Thông báo mời thầu

Gói thầu số 02: Mua sắm hóa chất, nguyên vật liệu phục vụ xác định hàm lượng, định danh vi nhựa và đánh giá hiện trạng nhiễm bẩn vi nhựa

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 10:21 30/08/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Mua sắm hóa chất, nguyên vật liệu
Gói thầu
Gói thầu số 02: Mua sắm hóa chất, nguyên vật liệu phục vụ xác định hàm lượng, định danh vi nhựa và đánh giá hiện trạng nhiễm bẩn vi nhựa
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Đánh giá thành phần và hàm lượng vi nhựa trong một số loại thủy sản ở tỉnh Thừa Thiên Huế
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Nguồn ngân sách sự nghiệp khoa học
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:00 08/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
30 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:13 30/08/2022
đến
14:00 08/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:00 08/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
3.572.000 VND
Bằng chữ
Ba triệu năm trăm bảy mươi hai nghìn đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
60 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 08/09/2022 (07/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH MTV TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HOÀNG NAM
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 02: Mua sắm hóa chất, nguyên vật liệu phục vụ xác định hàm lượng, định danh vi nhựa và đánh giá hiện trạng nhiễm bẩn vi nhựa
Tên dự toán là: Mua sắm hóa chất, nguyên vật liệu
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 45 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn ngân sách sự nghiệp khoa học
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế. Địa chỉ: 77 Nguyễn Huệ, Phường Phú Nhuận, Tp Huế
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn thẩm định giá: Công ty Cổ phần định giá và tư vấn Đầu tư Đà Nẵng + Tư vấn thẩm định E-HSMT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH MTV Kiến Trúc Bras. Địa chỉ: 9b Kiệt 15 Tôn Quang Phiệt, P.An Đông, TP Huế. + Tư vấn lập HSMT, đánh giá E-HSDT; : Công ty TNHH MTV Tư vấn Đầu tư Xây dựng Hoàng Nam. Địa chỉ: Tổ dân phố Trung Đông, Phường Trung Đông, Tp Huế.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH MTV TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HOÀNG NAM , địa chỉ: số 1/120, đường Phan Bội Châu, phường Trường An, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- Chủ đầu tư: Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế. Địa chỉ: 77 Nguyễn Huệ, Phường Phú Nhuận, Tp Huế

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Bản sao công chứng giấy phép đăng ký kinh doanh Bản sao công chứng hoặc chứng thực Báo cáo tài chính, bản cân đối tài chính năm 2019, 2020 và 2021, kèm theo kết quả hoạt động kinh doanh 3 năm 2019, 2020 và 2021 Bản sao công chứng các chứng từ chứng minh kinh nghiệm thực hiện các hợp đồng tương tự Mua sắm hoá chất, nguyên vật liệu phục vụ xác định hàm lượng, định danh vi nhựa và đánh giá hiện trạng nhiễm bẩn vi nhựa hoặc tương đương gói thầu này: có kèm theo Hợp đồng, Biên bản thanh lý hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoàn thành bàn giao; Bản sao bằng cấp, chứng chỉ hành nghề, công chứng còn hiệu lực của cán bộ chỉ huy trưởng/ Cán bộ kỹ thuật..v.v. và hợp đồng lao động của các nhân sự quy định trong E-HSMT Bản sao công chứng các hợp đồng kinh tế tương tự của gói thầu Đơn dự thầu, bản giá tổng hợp dự thầu.(Có chữ ký đóng dấu pháp nhân của nhà thầu) Có Quyết định thành lập ban chỉ huy cung cấp lắp đặt (Có chữ ký đóng dấu pháp nhân của nhà thầu) Có biện pháp tổ chức cung cấp lắp đặt thiết bị đến địa điểm giao hàng (Có chữ ký đóng dấu pháp nhân của nhà thầu) Có biểu đồ tiến độ cung cấp lắp đặt thiết bị (Có chữ ký đóng dấu pháp nhân của nhà thầu) Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc ủy quyền bán hàng đại lý cấp I (Có chữ ký đóng dấu pháp nhân của nhà thầu) Catalog; Model; năm sản xuất, nguồn gốc xuất xứ phải phù hợp với địa lý khí hậu Việt Nam Tất cả các bản sao được cơ quan có thẩm quyền chứng thực
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
Nhà thầu cam kết cung cấp các văn bản, tài liệu liên quan để chứng minh tính hợp lệ của các chủng loại thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT để thực hiện gói thầu.
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV].
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Tối thiểu 01 năm.
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
Tiêu chuẩn hóa và được bảo hành theo quy định của nhà sản xuất. Trường hợp gói thầu có yêu cầu dịch vụ sau bán hàng thì Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2].
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 30 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 3.572.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 60 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế. Địa chỉ: 77 Nguyễn Huệ, Phường Phú Nhuận, Tp Huế
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Chủ đầu tư: Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế - Địa chỉ: 77 Nguyễn Huệ, Phường Phú Nhuận, Tp Huế Ông Võ Thanh Tùng – Hiệu trưởng ; điện thoại: 0905382345
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ông Đỗ Thành Điện thoại: 0941242003
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Đại học Huế -Địa chỉ: 03 Lê Lợi, Tp Huế - Điện thoại: 0234.3825866
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 5 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 5 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Natri iodua khan (Nal) (Sigma Aldrich) 500g hoặc tương đương2chai 100gTheo yêu cầu tại Chương V của E-HSMT
2Natri polytungstale (3NaW04, 9W03,H20,Sigma- Aldrich)100g hoặc tương đương3chai 100gTheo yêu cầu tại Chương V của E-HSMT
3KOH 45% (Sigma Aldrich): 1L hoặc tương đương13chai 1 lítTheo yêu cầu tại Chương V của E-HSMT
4Giấy lọc cellulose nitrate (Whatman TM 10400212 Grade AE 98, Pore Size 5um. Diameter: 4.7cm(Pack of 100) hoặc tương đương11hộpTheo yêu cầu tại Chương V của E-HSMT
5Giấy lọc sợi thuỷ tinh (Whatman GF/B 1821-047, pore size: 1um Diameter: 4.7cm (Pack of 100) hoặc tương đương15HộpTheo yêu cầu tại Chương V của E-HSMT
6Giấy kẽm2cuộnTheo yêu cầu tại Chương V của E-HSMT
7Túi đựng mẫu100chiếcTheo yêu cầu tại Chương V của E-HSMT
8Khăn giấy35hộpTheo yêu cầu tại Chương V của E-HSMT
9Găng tay10hộpTheo yêu cầu tại Chương V của E-HSMT
10Khẩu trang PTN hoặc tương đương10hộpTheo yêu cầu tại Chương V của E-HSMT

CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN

Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:

STTMô tả dịch vụKhối lượng mời thầuĐơn vị tínhĐịa điểm thực hiện dịch vụNgày hoàn thành dịch vụ
1Cước vận chuyển, phí lệ phí….1toàn bộTrường Đại học khoa họcTrong thời gian thực hiện hợp đồng
2Công lắp đặt, nghiệm thu chạy thử, chuyển giao công nghệ...1toàn bộTrường Đại học khoa họcTrong thời gian thực hiện hợp đồng
3Bảo hành1toàn bộTrường Đại học khoa học45 ngày kể từ khi bàn giao đưa vào sử dung.

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng45Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Natri iodua khan (Nal) (Sigma Aldrich) 500g hoặc tương đương2chai 100gTrường Đại học khoa họcTrong thời gian thực hiện hợp đồng
2Natri polytungstale (3NaW04, 9W03,H20,Sigma- Aldrich)100g hoặc tương đương3chai 100gTrường Đại học khoa họcTrong thời gian thực hiện hợp đồng
3KOH 45% (Sigma Aldrich): 1L hoặc tương đương13chai 1 lítTrường Đại học khoa họcTrong thời gian thực hiện hợp đồng
4Giấy lọc cellulose nitrate (Whatman TM 10400212 Grade AE 98, Pore Size 5um. Diameter: 4.7cm(Pack of 100) hoặc tương đương11hộpTrường Đại học khoa họcTrong thời gian thực hiện hợp đồng
5Giấy lọc sợi thuỷ tinh (Whatman GF/B 1821-047, pore size: 1um Diameter: 4.7cm (Pack of 100) hoặc tương đương15HộpTrường Đại học khoa họcTrong thời gian thực hiện hợp đồng
6Giấy kẽm2cuộnTrường Đại học khoa họcTrong thời gian thực hiện hợp đồng
7Túi đựng mẫu100chiếcTrường Đại học khoa họcTrong thời gian thực hiện hợp đồng
8Khăn giấy35hộpTrường Đại học khoa họcTrong thời gian thực hiện hợp đồng
9Găng tay10hộpTrường Đại học khoa họcTrong thời gian thực hiện hợp đồng
10Khẩu trang PTN hoặc tương đương10hộpTrường Đại hjc khoa họcTrong thời gian thực hiện hợp đồng

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 357.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 47.632.000 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Các hợp đồng Mua sắm hoá chất, nguyên vật liệu.
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 238.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 714.000.000 VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Quản lý (Chỉ huy trưởng)1Kỹ sư hoá hoặc kỹ sư công nghệ ) có hợp đồng lao động, có công chứng tháng gần nhất33
2Cán bộ kỹ thuật1Có bằng đại học: Kỹ sư hoá; hoặc Kỹ sư công nghệ hoá chất, có hợp đồng lao động, có công chứng tháng gần nhất33
3Cán bộ phụ trách ATLĐ, VSMT, PCCC…1Kỹ sư hoá có hợp đồng lao động, có công chứng tháng gần nhất33
4Công nhân, lao động phổ thông512/12 Am hiểu về hoá chất33

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Natri iodua khan (Nal) (Sigma Aldrich) 500g hoặc tương đương
2 chai 100g Theo yêu cầu tại Chương V của E-HSMT
2 Natri polytungstale (3NaW04, 9W03,H20,Sigma- Aldrich)100g hoặc tương đương
3 chai 100g Theo yêu cầu tại Chương V của E-HSMT
3 KOH 45% (Sigma Aldrich): 1L hoặc tương đương
13 chai 1 lít Theo yêu cầu tại Chương V của E-HSMT
4 Giấy lọc cellulose nitrate (Whatman TM 10400212 Grade AE 98, Pore Size 5um. Diameter: 4.7cm(Pack of 100) hoặc tương đương
11 hộp Theo yêu cầu tại Chương V của E-HSMT
5 Giấy lọc sợi thuỷ tinh (Whatman GF/B 1821-047, pore size: 1um Diameter: 4.7cm (Pack of 100) hoặc tương đương
15 Hộp Theo yêu cầu tại Chương V của E-HSMT
6 Giấy kẽm
2 cuộn Theo yêu cầu tại Chương V của E-HSMT
7 Túi đựng mẫu
100 chiếc Theo yêu cầu tại Chương V của E-HSMT
8 Khăn giấy
35 hộp Theo yêu cầu tại Chương V của E-HSMT
9 Găng tay
10 hộp Theo yêu cầu tại Chương V của E-HSMT
10 Khẩu trang PTN hoặc tương đương
10 hộp Theo yêu cầu tại Chương V của E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH MTV TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HOÀNG NAM như sau:

  • Có quan hệ với 61 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,43 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 40,80%, Xây lắp 50,40%, Tư vấn 2,40%, Phi tư vấn 2,40%, Hỗn hợp 4,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 90.665.158.818 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 88.539.539.770 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,34%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 02: Mua sắm hóa chất, nguyên vật liệu phục vụ xác định hàm lượng, định danh vi nhựa và đánh giá hiện trạng nhiễm bẩn vi nhựa". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 02: Mua sắm hóa chất, nguyên vật liệu phục vụ xác định hàm lượng, định danh vi nhựa và đánh giá hiện trạng nhiễm bẩn vi nhựa" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 29

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây