Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Nhà máy A40 |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 02: Mua sắm, lắp đặt đồng bộ trang thiết bị công nghệ tại Cơ sở phía Nam Tên dự toán là: Đầu tư chiều sâu công nghệ năm 2022 tại Nhà máy A40 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): QPTX năm 2022 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Tài liệu chứng minh năng lực, kinh nghiệm và các tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa theo quy định tại mục E-CDNT 10.2 (c) và của E-HSMT. Nhà thầu phải chuẩn bị bản gốc (bản cứng) các tài liệu của E-HSDT để sẵn sàng làm rõ, đối chiếu khi bên mời thầu yêu cầu. Nếu nhà thầu không xuất trình được các tài liệu trên theo yêu cầu của Bên mời thầu để làm rõ, đối chiếu thì E-HSDT của nhà thầu sẽ bị loại. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: - Cam kết thiết bị, vật tư phải mới 100%, đảm bảo tính đồng bộ và tương thích; - Cam kết thiết bị phải được sản xuất không trước năm 2021; - Trong E-HSDT, nhà thầu phải nêu rõ xuất xứ, hãng sản xuất, ký mã hiệu của sản phẩm, các thông số kỹ thuật của thiết bị mà nhà thầu sử dụng để dự thầu; - Nhà thầu phải cam kết về tính chính xác, trung thực của tài liệu kỹ thuật của hàng hóa tham dự thầu và cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật; - Nhà thầu cam kết cung cấp các giấy tờ sau của hàng hóa: + Giấy chứng nhận xuất xứ (CO); Giấy chứng nhận chất lượng (CQ); và các giấy tờ khác có liên quan theo quy định của Bộ Quốc phòng đối với hàng hóa nhập khẩu hoặc hàng hóa mua trong nước là sản phẩm nhập khẩu. + Giấy chứng nhận kiểm tra xuất xưởng/chứng chỉ chất lượng đối với hàng hóa sản xuất trong nước. - Các giấy tờ nêu trên phải là bản gốc hoặc bản sao có công chứng. - Có thư ủy quyền của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận đại lý tại Việt Nam cho các hạng mục của gói thầu. Thư ủy quyền phải do nhà sản xuất hoặc đại lý hợp pháp có thẩm quyền phân phối sản phẩm tại Việt Nam phát hành. Nội dung thư ủy quyền ghi rõ tên gói thầu, sản phẩm đề xuất, thông tin của Nhà thầu đối với hạng mục: Lắp đặt cầu trục Q2T - Nhà thầu phải có Catalog kỹ thuật kèm theo. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam, yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam là giá được vận chuyển đến chân công trình và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV; Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV]. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 05 năm |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Nếu nhà thầu không phải là nhà sản xuất hàng hóa dự thầu, Nhà thầu phải có Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc thư ủy quyền đối với các mục: Lắp đặt cầu trục Q2T. hà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc thư ủy quyền của ít nhất một trong các thiết bị thuộc gói thầu; Cam kết thực hiện các nghĩa vụ như: Bảo hành, sửa chữa, cung cấp hàng hóa thay thế. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 22.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Nhà máy A40 - Bộ Tham mưu PK-KQ. Địa chỉ: 144 Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh. Điện thoại: 069662131 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Nhà máy A40 - Bộ tham mưu PK-KQ. Địa chỉ: 144 đường Cộng Hòa, Phường 12, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh. Số điện thoại: 069662152 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Nhà máy A40 - Bộ tham mưu PK-KQ. Địa chỉ: 144 đường Cộng Hòa, Phường 12, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh. Số điện thoại: 069662152 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Nhà máy A40 - Bộ tham mưu PK-KQ. Địa chỉ: 144 đường Cộng Hòa, Phường 12, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh. Số điện thoại: 069662152 |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Lắp đặt cầu trục Q2TQS | 1 | Hệ thống | - Nguồn điện sử dụng: AC 380 V, 3 pha, 50 Hz; - Mức tải trọng tiêu chuẩn: 2 tấn; - Hành trình: + Ngang: ≤ 8,8 m; + Dọc: ≤ 14,6 m; + Cao: ≤ 4,5 m. - Có khả năng làm việc đồng bộ với các hệ thống: + Giá cẩu đèn АПМ-90; + Giá cẩu an ten РСБН-4Н; + Giá cẩu an ten РСП-10. - Dịch vụ kỹ thuật: Lắp đặt, chạy thử, huấn luyện khai thác sử dụng. - Xuất xứ: Việt Nam. | ||
2 | Lắp đặt, đồng bộ hệ thống xử lý bụi sơn màng nước chuyên dùng quân sự | 1 | Hệ thống | * Hệ thống thông gió: - Quạt hút hướng trục AC 380 V - 50 Hz; Tốc độ: 2 800 vòng/phút; Lưu lượng: 14 000 m3/h. SL: 01 cái. - Quạt hút ly tâm: AC 380 V - 50 Hz; Tốc độ: 2 800 vòng/phút; Lưu lượng: 3 600 m3/h; SL: 01 cái. - Ống gió: ĐK: 600 mm; Vận tốc khí tối đa: 30 m/s; Áp suất tối đa: 2 500 Pa. SL: 01 cái. * Hệ thống lọc: - Máng tràn dưới Inox; KT: ≥ (2 000 x 600 x 1,2) mm. SL: 02 cái. - Máng tràn trên Inox; KT: ≥ (2 000 x 1 100 x 1,2) mm. SL: 02 cái. - Cuộn bông lọc than hoạt tính carbon: Sợi bông tổng hợp và bột carbon hoạt tính; Độ dày: ≤ 10 mm). SL: 01 cuộn. * Máy bơm nước AC 220 V - 50 Hz; Lưu lượng nước: (0 ÷ 5,4) m³/h; Chiều cao bơm tối đa: 32 m; SL: 01 cái. * Hệ thống cấp điện, chiếu sáng, điều khiển đồng bộ: - Cầu dao tự động MCB 3 cực; I định mức: 50 A; I cắt: 25 kA; U định mức: 415 VAC. SL: 02 cái. - Dây cáp điện 3 pha: Lõi pha đồng xoắn nhiều sợi (7 x 0,85 mm), tiết diện: 4 mm2; Lõi trung tính đồng xoắn nhiều sợi (7 x 0,67 mm), tiết diện: 2,5 mm2); ĐK tổng: 14 mm. SL: 15 m. - Bộ đèn LED Mica AC 220 V - 50 Hz; P tiêu thụ: 18 W; SL: 06 cái. - Bảng điều khiển: Thành phần: 01 khởi động từ 40 A; 01 rơ le 600 V; 02 công tắc 660 V - 10 A; 02 công tắc 250 V - 6 A; 01 cầu đấu dây 12 pin - 20 A; 01 đèn báo nguồn 220 V đỏ. Khung cơ khí: KT: ≤ (300 x 410 x 200) mm, tôn CT3; màu ghi sáng * Súng phun sơn: ĐK lỗ phun: ≤ 1,8 mm; Áp suất: 0,24 Mpa; Lưu lượng: 210 ml/phút; SL: 02 cái. * Súng xịt bụi: ĐK lỗ phun: ≤ 2,2 mm; Áp suất: ≤ 0,29 Mpa; Lượng hơi tiêu thụ: 130 L/phút; SL: 01 cái. * Giá thiết bị 3 tầng: (Sử dụng cho các máy đối không P-862, P-863, P-625. Ra đa РСП-10, đài РСБН-4Н, đài ПРМГ-5). Khung sắt V (40 x 40x 4) mm, sơn tĩnh điện màu ghi. Mặt các sàn vật liệu gỗ ép; KT: ≥ (1 950 x 600 x 1 550) mm; SL: 04 cái. * Ống hơi: Kết cấu: 2 lớp PVC mềm, 1 lớp vải; Cuộn: 100 m; ĐK (trong x ngoài): (8,5 x 15) mm; Áp lực làm việc: ≥ 50 bar. SL: 01 cuộn. * Vật tư phụ kết nối, lắp đặt: Ống nước, cút nối, vòi nước, băng keo tan… * Xuất xứ: Châu Á. | ||
3 | Lắp đặt điện động lực, điện chiếu sáng vị trí công nghệ | 1 | Hệ thống | * Điện động lực: - Dây cáp điện đơn: Ruột dẫn điện: Đồng xoắn ép chặt, đường kính: ≥ 9,7 mm, tiết diện danh định: 70 mm2; SL: 942 m. - Dây cáp điện đơn: Ruột dẫn điện: Đồng xoắn nhiều sợi (7 x 0,52 mm), đường kính: ≥ 1,5 mm, tiết diện danh định: 1,5 mm2; SL: 400 m. - Dây cáp điện nhiều lõi: Ruột dẫn điện: Đồng xoắn ép chặt, đường kính: ≥ 3,7 mm, tiết diện danh định: 4 x 10 mm2; SL: 58 m. * Hệ thống đèn chiếu sáng: - Bộ đèn LED tube: Nguồn điện sử dụng: AC 220 V - 50 Hz; P tiêu thụ: 2 x 18 W; SL: 36 bộ. - Đèn LED bulb: Nguồn điện sử dụng: AC 220 V – 50 Hz; Công suất tiêu thụ: 100 W; SL: 10 cái. - Chóa đèn công nghiệp: Đui đèn: Sứ bọc kim loại E40; Kích thước: (380 x 220) mm). SL: 08 cái. * Cấp điện đầu cuối: - Ổ cắm: I định mức: 16 A. SL: 16 bộ loại 2 ổ, 3 chấu; 05 bộ loại 3 ổ, 2 chấu; - Công tắc: Loại 1 chiều; I định mức: 16 A; U định mức: 250 VAC). SL: 10 bộ đôi; 10 bộ đơn; - Bộ 2 công tắc, 1 ổ cắm: I định mức: 16 A; Công tắc 1 chiều; Ổ đơn, 2 chấu. SL: 05 bộ; * Tủ điện điều khiển: - Cầu dao tự động MCCB: Số cực: 3; I định mức: 150 A; I cắt: 25 kA; U định mức: 415 VAC). SL: 01 cái. - Cầu dao tự động MCCB: Số cực: 3; I định mức: 75 A; I ngắn mạch: 25 kA; U định mức: 415 VAC. SL: 01 cái. - Cầu dao tự động MCB: Số cực: 3; I định mức: 50 A; I cắt: 6 kA; U định mức: 415 VAC. SL: 06 cái. - Khung cơ khí tủ điện: 200 x 300 x 100) mm, Thép 1,2 mm, sơn tĩnh điện). SL: 06 cái. - Khung cơ khí tủ điện: (500 x 300 x 150) mm, thép 1,2 mm, sơn tĩnh điện. SL: 01 cái. - Sứ cách điện: Cách điện 15 kV, 24 kV; Kích thước: (5 x 5,5 mm). SL: 60 cái. - Kẹp rẽ nhánh: Dây chính: ( 25 ÷ 95) mm; Dây rẽ: ( 5 ÷ 35) mm; Kích thước: (37 x 46 x 98) mm). SL: 35 cái. * Xuất xứ: Châu Á. - Vật tư phụ kết nối, lắp đặt: Ghen máng, băng keo điện, tắc kê, đinh vít,…. | ||
4 | Máy khoan mài, cắt đa năng | 3 | Cái | - Nguồn điện sử dụng: AC 220 V – 50 Hz; - Công suất tiêu thụ tối đa: 150 W; - Tốc độ chạy không tải: (5 000 ÷ 33 000) vòng/phút; - Độ rung: (2,4 ÷ 5,4) m/s; - Xuất xứ: G-20 | ||
5 | Máy trộn sơn cầm tay | 1 | Cái | - Nguồn điện sử dụng: AC 220 V – 50 Hz; - Công suất tiêu thụ tối đa: 850 W; - Tốc độ chạy không tải: 550 vòng/phút; - Đường kính chổi quay: ≥ 200 mm; - Xuất xứ: Châu Á | ||
6 | Máy khoan cầm tay | 3 | Cái | - Nguồn điện sử dụng: AC 220 V – 50 Hz; - Công suất tiêu thụ tối đa: 750 W; - Tốc độ chạy không tải: (0 ÷ 3 250) vòng/phút; - Đường kính khoan sắt: ≤ 13 mm; - Đường kính khoan bê tông: ≤ 16 mm; - Đường kính khoan gỗ: ≤ 30 mm; - Khả năng của đầu cặp: (1,5 ÷ 13) mm; - Xuất xứ: Châu Á. | ||
7 | Máy nạp ắc quy | 1 | Cái | - Nguồn điện sử dụng: AC 220 V – 50 Hz; - Dòng sạc: Có thể điều chỉnh (1 ÷ 40) Ah; - Điện áp sạc: 12 V, 24 V; - Bảo vệ: Ngắn mạch đầu ra; - Cách điện (khi không hoạt động): 5 MΩ; - Xuất xứ: Châu Á. | ||
8 | Bình chứa khí Ag | 1 | Cái | - Áp suất làm việc: ≤ 150 bar; - Thể tích bình: 14 L; - Độ dày bình: ≥ 4,0 mm; - Chiều cao bình: ≤ 1 200 mm; - Xuất xứ: Châu Á | ||
9 | Đồng hồ đo áp suất buồng đốt | 1 | Cái | - Hiển thị giá trị đo: Kim chỉ thị; - Phạm vi đo: (0 ÷ 21) kg/cm2 hoặc (0 ÷ 20) bar hoặc (0 ÷ 300) psi; - Chất liệu thân: thép cao cấp, mạ crom; - Phụ kiện: 01 vòi bằng thép dài 150 mm, 01 ống hơi dẻo. - Phạm vi sử dụng: Cho các loại động cơ đốt trong ЗИЛ-130, ЗИЛ-131, ГАЗ-66. - Xuất xứ: Châu Á. | ||
10 | Thiết bị tẩy rửa chuyên dùng trang bị quân sự | 1 | Cái | - Nguồn điện sử dụng: AC 220 V - 50 Hz; - Công suất tiêu thụ tối đa: 1 500 W; - Áp lực tối đa: 10 bar; - Lưu lượng nước: 8 L/phút; - Phụ kiện: Dây xịt 10 m, dây nước hồi, súng xịt nước, dây hút; - Đồng bộ với hệ giá treo chuyên dụng các trang bị: P-862, P-863, P-625, ra đa РСП-10, đài РСБН-4Н, ПРМГ-5. - Xuất xứ: Châu Á | ||
11 | Buồng tẩy rửa chuyên dụng | 1 | Cái | - Kích thước buồng: ≥ (1 500 x 1 100 x 1 500) mm; - Khung: Thép V; Vách: Tôn CT3; - Đường kính mâm xoay: ≥ 800 mm; - Xuất xứ: Việt Nam | ||
12 | Giá tẩy rửa | 2 | Cái | - Kích thước giá: ≥ (1 000 x 600 x 220) mm; - Khung: Thép hộp (20 x 40 x 2) mm; - Xuất xứ: Việt Nam. | ||
13 | Tủ tẩy rỉ phun cát chuyên dụng | 1 | Cái | - Kích thước tủ: ≥ (850 x 650 x 1 550) mm; - Khung: Thép hộp, thép V; Vách: Tôn CT3; - Có bánh xe di chuyển, đường kính: ≥ 50 mm; - Xuất xứ: Việt Nam. | ||
14 | Súng xịt nước cầm tay | 2 | Cái | - Áp lực phun: ≥ 200 Pa; - Chất liệu vỏ: Nhựa; - Chất liệu lõi van: Đồng; - Trọng lượng: ≤ 450 g; - Xuất xứ: Châu Á. | ||
15 | Bồn chứa nước | 2 | Cái | - Dung tích: 2 000 L; Chất liệu: Nhựa nguyên sinh LLDPE, 3 lớp. - Xuất xứ: Việt Nam. | ||
16 | Vòi xả | 2 | Cái | - Loại tay gạt; Áp lực nước: (0,05 ÷ 0,75) MPa; Chất liệu: Đồng mạ Ni-Cr). Số lượng: 02 cái. - Xuất xứ: Việt Nam. | ||
17 | Súng xịt bụi | 4 | Cái | - Đường kính lỗ phun: ≤ 2,2 mm; - Áp suất làm việc: ≤ 0,29 Mpa; - Lượng hơi tiêu thụ: ≤ 130 L/phút; - Trọng lượng: ≤ 250 g; - Xuất xứ: Châu Á. | ||
18 | Máy nén khí | 1 | Cái | - Nguồn điện sử dụng: AC 220 V - 50 Hz; Công suất tiêu thụ tối đa: 1 500 W; Áp suất tối đa: 10 bar; Áp suất làm việc: ≥ 8 bar; Lưu lượng khí vào: 241 L/phút; Lưu lượng khí ra: 178 L/phút; Làm mát bằng không khí. | ||
19 | Ống hơi | 1 | Cuộn | - Kết cấu: 2 lớp PVC mềm, 1 lớp vải; Chiều dài cuộn: 100 m; Đường kính (trong x ngoài): (8,5 x 15) mm; Áp lực làm việc: ≥ 50 bar). - Xuất xứ: Châu Á | ||
20 | Buồng sấy chuyên dụng | 1 | Cái | - Nguồn điện sử dụng: AC 220 V - 50 Hz. - Chế độ làm việc: 50 %, 100 % nguồn nhiệt. - Chức năng: Hiển thị điện áp, đặt giờ, đặt nhiệt độ. - Kích thước không lớn hơn: (1 150 x 880 x 750) mm. - Có khả năng đồng bộ với hệ giá máy quân sự P-862, P-863, P-625. Ra đa РСП-10, đài РСБН-4Н, đài ПРМГ-5. - Xuất xứ: Việt Nam | ||
21 | Cầu dao tự động MCB | 1 | Cái | Số cực: 3; Dòng điện định mức: 50 A; Dòng cắt ngắn mạch: 6 kA; Điện áp định mức: 415 VAC. - Xuất xứ: Châu Á. | ||
22 | Cầu dao tự động MCB | 1 | Cái | Số cực: 3; Dòng điện định mức: 25 A; Dòng cắt ngắn mạch: 6 kA; Điện áp định mức: 415 VAC. - Xuất xứ: Châu Á. | ||
23 | Dây cáp điện 3 pha | 50 | mét | - Ruột dẫn điện: Lõi pha (đồng xoắn nhiều sợi (7 x 0,85 mm), đường kính: 2,55 mm, chiểu dày cách điện: 0,7 mm, tiết diện: 4 mm2); Lõi trung tính (đồng xoắn nhiều sợi (7 x 0,67 mm), đường kính: 2,01, chiều dày cách điện: 0,7 mm, tiết diện: 2,5 mm2); Chiều dày vỏ PVC: 1,8 mm; Đường kính tổng: 14 mm). - Xuất xứ: Châu Á. | ||
24 | Giá thiết bị 3 tầng | 4 | Cái | - Khung sắt V (40 x 40x 4) mm, sơn tĩnh điện màu ghi; - Mặt các sàn vật liệu gỗ ép; - Kích thước: ≥ (1 950 x 600 x 1 550) mm; - Xuất xứ: Việt Nam | ||
25 | Xe đẩy hàng chuyên dùng quân sự | 2 | Cái | - Tải trọng tối đa: 500 kg; - Đường kính bánh xe: ≥ 100 mm; - Kích thước: ≥ (850 x 600 x 800) mm; - Có khả năng đồng bộ với giá máy phát ПР-125 - Xuất xứ: Việt Nam. | ||
26 | Vật tư phụ | 1 | Hạng mục | Ống nước, cút nối, vòi nước, băng keo tan… | ||
27 | Máy hút bụi | 1 | Cái | - Nguồn điện sử dụng: AC 220 V - 50 Hz; - Công suất tiêu thụ tối đa: 1 600 W; - Độ ồn cao nhất: 83 dB; - Dung tích chứa: 15 L; - Bộ lọc: Màng lọc bụi; - Chiều dài dây điện: ≤ 7,5 m; - Kiểu máy: Đứng; - Xuất xứ: Châu Á. | ||
28 | Máy chà nhám rung | 1 | Cái | - Nguồn điện sử dụng: AC 220 V - 50 Hz; - Công suất tiêu thụ tối đa: 330 W; - Kích thước tấm đệm: ≥ (110 x 225) mm; - Kích thước giấy nhám: ≥ (110 x 275) mm; - Tốc độ rung: 10 000 vòng/phút; - Chiều dài dây dẫn điện: ≥ 2,0 m; - Xuất xứ: Châu Á. | ||
29 | Máy chà nhám băng | 1 | Cái | - Nguồn điện sử dụng: AC 220 V - 50 Hz; - Công suất tiêu thụ tối đa: 1 200 W; - Kích thước dây nhám: ≥ (100 x 600) mm; - Tốc độ không tải: 500 m/phút; - Chiều dài dây dẫn điện: ≤ 2,5 m; - Xuất xứ: Châu Á. | ||
30 | Máy chà nhám quỹ đạo | 1 | Cái | - Nguồn điện sử dụng: AC 220 V - 50 Hz; - Công suất tiêu thụ: ≤ 300 W; - Đường kính đế nhám: ≥ 110 mm; - Đường kính giấy nhám: ≥ 120 mm; - Tốc độ vòng quay: (4 000 ÷ 12 000) vòng/phút; - Xuất xứ: Châu Á. | ||
31 | Máy đánh bóng | 1 | Cái | - Nguồn điện sử dụng: AC 220 V - 50 Hz; - Công suất tiêu thụ: ≤ 1 250 W; - Đường kính tấm mài: ≥ 170 mm; - Tốc độ không tải: (750 ÷ 3 000) vòng/phút; - Xuất xứ: Châu Á. | ||
32 | Bình phun dung dịch chuyên dụng | 1 | Cái | - Dung tích bình chứa: 30 L; - Chất liệu: Inox 304 không rỉ; Độ dày: 1,5 mm; - Áp lực sử dụng: (4 ÷ 6) kg/cm2; - Có van an toàn điều chỉnh áp suất; - Dây phun: Đường kính: 9,5 mm; Chiều dài: 6 m; - Xuất xứ: Châu Á. | ||
33 | Thiết bị tẩy rửa | 1 | Cái | - Nguồn điện sử dụng: AC 220 V - 50 Hz; - Công suất tiêu thụ: ≤ 3 000 W; - Áp lực tối đa: 150 bar; - Lưu lượng: 15 L/phút; - Xuất xứ: Châu Á. | ||
34 | Máy bơm nước ly tâm | 1 | Cái | - Nguồn điện sử dụng: AC 220 V - 50 Hz; - Công suất tiêu thụ: ≤ 1 100 W; - Lưu lượng nước: (0 ÷ 6,6) m³/h; - Chiều cao bơm tối đa: 50 m; - Đường kính ống hút/xả: 34/34 mm; - Buồng bơm: chất liệu Gang. - Xuất xứ: Châu Á. | ||
35 | Dây hơi tự rút | 2 | Cuộn | - Chiều dài: 15 m; - Đường kính ngoài: 12 mm; - Đường kính trong: 8 mm; - Áp suất tối đa: 15 bar; - Chất liệu: Nhựa cao cấp. - Xuất xứ: Châu Á. | ||
36 | Đồ gá cánh sóng anten (Dùng cho Ra đa РСП-10, đài РСБН-4Н, đài ПРМГ-5) | 2 | Cái | - Chất liệu: Thép V (50 x 50) mm; - Kích thước: ≥ (2 400 x 1 550 x 1 650) mm; - Có bánh xe di chuyển, đường kính: ≥ 150 mm; - Xuất xứ: Việt Nam. | ||
37 | Giá thiết bị hai tầng | 2 | Cái | - Khung sắt V (40 x 40x 4) mm, sơn tĩnh điện màu ghi; - Mặt các sàn vật liệu gỗ ép; - Kích thước: ≤ (2 100 x 750 x 1 200) mm; - Xuất xứ: Việt Nam. | ||
38 | Pa lăng xích kéo tay | 1 | Cái | - Tải trọng lớn nhất: 1 tấn; - Chiều cao nâng: ≤ 3 m; - Khối lượng pa lăng: ≤ 12 kg; - Có thể xoay 360° quanh móc treo; - Xuất xứ: Châu Á. | ||
39 | Bộ dụng cụ tháo lắp chuyên dụng | 2 | Bộ | - Tô vít 2 cạnh, 4 cạnh: (6 x 200) mm. Số lượng: 02 cái; - Tô vít 2 cạnh, 4 cạnh: (5 x 180) mm. Số lượng: 02 cái; - Tô vít 2 cạnh, 4 cạnh: (3 x 150) mm. Số lượng: 02 cái; - Tô vít 2 cạnh, 4 cạnh: (2 x 100) mm. Số lượng: 02 cái; - Bộ kìm (Kìm mỏ nhọn 8, kìm cắt 7, kìm vạn năng 8). Số lượng: 01 bộ; - Bộ kìm (Kìm mỏ nhọn 5, kìm cắt 4, kìm vạn năng 6), Số lượng: 01 bộ; - Cờ lê miệng (5,5 ÷ 7) mm. Số lượng: 02 cái; - Tuýp (5,5 ÷ 7) mm. Số lượng: 02 cái; - Dụng cụ chuyên dụng không nhiễm từ cho các loại đèn phát đài ra РСП-10 như: МИ-119, МИ-146,… - Xuất xứ: Châu Á. | ||
40 | Bộ kìm chết kết hợp | 2 | Bộ | - Kìm kẹp chết cong, kích thước: 254 mm. Số lượng: 01 cái; - Kìm chết cong, kích thước: 177,8 mm. Số lượng: 01 cái; - Kìm chết mũi dài, kích thước: 152,4 mm. Số lượng: 01 cái; - Kìm bấm chết mũi, kích thước: 203,2 mm. Số lượng: 01 cái; - Xuất xứ: Châu Á | ||
41 | Đai tháo lọc đầu | 1 | Cái | - Có thể điều chỉnh kích thước bộ lọc; - Đường kính lọc: (100 ÷ 200) mm; - Loại dây đai: Dây vải; - Chất liệu của clip: Thép; - Xuất xứ: Châu Á | ||
42 | Cầu dao tự động MCB | 2 | Cái | Số cực: 2; Dòng điện định mức: 32 A; Dòng cắt ngắn mạch: 10 kA; Điện áp định mức: 240VAC. Xuất xứ: Châu Á. | ||
43 | Dây cáp điện đơn | 100 | m | - Ruột dẫn điện: Đồng xoắn nhiều sợi (7 x 0,52 mm), đường kính: ≥ 1,5 mm, tiết diện danh định: 1,5 mm2; Chiều dày lớp cách điện: ≥ 0,5 mm; Đường kính tổng: ≥ 2,8 mm. - Xuất xứ: Việt Nam. | ||
44 | Đèn pha LED | 2 | Cái | - Điện áp sử dụng: AC 220 V - 50 Hz; - Công suất tiêu thụ: ≤ 150 W; - Quang thông: 12 500 Lm; - Kích thước: ≤ (318 x 320 x 80) mm. - Xuất xứ: Châu Á | ||
45 | Vật tư phụ | 1 | Hạng mục | Công tắc, vít nở, máng gen, ống nước, cút nối, vòi nước, băng keo tan… |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Vận chuyển, lắp đặt, bàn giao | 1 | Lần | Số 144 Cộng Hòa, P12, Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh | 100 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
2 | Huấn luyện khai thác, sử dụng | 1 | Lần | Số 144 Cộng Hòa, P12, Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh | Tổ chức huấn luyện khai thác sử dụng trước khi nghiệm thu đưa vào sử dụng |
3 | Bảo hành thiết bị | 1 | Lần | Số 144 Cộng Hòa, P12, Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh | 12 tháng, kể từ ngày bàn giao cho đến hết thời gian bảo hành của từng thiết bị |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 120Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Lắp đặt cầu trục Q2TQS | 1 | Hệ thống | Số 144 Cộng Hòa, Phường 12, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. | Tối đa 120 ngày (Tính liên tục từ ngày hợp đồng có hiệu lực). |
2 | Lắp đặt, đồng bộ hệ thống xử lý bụi sơn màng nước chuyên dùng quân sự | 1 | Hệ thống | Số 144 Cộng Hòa, Phường 12, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. | Tối đa 120 ngày (Tính liên tục từ ngày hợp đồng có hiệu lực). |
3 | Lắp đặt điện động lực, điện chiếu sáng vị trí công nghệ | 1 | Hệ thống | Số 144 Cộng Hòa, Phường 12, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. | Tối đa 120 ngày (Tính liên tục từ ngày hợp đồng có hiệu lực). |
4 | Máy khoan mài, cắt đa năng | 3 | Cái | Số 144 Cộng Hòa, Phường 12, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. | Tối đa 120 ngày (Tính liên tục từ ngày hợp đồng có hiệu lực). |
5 | Máy trộn sơn cầm tay | 1 | Cái | Số 144 Cộng Hòa, Phường 12, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. | Tối đa 120 ngày (Tính liên tục từ ngày hợp đồng có hiệu lực). |
6 | Máy khoan cầm tay | 3 | Cái | Số 144 Cộng Hòa, Phường 12, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. | Tối đa 120 ngày (Tính liên tục từ ngày hợp đồng có hiệu lực). |
7 | Máy nạp ắc quy | 1 | Cái | Số 144 Cộng Hòa, Phường 12, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. | Tối đa 120 ngày (Tính liên tục từ ngày hợp đồng có hiệu lực). |
8 | Bình chứa khí Ag | 1 | Cái | Số 144 Cộng Hòa, Phường 12, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. | Tối đa 120 ngày (Tính liên tục từ ngày hợp đồng có hiệu lực). |
9 | Đồng hồ đo áp suất buồng đốt | 1 | Cái | Số 144 Cộng Hòa, Phường 12, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. | Tối đa 120 ngày (Tính liên tục từ ngày hợp đồng có hiệu lực). |
10 | Thiết bị tẩy rửa chuyên dùng trang bị quân sự | 1 | Cái | Số 144 Cộng Hòa, Phường 12, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. | Tối đa 120 ngày (Tính liên tục từ ngày hợp đồng có hiệu lực). |
11 | Buồng tẩy rửa chuyên dụng | 1 | Cái | Số 144 Cộng Hòa, Phường 12, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. | Tối đa 120 ngày (Tính liên tục từ ngày hợp đồng có hiệu lực). |
12 | Giá tẩy rửa | 2 | Cái | Số 144 Cộng Hòa, Phường 12, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. | Tối đa 120 ngày (Tính liên tục từ ngày hợp đồng có hiệu lực). |
13 | Tủ tẩy rỉ phun cát chuyên dụng | 1 | Cái | Số 144 Cộng Hòa, Phường 12, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. | Tối đa 120 ngày (Tính liên tục từ ngày hợp đồng có hiệu lực). |
14 | Súng xịt nước cầm tay | 2 | Cái | Số 144 Cộng Hòa, Phường 12, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. | Tối đa 120 ngày (Tính liên tục từ ngày hợp đồng có hiệu lực). |
15 | Bồn chứa nước | 2 | Cái | Số 144 Cộng Hòa, Phường 12, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. | Tối đa 120 ngày (Tính liên tục từ ngày hợp đồng có hiệu lực). |
16 | Vòi xả | 2 | Cái | Số 144 Cộng Hòa, Phường 12, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. | Tối đa 120 ngày (Tính liên tục từ ngày hợp đồng có hiệu lực). |
17 | Súng xịt bụi | 4 | Cái | Số 144 Cộng Hòa, Phường 12, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. | Tối đa 120 ngày (Tính liên tục từ ngày hợp đồng có hiệu lực). |
18 | Máy nén khí | 1 | Cái | Số 144 Cộng Hòa, Phường 12, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. | Tối đa 120 ngày (Tính liên tục từ ngày hợp đồng có hiệu lực). |
19 | Ống hơi | 1 | Cuộn | Số 144 Cộng Hòa, Phường 12, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. | Tối đa 120 ngày (Tính liên tục từ ngày hợp đồng có hiệu lực). |
20 | Buồng sấy chuyên dụng | 1 | Cái | Số 144 Cộng Hòa, Phường 12, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. | Tối đa 120 ngày (Tính liên tục từ ngày hợp đồng có hiệu lực). |
21 | Cầu dao tự động MCB | 1 | Cái | Số 144 Cộng Hòa, Phường 12, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. | Tối đa 120 ngày (Tính liên tục từ ngày hợp đồng có hiệu lực). |
22 | Cầu dao tự động MCB | 1 | Cái | Số 144 Cộng Hòa, Phường 12, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. | Tối đa 120 ngày (Tính liên tục từ ngày hợp đồng có hiệu lực). |
23 | Dây cáp điện 3 pha | 50 | mét | Số 144 Cộng Hòa, Phường 12, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. | Tối đa 120 ngày (Tính liên tục từ ngày hợp đồng có hiệu lực). |
24 | Giá thiết bị 3 tầng | 4 | Cái | Số 144 Cộng Hòa, Phường 12, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. | Tối đa 120 ngày (Tính liên tục từ ngày hợp đồng có hiệu lực). |
25 | Xe đẩy hàng chuyên dùng quân sự | 2 | Cái | Số 144 Cộng Hòa, Phường 12, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. | Tối đa 120 ngày (Tính liên tục từ ngày hợp đồng có hiệu lực). |
26 | Vật tư phụ | 1 | Hạng mục | Số 144 Cộng Hòa, Phường 12, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. | Tối đa 120 ngày (Tính liên tục từ ngày hợp đồng có hiệu lực). |
27 | Máy hút bụi | 1 | Cái | Số 144 Cộng Hòa, Phường 12, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. | Tối đa 120 ngày (Tính liên tục từ ngày hợp đồng có hiệu lực). |
28 | Máy chà nhám rung | 1 | Cái | Số 144 Cộng Hòa, Phường 12, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. | Tối đa 120 ngày (Tính liên tục từ ngày hợp đồng có hiệu lực). |
29 | Máy chà nhám băng | 1 | Cái | Số 144 Cộng Hòa, Phường 12, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. | Tối đa 120 ngày (Tính liên tục từ ngày hợp đồng có hiệu lực). |
30 | Máy chà nhám quỹ đạo | 1 | Cái | Số 144 Cộng Hòa, Phường 12, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. | Tối đa 120 ngày (Tính liên tục từ ngày hợp đồng có hiệu lực). |
31 | Máy đánh bóng | 1 | Cái | Số 144 Cộng Hòa, Phường 12, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. | Tối đa 120 ngày (Tính liên tục từ ngày hợp đồng có hiệu lực). |
32 | Bình phun dung dịch chuyên dụng | 1 | Cái | Số 144 Cộng Hòa, Phường 12, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. | Tối đa 120 ngày (Tính liên tục từ ngày hợp đồng có hiệu lực). |
33 | Thiết bị tẩy rửa | 1 | Cái | Số 144 Cộng Hòa, Phường 12, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. | Tối đa 120 ngày (Tính liên tục từ ngày hợp đồng có hiệu lực). |
34 | Máy bơm nước ly tâm | 1 | Cái | Số 144 Cộng Hòa, Phường 12, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. | Tối đa 120 ngày (Tính liên tục từ ngày hợp đồng có hiệu lực). |
35 | Dây hơi tự rút | 2 | Cuộn | Số 144 Cộng Hòa, Phường 12, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. | Tối đa 120 ngày (Tính liên tục từ ngày hợp đồng có hiệu lực). |
36 | Đồ gá cánh sóng anten (Dùng cho Ra đa РСП-10, đài РСБН-4Н, đài ПРМГ-5) | 2 | Cái | Số 144 Cộng Hòa, Phường 12, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. | Tối đa 120 ngày (Tính liên tục từ ngày hợp đồng có hiệu lực). |
37 | Giá thiết bị hai tầng | 2 | Cái | Số 144 Cộng Hòa, Phường 12, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. | Tối đa 120 ngày (Tính liên tục từ ngày hợp đồng có hiệu lực). |
38 | Pa lăng xích kéo tay | 1 | Cái | Số 144 Cộng Hòa, Phường 12, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. | Tối đa 120 ngày (Tính liên tục từ ngày hợp đồng có hiệu lực). |
39 | Bộ dụng cụ tháo lắp chuyên dụng | 2 | Bộ | Số 144 Cộng Hòa, Phường 12, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. | Tối đa 120 ngày (Tính liên tục từ ngày hợp đồng có hiệu lực). |
40 | Bộ kìm chết kết hợp | 2 | Bộ | Số 144 Cộng Hòa, Phường 12, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. | Tối đa 120 ngày (Tính liên tục từ ngày hợp đồng có hiệu lực). |
41 | Đai tháo lọc đầu | 1 | Cái | Số 144 Cộng Hòa, Phường 12, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. | Tối đa 120 ngày (Tính liên tục từ ngày hợp đồng có hiệu lực). |
42 | Cầu dao tự động MCB | 2 | Cái | Số 144 Cộng Hòa, Phường 12, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. | Tối đa 120 ngày (Tính liên tục từ ngày hợp đồng có hiệu lực). |
43 | Dây cáp điện đơn | 100 | m | Số 144 Cộng Hòa, Phường 12, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. | Tối đa 120 ngày (Tính liên tục từ ngày hợp đồng có hiệu lực). |
44 | Đèn pha LED | 2 | Cái | Số 144 Cộng Hòa, Phường 12, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. | Tối đa 120 ngày (Tính liên tục từ ngày hợp đồng có hiệu lực). |
45 | Vật tư phụ | 1 | Hạng mục | Số 144 Cộng Hòa, Phường 12, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. | Tối đa 120 ngày (Tính liên tục từ ngày hợp đồng có hiệu lực). |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 3.300.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 440.000.000 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.600.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 4.800.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.600.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.600.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 4.800.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.600.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.600.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 4.800.000.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: Nhà thầu phải cung cấp thông tin về trung tâm bảo hành với địa chỉ, số điện thoại trong E-HSDT; Thời gian sửa chữa, khắc phục các hư hỏng, sai sót kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư tối đa trong vòng 72 giờ. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Trưởng nhóm kỹ thuật | 1 | Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành Điện, cơ điện hoặc tương đương (phải kèm theo bản scan tài liệu chứng minh bao gồm: Bản sao chứng thực bằng đại học) | 5 | 5 |
2 | Cán bộ kỹ thuật lắp đặt, hướng dẫn chạy thử, vận hành, đào tạo và chuyển giao công nghệ: | 2 | Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành cơ khí, cơ điện tử hoặc tương đương (phải kèm theo bản scan tài liệu chứng minh bao gồm: Bản sao chứng thực bằng đại học) | 3 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lắp đặt cầu trục Q2TQS | 1 | Hệ thống | - Nguồn điện sử dụng: AC 380 V, 3 pha, 50 Hz; - Mức tải trọng tiêu chuẩn: 2 tấn; - Hành trình: + Ngang: ≤ 8,8 m; + Dọc: ≤ 14,6 m; + Cao: ≤ 4,5 m. - Có khả năng làm việc đồng bộ với các hệ thống: + Giá cẩu đèn АПМ-90; + Giá cẩu an ten РСБН-4Н; + Giá cẩu an ten РСП-10. - Dịch vụ kỹ thuật: Lắp đặt, chạy thử, huấn luyện khai thác sử dụng. - Xuất xứ: Việt Nam. | ||
2 | Lắp đặt, đồng bộ hệ thống xử lý bụi sơn màng nước chuyên dùng quân sự | 1 | Hệ thống | * Hệ thống thông gió: - Quạt hút hướng trục AC 380 V - 50 Hz; Tốc độ: 2 800 vòng/phút; Lưu lượng: 14 000 m3/h. SL: 01 cái. - Quạt hút ly tâm: AC 380 V - 50 Hz; Tốc độ: 2 800 vòng/phút; Lưu lượng: 3 600 m3/h; SL: 01 cái. - Ống gió: ĐK: 600 mm; Vận tốc khí tối đa: 30 m/s; Áp suất tối đa: 2 500 Pa. SL: 01 cái. * Hệ thống lọc: - Máng tràn dưới Inox; KT: ≥ (2 000 x 600 x 1,2) mm. SL: 02 cái. - Máng tràn trên Inox; KT: ≥ (2 000 x 1 100 x 1,2) mm. SL: 02 cái. - Cuộn bông lọc than hoạt tính carbon: Sợi bông tổng hợp và bột carbon hoạt tính; Độ dày: ≤ 10 mm). SL: 01 cuộn. * Máy bơm nước AC 220 V - 50 Hz; Lưu lượng nước: (0 ÷ 5,4) m³/h; Chiều cao bơm tối đa: 32 m; SL: 01 cái. * Hệ thống cấp điện, chiếu sáng, điều khiển đồng bộ: - Cầu dao tự động MCB 3 cực; I định mức: 50 A; I cắt: 25 kA; U định mức: 415 VAC. SL: 02 cái. - Dây cáp điện 3 pha: Lõi pha đồng xoắn nhiều sợi (7 x 0,85 mm), tiết diện: 4 mm2; Lõi trung tính đồng xoắn nhiều sợi (7 x 0,67 mm), tiết diện: 2,5 mm2); ĐK tổng: 14 mm. SL: 15 m. - Bộ đèn LED Mica AC 220 V - 50 Hz; P tiêu thụ: 18 W; SL: 06 cái. - Bảng điều khiển: Thành phần: 01 khởi động từ 40 A; 01 rơ le 600 V; 02 công tắc 660 V - 10 A; 02 công tắc 250 V - 6 A; 01 cầu đấu dây 12 pin - 20 A; 01 đèn báo nguồn 220 V đỏ. Khung cơ khí: KT: ≤ (300 x 410 x 200) mm, tôn CT3; màu ghi sáng * Súng phun sơn: ĐK lỗ phun: ≤ 1,8 mm; Áp suất: 0,24 Mpa; Lưu lượng: 210 ml/phút; SL: 02 cái. * Súng xịt bụi: ĐK lỗ phun: ≤ 2,2 mm; Áp suất: ≤ 0,29 Mpa; Lượng hơi tiêu thụ: 130 L/phút; SL: 01 cái. * Giá thiết bị 3 tầng: (Sử dụng cho các máy đối không P-862, P-863, P-625. Ra đa РСП-10, đài РСБН-4Н, đài ПРМГ-5). Khung sắt V (40 x 40x 4) mm, sơn tĩnh điện màu ghi. Mặt các sàn vật liệu gỗ ép; KT: ≥ (1 950 x 600 x 1 550) mm; SL: 04 cái. * Ống hơi: Kết cấu: 2 lớp PVC mềm, 1 lớp vải; Cuộn: 100 m; ĐK (trong x ngoài): (8,5 x 15) mm; Áp lực làm việc: ≥ 50 bar. SL: 01 cuộn. * Vật tư phụ kết nối, lắp đặt: Ống nước, cút nối, vòi nước, băng keo tan… * Xuất xứ: Châu Á. | ||
3 | Lắp đặt điện động lực, điện chiếu sáng vị trí công nghệ | 1 | Hệ thống | * Điện động lực: - Dây cáp điện đơn: Ruột dẫn điện: Đồng xoắn ép chặt, đường kính: ≥ 9,7 mm, tiết diện danh định: 70 mm2; SL: 942 m. - Dây cáp điện đơn: Ruột dẫn điện: Đồng xoắn nhiều sợi (7 x 0,52 mm), đường kính: ≥ 1,5 mm, tiết diện danh định: 1,5 mm2; SL: 400 m. - Dây cáp điện nhiều lõi: Ruột dẫn điện: Đồng xoắn ép chặt, đường kính: ≥ 3,7 mm, tiết diện danh định: 4 x 10 mm2; SL: 58 m. * Hệ thống đèn chiếu sáng: - Bộ đèn LED tube: Nguồn điện sử dụng: AC 220 V - 50 Hz; P tiêu thụ: 2 x 18 W; SL: 36 bộ. - Đèn LED bulb: Nguồn điện sử dụng: AC 220 V – 50 Hz; Công suất tiêu thụ: 100 W; SL: 10 cái. - Chóa đèn công nghiệp: Đui đèn: Sứ bọc kim loại E40; Kích thước: (380 x 220) mm). SL: 08 cái. * Cấp điện đầu cuối: - Ổ cắm: I định mức: 16 A. SL: 16 bộ loại 2 ổ, 3 chấu; 05 bộ loại 3 ổ, 2 chấu; - Công tắc: Loại 1 chiều; I định mức: 16 A; U định mức: 250 VAC). SL: 10 bộ đôi; 10 bộ đơn; - Bộ 2 công tắc, 1 ổ cắm: I định mức: 16 A; Công tắc 1 chiều; Ổ đơn, 2 chấu. SL: 05 bộ; * Tủ điện điều khiển: - Cầu dao tự động MCCB: Số cực: 3; I định mức: 150 A; I cắt: 25 kA; U định mức: 415 VAC). SL: 01 cái. - Cầu dao tự động MCCB: Số cực: 3; I định mức: 75 A; I ngắn mạch: 25 kA; U định mức: 415 VAC. SL: 01 cái. - Cầu dao tự động MCB: Số cực: 3; I định mức: 50 A; I cắt: 6 kA; U định mức: 415 VAC. SL: 06 cái. - Khung cơ khí tủ điện: 200 x 300 x 100) mm, Thép 1,2 mm, sơn tĩnh điện). SL: 06 cái. - Khung cơ khí tủ điện: (500 x 300 x 150) mm, thép 1,2 mm, sơn tĩnh điện. SL: 01 cái. - Sứ cách điện: Cách điện 15 kV, 24 kV; Kích thước: (5 x 5,5 mm). SL: 60 cái. - Kẹp rẽ nhánh: Dây chính: ( 25 ÷ 95) mm; Dây rẽ: ( 5 ÷ 35) mm; Kích thước: (37 x 46 x 98) mm). SL: 35 cái. * Xuất xứ: Châu Á. - Vật tư phụ kết nối, lắp đặt: Ghen máng, băng keo điện, tắc kê, đinh vít,…. | ||
4 | Máy khoan mài, cắt đa năng | 3 | Cái | - Nguồn điện sử dụng: AC 220 V – 50 Hz; - Công suất tiêu thụ tối đa: 150 W; - Tốc độ chạy không tải: (5 000 ÷ 33 000) vòng/phút; - Độ rung: (2,4 ÷ 5,4) m/s; - Xuất xứ: G-20 | ||
5 | Máy trộn sơn cầm tay | 1 | Cái | - Nguồn điện sử dụng: AC 220 V – 50 Hz; - Công suất tiêu thụ tối đa: 850 W; - Tốc độ chạy không tải: 550 vòng/phút; - Đường kính chổi quay: ≥ 200 mm; - Xuất xứ: Châu Á | ||
6 | Máy khoan cầm tay | 3 | Cái | - Nguồn điện sử dụng: AC 220 V – 50 Hz; - Công suất tiêu thụ tối đa: 750 W; - Tốc độ chạy không tải: (0 ÷ 3 250) vòng/phút; - Đường kính khoan sắt: ≤ 13 mm; - Đường kính khoan bê tông: ≤ 16 mm; - Đường kính khoan gỗ: ≤ 30 mm; - Khả năng của đầu cặp: (1,5 ÷ 13) mm; - Xuất xứ: Châu Á. | ||
7 | Máy nạp ắc quy | 1 | Cái | - Nguồn điện sử dụng: AC 220 V – 50 Hz; - Dòng sạc: Có thể điều chỉnh (1 ÷ 40) Ah; - Điện áp sạc: 12 V, 24 V; - Bảo vệ: Ngắn mạch đầu ra; - Cách điện (khi không hoạt động): 5 MΩ; - Xuất xứ: Châu Á. | ||
8 | Bình chứa khí Ag | 1 | Cái | - Áp suất làm việc: ≤ 150 bar; - Thể tích bình: 14 L; - Độ dày bình: ≥ 4,0 mm; - Chiều cao bình: ≤ 1 200 mm; - Xuất xứ: Châu Á | ||
9 | Đồng hồ đo áp suất buồng đốt | 1 | Cái | - Hiển thị giá trị đo: Kim chỉ thị; - Phạm vi đo: (0 ÷ 21) kg/cm2 hoặc (0 ÷ 20) bar hoặc (0 ÷ 300) psi; - Chất liệu thân: thép cao cấp, mạ crom; - Phụ kiện: 01 vòi bằng thép dài 150 mm, 01 ống hơi dẻo. - Phạm vi sử dụng: Cho các loại động cơ đốt trong ЗИЛ-130, ЗИЛ-131, ГАЗ-66. - Xuất xứ: Châu Á. | ||
10 | Thiết bị tẩy rửa chuyên dùng trang bị quân sự | 1 | Cái | - Nguồn điện sử dụng: AC 220 V - 50 Hz; - Công suất tiêu thụ tối đa: 1 500 W; - Áp lực tối đa: 10 bar; - Lưu lượng nước: 8 L/phút; - Phụ kiện: Dây xịt 10 m, dây nước hồi, súng xịt nước, dây hút; - Đồng bộ với hệ giá treo chuyên dụng các trang bị: P-862, P-863, P-625, ra đa РСП-10, đài РСБН-4Н, ПРМГ-5. - Xuất xứ: Châu Á | ||
11 | Buồng tẩy rửa chuyên dụng | 1 | Cái | - Kích thước buồng: ≥ (1 500 x 1 100 x 1 500) mm; - Khung: Thép V; Vách: Tôn CT3; - Đường kính mâm xoay: ≥ 800 mm; - Xuất xứ: Việt Nam | ||
12 | Giá tẩy rửa | 2 | Cái | - Kích thước giá: ≥ (1 000 x 600 x 220) mm; - Khung: Thép hộp (20 x 40 x 2) mm; - Xuất xứ: Việt Nam. | ||
13 | Tủ tẩy rỉ phun cát chuyên dụng | 1 | Cái | - Kích thước tủ: ≥ (850 x 650 x 1 550) mm; - Khung: Thép hộp, thép V; Vách: Tôn CT3; - Có bánh xe di chuyển, đường kính: ≥ 50 mm; - Xuất xứ: Việt Nam. | ||
14 | Súng xịt nước cầm tay | 2 | Cái | - Áp lực phun: ≥ 200 Pa; - Chất liệu vỏ: Nhựa; - Chất liệu lõi van: Đồng; - Trọng lượng: ≤ 450 g; - Xuất xứ: Châu Á. | ||
15 | Bồn chứa nước | 2 | Cái | - Dung tích: 2 000 L; Chất liệu: Nhựa nguyên sinh LLDPE, 3 lớp. - Xuất xứ: Việt Nam. | ||
16 | Vòi xả | 2 | Cái | - Loại tay gạt; Áp lực nước: (0,05 ÷ 0,75) MPa; Chất liệu: Đồng mạ Ni-Cr). Số lượng: 02 cái. - Xuất xứ: Việt Nam. | ||
17 | Súng xịt bụi | 4 | Cái | - Đường kính lỗ phun: ≤ 2,2 mm; - Áp suất làm việc: ≤ 0,29 Mpa; - Lượng hơi tiêu thụ: ≤ 130 L/phút; - Trọng lượng: ≤ 250 g; - Xuất xứ: Châu Á. | ||
18 | Máy nén khí | 1 | Cái | - Nguồn điện sử dụng: AC 220 V - 50 Hz; Công suất tiêu thụ tối đa: 1 500 W; Áp suất tối đa: 10 bar; Áp suất làm việc: ≥ 8 bar; Lưu lượng khí vào: 241 L/phút; Lưu lượng khí ra: 178 L/phút; Làm mát bằng không khí. | ||
19 | Ống hơi | 1 | Cuộn | - Kết cấu: 2 lớp PVC mềm, 1 lớp vải; Chiều dài cuộn: 100 m; Đường kính (trong x ngoài): (8,5 x 15) mm; Áp lực làm việc: ≥ 50 bar). - Xuất xứ: Châu Á | ||
20 | Buồng sấy chuyên dụng | 1 | Cái | - Nguồn điện sử dụng: AC 220 V - 50 Hz. - Chế độ làm việc: 50 %, 100 % nguồn nhiệt. - Chức năng: Hiển thị điện áp, đặt giờ, đặt nhiệt độ. - Kích thước không lớn hơn: (1 150 x 880 x 750) mm. - Có khả năng đồng bộ với hệ giá máy quân sự P-862, P-863, P-625. Ra đa РСП-10, đài РСБН-4Н, đài ПРМГ-5. - Xuất xứ: Việt Nam | ||
21 | Cầu dao tự động MCB | 1 | Cái | Số cực: 3; Dòng điện định mức: 50 A; Dòng cắt ngắn mạch: 6 kA; Điện áp định mức: 415 VAC. - Xuất xứ: Châu Á. | ||
22 | Cầu dao tự động MCB | 1 | Cái | Số cực: 3; Dòng điện định mức: 25 A; Dòng cắt ngắn mạch: 6 kA; Điện áp định mức: 415 VAC. - Xuất xứ: Châu Á. | ||
23 | Dây cáp điện 3 pha | 50 | mét | - Ruột dẫn điện: Lõi pha (đồng xoắn nhiều sợi (7 x 0,85 mm), đường kính: 2,55 mm, chiểu dày cách điện: 0,7 mm, tiết diện: 4 mm2); Lõi trung tính (đồng xoắn nhiều sợi (7 x 0,67 mm), đường kính: 2,01, chiều dày cách điện: 0,7 mm, tiết diện: 2,5 mm2); Chiều dày vỏ PVC: 1,8 mm; Đường kính tổng: 14 mm). - Xuất xứ: Châu Á. | ||
24 | Giá thiết bị 3 tầng | 4 | Cái | - Khung sắt V (40 x 40x 4) mm, sơn tĩnh điện màu ghi; - Mặt các sàn vật liệu gỗ ép; - Kích thước: ≥ (1 950 x 600 x 1 550) mm; - Xuất xứ: Việt Nam | ||
25 | Xe đẩy hàng chuyên dùng quân sự | 2 | Cái | - Tải trọng tối đa: 500 kg; - Đường kính bánh xe: ≥ 100 mm; - Kích thước: ≥ (850 x 600 x 800) mm; - Có khả năng đồng bộ với giá máy phát ПР-125 - Xuất xứ: Việt Nam. | ||
26 | Vật tư phụ | 1 | Hạng mục | Ống nước, cút nối, vòi nước, băng keo tan… | ||
27 | Máy hút bụi | 1 | Cái | - Nguồn điện sử dụng: AC 220 V - 50 Hz; - Công suất tiêu thụ tối đa: 1 600 W; - Độ ồn cao nhất: 83 dB; - Dung tích chứa: 15 L; - Bộ lọc: Màng lọc bụi; - Chiều dài dây điện: ≤ 7,5 m; - Kiểu máy: Đứng; - Xuất xứ: Châu Á. | ||
28 | Máy chà nhám rung | 1 | Cái | - Nguồn điện sử dụng: AC 220 V - 50 Hz; - Công suất tiêu thụ tối đa: 330 W; - Kích thước tấm đệm: ≥ (110 x 225) mm; - Kích thước giấy nhám: ≥ (110 x 275) mm; - Tốc độ rung: 10 000 vòng/phút; - Chiều dài dây dẫn điện: ≥ 2,0 m; - Xuất xứ: Châu Á. | ||
29 | Máy chà nhám băng | 1 | Cái | - Nguồn điện sử dụng: AC 220 V - 50 Hz; - Công suất tiêu thụ tối đa: 1 200 W; - Kích thước dây nhám: ≥ (100 x 600) mm; - Tốc độ không tải: 500 m/phút; - Chiều dài dây dẫn điện: ≤ 2,5 m; - Xuất xứ: Châu Á. | ||
30 | Máy chà nhám quỹ đạo | 1 | Cái | - Nguồn điện sử dụng: AC 220 V - 50 Hz; - Công suất tiêu thụ: ≤ 300 W; - Đường kính đế nhám: ≥ 110 mm; - Đường kính giấy nhám: ≥ 120 mm; - Tốc độ vòng quay: (4 000 ÷ 12 000) vòng/phút; - Xuất xứ: Châu Á. | ||
31 | Máy đánh bóng | 1 | Cái | - Nguồn điện sử dụng: AC 220 V - 50 Hz; - Công suất tiêu thụ: ≤ 1 250 W; - Đường kính tấm mài: ≥ 170 mm; - Tốc độ không tải: (750 ÷ 3 000) vòng/phút; - Xuất xứ: Châu Á. | ||
32 | Bình phun dung dịch chuyên dụng | 1 | Cái | - Dung tích bình chứa: 30 L; - Chất liệu: Inox 304 không rỉ; Độ dày: 1,5 mm; - Áp lực sử dụng: (4 ÷ 6) kg/cm2; - Có van an toàn điều chỉnh áp suất; - Dây phun: Đường kính: 9,5 mm; Chiều dài: 6 m; - Xuất xứ: Châu Á. | ||
33 | Thiết bị tẩy rửa | 1 | Cái | - Nguồn điện sử dụng: AC 220 V - 50 Hz; - Công suất tiêu thụ: ≤ 3 000 W; - Áp lực tối đa: 150 bar; - Lưu lượng: 15 L/phút; - Xuất xứ: Châu Á. | ||
34 | Máy bơm nước ly tâm | 1 | Cái | - Nguồn điện sử dụng: AC 220 V - 50 Hz; - Công suất tiêu thụ: ≤ 1 100 W; - Lưu lượng nước: (0 ÷ 6,6) m³/h; - Chiều cao bơm tối đa: 50 m; - Đường kính ống hút/xả: 34/34 mm; - Buồng bơm: chất liệu Gang. - Xuất xứ: Châu Á. | ||
35 | Dây hơi tự rút | 2 | Cuộn | - Chiều dài: 15 m; - Đường kính ngoài: 12 mm; - Đường kính trong: 8 mm; - Áp suất tối đa: 15 bar; - Chất liệu: Nhựa cao cấp. - Xuất xứ: Châu Á. | ||
36 | Đồ gá cánh sóng anten (Dùng cho Ra đa РСП-10, đài РСБН-4Н, đài ПРМГ-5) | 2 | Cái | - Chất liệu: Thép V (50 x 50) mm; - Kích thước: ≥ (2 400 x 1 550 x 1 650) mm; - Có bánh xe di chuyển, đường kính: ≥ 150 mm; - Xuất xứ: Việt Nam. | ||
37 | Giá thiết bị hai tầng | 2 | Cái | - Khung sắt V (40 x 40x 4) mm, sơn tĩnh điện màu ghi; - Mặt các sàn vật liệu gỗ ép; - Kích thước: ≤ (2 100 x 750 x 1 200) mm; - Xuất xứ: Việt Nam. | ||
38 | Pa lăng xích kéo tay | 1 | Cái | - Tải trọng lớn nhất: 1 tấn; - Chiều cao nâng: ≤ 3 m; - Khối lượng pa lăng: ≤ 12 kg; - Có thể xoay 360° quanh móc treo; - Xuất xứ: Châu Á. | ||
39 | Bộ dụng cụ tháo lắp chuyên dụng | 2 | Bộ | - Tô vít 2 cạnh, 4 cạnh: (6 x 200) mm. Số lượng: 02 cái; - Tô vít 2 cạnh, 4 cạnh: (5 x 180) mm. Số lượng: 02 cái; - Tô vít 2 cạnh, 4 cạnh: (3 x 150) mm. Số lượng: 02 cái; - Tô vít 2 cạnh, 4 cạnh: (2 x 100) mm. Số lượng: 02 cái; - Bộ kìm (Kìm mỏ nhọn 8, kìm cắt 7, kìm vạn năng 8). Số lượng: 01 bộ; - Bộ kìm (Kìm mỏ nhọn 5, kìm cắt 4, kìm vạn năng 6), Số lượng: 01 bộ; - Cờ lê miệng (5,5 ÷ 7) mm. Số lượng: 02 cái; - Tuýp (5,5 ÷ 7) mm. Số lượng: 02 cái; - Dụng cụ chuyên dụng không nhiễm từ cho các loại đèn phát đài ra РСП-10 như: МИ-119, МИ-146,… - Xuất xứ: Châu Á. | ||
40 | Bộ kìm chết kết hợp | 2 | Bộ | - Kìm kẹp chết cong, kích thước: 254 mm. Số lượng: 01 cái; - Kìm chết cong, kích thước: 177,8 mm. Số lượng: 01 cái; - Kìm chết mũi dài, kích thước: 152,4 mm. Số lượng: 01 cái; - Kìm bấm chết mũi, kích thước: 203,2 mm. Số lượng: 01 cái; - Xuất xứ: Châu Á | ||
41 | Đai tháo lọc đầu | 1 | Cái | - Có thể điều chỉnh kích thước bộ lọc; - Đường kính lọc: (100 ÷ 200) mm; - Loại dây đai: Dây vải; - Chất liệu của clip: Thép; - Xuất xứ: Châu Á | ||
42 | Cầu dao tự động MCB | 2 | Cái | Số cực: 2; Dòng điện định mức: 32 A; Dòng cắt ngắn mạch: 10 kA; Điện áp định mức: 240VAC. Xuất xứ: Châu Á. | ||
43 | Dây cáp điện đơn | 100 | m | - Ruột dẫn điện: Đồng xoắn nhiều sợi (7 x 0,52 mm), đường kính: ≥ 1,5 mm, tiết diện danh định: 1,5 mm2; Chiều dày lớp cách điện: ≥ 0,5 mm; Đường kính tổng: ≥ 2,8 mm. - Xuất xứ: Việt Nam. | ||
44 | Đèn pha LED | 2 | Cái | - Điện áp sử dụng: AC 220 V - 50 Hz; - Công suất tiêu thụ: ≤ 150 W; - Quang thông: 12 500 Lm; - Kích thước: ≤ (318 x 320 x 80) mm. - Xuất xứ: Châu Á | ||
45 | Vật tư phụ | 1 | Hạng mục | Công tắc, vít nở, máng gen, ống nước, cút nối, vòi nước, băng keo tan… |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Nhà máy A40 như sau:
- Có quan hệ với 111 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,37 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 94,31%, Xây lắp 5,28%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0,41%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 337.337.745.305 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 327.010.564.653 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,06%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Muốn có hạnh phúc với một người đàn ông thì phải hiểu họ rất nhiều, và yêu họ ít ít cũng được. Muốn có hạnh phúc với một người đàn bà thì phải yêu họ thật nhiều và đừng nên tìm hiểu họ. "
H.B. Nectar in A Nutshell
Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Nhà máy A40 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Nhà máy A40 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.