Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20201079609-02 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải (Xem thay đổi)
- 20201079609-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Công an Thành phố Hà Nội |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu số 02 Cung cấp, lắp đặt thiết bị PCCC, hệ thống chữa cháy FM200 Mua sắm thiết bị PCCC cho các trụ sở 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách nhà nước |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | a) Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu: - Tài liệu, giấy tờ để chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền; - Bản chụp có công chứng hoặc chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy phép kinh doanh được cấp theo quy định của pháp luật hoặc Quyết định thành lập đối với tổ chức không có đăng ký kinh doanh (đối với nhà thầu là tổ chức) và phải phù hợp với yêu cầu thực hiện gói thầu. - Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền đại diện nhà thầu tham gia đấu thầu (trong trường hợp ủy quyền). - Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền đại diện ngân hàng ký thư bảo lãnh, xác nhận tín dụng... (nếu có). b) Các tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: - Đối với các hợp đồng tương tự: Nhà thầu phải kèm các tài liệu để chứng minh như: Bản chụp có chứng thực HĐ kinh tế + biên bản nghiệm thu bàn giao hàng hóa đưa vào sử dụng hoặc biên bản thanh lý đối với các Hợp đồng đã hoàn thành; Bản chụp có chứng thực HĐ kinh tế + Xác nhận của chủ đầu tư đối với Hợp đồng đã hoàn thành phần lớn; c) Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa: - Tài liệu quy định tại mục E-CDNT 10.2(c) Chương II của E-HSMT. d) Tài liệu chứng minh đủ điều kiện năng lực hoạt động theo quy định của pháp luật chuyên ngành: - Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy chữa cháy đối với lĩnh vực Thi công, lắp đặt hệ thống PCCC; kinh doanh phương tiện, thiết bị, vật tư PCCC; (Trường hợp cần thiết, Bên mời thầu yêu cầu và nhà thầu phải có trách nhiệm cung cấp bản gốc các tài liệu để chứng minh tính hợp lệ, năng lực, kinh nghiệm thực hiện hợp đồng, năng lực, kinh nghiệm nhân sự tham gia gói thầu hoặc các tài liệu khác nếu cần thiết). (Trường hợp cần thiết, Bên mời thầu yêu cầu và nhà thầu phải có trách nhiệm cung cấp bản gốc các tài liệu để chứng minh tính hợp lệ, năng lực, kinh nghiệm thực hiện hợp đồng, năng lực, kinh nghiệm nhân sự tham gia gói thầu hoặc các tài liệu khác nếu cần thiết). |
E-CDNT 10.2(c) | - Bảng liệt kê chi tiết danh mục hàng hóa phù hợp với yêu cầu nêu tại Chương V với đầy đủ thông số kỹ thuật, xuất xứ, thương hiệu, mã hiệu, nhãn mác, hãng sản xuất. - Các hàng hóa chào thầu phải mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện, đóng gói theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất; sản xuất từ năm 2019 trở về sau. - Tất cả các hàng hóa tại Phạm vi cung cấp phải có catalogue, tài liệu kỹ thuật để chứng minh tính đáp ứng về yêu cầu kỹ thuật tại Chương V. - Cam kết cung cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (CO) và Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa (CQ) đối với các hàng hóa nhập khẩu. - Nhà thầu phải có giấy phép bán hàng, hỗ trợ kỹ thuật của hãng sản xuất hoặc đại diện phân phối của nhà sản xuất được ủy quyền cho phép cung các hàng hóa như: Hệ thống chữa cháy khí FM200 để tham gia gói thầu này. Trường hợp, trong HSDT, nhà thầu không đóng kèm giấy phép bán hàng, hỗ trợ kỹ thuật của hãng sản xuất hoặc đại diện phân phối của nhà sản xuất được ủy quyền thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng, hỗ trợ kỹ thuật của hãng sản xuất hoặc đại diện phân phối của nhà sản xuất được ủy quyền. - Cam kết cung cấp các tài liệu hướng dẫn sử dụng, quản trị, hướng dẫn về kỹ thuật, tài liệu phục vụ đào tạo người sử dụng. |
E-CDNT 12.2 | - Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam, thì nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (Giá được vận chuyển đến chân công trình Trụ sở Công an TP Hà Nội) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 03 năm. |
E-CDNT 15.2 | - Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương (Bản gốc hoặc bản sao công chứng, bản sao dịch thuật công chứng) đối với hàng hóa tại Phạm vi cung cấp hàng hóa thuộc Chương V, Phần 2 của HSMT. Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. - Nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2. |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 40.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Công an Thành phố Hà Nội
Địa chỉ: Số 87 Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội
Điện thoại: 069.2196138. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công an Thành phố Hà Nội Địa chỉ: Số 87 Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội - Điện thoại: 069.2196138. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Hậu cầu - Công an Thành phố Hà Nội Địa chỉ: Số 87 Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội - Điện thoại: 069.2196138. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Địa chỉ: Số 87 Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội - Điện thoại: 069.2196332. |
E-CDNT 34 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Bình chữa cháy công nghệ sinh học gốc nước 4 Lít | 457 | Bình | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | Cung cấp thiết bị chữa cháy | |
2 | Bình chữa cháy công nghệ sinh học gốc nước 6 Lít | 36 | Bình | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | Cung cấp thiết bị chữa cháy | |
3 | Bình chữa cháy công nghệ sinh học gốc nước 35 Lít | 13 | Bình | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | Cung cấp thiết bị chữa cháy | |
4 | Bình chữa cháy khí CO2 3kg | 272 | Bình | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | Cung cấp thiết bị chữa cháy | |
5 | Hộp đựng bình chữa cháy (600x600x180mm) | 4 | Chiếc | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | Cung cấp thiết bị chữa cháy | |
6 | Bình cầu chữa cháy tự động 6kg ( Bao gồm: Vật tư phụ và nhân công lắp đặt) | 262 | Bình | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | Cung cấp thiết bị chữa cháy | |
7 | Tủ trung tâm điều khiển xả khí | 1 | Tủ | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D | |
8 | Ắc quy dự phòng 12VDC | 2 | Chiếc | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D | |
9 | Đầu báo khói quang photo, kèm đế | 0,3 | 10 đầu | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D | |
10 | Đầu báo nhiệt cố định, kèm đế | 0,5 | 10 đầu | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D | |
11 | Module kết nối liên động báo cháy tòa nhà | 1 | Chiếc | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D | |
12 | Nút ấn tạm dừng xả khí | 0,2 | 5 nút | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D | |
13 | Nút ấn xả khí khẩn cấp | 0,2 | 5 nút | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D | |
14 | Còi đèn báo cháy | 0,4 | 5 đèn | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D | |
15 | Chuông báo cháy | 0,2 | 5 chuông | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D | |
16 | Đèn chớp báo cháy | 0,2 | 5 đèn | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D | |
17 | Đèn báo đang xả khí | 0,4 | 5 đèn | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D | |
18 | Đèn báo chuẩn bị xả khí | 0,4 | 5 đèn | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D | |
19 | Kẹp đỡ ống D20 | 338 | Chiếc | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D | |
20 | Măng xông nối ống D20 | 174 | Chiếc | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D | |
21 | Hộp chia ngả D20 | 20 | Chiếc | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D | |
22 | Bình chứa khí FM200, 42bar, loại 80Lx2 bình, đã bao gồm: + Van cổ bình, đồng hồ áp suất + Bộ kích hoạt bằng điện, bộ kích hoạt bằng tay + Ống mềm xả khí, van một chiều + Giá đỡ bằng thép và phụ kiện + Khí sạch HFC-227EA hoặc tương đương nạp sẵn: 136kg | 1 | Bình | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D | |
23 | Đầu phun xả khí D25 360độ | 4 | Cái | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D | |
24 | Ống thép đúc D40 dày 3.68mm | 0,208 | 100m | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D | |
25 | Ống thép đúc D32 dày 3.56mm | 0,132 | 100m | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D | |
26 | Ống thép đúc D25 dày 3.38mm | 0,153 | 100m | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D | |
27 | Tê thép đúc D40/40 | 2 | Cái | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D | |
28 | Tê thép đúc D32/25 | 2 | Cái | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D | |
29 | Cút thép đúc D40 | 5 | Cái | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D | |
30 | Cút thép đúc D32 | 2 | Cái | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D | |
31 | Cút thép đúc D25 | 12 | Cái | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D | |
32 | Kép thép tráng kẽm D25 | 4 | Cái | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D | |
33 | Lơ đồng D25/25 | 4 | Cái | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D | |
34 | Quang treo ống D40 ( bao gồm: Ty ren M10, ecu, long đen, nở đạn M10) | 6 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D | |
35 | Quang treo ống D32 ( bao gồm: Ty ren M10, ecu, long đen, nở đạn M10) | 4 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D | |
36 | Quang treo ống D25 ( bao gồm: Ty ren M10, ecu, long đen, nở đạn M10) | 8 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D | |
37 | Cửa cuốn chống cháy 120 phút kích thước RxC=5700x2460mm | 28,044 | m2 | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D | |
38 | Cửa cuốn chống cháy 120 phút kích thước RxC=3500x2460mm | 8,61 | m2 | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D | |
39 | Bộ tời chuyên dùng bao gồm: 01 mặt bích, 02 tay điều khiển, 01 hộp nhận tín hiệu, 01 thân mô tơ, thiết bị báo cháy và Adaptor 24V | 3 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D | |
40 | Bộ điều khiển kiên động tới hệ thống báo cháy | 3 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D | |
41 | Tủ trung tâm điều khiển xả khí | 3 | Tủ | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C | |
42 | Ắc quy dự phòng 12VDC | 2 | Chiếc | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C | |
43 | Đầu báo khói quang photo, kèm đế | 0,3 | 10 đầu | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C | |
44 | Đầu báo nhiệt cố định, kèm đế | 0,6 | 10 đầu | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C | |
45 | Nút ấn tạm dừng xả khí | 0,6 | 5 nút | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C | |
46 | Nút ấn xả khí khẩn cấp | 0,6 | 5 nút | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C | |
47 | Còi đèn báo cháy | 0,6 | 5 đèn | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C | |
48 | Chuông báo cháy | 0,6 | 5 chuông | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C | |
49 | Đèn chớp báo cháy | 0,6 | 5 đèn | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C | |
50 | Đèn báo đang xả khí | 1,2 | 5 đèn | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C | |
51 | Đèn báo chuẩn bị xả khí | 0,6 | 5 đèn | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C | |
52 | Kẹp đỡ ống D20 | 127 | Chiếc | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C | |
53 | Măng xông nối ống D20 | 49 | Chiếc | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C | |
54 | Hộp chia ngả D20 | 30 | Chiếc | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C | |
55 | Bình chứa khí FM200, 42bar, loại 80L, chứa tối đa 92kg khí, bao gồm: + Bình chứa khí sạch loại 80L + Van cổ bình, đồng hồ áp suất, phụ kiện. + Van kích hoạt bằng điện 24VDC + Bộ kích hoạt xả khí bằng tay + Khí sạch HFC-227EA hoặc tương đương nạp sẵn: 78kg | 3 | Bình | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C | |
56 | Đầu phun xả khí D40 360độ | 3 | Cái | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C | |
57 | Ống thép đúc D40 dày 3.68mm | 0,436 | 100m | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C | |
58 | Tê thép đúc D40 | 3 | Cái | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C | |
59 | Cút thép đúc D40 | 12 | Cái | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C | |
60 | Kép thép tráng kẽm D40 | 3 | Cái | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C | |
61 | Lơ đồng D40 | 3 | Cái | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C | |
62 | Quang treo ống D40 ( bao gồm: Ty ren M10, ecu, long đen, nở đạn M10) | 14 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C | |
63 | Cửa đi chống cháy 90 phút, tay co thủy lực kích thước RxC=1220x2700mm | 19,764 | m2 | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C | |
64 | Cửa cuốn chống cháy 120 phút kích thước RxC=5200x2880mm | 44,928 | m2 | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C | |
65 | Cửa cuốn chống cháy 120 phút kích thước RxC=1100x3300mm | 7,26 | m2 | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C | |
66 | Bộ tời YHFD300 chuyên dùng bao gồm: 01 mặt bích, 02 tay điều khiển, 01 hộp nhận tín hiệu, 01 thân mô tơ, thiết bị báo cháy và Adaptor 24V | 5 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C | |
67 | Bộ điều khiển kiên động tới hệ thống báo cháy | 5 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | Cung cấp thiết bị hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C | |
68 | Lắp đặt Tủ trung tâm điều khiển xả khí | 1 | Tủ | Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D | ||
69 | Lắp đặt Đầu báo khói quang photo, kèm đế | 0,3 | 10 đầu | Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D | ||
70 | Lắp đặt Đầu báo nhiệt cố định, kèm đế | 0,5 | 10 đầu | Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D | ||
71 | Lắp đặt Module kết nối liên động báo cháy tòa nhà | 1 | bộ | Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D | ||
72 | Lắp đặt Nút ấn tạm dừng xả khí | 0,2 | 5 nút | Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D | ||
73 | Lắp đặt Nút ấn xả khí khẩn cấp | 0,2 | 5 nút | Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D | ||
74 | Lắp đặt Còi đèn báo cháy | 0,4 | 5 đèn | Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D | ||
75 | Lắp đặt Chuông báo cháy | 0,2 | 5 chuông | Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D | ||
76 | Lắp đặt Đèn chớp báo cháy | 0,2 | 5 đèn | Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D | ||
77 | Lắp đặt Đèn báo đang xả khí | 0,4 | 5 đèn | Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D | ||
78 | Lắp đặt Đèn báo chuẩn bị xả khí | 0,4 | 5 đèn | Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D | ||
79 | Kép dải Dây tín hiệu và cấp nguồn 2x1.5mm2 | 354 | m | Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D | ||
80 | Lắp đặt Ống ghen chống cháy luồn dây D20 | 338 | m | Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D | ||
81 | Lắp đặt Attomat 20A | 1 | cái | Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D | ||
82 | Lắp đặt Bình chữa cháy khí FM200, 42bar, loại 80Lx 02 bình, đã bao gồm: Van cổ bình, đồng hồ áp suất, bộ kích hoạt bằng điện, bộ kích hoạt bằng tay, ống mềm xả khí, van một chiều, giá đỡ bằng thép và phụ kiện, Khí sạch HFC-227EA hoặc tương đương nạp sẵn: 136kg | 1 | Bình | Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D | ||
83 | Lắp đặt Đầu phun xả khí D25 360độ | 4 | cái | Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D | ||
84 | Lắp đặt Ống thép đúc D40 dày 3.68mm | 0,208 | 100m | Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D | ||
85 | Lắp đặt Ống thép đúc D32 dày 3.56mm | 0,132 | 100m | Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D | ||
86 | Lắp đặt Ống thép đúc D25 dày 3.38mm | 0,153 | 100m | Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D | ||
87 | Lắp đặt Tê thép đúc D40/40 | 2 | cái | Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D | ||
88 | Lắp đặt Tê thép đúc D32/25 | 2 | cái | Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D | ||
89 | Lắp đặt Cút thép đúc D40 | 5 | cái | Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D | ||
90 | Lắp đặt Cút thép đúc D32 | 2 | cái | Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D | ||
91 | Lắp đặt Cút thép đúc D25 | 12 | cái | Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D | ||
92 | Lắp đặt Kép thép tráng kẽm D25 | 4 | cái | Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D | ||
93 | Lắp đặt Lơ đồng D25/25 | 4 | cái | Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D | ||
94 | Sơn đỏ, sơn chống rỉ đường ống | 6,637 | m2 | Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D | ||
95 | Thử áp lực đường ống D25-D40 | 1 | Gói | Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D | ||
96 | Đục lỗ xuyên tường cho đường ống D40 | 1 | lỗ | Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D | ||
97 | Tháo dỡ trần | 1,08 | m2 | Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D | ||
98 | Cài đặt, hiệu chỉnh và chạy thử hệ thống | 1 | Gói | Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D | ||
99 | Lắp đặt cửa cuốn chống cháy 120 phút kích thước RxC=5700x2460mm | 28,044 | m2 | Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D | ||
100 | Lắp đặt cửa cuốn chống cháy 120 phút kích thước RxC=3500x2460mm | 8,61 | m2 | Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D | ||
101 | Lắp đặt Bộ tời YHFD300 chuyên dùng bao gồm: 01 mặt bích, 02 tay điều khiển, 01 hộp nhận tín hiệu, 1 thân mô tơ, thiết bị báo cháy và Adaptor 24V | 3 | Bộ | Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D | ||
102 | Lắp đặt bộ điều khiển liên động tới hệ thống báo cháy | 3 | Bộ | Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà D | ||
103 | Lắp đặt Tủ trung tâm điều khiển xả khí | 3 | Tủ | Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C | ||
104 | Lắp đặt Đầu báo khói quang photo, kèm đế | 0,3 | 10 đầu | Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C | ||
105 | Lắp đặt Đầu báo nhiệt cố định, kèm đế | 0,6 | 10 đầu | Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C | ||
106 | Lắp đặt Nút ấn tạm dừng xả khí | 0,6 | 5 nút | Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C | ||
107 | Lắp đặt Nút ấn xả khí khẩn cấp | 0,6 | 5 nút | Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C | ||
108 | Lắp đặt Còi đèn báo cháy | 0,6 | 5 đèn | Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C | ||
109 | Lắp đặt Chuông báo cháy | 0,6 | 5 chuông | Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C | ||
110 | Lắp đặt Đèn chớp báo cháy | 0,6 | 5 đèn | Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C | ||
111 | Lắp đặt Đèn báo đang xả khí | 1,2 | 5 đèn | Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C | ||
112 | Lắp đặt Đèn báo chuẩn bị xả khí | 0,6 | 5 đèn | Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C | ||
113 | Kéo dải Dây tín hiệu và cấp nguồn 2x1.5mm2 | 132 | m | Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C | ||
114 | Lắp đặt Ống ghen chống cháy luồn dây D20 | 127 | m | Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C | ||
115 | Lắp đặt Attomat 20A | 1 | cái | Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C | ||
116 | Lắp đặt Bình chữa cháy khí FM200, 42bar, loại 80L chứa tối đa 92kg khí, đã bao gồm: bình chứa khí sạch loại 80L, Van cổ bình, Đồng hố áp suất, phụ kiện, Van kích hoạt bằng điện 24VDC, Bộ kích hoạt xả khí bằng tay, Khí sạch HFC-227EA hoặc tương đương nạp sẵn: 78kg | 3 | Bình | Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C | ||
117 | Lắp đặt Đầu phun xả khí D40 360độ | 3 | cái | Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C | ||
118 | Lắp đặt Ống thép đúc D40 dày 3.68mm | 0,436 | 100m | Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C | ||
119 | Lắp đặt Tê thép đúc D40 | 3 | cái | Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C | ||
120 | Lắp đặt Cút thép đúc D40 | 12 | cái | Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C | ||
121 | Lắp đặt Kép thép tráng kẽm D40 | 3 | cái | Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C | ||
122 | Lắp đặt Lơ đồng D40 | 3 | cái | Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C | ||
123 | Sơn đỏ, sơn chống rỉ đường ống | 6,845 | m2 | Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C | ||
124 | Thử áp lực đường ống D25-D40 | 1 | Gói | Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C | ||
125 | Đục lỗ xuyên tường cho đường ống D40 | 6 | lỗ | Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C | ||
126 | Cài đặt, hiệu chỉnh và chạy thử hệ thống | 1 | Gói | Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C | ||
127 | Lắp đặt cửa đi chống cháy 90 phút, tay co thủy lực kích thước RxC=1220x2700mm | 19,764 | m2 | Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C | ||
128 | Lắp đặt cửa cuốn chống cháy 120 phút kích thước RxC=5200x2880mm | 44,928 | m2 | Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C | ||
129 | Lắp đặt cửa cuốn chống cháy 120 phút kích thước RxC=1100x3300mm | 7,26 | m2 | Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C | ||
130 | Lắp đặt Bộ tời chuyên dùng bao gồm: 01 mặt bích, 02 tay điều khiển, 01 hộp nhận tín hiệu, 1 thân mô tơ, thiết bị báo cháy và Adaptor 24V | 5 | Bộ | Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C | ||
131 | Lắp đặt bộ điều khiển liên động tới hệ thống báo cháy | 5 | Bộ | Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C | ||
132 | Tháo dỡ cửa gỗ cũ kích thước 1200x2700mm | 19,44 | m2 | Lắp đặt hệ thống chữa cháy khí FM200 nhà C |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 90 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bình chữa cháy công nghệ sinh học gốc nước 4 Lít | 457 | Bình | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
2 | Bình chữa cháy công nghệ sinh học gốc nước 6 Lít | 36 | Bình | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
3 | Bình chữa cháy công nghệ sinh học gốc nước 35 Lít | 13 | Bình | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
4 | Bình chữa cháy khí CO2 3kg | 272 | Bình | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
5 | Hộp đựng bình chữa cháy (600x600x180mm) | 4 | Chiếc | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
6 | Bình cầu chữa cháy tự động 6kg ( Bao gồm: Vật tư phụ và nhân công lắp đặt) | 262 | Bình | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
7 | Tủ trung tâm điều khiển xả khí | 1 | Tủ | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
8 | Ắc quy dự phòng 12VDC | 2 | Chiếc | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
9 | Đầu báo khói quang photo, kèm đế | 0,3 | 10 đầu | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
10 | Đầu báo nhiệt cố định, kèm đế | 0,5 | 10 đầu | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
11 | Module kết nối liên động báo cháy tòa nhà | 1 | Chiếc | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
12 | Nút ấn tạm dừng xả khí | 0,2 | 5 nút | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
13 | Nút ấn xả khí khẩn cấp | 0,2 | 5 nút | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
14 | Còi đèn báo cháy | 0,4 | 5 đèn | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
15 | Chuông báo cháy | 0,2 | 5 chuông | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
16 | Đèn chớp báo cháy | 0,2 | 5 đèn | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
17 | Đèn báo đang xả khí | 0,4 | 5 đèn | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
18 | Đèn báo chuẩn bị xả khí | 0,4 | 5 đèn | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
19 | Kẹp đỡ ống D20 | 338 | Chiếc | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
20 | Măng xông nối ống D20 | 174 | Chiếc | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
21 | Hộp chia ngả D20 | 20 | Chiếc | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
22 | Bình chứa khí FM200, 42bar, loại 80Lx2 bình, đã bao gồm: + Van cổ bình, đồng hồ áp suất + Bộ kích hoạt bằng điện, bộ kích hoạt bằng tay + Ống mềm xả khí, van một chiều + Giá đỡ bằng thép và phụ kiện + Khí sạch HFC-227EA hoặc tương đương nạp sẵn: 136kg | 1 | Bình | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
23 | Đầu phun xả khí D25 360độ | 4 | Cái | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
24 | Ống thép đúc D40 dày 3.68mm | 0,208 | 100m | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
25 | Ống thép đúc D32 dày 3.56mm | 0,132 | 100m | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
26 | Ống thép đúc D25 dày 3.38mm | 0,153 | 100m | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
27 | Tê thép đúc D40/40 | 2 | Cái | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
28 | Tê thép đúc D32/25 | 2 | Cái | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
29 | Cút thép đúc D40 | 5 | Cái | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
30 | Cút thép đúc D32 | 2 | Cái | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
31 | Cút thép đúc D25 | 12 | Cái | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
32 | Kép thép tráng kẽm D25 | 4 | Cái | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
33 | Lơ đồng D25/25 | 4 | Cái | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
34 | Quang treo ống D40 ( bao gồm: Ty ren M10, ecu, long đen, nở đạn M10) | 6 | Bộ | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
35 | Quang treo ống D32 ( bao gồm: Ty ren M10, ecu, long đen, nở đạn M10) | 4 | Bộ | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
36 | Quang treo ống D25 ( bao gồm: Ty ren M10, ecu, long đen, nở đạn M10) | 8 | Bộ | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
37 | Cửa cuốn chống cháy 120 phút kích thước RxC=5700x2460mm | 28,044 | m2 | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
38 | Cửa cuốn chống cháy 120 phút kích thước RxC=3500x2460mm | 8,61 | m2 | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
39 | Bộ tời chuyên dùng bao gồm: 01 mặt bích, 02 tay điều khiển, 01 hộp nhận tín hiệu, 01 thân mô tơ, thiết bị báo cháy và Adaptor 24V | 3 | Bộ | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
40 | Bộ điều khiển kiên động tới hệ thống báo cháy | 3 | Bộ | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
41 | Tủ trung tâm điều khiển xả khí | 3 | Tủ | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
42 | Ắc quy dự phòng 12VDC | 2 | Chiếc | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
43 | Đầu báo khói quang photo, kèm đế | 0,3 | 10 đầu | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
44 | Đầu báo nhiệt cố định, kèm đế | 0,6 | 10 đầu | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
45 | Nút ấn tạm dừng xả khí | 0,6 | 5 nút | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
46 | Nút ấn xả khí khẩn cấp | 0,6 | 5 nút | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
47 | Còi đèn báo cháy | 0,6 | 5 đèn | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
48 | Chuông báo cháy | 0,6 | 5 chuông | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
49 | Đèn chớp báo cháy | 0,6 | 5 đèn | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
50 | Đèn báo đang xả khí | 1,2 | 5 đèn | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
51 | Đèn báo chuẩn bị xả khí | 0,6 | 5 đèn | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
52 | Kẹp đỡ ống D20 | 127 | Chiếc | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
53 | Măng xông nối ống D20 | 49 | Chiếc | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
54 | Hộp chia ngả D20 | 30 | Chiếc | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
55 | Bình chứa khí FM200, 42bar, loại 80L, chứa tối đa 92kg khí, bao gồm: + Bình chứa khí sạch loại 80L + Van cổ bình, đồng hồ áp suất, phụ kiện. + Van kích hoạt bằng điện 24VDC + Bộ kích hoạt xả khí bằng tay + Khí sạch HFC-227EA hoặc tương đương nạp sẵn: 78kg | 3 | Bình | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
56 | Đầu phun xả khí D40 360độ | 3 | Cái | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
57 | Ống thép đúc D40 dày 3.68mm | 0,436 | 100m | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
58 | Tê thép đúc D40 | 3 | Cái | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
59 | Cút thép đúc D40 | 12 | Cái | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
60 | Kép thép tráng kẽm D40 | 3 | Cái | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
61 | Lơ đồng D40 | 3 | Cái | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
62 | Quang treo ống D40 ( bao gồm: Ty ren M10, ecu, long đen, nở đạn M10) | 14 | Bộ | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
63 | Cửa đi chống cháy 90 phút, tay co thủy lực kích thước RxC=1220x2700mm | 19,764 | m2 | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
64 | Cửa cuốn chống cháy 120 phút kích thước RxC=5200x2880mm | 44,928 | m2 | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
65 | Cửa cuốn chống cháy 120 phút kích thước RxC=1100x3300mm | 7,26 | m2 | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
66 | Bộ tời YHFD300 chuyên dùng bao gồm: 01 mặt bích, 02 tay điều khiển, 01 hộp nhận tín hiệu, 01 thân mô tơ, thiết bị báo cháy và Adaptor 24V | 5 | Bộ | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
67 | Bộ điều khiển kiên động tới hệ thống báo cháy | 5 | Bộ | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
68 | Lắp đặt Tủ trung tâm điều khiển xả khí | 1 | Tủ | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
69 | Lắp đặt Đầu báo khói quang photo, kèm đế | 0,3 | 10 đầu | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
70 | Lắp đặt Đầu báo nhiệt cố định, kèm đế | 0,5 | 10 đầu | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
71 | Lắp đặt Module kết nối liên động báo cháy tòa nhà | 1 | bộ | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
72 | Lắp đặt Nút ấn tạm dừng xả khí | 0,2 | 5 nút | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
73 | Lắp đặt Nút ấn xả khí khẩn cấp | 0,2 | 5 nút | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
74 | Lắp đặt Còi đèn báo cháy | 0,4 | 5 đèn | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
75 | Lắp đặt Chuông báo cháy | 0,2 | 5 chuông | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
76 | Lắp đặt Đèn chớp báo cháy | 0,2 | 5 đèn | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
77 | Lắp đặt Đèn báo đang xả khí | 0,4 | 5 đèn | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
78 | Lắp đặt Đèn báo chuẩn bị xả khí | 0,4 | 5 đèn | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
79 | Kép dải Dây tín hiệu và cấp nguồn 2x1.5mm2 | 354 | m | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
80 | Lắp đặt Ống ghen chống cháy luồn dây D20 | 338 | m | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
81 | Lắp đặt Attomat 20A | 1 | cái | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
82 | Lắp đặt Bình chữa cháy khí FM200, 42bar, loại 80Lx 02 bình, đã bao gồm: Van cổ bình, đồng hồ áp suất, bộ kích hoạt bằng điện, bộ kích hoạt bằng tay, ống mềm xả khí, van một chiều, giá đỡ bằng thép và phụ kiện, Khí sạch HFC-227EA hoặc tương đương nạp sẵn: 136kg | 1 | Bình | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
83 | Lắp đặt Đầu phun xả khí D25 360độ | 4 | cái | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
84 | Lắp đặt Ống thép đúc D40 dày 3.68mm | 0,208 | 100m | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
85 | Lắp đặt Ống thép đúc D32 dày 3.56mm | 0,132 | 100m | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
86 | Lắp đặt Ống thép đúc D25 dày 3.38mm | 0,153 | 100m | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
87 | Lắp đặt Tê thép đúc D40/40 | 2 | cái | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
88 | Lắp đặt Tê thép đúc D32/25 | 2 | cái | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
89 | Lắp đặt Cút thép đúc D40 | 5 | cái | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
90 | Lắp đặt Cút thép đúc D32 | 2 | cái | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
91 | Lắp đặt Cút thép đúc D25 | 12 | cái | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
92 | Lắp đặt Kép thép tráng kẽm D25 | 4 | cái | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
93 | Lắp đặt Lơ đồng D25/25 | 4 | cái | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
94 | Sơn đỏ, sơn chống rỉ đường ống | 6,637 | m2 | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
95 | Thử áp lực đường ống D25-D40 | 1 | Gói | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
96 | Đục lỗ xuyên tường cho đường ống D40 | 1 | lỗ | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
97 | Tháo dỡ trần | 1,08 | m2 | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
98 | Cài đặt, hiệu chỉnh và chạy thử hệ thống | 1 | Gói | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
99 | Lắp đặt cửa cuốn chống cháy 120 phút kích thước RxC=5700x2460mm | 28,044 | m2 | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
100 | Lắp đặt cửa cuốn chống cháy 120 phút kích thước RxC=3500x2460mm | 8,61 | m2 | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
101 | Lắp đặt Bộ tời YHFD300 chuyên dùng bao gồm: 01 mặt bích, 02 tay điều khiển, 01 hộp nhận tín hiệu, 1 thân mô tơ, thiết bị báo cháy và Adaptor 24V | 3 | Bộ | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
102 | Lắp đặt bộ điều khiển liên động tới hệ thống báo cháy | 3 | Bộ | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
103 | Lắp đặt Tủ trung tâm điều khiển xả khí | 3 | Tủ | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
104 | Lắp đặt Đầu báo khói quang photo, kèm đế | 0,3 | 10 đầu | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
105 | Lắp đặt Đầu báo nhiệt cố định, kèm đế | 0,6 | 10 đầu | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
106 | Lắp đặt Nút ấn tạm dừng xả khí | 0,6 | 5 nút | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
107 | Lắp đặt Nút ấn xả khí khẩn cấp | 0,6 | 5 nút | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
108 | Lắp đặt Còi đèn báo cháy | 0,6 | 5 đèn | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
109 | Lắp đặt Chuông báo cháy | 0,6 | 5 chuông | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
110 | Lắp đặt Đèn chớp báo cháy | 0,6 | 5 đèn | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
111 | Lắp đặt Đèn báo đang xả khí | 1,2 | 5 đèn | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
112 | Lắp đặt Đèn báo chuẩn bị xả khí | 0,6 | 5 đèn | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
113 | Kéo dải Dây tín hiệu và cấp nguồn 2x1.5mm2 | 132 | m | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
114 | Lắp đặt Ống ghen chống cháy luồn dây D20 | 127 | m | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
115 | Lắp đặt Attomat 20A | 1 | cái | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
116 | Lắp đặt Bình chữa cháy khí FM200, 42bar, loại 80L chứa tối đa 92kg khí, đã bao gồm: bình chứa khí sạch loại 80L, Van cổ bình, Đồng hố áp suất, phụ kiện, Van kích hoạt bằng điện 24VDC, Bộ kích hoạt xả khí bằng tay, Khí sạch HFC-227EA hoặc tương đương nạp sẵn: 78kg | 3 | Bình | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
117 | Lắp đặt Đầu phun xả khí D40 360độ | 3 | cái | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
118 | Lắp đặt Ống thép đúc D40 dày 3.68mm | 0,436 | 100m | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
119 | Lắp đặt Tê thép đúc D40 | 3 | cái | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
120 | Lắp đặt Cút thép đúc D40 | 12 | cái | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
121 | Lắp đặt Kép thép tráng kẽm D40 | 3 | cái | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
122 | Lắp đặt Lơ đồng D40 | 3 | cái | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
123 | Sơn đỏ, sơn chống rỉ đường ống | 6,845 | m2 | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
124 | Thử áp lực đường ống D25-D40 | 1 | Gói | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
125 | Đục lỗ xuyên tường cho đường ống D40 | 6 | lỗ | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
126 | Cài đặt, hiệu chỉnh và chạy thử hệ thống | 1 | Gói | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
127 | Lắp đặt cửa đi chống cháy 90 phút, tay co thủy lực kích thước RxC=1220x2700mm | 19,764 | m2 | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
128 | Lắp đặt cửa cuốn chống cháy 120 phút kích thước RxC=5200x2880mm | 44,928 | m2 | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
129 | Lắp đặt cửa cuốn chống cháy 120 phút kích thước RxC=1100x3300mm | 7,26 | m2 | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
130 | Lắp đặt Bộ tời chuyên dùng bao gồm: 01 mặt bích, 02 tay điều khiển, 01 hộp nhận tín hiệu, 1 thân mô tơ, thiết bị báo cháy và Adaptor 24V | 5 | Bộ | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
131 | Lắp đặt bộ điều khiển liên động tới hệ thống báo cháy | 5 | Bộ | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
132 | Tháo dỡ cửa gỗ cũ kích thước 1200x2700mm | 19,44 | m2 | Trụ sở Công an TP Hà Nội | ≤ 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Tốt nghiệp Đại học trở lên.- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát về PCCC còn hiệu lực- Có chứng chỉ bồi dưỡng chỉ huy trưởng thi công về phòng cháy và chữa cháy do đơn vị hợp pháp cấp- Đã trực tiếp tham gia làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình thi công lắp đặt hạng mục hoặc hệ thống Phòng cháy chữa cháy có tính chất tương tự gói thầu.Kèm theo:(1) Hợp đồng lao động hoặc tài liệu chứng minh khả năng huy động nhấn sự của nhà thầu(2) Bản chụp được chứng thực Bằng tốt nghiệp đại học; Chứng chỉ hành nghề còn hiệu lực.(3) Xác nhận của CĐT hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu đối với công trình đã tham gia | 5 | 4 |
2 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công | 2 | - Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành PCCC hoặc chuyên ngành khác phải có chứng chỉ đào tạo về PCCC.- Đã trực tiếp tham gia thực hiện công tác kỹ thuật thi công ít nhất 01 công trình thi công lắp đặt hạng mục hoặc hệ thống Phòng cháy chữa cháy có tính chất tương tự gói thầu.Kèm theo:(1) Hợp đồng lao động hoặc tài liệu chứng minh khả năng huy động nhấn sự của nhà thầu;(2) Bản chụp được chứng thực bằng tốt nghiệp đại học(3) Xác nhận của CĐT hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu hoặc có tên trong quyết định phân công nhiệm vụ đối với công trình đã tham gia | 3 | 2 |
3 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công - chất lượng hạng mục điện | 1 | - Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành điện- Đã trực tiếp tham gia thực hiện công tác kỹ thuật thi công ít nhất 01 công trình thi công lắp đặt hạng mục hoặc hệ thống Phòng cháy chữa cháy có tính chất tương tự gói thầu.Kèm theo:(1) Hợp đồng lao động hoặc tài liệu chứng minh khả năng huy động nhấn sự của nhà thầu;(2) Bản chụp được chứng thực bằng tốt nghiệp đại học;(3) Xác nhận của CĐT hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu hoặc có tên trong quyết định phân công nhiệm vụ đối với công trình đã tham gia. | 3 | 2 |
4 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công - chất lượng hạng mục xây dựng | 1 | - Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành Xây dựngĐã trực tiếp tham gia thực hiện công tác kỹ thuật thi công ít nhất 01 công trình thi công lắp đặt hạng mục hoặc hệ thống Phòng cháy chữa cháy có tính chất tương tự gói thầu.Kèm theo:(1) Hợp đồng lao động hoặc tài liệu chứng minh khả năng huy động nhấn sự của nhà thầu;(2) Bản chụp được chứng thực bằng tốt nghiệp đại học;(3) Xác nhận của CĐT hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu hoặc có tên trong quyết định phân công nhiệm vụ đối với công trình đã tham gia | 3 | 2 |
5 | Cán bộ chuyên ngành an toàn lao động | 1 | - Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành bảo hộ lao động hoặc kỹ sư khác có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động - vệ sinh môi trường.- Đã trực tiếp tham gia thực hiện công tác an toàn lao động trong thi công ít nhất 01 công trình thi công lắp đặt hạng mục hoặc hệ thống Phòng cháy chữa cháy có tính chất tương tự gói thầu.Kèm theo:(1) Hợp đồng lao động hoặc tài liệu chứng minh khả năng huy động nhấn sự của nhà thầu;(2) Bản chụp được chứng thực các văn bằng, chứng chỉ có liên quan; bằng tốt nghiệp đại học(3) Xác nhận của CĐT hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu hoặc có tên trong quyết định phân công nhiệm vụ đối với công trình đã tham gia. | 3 | 2 |
6 | Công nhân kỹ thuật | 10 | Nhà thầu phải cung cấp danh sách công nhân thi công tham gia gói thầu kèm theo chứng chỉ nghề tương ứng.Trong đó có tối thiểu các tổ thợ sau: Điện, Xây dựng, Hàn.- Cam kết toàn bộ công nhân được đào tạo nghề và đã qua đào tạo an toàn lao động. | 1 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bình chữa cháy công nghệ sinh học gốc nước 4 Lít | 457 | Bình | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | ||
2 | Bình chữa cháy công nghệ sinh học gốc nước 6 Lít | 36 | Bình | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | ||
3 | Bình chữa cháy công nghệ sinh học gốc nước 35 Lít | 13 | Bình | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | ||
4 | Bình chữa cháy khí CO2 3kg | 272 | Bình | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | ||
5 | Hộp đựng bình chữa cháy (600x600x180mm) | 4 | Chiếc | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | ||
6 | Bình cầu chữa cháy tự động 6kg ( Bao gồm: Vật tư phụ và nhân công lắp đặt) | 262 | Bình | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | ||
7 | Tủ trung tâm điều khiển xả khí | 1 | Tủ | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | ||
8 | Ắc quy dự phòng 12VDC | 2 | Chiếc | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | ||
9 | Đầu báo khói quang photo, kèm đế | 0,3 | 10 đầu | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | ||
10 | Đầu báo nhiệt cố định, kèm đế | 0,5 | 10 đầu | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | ||
11 | Module kết nối liên động báo cháy tòa nhà | 1 | Chiếc | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | ||
12 | Nút ấn tạm dừng xả khí | 0,2 | 5 nút | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | ||
13 | Nút ấn xả khí khẩn cấp | 0,2 | 5 nút | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | ||
14 | Còi đèn báo cháy | 0,4 | 5 đèn | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | ||
15 | Chuông báo cháy | 0,2 | 5 chuông | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | ||
16 | Đèn chớp báo cháy | 0,2 | 5 đèn | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | ||
17 | Đèn báo đang xả khí | 0,4 | 5 đèn | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | ||
18 | Đèn báo chuẩn bị xả khí | 0,4 | 5 đèn | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | ||
19 | Kẹp đỡ ống D20 | 338 | Chiếc | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | ||
20 | Măng xông nối ống D20 | 174 | Chiếc | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | ||
21 | Hộp chia ngả D20 | 20 | Chiếc | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | ||
22 | Bình chứa khí FM200, 42bar, loại 80Lx2 bình, đã bao gồm: + Van cổ bình, đồng hồ áp suất + Bộ kích hoạt bằng điện, bộ kích hoạt bằng tay + Ống mềm xả khí, van một chiều + Giá đỡ bằng thép và phụ kiện + Khí sạch HFC-227EA hoặc tương đương nạp sẵn: 136kg | 1 | Bình | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | ||
23 | Đầu phun xả khí D25 360độ | 4 | Cái | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | ||
24 | Ống thép đúc D40 dày 3.68mm | 0,208 | 100m | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | ||
25 | Ống thép đúc D32 dày 3.56mm | 0,132 | 100m | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | ||
26 | Ống thép đúc D25 dày 3.38mm | 0,153 | 100m | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | ||
27 | Tê thép đúc D40/40 | 2 | Cái | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | ||
28 | Tê thép đúc D32/25 | 2 | Cái | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | ||
29 | Cút thép đúc D40 | 5 | Cái | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | ||
30 | Cút thép đúc D32 | 2 | Cái | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | ||
31 | Cút thép đúc D25 | 12 | Cái | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | ||
32 | Kép thép tráng kẽm D25 | 4 | Cái | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | ||
33 | Lơ đồng D25/25 | 4 | Cái | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | ||
34 | Quang treo ống D40 ( bao gồm: Ty ren M10, ecu, long đen, nở đạn M10) | 6 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | ||
35 | Quang treo ống D32 ( bao gồm: Ty ren M10, ecu, long đen, nở đạn M10) | 4 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | ||
36 | Quang treo ống D25 ( bao gồm: Ty ren M10, ecu, long đen, nở đạn M10) | 8 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | ||
37 | Cửa cuốn chống cháy 120 phút kích thước RxC=5700x2460mm | 28,044 | m2 | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | ||
38 | Cửa cuốn chống cháy 120 phút kích thước RxC=3500x2460mm | 8,61 | m2 | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | ||
39 | Bộ tời chuyên dùng bao gồm: 01 mặt bích, 02 tay điều khiển, 01 hộp nhận tín hiệu, 01 thân mô tơ, thiết bị báo cháy và Adaptor 24V | 3 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | ||
40 | Bộ điều khiển kiên động tới hệ thống báo cháy | 3 | Bộ | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | ||
41 | Tủ trung tâm điều khiển xả khí | 3 | Tủ | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | ||
42 | Ắc quy dự phòng 12VDC | 2 | Chiếc | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | ||
43 | Đầu báo khói quang photo, kèm đế | 0,3 | 10 đầu | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | ||
44 | Đầu báo nhiệt cố định, kèm đế | 0,6 | 10 đầu | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | ||
45 | Nút ấn tạm dừng xả khí | 0,6 | 5 nút | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | ||
46 | Nút ấn xả khí khẩn cấp | 0,6 | 5 nút | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | ||
47 | Còi đèn báo cháy | 0,6 | 5 đèn | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | ||
48 | Chuông báo cháy | 0,6 | 5 chuông | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | ||
49 | Đèn chớp báo cháy | 0,6 | 5 đèn | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V | ||
50 | Đèn báo đang xả khí | 1,2 | 5 đèn | Mô tả chi tiết tại Mục 2 chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công an Thành phố Hà Nội như sau:
- Có quan hệ với 559 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,38 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 38,71%, Xây lắp 37,16%, Tư vấn 14,50%, Phi tư vấn 8,30%, Hỗn hợp 1,34%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 4.901.823.018.097 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 4.824.454.712.173 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,58%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tốt, tốt hơn, tốt nhất. Đừng bao giờ ngưng nghỉ cho tới khi cái tốt của bạn trở nên tốt hơn và cái tốt hơn trở nên tốt nhất. "
St. Jerome
Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công an Thành phố Hà Nội đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công an Thành phố Hà Nội đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.