Thông báo mời thầu

Gói thầu số 01: Thi công xây lắp công trình

Tìm thấy: 17:37 27/06/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng trường PTDTBT tiểu học xã Bát Đại Sơn, huyện Quản Bạ
Gói thầu
Gói thầu số 01: Thi công xây lắp công trình
Chủ đầu tư
UBND huyện Quản Bạ - Địa chỉ: Thị trấn Tam Sơn, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang Số điện thoại: 02193.846.889 Fax: 02193.846.889
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng trường PTDTBT tiểu học xã Bát Đại Sơn, huyện Quản Bạ
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn sự nghiệp giáo dục ngân sách huyện năm 2022 và các nguồn vốn xổ số kiến thiết, thu sử dụng đất năm 2022 và các năm tiếp theo
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:00 08/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:01 27/06/2022
đến
14:00 08/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:00 08/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
44.000.000 VND
Bằng chữ
Bốn mươi bốn triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 08/07/2022 (06/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN D VÀ A
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Thi công xây lắp công trình
Tên dự án là: Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng trường PTDTBT tiểu học xã Bát Đại Sơn, huyện Quản Bạ
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 12 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn sự nghiệp giáo dục ngân sách huyện năm 2022 và các nguồn vốn xổ số kiến thiết, thu sử dụng đất năm 2022 và các năm tiếp theo
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN D VÀ A , địa chỉ: Số nhà 120A, tổ 13, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang, Việt Nam
- Chủ đầu tư: UBND huyện Quản Bạ - Địa chỉ: Thị trấn Tam Sơn, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang Số điện thoại: 02193.846.889 Fax: 02193.846.889
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập thiết kế, dự toán: Công ty cổ phần đầu tư và phát triển xây dựng số 9 + Tư vấn thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện + Tư vấn lập HSMT, đánh giá HSDT: Công ty TNHH một thành viên D&A. + Thẩm định HSMT: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Quản Bạ + Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Quản Bạ Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN D VÀ A , địa chỉ: Số nhà 120A, tổ 13, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang, Việt Nam
- Chủ đầu tư: UBND huyện Quản Bạ - Địa chỉ: Thị trấn Tam Sơn, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang Số điện thoại: 02193.846.889 Fax: 02193.846.889

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 44.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND huyện Quản Bạ - Địa chỉ: Thị trấn Tam Sơn, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang Số điện thoại: 02193.846.889 Fax: 02193.846.889
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Hạng Dương Thành - Chủ tịch UBND huyện; Địa chỉ: Thị trấn Tam Sơn, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang Số điện thoại: 02193.846.889 Fax: 02193.846.889
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Quản Bạ - Địa chỉ: Thị trấn Tam Sơn, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Quản Bạ; Địa chỉ: Thị trấn Tam Sơn, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang; Điện thoại: 02193.846.889 Fax: 02193.846.889

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
12 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1+ Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp.+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng III hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình cấp III hoặc 02 công trình cấp IV cùng loại trở lên53
2Cán bộ kỹ thuật thi công2+ Có trình độ cao đẳng trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp.32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: NHÀ BẾP ĂN + LƯU TRÚ
1Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtChương V - Yêu cầu về kỹ thuật6,336100m2
2Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật63,36m3
3Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật2,7928tấn
4Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật11,4523tấn
5Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤6mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,1465tấn
6Ép trước cọc BTCT bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc >4m, KT 20x20cm - Cấp đất IChương V - Yêu cầu về kỹ thuật15,84100m
7Nối cọc vuông bê tông cốt thép, KT 20x20cmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật991 mối nối
8Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kwChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,98m3
9Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIChương V - Yêu cầu về kỹ thuật55,2961m3
10Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIChương V - Yêu cầu về kỹ thuật27,6361m3
11Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật11,115m3
12Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,089100m2
13Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật2,5091tấn
14Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật35,3273m3
15Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,4226100m2
16Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,6443tấn
17Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật2,1245tấn
18Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật14,175m3
19Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,1134100m2
20Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,028tấn
21Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤6mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,6924tấn
22Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,648m3
23Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x15x25cm - Chiều dày >10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật10,437m3
24Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,6597100m3
25Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật7,3304m3
26Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIChương V - Yêu cầu về kỹ thuật3,8721m3
27Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật27,876m3
28Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,5966100m2
29Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,2427tấn
30Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤6mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật2,8986tấn
31Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật9,0023m3
32Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật3,3497100m2
33Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,695tấn
34Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,1834tấn
35Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật5,8178tấn
36Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật27,4975m3
37Ván khuôn gỗ sàn máiChương V - Yêu cầu về kỹ thuật5,1206100m2
38Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật9,7804tấn
39Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật58,14m3
40Ván khuôn gỗ cầu thang thườngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,1944100m2
41Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,3498tấn
42Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật2,05m3
43Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,0646100m2
44Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,0172tấn
45Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,1402tấn
46Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,494m3
47Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x15x25cm - Chiều dày >10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật98,3656m3
48Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,5044100m2
49Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,3173tấn
50Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật3,3677m3
51Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật415,615m2
52Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật536,1425m2
53Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật119,789m2
54Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật184,015m2
55Trát trần, vữa XM M75, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật501,18m2
56Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật229,47m2
57Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật81m
58Trát Phào kép, vữa XM M75, XM PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật81m
59Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật269,06m2
60Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,0781tấn
61Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,0781tấn
62Gia công xà gồ thépChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,8131tấn
63Lắp dựng xà gồ thépChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,8131tấn
64Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳChương V - Yêu cầu về kỹ thuật3,567100m2
65Tôn úp nóc, úp sườnChương V - Yêu cầu về kỹ thuật50,4m
66Lát nền, sàn - Tiết diện gạch 50x50cm, vữa XM M75, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật458,2825m2
67Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch 30x30cm, vữa XM M75, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật6,9m2
68Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 30x45cm, vữa XM M75, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật123,21m2
69Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật41,04m2
70Lát đá bậc cầu thang, vữa XM M75, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật22,1325m2
71Lan can cầu thangChương V - Yêu cầu về kỹ thuật9,73m
72Trụ lan can cầu thangChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1cái
73Lan can hành langChương V - Yêu cầu về kỹ thuật31m
74Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1.221,3375m2
75Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V - Yêu cầu về kỹ thuật764,874m2
76Cửa đi, cửa nhôm hệ, kính 2 lớp dày 6,38lyChương V - Yêu cầu về kỹ thuật85,23m2
77Phụ kiện, khóa cửa đi, cửa sổ nhôm hệChương V - Yêu cầu về kỹ thuật29m2
78Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômChương V - Yêu cầu về kỹ thuật114,23m2
79Hoa sắt cửa sổChương V - Yêu cầu về kỹ thuật15,12m2
80Lắp dựng hoa sắt cửaChương V - Yêu cầu về kỹ thuật15,12m2
81Vách kính nhôm hệ, kính 2 lớp dày 6,38lyChương V - Yêu cầu về kỹ thuật7,2m2
82Lắp dựng vách kính khung nhômChương V - Yêu cầu về kỹ thuật7,2m2
83Thép lưới B40 (bao gồm cả khung)Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật57,28m2
84Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIChương V - Yêu cầu về kỹ thuật16,5551m3
85Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật4,73m3
86Xây tường thẳng gạch bê tông 10x6x21cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật4,3m3
87Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật43m2
88Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,1491100m2
89Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,1866tấn
90Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,917m3
91Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤35kgChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1421 cấu kiện
92Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x16mm2Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật200m
93Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật150m
94Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật150m
95Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật600m
96Lắp đặt các automat 1 pha 100AChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1cái
97Lắp đặt các automat 1 pha 50AChương V - Yêu cầu về kỹ thuật2cái
98Lắp đặt các automat 1 pha 20AChương V - Yêu cầu về kỹ thuật24cái
99Lắp đặt quạt trầnChương V - Yêu cầu về kỹ thuật6cái
100Lắp đặt quạt ốp trầnChương V - Yêu cầu về kỹ thuật14cái
101Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật28bộ
102Lắp đặt đèn sát trần có chụpChương V - Yêu cầu về kỹ thuật13bộ
103Lắp đặt ổ cắm đôiChương V - Yêu cầu về kỹ thuật55cái
104Lắp đặt công tắc 1 hạtChương V - Yêu cầu về kỹ thuật16cái
105Lắp đặt công tắc 2 hạtChương V - Yêu cầu về kỹ thuật26cái
106Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤500cm2Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật12hộp
107Tủ điện âm tườngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật2tủ
108Xà đón điện + sứ bướmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1bộ
109Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 20mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật600m
110Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 30mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật200m
111Hộp đựng bình chữa cháyChương V - Yêu cầu về kỹ thuật2hộp
112Bình chữa cháy CO2Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật4bình
113Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIChương V - Yêu cầu về kỹ thuật29,251m3
114Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=8mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật150m
115Dây tiếp địa thép dẹt 40x4Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật30m
116Gia công kim thu sét - Chiều dài kim 1mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật3cái
117Gia công kim thu sét - Chiều dài kim 1,5mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật6cái
118Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật3cái
119Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1,5mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật6cái
120Cọc đỡ thép D6, L=250Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật150cọc
121Gia công, đóng cọc chống sétChương V - Yêu cầu về kỹ thuật7cọc
122Bộ kẹp kiểm tra tiếp địaChương V - Yêu cầu về kỹ thuật2bộ
123Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật29,25m3
124Lắp đặt vòi rửa 1 vòiChương V - Yêu cầu về kỹ thuật4bộ
125Lắp đặt máy bơmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1Bộ
126Rơ le phaoChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1cái
127Lắp đặt bể nước Inox 2m3Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1bể
128Bộ van ren + khóa PPR D50 đường cấp tecChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1Bộ
129Khóa xả đáy téc PVCChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1Bộ
130Lắp đặt côn, cút nhựa PPR đường kính 25mm, chiều dày 2,8mm bằng phương pháp hànChương V - Yêu cầu về kỹ thuật7cái
131Tê PPR D25-1/2 ren trongChương V - Yêu cầu về kỹ thuật2cái
132Cút PPR D25-1/2 ren trongChương V - Yêu cầu về kỹ thuật2cái
133Van ren PPR - D32Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1Cái
134Lắp đặt côn, cút nhựa PPR đường kính 32mm, chiều dày 2,9mm bằng phương pháp hànChương V - Yêu cầu về kỹ thuật2cái
135Lắp đặt côn, cút nhựa PPR đường kính 50mm, chiều dày 4,6mm bằng phương pháp hànChương V - Yêu cầu về kỹ thuật2cái
136Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 25mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,8mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,06100m
137Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 32mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,9mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,08100m
138Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 50mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 4,6mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,01100m
139Ga thoát sàn Inox D90Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1cái
140Cầu chắn rác D150Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật8cái
141Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật25cái
142Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 90mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,64100m
BHẠNG MỤC: HÀNG RÀO
1Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIChương V - Yêu cầu về kỹ thuật21,20251m3
2Đắp cát nền móng công trình bằng thủ côngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,9275m3
3Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M75, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật15,42m3
4Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật7,71m3
5Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,2621100m2
6Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,2326tấn
7Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật2,6214m3
8Xây tường thẳng bằng gạch rỗng 6 lỗ 10x15x22cm - Chiều dày >10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật18,1806m3
9Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật331,38m2
10Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật77,1m
11Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V - Yêu cầu về kỹ thuật331,38m2
CHẠNG MỤC: NHÀ VỆ SINH
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất IIIChương V - Yêu cầu về kỹ thuật10,261m3
2Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật3,42m3
3Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,294m3
4Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,0098100m2
5Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,0648tấn
6Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M200, đá 1x2, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,882m3
7Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x15x25cm - Chiều dày >10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật3,184m3
8Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,015100m2
9Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,0297tấn
10Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,432m3
11Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤100kgChương V - Yêu cầu về kỹ thuật41 cấu kiện
12Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật19,2m2
13Quét nước xi măng 2 nướcChương V - Yêu cầu về kỹ thuật19,2m2
14Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật3,41m2
15Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIChương V - Yêu cầu về kỹ thuật17,371m3
16Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật5,79m3
17Đắp cát nền móng công trình bằng thủ côngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,975m3
18Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M75, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật16,16m3
19Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,0928100m2
20Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,0475tấn
21Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,696m3
22Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,63m3
23Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x15x25cm - Chiều dày >10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật15,9053m3
24Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,0613100m2
25Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,0177tấn
26Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,2625m3
27Ván khuôn gỗ sàn máiChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,4944100m2
28Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,7633tấn
29Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật4,776m3
30Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật39,48m2
31Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật64,68m2
32Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật5,085m2
33Trát trần, vữa XM M75, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật35,4375m2
34Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật14m2
35Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch 30x30cm, vữa XM M75, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật30,285m2
36Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 30x45cm, vữa XM M75, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật149,295m2
37Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V - Yêu cầu về kỹ thuật40,5225m2
38Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V - Yêu cầu về kỹ thuật78,68m2
39Cửa đi, cửa nhôm hệ, kính 2 lớp dày 6,38lyChương V - Yêu cầu về kỹ thuật15,15m2
40Phụ kiện, khóa cửa đi, cửa sổ nhôm hệChương V - Yêu cầu về kỹ thuật8m2
41Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômChương V - Yêu cầu về kỹ thuật15,15m2
42Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x10mm2Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật50m
43Lắp đặt dây dẫn 2 ruột x2x4mm2Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật20m
44Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật30m
45Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật30m
46Lắp đặt các automat 1 pha 50AChương V - Yêu cầu về kỹ thuật2cái
47Lắp đặt các automat 1 pha 20AChương V - Yêu cầu về kỹ thuật6cái
48Lắp đặt đèn sát trần có chụpChương V - Yêu cầu về kỹ thuật8bộ
49Lắp đặt ổ cắm đôiChương V - Yêu cầu về kỹ thuật2cái
50Lắp đặt công tắc 1 hạtChương V - Yêu cầu về kỹ thuật8cái
51Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤500cm2Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật2hộp
52Xà đón điện thép góc L50*50*5 + sứ bướmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1bộ
53Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 30mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật50m
54Lắp đặt xí bệt két liềnChương V - Yêu cầu về kỹ thuật6bộ
55Lắp đặt vòi rửa vệ sinhChương V - Yêu cầu về kỹ thuật6cái
56Lắp đặt chậu rửa 1 vòiChương V - Yêu cầu về kỹ thuật6bộ
57Lắp đặt gương soiChương V - Yêu cầu về kỹ thuật6cái
58Lắp đặt vòi rửa 1 vòiChương V - Yêu cầu về kỹ thuật12bộ
59Kép T - Inox D25-1/2Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật6Cái
60Lắp đặt kệ kính cường lựcChương V - Yêu cầu về kỹ thuật6Cái
61Lắp đặt hộp đựng giấyChương V - Yêu cầu về kỹ thuật6cái
62Lắp đặt máy bơmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1Bộ
63Rơ le phao tự độngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1cái
64Lắp đặt bể nước Inox 2m3Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1bể
65Bộ van ren + khóa PPR D50 đường cấp tecChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1Bộ
66Khóa xả đáy téc PVCChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1Bộ
67Lắp đặt côn, cút nhựa PPR đường kính 25mm, chiều dày 2,8mm bằng phương pháp hànChương V - Yêu cầu về kỹ thuật35cái
68Măng sông ren trong PPR D25-1/2Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật30cái
69Lắp đặt côn, cút nhựa PPR đường kính 32mm, chiều dày 2,9mm bằng phương pháp hànChương V - Yêu cầu về kỹ thuật8cái
70Lắp đặt côn, cút nhựa PPR đường kính 50mm, chiều dày 4,6mm bằng phương pháp hànChương V - Yêu cầu về kỹ thuật2cái
71Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 50mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 4,6mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,01100m
72Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 32mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,9mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,06100m
73Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 25mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,8mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,8100m
74Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 25mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 4,2mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,12100m
75Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 40mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật24cái
76Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật22cái
77Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật4cái
78Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 110mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật20cái
79Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 40mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,06100m
80Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 60mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,2100m
81Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 90mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,06100m
82Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 110mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,2100m

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy ép cọc≥ 150T1
2Cần cẩu≥ 8T1
3Máy khoan bê tôngKhoan kết cấu2
4Máy trộn bê tôngTrộn vữa, bê tông1
5Máy đầm bànĐầm bê tông1
6Máy đầm dùiĐầm bê tông1
7Máy cắt, uốn thépCắt uốn cốt thép1
8Máy hàn điệnHàn kết cấu thép1
9Máy cắt gạch, đáCắt gạch đá2
10Máy tời hoặc máy vận thăngTời kéo vật liệu1
11Máy đầm đất cầm tay70kg1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật
6,336 100m2 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
2 Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
63,36 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
3 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
2,7928 tấn Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
4 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
11,4523 tấn Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
5 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m
0,1465 tấn Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
6 Ép trước cọc BTCT bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc >4m, KT 20x20cm - Cấp đất I
15,84 100m Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
7 Nối cọc vuông bê tông cốt thép, KT 20x20cm
99 1 mối nối Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
8 Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw
1,98 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
9 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu ≤1m - Cấp đất III
55,296 1m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
10 Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III
27,636 1m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
11 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30
11,115 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
12 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật
1,089 100m2 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
13 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
2,5091 tấn Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
14 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40
35,3273 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
15 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
1,4226 100m2 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
16 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,6443 tấn Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
17 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
2,1245 tấn Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
18 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
14,175 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
19 Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật
0,1134 100m2 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
20 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,028 tấn Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
21 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m
0,6924 tấn Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
22 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
0,648 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
23 Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x15x25cm - Chiều dày >10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB30
10,437 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
24 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
0,6597 100m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
25 Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công
7,3304 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
26 Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III
3,872 1m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
27 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB40
27,876 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
28 Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật
1,5966 100m2 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
29 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,2427 tấn Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
30 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m
2,8986 tấn Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
31 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40
9,0023 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
32 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
3,3497 100m2 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
33 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,695 tấn Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
34 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
1,1834 tấn Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
35 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m
5,8178 tấn Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
36 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
27,4975 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
37 Ván khuôn gỗ sàn mái
5,1206 100m2 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
38 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
9,7804 tấn Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
39 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
58,14 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
40 Ván khuôn gỗ cầu thang thường
0,1944 100m2 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
41 Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,3498 tấn Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
42 Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
2,05 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
43 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
0,0646 100m2 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
44 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,0172 tấn Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
45 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m
0,1402 tấn Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
46 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
0,494 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
47 Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x15x25cm - Chiều dày >10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB30
98,3656 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
48 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,5044 100m2 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
49 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,3173 tấn Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
50 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
3,3677 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN D VÀ A như sau:

  • Có quan hệ với 211 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,34 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,28%, Xây lắp 81,90%, Tư vấn 16,27%, Phi tư vấn 0,55%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.678.295.558.467 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.632.133.008.527 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,72%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 01: Thi công xây lắp công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 01: Thi công xây lắp công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 22

MBBANK Banner giua trang
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Tạo ra sự khác biệt chính là do suy nghĩ tiêu cực hay suy nghĩ tích cực, rời khỏi nhà có chuẩn bị hay rời khỏi nhà không chuẩn bị. "

Jack Canfield

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...

Thống kê
  • 8258 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1095 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1755 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24306 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38517 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây