Thông báo mời thầu

Gói thầu số 01: Xây lắp + Thang nâng

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 05:24 30/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Trường mẫu giáo Tân Phong
Gói thầu
Gói thầu số 01: Xây lắp + Thang nâng
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Trường mẫu giáo Tân Phong
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách Tp. Biên Hòa
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
21:20 18/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
21:18 29/07/2022
đến
21:20 18/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
21:20 18/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
400.000.000 VND
Bằng chữ
Bốn trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 18/08/2022 (15/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 360
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Xây lắp + Thang nâng
Tên dự án là: Trường mẫu giáo Tân Phong
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 300 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Tp. Biên Hòa
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 360 , địa chỉ: Số 687, đường Hùng Vương, Ấp 5, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án Biên Hòa, địa chỉ: Số 225, đường Võ Thị Sáu, phường Thống Nhất, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và dự toán: Công ty TNHH Kiến Giang; + Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và dự toán: Công ty Cổ phần Tư vấn Kiểm định Xây dựng Đông Nam. + Tư vấn lập và đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Xây dựng Công trình 360 + Tư vấn thẩm định E-HSMT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH tư vấn Xây dựng Ngân Anh Phát.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 360 , địa chỉ: Số 687, đường Hùng Vương, Ấp 5, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án Biên Hòa, địa chỉ: Số 225, đường Võ Thị Sáu, phường Thống Nhất, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lĩnh vực Thi công xây dựng công trình dân dụng hạng II trở lên; - Chứng minh về khả năng tài chính. + Nhà thầu cung cấp cam kết hoặc thư bảo lãnh của ngân hàng đảm bảo cung cấp cho nhà thầu một khoản tài chính với giá trị theo yêu cầu của E-HSMT trong suốt thời gian thi công gói thầu; - Chứng minh về hợp đồng tương tự: + Hợp đồng thi công; + Biên bản nghiệm thu hoặc thanh lý hợp đồng, hoá đơn GTGT; + Văn bản xác nhận về quy mô và giá trị hợp đồng của chủ đầu tư, quyết định phê duyệt dự án hoặc giấy phép xây dựng. - Chứng minh khả năng huy động về nhân sự chủ chốt, công nhân kỹ thuật: + Nhà thầu phải kê khai các thông tin chi tiết những nhân sự chủ chốt có năng lực phù hợp đáp ứng các yêu cầu quy định và có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu; không được kê khai nhân sự đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này; Văn bằng tốt nghiệp, chứng chỉ hành nghề (nếu có); + Chứng minh về Máy móc thiết bị : + Giấy đăng kiểm, kiểm định thiết bị đủ điều kiện vận hành còn hiệu lực cho đến thời điểm đóng thầu; + Nhà thầu chỉ được kê khai những thiết bị thi công chủ yếu đáp ứng yêu cầu E-HSMT có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu; không được kê khai thiết bị đã huy động cho gói thầu khác có thời gian trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận. + Thiết bị thi công phải thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê nhưng nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động để đáp ứng yêu cầu của gói thầu.Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị và tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê. Nhà thầu phải kê khai đối với mỗi loại thiết bị; + Báo cáo tài chính 03 năm 2019, 2020 và 2021
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 400.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm
c) Đánh giá về giá: Phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án Biên Hòa, địa chỉ: Số 225, đường Võ Thị Sáu, phường Thống Nhất, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND TP. Biên Hòa, Tầng 2, Trung tâm dịch vụ, hành chính công, Số 225, đường Võ Thị Sáu, phường Thống Nhất, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. Điện thoại: 0251. 822800; Fax: 0251.3822800
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư - Lầu 3 Trụ sở Khối Nhà nước - số 2, đường Nguyễn Văn Trị, phường Thanh Bình, TP. Biên Hòa, Đồng Nai. Điện thoại: 0251.3822520; Fax: 0251. 3822520
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
UBND TP. Biên Hòa, Tầng 2, Trung tâm dịch vụ, hành chính công, Số 225, đường Võ Thị Sáu, phường Thống Nhất, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. Điện thoại: 0251. 822800; Fax: 0251. 3822800

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
300 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 42.695.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 8.530.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Công trình dân dụng cấp II trở lên trong đó bao gồm các hạng mục: thi công kết cấu hệ khung sàn BTCT quy mô 02 tầng trở lên; hệ thống điện, hệ thống cấp thoát nước; sân đường nội bộ, cây xanh thảm cỏ... Ghi chú: - Nhà thầu đính kèm các tài liệu sau (Bản chính hoặc bản chụp có chứng thực): + Hợp đồng, phụ lục hợp đồng (nếu có); + Biên bản nghiệm thu hoặc thanh lý hợp đồng; + Hóa đơn GTGT. + Văn bản xác nhận hoàn thành của chủ đầu tư về quy mô và giá trị công trình, quyết định phê duyệt dự án hoặc giấy phép xây dựng. - Trường hợp cần thiết bên mời thầu, Chủ đầu tư đi kiểm tra thực tế công trình tương tự do nhà thầu đã thực hiện. Đồng thời nhà thầu chuẩn bị sẵn bản chính đối chiếu khi có yêu cầu của Bên mời thầu.
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 21.500.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp II
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Có trình độ đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng dân dụng + Có giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình, có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình xây dựng dân dụng hạng II trở lên còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu, có chứng nhận huấn luyện ATLĐ – VSLĐ còn hiệu lực. + Từng là CHTCT của 01 công trình cấp II hoặc 02 công trình cấp III tương tự (Nhà thầu cung cấp hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoặc thanh lý, văn bản xác nhận của chủ đầu tư). Ghi chú: Trường hợp nhà thầu là liên danh thì từng thành viên trong liên danh phải bố trí chỉ huy trưởng đáp ứng yêu cầu E-HSMT.52
2Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp1Có trình độ đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng dân dụng, Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình dân dụng hạng II trở lên còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu, có chứng nhận huấn luyện ATLĐ – VSLĐ còn hiệu lực. + Từng là cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công của 01 công trình cấp II hoặc 02 công trình cấp III tương tự (Nhà thầu cung cấp hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoặc thanh lý, văn bản xác nhận của chủ đầu tư).51
3Cán bộ phụ trách thanh toán, quyết toán công trình1Có trình độ đại học trở lên thuộc một trong các ngành kinh tế, xây dựng, kinh tế xây dựng; Có chứng chỉ hành nghề Định giá xây dựng hạng II trở lên còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu, + Từng là cán bộ phụ trách thanh, quyết toán của 01 công trình cấp II hoặc 02 công trình cấp III tương tự (Nhà thầu cung cấp hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoặc thanh lý, văn bản xác nhận của chủ đầu tư).31
4Cán bộ phụ trách chất lượng công trình1Có trình độ đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng dân dụng; + Từng là cán bộ phụ trách chất lượng của 01 công trình cấp II hoặc 02 công trình cấp III tương tự (Nhà thầu cung cấp hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoặc thanh lý, văn bản xác nhận của chủ đầu tư).31
5Cán bộ phụ trách an toàn lao động1Có trình độ đại học trở lên thuộc một trong các chuyên ngành về an toàn lao động hoặc kỹ thuật xây dựng …(trường hợp không thuộc chuyên nghành ATLĐ thì phải có chứng chỉ, chứng nhận nghiệp vụ ATLĐ). + Từng là cán bộ phụ trách ATLĐ của 01 công trình cấp II hoặc 02 công trình cấp III tương tự (Nhà thầu cung cấp hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoặc thanh lý, văn bản xác nhận của chủ đầu tư).31
6Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công điện1Có trình độ đại học trở lên thuộc chuyên ngành Điện. + Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng lắp đặt thiết bị công trình điện + có chứng nhận huấn luyện ATLĐ – VSLĐ còn hiệu lực + Từng là cán bộ phụ trách kỹ thuật điện của 01 công trình cấp II hoặc 02 công trình cấp III tương tự (Nhà thầu cung cấp hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoặc thanh lý, văn bản xác nhận của chủ đầu tư).31
7Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công cấp thoát nước1Có trình độ đại học trở lên thuộc chuyên ngành cấp thoát nước hoặc thuỷ lợi. + Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật (Cấp thoát nước) + có chứng nhận huấn luyện ATLĐ – VSLĐ còn hiệu lực + Từng là cán bộ phụ trách kỹ thuật cấp thoát nước của 01 công trình cấp II hoặc 02 công trình cấp III tương tự (Nhà thầu cung cấp hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoặc thanh lý, văn bản xác nhận của chủ đầu tư).31
8Cán bộ phụ trách trắc đạc1Có trình độ đại học trở lên thuộc chuyên ngành trắc đạc hoặc trắc địa & bản đồ. + Có chứng chỉ hành nghề khảo sát địa hình + có chứng nhận huấn luyện ATLĐ – VSLĐ còn hiệu lực + Từng là cán bộ phụ trách trắc đạc của 01 công trình cấp II hoặc 02 công trình cấp III tương tự (Nhà thầu cung cấp hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoặc thanh lý, văn bản xác nhận của chủ đầu tư).31
9Cán bộ kỹ thuật thi công sân đường nội bộ, san nền1Có trình độ Đại học trở lên thuộc chuyên ngành giao thông/ Hạ tầng kỹ thuật/ dân dụng; + Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông/ hạ tầng kỹ thuật còn hiệu lực;+ Có chứng nhận huấn luyện ATLĐ - VSLĐ còn hiệu lực; + Từng là cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công sân đường nội bộ, san nền của 01 công trình cấp II hoặc 02 công trình cấp III tương tự (Nhà thầu cung cấp hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoặc thanh lý, văn bản xác nhận của chủ đầu tư).31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: KHỐI NHÀ CHÍNH
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo chương V, E-HSMT12,745100m3
2Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng Theo chương V, E-HSMT60,689m3
3Ván khuôn thép, ván khuôn móng cộtTheo chương V, E-HSMT2,212100m2
4Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng cần cẩu, bê tông móng đá 1x2, vữa bê tông mác 250, chiều rộng móng Theo chương V, E-HSMT145,313m3
5Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo chương V, E-HSMT2,742tấn
6Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo chương V, E-HSMT3,977tấn
7Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mmTheo chương V, E-HSMT2,165tấn
8Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo chương V, E-HSMT15,613100m3
9Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo chương V, E-HSMT149,601m3
10Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao Theo chương V, E-HSMT4,306100m2
11Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao Theo chương V, E-HSMT15,322100m2
12Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo chương V, E-HSMT2,619tấn
13Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo chương V, E-HSMT15,607tấn
14Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng cần cẩu, bê tông cột tiết diện Theo chương V, E-HSMT117,945m3
15Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Theo chương V, E-HSMT7,024100m2
16Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Theo chương V, E-HSMT20,436100m2
17Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo chương V, E-HSMT6,838tấn
18Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo chương V, E-HSMT30,471tấn
19Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng cần cẩu, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, chiều cao Theo chương V, E-HSMT205,634m3
20Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép Theo chương V, E-HSMT0,499tấn
21Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Theo chương V, E-HSMT2,096tấn
22Ván khuôn gỗ, ván khuôn cầu thang thườngTheo chương V, E-HSMT1,346100m2
23Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cầu thang thường đá 1x2, vữa bê tông mác 250Theo chương V, E-HSMT17,431m3
24Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn sàn mái, chiều cao Theo chương V, E-HSMT35,256100m2
25Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Theo chương V, E-HSMT15,119tấn
26Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Theo chương V, E-HSMT0,474tấn
27Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng cần cẩu, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, chiều cao Theo chương V, E-HSMT352,944m3
28Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo chương V, E-HSMT5,515100m2
29Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Theo chương V, E-HSMT1,08tấn
30Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Theo chương V, E-HSMT3,961tấn
31Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Theo chương V, E-HSMT0,056tấn
32Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo chương V, E-HSMT42,834m3
33Xây tường thẳng bằng gạch không nung 8x8x19, chiều dày Theo chương V, E-HSMT48,432m3
34Xây tường thẳng bằng gạch không nung 8x8x19 câu gạch thẻ 4x8x19, chiều cao Theo chương V, E-HSMT67,754m3
35Xây tường thẳng bằng gạch không nung 8x8x19, chiều dày Theo chương V, E-HSMT82,335m3
36Xây tường thẳng bằng gạch không nung 8x8x19 câu gạch thẻ 4x8x19, chiều cao Theo chương V, E-HSMT509,203m3
37Xây tường thẳng bằng gạch không nung 8x8x19 câu gạch thẻ 4x8x19, chiều cao Theo chương V, E-HSMT10,66m3
38Xây tường thẳng bằng gạch không nung 8x8x19 câu gạch thẻ 4x8x19, chiều cao Theo chương V, E-HSMT17,705m3
39Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch Theo chương V, E-HSMT2.440,444m2
40Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch Theo chương V, E-HSMT68,999m2
41Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V, E-HSMT1.880,524m2
42Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V, E-HSMT5.500,588m2
43Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V, E-HSMT517,6m2
44Trát xà dầm, vữa XM mác 75Theo chương V, E-HSMT2.434,232m2
45Trát trần, vữa XM mác 75Theo chương V, E-HSMT3.525,6m2
46Bả bằng bột bả vào tườngTheo chương V, E-HSMT4.784,068m2
47Bả bằng bột bả vào tườngTheo chương V, E-HSMT1.880,524m2
48Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnTheo chương V, E-HSMT6.371,132m2
49Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V, E-HSMT11.538,24m2
50Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V, E-HSMT1.880,524m2
51Thi công trần phẳng bằng tấm thạch caoTheo chương V, E-HSMT106,3m2
52Lát nền, sàn, tiết diện gạch Theo chương V, E-HSMT2.740,36m2
53Lát nền, sàn, tiết diện gạch Theo chương V, E-HSMT203,5m2
54Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 75Theo chương V, E-HSMT185,8m2
55Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Theo chương V, E-HSMT739,021m2
56Lát đá bậc cầu thangTheo chương V, E-HSMT113,872m2
57Lát đá bậc tam cấpTheo chương V, E-HSMT93,06m2
58Nẹp đá Granite tự nhiên bậc mũi thang, tam cấpTheo chương V, E-HSMT390,4m
59Gia công lan canTheo chương V, E-HSMT8,667tấn
60Lắp dựng lan can sắtTheo chương V, E-HSMT288,89m2
61SXLD tay vịn gỗ D60 + thanh sắt đỡ tay vịnTheo chương V, E-HSMT38,4md
62Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V, E-HSMT288,89m2
63Sản xuất cửa đi khung sắt kính 5mmTheo chương V, E-HSMT439,04m2
64Sản xuất cửa đi 1 cánh mở quay khung nhôm kính 5mm hệ 760Theo chương V, E-HSMT61,6m2
65Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômTheo chương V, E-HSMT500,64m2
66Sản xuất cửa sổ khung sắt kính dày 5mmTheo chương V, E-HSMT332,16m2
67Sản xuất cửa sổ lật khung nhôm kính dày 5mmTheo chương V, E-HSMT11,16m2
68Vách ngăn kính cường lực an toàn màu trắng dày 8 mmTheo chương V, E-HSMT30,72m2
69Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômTheo chương V, E-HSMT374,04m2
70Sản xuất hoa sắt cửaTheo chương V, E-HSMT815,64m2
71Lắp dựng hoa sắt cửaTheo chương V, E-HSMT815,64m2
72Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V, E-HSMT1.648,44m2
73Cung cấp khóa cửa điTheo chương V, E-HSMT149bộ
74Cung cấp lam nhôm KT44x76Theo chương V, E-HSMT1.611,052m
75Cung cấp lam nhôm KT44x100Theo chương V, E-HSMT211,024m
76Lắp dựng lam nhômTheo chương V, E-HSMT258,815m2
77Vách kính khung nhôm trong nhàTheo chương V, E-HSMT303,65m2
78SXLD vách kính khung nhôm, kính cường lực dày 10mmTheo chương V, E-HSMT159,16m2
79SXLD vách kính khung nhôm, kính cường lực dày 8mmTheo chương V, E-HSMT23,04m2
80Làm nép nhôm Khe co giãn mặt bằng tầngTheo chương V, E-HSMT83,8md
81Làm nép nhôm Khe co giãn mặt bằng máiTheo chương V, E-HSMT53,11md
82Gia công xà gồ thépTheo chương V, E-HSMT7,432tấn
83Lắp dựng xà gồ thépTheo chương V, E-HSMT7,432tấn
84Cung cấp lắp đặt Ti giằng D10x1150mmTheo chương V, E-HSMT517cái
85Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V, E-HSMT812,452m2
86Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳTheo chương V, E-HSMT14,509100m2
87Đắp đất nền móng công trình, nền đườngTheo chương V, E-HSMT17,123m3
88Cung cấp đất mùn trồng cỏTheo chương V, E-HSMT17,123m3
89Trồng cỏ lá gừngTheo chương V, E-HSMT0,381100m2
90Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào, nước lấy từ giếng khoan- bơm điệnTheo chương V, E-HSMT0,381100m2/tháng
91Ốp alu màu xám + hệ khung sắt 20x20Theo chương V, E-HSMT13,565m2
92Ốp đá granite tự nhiên thang máyTheo chương V, E-HSMT15,12m2
93Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng Theo chương V, E-HSMT1,301m3
94Xây tường thẳng bằng gạch không nung 8x8x19 câu gạch thẻ 4x8x19, chiều cao Theo chương V, E-HSMT2,12m3
95Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo chương V, E-HSMT0,694m3
96Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Theo chương V, E-HSMT0,026tấn
97Ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn máiTheo chương V, E-HSMT0,056100m2
98Lắp dựng dàn giàn giáo ngoài, chiều cao Theo chương V, E-HSMT19,948100m2
99Lắp đặt tủ điện 18 Modul, 385x285x58, lắp âm tườngTheo chương V, E-HSMT2tủ
100Lắp đặtt Tủ điện 6Modul, KT 200x198x58, lắp âm tườngTheo chương V, E-HSMT26tủ
101Lắp đặt ổ cắm đôiTheo chương V, E-HSMT106cái
102Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắcTheo chương V, E-HSMT93cái
103Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắcTheo chương V, E-HSMT11cái
104Lắp đặt các loại đèn led T8 ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng, có máng gắn trầnTheo chương V, E-HSMT47bộ
105Lắp đặt các loại đèn led T8 ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóng, có máng gắn trầnTheo chương V, E-HSMT252bộ
106Lắp đặt quạt trầnTheo chương V, E-HSMT168cái
107Lắp đặt aptomat 3 pha, cường độ dòng điện Theo chương V, E-HSMT3cái
108Lắp đặt aptomat 3 pha, cường độ dòng điện Theo chương V, E-HSMT1cái
109Lắp đặt aptomat loại 2 pha, cường độ dòng điện Theo chương V, E-HSMT13cái
110Lắp đặt aptomat loại 2 pha, cường độ dòng điện Theo chương V, E-HSMT30cái
111Lắp đặt aptomat loại 2 pha, cường độ dòng điện Theo chương V, E-HSMT30cái
112Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Theo chương V, E-HSMT216cái
113Lắp đặt dây đơn, loại dây Theo chương V, E-HSMT1.180m
114Lắp đặt dây đơn, loại dây Theo chương V, E-HSMT5.330m
115Lắp đặt dây đơn, loại dây Theo chương V, E-HSMT1.192m
116Lắp đặt dây đơn, loại dây Theo chương V, E-HSMT84m
117Lắp đặt dây đơn, loại dây Theo chương V, E-HSMT21m
118Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Theo chương V, E-HSMT21m
119Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Theo chương V, E-HSMT596m
120Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Theo chương V, E-HSMT590m
121Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Theo chương V, E-HSMT2.665m
122Lắp đặt đèn tường, đèn trang trí và các loại đèn khác - Đèn trang trí âm trầnTheo chương V, E-HSMT131bộ
123Lắp đặt quạt thông gió trên tườngTheo chương V, E-HSMT17cái
124Lắp đặt đèn led Downlight ầm trần D115, 8WTheo chương V, E-HSMT17bộ
125Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương keo, đường kính ống 114mmTheo chương V, E-HSMT1,78100m
126Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương keo, đường kính ống 90mmTheo chương V, E-HSMT5,33100m
127Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương keo, đường kính ống 60mmTheo chương V, E-HSMT0,22100m
128Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương keo, đường kính ống 42mmTheo chương V, E-HSMT2,1100m
129Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương keo, đường kính ống 34mmTheo chương V, E-HSMT1,7100m
130Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương keo, đường kính ống 27mmTheo chương V, E-HSMT0,87100m
131Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương keo, đường kính ống 21mmTheo chương V, E-HSMT0,2100m
132Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 114mmTheo chương V, E-HSMT25cái
133Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 90mmTheo chương V, E-HSMT60cái
134Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 60mmTheo chương V, E-HSMT10cái
135Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 42mmTheo chương V, E-HSMT11cái
136Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 34mmTheo chương V, E-HSMT15cái
137Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 27mmTheo chương V, E-HSMT13cái
138Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 21mmTheo chương V, E-HSMT30cái
139Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn giảm 114-90mmTheo chương V, E-HSMT20cái
140Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn giảm 40-34mmTheo chương V, E-HSMT10cái
141Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn giảm 34-21mmTheo chương V, E-HSMT8cái
142Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn giảm 27-21mmTheo chương V, E-HSMT8cái
143Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính tê 114mmTheo chương V, E-HSMT12cái
144Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính tê 90mmTheo chương V, E-HSMT45cái
145Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính tê 42mmTheo chương V, E-HSMT10cái
146Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính tê 34mmTheo chương V, E-HSMT15cái
147Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính tê 27mmTheo chương V, E-HSMT17cái
148Lắp đặt T giảm nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 114-90mmTheo chương V, E-HSMT26cái
149Lắp đặt T giảm nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 42-34mmTheo chương V, E-HSMT10cái
150Lắp đặt T giảm nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 34-27mmTheo chương V, E-HSMT4cái
151Lắp đặt T giảm nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 34-21mmTheo chương V, E-HSMT22cái
152Lắp đặt T giảm nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 27-21mmTheo chương V, E-HSMT21cái
153Lắp đặt co ren D21Theo chương V, E-HSMT63cái
154Lắp nút bịt nhựa ĐK114mmTheo chương V, E-HSMT8cái
155Lắp nút bịt nhựa ĐK90mmTheo chương V, E-HSMT10cái
156Lắp đặt van khóa 1 chiều D60mmTheo chương V, E-HSMT6cái
157Lắp đặt van khóa 1 chiều D34mmTheo chương V, E-HSMT12cái
158Lắp đặt van khóa 1 chiều D27mmTheo chương V, E-HSMT9cái
159Lắp đặt chậu rửa 1 vòiTheo chương V, E-HSMT51bộ
160Lắp đặt vòi tắm hương sen 1 vòi, 1 hương senTheo chương V, E-HSMT20bộ
161Lắp đặt vòi rửa 1 vòiTheo chương V, E-HSMT45bộ
162Lắp đặt chậu rửa 1 vòiTheo chương V, E-HSMT2bộ
163Lắp đặt chậu xí bệt trẻ emTheo chương V, E-HSMT44bộ
164Lắp đặt vòi rửa vệ sinh trẻ emTheo chương V, E-HSMT44cái
165Lắp đặt chậu xí bệt người lớnTheo chương V, E-HSMT20bộ
166Lắp đặt vòi rửa vệ sinh người lớnTheo chương V, E-HSMT20cái
167Lắp đặt hộp đựng giấy InoxTheo chương V, E-HSMT33cái
168Lắp đặt phễu thu ĐK 100mmTheo chương V, E-HSMT92cái
169Lắp đặt cầu chắn rácTheo chương V, E-HSMT31cái
170Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 3m3Theo chương V, E-HSMT3bể
171Ống thông nhauTheo chương V, E-HSMT8bộ
172Chụp che mưaTheo chương V, E-HSMT8bộ
173Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo chương V, E-HSMT1,262100m3
174Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo chương V, E-HSMT0,447100m3
175Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng Theo chương V, E-HSMT8,128m3
176Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo chương V, E-HSMT2,083m3
177Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép panen, đường kính > 10mmTheo chương V, E-HSMT0,187tấn
178Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo chương V, E-HSMT0,103100m2
179Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuTheo chương V, E-HSMT40cấu kiện
180Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày Theo chương V, E-HSMT1,099m3
181Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày Theo chương V, E-HSMT26,483m3
182Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V, E-HSMT344,633m2
183Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 2cm, vữa XM mác 75Theo chương V, E-HSMT16,48m2
184Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Theo chương V, E-HSMT171,52m2
185Làm tầng lọc than, củi, … bể tự hoạiTheo chương V, E-HSMT8bộ
BHẠNG MỤC: NHÀ BẢO VỆ
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo chương V, E-HSMT0,214100m3
2Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng Theo chương V, E-HSMT1,338m3
3Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo chương V, E-HSMT0,102tấn
4Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo chương V, E-HSMT0,089tấn
5Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtTheo chương V, E-HSMT0,054100m2
6Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng Theo chương V, E-HSMT1,488m3
7Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo chương V, E-HSMT0,21100m3
8Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng Theo chương V, E-HSMT1,26m3
9Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtTheo chương V, E-HSMT1,881100m2
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo chương V, E-HSMT0,032tấn
11Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo chương V, E-HSMT0,124tấn
12Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện Theo chương V, E-HSMT3,008m3
13Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng Theo chương V, E-HSMT0,904m3
14Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống, ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Theo chương V, E-HSMT0,28100m2
15Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng cần cẩu, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, chiều cao Theo chương V, E-HSMT2,8m3
16Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo chương V, E-HSMT0,072tấn
17Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo chương V, E-HSMT0,288tấn
18Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn sàn mái, chiều cao Theo chương V, E-HSMT0,32100m2
19Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Theo chương V, E-HSMT0,261tấn
20Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo chương V, E-HSMT2,516m3
21Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo chương V, E-HSMT0,116100m2
22Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo chương V, E-HSMT0,568m3
23Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Theo chương V, E-HSMT0,022tấn
24Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Theo chương V, E-HSMT0,033tấn
25Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19 câu gạch thẻ 4x8x19, chiều cao Theo chương V, E-HSMT5,487m3
26Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày Theo chương V, E-HSMT1,061m3
27Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19 câu gạch thẻ 4x8x19, chiều cao Theo chương V, E-HSMT2,281m3
28Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V, E-HSMT73,124m2
29Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V, E-HSMT43,22m2
30Trát xà dầm, vữa XM mác 75Theo chương V, E-HSMT15,28m2
31Trát trần, vữa XM mác 75Theo chương V, E-HSMT32m2
32Bả bằng bột bả vào tườngTheo chương V, E-HSMT43,22m2
33Bả bằng bột bả vào tườngTheo chương V, E-HSMT73,124m2
34Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnTheo chương V, E-HSMT47,28m2
35Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V, E-HSMT73,124m2
36Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V, E-HSMT90,5m2
37Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 2cm, vữa XM mác 75Theo chương V, E-HSMT11,72m2
38Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Theo chương V, E-HSMT11,72m2
39Lát nền, sàn, tiết diện gạch Theo chương V, E-HSMT5,58m2
40Lát nền, sàn, tiết diện gạch Theo chương V, E-HSMT2,47m2
41Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch Theo chương V, E-HSMT9,12m2
42Sản xuất cửa đi khung sắt kínhTheo chương V, E-HSMT2,16m2
43Sản xuất cửa đi khung nhômTheo chương V, E-HSMT1,54m2
44CC cửa sổ 4 cánh mở trượt, khung sắt kính trắngTheo chương V, E-HSMT2,88m2
45CC cửa sổ 2 cánh mở trượt, khung sắt kính trắngTheo chương V, E-HSMT1,44m2
46CC cửa sổ 2 cánh mở hất, khung nhôm kính trắngTheo chương V, E-HSMT0,36m2
47Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômTheo chương V, E-HSMT8,38m2
48Sản xuất hoa sắt cửa sổTheo chương V, E-HSMT4,32m2
49Lắp dựng hoa sắt cửaTheo chương V, E-HSMT4,32m2
50Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V, E-HSMT17,28m2
51Cung cấp khóa cửa điTheo chương V, E-HSMT2bộ
52Gia công xà gồ thépTheo chương V, E-HSMT0,038tấn
53Lắp dựng xà gồ thépTheo chương V, E-HSMT0,038tấn
54Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V, E-HSMT6,624m2
55Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳTheo chương V, E-HSMT0,114100m2
56Lắp dựng dàn giàn giáo ngoài, chiều cao Theo chương V, E-HSMT0,733100m2
57Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóngTheo chương V, E-HSMT1bộ
58Lắp đặt đèn tường, đèn trang trí và các loại đèn khác - Đèn trang trí âm trầnTheo chương V, E-HSMT1bộ
59Lắp đặt ổ cắm đôiTheo chương V, E-HSMT3cái
60Lắp đặt quạt trầnTheo chương V, E-HSMT1cái
61Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Theo chương V, E-HSMT1cái
62Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, độ cao của tủ điện Theo chương V, E-HSMT1tủ
63Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắcTheo chương V, E-HSMT3cái
64Lắp đặt dây đơn, loại dây Theo chương V, E-HSMT50m
65Lắp đặt dây đơn, loại dây Theo chương V, E-HSMT30m
66Lắp đặt dây đơn, loại dây Theo chương V, E-HSMT40m
67Lắp đặt dây đơn, loại dây Theo chương V, E-HSMT30m
68Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính Theo chương V, E-HSMT100m
69Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 60mmTheo chương V, E-HSMT0,06100m
70Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 32mmTheo chương V, E-HSMT0,15100m
71Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 25mmTheo chương V, E-HSMT0,02100m
72Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 20mmTheo chương V, E-HSMT0,05100m
73Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 100mmTheo chương V, E-HSMT0,035100m
74Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 89mmTheo chương V, E-HSMT0,035100m
75Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 32mmTheo chương V, E-HSMT0,06100m
76Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 100mmTheo chương V, E-HSMT3cái
77Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 89mmTheo chương V, E-HSMT5cái
78Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 40mmTheo chương V, E-HSMT7cái
79Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 40mmTheo chương V, E-HSMT2cái
80Lắp đặt chậu rửa 1 vòiTheo chương V, E-HSMT1bộ
81Lắp đặt chậu xí bệtTheo chương V, E-HSMT1bộ
82Lắp đặt vòi rửa 1 vòiTheo chương V, E-HSMT2bộ
83Lắp đặt vòi rửa vệ sinhTheo chương V, E-HSMT1cái
84Lắp đặt phễu thu, đường kính 100mmTheo chương V, E-HSMT1cái
85Bể tự hoại 3 ngăn BTCT thành mỏng đúc sẵn KT 1600x1300x1270mmTheo chương V, E-HSMT1cái
CHẠNG MỤC: NHÀ XE
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo chương V, E-HSMT0,41100m3
2Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo chương V, E-HSMT0,367100m3
3Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng Theo chương V, E-HSMT1,4m3
4Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtTheo chương V, E-HSMT0,045100m2
5Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo chương V, E-HSMT0,311tấn
6Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo chương V, E-HSMT0,185tấn
7Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng Theo chương V, E-HSMT2,92m3
8Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Theo chương V, E-HSMT0,128100m2
9Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện Theo chương V, E-HSMT1,2m3
10Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Theo chương V, E-HSMT0,023100m3
11Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng cần cẩu, bê tông móng đá 1x2, vữa bê tông mác 200, chiều rộng móng Theo chương V, E-HSMT7,65m3
12Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ Theo chương V, E-HSMT1,233tấn
13Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ Theo chương V, E-HSMT1,233tấn
14Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V, E-HSMT15,806m2
15Gia công xà gồ thépTheo chương V, E-HSMT0,314tấn
16Lắp dựng xà gồ thépTheo chương V, E-HSMT0,314tấn
17Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V, E-HSMT55,2m2
18Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳTheo chương V, E-HSMT0,833100m2
19Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 89mmTheo chương V, E-HSMT0,048100m
20Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 89mmTheo chương V, E-HSMT2cái
21Lắp dựng dàn giàn giáo ngoài, chiều cao Theo chương V, E-HSMT1,24100m2
DHẠNG MỤC: SAN NỀN
1Đào san đất bằng máy đào 1,25 m3, đất cấp IIITheo chương V, E-HSMT1,093100m3
2Đào san đất bằng máy đào 1,25 m3, đất cấp ITheo chương V, E-HSMT13,41100m3
3Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Theo chương V, E-HSMT13,41100m3
4Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp ITheo chương V, E-HSMT13,41100m3
5San đầm đất bằng máy lu 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo chương V, E-HSMT31,716100m3
6Cung cấp đất cấp IIITheo chương V, E-HSMT3.062,3m3
EHẠNG MỤC: SÂN TRƯỜNG + CỘT CỜ
1Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp IIITheo chương V, E-HSMT0,317100m3
2Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Theo chương V, E-HSMT0,317100m3
3Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,95Theo chương V, E-HSMT0,317100m3
4Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150Theo chương V, E-HSMT27,055m3
5Lát sân gạch Terrazo 400x400Theo chương V, E-HSMT321,002m2
6Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150Theo chương V, E-HSMT1,455m3
7Xây móng bằng gạch không nung 4x8x18, chiều dày >30 cm, vữa XM mác 75Theo chương V, E-HSMT3,221m3
8Xây móng bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều dày Theo chương V, E-HSMT0,729m3
9Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Theo chương V, E-HSMT0,017100m3
10Đắp đất nền móng công trình, nền đườngTheo chương V, E-HSMT3,744m3
11Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150Theo chương V, E-HSMT2,267m3
12Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5 cm, vữa XM mác 75Theo chương V, E-HSMT11,353m2
13Lát đá bậc tam cấpTheo chương V, E-HSMT25,712m2
14CCLĐ Cột cờTheo chương V, E-HSMT1cái
FHẠNG MỤC: ĐƯỜNG GIAO THÔNG NỘI BỘ
1Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp IIITheo chương V, E-HSMT3,781100m3
2Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Theo chương V, E-HSMT3,781100m3
3Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,95Theo chương V, E-HSMT5,672100m3
4Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiTheo chương V, E-HSMT3,781100m3
5Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày ≤25cm đá 1x2, vữa bê tông mác 250Theo chương V, E-HSMT189,06m3
6Cắt khe co 2*4 của đường lăn, sân đỗTheo chương V, E-HSMT33,56610m
7Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150Theo chương V, E-HSMT37,4m3
8Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch xi măng tự chèn, chiều dày 3,5cmTheo chương V, E-HSMT374m2
9Trồng hoa công viên, hoa dạ yến thảo MêxicoTheo chương V, E-HSMT2,078m2
10Trồng cỏ đậu phộngTheo chương V, E-HSMT14,098100m2
11Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào, nước lấy từ giếng khoan- bơm điệnTheo chương V, E-HSMT9,958100m2/ tháng
12Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo chương V, E-HSMT1,3100m3
13Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150Theo chương V, E-HSMT26m3
14Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo chương V, E-HSMT1,04100m3
15Xây móng bằng gạch không nung 4x8x18, chiều dày Theo chương V, E-HSMT46,8m3
16Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo chương V, E-HSMT0,032100m3
17Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Theo chương V, E-HSMT0,032100m3
18Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150Theo chương V, E-HSMT3,162m3
19Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtTheo chương V, E-HSMT0,23100m2
20Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lan can, gờ chắn đá 1x2, vữa bê tông mác 250Theo chương V, E-HSMT4,804m3
21Cung cấp đất trồng câyTheo chương V, E-HSMT4,448m3
GHẠNG MỤC: CÂY XANH THẢM CỎ
1Trồng cây bông trang, kích thước bầu đất 0,6x0,6x0,6mTheo chương V, E-HSMT120cây
2Trồng cây Sao đen, kích thước bầu đất 0,6x0,6x0,6mTheo chương V, E-HSMT36cây
3Trồng cây phượng, kích thước bầu đất 0,6x0,6x0,6mTheo chương V, E-HSMT3cây
4Trồng cây chuông hồng kích thước bầu đất 0,6x0,6x0,6mTheo chương V, E-HSMT4cây
5Trồng cây chuông vàng, kích thước bầu đất 0,6x0,6x0,6mTheo chương V, E-HSMT4cây
6Trồng cây lộc vừng, kích thước bầu đất 0,6x0,6x0,6mTheo chương V, E-HSMT1cây
7Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng, nước giếng bơm điệnTheo chương V, E-HSMT88cây/90ngày
8Trồng cỏ lá gừngTheo chương V, E-HSMT18,638100m2
9Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào, nước lấy từ giếng khoan- bơm điệnTheo chương V, E-HSMT18,638100m2/tháng
10Cung cấp đất hữu cơ trồng cỏTheo chương V, E-HSMT186,38m3
HHẠNG MỤC: CỔNG, TƯỜNG RÀO
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo chương V, E-HSMT1,471100m3
2Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo chương V, E-HSMT1,168100m3
3Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Theo chương V, E-HSMT0,302100m3
4Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng Theo chương V, E-HSMT10,287m3
5Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo chương V, E-HSMT0,93tấn
6Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo chương V, E-HSMT1,046tấn
7Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtTheo chương V, E-HSMT0,445100m2
8Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng cần cẩu, bê tông móng đá 1x2, vữa bê tông mác 200, chiều rộng móng Theo chương V, E-HSMT16,658m3
9Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao Theo chương V, E-HSMT3,463100m2
10Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng cần cẩu, bê tông cột tiết diện Theo chương V, E-HSMT17,316m3
11Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo chương V, E-HSMT0,31tấn
12Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo chương V, E-HSMT1,819tấn
13Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng Theo chương V, E-HSMT8,538m3
14Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Theo chương V, E-HSMT0,856100m2
15Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng cần cẩu, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, chiều cao Theo chương V, E-HSMT10,936m3
16Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo chương V, E-HSMT0,166tấn
17Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo chương V, E-HSMT1,337tấn
18Ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn máiTheo chương V, E-HSMT0,044100m2
19Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo chương V, E-HSMT0,267m3
20Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Theo chương V, E-HSMT0,02tấn
21Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19 câu gạch thẻ 4x8x19, chiều cao Theo chương V, E-HSMT101,598m3
22Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày Theo chương V, E-HSMT1,224m3
23Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V, E-HSMT1.188,41m2
24Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V, E-HSMT280,8m2
25Trát xà dầm, vữa XM mác 75Theo chương V, E-HSMT85,56m2
26Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75Theo chương V, E-HSMT4,47m2
27Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Theo chương V, E-HSMT354,99m
28Bả bằng bột bả vào tườngTheo chương V, E-HSMT1.028,381m2
29Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnTheo chương V, E-HSMT370,83m2
30Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 1 nước phủTheo chương V, E-HSMT1.496,692m2
31Kẻ joint 20 âm 10Theo chương V, E-HSMT748,8md
32Gia công hàng rào song sắtTheo chương V, E-HSMT207,727m2
33Lắp dựng lan can sắtTheo chương V, E-HSMT207,727m2
34Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V, E-HSMT207,727m2
35Đắp chữ bằng đồngTheo chương V, E-HSMT1,394m2
36CCLD cửa trượt tự động + moteurTheo chương V, E-HSMT1bộ
37Gia công cửa song sắtTheo chương V, E-HSMT5,76m2
38Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômTheo chương V, E-HSMT5,76m2
39Lắp dựng dàn giàn giáo ngoài, chiều cao Theo chương V, E-HSMT0,809100m2
IHẠNG MỤC: HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC TOÀN KHU
1Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng Theo chương V, E-HSMT33,075m3
2Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp móng đường ốngTheo chương V, E-HSMT4,851m3
3Đắp đất nền móng công trình, nền đườngTheo chương V, E-HSMT27,727m3
4Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đoạn ống dài 50m, đường kính ống 63mmTheo chương V, E-HSMT1,1100m
5Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đoạn ống dài 200m, đường kính ống 32mmTheo chương V, E-HSMT2,05100m
6Lắp đặt van ren, đường kính van 67mmTheo chương V, E-HSMT3cái
7Lắp đặt van ren, đường kính van 32mmTheo chương V, E-HSMT6cái
8Lắp đặt van ren, đường kính van 67mmTheo chương V, E-HSMT3cái
9Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 50mmTheo chương V, E-HSMT7cái
10Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 32mmTheo chương V, E-HSMT3cái
11Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 50mmTheo chương V, E-HSMT3cái
12Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 32mmTheo chương V, E-HSMT3cái
13Máy bơm CNSH 2HPTheo chương V, E-HSMT1cái
14Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đoạn ống dài 25m, đường kính ống 90mmTheo chương V, E-HSMT0,62100m
15Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng Theo chương V, E-HSMT0,108m3
16Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng Theo chương V, E-HSMT0,003m3
17Xây móng bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều dày Theo chương V, E-HSMT0,051m3
18Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V, E-HSMT0,24m2
19Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đoạn ống dài 300m, đường kính ống 20mmTheo chương V, E-HSMT3100m
20Lắp đặt van ren, đường kính van Theo chương V, E-HSMT3cái
21Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo chương V, E-HSMT0,328100m3
22Đào kênh mương, chiều rộng Theo chương V, E-HSMT2,943100m3
23Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo chương V, E-HSMT1,401100m3
24Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng Theo chương V, E-HSMT58,672m3
25Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m, đường kính Theo chương V, E-HSMT71đoạn ống
26CCLD gối cống D400Theo chương V, E-HSMT72cái
27CCLD Joint cống D400Theo chương V, E-HSMT69cái
28Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đoạn ống dài 25m, đường kính ống 200mmTheo chương V, E-HSMT1,28100m
29Lắp đặt côn nhựa HDPE bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 200mmTheo chương V, E-HSMT1cái
30Lắp đặt côn, cút nhựa HDPE bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 200mmTheo chương V, E-HSMT1cái
31Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 200mmTheo chương V, E-HSMT2cái
32Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 200mmTheo chương V, E-HSMT4cái
33Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 100mmTheo chương V, E-HSMT0,7100m
34Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 100mmTheo chương V, E-HSMT12cái
35Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 100mmTheo chương V, E-HSMT25cái
36Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo chương V, E-HSMT0,854100m2
37Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo chương V, E-HSMT5,416m3
38Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, pa nenTheo chương V, E-HSMT103cái
39Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép panen, đường kính > 10mmTheo chương V, E-HSMT0,401tấn
40Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều dày Theo chương V, E-HSMT32,17m3
41Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều dày Theo chương V, E-HSMT22,451m3
42Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V, E-HSMT149,44m2
43Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 2cm, vữa XM mác 75Theo chương V, E-HSMT39,36m2
44CCLD khung lưới chắn rácTheo chương V, E-HSMT21cái
JHẠNG MỤC: HỆ THỐNG CẤP ĐIỆN, CHIẾU SÁNG TOÀN KHU, TBA
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo chương V, E-HSMT0,059100m3
2Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo chương V, E-HSMT0,029100m3
3Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150Theo chương V, E-HSMT0,49m3
4Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtTheo chương V, E-HSMT0,2100m2
5Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 250Theo chương V, E-HSMT2,5m3
6Lắp dựng cột đèn bằng máy, cột thép, cột gang chiều cao cột Theo chương V, E-HSMT10cột
7Lắp đặt đèn led cao áp 150WTheo chương V, E-HSMT10bộ
8Lắp cần đèn D60, chiều dài cần đèn Theo chương V, E-HSMT10cần đèn
9Lắp đặt dây đơn 1,5mm2Theo chương V, E-HSMT80m
10Lắp đặt dây dẫn cu/xlpe/PVC 4x6mm2+Ex6Theo chương V, E-HSMT279m
11Lắp đặt dây dẫn cu/xlpe/PVC 4x50mm2+PEx6Theo chương V, E-HSMT55m
12Lắp đặt dây dẫn cu/xlpe/PVC 4x10mm2+PEx6Theo chương V, E-HSMT175m
13Đào kênh mương, chiều rộng Theo chương V, E-HSMT0,502100m3
14Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp móng đường ốngTheo chương V, E-HSMT19,53m3
15Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo chương V, E-HSMT0,295100m3
16Xây tường thẳng bằng gạch không nung 8x8x18, chiều dày Theo chương V, E-HSMT1,24m3
17Băng báo hiệu cápTheo chương V, E-HSMT124md
18Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp đầu nối gai, dài 5m, ĐK 114mmTheo chương V, E-HSMT0,55100m
19Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp đầu nối gai, dài 5m, ĐK 60mmTheo chương V, E-HSMT2,99100m
20Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng MSB 1000x800Theo chương V, E-HSMT1tủ
21Lắp đặt MCCB 3P-225ATheo chương V, E-HSMT2cái
22Lắp đặt MCCB 3P-75ATheo chương V, E-HSMT1cái
23Lắp đặt MCCB 3P-50ATheo chương V, E-HSMT2cái
24Lắp đặt MCCB 3P-25ATheo chương V, E-HSMT1cái
25Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtTheo chương V, E-HSMT0,004100m2
26Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 250Theo chương V, E-HSMT0,036m3
27Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương keo, đường kính ống 90mmTheo chương V, E-HSMT0,1100m
28Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo chương V, E-HSMT0,125100m3
29Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo chương V, E-HSMT0,093100m3
30Ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn máiTheo chương V, E-HSMT0,056100m2
31Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150Theo chương V, E-HSMT1,44m3
32Xây tường thẳng bằng không nung 8x8x18, chiều dày Theo chương V, E-HSMT3,203m3
33Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo chương V, E-HSMT0,032100m2
34Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo chương V, E-HSMT0,256m3
35Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép panen, đường kính > 10mmTheo chương V, E-HSMT0,001tấn
36Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Theo chương V, E-HSMT5cái
37Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5 cm, vữa XM mác 75Theo chương V, E-HSMT34,56m2
38Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 2 cm, vữa XM mác 75Theo chương V, E-HSMT1,8m2
39Lắp đặt tủ điện DBN.CSTT 600x400x150Theo chương V, E-HSMT1tủ
40Lắp đặt MCB 1P-25ATheo chương V, E-HSMT1cái
41Lắp đặt MCB 1P-10ATheo chương V, E-HSMT3cái
42Lắp đặt dây đồng trần 25mm2Theo chương V, E-HSMT10m
43Lắp đặt dây đồng trần 70 mm2Theo chương V, E-HSMT20m
44Đóng cọc chống sét, cọc ống đồng D ≤50mm có sẵnTheo chương V, E-HSMT1cái
45Lắp đặt và tháo dỡ máy thiết bị khoan giếng- Khoan xoay tự hành 54 CV-300 CVTheo chương V, E-HSMT1lần
46Hàn CadweldTheo chương V, E-HSMT2bộ
47Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn, ĐK 34mmTheo chương V, E-HSMT10m
KHẠNG MỤC: HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC NGOẠI TUYẾN 799M
1Cào bóc lớp mặt đường bê tông Asphalt bằng máy cào bóc Wirtgen C1000, chiều dày lớp bóc Theo chương V, E-HSMT20,794100m2
2Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T, chiều dài lớp bóc Theo chương V, E-HSMT20,794100m2
3Đào kênh mương, chiều rộng Theo chương V, E-HSMT44,983100m3
4Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo chương V, E-HSMT24,83100m3
5Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Theo chương V, E-HSMT20,151100m3
6Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150Theo chương V, E-HSMT138,605m3
7Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục, đoạn ống dài 4m, đường kính Theo chương V, E-HSMT179,25đoạn ống
8CCLD gối cống D1000Theo chương V, E-HSMT158cái
9CCLD Joint cống D1000Theo chương V, E-HSMT179cái
10Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo chương V, E-HSMT1,728100m2
11Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo chương V, E-HSMT19,44m3
12Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Theo chương V, E-HSMT40cái
13CCLD Khung lưới chắn rácTheo chương V, E-HSMT40cái
14Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép panen, đường kính > 10mmTheo chương V, E-HSMT2,451tấn
15Ván khuôn gỗ, ván khuôn tường thẳng, chiều dày Theo chương V, E-HSMT11,872100m2
16Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông hố van, hố ga đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo chương V, E-HSMT140,24m3
17Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép tường, đường kính cốt thép Theo chương V, E-HSMT14,091tấn
18Trát tường trong, chiều dày trát 1,5 cm, vữa XM mác 75Theo chương V, E-HSMT499,2m2
19Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 2 cm, vữa XM mác 75Theo chương V, E-HSMT102,4m2
20Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiTheo chương V, E-HSMT3,705100m3
21Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày ≤25cm đá 1x2, vữa bê tông mác 250Theo chương V, E-HSMT185,278m3
LHẠNG MỤC: BỂ NƯỚC NGẦM + BỂ XỬ LÝ NƯỚC THẢI
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo chương V, E-HSMT2,537100m3
2Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo chương V, E-HSMT0,658100m3
3Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Theo chương V, E-HSMT1,879100m3
4Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng Theo chương V, E-HSMT10,301m3
5Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Theo chương V, E-HSMT0,112100m2
6Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo chương V, E-HSMT0,718tấn
7Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng cần cẩu, bê tông móng đá 1x2, vữa bê tông mác 250, chiều rộng móng >250cmTheo chương V, E-HSMT7,387m3
8Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao Theo chương V, E-HSMT0,194100m2
9Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo chương V, E-HSMT0,034tấn
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo chương V, E-HSMT0,548tấn
11Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện Theo chương V, E-HSMT1,458m3
12Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn tường, chiều cao Theo chương V, E-HSMT1,414100m2
13Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép tường, đường kính cốt thép Theo chương V, E-HSMT0,876tấn
14Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép tường, đường kính cốt thép Theo chương V, E-HSMT5,282tấn
15Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông tường dày Theo chương V, E-HSMT14,136m3
16Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Theo chương V, E-HSMT0,821100m2
17Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo chương V, E-HSMT0,272tấn
18Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo chương V, E-HSMT0,899tấn
19Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Theo chương V, E-HSMT1,186tấn
20Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng cần cẩu, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, chiều cao Theo chương V, E-HSMT7,41m3
21Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn sàn mái, chiều cao Theo chương V, E-HSMT0,646100m2
22Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Theo chương V, E-HSMT0,996tấn
23Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Theo chương V, E-HSMT2,7tấn
24Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 250Theo chương V, E-HSMT19,458m3
25CCLD tấm chặn nước waterstopTheo chương V, E-HSMT36md
26Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo chương V, E-HSMT0,006100m2
27Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo chương V, E-HSMT0,036m3
28Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Theo chương V, E-HSMT1cái
29Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V, E-HSMT141,36m2
30Trát xà dầm, vữa XM mác 75Theo chương V, E-HSMT42,18m2
31Trát trần, vữa XM mác 75Theo chương V, E-HSMT129,6m2
32Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Theo chương V, E-HSMT248,16m2
33SXLD thang sắt thăm bểTheo chương V, E-HSMT1cái
34Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo chương V, E-HSMT0,272100m3
35Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo chương V, E-HSMT0,253100m3
36Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Theo chương V, E-HSMT0,014100m2
37Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng Theo chương V, E-HSMT1,144m3
38Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông bệ máy đá 1x2, vữa bê tông mác 250Theo chương V, E-HSMT2,016m3
39Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép bệ máy, đường kính cốt thép Theo chương V, E-HSMT0,291tấn
40Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Theo chương V, E-HSMT0,468100m2
41Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép tường, đường kính cốt thép Theo chương V, E-HSMT0,402tấn
42Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông tường dày Theo chương V, E-HSMT3,685m3
43Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Theo chương V, E-HSMT0,101100m2
44Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 250Theo chương V, E-HSMT1,008m3
45Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Theo chương V, E-HSMT0,083tấn
46Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Theo chương V, E-HSMT18,799m2
47Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 2cm, vữa XM mác 75Theo chương V, E-HSMT17,393m2
MHẠNG MỤC: THIẾT BỊ
1Tời (thang) nâng thức ănTải trọng 250kg1bộ

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào≥ 0,8 m32
2Ô tô tự đổ≥ 10 tấn4
3Máy lu≥ 10 tấn2
4Máy ủi≥ 109 CV1
5Máy trộn bê tông≥ 250 lít4
6Máy đầm bànVận hành tốt2
7Máy đầm dùiVận hành tốt2
8Dàn giáo (bộ)Vận hành tốt100
9Ván khuôn (m2)Vận hành tốt1000
10Máy cắt, uốn thépVận hành tốt2
11Máy phát điện dự phòngVận hành tốt1
12Máy đầm cócVận hành tốt3
13Máy hànVận hành tốt2
14Máy vận thăngVận hành tốt2
15Máy bơm nướcVận hành tốt2
16Máy thủy bìnhVận hành tốt1
17Máy kinh vĩ hoặc toàn đạcVận hành tốt1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng công trình, chiều rộng móng
12,745 100m3 Theo chương V, E-HSMT
2 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng
60,689 m3 Theo chương V, E-HSMT
3 Ván khuôn thép, ván khuôn móng cột
2,212 100m2 Theo chương V, E-HSMT
4 Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng cần cẩu, bê tông móng đá 1x2, vữa bê tông mác 250, chiều rộng móng
145,313 m3 Theo chương V, E-HSMT
5 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép
2,742 tấn Theo chương V, E-HSMT
6 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép
3,977 tấn Theo chương V, E-HSMT
7 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm
2,165 tấn Theo chương V, E-HSMT
8 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
15,613 100m3 Theo chương V, E-HSMT
9 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200
149,601 m3 Theo chương V, E-HSMT
10 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao
4,306 100m2 Theo chương V, E-HSMT
11 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao
15,322 100m2 Theo chương V, E-HSMT
12 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
2,619 tấn Theo chương V, E-HSMT
13 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
15,607 tấn Theo chương V, E-HSMT
14 Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng cần cẩu, bê tông cột tiết diện
117,945 m3 Theo chương V, E-HSMT
15 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao
7,024 100m2 Theo chương V, E-HSMT
16 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao
20,436 100m2 Theo chương V, E-HSMT
17 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
6,838 tấn Theo chương V, E-HSMT
18 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
30,471 tấn Theo chương V, E-HSMT
19 Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng cần cẩu, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, chiều cao
205,634 m3 Theo chương V, E-HSMT
20 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép
0,499 tấn Theo chương V, E-HSMT
21 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao
2,096 tấn Theo chương V, E-HSMT
22 Ván khuôn gỗ, ván khuôn cầu thang thường
1,346 100m2 Theo chương V, E-HSMT
23 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cầu thang thường đá 1x2, vữa bê tông mác 250
17,431 m3 Theo chương V, E-HSMT
24 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn sàn mái, chiều cao
35,256 100m2 Theo chương V, E-HSMT
25 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép
15,119 tấn Theo chương V, E-HSMT
26 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao
0,474 tấn Theo chương V, E-HSMT
27 Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng cần cẩu, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, chiều cao
352,944 m3 Theo chương V, E-HSMT
28 Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
5,515 100m2 Theo chương V, E-HSMT
29 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép
1,08 tấn Theo chương V, E-HSMT
30 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao
3,961 tấn Theo chương V, E-HSMT
31 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao
0,056 tấn Theo chương V, E-HSMT
32 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200
42,834 m3 Theo chương V, E-HSMT
33 Xây tường thẳng bằng gạch không nung 8x8x19, chiều dày
48,432 m3 Theo chương V, E-HSMT
34 Xây tường thẳng bằng gạch không nung 8x8x19 câu gạch thẻ 4x8x19, chiều cao
67,754 m3 Theo chương V, E-HSMT
35 Xây tường thẳng bằng gạch không nung 8x8x19, chiều dày
82,335 m3 Theo chương V, E-HSMT
36 Xây tường thẳng bằng gạch không nung 8x8x19 câu gạch thẻ 4x8x19, chiều cao
509,203 m3 Theo chương V, E-HSMT
37 Xây tường thẳng bằng gạch không nung 8x8x19 câu gạch thẻ 4x8x19, chiều cao
10,66 m3 Theo chương V, E-HSMT
38 Xây tường thẳng bằng gạch không nung 8x8x19 câu gạch thẻ 4x8x19, chiều cao
17,705 m3 Theo chương V, E-HSMT
39 Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch
2.440,444 m2 Theo chương V, E-HSMT
40 Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch
68,999 m2 Theo chương V, E-HSMT
41 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
1.880,524 m2 Theo chương V, E-HSMT
42 Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
5.500,588 m2 Theo chương V, E-HSMT
43 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
517,6 m2 Theo chương V, E-HSMT
44 Trát xà dầm, vữa XM mác 75
2.434,232 m2 Theo chương V, E-HSMT
45 Trát trần, vữa XM mác 75
3.525,6 m2 Theo chương V, E-HSMT
46 Bả bằng bột bả vào tường
4.784,068 m2 Theo chương V, E-HSMT
47 Bả bằng bột bả vào tường
1.880,524 m2 Theo chương V, E-HSMT
48 Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần
6.371,132 m2 Theo chương V, E-HSMT
49 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
11.538,24 m2 Theo chương V, E-HSMT
50 Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
1.880,524 m2 Theo chương V, E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 360 như sau:

  • Có quan hệ với 353 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,69 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 10,53%, Xây lắp 62,68%, Tư vấn 18,34%, Phi tư vấn 7,66%, Hỗn hợp 0,80%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 3.927.490.717.369 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.841.930.185.848 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,18%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 01: Xây lắp + Thang nâng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 01: Xây lắp + Thang nâng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 137

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Không chính phủ nào nên thiếu sự kiểm duyệt; và khi báo chí tự do, chẳng ai sẽ tự do. Tình cờ là bút danh của Chúa khi Ngài không muốn ký. "

Anatole France

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...

Thống kê
  • 8306 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1121 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1834 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24341 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38592 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây