Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bệnh viện đa khoa huyện Mê Linh |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu số 02: Hóa chất đóng theo máy xét nghiệm Mua sắm vật tư y tế, hóa chất xét nghiệm, sinh phẩm năm 2022 của Bệnh viện đa khoa huyện Mê Linh 365 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn thu từ hoạt động KCB của đơn vị |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Tài liệu chứng minh hàng hóa được phép lưu hành hợp pháp tại Việt Nam (Theo nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 về quản lý trang thiết bị y tế): 1. Đối với hàng hóa trong nước - Giấy phép lưu hành sản phẩm tại Việt Nam hoặc các giấy tờ khác tương đương - Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn quản lý chất lượng, giấy phép sản xuất. - Tài liệu kỹ thuật bản gốc (hoặc bản sao)/Catalog - Giấy ủy quyền hoặc giấy phép bán hàng của nhà sản xuất. 2. Đối với hàng hóa nhập khẩu - Giấy phép nhập khẩu, Giấy phép lưu hành của cơ quan có thẩm quyền hoặc các giấy tờ khác tương đương - Tài liệu kỹ thuật bản gốc (hoặc bản sao) /Catalog (có bản dịch tiếng Việt) - Cam kết cung cấp tờ khai hải quan khi giao hàng - Giấy chứng nhận xuất xứ của hàng hóa (CO) - Giấy chứng nhận hàng hóa đạt tiêu chuẩn chất lượng của nhà sản xuất (CQ) - Giấy ủy quyền hoặc giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ với đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. 3. Tài liệu chứng minh hàng hóa được phân nhóm phù hợp với quy định và được ủy quyền cung cấp phù hợp với quy định cụ thể như sau: - Quy định về phân nhóm: Đáp ứng theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 14/2020/TT-BYT ngày 10/7/2020 của Bộ Y tế. - Quy định trang thiết bị y tế tham dự thầu phải được cung cấp bởi một trong các tổ chức, cá nhân sau đây: Đáp ứng theo quy định tại Khoản 6 Điều 7 Thông tư số 14/2020/TT-BYT ngày 10/7/2020 của Bộ Y tế. 4. Đối với hàng hoá bắt buộc phải kiểm định theo yêu cầu của Nhà nước Việt Nam, Nhà thầu phải cho tiến hành kiểm định và cung cấp đầy đủ chứng chỉ kiểm định trước khi nghiệm thu. Chi phí kiểm định do Nhà thầu chịu 5. Đối với hàng hóa không phải là trang thiết bị y tế: Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu là một phần của E-HSDT để chứng minh rằng hàng hóa mà nhà thầu cung cấp phù hợp, đáp ứng các yêu cầu của E-HSMT Trong trường hợp các tài liệu cung cấp là ngôn ngữ khác thì phải kèm theo bản dịch tiếng Việt. |
E-CDNT 10.2(c) | Nhà thầu cung cấp các tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa theo quy định tại Mục 3 - Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT của E-HSMT |
E-CDNT 12.2 | giá chào là giá tổng hợp bao gồm giá hàng hóa, chi phí như vận chuyển đến nơi sử dụng, hướng dẫn sử dụng, và chi phí khác (nếu có),bảo hành, bảo trì theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Không yêu cầu |
E-CDNT 15.2 | Nhà thầu cung cấp các tài liệu chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu theo quy định tại Mục 1, Mục 2 và Mục 3 - Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT của E-HSMT và Đáp ứng đầy đủ các tài liệu theo mục 29. Điều kiện xét duyệt trúng thầu - Chương I. Chỉ dẫn nhà thầu. (Trước khi thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải chuẩn bị bản gốc các tài liệu: Hợp đồng; Biên bản nghiệm thu/thanh lý; Hóa đơn Liên 1, Liên 3; Tài liệu chứng minh các khoản tiền của chủ tư đã thanh toán để Bên mời thầu kiểm tra, đối chiếu khi thấy cần thiết) |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 2.500.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Bệnh viện Đa khoa huyện Mê Linh, địa chỉ: Xã Thạch Đà, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Điện thoại: 024 38181970; Fax: 024 38181970 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Giám đốc - Bệnh viện Đa khoa huyện Mê Linh Địa chỉ: Xã Thạch Đà, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Điện thoại : 024 38181970; Fax: 024 38181970 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Bệnh viện Đa khoa huyện Mê Linh Địa chỉ: Xã Thạch Đà, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Điện thoại : 024 38181970; Fax: 024 38181970 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Bệnh viện Đa khoa huyện Mê Linh Địa chỉ: Xã Thạch Đà, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Điện thoại : 024 38181970; Fax: 024 38181970 |
E-CDNT 34 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Dung dịch kiềm rửa máy huyết học | 1 | Hộp | Cụ thể tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Dung dịch đo số lượng, kích thước hồng cầu và tiểu cầu,là chất ly giải để đo Hemoglobin,là dung dịch tạo dòng cho phương pháp đo tế bào dòng chảy | 4 | Hộp | Cụ thể tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Dung dịch nhuộm nhân tế bào bạch cầu | 1 | Hộp | Cụ thể tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Dung dịch đo nồng độ Hemoglobin trong máu | 1 | Hộp | Cụ thể tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Dung dịch đếm số lượng các loại bạch cầu | 1 | Thùng | Cụ thể tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Chất chuẩn máy xét nghiệm huyết học mức 1 | 1 | Lọ | Cụ thể tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
7 | Chất chuẩn máy xét nghiệm huyết học mức 2 | 1 | Lọ | Cụ thể tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
8 | Chất chuẩn máy xét nghiệm huyết học mức 3 | 1 | Lọ | Cụ thể tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
9 | Chất kiểm chuẩn cho các xét nghiệm đông máu thông thường | 1 | Hộp | Cụ thể tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
10 | Chất kiểm chuẩn cho các xét nghiệm đông máu điều trị chống đông | 1 | Hộp | Cụ thể tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
11 | Chất kiểm chuẩn dải bệnh lý cho các xét nghiệm đông máu | 1 | Hộp | Cụ thể tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
12 | Dung dịch xác định thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần | 1 | Hộp | Cụ thể tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
13 | Hoá chất rửa trên hệ thống máu đông máu tự động mức 1 | 4 | Hộp | Cụ thể tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
14 | Hoá chất rửa trên hệ thống máu đông máu tự động mức 2 | 1 | Hộp | Cụ thể tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
15 | Hóa chất xác định thời gian prothrombin | 1 | Hộp | Cụ thể tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
16 | Dung dịch đệm trong xét nghiệm đông máu | 1 | Hộp | Cụ thể tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
17 | Hóa chất định lượng fibrinogen trong huyết tương | 1 | Hộp | Cụ thể tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
18 | Hóa chất Calcium chạy kèm hóa chất XN APTT trên máy phân tích đông máu | 1 | Hộp | Cụ thể tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
19 | Test định lượng thyroxine tự do | 4 | Hộp | Cụ thể tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
20 | Hóa chất định lượng Gonadotropin nhau thai | 8 | Hộp | Cụ thể tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
21 | Test định lượng Triiodothyronin e toàn phần | 4 | Hộp | Cụ thể tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
22 | Test định lượng hormone kích tố tuyến giáp | 4 | Hộp | Cụ thể tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 365 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Dung dịch kiềm rửa máy huyết học | 1 | Hộp | Tại Kho dược Bệnh viện Đa khoa huyện Mê Linh | Trong vòng 365 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực, việc cung cấp hàng hóa sẽ được phân chia theo các đợt số lượng khác nhau, thời gian cụ thể của từng đợt cung cấp sẽ theo yêu cầu của bên mời thầu |
2 | Dung dịch đo số lượng, kích thước hồng cầu và tiểu cầu,là chất ly giải để đo Hemoglobin,là dung dịch tạo dòng cho phương pháp đo tế bào dòng chảy | 4 | Hộp | Tại Kho dược Bệnh viện Đa khoa huyện Mê Linh | Trong vòng 365 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực, việc cung cấp hàng hóa sẽ được phân chia theo các đợt số lượng khác nhau, thời gian cụ thể của từng đợt cung cấp sẽ theo yêu cầu của bên mời thầu |
3 | Dung dịch nhuộm nhân tế bào bạch cầu | 1 | Hộp | Tại Kho dược Bệnh viện Đa khoa huyện Mê Linh | Trong vòng 365 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực, việc cung cấp hàng hóa sẽ được phân chia theo các đợt số lượng khác nhau, thời gian cụ thể của từng đợt cung cấp sẽ theo yêu cầu của bên mời thầu |
4 | Dung dịch đo nồng độ Hemoglobin trong máu | 1 | Hộp | Tại Kho dược Bệnh viện Đa khoa huyện Mê Linh | Trong vòng 365 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực, việc cung cấp hàng hóa sẽ được phân chia theo các đợt số lượng khác nhau, thời gian cụ thể của từng đợt cung cấp sẽ theo yêu cầu của bên mời thầu |
5 | Dung dịch đếm số lượng các loại bạch cầu | 1 | Thùng | Tại Kho dược Bệnh viện Đa khoa huyện Mê Linh | Trong vòng 365 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực, việc cung cấp hàng hóa sẽ được phân chia theo các đợt số lượng khác nhau, thời gian cụ thể của từng đợt cung cấp sẽ theo yêu cầu của bên mời thầu |
6 | Chất chuẩn máy xét nghiệm huyết học mức 1 | 1 | Lọ | Tại Kho dược Bệnh viện Đa khoa huyện Mê Linh | Trong vòng 365 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực, việc cung cấp hàng hóa sẽ được phân chia theo các đợt số lượng khác nhau, thời gian cụ thể của từng đợt cung cấp sẽ theo yêu cầu của bên mời thầu |
7 | Chất chuẩn máy xét nghiệm huyết học mức 2 | 1 | Lọ | Tại Kho dược Bệnh viện Đa khoa huyện Mê Linh | Trong vòng 365 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực, việc cung cấp hàng hóa sẽ được phân chia theo các đợt số lượng khác nhau, thời gian cụ thể của từng đợt cung cấp sẽ theo yêu cầu của bên mời thầu |
8 | Chất chuẩn máy xét nghiệm huyết học mức 3 | 1 | Lọ | Tại Kho dược Bệnh viện Đa khoa huyện Mê Linh | Trong vòng 365 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực, việc cung cấp hàng hóa sẽ được phân chia theo các đợt số lượng khác nhau, thời gian cụ thể của từng đợt cung cấp sẽ theo yêu cầu của bên mời thầu |
9 | Chất kiểm chuẩn cho các xét nghiệm đông máu thông thường | 1 | Hộp | Tại Kho dược Bệnh viện Đa khoa huyện Mê Linh | Trong vòng 365 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực, việc cung cấp hàng hóa sẽ được phân chia theo các đợt số lượng khác nhau, thời gian cụ thể của từng đợt cung cấp sẽ theo yêu cầu của bên mời thầu |
10 | Chất kiểm chuẩn cho các xét nghiệm đông máu điều trị chống đông | 1 | Hộp | Tại Kho dược Bệnh viện Đa khoa huyện Mê Linh | Trong vòng 365 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực, việc cung cấp hàng hóa sẽ được phân chia theo các đợt số lượng khác nhau, thời gian cụ thể của từng đợt cung cấp sẽ theo yêu cầu của bên mời thầu |
11 | Chất kiểm chuẩn dải bệnh lý cho các xét nghiệm đông máu | 1 | Hộp | Tại Kho dược Bệnh viện Đa khoa huyện Mê Linh | Trong vòng 365 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực, việc cung cấp hàng hóa sẽ được phân chia theo các đợt số lượng khác nhau, thời gian cụ thể của từng đợt cung cấp sẽ theo yêu cầu của bên mời thầu |
12 | Dung dịch xác định thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần | 1 | Hộp | Tại Kho dược Bệnh viện Đa khoa huyện Mê Linh | Trong vòng 365 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực, việc cung cấp hàng hóa sẽ được phân chia theo các đợt số lượng khác nhau, thời gian cụ thể của từng đợt cung cấp sẽ theo yêu cầu của bên mời thầu |
13 | Hoá chất rửa trên hệ thống máu đông máu tự động mức 1 | 4 | Hộp | Tại Kho dược Bệnh viện Đa khoa huyện Mê Linh | Trong vòng 365 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực, việc cung cấp hàng hóa sẽ được phân chia theo các đợt số lượng khác nhau, thời gian cụ thể của từng đợt cung cấp sẽ theo yêu cầu của bên mời thầu |
14 | Hoá chất rửa trên hệ thống máu đông máu tự động mức 2 | 1 | Hộp | Tại Kho dược Bệnh viện Đa khoa huyện Mê Linh | Trong vòng 365 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực, việc cung cấp hàng hóa sẽ được phân chia theo các đợt số lượng khác nhau, thời gian cụ thể của từng đợt cung cấp sẽ theo yêu cầu của bên mời thầu |
15 | Hóa chất xác định thời gian prothrombin | 1 | Hộp | Tại Kho dược Bệnh viện Đa khoa huyện Mê Linh | Trong vòng 365 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực, việc cung cấp hàng hóa sẽ được phân chia theo các đợt số lượng khác nhau, thời gian cụ thể của từng đợt cung cấp sẽ theo yêu cầu của bên mời thầu |
16 | Dung dịch đệm trong xét nghiệm đông máu | 1 | Hộp | Tại Kho dược Bệnh viện Đa khoa huyện Mê Linh | Trong vòng 365 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực, việc cung cấp hàng hóa sẽ được phân chia theo các đợt số lượng khác nhau, thời gian cụ thể của từng đợt cung cấp sẽ theo yêu cầu của bên mời thầu |
17 | Hóa chất định lượng fibrinogen trong huyết tương | 1 | Hộp | Tại Kho dược Bệnh viện Đa khoa huyện Mê Linh | Trong vòng 365 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực, việc cung cấp hàng hóa sẽ được phân chia theo các đợt số lượng khác nhau, thời gian cụ thể của từng đợt cung cấp sẽ theo yêu cầu của bên mời thầu |
18 | Hóa chất Calcium chạy kèm hóa chất XN APTT trên máy phân tích đông máu | 1 | Hộp | Tại Kho dược Bệnh viện Đa khoa huyện Mê Linh | Trong vòng 365 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực, việc cung cấp hàng hóa sẽ được phân chia theo các đợt số lượng khác nhau, thời gian cụ thể của từng đợt cung cấp sẽ theo yêu cầu của bên mời thầu |
19 | Test định lượng thyroxine tự do | 4 | Hộp | Tại Kho dược Bệnh viện Đa khoa huyện Mê Linh | Trong vòng 365 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực, việc cung cấp hàng hóa sẽ được phân chia theo các đợt số lượng khác nhau, thời gian cụ thể của từng đợt cung cấp sẽ theo yêu cầu của bên mời thầu |
20 | Hóa chất định lượng Gonadotropin nhau thai | 8 | Hộp | Tại Kho dược Bệnh viện Đa khoa huyện Mê Linh | Trong vòng 365 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực, việc cung cấp hàng hóa sẽ được phân chia theo các đợt số lượng khác nhau, thời gian cụ thể của từng đợt cung cấp sẽ theo yêu cầu của bên mời thầu |
21 | Test định lượng Triiodothyronin e toàn phần | 4 | Hộp | Tại Kho dược Bệnh viện Đa khoa huyện Mê Linh | Trong vòng 365 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực, việc cung cấp hàng hóa sẽ được phân chia theo các đợt số lượng khác nhau, thời gian cụ thể của từng đợt cung cấp sẽ theo yêu cầu của bên mời thầu |
22 | Test định lượng hormone kích tố tuyến giáp | 4 | Hộp | Tại Kho dược Bệnh viện Đa khoa huyện Mê Linh | Trong vòng 365 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực, việc cung cấp hàng hóa sẽ được phân chia theo các đợt số lượng khác nhau, thời gian cụ thể của từng đợt cung cấp sẽ theo yêu cầu của bên mời thầu |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ phụ trách gói thầu | 1 | Tối thiểu phải tốt nghiệp đại học trở lên. Đính kèm: bản sao công chứng bằng cấp, Chứng minh thư hoặc thẻ căn cước công dân. Tất các tài liệu trên được nộp cùng E-HSDT | 3 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | Tối thiểu phải tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành kỹ thuật hoặc chuyên ngành y, dược. Đính kèm: bản sao công chứng bằng cấp, Chứng minh thư hoặc thẻ căn cước công dân. Tất các tài liệu trên được nộp cùng E-HSDT | 3 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Dung dịch kiềm rửa máy huyết học | 1 | Hộp | Cụ thể tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Dung dịch đo số lượng, kích thước hồng cầu và tiểu cầu,là chất ly giải để đo Hemoglobin,là dung dịch tạo dòng cho phương pháp đo tế bào dòng chảy | 4 | Hộp | Cụ thể tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Dung dịch nhuộm nhân tế bào bạch cầu | 1 | Hộp | Cụ thể tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Dung dịch đo nồng độ Hemoglobin trong máu | 1 | Hộp | Cụ thể tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Dung dịch đếm số lượng các loại bạch cầu | 1 | Thùng | Cụ thể tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Chất chuẩn máy xét nghiệm huyết học mức 1 | 1 | Lọ | Cụ thể tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
7 | Chất chuẩn máy xét nghiệm huyết học mức 2 | 1 | Lọ | Cụ thể tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
8 | Chất chuẩn máy xét nghiệm huyết học mức 3 | 1 | Lọ | Cụ thể tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
9 | Chất kiểm chuẩn cho các xét nghiệm đông máu thông thường | 1 | Hộp | Cụ thể tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
10 | Chất kiểm chuẩn cho các xét nghiệm đông máu điều trị chống đông | 1 | Hộp | Cụ thể tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
11 | Chất kiểm chuẩn dải bệnh lý cho các xét nghiệm đông máu | 1 | Hộp | Cụ thể tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
12 | Dung dịch xác định thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần | 1 | Hộp | Cụ thể tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
13 | Hoá chất rửa trên hệ thống máu đông máu tự động mức 1 | 4 | Hộp | Cụ thể tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
14 | Hoá chất rửa trên hệ thống máu đông máu tự động mức 2 | 1 | Hộp | Cụ thể tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
15 | Hóa chất xác định thời gian prothrombin | 1 | Hộp | Cụ thể tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
16 | Dung dịch đệm trong xét nghiệm đông máu | 1 | Hộp | Cụ thể tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
17 | Hóa chất định lượng fibrinogen trong huyết tương | 1 | Hộp | Cụ thể tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
18 | Hóa chất Calcium chạy kèm hóa chất XN APTT trên máy phân tích đông máu | 1 | Hộp | Cụ thể tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
19 | Test định lượng thyroxine tự do | 4 | Hộp | Cụ thể tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
20 | Hóa chất định lượng Gonadotropin nhau thai | 8 | Hộp | Cụ thể tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
21 | Test định lượng Triiodothyronin e toàn phần | 4 | Hộp | Cụ thể tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
22 | Test định lượng hormone kích tố tuyến giáp | 4 | Hộp | Cụ thể tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Bệnh viện đa khoa huyện Mê Linh như sau:
- Có quan hệ với 235 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,04 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 84,42%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 1,30%, Phi tư vấn 14,28%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 210.150.759.547 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 118.697.999.638 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 43,52%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Trong lịch sử cũng như trong cuộc sống con người, nuối tiếc không đem trở lại khoảng khắc đánh mất và cả ngàn năm cũng không tìm lại được thứ mất đi trong một giờ. "
Stefan Zweig
Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Bệnh viện đa khoa huyện Mê Linh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Bệnh viện đa khoa huyện Mê Linh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.