Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20220629430-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20220629430-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Gia Lâm |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Thi công xây dựng công trình và mua sắm, lắp đặt thiết bị Tên dự án là: Xây dựng trung tâm văn hóa - thể thao xã Đình Xuyên, huyện Gia Lâm Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Các tài liệu chứng minh về tư cách hợp lệ, năng lực kinh nghiệm của nhà thầu. - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng do Cục quản lý hoạt động xây dựng Bộ Xây dựng cấp hoặc Sở Xây dựng địa phương cấp, lĩnh vực - Thi công công trình giao thông hoặc HTKT, hạng III trở lên. (Trường hợp trúng thầu nhà thầu phải xuất trình chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng trước khi được trao hợp đồng) - Nhà thầu phải chuẩn bị bản gốc (bản cứng) các tài liệu của E-HSDT để sẵn sàng làm rõ, đối chiếu khi bên mời thầu yêu cầu. Nếu nhà thầu không xuất trình được các tài liệu trên theo yêu cầu của Bên mời thầu để làm rõ, đối chiếu thì E-HSDT của nhà thầu sẽ bị loại |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 100.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Gia Lâm. Số 3, Phố Thuận An, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, TP.Hà Nội. Điện thoại: 024.36763112 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Gia Lâm. Số 1 Phố Thuận An, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, TP.Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Gia Lâm. Số 3, Phố Thuận An, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, TP.Hà Nội. Điện thoại: 024.36763112 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Gia Lâm. Số 3, Phố Thuận An, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, TP.Hà Nội. Điện thoại: 024.36763112 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
180 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Chuyên ngành: Giao thông hoặc cầu đường hoặc kỹ thuật xây dựng công trình- Trình độ: Đại học trở lên- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình HTKT hạng III trở lên còn hiệu lực hoặc có tài liệu có xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh đã là chỉ huy trưởng ít nhất 1 công trình HTKT cấp III trở lên hoặc 2 công trình HTKT cấp IV tương tự như gói thầu- Có kèm theo bản scan tài liệu chứng minh bao gồm: Bản sao chứng thực bằng cấp, chứng chỉ hành nghề theo quy định hoặc tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm (hợp đồng thi công và các tài liệu chứng minh công trình đã hoàn thành, loại và cấp công trình; Biên bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng hoặc giấy xác nhận của Chủ đầu tư hoặc tài liệu khác tương đương trong đó có tên chỉ huy trưởng), chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước.Ghi chú:- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ thời điểm tốt nghiệp đại học đến thời điểm đóng thầu.- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định theo bảng kê khai theo Mẫu số 11C (có kèm theo tài liệu chứng minh). | 5 | 3 |
2 | Kỹ sư giao thông hoặc cầu đường | 1 | - Trình độ: Đại học trở lên- Có kèm theo bản scan tài liệu có xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 01 công trình HTKT cấp III trở lên hoặc 02 công trình HTKT cấp IV tương tự như gói thầu.- Đối với nhà thầu liên danh, từng thành viên trong liên danh có bố trí nhân sự phù hợp với phần công việc đảm nhận và có kèm theo bản scan tài liệu có xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh nhân sự bố trí đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 2 công trình/hạng mục công trình tương đương với phần công việc đảm nhận trong liên danh- Có kèm theo bản scan tài liệu chứng minh bao gồm: Bản sao chứng thực bằng cấp, tài liệu có chứng minh năng lực kinh nghiệm.Ghi chú:- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ thời điểm tốt nghiệp đại học đến thời điểm đóng thầu.- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định theo bảng kê khai (có kèm theo tài liệu chứng minh).- Đối với nhà thầu liên danh, từng thành viên trong liên danh phải bố trí nhân sự phù hợp với phần công việc đảm nhận. | 3 | 3 |
3 | Kỹ sư cấp, thoát nước | 1 | - Trình độ: Đại học trở lên- Có kèm theo bản scan tài liệu có xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 01 công trình HTKT cấp III trở lên hoặc 02 công trình HTKT cấp IV tương tự như gói thầu.- Đối với nhà thầu liên danh, từng thành viên trong liên danh có bố trí nhân sự phù hợp với phần công việc đảm nhận và có kèm theo bản scan tài liệu có xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh nhân sự bố trí đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 2 công trình/hạng mục công trình tương đương với phần công việc đảm nhận trong liên danh- Có kèm theo bản scan tài liệu chứng minh bao gồm: Bản sao chứng thực bằng cấp, tài liệu có chứng minh năng lực kinh nghiệm.Ghi chú:- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ thời điểm tốt nghiệp đại học đến thời điểm đóng thầu.- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định theo bảng kê khai (có kèm theo tài liệu chứng minh).- Đối với nhà thầu liên danh, từng thành viên trong liên danh phải bố trí nhân sự phù hợp với phần công việc đảm nhận. | 3 | 3 |
4 | Kỹ sư điện | 1 | - Trình độ: Đại học trở lên- Có kèm theo bản scan tài liệu có xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 01 công trình HTKT cấp III trở lên hoặc 02 công trình HTKT cấp IV tương tự như gói thầu.- Đối với nhà thầu liên danh, từng thành viên trong liên danh có bố trí nhân sự phù hợp với phần công việc đảm nhận và có kèm theo bản scan tài liệu có xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh nhân sự bố trí đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 2 công trình/hạng mục công trình tương đương với phần công việc đảm nhận trong liên danh- Có kèm theo bản scan tài liệu chứng minh bao gồm: Bản sao chứng thực bằng cấp, tài liệu có chứng minh năng lực kinh nghiệm.Ghi chú:- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ thời điểm tốt nghiệp đại học đến thời điểm đóng thầu.- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định theo bảng kê khai (có kèm theo tài liệu chứng minh).- Đối với nhà thầu liên danh, từng thành viên trong liên danh phải bố trí nhân sự phù hợp với phần công việc đảm nhận. | 3 | 3 |
5 | Kỹ sư trắc địa | 1 | - Trình độ: Đại học trở lên- Có kèm theo bản scan tài liệu có xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 01 công trình HTKT cấp III trở lên hoặc 02 công trình HTKT cấp IV tương tự như gói thầu.- Đối với nhà thầu liên danh, từng thành viên trong liên danh có bố trí nhân sự phù hợp với phần công việc đảm nhận và có kèm theo bản scan tài liệu có xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh nhân sự bố trí đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 2 công trình/hạng mục công trình tương đương với phần công việc đảm nhận trong liên danh- Có kèm theo bản scan tài liệu chứng minh bao gồm: Bản sao chứng thực bằng cấp, tài liệu có chứng minh năng lực kinh nghiệm.Ghi chú:- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ thời điểm tốt nghiệp đại học đến thời điểm đóng thầu.- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định theo bảng kê khai (có kèm theo tài liệu chứng minh).- Đối với nhà thầu liên danh, từng thành viên trong liên danh phải bố trí nhân sự phù hợp với phần công việc đảm nhận. | 3 | 3 |
6 | Cán bộ phụ trách ATLĐ + VSMT (có chứng chỉ đào tạo AT+VSLĐ còn hiệu lực) hoặc kỹ sư bảo hộ lao động | 1 | - Trình độ: Đại học trở lên- Có kèm theo bản scan tài liệu có xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 01 công trình HTKT cấp III trở lên hoặc 02 công trình HTKT cấp IV tương tự như gói thầu.- Đối với nhà thầu liên danh, từng thành viên trong liên danh có bố trí nhân sự phù hợp với phần công việc đảm nhận và có kèm theo bản scan tài liệu có xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh nhân sự bố trí đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 2 công trình/hạng mục công trình tương đương với phần công việc đảm nhận trong liên danh- Có kèm theo bản scan tài liệu chứng minh bao gồm: Bản sao chứng thực bằng cấp, tài liệu có chứng minh năng lực kinh nghiệm.Ghi chú:- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ thời điểm tốt nghiệp đại học đến thời điểm đóng thầu.- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định theo bảng kê khai (có kèm theo tài liệu chứng minh).- Đối với nhà thầu liên danh, từng thành viên trong liên danh phải bố trí nhân sự phù hợp với phần công việc đảm nhận. | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | GIAO THÔNG | |||
B | Nền đường | |||
1 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 11,7347 | 100m3 |
2 | Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết bằng thủ công - Cấp đất I | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 130,386 | 1m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 5,9486 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 5,9486 | 100m3/1km |
5 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất I | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 5,9486 | 100m3/1km |
6 | Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất II | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,7974 | 100m3 |
7 | Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất II | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 8,86 | 1m3 |
8 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2,0007 | 100m3 |
9 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,2223 | 100m3 |
10 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,9 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2,1858 | 100m3 |
11 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,2429 | 100m3 |
C | Kết cấu đường | |||
1 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 3,4594 | 100m3 |
2 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 6,1112 | 100m3 |
3 | Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 16,4303 | 100m2 |
4 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 3,5406 | 100m3 |
5 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,946 | 100m3 |
6 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 13,6643 | 100m2 |
7 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 4cm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 13,6643 | 100m2 |
8 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 13,6643 | 100m2 |
9 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 13,6643 | 100m2 |
D | Bó vỉa 26x23x100cm có đan rãnh (243md), | |||
1 | Ván khuôn móng dài | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,486 | 100m2 |
2 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 17,7317 | m3 |
3 | Bó vỉa loại (26x23x100)cm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 242,9 | m |
4 | Lát đan rãnh 30x50x6, vữa XM M75, PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 72,87 | m2 |
E | Bó vỉa 18x22x100cm có đan hạ hè (32.7md), | |||
1 | Ván khuôn móng dài | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,0654 | 100m2 |
2 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2,7403 | m3 |
3 | Bó vỉa thẳng hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn 18x22x100cm, vữa XM M75, PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 35,74 | m |
4 | Lát đan rãnh 30x50x6, vữa XM M75, PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 9,81 | m2 |
F | Taluy đắp bao cuối tuyến | |||
1 | Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết bằng thủ công - Cấp đất I | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 9,9 | 1m3 |
2 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,1935 | 100m3 |
G | Kết cấu lát hè | |||
1 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 6,587 | 100m3 |
2 | Rải giấy dầu lớp cách ly | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 4,9579 | 100m2 |
3 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 39,6632 | m3 |
4 | Lát gạch xi măng Tezazo , vữa XM M75, PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 495,79 | m2 |
H | Cây xanh | |||
1 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 3,2551 | m3 |
2 | Ván khuôn móng dài | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,2411 | 100m2 |
3 | Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 3,2989 | m3 |
4 | Đào xúc đất để đắp đất hố cây | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 9,9 | 1m3 |
5 | Cây Giáng hương D=13-15cm (trọn gói) | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 22 | cây |
I | An toàn giao thông: | |||
1 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 2mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 69,47 | m2 |
2 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tam giác cạnh 70cm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
3 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển vuông | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 4 | cái |
4 | Biển báo phản quang, loại tam giác cạnh 70 cm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | Bộ |
5 | Biển báo phản quang, loại vuông 70x70cm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,96 | m2 |
6 | Cột biển báo | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 14,7 | md |
J | CẤP ĐIỆN | |||
1 | Cắt mặt đường bê tông | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,6 | 100m |
2 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,24 | m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IV | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,0024 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IV | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,0024 | 100m3/1km |
5 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IV | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,0024 | 100m3/1km |
6 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,24 | m3 |
7 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,3597 | 100m3 |
8 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 15,108 | 1m3 |
9 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,7102 | 100m3 |
10 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,7928 | 100m3 |
11 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất II | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 7,465 | 1m3 |
12 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,0172 | 100m3 |
13 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,8294 | m3 |
14 | Ván khuôn móng cột | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,023 | 100m2 |
15 | Xây hố van, hố ga bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 3,0712 | m3 |
16 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,4 | m3 |
17 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,024 | 100m2 |
18 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,0655 | tấn |
19 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 8 | 1cấu kiện |
20 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 60mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,008 | 100m |
21 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,152 | 1m3 |
22 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,152 | m3 |
23 | Lắp dựng cột thép, cột gang chiều cao cột ≤8m bằng máy - cột bát giác liền cần đơn | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 4 | 1 cột |
24 | Lắp choá đèn - Đèn cao áp ở độ cao ≤12m led 150W | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 4 | bộ |
25 | Khung móng cho cột thép, M16x240x240x500 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 4 | bộ |
26 | Lắp các loại CK Khung móng | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 4 | 1 cấu kiện |
27 | Lắp bảng điện cửa cột | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 4 | bảng |
28 | Đóng cọc chống sét đã có sẵn L63x63x6x2500mm mạ kẽm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 4 | cọc |
29 | Rải cáp ngầm-dây đồng trần M10 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,4 | 100m |
30 | Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE - Đường kính 40/30mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2,45 | 100 m |
31 | Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE - Đường kính 105/80mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,1 | 100 m |
32 | Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE - Đường kính 65/50mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 3,66 | 100 m |
33 | Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE - Đường kính 195/150mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | 100 m |
34 | Lắp đặt ống nhựa PVC - D110 bảo vệ cáp TTLL | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 5,4 | 100m |
35 | Lắp nút bịt nhựa nối măng sông - Đường kính 110mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 32 | cái |
36 | Rải cáp ngầm Cu/XLPE/PVC - 4x6mm2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,4 | 100m |
37 | Rải cáp ngầm CU/XLPE/PVC 4x16mm2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,62 | 100m |
38 | Làm đầu cáp khô | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 8 | 1 đầu cáp |
39 | Luồn cáp ngầm cửa cột | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 8 | 1 đầu cáp |
K | THOÁT NƯỚC | |||
L | Đào đắp cống | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,3201 | 100m3 |
2 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 3,557 | 1m3 |
3 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,1697 | 100m3 |
M | Thoát nước thải | |||
1 | Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống - Đường kính 300mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 139 | cái |
2 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m - Đường kính 300mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 46 | 1 đoạn ống |
3 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su - Đường kính 300mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 45 | mối nối |
4 | Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,2227 | 100m3 |
5 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2,4744 | 1m3 |
6 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,0396 | 100m3 |
7 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 3,2275 | m3 |
8 | Ván khuôn móng cột | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,0787 | 100m2 |
9 | Xây hố van, hố ga bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 7,219 | m3 |
10 | Trát tường trong, dày 2,0cm, Vữa XM M75, XM PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 27,6696 | m2 |
11 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,4194 | m3 |
12 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,9003 | m3 |
13 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,1027 | 100m2 |
14 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,1941 | tấn |
15 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 8 | 1cấu kiện |
16 | Mua nắp ga Composit 850x850mm - HL-12.5T | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 8 | bộ |
17 | Lắp các loại CK nắp ga các loại | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 8 | 1 cấu kiện |
N | Thoát nước mưa | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,4016 | 1m3 |
2 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất II | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,2303 | 1m3 |
3 | Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,2369 | 100m3 |
4 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,0933 | 100m3 |
5 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 3,416 | m3 |
6 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông hố van, hố ga, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 15,0538 | m3 |
7 | Ván khuôn móng cột | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,9926 | 100m2 |
8 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,4202 | tấn |
9 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,2615 | tấn |
10 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,377 | tấn |
11 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,5701 | tấn |
12 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,8436 | m3 |
13 | Bê tông giếng nước, giếng cáp SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,7272 | m3 |
14 | Ván khuôn móng cột | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,0727 | 100m2 |
15 | Lắp dựng cốt thép giếng nước, cáp nước, ĐK ≤10mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,1392 | tấn |
16 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,1182 | 100m2 |
17 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn d | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,1151 | tấn |
18 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn d>10mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,3594 | tấn |
19 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 13 | 1cấu kiện |
20 | Mua nắp ga Composit 850x850mm - HL-400KN | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 5 | bộ |
21 | Mua nắp ghi gang 430x680mm - HL-12.5T | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 8 | bộ |
22 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kg | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 13 | 1 cấu kiện |
23 | Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống - Đường kính 400mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 56 | cái |
24 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m - Đường kính 400mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 14 | 1 đoạn ống |
25 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su - Đường kính 400mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 13 | mối nối |
26 | Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống - Đường kính ≤600mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 175,8333 | cái |
27 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m - Đường kính ≤600mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 42 | 1 đoạn ống |
28 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su - Đường kính 600mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 41 | mối nối |
29 | Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống - Đường kính 1500mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 28 | cái |
30 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m - Đường kính ≤1500mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 7 | 1 đoạn ống |
31 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su - Đường kính 1500mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 6 | mối nối |
32 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2,28 | m3 |
33 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IV | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,0228 | 100m3 |
34 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IV | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,0228 | 100m3/1km |
35 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IV | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,0228 | 100m3/1km |
36 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2,736 | m3 |
37 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,1778 | 100m2 |
38 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,2907 | tấn |
39 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 57 | 1cấu kiện |
O | CẤP NƯỚC NGOÀI NHÀ | |||
1 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 3,505 | 1m3 |
2 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,3155 | 100m3 |
3 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,2207 | 100m3 |
4 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,1161 | 100m3 |
5 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,0366 | m3 |
6 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤200cm, M200, đá 1x2, PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,0486 | m3 |
7 | Ván khuôn móng cột | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,0094 | 100m2 |
8 | Bulong móng M16 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 4 | cái |
9 | Đai giữ ống 50x6 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | cái |
10 | Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 200mm bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 11,9mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,17 | 100m |
11 | Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 110mm bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 6,6mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,58 | 100m |
12 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông - Đoạn ống dài 100m; đường kính ống 50mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,7 | 100 m |
13 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông - Đoạn ống dài 150m; đường kính ống 40mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,43 | 100 m |
14 | Lắp đặt ống thép đen bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 80mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,18 | 100m |
15 | Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng p/p dán keo - Đường kính 110mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
16 | Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng p/p dán keo - Đường kính 50mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
17 | Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng p/p dán keo - Đường kính 40mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
18 | Lắp đặt tê nhựa HDPE bằng p/p dán keo - Đường kính 110/50mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
19 | Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 50mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
20 | Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 40mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
21 | Lắp nút bịt nhựa nối măng sông - Đường kính 200mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | cái |
22 | Lắp nút bịt nhựa nối măng sông - Đường kính 110mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | cái |
23 | Lắp nút bịt nhựa nối măng sông - Đường kính 50mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 3 | cái |
24 | Lắp nút bịt nhựa nối măng sông - Đường kính 40mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | cái |
P | SAN NỀN | |||
1 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 74,2567 | 100m3 |
2 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,7415 | 100m3 |
3 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,0824 | 100m3 |
4 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 138,5193 | 100m3 |
5 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 15,391 | 100m3 |
6 | Cát phải mua | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 18.508,9546 | m3 |
7 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 73,4787 | 100m3 |
8 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 73,4787 | 100m3/1km |
9 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất I | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 73,4787 | 100m3/1km |
Q | SÂN | |||
1 | Rải nilong chống mất nước bê tông | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1.357 | m2 |
2 | Bê tông nền, máy bơm BT tự hành, M100, đá 1x2, PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 135,7 | m3 |
3 | Lát gạch xi măng, vữa XM M75, PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1.357 | m2 |
R | THOÁT NƯỚC MƯA NVH | |||
1 | Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống - Đường kính 400mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 12 | cái |
2 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m - Đường kính 400mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 3 | 1 đoạn ống |
3 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su - Đường kính 400mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | mối nối |
4 | Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,2386 | 100m3 |
5 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất I | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 13,7618 | 1m3 |
6 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,5929 | 100m3 |
7 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 19,908 | m3 |
8 | Ván khuôn móng dài | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,474 | 100m2 |
9 | Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 29,1984 | m3 |
10 | Trát tường trong, dày 2,0cm, Vữa XM M75, XM PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 164,32 | m2 |
11 | Láng mương cáp, mương rãnh dày 1cm, vữa XM M75, PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 47,4 | m2 |
12 | Bê tông mương cáp, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 9,7328 | m3 |
13 | Ván khuôn móng dài | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,1376 | 100m2 |
14 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 6,3 | m3 |
15 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,432 | 100m2 |
16 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,3915 | tấn |
17 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 225 | 1cấu kiện |
18 | Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,1218 | 100m3 |
19 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất I | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,3539 | 1m3 |
20 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,0316 | 100m3 |
21 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2,1547 | m3 |
22 | Ván khuôn móng cột | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,0643 | 100m2 |
23 | Xây hố van, hố ga bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 4,3813 | m3 |
24 | Trát tường trong, dày 2,0cm, Vữa XM M75, XM PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 14,688 | m2 |
25 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 3,92 | m2 |
26 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,0326 | m3 |
27 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,0628 | 100m2 |
28 | Gia công, lắp đặt tấm đan cốt thép, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,1556 | tấn |
29 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 8 | 1cấu kiện |
30 | Mua nắp ga Composit 680x380mm - HL-12.5T + khung | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 8 | bộ |
31 | Lắp các loại CK nắp ga | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 8 | 1 cấu kiện |
S | BỒN HOA, CÂY XANH | |||
1 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 14,298 | m3 |
2 | Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 24,1669 | m3 |
3 | Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM M75, PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 97,63 | m2 |
4 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M50, XM PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 91,28 | m2 |
5 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 91,28 | m2 |
6 | Cây Bàng Đài Loan D=13-15cm ( trọn gói) | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 9 | cây |
7 | Cây Sấu D=13-15cm (trọn gói) | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 7 | cây |
8 | Cây Bằng Lăng D=13-15cm (trọn gói) | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 7 | cây |
9 | Cẩm tú mai, rộng 0.2m, cao 0.3m (trọn gói) | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 43 | m2 |
10 | Đắp đất màu | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 77,8 | 1m3 |
T | CỔNG, BIỂN HIỆU + HÀNG RÀO | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2,779 | 100m3 |
2 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu >1m - Cấp đất II | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,5676 | 1m3 |
3 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 30,3102 | 1m3 |
4 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,7773 | 100m3 |
5 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 29,13 | m3 |
6 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤200cm, M200, đá 1x2, PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 12,6421 | m3 |
7 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,7792 | m3 |
8 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,8868 | tấn |
9 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,1477 | tấn |
10 | Ván khuôn móng cột | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,1009 | 100m2 |
11 | Ván khuôn móng dài | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,0398 | 100m2 |
12 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤200cm, M200, đá 1x2, PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 24,9695 | m3 |
13 | Ván khuôn móng dài | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2,7097 | 100m2 |
14 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,7718 | tấn |
15 | Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M50, PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 50,1339 | m3 |
16 | Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 39,1436 | m3 |
17 | Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 14,3359 | m3 |
18 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,7902 | 100m3 |
19 | Xây cột, trụ bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 39,6687 | m3 |
20 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 52,026 | m3 |
21 | Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, XM PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 42,6745 | m3 |
22 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 435,4385 | m2 |
23 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M50, XM PCB30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1.679,3212 | m2 |
24 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1.679,3212 | m2 |
25 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 435,4385 | m2 |
26 | Gia công cửa sắt, hoa sắt | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 4,7747 | tấn |
27 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 211,0452 | m2 |
28 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 237,6113 | 1m2 |
29 | Gia công cổng sắt | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,5874 | tấn |
30 | Gia công cổng sắt-thép mạ kẽm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,4464 | tấn |
31 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 17,4232 | 1m2 |
32 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 22,748 | 1m2 |
33 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 28,914 | m2 |
34 | Bánh xe cổng đẩy | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 3 | cái |
35 | Ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dán | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 3,372 | m2 |
36 | Chữ biển hiệu | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | tb |
U | THIẾT BỊ THỂ THAO NGOÀI TRỜI | |||
1 | TAY VAI ĐÔI Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5c - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 41 kg - Diện tích lắp đặt phù hợp: 1.6m x 2m - DxRxC: 115x104x150 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
2 | LƯNG BỤNG Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x2 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 50 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 105kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1.8m x 2.2m - DxRxC: 142x123x61 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
3 | ĐI BỘ TRÊN KHÔNG - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 47 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 90kg - Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m - DxRxC: 106x52x148 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
4 | ĐẠP XE Vật liệu chính: Thép ống D114x3, D60x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 45 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 105kg - Diện tích phù hợp: 1.1m x 1.7m - DxRxC: 100x54x117 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
5 | XÀ ĐƠN 3 HƯỚNG Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 03 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 61 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 90kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích lắp đặt phù hợp: Đường kính: 2.4m - Đường kính: 182 x Cao 228 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Đầm cóc | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn | 2 |
2 | Đầm bàn | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn | 2 |
3 | Đầm dùi | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn | 2 |
4 | Máy hàn điện | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn | 2 |
5 | Máy bơm nước | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn | 1 |
6 | Máy trộn bê tông ≥ 250l | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn | 2 |
7 | Máy trộn vữa | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn | 2 |
8 | Máy cắt uốn thép | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn | 1 |
9 | Máy toàn đạc hoặc máy thuỷ bình | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn/giấy đăng ký và bản sao đăng kiểm/tem kiểm định còn hiệu lực | 1 |
10 | Dây chuyền rải bê tông nhựa (01 máy rải Bê tông nhựa, 02 máy lu bánh thép, 01 máy lu bánh lốp) | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn/giấy đăng ký và bản sao đăng kiểm/kiểm định còn hiệu lực | 1 |
11 | Máy đào hoặc máy xúc | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn/giấy đăng ký và bản sao đăng kiểm/kiểm định còn hiệu lực | 1 |
12 | Ô tô tự đổ ≥ 5T | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn/giấy đăng ký và bản sao đăng kiểm/kiểm định còn hiệu lực | 2 |
13 | Máy cắt gạch đá, máy cắt bê tông | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn | 2 |
14 | Ô tô có cẩu hoặc xe nâng | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn/giấy đăng ký và bản sao đăng kiểm/kiểm định còn hiệu lực | 1 |
15 | Thiết bị sơn kẻ vạch | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn | 1 |
16 | Phòng thí nghiệm xây dựng, thiết bị và kiểm định xây dựng hợp chuẩn | Có quyết định của Bộ Xây dựng về việc công nhận các phép thử của phòng thí nghiệm xây dựng hợp chuẩn. Nếu trường hợp đi thuê, Nhà thầu phải ký hợp đồng nguyên tắc thí nghiệm vật tư, vật liệu, kiểm định chất lượng công trình với đơn vị có năng lực kinh nghiệm, uy tín và đã có quyết định của Bộ Xây dựng về việc công nhận các phép thử của phòng thí nghiệm xây dựng hợp chuẩn. Yêu cầu bản chụp được chứng thực giấy phép kinh doanh và quyết định của Bộ Xây dựng về việc công nhận các phép thử của phòng thí nghiệm xây dựng hợp chuẩn. | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I | 11,7347 | 100m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
2 | Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết bằng thủ công - Cấp đất I | 130,386 | 1m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
3 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I | 5,9486 | 100m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
4 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I | 5,9486 | 100m3/1km | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
5 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất I | 5,9486 | 100m3/1km | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
6 | Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất II | 0,7974 | 100m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
7 | Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất II | 8,86 | 1m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
8 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 | 2,0007 | 100m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
9 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | 0,2223 | 100m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
10 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,9 | 2,1858 | 100m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
11 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 0,2429 | 100m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
12 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 | 3,4594 | 100m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
13 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98 | 6,1112 | 100m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
14 | Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập | 16,4303 | 100m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
15 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | 3,5406 | 100m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
16 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | 1,946 | 100m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
17 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2 | 13,6643 | 100m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
18 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 4cm | 13,6643 | 100m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
19 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2 | 13,6643 | 100m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
20 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cm | 13,6643 | 100m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
21 | Ván khuôn móng dài | 0,486 | 100m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
22 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB30 | 17,7317 | m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
23 | Bó vỉa loại (26x23x100)cm | 242,9 | m | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
24 | Lát đan rãnh 30x50x6, vữa XM M75, PCB30 | 72,87 | m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
25 | Ván khuôn móng dài | 0,0654 | 100m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
26 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB30 | 2,7403 | m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
27 | Bó vỉa thẳng hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn 18x22x100cm, vữa XM M75, PCB30 | 35,74 | m | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
28 | Lát đan rãnh 30x50x6, vữa XM M75, PCB30 | 9,81 | m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
29 | Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết bằng thủ công - Cấp đất I | 9,9 | 1m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
30 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 0,1935 | 100m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
31 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 6,587 | 100m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
32 | Rải giấy dầu lớp cách ly | 4,9579 | 100m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
33 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB30 | 39,6632 | m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
34 | Lát gạch xi măng Tezazo , vữa XM M75, PCB30 | 495,79 | m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
35 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB30 | 3,2551 | m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
36 | Ván khuôn móng dài | 0,2411 | 100m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
37 | Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB30 | 3,2989 | m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
38 | Đào xúc đất để đắp đất hố cây | 9,9 | 1m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
39 | Cây Giáng hương D=13-15cm (trọn gói) | 22 | cây | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
40 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 2mm | 69,47 | m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
41 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tam giác cạnh 70cm | 1 | cái | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
42 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển vuông | 4 | cái | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
43 | Biển báo phản quang, loại tam giác cạnh 70 cm | 1 | Bộ | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
44 | Biển báo phản quang, loại vuông 70x70cm | 1,96 | m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
45 | Cột biển báo | 14,7 | md | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
46 | Cắt mặt đường bê tông | 1,6 | 100m | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
47 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 0,24 | m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
48 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IV | 0,0024 | 100m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
49 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IV | 0,0024 | 100m3/1km | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
50 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IV | 0,0024 | 100m3/1km | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Gia Lâm như sau:
- Có quan hệ với 390 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,31 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 7,58%, Xây lắp 64,82%, Tư vấn 23,59%, Phi tư vấn 1,53%, Hỗn hợp 2,30%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 8.618.805.347.082 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 7.980.787.138.166 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 7,40%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Phụ nữ đẹp làm vui mắt. Phụ nữ đức hạnh làm vui lòng người. Người đẹp là vật báu. Người đức hạnh là kho báu. "
Napoléon
Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Gia Lâm đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Gia Lâm đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.