Thông báo mời thầu

Gói thầu số 02: Mua sắm vật liệu, công cụ.

Tìm thấy: 10:31 29/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Nghiên cứu chế tạo chất tiêu độc, diệt trùng trên cơ sở tổ hợp vật liệu nano oxit kim loại năm 2021
Gói thầu
Gói thầu số 02: Mua sắm vật liệu, công cụ.
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Nghiên cứu chế tạo chất tiêu độc, diệt trùng trên cơ sở tổ hợp vật liệu nano oxit kim loại năm 2021
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Ngân sách Nhà nước
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:30 05/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:13 29/07/2022
đến
10:30 05/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:30 05/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
4.000.000 VND
Bằng chữ
Bốn triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 05/08/2022 (03/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Viện Hóa học – Môi trường quân sự
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 02: Mua sắm vật liệu, công cụ.
Tên dự toán là: Nghiên cứu chế tạo chất tiêu độc, diệt trùng trên cơ sở tổ hợp vật liệu nano oxit kim loại năm 2021
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 45 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Nhà nước
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Viện Hóa học Môi trường quân sự (An Khánh, Hoài Đức, Hà Nội), Điện thoại: 069556303
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
-- Ghi đầy đủ tên, địa chỉ, số điện thoại, Fax, Email của đơn vị tư vấn (nếu có). --

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Viện Hóa học – Môi trường quân sự , địa chỉ: Km9 Đại lộ Thăng Long, An Khánh, Hoài Đức, Hà Nội
- Chủ đầu tư: Viện Hóa học Môi trường quân sự (An Khánh, Hoài Đức, Hà Nội), Điện thoại: 069556303

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT (dạng file scan đính kèm) các tài liệu sau đây: + Bản chính hoặc bản sao chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền cấp; + Bản chính hoặc bản sao chứng thực Báo cáo tài chính hoặc báo cáo doanh thu 3 năm gần nhất của nhà thầu (bản nộp cho cơ quan thuế). + Bản chính hoặc bản sao chứng thực Giấy xác nhận của cơ quan quản lý thuế về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế của nhà thầu đến hết năm 2021. + Bản chính hoặc bản sao chứng thực Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự đáp ứng yêu cầu của E- HSMT kèm theo tài liệu chứng minh các hợp đồng đã được thực hiện thành công như: Biên bản nghiệm thu bàn giao hàng hoá, Biên bản thanh lý hợp đồng; - Bản chính Bảo lãnh dự thầu hợp lệ. - Các tài liệu khác theo yêu cầu của E-HSMT
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
+ Tất cả các hàng hoá và dịch vụ được cung cấp theo hợp đồng phải có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, hợp pháp, được phép lưu hành ở Việt Nam, hàng hoá phải nguyên đai, nguyên kiện, mới 100% chưa từng qua sử dụng, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của HSMT + Nhà thầu phải đảm bảo tính chính xác của các thông tin về hàng hóa do mình cung cấp, đồng thời cung cấp các giấy tờ kèm theo đối với hàng hoá theo quy định của nhà sản xuất. Bên mời thầu có quyền không nhận hàng hóa không đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại E-HSMT, hàng hoá không có nguồn gốc rõ ràng hoặc có nguồn gốc không đúng với cam kết trong HSDT, không đảm bảo chất lượng hoặc vi phạm các chính sách có liên quan do Nhà nước ban hành như hải quan, thuế, môi trường. * Các tài liệu do nhà thầu cung cấp khi tham dự thầu phải đảm bảo tính chính xác, nhà thầu phải chịu trách nhiệm về tính chính xác của các tài liệu cung cấp, đồng thời nhà thầu phải chuẩn bị sẵn các tài liệu gốc để phục vụ xác minh khi có yêu cầu của Bên mời thầu
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
- Giá chào của nhà thầu phải bao gồm: Vận chuyển, bốc dỡ, giao hàng tại địa điểm do Bên mời thầu yêu cầu và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV.
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 24 tháng kể từ ngày bàn giao
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
Bản cứng tất cả các tài liệu quy định tại mục E-CDNT 10.1(g)
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 4.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Viện Hóa học Môi trường quân sự (An Khánh, Hoài Đức, Hà Nội), Điện thoại: 069556303
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Viện Hóa học Môi trường quân sự (An Khánh, Hoài Đức, Hà Nội), Điện thoại: 069556303
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Kế hoạch Tổng hợp/Viện Hóa học Môi trường quân sự (An Khánh, Hoài Đức, Hà Nội), Điện thoại: 0982906145
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Khoa học quân sự/Binh Chủng Hóa học (Số 01 Phan Văn Trường, Cầu Giấy, Hà Nội).
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Phôi inox 304 Phi 17- DN10100KgChi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
2Đầu phun bột hóa chất chuyên dụng40CáiChi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
3Tay cầm chuyên dụng40CáiChi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
4Đồng hồ báo áp chuyên dụng40CáiChi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
5Bình chứa chất tiêu độc trang bị nhạy cảm10BìnhChi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
6Bình hút chân không chuyên dụng và đồng bộ dụng cụ đi kèm1CáiChi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
7Bộ lọc khí HEPA2BộChi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
8Bộ lọc ULPA2BộChi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
9Bình tiêu tẩy 1,5L và hộp đựng chất tiêu độc sử dụng cho bình2BộChi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
10Hộp đựng bộ tiêu độc thiết bị điện tử1CáiChi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
11Bộ phụ kiện phụ kiện để xử lý những khu vực khó tiếp cận: cán nối dài, bàn chải nhỏ, cán nối đầu cong, ống nối, đầu nối nhọn, vòi phun1BộChi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng45Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Phôi inox 304 Phi 17- DN10100KgViện Hóa học Môi trường quân sự (An Khánh, Hoài Đức, Hà Nội)Trong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực (Tiến độ cụ thể thống nhất khi thương thảo hợp đồng).
2Đầu phun bột hóa chất chuyên dụng40CáiViện Hóa học Môi trường quân sự (An Khánh, Hoài Đức, Hà Nội)Trong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực (Tiến độ cụ thể thống nhất khi thương thảo hợp đồng).
3Tay cầm chuyên dụng40CáiViện Hóa học Môi trường quân sự (An Khánh, Hoài Đức, Hà Nội)Trong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực (Tiến độ cụ thể thống nhất khi thương thảo hợp đồng).
4Đồng hồ báo áp chuyên dụng40CáiViện Hóa học Môi trường quân sự (An Khánh, Hoài Đức, Hà Nội)Trong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực (Tiến độ cụ thể thống nhất khi thương thảo hợp đồng).
5Bình chứa chất tiêu độc trang bị nhạy cảm10BìnhViện Hóa học Môi trường quân sự (An Khánh, Hoài Đức, Hà Nội)Trong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực (Tiến độ cụ thể thống nhất khi thương thảo hợp đồng).
6Bình hút chân không chuyên dụng và đồng bộ dụng cụ đi kèm1CáiViện Hóa học Môi trường quân sự (An Khánh, Hoài Đức, Hà Nội)Trong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực (Tiến độ cụ thể thống nhất khi thương thảo hợp đồng).
7Bộ lọc khí HEPA2BộViện Hóa học Môi trường quân sự (An Khánh, Hoài Đức, Hà Nội)Trong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực (Tiến độ cụ thể thống nhất khi thương thảo hợp đồng).
8Bộ lọc ULPA2BộViện Hóa học Môi trường quân sự (An Khánh, Hoài Đức, Hà Nội)Trong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực (Tiến độ cụ thể thống nhất khi thương thảo hợp đồng).
9Bình tiêu tẩy 1,5L và hộp đựng chất tiêu độc sử dụng cho bình2BộViện Hóa học Môi trường quân sự (An Khánh, Hoài Đức, Hà Nội)Trong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực (Tiến độ cụ thể thống nhất khi thương thảo hợp đồng).
10Hộp đựng bộ tiêu độc thiết bị điện tử1CáiViện Hóa học Môi trường quân sự (An Khánh, Hoài Đức, Hà Nội)Trong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực (Tiến độ cụ thể thống nhất khi thương thảo hợp đồng).
11Bộ phụ kiện phụ kiện để xử lý những khu vực khó tiếp cận: cán nối dài, bàn chải nhỏ, cán nối đầu cong, ống nối, đầu nối nhọn, vòi phun1BộViện Hóa học Môi trường quân sự (An Khánh, Hoài Đức, Hà Nội)Trong vòng 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực (Tiến độ cụ thể thống nhất khi thương thảo hợp đồng).

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 402.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 80.000.000 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): - Số lượng hợp đồng là 02, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 187.600.000 đồng (02 hợp đồng x 187.600.000 đồng = 375.200.000 đồng)
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 187.600.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 375.200.000 VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

Nhà thầu phải tiến hành khắc phục các hư hỏng, khuyết tật hoặc đổi trả các hàng hóa không đạt yêu cầu của E-HSMT trong vòng 48 giờ kể từ khi nhận được yêu cầu của Bên mời thầu; chi phí cho việc khắc phục các hư hỏng, khuyết tật và đổi trả hàng hóa do Nhà thầu chịu toàn bộ; Nhà thầu cam kết thực hiện chế độ bảo hành theo quy định của nhà sản xuất, thời gian bảo hành tối thiểu không thấp hơn 12 tháng

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Phôi inox 304 Phi 17- DN10
100 Kg Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
2 Đầu phun bột hóa chất chuyên dụng
40 Cái Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
3 Tay cầm chuyên dụng
40 Cái Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
4 Đồng hồ báo áp chuyên dụng
40 Cái Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
5 Bình chứa chất tiêu độc trang bị nhạy cảm
10 Bình Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
6 Bình hút chân không chuyên dụng và đồng bộ dụng cụ đi kèm
1 Cái Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
7 Bộ lọc khí HEPA
2 Bộ Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
8 Bộ lọc ULPA
2 Bộ Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
9 Bình tiêu tẩy 1,5L và hộp đựng chất tiêu độc sử dụng cho bình
2 Bộ Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
10 Hộp đựng bộ tiêu độc thiết bị điện tử
1 Cái Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
11 Bộ phụ kiện phụ kiện để xử lý những khu vực khó tiếp cận: cán nối dài, bàn chải nhỏ, cán nối đầu cong, ống nối, đầu nối nhọn, vòi phun
1 Bộ Chi tiết tại mục 2 chương V – Yêu cầu về kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Viện Hóa học – Môi trường quân sự như sau:

  • Có quan hệ với 114 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,23 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 84,21%, Xây lắp 1,32%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 6,58%, Hỗn hợp 7,89%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 313.256.405.205 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 309.874.032.752 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,08%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 02: Mua sắm vật liệu, công cụ.". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 02: Mua sắm vật liệu, công cụ." ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 37

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây