Thông báo mời thầu

Gói thầu số 02 Cung cấp, lắp đặt thiết bị PCCC, hệ thống chữa cháy FM200

Tìm thấy: 14:54 05/11/2020
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Mua sắm thiết bị PCCC cho các trụ sở
Gói thầu
Gói thầu số 02 Cung cấp, lắp đặt thiết bị PCCC, hệ thống chữa cháy FM200
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Mua sắm thiết bị PCCC cho các trụ sở
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Ngân sách nhà nước
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
09:00 12/11/2020
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
18:45 29/10/2020
đến
09:00 12/11/2020
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 12/11/2020
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
40.000.000 VND
Bằng chữ
Bốn mươi triệu đồng chẵn

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 Công an Thành phố Hà Nội
E-CDNT 1.2 Gói thầu số 02 Cung cấp, lắp đặt thiết bị PCCC, hệ thống chữa cháy FM200
Mua sắm thiết bị PCCC cho các trụ sở
90 Ngày
E-CDNT 3 Ngân sách nhà nước
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Công an Thành phố Hà Nội Địa chỉ: Số 87 Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội Điện thoại: 069.2196138.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và dự toán: Công ty Cổ phần đầu tư công nghệ Toàn Cầu. Địa chỉ: Số 56 ngõ 172 Vũ Hữu Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội. + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty Cổ phần sở hữu trí tuệ Davilaw. Địa chỉ: 59 Láng Hạ, Ba Đình, Hà Nội.


- Bên mời thầu: Công an Thành phố Hà Nội , địa chỉ: Số 87 Trần Hưng Đạo, phường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội
- Chủ đầu tư: Công an Thành phố Hà Nội Địa chỉ: Số 87 Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội Điện thoại: 069.2196138.


E-CDNT 10.1(g)
a) Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu: - Tài liệu, giấy tờ để chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền; - Bản chụp có công chứng hoặc chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy phép kinh doanh được cấp theo quy định của pháp luật hoặc Quyết định thành lập đối với tổ chức không có đăng ký kinh doanh (đối với nhà thầu là tổ chức) và phải phù hợp với yêu cầu thực hiện gói thầu. - Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền đại diện nhà thầu tham gia đấu thầu (trong trường hợp ủy quyền). - Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền đại diện ngân hàng ký thư bảo lãnh, xác nhận tín dụng... (nếu có). b) Các tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: - Đối với các hợp đồng tương tự: Nhà thầu phải kèm các tài liệu để chứng minh như: Bản chụp có chứng thực HĐ kinh tế + biên bản nghiệm thu bàn giao hàng hóa đưa vào sử dụng hoặc biên bản thanh lý đối với các Hợp đồng đã hoàn thành; Bản chụp có chứng thực HĐ kinh tế + Xác nhận của chủ đầu tư đối với Hợp đồng đã hoàn thành phần lớn; c) Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa: - Tài liệu quy định tại mục E-CDNT 10.2(c) Chương II của E-HSMT. d) Tài liệu chứng minh đủ điều kiện năng lực hoạt động theo quy định của pháp luật chuyên ngành: - Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy chữa cháy đối với lĩnh vực Thi công, lắp đặt hệ thống PCCC; kinh doanh phương tiện, thiết bị, vật tư PCCC; (Trường hợp cần thiết, Bên mời thầu yêu cầu và nhà thầu phải có trách nhiệm cung cấp bản gốc các tài liệu để chứng minh tính hợp lệ, năng lực, kinh nghiệm thực hiện hợp đồng, năng lực, kinh nghiệm nhân sự tham gia gói thầu hoặc các tài liệu khác nếu cần thiết). (Trường hợp cần thiết, Bên mời thầu yêu cầu và nhà thầu phải có trách nhiệm cung cấp bản gốc các tài liệu để chứng minh tính hợp lệ, năng lực, kinh nghiệm thực hiện hợp đồng, năng lực, kinh nghiệm nhân sự tham gia gói thầu hoặc các tài liệu khác nếu cần thiết).
E-CDNT 10.2(c)
- Bảng liệt kê chi tiết danh mục hàng hóa phù hợp với yêu cầu nêu tại Chương V với đầy đủ thông số kỹ thuật, xuất xứ, thương hiệu, mã hiệu, nhãn mác, hãng sản xuất. - Các hàng hóa chào thầu phải mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện, đóng gói theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất; sản xuất từ năm 2019 trở về sau. - Tất cả các hàng hóa tại Phạm vi cung cấp phải có catalogue, tài liệu kỹ thuật để chứng minh tính đáp ứng về yêu cầu kỹ thuật tại Chương V. - Cam kết cung cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (CO) và Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa (CQ) đối với các hàng hóa nhập khẩu. - Nhà thầu phải có giấy phép bán hàng, hỗ trợ kỹ thuật của hãng sản xuất hoặc đại diện phân phối của nhà sản xuất được ủy quyền cho phép cung các hàng hóa như: Hệ thống chữa cháy khí FM200 để tham gia gói thầu này. Trường hợp, trong HSDT, nhà thầu không đóng kèm giấy phép bán hàng, hỗ trợ kỹ thuật của hãng sản xuất hoặc đại diện phân phối của nhà sản xuất được ủy quyền thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng, hỗ trợ kỹ thuật của hãng sản xuất hoặc đại diện phân phối của nhà sản xuất được ủy quyền. - Cam kết cung cấp các tài liệu hướng dẫn sử dụng, quản trị, hướng dẫn về kỹ thuật, tài liệu phục vụ đào tạo người sử dụng.
E-CDNT 12.2
- Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam, thì nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (Giá được vận chuyển đến chân công trình Trụ sở Công an TP Hà Nội) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV.
E-CDNT 14.3 Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 03 năm.
E-CDNT 15.2
- Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương (Bản gốc hoặc bản sao công chứng, bản sao dịch thuật công chứng) đối với hàng hóa tại Phạm vi cung cấp hàng hóa thuộc Chương V, Phần 2 của HSMT. Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. - Nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2.
E-CDNT 16.1 90 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 40.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1 Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công an Thành phố Hà Nội Địa chỉ: Số 87 Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội Điện thoại: 069.2196138.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công an Thành phố Hà Nội Địa chỉ: Số 87 Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội - Điện thoại: 069.2196138.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Hậu cầu - Công an Thành phố Hà Nội Địa chỉ: Số 87 Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội - Điện thoại: 069.2196138.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Địa chỉ: Số 87 Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội - Điện thoại: 069.2196332.
E-CDNT 34

15

15

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Bình chữa cháy công nghệ sinh học gốc nước 4 Lít 457 Bình Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V Cung cấp thiết bị chữa cháy
2 Bình chữa cháy công nghệ sinh học gốc nước 6 Lít 36 Bình Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V Cung cấp thiết bị chữa cháy
3 Bình chữa cháy công nghệ sinh học gốc nước 35 Lít 13 Bình Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V Cung cấp thiết bị chữa cháy
4 Bình chữa cháy khí CO2 3kg 272 Bình Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V Cung cấp thiết bị chữa cháy
5 Hộp đựng bình chữa cháy (600x600x180mm) 4 Chiếc Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V Cung cấp thiết bị chữa cháy
6 Bình cầu chữa cháy tự động 6kg ( Bao gồm: Vật tư phụ và nhân công lắp đặt) 262 Bình Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V Cung cấp thiết bị chữa cháy
7 Tủ trung tâm điều khiển xả khí 1 Tủ Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D
8 Ắc quy dự phòng 12VDC 2 Chiếc Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D
9 Đầu báo khói quang photo, kèm đế 0,3 10 đầu Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D
10 Đầu báo nhiệt cố định, kèm đế 0,5 10 đầu Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D
11 Module kết nối liên động báo cháy tòa nhà 1 Chiếc Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D
12 Nút ấn tạm dừng xả khí 0,2 5 nút Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D
13 Nút ấn xả khí khẩn cấp 0,2 5 nút Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D
14 Còi đèn báo cháy 0,4 5 đèn Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D
15 Chuông báo cháy 0,2 5 chuông Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D
16 Đèn chớp báo cháy 0,2 5 đèn Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D
17 Đèn báo đang xả khí 0,4 5 đèn Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D
18 Đèn báo chuẩn bị xả khí 0,4 5 đèn Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D
19 Kẹp đỡ ống D20 338 Chiếc Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D
20 Măng xông nối ống D20 174 Chiếc Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D
21 Hộp chia ngả D20 20 Chiếc Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D
22 Bình chứa khí FM200, 42bar, loại 80Lx2 bình, đã bao gồm: + Van cổ bình, đồng hồ áp suất + Bộ kích hoạt bằng điện, bộ kích hoạt bằng tay + Ống mềm xả khí, van một chiều + Giá đỡ bằng thép và phụ kiện + Khí sạch HFC-227EA hoặc tương đương nạp sẵn: 136kg 1 Bình Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D
23 Đầu phun xả khí D25 360độ 4 Cái Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D
24 Ống thép đúc D40 dày 3.68mm 0,208 100m Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D
25 Ống thép đúc D32 dày 3.56mm 0,132 100m Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D
26 Ống thép đúc D25 dày 3.38mm 0,153 100m Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D
27 Tê thép đúc D40/40 2 Cái Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D
28 Tê thép đúc D32/25 2 Cái Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D
29 Cút thép đúc D40 5 Cái Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D
30 Cút thép đúc D32 2 Cái Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D
31 Cút thép đúc D25 12 Cái Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D
32 Kép thép tráng kẽm D25 4 Cái Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D
33 Lơ đồng D25/25 4 Cái Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D
34 Quang treo ống D40 ( bao gồm: Ty ren M10, ecu, long đen, nở đạn M10) 6 Bộ Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D
35 Quang treo ống D32 ( bao gồm: Ty ren M10, ecu, long đen, nở đạn M10) 4 Bộ Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D
36 Quang treo ống D25 ( bao gồm: Ty ren M10, ecu, long đen, nở đạn M10) 8 Bộ Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D
37 Cửa cuốn chống cháy 120 phút kích thước RxC=5700x2460mm 28,044 m2 Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D
38 Cửa cuốn chống cháy 120 phút kích thước RxC=3500x2460mm 8,61 m2 Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D
39 Bộ tời chuyên dùng bao gồm: 01 mặt bích, 02 tay điều khiển, 01 hộp nhận tín hiệu, 01 thân mô tơ, thiết bị báo cháy và Adaptor 24V 3 Bộ Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D
40 Bộ điều khiển kiên động tới hệ thống báo cháy 3 Bộ Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D
41 Tủ trung tâm điều khiển xả khí 3 Tủ Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C
42 Ắc quy dự phòng 12VDC 2 Chiếc Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C
43 Đầu báo khói quang photo, kèm đế 0,3 10 đầu Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C
44 Đầu báo nhiệt cố định, kèm đế 0,6 10 đầu Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C
45 Nút ấn tạm dừng xả khí 0,6 5 nút Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C
46 Nút ấn xả khí khẩn cấp 0,6 5 nút Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C
47 Còi đèn báo cháy 0,6 5 đèn Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C
48 Chuông báo cháy 0,6 5 chuông Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C
49 Đèn chớp báo cháy 0,6 5 đèn Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C
50 Đèn báo đang xả khí 1,2 5 đèn Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C
51 Đèn báo chuẩn bị xả khí 0,6 5 đèn Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C
52 Kẹp đỡ ống D20 127 Chiếc Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C
53 Măng xông nối ống D20 49 Chiếc Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C
54 Hộp chia ngả D20 30 Chiếc Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C
55 Bình chứa khí FM200, 42bar, loại 80L, chứa tối đa 92kg khí, bao gồm: + Bình chứa khí sạch loại 80L + Van cổ bình, đồng hồ áp suất, phụ kiện. + Van kích hoạt bằng điện 24VDC + Bộ kích hoạt xả khí bằng tay + Khí sạch HFC-227EA hoặc tương đương nạp sẵn: 78kg 3 Bình Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C
56 Đầu phun xả khí D40 360độ 3 Cái Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C
57 Ống thép đúc D40 dày 3.68mm 0,436 100m Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C
58 Tê thép đúc D40 3 Cái Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C
59 Cút thép đúc D40 12 Cái Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C
60 Kép thép tráng kẽm D40 3 Cái Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C
61 Lơ đồng D40 3 Cái Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C
62 Quang treo ống D40 ( bao gồm: Ty ren M10, ecu, long đen, nở đạn M10) 14 Bộ Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C
63 Cửa đi chống cháy 90 phút, tay co thủy lực kích thước RxC=1220x2700mm 19,764 m2 Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C
64 Cửa cuốn chống cháy 120 phút kích thước RxC=5200x2880mm 44,928 m2 Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C
65 Cửa cuốn chống cháy 120 phút kích thước RxC=1100x3300mm 7,26 m2 Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C
66 Bộ tời YHFD300 chuyên dùng bao gồm: 01 mặt bích, 02 tay điều khiển, 01 hộp nhận tín hiệu, 01 thân mô tơ, thiết bị báo cháy và Adaptor 24V 5 Bộ Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C
67 Bộ điều khiển kiên động tới hệ thống báo cháy 5 Bộ Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C
68 Lắp đặt Tủ trung tâm điều khiển xả khí 1 Tủ Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D
69 Lắp đặt Đầu báo khói quang photo, kèm đế 0,3 10 đầu Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D
70 Lắp đặt Đầu báo nhiệt cố định, kèm đế 0,5 10 đầu Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D
71 Lắp đặt Module kết nối liên động báo cháy tòa nhà 1 bộ Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D
72 Lắp đặt Nút ấn tạm dừng xả khí 0,2 5 nút Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D
73 Lắp đặt Nút ấn xả khí khẩn cấp 0,2 5 nút Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D
74 Lắp đặt Còi đèn báo cháy 0,4 5 đèn Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D
75 Lắp đặt Chuông báo cháy 0,2 5 chuông Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D
76 Lắp đặt Đèn chớp báo cháy 0,2 5 đèn Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D
77 Lắp đặt Đèn báo đang xả khí 0,4 5 đèn Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D
78 Lắp đặt Đèn báo chuẩn bị xả khí 0,4 5 đèn Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D
79 Kép dải Dây tín hiệu và cấp nguồn 2x1.5mm2 354 m Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D
80 Lắp đặt Ống ghen chống cháy luồn dây D20 338 m Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D
81 Lắp đặt Attomat 20A 1 cái Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D
82 Lắp đặt Bình chữa cháy khí FM200, 42bar, loại 80Lx 02 bình, đã bao gồm: Van cổ bình, đồng hồ áp suất, bộ kích hoạt bằng điện, bộ kích hoạt bằng tay, ống mềm xả khí, van một chiều, giá đỡ bằng thép và phụ kiện, Khí sạch HFC-227EA hoặc tương đương nạp sẵn: 136kg 1 Bình Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D
83 Lắp đặt Đầu phun xả khí D25 360độ 4 cái Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D
84 Lắp đặt Ống thép đúc D40 dày 3.68mm 0,208 100m Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D
85 Lắp đặt Ống thép đúc D32 dày 3.56mm 0,132 100m Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D
86 Lắp đặt Ống thép đúc D25 dày 3.38mm 0,153 100m Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D
87 Lắp đặt Tê thép đúc D40/40 2 cái Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D
88 Lắp đặt Tê thép đúc D32/25 2 cái Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D
89 Lắp đặt Cút thép đúc D40 5 cái Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D
90 Lắp đặt Cút thép đúc D32 2 cái Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D
91 Lắp đặt Cút thép đúc D25 12 cái Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D
92 Lắp đặt Kép thép tráng kẽm D25 4 cái Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D
93 Lắp đặt Lơ đồng D25/25 4 cái Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D
94 Sơn đỏ, sơn chống rỉ đường ống 6,637 m2 Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D
95 Thử áp lực đường ống D25-D40 1 Gói Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D
96 Đục lỗ xuyên tường cho đường ống D40 1 lỗ Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D
97 Tháo dỡ trần 1,08 m2 Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D
98 Cài đặt, hiệu chỉnh và chạy thử hệ thống 1 Gói Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D
99 Lắp đặt cửa cuốn chống cháy 120 phút kích thước RxC=5700x2460mm 28,044 m2 Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D
100 Lắp đặt cửa cuốn chống cháy 120 phút kích thước RxC=3500x2460mm 8,61 m2 Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D
101 Lắp đặt Bộ tời YHFD300 chuyên dùng bao gồm: 01 mặt bích, 02 tay điều khiển, 01 hộp nhận tín hiệu, 1 thân mô tơ, thiết bị báo cháy và Adaptor 24V 3 Bộ Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D
102 Lắp đặt bộ điều khiển liên động tới hệ thống báo cháy 3 Bộ Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D
103 Lắp đặt Tủ trung tâm điều khiển xả khí 3 Tủ Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C
104 Lắp đặt Đầu báo khói quang photo, kèm đế 0,3 10 đầu Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C
105 Lắp đặt Đầu báo nhiệt cố định, kèm đế 0,6 10 đầu Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C
106 Lắp đặt Nút ấn tạm dừng xả khí 0,6 5 nút Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C
107 Lắp đặt Nút ấn xả khí khẩn cấp 0,6 5 nút Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C
108 Lắp đặt Còi đèn báo cháy 0,6 5 đèn Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C
109 Lắp đặt Chuông báo cháy 0,6 5 chuông Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C
110 Lắp đặt Đèn chớp báo cháy 0,6 5 đèn Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C
111 Lắp đặt Đèn báo đang xả khí 1,2 5 đèn Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C
112 Lắp đặt Đèn báo chuẩn bị xả khí 0,6 5 đèn Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C
113 Kéo dải Dây tín hiệu và cấp nguồn 2x1.5mm2 132 m Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C
114 Lắp đặt Ống ghen chống cháy luồn dây D20 127 m Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C
115 Lắp đặt Attomat 20A 1 cái Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C
116 Lắp đặt Bình chữa cháy khí FM200, 42bar, loại 80L chứa tối đa 92kg khí, đã bao gồm: bình chứa khí sạch loại 80L, Van cổ bình, Đồng hố áp suất, phụ kiện, Van kích hoạt bằng điện 24VDC, Bộ kích hoạt xả khí bằng tay, Khí sạch HFC-227EA hoặc tương đương nạp sẵn: 78kg 3 Bình Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C
117 Lắp đặt Đầu phun xả khí D40 360độ 3 cái Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C
118 Lắp đặt Ống thép đúc D40 dày 3.68mm 0,436 100m Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C
119 Lắp đặt Tê thép đúc D40 3 cái Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C
120 Lắp đặt Cút thép đúc D40 12 cái Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C
121 Lắp đặt Kép thép tráng kẽm D40 3 cái Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C
122 Lắp đặt Lơ đồng D40 3 cái Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C
123 Sơn đỏ, sơn chống rỉ đường ống 6,845 m2 Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C
124 Thử áp lực đường ống D25-D40 1 Gói Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C
125 Đục lỗ xuyên tường cho đường ống D40 6 lỗ Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C
126 Cài đặt, hiệu chỉnh và chạy thử hệ thống 1 Gói Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C
127 Lắp đặt cửa đi chống cháy 90 phút, tay co thủy lực kích thước RxC=1220x2700mm 19,764 m2 Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C
128 Lắp đặt cửa cuốn chống cháy 120 phút kích thước RxC=5200x2880mm 44,928 m2 Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C
129 Lắp đặt cửa cuốn chống cháy 120 phút kích thước RxC=1100x3300mm 7,26 m2 Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C
130 Lắp đặt Bộ tời chuyên dùng bao gồm: 01 mặt bích, 02 tay điều khiển, 01 hộp nhận tín hiệu, 1 thân mô tơ, thiết bị báo cháy và Adaptor 24V 5 Bộ Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C
131 Lắp đặt bộ điều khiển liên động tới hệ thống báo cháy 5 Bộ Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C
132 Tháo dỡ cửa gỗ cũ kích thước 1200x2700mm 19,44 m2 Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 90 Ngày

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Bình chữa cháy công nghệ sinh học gốc nước 4 Lít 457 Bình Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
2 Bình chữa cháy công nghệ sinh học gốc nước 6 Lít 36 Bình Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
3 Bình chữa cháy công nghệ sinh học gốc nước 35 Lít 13 Bình Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
4 Bình chữa cháy khí CO2 3kg 272 Bình Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
5 Hộp đựng bình chữa cháy (600x600x180mm) 4 Chiếc Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
6 Bình cầu chữa cháy tự động 6kg ( Bao gồm: Vật tư phụ và nhân công lắp đặt) 262 Bình Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
7 Tủ trung tâm điều khiển xả khí 1 Tủ Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
8 Ắc quy dự phòng 12VDC 2 Chiếc Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
9 Đầu báo khói quang photo, kèm đế 0,3 10 đầu Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
10 Đầu báo nhiệt cố định, kèm đế 0,5 10 đầu Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
11 Module kết nối liên động báo cháy tòa nhà 1 Chiếc Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
12 Nút ấn tạm dừng xả khí 0,2 5 nút Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
13 Nút ấn xả khí khẩn cấp 0,2 5 nút Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
14 Còi đèn báo cháy 0,4 5 đèn Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
15 Chuông báo cháy 0,2 5 chuông Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
16 Đèn chớp báo cháy 0,2 5 đèn Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
17 Đèn báo đang xả khí 0,4 5 đèn Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
18 Đèn báo chuẩn bị xả khí 0,4 5 đèn Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
19 Kẹp đỡ ống D20 338 Chiếc Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
20 Măng xông nối ống D20 174 Chiếc Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
21 Hộp chia ngả D20 20 Chiếc Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
22 Bình chứa khí FM200, 42bar, loại 80Lx2 bình, đã bao gồm: + Van cổ bình, đồng hồ áp suất + Bộ kích hoạt bằng điện, bộ kích hoạt bằng tay + Ống mềm xả khí, van một chiều + Giá đỡ bằng thép và phụ kiện + Khí sạch HFC-227EA hoặc tương đương nạp sẵn: 136kg 1 Bình Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
23 Đầu phun xả khí D25 360độ 4 Cái Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
24 Ống thép đúc D40 dày 3.68mm 0,208 100m Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
25 Ống thép đúc D32 dày 3.56mm 0,132 100m Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
26 Ống thép đúc D25 dày 3.38mm 0,153 100m Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
27 Tê thép đúc D40/40 2 Cái Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
28 Tê thép đúc D32/25 2 Cái Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
29 Cút thép đúc D40 5 Cái Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
30 Cút thép đúc D32 2 Cái Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
31 Cút thép đúc D25 12 Cái Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
32 Kép thép tráng kẽm D25 4 Cái Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
33 Lơ đồng D25/25 4 Cái Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
34 Quang treo ống D40 ( bao gồm: Ty ren M10, ecu, long đen, nở đạn M10) 6 Bộ Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
35 Quang treo ống D32 ( bao gồm: Ty ren M10, ecu, long đen, nở đạn M10) 4 Bộ Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
36 Quang treo ống D25 ( bao gồm: Ty ren M10, ecu, long đen, nở đạn M10) 8 Bộ Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
37 Cửa cuốn chống cháy 120 phút kích thước RxC=5700x2460mm 28,044 m2 Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
38 Cửa cuốn chống cháy 120 phút kích thước RxC=3500x2460mm 8,61 m2 Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
39 Bộ tời chuyên dùng bao gồm: 01 mặt bích, 02 tay điều khiển, 01 hộp nhận tín hiệu, 01 thân mô tơ, thiết bị báo cháy và Adaptor 24V 3 Bộ Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
40 Bộ điều khiển kiên động tới hệ thống báo cháy 3 Bộ Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
41 Tủ trung tâm điều khiển xả khí 3 Tủ Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
42 Ắc quy dự phòng 12VDC 2 Chiếc Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
43 Đầu báo khói quang photo, kèm đế 0,3 10 đầu Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
44 Đầu báo nhiệt cố định, kèm đế 0,6 10 đầu Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
45 Nút ấn tạm dừng xả khí 0,6 5 nút Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
46 Nút ấn xả khí khẩn cấp 0,6 5 nút Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
47 Còi đèn báo cháy 0,6 5 đèn Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
48 Chuông báo cháy 0,6 5 chuông Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
49 Đèn chớp báo cháy 0,6 5 đèn Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
50 Đèn báo đang xả khí 1,2 5 đèn Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
51 Đèn báo chuẩn bị xả khí 0,6 5 đèn Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
52 Kẹp đỡ ống D20 127 Chiếc Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
53 Măng xông nối ống D20 49 Chiếc Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
54 Hộp chia ngả D20 30 Chiếc Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
55 Bình chứa khí FM200, 42bar, loại 80L, chứa tối đa 92kg khí, bao gồm: + Bình chứa khí sạch loại 80L + Van cổ bình, đồng hồ áp suất, phụ kiện. + Van kích hoạt bằng điện 24VDC + Bộ kích hoạt xả khí bằng tay + Khí sạch HFC-227EA hoặc tương đương nạp sẵn: 78kg 3 Bình Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
56 Đầu phun xả khí D40 360độ 3 Cái Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
57 Ống thép đúc D40 dày 3.68mm 0,436 100m Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
58 Tê thép đúc D40 3 Cái Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
59 Cút thép đúc D40 12 Cái Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
60 Kép thép tráng kẽm D40 3 Cái Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
61 Lơ đồng D40 3 Cái Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
62 Quang treo ống D40 ( bao gồm: Ty ren M10, ecu, long đen, nở đạn M10) 14 Bộ Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
63 Cửa đi chống cháy 90 phút, tay co thủy lực kích thước RxC=1220x2700mm 19,764 m2 Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
64 Cửa cuốn chống cháy 120 phút kích thước RxC=5200x2880mm 44,928 m2 Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
65 Cửa cuốn chống cháy 120 phút kích thước RxC=1100x3300mm 7,26 m2 Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
66 Bộ tời YHFD300 chuyên dùng bao gồm: 01 mặt bích, 02 tay điều khiển, 01 hộp nhận tín hiệu, 01 thân mô tơ, thiết bị báo cháy và Adaptor 24V 5 Bộ Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
67 Bộ điều khiển kiên động tới hệ thống báo cháy 5 Bộ Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
68 Lắp đặt Tủ trung tâm điều khiển xả khí 1 Tủ Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
69 Lắp đặt Đầu báo khói quang photo, kèm đế 0,3 10 đầu Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
70 Lắp đặt Đầu báo nhiệt cố định, kèm đế 0,5 10 đầu Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
71 Lắp đặt Module kết nối liên động báo cháy tòa nhà 1 bộ Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
72 Lắp đặt Nút ấn tạm dừng xả khí 0,2 5 nút Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
73 Lắp đặt Nút ấn xả khí khẩn cấp 0,2 5 nút Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
74 Lắp đặt Còi đèn báo cháy 0,4 5 đèn Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
75 Lắp đặt Chuông báo cháy 0,2 5 chuông Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
76 Lắp đặt Đèn chớp báo cháy 0,2 5 đèn Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
77 Lắp đặt Đèn báo đang xả khí 0,4 5 đèn Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
78 Lắp đặt Đèn báo chuẩn bị xả khí 0,4 5 đèn Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
79 Kép dải Dây tín hiệu và cấp nguồn 2x1.5mm2 354 m Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
80 Lắp đặt Ống ghen chống cháy luồn dây D20 338 m Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
81 Lắp đặt Attomat 20A 1 cái Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
82 Lắp đặt Bình chữa cháy khí FM200, 42bar, loại 80Lx 02 bình, đã bao gồm: Van cổ bình, đồng hồ áp suất, bộ kích hoạt bằng điện, bộ kích hoạt bằng tay, ống mềm xả khí, van một chiều, giá đỡ bằng thép và phụ kiện, Khí sạch HFC-227EA hoặc tương đương nạp sẵn: 136kg 1 Bình Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
83 Lắp đặt Đầu phun xả khí D25 360độ 4 cái Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
84 Lắp đặt Ống thép đúc D40 dày 3.68mm 0,208 100m Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
85 Lắp đặt Ống thép đúc D32 dày 3.56mm 0,132 100m Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
86 Lắp đặt Ống thép đúc D25 dày 3.38mm 0,153 100m Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
87 Lắp đặt Tê thép đúc D40/40 2 cái Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
88 Lắp đặt Tê thép đúc D32/25 2 cái Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
89 Lắp đặt Cút thép đúc D40 5 cái Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
90 Lắp đặt Cút thép đúc D32 2 cái Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
91 Lắp đặt Cút thép đúc D25 12 cái Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
92 Lắp đặt Kép thép tráng kẽm D25 4 cái Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
93 Lắp đặt Lơ đồng D25/25 4 cái Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
94 Sơn đỏ, sơn chống rỉ đường ống 6,637 m2 Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
95 Thử áp lực đường ống D25-D40 1 Gói Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
96 Đục lỗ xuyên tường cho đường ống D40 1 lỗ Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
97 Tháo dỡ trần 1,08 m2 Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
98 Cài đặt, hiệu chỉnh và chạy thử hệ thống 1 Gói Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
99 Lắp đặt cửa cuốn chống cháy 120 phút kích thước RxC=5700x2460mm 28,044 m2 Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
100 Lắp đặt cửa cuốn chống cháy 120 phút kích thước RxC=3500x2460mm 8,61 m2 Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
101 Lắp đặt Bộ tời YHFD300 chuyên dùng bao gồm: 01 mặt bích, 02 tay điều khiển, 01 hộp nhận tín hiệu, 1 thân mô tơ, thiết bị báo cháy và Adaptor 24V 3 Bộ Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
102 Lắp đặt bộ điều khiển liên động tới hệ thống báo cháy 3 Bộ Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
103 Lắp đặt Tủ trung tâm điều khiển xả khí 3 Tủ Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
104 Lắp đặt Đầu báo khói quang photo, kèm đế 0,3 10 đầu Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
105 Lắp đặt Đầu báo nhiệt cố định, kèm đế 0,6 10 đầu Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
106 Lắp đặt Nút ấn tạm dừng xả khí 0,6 5 nút Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
107 Lắp đặt Nút ấn xả khí khẩn cấp 0,6 5 nút Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
108 Lắp đặt Còi đèn báo cháy 0,6 5 đèn Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
109 Lắp đặt Chuông báo cháy 0,6 5 chuông Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
110 Lắp đặt Đèn chớp báo cháy 0,6 5 đèn Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
111 Lắp đặt Đèn báo đang xả khí 1,2 5 đèn Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
112 Lắp đặt Đèn báo chuẩn bị xả khí 0,6 5 đèn Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
113 Kéo dải Dây tín hiệu và cấp nguồn 2x1.5mm2 132 m Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
114 Lắp đặt Ống ghen chống cháy luồn dây D20 127 m Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
115 Lắp đặt Attomat 20A 1 cái Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
116 Lắp đặt Bình chữa cháy khí FM200, 42bar, loại 80L chứa tối đa 92kg khí, đã bao gồm: bình chứa khí sạch loại 80L, Van cổ bình, Đồng hố áp suất, phụ kiện, Van kích hoạt bằng điện 24VDC, Bộ kích hoạt xả khí bằng tay, Khí sạch HFC-227EA hoặc tương đương nạp sẵn: 78kg 3 Bình Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
117 Lắp đặt Đầu phun xả khí D40 360độ 3 cái Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
118 Lắp đặt Ống thép đúc D40 dày 3.68mm 0,436 100m Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
119 Lắp đặt Tê thép đúc D40 3 cái Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
120 Lắp đặt Cút thép đúc D40 12 cái Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
121 Lắp đặt Kép thép tráng kẽm D40 3 cái Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
122 Lắp đặt Lơ đồng D40 3 cái Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
123 Sơn đỏ, sơn chống rỉ đường ống 6,845 m2 Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
124 Thử áp lực đường ống D25-D40 1 Gói Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
125 Đục lỗ xuyên tường cho đường ống D40 6 lỗ Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
126 Cài đặt, hiệu chỉnh và chạy thử hệ thống 1 Gói Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
127 Lắp đặt cửa đi chống cháy 90 phút, tay co thủy lực kích thước RxC=1220x2700mm 19,764 m2 Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
128 Lắp đặt cửa cuốn chống cháy 120 phút kích thước RxC=5200x2880mm 44,928 m2 Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
129 Lắp đặt cửa cuốn chống cháy 120 phút kích thước RxC=1100x3300mm 7,26 m2 Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
130 Lắp đặt Bộ tời chuyên dùng bao gồm: 01 mặt bích, 02 tay điều khiển, 01 hộp nhận tín hiệu, 1 thân mô tơ, thiết bị báo cháy và Adaptor 24V 5 Bộ Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
131 Lắp đặt bộ điều khiển liên động tới hệ thống báo cháy 5 Bộ Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
132 Tháo dỡ cửa gỗ cũ kích thước 1200x2700mm 19,44 m2 Trụ sở Công an TP Hà Nội ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STT Vị trí công việc Số lượng Trình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1 Chỉ huy trưởng công trình 1 - Tốt nghiệp Đại học trở lên.- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát về PCCC còn hiệu lực- Có chứng chỉ bồi dưỡng chỉ huy trưởng thi công về phòng cháy và chữa cháy do đơn vị hợp pháp cấp- Đã trực tiếp tham gia làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình thi công lắp đặt hạng mục hoặc hệ thống Phòng cháy chữa cháy có tính chất tương tự gói thầu.Kèm theo:(1) Hợp đồng lao động hoặc tài liệu chứng minh khả năng huy động nhấn sự của nhà thầu(2) Bản chụp được chứng thực Bằng tốt nghiệp đại học; Chứng chỉ hành nghề còn hiệu lực.(3) Xác nhận của CĐT hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu đối với công trình đã tham gia 5 4
2 Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công 2 - Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành PCCC hoặc chuyên ngành khác phải có chứng chỉ đào tạo về PCCC.- Đã trực tiếp tham gia thực hiện công tác kỹ thuật thi công ít nhất 01 công trình thi công lắp đặt hạng mục hoặc hệ thống Phòng cháy chữa cháy có tính chất tương tự gói thầu.Kèm theo:(1) Hợp đồng lao động hoặc tài liệu chứng minh khả năng huy động nhấn sự của nhà thầu;(2) Bản chụp được chứng thực bằng tốt nghiệp đại học(3) Xác nhận của CĐT hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu hoặc có tên trong quyết định phân công nhiệm vụ đối với công trình đã tham gia 3 2
3 Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công - chất lượng hạng mục điện 1 - Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành điện- Đã trực tiếp tham gia thực hiện công tác kỹ thuật thi công ít nhất 01 công trình thi công lắp đặt hạng mục hoặc hệ thống Phòng cháy chữa cháy có tính chất tương tự gói thầu.Kèm theo:(1) Hợp đồng lao động hoặc tài liệu chứng minh khả năng huy động nhấn sự của nhà thầu;(2) Bản chụp được chứng thực bằng tốt nghiệp đại học;(3) Xác nhận của CĐT hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu hoặc có tên trong quyết định phân công nhiệm vụ đối với công trình đã tham gia. 3 2
4 Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công - chất lượng hạng mục xây dựng 1 - Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành Xây dựngĐã trực tiếp tham gia thực hiện công tác kỹ thuật thi công ít nhất 01 công trình thi công lắp đặt hạng mục hoặc hệ thống Phòng cháy chữa cháy có tính chất tương tự gói thầu.Kèm theo:(1) Hợp đồng lao động hoặc tài liệu chứng minh khả năng huy động nhấn sự của nhà thầu;(2) Bản chụp được chứng thực bằng tốt nghiệp đại học;(3) Xác nhận của CĐT hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu hoặc có tên trong quyết định phân công nhiệm vụ đối với công trình đã tham gia 3 2
5 Cán bộ chuyên ngành an toàn lao động 1 - Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành bảo hộ lao động hoặc kỹ sư khác có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động - vệ sinh môi trường.- Đã trực tiếp tham gia thực hiện công tác an toàn lao động trong thi công ít nhất 01 công trình thi công lắp đặt hạng mục hoặc hệ thống Phòng cháy chữa cháy có tính chất tương tự gói thầu.Kèm theo:(1) Hợp đồng lao động hoặc tài liệu chứng minh khả năng huy động nhấn sự của nhà thầu;(2) Bản chụp được chứng thực các văn bằng, chứng chỉ có liên quan; bằng tốt nghiệp đại học(3) Xác nhận của CĐT hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu hoặc có tên trong quyết định phân công nhiệm vụ đối với công trình đã tham gia. 3 2
6 Công nhân kỹ thuật 10 Nhà thầu phải cung cấp danh sách công nhân thi công tham gia gói thầu kèm theo chứng chỉ nghề tương ứng.Trong đó có tối thiểu các tổ thợ sau: Điện, Xây dựng, Hàn.- Cam kết toàn bộ công nhân được đào tạo nghề và đã qua đào tạo an toàn lao động. 1 1

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Bình chữa cháy công nghệ sinh học gốc nước 4 Lít
457 Bình Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V
2 Bình chữa cháy công nghệ sinh học gốc nước 6 Lít
36 Bình Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V
3 Bình chữa cháy công nghệ sinh học gốc nước 35 Lít
13 Bình Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V
4 Bình chữa cháy khí CO2 3kg
272 Bình Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V
5 Hộp đựng bình chữa cháy (600x600x180mm)
4 Chiếc Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V
6 Bình cầu chữa cháy tự động 6kg ( Bao gồm: Vật tư phụ và nhân công lắp đặt)
262 Bình Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V
7 Tủ trung tâm điều khiển xả khí
1 Tủ Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V
8 Ắc quy dự phòng 12VDC
2 Chiếc Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V
9 Đầu báo khói quang photo, kèm đế
0,3 10 đầu Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V
10 Đầu báo nhiệt cố định, kèm đế
0,5 10 đầu Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V
11 Module kết nối liên động báo cháy tòa nhà
1 Chiếc Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V
12 Nút ấn tạm dừng xả khí
0,2 5 nút Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V
13 Nút ấn xả khí khẩn cấp
0,2 5 nút Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V
14 Còi đèn báo cháy
0,4 5 đèn Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V
15 Chuông báo cháy
0,2 5 chuông Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V
16 Đèn chớp báo cháy
0,2 5 đèn Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V
17 Đèn báo đang xả khí
0,4 5 đèn Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V
18 Đèn báo chuẩn bị xả khí
0,4 5 đèn Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V
19 Kẹp đỡ ống D20
338 Chiếc Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V
20 Măng xông nối ống D20
174 Chiếc Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V
21 Hộp chia ngả D20
20 Chiếc Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V
22 Bình chứa khí FM200, 42bar, loại 80Lx2 bình, đã bao gồm: + Van cổ bình, đồng hồ áp suất + Bộ kích hoạt bằng điện, bộ kích hoạt bằng tay + Ống mềm xả khí, van một chiều + Giá đỡ bằng thép và phụ kiện + Khí sạch HFC-227EA hoặc tương đương nạp sẵn: 136kg
1 Bình Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V
23 Đầu phun xả khí D25 360độ
4 Cái Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V
24 Ống thép đúc D40 dày 3.68mm
0,208 100m Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V
25 Ống thép đúc D32 dày 3.56mm
0,132 100m Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V
26 Ống thép đúc D25 dày 3.38mm
0,153 100m Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V
27 Tê thép đúc D40/40
2 Cái Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V
28 Tê thép đúc D32/25
2 Cái Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V
29 Cút thép đúc D40
5 Cái Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V
30 Cút thép đúc D32
2 Cái Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V
31 Cút thép đúc D25
12 Cái Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V
32 Kép thép tráng kẽm D25
4 Cái Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V
33 Lơ đồng D25/25
4 Cái Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V
34 Quang treo ống D40 ( bao gồm: Ty ren M10, ecu, long đen, nở đạn M10)
6 Bộ Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V
35 Quang treo ống D32 ( bao gồm: Ty ren M10, ecu, long đen, nở đạn M10)
4 Bộ Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V
36 Quang treo ống D25 ( bao gồm: Ty ren M10, ecu, long đen, nở đạn M10)
8 Bộ Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V
37 Cửa cuốn chống cháy 120 phút kích thước RxC=5700x2460mm
28,044 m2 Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V
38 Cửa cuốn chống cháy 120 phút kích thước RxC=3500x2460mm
8,61 m2 Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V
39 Bộ tời chuyên dùng bao gồm: 01 mặt bích, 02 tay điều khiển, 01 hộp nhận tín hiệu, 01 thân mô tơ, thiết bị báo cháy và Adaptor 24V
3 Bộ Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V
40 Bộ điều khiển kiên động tới hệ thống báo cháy
3 Bộ Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V
41 Tủ trung tâm điều khiển xả khí
3 Tủ Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V
42 Ắc quy dự phòng 12VDC
2 Chiếc Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V
43 Đầu báo khói quang photo, kèm đế
0,3 10 đầu Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V
44 Đầu báo nhiệt cố định, kèm đế
0,6 10 đầu Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V
45 Nút ấn tạm dừng xả khí
0,6 5 nút Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V
46 Nút ấn xả khí khẩn cấp
0,6 5 nút Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V
47 Còi đèn báo cháy
0,6 5 đèn Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V
48 Chuông báo cháy
0,6 5 chuông Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V
49 Đèn chớp báo cháy
0,6 5 đèn Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V
50 Đèn báo đang xả khí
1,2 5 đèn Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công an Thành phố Hà Nội như sau:

  • Có quan hệ với 559 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,38 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 38,71%, Xây lắp 37,16%, Tư vấn 14,50%, Phi tư vấn 8,30%, Hỗn hợp 1,34%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 4.901.823.018.097 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 4.824.454.712.173 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,58%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 02 Cung cấp, lắp đặt thiết bị PCCC, hệ thống chữa cháy FM200". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 02 Cung cấp, lắp đặt thiết bị PCCC, hệ thống chữa cháy FM200" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 160

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Tốt, tốt hơn, tốt nhất. Đừng bao giờ ngưng nghỉ cho tới khi cái tốt của bạn trở nên tốt hơn và cái tốt hơn trở nên tốt nhất. "

St. Jerome

Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...

Thống kê
  • 7915 dự án đang đợi nhà thầu
  • 659 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1099 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23966 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37913 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây