Thông báo mời thầu

Gói thầu số 01: Toàn bộ phần xây dựng công trình

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 15:30 06/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Đường trục phía tây làng Nghiêm Xá (đoạn từ đình làng Nghiêm Xá tới nghĩa trang nhân dân thôn Nghiêm Xá) xã Nghiêm Xuyên, huyện Thường Tín, TP Hà Nội
Gói thầu
Gói thầu số 01: Toàn bộ phần xây dựng công trình
Bên mời thầu
Chủ đầu tư
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Đường trục phía tây làng Nghiêm Xá (đoạn từ đình làng Nghiêm Xá tới nghĩa trang nhân dân thôn Nghiêm Xá) xã Nghiêm Xuyên, huyện Thường Tín, TP Hà Nội
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách xã và các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:30 16/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:25 06/09/2022
đến
15:30 16/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:30 16/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
40.000.000 VND
Bằng chữ
Bốn mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 16/09/2022 (14/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: UBND xã Nghiêm Xuyên
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Toàn bộ phần xây dựng công trình
Tên dự án là: Đường trục phía tây làng Nghiêm Xá (đoạn từ đình làng Nghiêm Xá tới nghĩa trang nhân dân thôn Nghiêm Xá) xã Nghiêm Xuyên, huyện Thường Tín, TP Hà Nội
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách xã và các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: UBND xã Nghiêm Xuyên , địa chỉ: Xã Nghiêm Xuyên, huyện Thường Tín, TP Hà Nội
- Chủ đầu tư: UBND xã Nghiêm Xuyên. Địa chỉ: xã Nghiêm Xuyên, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty CP xây dựng HT. Địa chỉ: Thôn Đồng Trì, xã Tứ Hiệp, huyện Thanh Trì, TP Hà Nội + Thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: - Phòng quản lý đô thị huyện Thường Tín Địa chỉ: TT Thường Tín, huyện Thường Tín, TP Hà Nội + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty CP Tư vấn phát triển xây dựng Trường Xuân. Địa chỉ: Thôn 3, xã Vạn Phúc, huyện Thanh Trì, TP Hà Nội + Thẩm định E-HSMT, thẩm định kết quả đánh giá E-HSDT: Công ty CP Tư vấn xây dựng và phát triển thương mại Hà Nội. Địa chỉ: Thôn Đồng Trì, xã Tứ Hiệp, huyện Thanh Trì, TP Hà Nội

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: UBND xã Nghiêm Xuyên , địa chỉ: Xã Nghiêm Xuyên, huyện Thường Tín, TP Hà Nội
- Chủ đầu tư: UBND xã Nghiêm Xuyên. Địa chỉ: xã Nghiêm Xuyên, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
a) Chứng minh tư cách hợp lệ: - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền cấp; - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lĩnh vực thi công xây dựng công trình giao thông hạng III trở lên, trường hợp nhà thầu không đính kèm chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng, thì nhà thầu phải xuất trình chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng công trình trước khi được mời vào thương thảo b) Chứng minh năng lực và kinh nghiệm: - Về năng lực tài chính: + Báo cáo tài chính 03 năm từ 2019 đến 2021 + Bảo đảm dự thầu; + Tài liệu chứng minh nguồn lực tài chính cho gói thầu; - Về kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự: + Phải đính kèm các tài liệu để chứng minh như: Bản gốc hoặc bản chụp có chứng thực các Hợp đồng kinh tế; BBNT hạng mục, giai đoạn đối với các gói thầu đang thi công; BBNT bàn giao đưa vào sử dụng hoặc BB thanh lý hoặc quyết toán đối với các gói thầu đã hoàn thành và các tài liệu có liên quan khác đến các hợp đồng đã kê khai trong E-HSDT. c) Chứng minh năng lực kỹ thuật: - Đối với nhân sự chủ chốt: + Bằng cấp, chứng chỉ, chứng nhận, tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm, tài liệu chứng minh khả năng đáp ứng của các nhân sự như yêu cầu của E-HSDT. - Đối với thiết bị chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu: + Tài liệu chứng minh thiết bị thi công như: hóa đơn hợp lệ, hợp đồng mua bán, nếu thiết bị nào không thuộc sở hữu nhà thầu thì phải có hợp đồng thuê và đơn vị được thuê phải có tài liệu chứng minh sở hữu. (Trường hợp cần thiết, Bên mời thầu yêu cầu và nhà thầu phải có trách nhiệm cung cấp bản gốc các tài liệu để chứng minh tính hợp lệ, năng lực, kinh nghiệm thực hiện hợp đồng, năng lực, kinh nghiệm nhân sự tham gia gói thầu).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 40.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND xã Nghiêm Xuyên. Địa chỉ: xã Nghiêm Xuyên, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Thường Tín Địa chỉ: TT Thường Tín, huyện Thường Tín, TP Hà Nội
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: không có
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội. Địa chỉ: Số 258 Võ Chí Công, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
180 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 4.200.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 848.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
*Hợp đồng tương tự là hợp đồng thi công công trình giao thông cấp IV trở lên có đủ các hạng mục sau: + Thi công nền, mặt đường, kè. + Thi công hệ thống thoát nước Nhà thầu phải nộp bản sao chứng thực các tài liệu sau: - Đối với các hợp đồng đã hoàn thành: Hợp đồng kèm phụ lục khối lượng thực hiện, biên bản thanh lý hoặc biên bản bàn giao đưa vào sử dụng, hoặc xác nhận của chủ đầu tư về công trình đã hoàn thành; - Đối với các hợp đồng chưa hoàn thành: Hợp đồng kèm phục lục khối lượng thực hiện, biên bản nghiệm thu giai đoạn mà khối lượng đã thực hiện từ 80% giá trị công việc trong hợp đồng trở lên, được chủ đầu tư xác nhận; - Đối với hợp đồng mà nhà thầu tham gia với tư cách thầu phụ thì phải được chủ đầu tư xác nhận.
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.980.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.960.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng Công trình1- Kỹ sư một trong các chuyên ngành: Cầu đường; cầu – đường bộ và đáp ứng được các yêu cầu dưới đây:- Có > 05 năm kinh nghiệm (tính từ ngày cấp bằng tốt nghiệp đến thời điểm đóng thầu);- Số năm kinh nghiệm trong các công việc tương tự > 03 năm (Tính từ thời điểm nhân sự đảm nhận vị trí Chỉ huy trưởng đến thời điểm đóng thầu phù hợp với kê khai Webform trên hệ thống);- Có bằng cấp chuyên môn phù hợp với yêu cầu trên;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông còn hiệu lực;- Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự cho gói thầu- Kinh nghiệm đã làm chỉ huy trưởng: Đã làm chỉ huy trưởng công trường thi công xây dựng ít nhất 01 công trình giao thông. Tài liệu chứng minh là Hợp đồng kinh tế, biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc biên bản bàn giao đưa vào sử dụng và một trong các tài liệu sau có tên nhân sự để chứng minh:+ Biên bản nghiệm thu giai đoạn hoặc hạng mục công việc;+ Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc;+ Xác nhận của Chủ đầu tư về việc nhân sự đã tham gia và vai trò của nhân sự trong gói thầu;+ Tài liệu khác chứng minh được năng lực, kinh nghiệm của nhân sự theo yêu cầu trên- Có cam kết có xác nhận của Nhà thầu không đồng thời làm chỉ huy trưởng công trường tại công trường, công trình hoặc gói thầu khác53
2Cán bộ Kỹ thuật thi công tại hiện trường2Phải đáp ứng tối thiểu bố trí các cán bộ kỹ thuật sau đây:- Kỹ sư giao thông: 01 người- Kỹ sư cấp thoát nước: 01 ngườivà mỗi người phải đáp ứng được các yêu cầu sau đây:- Tốt nghiệp đại học trở lên, có bằng cấp chuyên môn phù hợp với yêu cầu;- Có > 03 năm kinh nghiệm (tính từ ngày cấp bằng tốt nghiệp đến thời điểm đóng thầu);- Số năm kinh nghiệm trong các công việc tương tự > 02 năm (tính từ thời điểm nhân sự làm cán bộ kỹ thuật đến thời điểm đóng thầu phù hợp với kê khai Webform trên hệ thống);- Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự cho gói thầu- Kinh nghiệm đã tham gia công trình tương tự: Đã tham gia kỹ thuật thi công xây dựng ít nhất 01 công trình giao thông. Tài liệu chứng minh là Hợp đồng kinh tế, Quyết định thành lập Ban chỉ huy công trình và một trong các tài liệu sau để chứng minh cho hợp đồng:+ Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng;+ Xác nhận của Chủ đầu tư về việc nhà thầu đã hoàn thành gói thầu;32
3Kỹ sư phụ trách ATLĐ, VSMT1Tốt nghiệp đại học chuyên ngành: Bảo hộ lao động hoặc kỹ sư ngành xây dựng và đáp ứng được các yêu cầu dưới đây:- Tốt nghiệp đại học trở lên, có bằng cấp chuyên môn phù hợp với yêu cầu;- Có > 03 năm kinh nghiệm (tính từ ngày cấp bằng tốt nghiệp đến thời điểm đóng thầu);- Số năm kinh nghiệm trong các công việc tương tự > 02 năm (tính từ thời điểm nhân sự đã làm cán bộ kỹ thuật đến thời điểm đóng thầu phù hợp với kê khai Webform trên hệ thống);+ Có chứng chỉ an toàn lao động hoặc chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động còn hiệu lực;+ Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự cho gói thầu+ Đã tham gia phụ trách an toàn lao động, vệ sinh môi trường ít nhất 01 công trình giao thông. Tài liệu chứng minh là Hợp đồng kinh tế, Quyết định thành lập Ban chỉ huy công trình và một trong các tài liệu sau chứng minh hợp đồng:+ Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng;+ Biên bản nghiệm thu quyết toán hoặc thanh lý hợp đồng;+ Xác nhận của Chủ đầu tư về việc nhà thầu đã hoàn thành gói thầu;32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANỀN ĐƯỜNG
1Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lựcTheo chương V233,88m3
2Đào nền đường bằng thủ công, đất cấp IITheo chương V0,334m3
3Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3, đất cấp IITheo chương V0,0301100m3
4Đào nền đường bằng thủ công, đất cấp IITheo chương V15,944m3
5Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3, đất cấp IITheo chương V1,435100m3
6Đào xúc đất bằng thủ công, đất cấp ITheo chương V0,62m3
7Đào xúc đất bằng thủ công, đất cấp IITheo chương V0,48m3
8Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp IITheo chương V0,0432100m3
9Đào bùn trong mọi điều kiện, bùn đặcTheo chương V18,804m3
10Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp ITheo chương V1,6924100m3
11Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Theo chương V81,329m3
12Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo chương V7,3196100m3
13Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Theo chương V0,3243100m3
14Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,95Theo chương V2,9189100m3
15Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo chương V0,0143100m3
16Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,90 (đất tận dụng)Theo chương V0,1284100m3
17Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi Theo chương V2,3388100m3
18Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi Theo chương V2,3388100m3
19Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi Theo chương V1,8866100m3
20Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi Theo chương V9,6517100m3
21Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi Theo chương V9,6517100m3
BSAN NỀN KHU VỰC ĐẦU TUYẾN
1Đào đất san nền - TC10%Theo chương V0,458m3
2Đào đất san nền - M90%Theo chương V0,0412100m3
3Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi Theo chương V0,0458100m3
4Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi Theo chương V0,0458100m3
5Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,95Theo chương V0,8136100m3
CMẶT ĐƯỜNG
1Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường Theo chương V463,2m3
2Nilon chống thấmTheo chương V18,6952100m2
3Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênTheo chương V2,9912100m3
DTƯỜNG CHẮN KÈ
1Tẩy vệ sinh đỉnh tường kèTheo chương V18,35m2
2Ván khuôn tường kèTheo chương V0,4221100m2
3Bê tông xi măng đá 2x4 M200#Theo chương V8,44m3
ELÁT HÈ; BLOCK BÓ VỈA
1Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Theo chương V0,1551100m3
2Lát vỉa hè bằng gạch block tự chèn M300, loại P7&10 dày 6cmTheo chương V155,12m2
3Cát vàng tạo phẳng dày 5cmTheo chương V0,0776100m3
4Thi công lớp móng cát vàng gia cố xi măng, trạm trộn 30m3/h, tỷ lệ xi măng 8%Theo chương V0,1551100m3
5Lắp đặt bó vỉa BTXM loại (23x26x100)Theo chương V74,5m
6Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dàiTheo chương V0,1788100m2
7Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Theo chương V5,44m3
8Đào hố móng -TC10%Theo chương V2,08m3
9Đào hố móng -M90%Theo chương V0,1872100m3
10Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 (đất tận dụng)Theo chương V0,0694100m3
11Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi Theo chương V0,1296100m3
12Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi Theo chương V0,1296100m3
13Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc Theo chương V7,2100m
14Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax Theo chương V3m3
15Xây đá hộc, xây móng, chiều dày Theo chương V12m3
16Xây đá hộc, xây tường thẳng, chiều dày Theo chương V26m3
17Quét nhựa bitum và dán bao tải, 1 lớp bao tải 2 lớp nhựaTheo chương V3,8m2
18Ống nhựa PVC D90 thoát nướcTheo chương V0,02100m
19Vải địa kỹ thuật bịt đầu ốngTheo chương V0,0036100m2
20Bơm tát nước bờ vâyTheo chương V3ca
21Đắp bờ vâyTheo chương V10m3
22Phá bờ vâyTheo chương V0,1100m3
23Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc Theo chương V1,2100m
24Phên nứa ngăn nướcTheo chương V40m2
25Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dàiTheo chương V0,0341100m2
26Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Theo chương V0,1m3
27Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Theo chương V0,53m3
28Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Theo chương V3,75m2
FHỆ THỐNG THOÁT NƯỚC
1Đào hố móng -TC10%Theo chương V16,447m3
2Đào hố móng -M90%Theo chương V1,4802100m3
3Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 (đất tận dụng)Theo chương V0,0081100m3
4Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Theo chương V1,0803100m3
5Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi Theo chương V1,6358100m3
6Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi Theo chương V1,6358100m3
7Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax Theo chương V289,01m3
8Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dàiTheo chương V2,2936100m2
9Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Theo chương V123,91m3
10Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Theo chương V213,33m3
11Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V87,26m2
12Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V762,33m2
13Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V132,5m2
14Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75Theo chương V336,16m2
15Ván khuôn đổ bê tông giằng mũ tường, cổ gaTheo chương V5,8703100m2
16Cốt thép mũ tường d Theo chương V3,112tấn
17Bê tông mũ tường, đá 1x2 M250#Theo chương V46,87m3
18Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo chương V3,3383100m2
19Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, đường kính Theo chương V4,8348tấn
20Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, đường kính > 10mmTheo chương V3,9469tấn
21Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250Theo chương V68,08m3
22Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩuTheo chương V6651 cấu kiện
23Bộ nắp ga composite KT430x860mm 250NTheo chương V33bộ
24Bộ nắp hố ga tròn Composite KT:850x850 125KNTheo chương V3bộ
25Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Theo chương V361 cấu kiện
26Quét nhựa bitum và dán giấy dầu, 1 lớp giấy 1 lớp nhựaTheo chương V2,6m2
27Ván khuôn thanh chống đúc sẵnTheo chương V0,0151100m2
28Cốt thép thanh chống BT đúc sẵn d Theo chương V0,0077tấn
29Cốt thép thanh chống BT đúc sẵn d>10mmTheo chương V0,0369tấn
30Bê tông thanh chống đá 1x2 M250#Theo chương V0,14m3
31Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, thanh chống trọng lượng Theo chương V101 cấu kiện
32Ván khuôn hố thuTheo chương V0,0783100m2
33Cốt thép hố thu BT d Theo chương V0,0288tấn
34Bê tông hố thu đá 1x2 M250#Theo chương V0,52m3
35Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, hố thuTheo chương V3cái
36Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m, đường kính D400mmTheo chương V4đoạn ống
37Đốt cống D400, L=1m/đốtTheo chương V4m
38Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm, đường kính 400mmTheo chương V3mối nối
39Đế cống D400Theo chương V12cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào dung tích gầu ≥ 0,5 m3Còn sử dụng tốt1
2Ô tô tự đổ, tải trọng hàng hóa ≥5TCòn sử dụng tốt1
3Máy bơm nướcCòn sử dụng tốt1
4Máy đầm cócCòn sử dụng tốt2
5Máy đầm bànCòn sử dụng tốt2
6Máy đầm dùi ≥1,5kWCòn sử dụng tốt2
7Máy trộn bê tông ≥250lCòn sử dụng tốt2
8Máy trộn vữa ≥ 80lCòn sử dụng tốt2
9Máy hàn ≥23kWCòn sử dụng tốt1
10Máy toàn đạc hoặc máy thủy bìnhCòn sử dụng tốt1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực
233,88 m3 Theo chương V
2 Đào nền đường bằng thủ công, đất cấp II
0,334 m3 Theo chương V
3 Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3, đất cấp II
0,0301 100m3 Theo chương V
4 Đào nền đường bằng thủ công, đất cấp II
15,944 m3 Theo chương V
5 Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3, đất cấp II
1,435 100m3 Theo chương V
6 Đào xúc đất bằng thủ công, đất cấp I
0,62 m3 Theo chương V
7 Đào xúc đất bằng thủ công, đất cấp II
0,48 m3 Theo chương V
8 Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp II
0,0432 100m3 Theo chương V
9 Đào bùn trong mọi điều kiện, bùn đặc
18,804 m3 Theo chương V
10 Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp I
1,6924 100m3 Theo chương V
11 Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng
81,329 m3 Theo chương V
12 Đào móng công trình, chiều rộng móng
7,3196 100m3 Theo chương V
13 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95
0,3243 100m3 Theo chương V
14 Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,95
2,9189 100m3 Theo chương V
15 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
0,0143 100m3 Theo chương V
16 Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,90 (đất tận dụng)
0,1284 100m3 Theo chương V
17 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi
2,3388 100m3 Theo chương V
18 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi
2,3388 100m3 Theo chương V
19 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi
1,8866 100m3 Theo chương V
20 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi
9,6517 100m3 Theo chương V
21 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi
9,6517 100m3 Theo chương V
22 Đào đất san nền - TC10%
0,458 m3 Theo chương V
23 Đào đất san nền - M90%
0,0412 100m3 Theo chương V
24 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi
0,0458 100m3 Theo chương V
25 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi
0,0458 100m3 Theo chương V
26 Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,95
0,8136 100m3 Theo chương V
27 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường
463,2 m3 Theo chương V
28 Nilon chống thấm
18,6952 100m2 Theo chương V
29 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên
2,9912 100m3 Theo chương V
30 Tẩy vệ sinh đỉnh tường kè
18,35 m2 Theo chương V
31 Ván khuôn tường kè
0,4221 100m2 Theo chương V
32 Bê tông xi măng đá 2x4 M200#
8,44 m3 Theo chương V
33 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95
0,1551 100m3 Theo chương V
34 Lát vỉa hè bằng gạch block tự chèn M300, loại P7&10 dày 6cm
155,12 m2 Theo chương V
35 Cát vàng tạo phẳng dày 5cm
0,0776 100m3 Theo chương V
36 Thi công lớp móng cát vàng gia cố xi măng, trạm trộn 30m3/h, tỷ lệ xi măng 8%
0,1551 100m3 Theo chương V
37 Lắp đặt bó vỉa BTXM loại (23x26x100)
74,5 m Theo chương V
38 Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài
0,1788 100m2 Theo chương V
39 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
5,44 m3 Theo chương V
40 Đào hố móng -TC10%
2,08 m3 Theo chương V
41 Đào hố móng -M90%
0,1872 100m3 Theo chương V
42 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 (đất tận dụng)
0,0694 100m3 Theo chương V
43 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi
0,1296 100m3 Theo chương V
44 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi
0,1296 100m3 Theo chương V
45 Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc
7,2 100m Theo chương V
46 Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax
3 m3 Theo chương V
47 Xây đá hộc, xây móng, chiều dày
12 m3 Theo chương V
48 Xây đá hộc, xây tường thẳng, chiều dày
26 m3 Theo chương V
49 Quét nhựa bitum và dán bao tải, 1 lớp bao tải 2 lớp nhựa
3,8 m2 Theo chương V
50 Ống nhựa PVC D90 thoát nước
0,02 100m Theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu UBND xã Nghiêm Xuyên như sau:

  • Có quan hệ với 6 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,67 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 9.356.523.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 9.340.721.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,17%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 01: Toàn bộ phần xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 01: Toàn bộ phần xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 57

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Những người thành công hỏi những câu hỏi hay hơn, và kết quả là họ có được câu trả lời hay hơn. "

Tony Robbins

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...

Thống kê
  • 8493 dự án đang đợi nhà thầu
  • 177 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 177 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23839 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37260 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây