Thông báo mời thầu

Gói thầu số 01: Thi công xây dựng công trình và mua sắm, lắp đặt thiết bị

Tìm thấy: 10:36 10/06/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng trung tâm văn hóa - thể thao xã Đình Xuyên, huyện Gia Lâm
Gói thầu
Gói thầu số 01: Thi công xây dựng công trình và mua sắm, lắp đặt thiết bị
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Xây dựng trung tâm văn hóa - thể thao xã Đình Xuyên, huyện Gia Lâm
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách huyện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
10:00 20/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
09:51 10/06/2022
đến
10:00 20/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:00 20/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
100.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 20/06/2022 (18/09/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Gia Lâm
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Thi công xây dựng công trình và mua sắm, lắp đặt thiết bị
Tên dự án là: Xây dựng trung tâm văn hóa - thể thao xã Đình Xuyên, huyện Gia Lâm
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Gia Lâm , địa chỉ: Số 2, đường Cổ Bi, huyện Gia Lâm, Hà Nội
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Gia Lâm. Số 3, Phố Thuận An, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, TP.Hà Nội. Điện thoại: 024.36763112
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Nhà thầu lập BCKTKT: Viện Quy hoạch và Kiến trúc đô thị + Nhà thầu thẩm tra BCKTKT: Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng và Thương mại Nhật Việt + Tư vấn thẩm định E-HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng và Quản lý dự án Lâm Giang. + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng và Thương mại Nhật Việt

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Gia Lâm , địa chỉ: Số 2, đường Cổ Bi, huyện Gia Lâm, Hà Nội
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Gia Lâm. Số 3, Phố Thuận An, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, TP.Hà Nội. Điện thoại: 024.36763112

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Các tài liệu chứng minh về tư cách hợp lệ, năng lực kinh nghiệm của nhà thầu. - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng do Cục quản lý hoạt động xây dựng Bộ Xây dựng cấp hoặc Sở Xây dựng địa phương cấp, lĩnh vực - Thi công công trình giao thông hoặc HTKT, hạng III trở lên. (Trường hợp trúng thầu nhà thầu phải xuất trình chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng trước khi được trao hợp đồng) - Nhà thầu phải chuẩn bị bản gốc (bản cứng) các tài liệu của E-HSDT để sẵn sàng làm rõ, đối chiếu khi bên mời thầu yêu cầu. Nếu nhà thầu không xuất trình được các tài liệu trên theo yêu cầu của Bên mời thầu để làm rõ, đối chiếu thì E-HSDT của nhà thầu sẽ bị loại
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 100.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Gia Lâm. Số 3, Phố Thuận An, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, TP.Hà Nội. Điện thoại: 024.36763112
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Gia Lâm. Số 1 Phố Thuận An, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, TP.Hà Nội
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Gia Lâm. Số 3, Phố Thuận An, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, TP.Hà Nội. Điện thoại: 024.36763112
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Gia Lâm. Số 3, Phố Thuận An, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, TP.Hà Nội. Điện thoại: 024.36763112

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
180 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Chuyên ngành: Giao thông hoặc cầu đường hoặc kỹ thuật xây dựng công trình- Trình độ: Đại học trở lên- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình HTKT hạng III trở lên còn hiệu lực hoặc có tài liệu có xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh đã là chỉ huy trưởng ít nhất 1 công trình HTKT cấp III trở lên hoặc 2 công trình HTKT cấp IV tương tự như gói thầu- Có kèm theo bản scan tài liệu chứng minh bao gồm: Bản sao chứng thực bằng cấp, chứng chỉ hành nghề theo quy định hoặc tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm (hợp đồng thi công và các tài liệu chứng minh công trình đã hoàn thành, loại và cấp công trình; Biên bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng hoặc giấy xác nhận của Chủ đầu tư hoặc tài liệu khác tương đương trong đó có tên chỉ huy trưởng), chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước.Ghi chú:- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ thời điểm tốt nghiệp đại học đến thời điểm đóng thầu.- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định theo bảng kê khai theo Mẫu số 11C (có kèm theo tài liệu chứng minh).53
2Kỹ sư giao thông hoặc cầu đường1- Trình độ: Đại học trở lên- Có kèm theo bản scan tài liệu có xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 01 công trình HTKT cấp III trở lên hoặc 02 công trình HTKT cấp IV tương tự như gói thầu.- Đối với nhà thầu liên danh, từng thành viên trong liên danh có bố trí nhân sự phù hợp với phần công việc đảm nhận và có kèm theo bản scan tài liệu có xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh nhân sự bố trí đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 2 công trình/hạng mục công trình tương đương với phần công việc đảm nhận trong liên danh- Có kèm theo bản scan tài liệu chứng minh bao gồm: Bản sao chứng thực bằng cấp, tài liệu có chứng minh năng lực kinh nghiệm.Ghi chú:- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ thời điểm tốt nghiệp đại học đến thời điểm đóng thầu.- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định theo bảng kê khai (có kèm theo tài liệu chứng minh).- Đối với nhà thầu liên danh, từng thành viên trong liên danh phải bố trí nhân sự phù hợp với phần công việc đảm nhận.33
3Kỹ sư cấp, thoát nước1- Trình độ: Đại học trở lên- Có kèm theo bản scan tài liệu có xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 01 công trình HTKT cấp III trở lên hoặc 02 công trình HTKT cấp IV tương tự như gói thầu.- Đối với nhà thầu liên danh, từng thành viên trong liên danh có bố trí nhân sự phù hợp với phần công việc đảm nhận và có kèm theo bản scan tài liệu có xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh nhân sự bố trí đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 2 công trình/hạng mục công trình tương đương với phần công việc đảm nhận trong liên danh- Có kèm theo bản scan tài liệu chứng minh bao gồm: Bản sao chứng thực bằng cấp, tài liệu có chứng minh năng lực kinh nghiệm.Ghi chú:- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ thời điểm tốt nghiệp đại học đến thời điểm đóng thầu.- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định theo bảng kê khai (có kèm theo tài liệu chứng minh).- Đối với nhà thầu liên danh, từng thành viên trong liên danh phải bố trí nhân sự phù hợp với phần công việc đảm nhận.33
4Kỹ sư điện1- Trình độ: Đại học trở lên- Có kèm theo bản scan tài liệu có xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 01 công trình HTKT cấp III trở lên hoặc 02 công trình HTKT cấp IV tương tự như gói thầu.- Đối với nhà thầu liên danh, từng thành viên trong liên danh có bố trí nhân sự phù hợp với phần công việc đảm nhận và có kèm theo bản scan tài liệu có xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh nhân sự bố trí đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 2 công trình/hạng mục công trình tương đương với phần công việc đảm nhận trong liên danh- Có kèm theo bản scan tài liệu chứng minh bao gồm: Bản sao chứng thực bằng cấp, tài liệu có chứng minh năng lực kinh nghiệm.Ghi chú:- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ thời điểm tốt nghiệp đại học đến thời điểm đóng thầu.- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định theo bảng kê khai (có kèm theo tài liệu chứng minh).- Đối với nhà thầu liên danh, từng thành viên trong liên danh phải bố trí nhân sự phù hợp với phần công việc đảm nhận.33
5Kỹ sư trắc địa1- Trình độ: Đại học trở lên- Có kèm theo bản scan tài liệu có xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 01 công trình HTKT cấp III trở lên hoặc 02 công trình HTKT cấp IV tương tự như gói thầu.- Đối với nhà thầu liên danh, từng thành viên trong liên danh có bố trí nhân sự phù hợp với phần công việc đảm nhận và có kèm theo bản scan tài liệu có xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh nhân sự bố trí đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 2 công trình/hạng mục công trình tương đương với phần công việc đảm nhận trong liên danh- Có kèm theo bản scan tài liệu chứng minh bao gồm: Bản sao chứng thực bằng cấp, tài liệu có chứng minh năng lực kinh nghiệm.Ghi chú:- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ thời điểm tốt nghiệp đại học đến thời điểm đóng thầu.- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định theo bảng kê khai (có kèm theo tài liệu chứng minh).- Đối với nhà thầu liên danh, từng thành viên trong liên danh phải bố trí nhân sự phù hợp với phần công việc đảm nhận.33
6Cán bộ phụ trách ATLĐ + VSMT (có chứng chỉ đào tạo AT+VSLĐ còn hiệu lực) hoặc kỹ sư bảo hộ lao động1- Trình độ: Đại học trở lên- Có kèm theo bản scan tài liệu có xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 01 công trình HTKT cấp III trở lên hoặc 02 công trình HTKT cấp IV tương tự như gói thầu.- Đối với nhà thầu liên danh, từng thành viên trong liên danh có bố trí nhân sự phù hợp với phần công việc đảm nhận và có kèm theo bản scan tài liệu có xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh nhân sự bố trí đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 2 công trình/hạng mục công trình tương đương với phần công việc đảm nhận trong liên danh- Có kèm theo bản scan tài liệu chứng minh bao gồm: Bản sao chứng thực bằng cấp, tài liệu có chứng minh năng lực kinh nghiệm.Ghi chú:- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ thời điểm tốt nghiệp đại học đến thời điểm đóng thầu.- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định theo bảng kê khai (có kèm theo tài liệu chứng minh).- Đối với nhà thầu liên danh, từng thành viên trong liên danh phải bố trí nhân sự phù hợp với phần công việc đảm nhận.33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AGIAO THÔNG
BNền đường
1Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất ITheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT11,7347100m3
2Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết bằng thủ công - Cấp đất ITheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT130,3861m3
3Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất ITheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT5,9486100m3
4Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất ITheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT5,9486100m3/1km
5Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất ITheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT5,9486100m3/1km
6Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IITheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,7974100m3
7Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất IITheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT8,861m3
8Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2,0007100m3
9Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,2223100m3
10Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,9Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2,1858100m3
11Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,2429100m3
CKết cấu đường
1Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT3,4594100m3
2Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT6,1112100m3
3Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đậpTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT16,4303100m2
4Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT3,5406100m3
5Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,946100m3
6Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT13,6643100m2
7Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 4cmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT13,6643100m2
8Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT13,6643100m2
9Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT13,6643100m2
DBó vỉa 26x23x100cm có đan rãnh (243md),
1Ván khuôn móng dàiTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,486100m2
2Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT17,7317m3
3Bó vỉa loại (26x23x100)cmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT242,9m
4Lát đan rãnh 30x50x6, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT72,87m2
EBó vỉa 18x22x100cm có đan hạ hè (32.7md),
1Ván khuôn móng dàiTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,0654100m2
2Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2,7403m3
3Bó vỉa thẳng hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn 18x22x100cm, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT35,74m
4Lát đan rãnh 30x50x6, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT9,81m2
FTaluy đắp bao cuối tuyến
1Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết bằng thủ công - Cấp đất ITheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT9,91m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,1935100m3
GKết cấu lát hè
1Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT6,587100m3
2Rải giấy dầu lớp cách lyTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT4,9579100m2
3Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT39,6632m3
4Lát gạch xi măng Tezazo , vữa XM M75, PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT495,79m2
HCây xanh
1Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT3,2551m3
2Ván khuôn móng dàiTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,2411100m2
3Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT3,2989m3
4Đào xúc đất để đắp đất hố câyTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT9,91m3
5Cây Giáng hương D=13-15cm (trọn gói)Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT22cây
IAn toàn giao thông:
1Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 2mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT69,47m2
2Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tam giác cạnh 70cmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
3Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển vuôngTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT4cái
4Biển báo phản quang, loại tam giác cạnh 70 cmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1Bộ
5Biển báo phản quang, loại vuông 70x70cmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,96m2
6Cột biển báoTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT14,7md
JCẤP ĐIỆN
1Cắt mặt đường bê tôngTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,6100m
2Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,24m3
3Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IVTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,0024100m3
4Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IVTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,0024100m3/1km
5Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IVTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,0024100m3/1km
6Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,24m3
7Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IITheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,3597100m3
8Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IITheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT15,1081m3
9Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,7102100m3
10Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,7928100m3
11Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất IITheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT7,4651m3
12Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,0172100m3
13Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,8294m3
14Ván khuôn móng cộtTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,023100m2
15Xây hố van, hố ga bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT3,0712m3
16Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,4m3
17Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,024100m2
18Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,0655tấn
19Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT81cấu kiện
20Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 60mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,008100m
21Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IITheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,1521m3
22Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,152m3
23Lắp dựng cột thép, cột gang chiều cao cột ≤8m bằng máy - cột bát giác liền cần đơnTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT41 cột
24Lắp choá đèn - Đèn cao áp ở độ cao ≤12m led 150WTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT4bộ
25Khung móng cho cột thép, M16x240x240x500Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT4bộ
26Lắp các loại CK Khung móngTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT41 cấu kiện
27Lắp bảng điện cửa cộtTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT4bảng
28Đóng cọc chống sét đã có sẵn L63x63x6x2500mm mạ kẽmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT4cọc
29Rải cáp ngầm-dây đồng trần M10Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,4100m
30Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE - Đường kính 40/30mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2,45100 m
31Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE - Đường kính 105/80mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,1100 m
32Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE - Đường kính 65/50mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT3,66100 m
33Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE - Đường kính 195/150mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2100 m
34Lắp đặt ống nhựa PVC - D110 bảo vệ cáp TTLLTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT5,4100m
35Lắp nút bịt nhựa nối măng sông - Đường kính 110mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT32cái
36Rải cáp ngầm Cu/XLPE/PVC - 4x6mm2Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,4100m
37Rải cáp ngầm CU/XLPE/PVC 4x16mm2Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,62100m
38Làm đầu cáp khôTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT81 đầu cáp
39Luồn cáp ngầm cửa cộtTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT81 đầu cáp
KTHOÁT NƯỚC
LĐào đắp cống
1Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IITheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,3201100m3
2Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IITheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT3,5571m3
3Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,1697100m3
MThoát nước thải
1Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống - Đường kính 300mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT139cái
2Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m - Đường kính 300mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT461 đoạn ống
3Nối ống bê tông bằng gioăng cao su - Đường kính 300mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT45mối nối
4Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IITheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,2227100m3
5Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IITheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2,47441m3
6Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,0396100m3
7Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT3,2275m3
8Ván khuôn móng cộtTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,0787100m2
9Xây hố van, hố ga bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT7,219m3
10Trát tường trong, dày 2,0cm, Vữa XM M75, XM PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT27,6696m2
11Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,4194m3
12Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,9003m3
13Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,1027100m2
14Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,1941tấn
15Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT81cấu kiện
16Mua nắp ga Composit 850x850mm - HL-12.5TTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT8bộ
17Lắp các loại CK nắp ga các loạiTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT81 cấu kiện
NThoát nước mưa
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu ≤1m - Cấp đất IITheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,40161m3
2Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất IITheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,23031m3
3Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IITheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,2369100m3
4Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,0933100m3
5Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT3,416m3
6Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông hố van, hố ga, bê tông M250, đá 1x2, PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT15,0538m3
7Ván khuôn móng cộtTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,9926100m2
8Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,4202tấn
9Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,2615tấn
10Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,377tấn
11Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,5701tấn
12Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,8436m3
13Bê tông giếng nước, giếng cáp SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,7272m3
14Ván khuôn móng cộtTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,0727100m2
15Lắp dựng cốt thép giếng nước, cáp nước, ĐK ≤10mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,1392tấn
16Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,1182100m2
17Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn d Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,1151tấn
18Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn d>10mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,3594tấn
19Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT131cấu kiện
20Mua nắp ga Composit 850x850mm - HL-400KNTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT5bộ
21Mua nắp ghi gang 430x680mm - HL-12.5TTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT8bộ
22Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kgTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT131 cấu kiện
23Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống - Đường kính 400mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT56cái
24Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m - Đường kính 400mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT141 đoạn ống
25Nối ống bê tông bằng gioăng cao su - Đường kính 400mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT13mối nối
26Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống - Đường kính ≤600mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT175,8333cái
27Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m - Đường kính ≤600mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT421 đoạn ống
28Nối ống bê tông bằng gioăng cao su - Đường kính 600mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT41mối nối
29Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống - Đường kính 1500mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT28cái
30Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m - Đường kính ≤1500mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT71 đoạn ống
31Nối ống bê tông bằng gioăng cao su - Đường kính 1500mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT6mối nối
32Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/phTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2,28m3
33Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IVTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,0228100m3
34Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IVTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,0228100m3/1km
35Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IVTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,0228100m3/1km
36Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2,736m3
37Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,1778100m2
38Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,2907tấn
39Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT571cấu kiện
OCẤP NƯỚC NGOÀI NHÀ
1Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IITheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT3,5051m3
2Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IITheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,3155100m3
3Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,2207100m3
4Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,1161100m3
5Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,0366m3
6Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤200cm, M200, đá 1x2, PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,0486m3
7Ván khuôn móng cộtTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,0094100m2
8Bulong móng M16Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT4cái
9Đai giữ ống 50x6Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2cái
10Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 200mm bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 11,9mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,17100m
11Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 110mm bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 6,6mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,58100m
12Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông - Đoạn ống dài 100m; đường kính ống 50mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,7100 m
13Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông - Đoạn ống dài 150m; đường kính ống 40mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,43100 m
14Lắp đặt ống thép đen bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 80mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,18100m
15Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng p/p dán keo - Đường kính 110mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
16Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng p/p dán keo - Đường kính 50mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
17Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng p/p dán keo - Đường kính 40mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
18Lắp đặt tê nhựa HDPE bằng p/p dán keo - Đường kính 110/50mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
19Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 50mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
20Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 40mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
21Lắp nút bịt nhựa nối măng sông - Đường kính 200mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2cái
22Lắp nút bịt nhựa nối măng sông - Đường kính 110mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2cái
23Lắp nút bịt nhựa nối măng sông - Đường kính 50mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT3cái
24Lắp nút bịt nhựa nối măng sông - Đường kính 40mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2cái
PSAN NỀN
1Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất ITheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT74,2567100m3
2Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,90Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,7415100m3
3Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,0824100m3
4Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,90Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT138,5193100m3
5Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT15,391100m3
6Cát phải muaTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT18.508,9546m3
7Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất ITheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT73,4787100m3
8Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất ITheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT73,4787100m3/1km
9Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất ITheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT73,4787100m3/1km
QSÂN
1Rải nilong chống mất nước bê tôngTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1.357m2
2Bê tông nền, máy bơm BT tự hành, M100, đá 1x2, PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT135,7m3
3Lát gạch xi măng, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1.357m2
RTHOÁT NƯỚC MƯA NVH
1Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống - Đường kính 400mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT12cái
2Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m - Đường kính 400mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT31 đoạn ống
3Nối ống bê tông bằng gioăng cao su - Đường kính 400mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2mối nối
4Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất ITheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,2386100m3
5Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất ITheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT13,76181m3
6Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,5929100m3
7Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT19,908m3
8Ván khuôn móng dàiTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,474100m2
9Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT29,1984m3
10Trát tường trong, dày 2,0cm, Vữa XM M75, XM PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT164,32m2
11Láng mương cáp, mương rãnh dày 1cm, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT47,4m2
12Bê tông mương cáp, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT9,7328m3
13Ván khuôn móng dàiTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,1376100m2
14Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT6,3m3
15Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,432100m2
16Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,3915tấn
17Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2251cấu kiện
18Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất ITheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,1218100m3
19Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất ITheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,35391m3
20Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,0316100m3
21Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2,1547m3
22Ván khuôn móng cộtTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,0643100m2
23Xây hố van, hố ga bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT4,3813m3
24Trát tường trong, dày 2,0cm, Vữa XM M75, XM PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT14,688m2
25Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT3,92m2
26Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,0326m3
27Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,0628100m2
28Gia công, lắp đặt tấm đan cốt thép, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,1556tấn
29Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT81cấu kiện
30Mua nắp ga Composit 680x380mm - HL-12.5T + khungTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT8bộ
31Lắp các loại CK nắp gaTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT81 cấu kiện
SBỒN HOA, CÂY XANH
1Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT14,298m3
2Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT24,1669m3
3Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT97,63m2
4Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M50, XM PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT91,28m2
5Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT91,28m2
6Cây Bàng Đài Loan D=13-15cm ( trọn gói)Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT9cây
7Cây Sấu D=13-15cm (trọn gói)Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT7cây
8Cây Bằng Lăng D=13-15cm (trọn gói)Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT7cây
9Cẩm tú mai, rộng 0.2m, cao 0.3m (trọn gói)Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT43m2
10Đắp đất màuTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT77,81m3
TCỔNG, BIỂN HIỆU + HÀNG RÀO
1Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IITheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2,779100m3
2Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu >1m - Cấp đất IITheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,56761m3
3Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IITheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT30,31021m3
4Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,7773100m3
5Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT29,13m3
6Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤200cm, M200, đá 1x2, PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT12,6421m3
7Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,7792m3
8Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,8868tấn
9Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,1477tấn
10Ván khuôn móng cộtTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,1009100m2
11Ván khuôn móng dàiTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,0398100m2
12Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤200cm, M200, đá 1x2, PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT24,9695m3
13Ván khuôn móng dàiTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2,7097100m2
14Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,7718tấn
15Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M50, PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT50,1339m3
16Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT39,1436m3
17Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT14,3359m3
18Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,7902100m3
19Xây cột, trụ bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT39,6687m3
20Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT52,026m3
21Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, XM PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT42,6745m3
22Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT435,4385m2
23Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M50, XM PCB30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1.679,3212m2
24Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1.679,3212m2
25Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT435,4385m2
26Gia công cửa sắt, hoa sắtTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT4,7747tấn
27Lắp dựng hoa sắt cửaTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT211,0452m2
28Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT237,61131m2
29Gia công cổng sắtTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,5874tấn
30Gia công cổng sắt-thép mạ kẽmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,4464tấn
31Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT17,42321m2
32Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT22,7481m2
33Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT28,914m2
34Bánh xe cổng đẩyTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT3cái
35Ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dánTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT3,372m2
36Chữ biển hiệuTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1tb
UTHIẾT BỊ THỂ THAO NGOÀI TRỜI
1TAY VAI ĐÔI
Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5c
- Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
- Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
- Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện.
- Khối lượng ước tính: 41 kg
- Diện tích lắp đặt phù hợp: 1.6m x 2m
- DxRxC: 115x104x150
Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
2LƯNG BỤNG Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x2 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 50 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 105kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1.8m x 2.2m - DxRxC: 142x123x61Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
3ĐI BỘ TRÊN KHÔNG - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 47 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 90kg - Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m - DxRxC: 106x52x148Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
4ĐẠP XE ­ Vật liệu chính: Thép ống D114x3, D60x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 45 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 105kg - Diện tích phù hợp: 1.1m x 1.7m - DxRxC: 100x54x117Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
5XÀ ĐƠN 3 HƯỚNG Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 03 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 61 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 90kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích lắp đặt phù hợp: Đường kính: 2.4m - Đường kính: 182 x Cao 228Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Đầm cócCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn2
2Đầm bànCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn2
3Đầm dùiCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn2
4Máy hàn điệnCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn2
5Máy bơm nướcCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn1
6Máy trộn bê tông ≥ 250lCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn2
7Máy trộn vữaCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn2
8Máy cắt uốn thépCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn1
9Máy toàn đạc hoặc máy thuỷ bìnhCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn/giấy đăng ký và bản sao đăng kiểm/tem kiểm định còn hiệu lực1
10Dây chuyền rải bê tông nhựa (01 máy rải Bê tông nhựa, 02 máy lu bánh thép, 01 máy lu bánh lốp)Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn/giấy đăng ký và bản sao đăng kiểm/kiểm định còn hiệu lực1
11Máy đào hoặc máy xúcCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn/giấy đăng ký và bản sao đăng kiểm/kiểm định còn hiệu lực1
12Ô tô tự đổ ≥ 5TCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn/giấy đăng ký và bản sao đăng kiểm/kiểm định còn hiệu lực2
13Máy cắt gạch đá, máy cắt bê tôngCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn2
14Ô tô có cẩu hoặc xe nângCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn/giấy đăng ký và bản sao đăng kiểm/kiểm định còn hiệu lực1
15Thiết bị sơn kẻ vạchCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn1
16Phòng thí nghiệm xây dựng, thiết bị và kiểm định xây dựng hợp chuẩnCó quyết định của Bộ Xây dựng về việc công nhận các phép thử của phòng thí nghiệm xây dựng hợp chuẩn. Nếu trường hợp đi thuê, Nhà thầu phải ký hợp đồng nguyên tắc thí nghiệm vật tư, vật liệu, kiểm định chất lượng công trình với đơn vị có năng lực kinh nghiệm, uy tín và đã có quyết định của Bộ Xây dựng về việc công nhận các phép thử của phòng thí nghiệm xây dựng hợp chuẩn. Yêu cầu bản chụp được chứng thực giấy phép kinh doanh và quyết định của Bộ Xây dựng về việc công nhận các phép thử của phòng thí nghiệm xây dựng hợp chuẩn.1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I
11,7347 100m3 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
2 Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết bằng thủ công - Cấp đất I
130,386 1m3 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
3 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I
5,9486 100m3 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
4 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I
5,9486 100m3/1km Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
5 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất I
5,9486 100m3/1km Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
6 Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất II
0,7974 100m3 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
7 Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất II
8,86 1m3 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
8 Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95
2,0007 100m3 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
9 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
0,2223 100m3 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
10 Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,9
2,1858 100m3 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
11 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
0,2429 100m3 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
12 Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95
3,4594 100m3 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
13 Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98
6,1112 100m3 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
14 Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập
16,4303 100m2 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
15 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới
3,5406 100m3 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
16 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên
1,946 100m3 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
17 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2
13,6643 100m2 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
18 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 4cm
13,6643 100m2 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
19 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2
13,6643 100m2 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
20 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cm
13,6643 100m2 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
21 Ván khuôn móng dài
0,486 100m2 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
22 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB30
17,7317 m3 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
23 Bó vỉa loại (26x23x100)cm
242,9 m Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
24 Lát đan rãnh 30x50x6, vữa XM M75, PCB30
72,87 m2 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
25 Ván khuôn móng dài
0,0654 100m2 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
26 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB30
2,7403 m3 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
27 Bó vỉa thẳng hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn 18x22x100cm, vữa XM M75, PCB30
35,74 m Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
28 Lát đan rãnh 30x50x6, vữa XM M75, PCB30
9,81 m2 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
29 Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết bằng thủ công - Cấp đất I
9,9 1m3 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
30 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
0,1935 100m3 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
31 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
6,587 100m3 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
32 Rải giấy dầu lớp cách ly
4,9579 100m2 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
33 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB30
39,6632 m3 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
34 Lát gạch xi măng Tezazo , vữa XM M75, PCB30
495,79 m2 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
35 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB30
3,2551 m3 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
36 Ván khuôn móng dài
0,2411 100m2 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
37 Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB30
3,2989 m3 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
38 Đào xúc đất để đắp đất hố cây
9,9 1m3 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
39 Cây Giáng hương D=13-15cm (trọn gói)
22 cây Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
40 Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 2mm
69,47 m2 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
41 Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tam giác cạnh 70cm
1 cái Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
42 Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển vuông
4 cái Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
43 Biển báo phản quang, loại tam giác cạnh 70 cm
1 Bộ Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
44 Biển báo phản quang, loại vuông 70x70cm
1,96 m2 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
45 Cột biển báo
14,7 md Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
46 Cắt mặt đường bê tông
1,6 100m Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
47 Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph
0,24 m3 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
48 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IV
0,0024 100m3 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
49 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IV
0,0024 100m3/1km Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
50 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IV
0,0024 100m3/1km Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Gia Lâm như sau:

  • Có quan hệ với 390 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,31 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 7,58%, Xây lắp 64,82%, Tư vấn 23,59%, Phi tư vấn 1,53%, Hỗn hợp 2,30%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 8.618.805.347.082 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 7.980.787.138.166 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 7,40%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 01: Thi công xây dựng công trình và mua sắm, lắp đặt thiết bị". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 01: Thi công xây dựng công trình và mua sắm, lắp đặt thiết bị" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 49

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Phụ nữ đẹp làm vui mắt. Phụ nữ đức hạnh làm vui lòng người. Người đẹp là vật báu. Người đức hạnh là kho báu. "

Napoléon

Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...

Thống kê
  • 8535 dự án đang đợi nhà thầu
  • 142 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 160 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23692 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37141 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây