Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Sở Tài chính Tỉnh Bình Định |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu số 02: Mua sắm tập trung máy photocopy năm 2019 (đợt 4) Gói thầu: Mua sắm tập trung máy móc, thiết bị văn phòng năm 2019 (đợt 4) 45 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách tỉnh, ngân sách huyện, ngân sách xã, nguồn thu sự nghiệp và nguồn vốn hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Không yêu cầu |
E-CDNT 10.2(c) | Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa như ký mã hiệu, nhãn mác của sản phẩm, cung cấp các tài liệu về mặt kỹ thuật (Cataloge, tính năng, thông số kỹ thuật); chứng minh sản phẩm cung cấp là mới 100% và được sản xuất từ năm 2018 trở lại đây. Đối với hàng hóa sản xuất trong nước phải cam kết cung cấp giấy kiểm tra chất lượng xuất xưởng; đối với hàng hóa nhập khẩu phải cam kết cung cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (CO), Giấy chứng nhận chất lượng (CQ). |
E-CDNT 12.2 | Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam: yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá được vận chuyển đến chân công trình) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Tối thiểu 08 năm |
E-CDNT 15.2 | - Có Giấy phép bán hàng hoặc Giấy chứng nhận là nhà phân phối hoặc đại lý sản phẩm của nhà sản xuất đối với thiết bị dự thầu. - Nếu là nhà thầu ngoài tỉnh thì phải có Trung tâm, Chi nhánh, Đại lý hoặc Hợp đồng bảo hành thết bị với một Doanh nghiệp có tư cách pháp nhân trong lĩnh vực công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh để thực hiện việc bảo hành thiết bị cho bên mời thầu. |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 82.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Tên chủ đầu tư: Sở Tài chính Tỉnh Bình ịnh (Đơn vị mua sắm tập trung)
Địa chỉ: Số 181 Lê Hồng Phong, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
Điện thoại: (0256) 3829800
Fax: (0256) 3828859 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Người có thẩm quyền: UBND tỉnh Bình Định Địa chỉ: Số 01 Trần Phú, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định Điện thoại: (0256) 3822294 Fax: (0256) 3822057 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Tỉnh Bình Định Địa chỉ: Số 35 Lê Lợi, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định Điện thoại: (0256) 3811757 Fax: (0256) 3824509 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Tổ chức thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư Tỉnh Bình Định Địa chỉ: Số 35 Lê Lợi, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định Điện thoại: (0256) 3811757 Fax: (0256) 3824509 |
E-CDNT 34 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Máy photocopy siêu tốc chuyên dùng in sao đề thi DUPLO DP-A120II (hoặc tương đương) | 9 | Máy | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Máy photocopy siêu tốc chuyên dùng in sao đề thi DUPLO DP-A120II (hoặc tương đương) | 2 | Máy | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Máy photocopy Toshiba Copier: e-STUDIO 3008A (hoặc tương đương) | 1 | Máy | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Máy photocopy siêu tốc chuyên dùng in sao đề thi DUPLO DP-J450 (hoặc tương đương) | 13 | Máy | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Máy photocopy siêu tốc chuyên dùng in sao đề thi DUPLO DP-J450 (hoặc tương đương) | 1 | Máy | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Máy photocopy siêu tốc chuyên dùng in sao đề thi RISO CV 3030 (hoặc tương đương) | 1 | Máy | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
7 | Máy photocopy siêu tốc chuyên dùng in sao đề thi DUPLO DP-G205 (hoặc tương đương) | 1 | Máy | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
8 | Máy photocopy siêu tốc chuyên dùng in sao đề thi DUPLO DP-G205 (hoặc tương đương) | 1 | Máy | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
9 | Máy photocopy Sharp MX-M460N (hoặc tương đương) | 1 | Máy | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
10 | Máy photocopy Bizhub 226 + DF625 + AD509 + PF507 + NC504 (MK749) (hoặc tương đương) | 18 | Máy | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
11 | Máy photocopy Toshiba Digital Copier e-STUDIO 2809A (hoặc tương đương) | 1 | Máy | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
12 | Máy photocopy Toshiba Digital Copier e-STUDIO 2309A (hoặc tương đương) | 1 | Máy | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
13 | Máy Photocopy Bizhub 308e + ARDF 629 (hoặc tương đương) | 2 | Máy | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
14 | Máy photocopy Bizhub 287 + DF - 628 (hoặc tương đương) | 3 | Máy | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
15 | Máy photocopy Sharp AR-6020dv (hoặc tương đương) | 1 | Máy | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
16 | Máy photocopy Sharp AR-6023Nv (hoặc tương đương) | 1 | Máy | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
17 | Máy photocopy Toshiba e-Studio 857 (hoặc tương đương) | 1 | Máy | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
18 | Máy photocopy Sharp MX-M315NV (hoặc tương đương) | 1 | Máy | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
19 | Máy photocopy Toshiba e-Studio TM 3518A + ARDF MR3031B + GM 2290 (hoặc tương đương) | 1 | Máy | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
20 | Máy photocopy Kyocera Taskalfa 3212i (hoặc tương đương) | 1 | Máy | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
21 | Máy photocopy Canon IR 2535 (hoặc tương đương) | 7 | Máy | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 45 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Máy photocopy siêu tốc chuyên dùng in sao đề thi DUPLO DP-A120II (hoặc tương đương) | 9 | Máy | Trường THPT Nguyễn Thái Học (1); Trường THPT số 3 An Nhơn (1); Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu (1); Trường THPT Nguyễn Trường Tộ (1); Trường THPT Nguyễn Hữu Quang (1); Trường THPT Bình Dương (1); Trường THPT Nguyễn Du (1); Trường THPT Tam Quan (1); Trường THPT An Lão (1) | 45 ngày |
2 | Máy photocopy siêu tốc chuyên dùng in sao đề thi DUPLO DP-A120II (hoặc tương đương) | 2 | Máy | Trường THPT số 1 Phù Mỹ (1); Trường THPT Mỹ Thọ (1) | 45 ngày |
3 | Máy photocopy Toshiba Copier: e-STUDIO 3008A (hoặc tương đương) | 1 | Máy | Trường Chuyên biệt Hy vọng Quy Nhơn | 45 ngày |
4 | Máy photocopy siêu tốc chuyên dùng in sao đề thi DUPLO DP-J450 (hoặc tương đương) | 13 | Máy | Trường THPT Nguyễn Diêu (1); Trường THPT Tây Sơn (1); Trường THPT số 1 Phù Cát (1); Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo (1); Trường THPT Nguyễn Trung Trực (1); Trường THPT Hoài Ân (1); Trường THPT Võ Giữ (1); Trường THPT Vân Canh (1); Trường PTDTNT THCS & THPT Vân Canh (1); Trường THPT Vĩnh Thạnh (1); Trường PT DTNT THCS & THPT Vĩnh Thạnh (1); Trường PTDTNT THCS&THPT An Lão (1); Trường THPT Võ Lai (1) | 45 ngày |
5 | Máy photocopy siêu tốc chuyên dùng in sao đề thi DUPLO DP-J450 (hoặc tương đương) | 1 | Máy | Trường THPT số 2 Phù Mỹ | 45 ngày |
6 | Máy photocopy siêu tốc chuyên dùng in sao đề thi RISO CV 3030 (hoặc tương đương) | 1 | Máy | Trường THPT số 1 An Nhơn | 45 ngày |
7 | Máy photocopy siêu tốc chuyên dùng in sao đề thi DUPLO DP-G205 (hoặc tương đương) | 1 | Máy | Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 45 ngày |
8 | Máy photocopy siêu tốc chuyên dùng in sao đề thi DUPLO DP-G205 (hoặc tương đương) | 1 | Máy | Trường THPT Nguyễn Huệ | 45 ngày |
9 | Máy photocopy Sharp MX-M460N (hoặc tương đương) | 1 | Máy | Chi cục Thủy lợi | 45 ngày |
10 | Máy photocopy Bizhub 226 + DF625 + AD509 + PF507 + NC504 (MK749) (hoặc tương đương) | 18 | Máy | UBND xã Mỹ Lợi (1); UBND xã Mỹ Lộc (1); UBND xã Mỹ Thắng (1); UBND thị trấn Bình Dương (1); UBND xã Mỹ An (1); UBND xã Mỹ Thọ (1); UBND xã Mỹ Chánh Tây (1); UBND xã Mỹ Phong (1); Trường Tiểu học Mỹ Phong (1); Trường THCS Mỹ Thọ (1); Trường TH Mỹ Hòa (1); Trường TH số 2 Mỹ Thành (1); Trường TH số 2 Nhơn Hưng (1);Trường TH NHơn Phong (1); Trường TH Số 2 Nhơn Thành (1); Trường THCS Nhơn Hạnh (1); Trường THCS Phường Bình Định (1); Trường THCS Nhơn Lộc (1) | 45 ngày |
11 | Máy photocopy Toshiba Digital Copier e-STUDIO 2809A (hoặc tương đương) | 1 | Máy | UBND xã Mỹ Chánh | 45 ngày |
12 | Máy photocopy Toshiba Digital Copier e-STUDIO 2309A (hoặc tương đương) | 1 | Máy | UBND xã Mỹ Châu | 45 ngày |
13 | Máy Photocopy Bizhub 308e + ARDF 629 (hoặc tương đương) | 2 | Máy | Trường THCS Mỹ An (1); Trường THCS Mỹ Lộc (1) | 45 ngày |
14 | Máy photocopy Bizhub 287 + DF - 628 (hoặc tương đương) | 3 | Máy | Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã An Nhơn (2); Trường THCS Ngô Mây (1) | 45 ngày |
15 | Máy photocopy Sharp AR-6020dv (hoặc tương đương) | 1 | Máy | Trường THCS Ngô Mây | 45 ngày |
16 | Máy photocopy Sharp AR-6023Nv (hoặc tương đương) | 1 | Máy | UBND xã Cát Tài | 45 ngày |
17 | Máy photocopy Toshiba e-Studio 857 (hoặc tương đương) | 1 | Máy | Trung tâm Nuôi dưỡng người tâm thần Hoài Nhơn | 45 ngày |
18 | Máy photocopy Sharp MX-M315NV (hoặc tương đương) | 1 | Máy | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện An Lão (giao tại Văn phòng HĐND và UBND huyện An Lão) | 45 ngày |
19 | Máy photocopy Toshiba e-Studio TM 3518A + ARDF MR3031B + GM 2290 (hoặc tương đương) | 1 | Máy | Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh | 45 ngày |
20 | Máy photocopy Kyocera Taskalfa 3212i (hoặc tương đương) | 1 | Máy | Trường THCS Bùi Thị Xuân | 45 ngày |
21 | Máy photocopy Canon IR 2535 (hoặc tương đương) | 7 | Máy | Phòng Tài chính - Kế hoạch thành phố Quy Nhơn | 45 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Tối thiểu phải có 02 kỹ sư công nghệ thông tin hoặc tương đương | Đại học trở lên các ngành: Kỹ thật, điện, điện tử, tin học... | 3 | 3 | |
2 | Tối thiểu phải có 04 cán bộ lắp đặt; hướng dẫn chạy thử, vận hành thiết bị, bảo hành, sửa chữa | Cao đẳng trở lên các ngành: Kỹ thật, điện, điện tử, tin học... | 3 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Máy photocopy siêu tốc chuyên dùng in sao đề thi DUPLO DP-A120II (hoặc tương đương) | 9 | Máy | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Máy photocopy siêu tốc chuyên dùng in sao đề thi DUPLO DP-A120II (hoặc tương đương) | 2 | Máy | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Máy photocopy Toshiba Copier: e-STUDIO 3008A (hoặc tương đương) | 1 | Máy | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Máy photocopy siêu tốc chuyên dùng in sao đề thi DUPLO DP-J450 (hoặc tương đương) | 13 | Máy | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Máy photocopy siêu tốc chuyên dùng in sao đề thi DUPLO DP-J450 (hoặc tương đương) | 1 | Máy | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Máy photocopy siêu tốc chuyên dùng in sao đề thi RISO CV 3030 (hoặc tương đương) | 1 | Máy | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
7 | Máy photocopy siêu tốc chuyên dùng in sao đề thi DUPLO DP-G205 (hoặc tương đương) | 1 | Máy | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
8 | Máy photocopy siêu tốc chuyên dùng in sao đề thi DUPLO DP-G205 (hoặc tương đương) | 1 | Máy | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
9 | Máy photocopy Sharp MX-M460N (hoặc tương đương) | 1 | Máy | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
10 | Máy photocopy Bizhub 226 + DF625 + AD509 + PF507 + NC504 (MK749) (hoặc tương đương) | 18 | Máy | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
11 | Máy photocopy Toshiba Digital Copier e-STUDIO 2809A (hoặc tương đương) | 1 | Máy | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
12 | Máy photocopy Toshiba Digital Copier e-STUDIO 2309A (hoặc tương đương) | 1 | Máy | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
13 | Máy Photocopy Bizhub 308e + ARDF 629 (hoặc tương đương) | 2 | Máy | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
14 | Máy photocopy Bizhub 287 + DF - 628 (hoặc tương đương) | 3 | Máy | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
15 | Máy photocopy Sharp AR-6020dv (hoặc tương đương) | 1 | Máy | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
16 | Máy photocopy Sharp AR-6023Nv (hoặc tương đương) | 1 | Máy | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
17 | Máy photocopy Toshiba e-Studio 857 (hoặc tương đương) | 1 | Máy | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
18 | Máy photocopy Sharp MX-M315NV (hoặc tương đương) | 1 | Máy | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
19 | Máy photocopy Toshiba e-Studio TM 3518A + ARDF MR3031B + GM 2290 (hoặc tương đương) | 1 | Máy | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
20 | Máy photocopy Kyocera Taskalfa 3212i (hoặc tương đương) | 1 | Máy | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
21 | Máy photocopy Canon IR 2535 (hoặc tương đương) | 7 | Máy | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Sở Tài chính Tỉnh Bình Định như sau:
- Có quan hệ với 62 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,98 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 97,46%, Xây lắp 0%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 2,54%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.035.981.963.200 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.028.094.841.482 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,76%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tình bạn làm nhẹ bớt mọi gánh nặng và khiến mặt trời chiếu rực rỡ hơn. "
Vô Danh
Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Sở Tài chính Tỉnh Bình Định đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Sở Tài chính Tỉnh Bình Định đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.