Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Tên từng phần/lô | Giá từng phần lô (VND) | Dự toán (VND) | Số tiền bảo đảm (VND) | Thời gian thực hiện |
---|---|---|---|---|---|
1 | Kháng nguyên tinh chế từ virus dại chủng L.pasteur 2061 Vero 15 passage, nuôi cấy trên trên tế bào vero ≥2.5IU | 412.000.000 | 412.000.000 | 0 | 12 tháng |
2 | BCG sống, đông khô 0,5mg | 34.650.000 | 34.650.000 | 0 | 12 tháng |
3 | Mỗi liều 0,5ml chứa protein L1 HPV6 ; protein L1 HPV11; L1 HPV 16; protein L1 HPV18 | 1.509.600.000 | 1.509.600.000 | 0 | 12 tháng |
4 | Mỗi liều 0,5mL chứa 30mcg protein L1 HPV týp 6; 40mcg protein L1 HPV týp 11; 60mcg protein L1 HPV týp 16; 40mcg protein L1 HPV týp 18; 20mcg protein L1 HPV cho mỗi týp 31,33,45,52 và 58 | 2.058.000.000 | 2.058.000.000 | 0 | 12 tháng |
5 | - Kháng nguyên tinh khiết bất hoạt virus cúm A H1N1 - Kháng nguyên tinh khiết bất hoạt virus cúm A H3N2 - Kháng nguyên tinh khiết bất hoạt virus cúm B - Kháng nguyên tinh khiết bất hoạt virus cúm B | 119.962.500 | 119.962.500 | 0 | 12 tháng |
6 | 'Mỗi liều 0,5ml chứa: Protein bao gồm kháng nguyên virus viêm gan A tinh khiết <100µg | 95.400.000 | 95.400.000 | 0 | 12 tháng |
7 | Protein kháng nguyên bề mặt HBsAg (độ tinh khiết >= 95% ) | 22.890.000 | 22.890.000 | 0 | 12 tháng |
8 | Protein kháng nguyên bề mặt HBsAg (độ tinh khiết >= 95% ) | 133.560.000 | 133.560.000 | 0 | 12 tháng |
9 | Mỗi liều 0,5ml chứa: * Giải độc tố bạch hầu: không dưới 20 IU; * Giải độc tố uốn ván: không dưới 40 IU; * Kháng nguyên Bordetella pertussis: Giải độc tố ho gà (PT) 25mcg, Ngưng kết tố hồng cầu dạng sợi (FHA): 25mcg; * Virus bại liệt (bất hoạt): - Týp 1 (Mahoney): 40 đơn vị kháng nguyên D, - Týp 2 (MEF-1): 8 đơn vị kháng nguyên D, - Týp 3 (Saukett): 32 đơn vị kháng nguyên D, * Kháng nguyên bề mặt viêm gan B: 10mcg; * Polysaccharide của Haemophillus influenzae týp b (Polyribosylribitol Phosphate) 12mcg cộng hợp với protein uốn ván 22-36 mcg. (dạng hỗn dịch tiêm trong bơm tiêm nạp sẵn 1 liều) | 1.211.280.000 | 1.211.280.000 | 0 | 12 tháng |
10 | Virus viêm Não Nhật Bản chủng SA14-14-2 tái tổ hợp, sống, giảm độc lực 4,0 - 5,8 log PFU (vắc-xin virus Viêm não Nhật Bản, khảm Japanese Encephalitis Chimeric Virus (JE-CV) dựa trên vắc-xin Sốt Vàng, chủng 17D (YF-17D) được tái cấu trúc di truyền chứa gen cấu trúc E và tiền màng từ vắc-xin Viêm não Nhật Bản chủng SA14-14-2) | 498.960.000 | 498.960.000 | 0 | 12 tháng |
11 | Virus dại (chủng Pitman Moore) bất hoạt bằng beta-propiolactone, được nhân giống trên tế bào Vero | 31.100.000 | 31.100.000 | 0 | 12 tháng |
12 | Biến độc tố bạch hầu ≥ 30 IU; Biến độc tố uốn ván ≥ 40 IU; Các kháng nguyên Bordetella pertussis gồm giải độc tố ho gà (PT) 25mcg và ngưng kết tố hồng cầu dạng sợi (FHA) 25mcg và Pertactin (PRN) 8mcg; Kháng nguyên bề mặt virus viêm gan B (HBV) 10mcg; Virus bại liệt týp 1 bất hoạt (chủng Mahoney) 40 DU; Virus bại liệt týp 2 bất hoạt (chủng MEF-1) 8 DU; Virus bại liệt týp 3 bất hoạt (chủng Saukett) 32 DU; Polysaccharide của Haemophilus influenza týp b 10mcg cộng hợp với 25mcg giải độc tố uốn ván như protein chất mang (PRP-TT) | 864.000.000 | 864.000.000 | 0 | 12 tháng |
13 | A/ Brisbane/02/2018 ( H1N1)pdm09- Like strain (A/Brisbane/02/2018,IVR-190) haemagglutinin; A/ South Australia/34/2019(H3N2)- Like strain(A/South Australia/ 34/2019, IVR- 197) haemagglutinin; B/Washington/02/2019 - like strain ( B/Washington/02/2019, Wild type) haemagglutinin; B/Phuket/3073/2013 - like strain ( B/Yamagata/16/88 lineage) ( B/Phuket/3073/2013, Wild type) haemagglutinin(Thành phần được cập nhập hàng năm theo sự phê duyệt của Cục QLD) | 251.450.000 | 251.450.000 | 0 | 12 tháng |
14 | Mỗi liều 0,5ml chứa: - Polysaccharide Não mô cầu (Nhóm huyết thanh A) (đơn giá cộng hợp) 4µg; - Polysaccharide Não mô cầu (Nhóm huyết thanh C) (đơn giá cộng hợp) 4µg; - Polysaccharide Não mô cầu (Nhóm huyết thanh Y) (đơn giá cộng hợp) 4µg; - Polysaccharide Não mô cầu (Nhóm huyết thanh W-135) (đơn giá cộng hợp) 4µg; - Protein giải độc tố Bạch hầu 48µg (Protein mang cộng hợp polysaccharide đối với tất cả các nhóm huyết thanh) | 630.000.000 | 630.000.000 | 0 | 12 tháng |
15 | Virus sởi >=1000 CCID50; Virus quai bị >=12500 CCID50; virus rubella >=1000 CCID50 | 176.139.000 | 176.139.000 | 0 | 12 tháng |
16 | 2,2 µg polysaccharid týp 1, 3, 4, 5, 6A, 7F, 9V, 14, 18C, 19A, 19F, 23F; 4,4 µg polysaccharid týp 6B; Liên hợp với protein vận chuyển CRM197 | 861.840.000 | 861.840.000 | 0 | 12 tháng |
17 | Virus sởi sống, giảm độc lực (chủng Schwarz); Virus quai bị sống, giảm độc lực (chủng RIT 4385); Virus rubella sống, giảm độc lực (chủng Wistar RA 27/3) | 216.000.000 | 216.000.000 | 0 | 12 tháng |
18 | Mỗi liều 1,5ml chứa: Rotavirus ở người sống giảm độc lực chủng RIX4414 ≥ 106.0 CCID50 | 560.575.200 | 560.575.200 | 0 | 12 tháng |
19 | Mỗi 2ml dung dịch chứa: Rotavirus G1 human-bovine reassortant >=2,2 triệu IU; Rotavirus G2 human-bovine reassortant >=2,8 triệu IU; Rotavirus G3 human-bovine reassortant >=2,2 triệu IU; Rotavirus G4 human-bovine reassortant >=2,0 triệu IU; Rotavirus P1A(8) human-bovine reassortant >=2,3 triệu IU | 321.192.000 | 321.192.000 | 0 | 12 tháng |
20 | Virus rota sống, giảm độc lực, typ G1P[8] ≥2 triệu PFU/2ml | 67.956.000 | 67.956.000 | 0 | 12 tháng |
21 | Kháng thể kháng vi rút dại 1000 IU | 310.044.000 | 310.044.000 | 0 | 12 tháng |
22 | Globulin kháng độc tố uốn ván 1500đvqt | 20.330.100 | 20.330.100 | 0 | 12 tháng |
23 | Một liều (0,5ml) chứa 1 mcg polysaccharide của các týp huyết thanh 11,2, 51,2, 6B1,2, 7F1,2, 9V1,2, 141,2, 23F1,2 và 3 mcg của các týp huyết thanh 41,2, 18C1,3, 19F1,4 | 1.244.850.000 | 1.244.850.000 | 0 | 12 tháng |
24 | Giải độc tố bạch hầu >= 30 IU; giải độc tố uốn ván >= 40 IU; Các kháng nguyên Bordetella pertussis gồm giải độc tố (PTxd) 25 mcg và ngưng kết tố hồng cầu dạng sợi (FHA) 25 mcg; Virus bại liệt týp 1 bất hoạt 40 D.U; Virus bại liệt týp 2 bất hoạt 8 D.U; Virus bại liệt týp 3 bất hoạt 32 D.U | 37.867.200 | 37.867.200 | 0 | 12 tháng |
25 | Giải độc tố uốn ván tinh chế | 29.568.000 | 29.568.000 | 0 | 12 tháng |
26 | Protein màng ngoài tinh khiết vi khuẩn não mô cầu nhóm B - 50mcg/0,5ml; Polysaccharide vỏ vi khuẩn não mô cầu nhóm C: 50mcg/0,5ml | 263.089.500 | 263.089.500 | 0 | 12 tháng |
27 | Oka/Merck varicella virus, live, attenuated >= 1350 PFU | 759.999.000 | 759.999.000 | 0 | 12 tháng |
28 | A/Brisbane/02/2018 (H1N1)pdm09 – sử dụng chủng tương đương (A/Brisbane/02/2018, IVR-190) 15 mcg HA; A/South Australia/34/2019 (H3N2) – sử dụng chủng tương đương (A/South Australia/34/2019, IVR-197) 15 mcg HA; B/Washington/02/2019 – sử dụng chủng tương đương (B/Washington/02/2019, chủng hoang dã) 15 mcg HA; B/Phuket/3073/2013 – sử dụng chủng tương đương (B/Phuket/3073/2013, chủng hoang dã) 15 mcg HA | 945.000.000 | 945.000.000 | 0 | 12 tháng |
29 | Mỗi 1 liều vắc - xin hoàn nguyên (0,5 ml) chứa: Virus dại bất hoạt (chủng Wistar PM/WI 38 1503-3M) ≥ 2,5 IU | 72.478.500 | 72.478.500 | 0 | 12 tháng |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Thái Bình như sau:
- Có quan hệ với 87 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,60 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 90,91%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 9,09%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 74.435.504.791 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 70.543.448.079 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,23%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Có những giờ phút nghiêm trọng mà đôi mắt lại mù quáng, lúc đó phải tìm kiếm với con tim. "
Saint Exupery
Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Thái Bình đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Thái Bình đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.