Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Tháp Mười |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 02: Nền, mặt đường và cầu Tên dự án là: Nạo vét tạo nguồn kết hợp đắp bờ bao Nam kênh Nhì (kênh 307 - kênh TM - MA) Thời gian thực hiện hợp đồng là : 210 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Hỗ trợ bảo vệ và Phát triển đất trồng lúa và thủy lợi phí |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Đính kèm file khi nộp E-HSDT lên hệ thống theo yêu cầu tại mục 2 và mục 3 (Tiêu chuẩn đánh giá kỹ thuật) Chương III. - Scan và đính kèm: + Giấy ủy quyền (nếu có). + Thỏa thuận liên danh (nếu có). + Bảo lãnh dự thầu. + Thư cam kết cấp tín dụng. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 122.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Tháp Mười. Địa chỉ: Đường 30/4, Khóm 3, Thị trấn Mỹ An, huyện Tháp Mười, Đồng Tháp, Số điện thoại: 02773.825963. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Tháp Mười. Địa chỉ: Khóm 3, Thị trấn Mỹ An, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp; Số điện thoại: 02773 824 216. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch - đầu tư Đồng Tháp, đường Võ Trường Toản, Phường 1, Tp Cao Lãnh, Điện thoại: 02773 851 101. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Tháp Mười. Địa chỉ: đường 30/4, Khóm 3, Thị trấn Mỹ An, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp.; số điện thoại: 02773 824 957. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
210 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Giám sát kỹ thuật thi công | 1 | Kỹ sư chuyên ngành giao thông; Chứng chỉ hành nghề giám sát công trình giao thông (đường hoặc cầu, đường) còn hiệu lực; Chứng nhận hoặc chứng chỉ đã qua lớp bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình; Giấy chứng nhận hoặc chứng chỉ huấn luyện về an toàn lao động còn hiệu lực; Có hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu.- Tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự: Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư; Hợp đồng thi công xây dựng công trình; Biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng.- Nhà thầu phải có giấy cam kết bố trí nhân sự đề xuất thi công cho gói thầu.- Nhà thầu không được kê khai những nhân sự đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này (kể cả liên danh). Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.- Trường hợp liên danh: Từng thành viên của nhà thầu liên danh phải có đầy đủ nhân sự cho các vị trí chủ chốt đáp ứng những yêu cầu trên.- Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu gốc để phục vụ việc xác minh khi có yêu cầu của Bên mời thầu. | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | NỀN, MẶT ĐƯỜNG | |||
1 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3-đất cấp I | AB.31121 | 76,7108 | 100m3 |
2 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,9 | AB.64112 | 69,0116 | 100m3 |
3 | Nạo vét kênh mương bằng máy đào gầu dây 1,2m3, chiều cao đổ đất >3m, đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùn | AB.81162 | 28,8155 | 100m3 |
4 | Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy, cự ly ≤0,5km | AB.61210 | 98,9069 | 100m3 |
5 | Cung cấp cát san lấp | TT | 9.890,69 | m3 |
6 | Đắp cát bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 (không tính vật tư cát) | AB.66113 | 76,2543 | 100m3 |
7 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới (đá mi bụi dày 12cm) | AD.11212 | 18,301 | 100m3 |
8 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên (đá 0x4 loại 1 dày 15cm) | AD.11222 | 22,8763 | 100m3 |
9 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2 | AD.24213 | 152,5085 | 100m2 |
10 | Láng mặt đường, láng nhựa 2 lớp dày 2,5cm tiêu chuẩn nhựa 3,0kg/m2 (theo Thông tư 02/2020/TT-BXD) | AD.24232 | 152,5085 | 100m2 |
11 | Đóng cừ tràm bằng máy đào chiều dài cừ L=4,5m, Ngọn >=4,2cm - đất cấp I. Phần ngập đất (không tính vật tư) | AC.12221 | 297,15 | 100m |
12 | Đóng cừ tràm bằng máy đào chiều dài cừ L=4,5m, Ngọn >=4,2cm - đất cấp I. Phần không ngập đất (không tính vật tư) | AC.12221 | 84,9 | 100m |
13 | Đóng cừ bạch đàn bằng máy đào chiều dài cừ L=7m, Ngọn >=10cm - đất cấp I. Phần ngập đất (không tính vật tư) | AC.12221 | 55,14 | 100m |
14 | Đóng cừ bạch đàn bằng máy đào chiều dài cừ L=7m, Ngọn >=10cm - đất cấp I. Phần không ngập đất (không tính vật tư) | AC.12221 | 9,19 | 100m |
15 | Cung cấp cừ bạch đàn L=7m, ngọn >=10cm | TT | 6.433 | m |
16 | Cung cấp cừ tràm L=4,5m, ngọn >=4,2cm | TT | 39.620 | m |
17 | Cung cấp mũ sọc | TT | 707,5 | m2 |
18 | Cung cấp thép buộc | TT | 314,13 | Kg |
19 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất I | AB.11411 | 7,2 | 1m3 |
20 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2 | AF.11212 | 4,6696 | m3 |
21 | Thi công cọc tiêu BTCT 0,12x0,12x1,025 (không tính vật tư thép) | AD.31111 | 119 | cái |
22 | Lắp dựng cốt thép cọc tiêu ĐK 8mm | AF.61411 | 0,2023 | tấn |
23 | Lắp dựng cốt thép cọc tiêu ĐK 6mm | AF.61411 | 0,0797 | tấn |
24 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tròn D70, bát giác cạnh 25cm | AD.32521 | 2 | cái |
25 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tam giác cạnh 70cm | AD.32531 | 19 | cái |
26 | Lắp đặt biển báo phản quang, vuông 60x60cm | AD.32511 | 20 | cái |
27 | Cung cấp trụ đỡ bảng tên đường, bảng luu thông loại trụ STK ĐK 90 (Bao gồm nắp chụp, sơn,...) | TT | 164 | M |
28 | Cung cấp biển báo phản quang tròn | TT | 2 | Cái |
29 | Cung cấp biển báo phản quang chữ nhật 40x60cm | TT | 2 | Cái |
30 | Cung cấp biển bao phản quang tam giác | TT | 19 | Cái |
31 | Cung cấp biển bao phản quang vuông | TT | 20 | Cái |
32 | Bu lông M16x120 | TT | 86 | Cái |
B | CẦU VÀ ĐƯỜNG DẪN VÀO CẦU | |||
1 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiện | AI.64211 | 0,376 | tấn |
2 | Cung cấp thép tấm | TT | 376 | Kg |
3 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK 6mm | AG.13111 | 0,0422 | tấn |
4 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK 10mm | AG.13111 | 0,0492 | tấn |
5 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK 18mm | AG.13121 | 0,2638 | tấn |
6 | Bê tông cọc, cột, bê tông M350, đá 1x2 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | AG.11115 | 0,64 | m3 |
7 | Nối loại cọc ống bê tông cốt thép, ĐK ≤600mm | AC.29411 | 20 | 1 mối nối |
8 | Cung cấp cọc BTLT PHC D400 | TT | 420 | M |
9 | Đóng cọc ống BTCT trên cạn bằng máy đóng cọc 3,5T hoặc búa rung 170kW, ĐK ≤550mm | AC.21111 | 1,6 | 100m |
10 | Đóng cọc xiên ống BTCT dưới nước bằng tàu đóng cọc 3,5T hoặc búa rung 170kW, ĐK ≤550mm (phần ngập đất) | AC.21121 | 2,28 | 100m |
11 | Đóng cọc xiên ống BTCT dưới nước bằng tàu đóng cọc 3,5T hoặc búa rung 170kW, ĐK ≤550mm (phần không ngập đất) | AC.21121 | 0,12 | 100m |
12 | Đóng cọc thép hình (U, I) trên cạn bằng máy đóng cọc 1,2T , chiều dài cọc >10m-đất cấp I (phần ngập đất) | AC.22521 | 0,48 | 100m |
13 | Đóng cọc thép hình (U, I) trên cạn bằng máy đóng cọc 1,2T , chiều dài cọc >10m-đất cấp I (phần không ngập đất) | AC.22521 | 0,48 | 100m |
14 | Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạn | AI.63311 | 7,5228 | tấn |
15 | Tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạn | AI.63311 | 7,5228 | tấn |
16 | Nhổ cọc thép hình, cọc ống thép ở trên cạn bằng cần cẩu 25T | AC.23110 | 0,96 | 100m |
17 | Đóng cọc thép hình (U, I) dưới nước bằng tàu đóng cọc 1,2T , chiều dài cọc >10m-đất cấp I | AC.22621 | 0,48 | 100m |
18 | Đóng cọc thép hình (U, I) dưới nước bằng tàu đóng cọc 1,2T , chiều dài cọc >10m-đất cấp I | AC.22621 | 0,48 | 100m |
19 | Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo Dưới nước | AI.63321 | 7,7777 | tấn |
20 | Tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo Dưới nước | AI.63321 | 7,7777 | tấn |
21 | Nhổ cọc thép hình, cọc ống thép làm tường chắn đất, làm sàn thao tác Dưới nước | AC.23120 | 0,96 | 100m |
22 | Khấu hao khung đinh vị | TT | 0,9331 | Tấn |
23 | Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn, ĐK = 6 mm | AF.65110 | 0,0043 | tấn |
24 | Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn, ĐK= 8 mm | AF.65110 | 0,4036 | tấn |
25 | Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn, ĐK = 12 mm | AF.65120 | 0,0149 | tấn |
26 | Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn, ĐK = 16 mm | AF.65120 | 0,1635 | tấn |
27 | Đắp nền móng công trình, thủ công | AB.13411 | 0,4035 | m3 |
28 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng | AF.11111 | 0,4035 | m3 |
29 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mố, trụ cầu trên cạn | AF.87211 | 0,4943 | 100m2 |
30 | Bê tông mũ mố, mũ trụ trên cạn SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M300, PC40, đá 1x2 | AF.14214 | 8,408 | m3 |
31 | Sản xuất lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu dưới nước, đường kính 08mm | AF.65210 | 0,2513 | tấn |
32 | Sản xuất lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu dưới nước, đường kính 14mm | AF.65220 | 0,0434 | tấn |
33 | Sản xuất lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu dưới nước, đường kính 16mm | AF.65220 | 0,2304 | tấn |
34 | Sản xuất lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu dưới nước, đường kính 18mm | AF.65220 | 0,2266 | tấn |
35 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng | AF.11211 | 1,234 | m3 |
36 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mố, trụ cầu Dưới nước | AF.87221 | 0,6308 | 100m2 |
37 | Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu dưới nước, đá 1x2 Mác 300 (độ sụt 6-8) | AF.14224 | 16,389 | m3 |
38 | Cung cấp gối cầu cao su 250x150x25mm | TT | 30 | Bộ |
39 | CC dầm BTDƯL H8 I400 L = 9m | TT | 5 | Dầm |
40 | CC dầm BTCT DƯL I280 L = 6m | TT | 10 | Dầm |
41 | Lắp CKBTCT cầu cảng, dầm | AG.52321 | 15 | cái |
42 | Sản xuất cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL | AI.13121 | 0,1201 | tấn |
43 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL | AI.64231 | 0,1212 | tấn |
44 | Ván khuôn gỗ dầm ngang | AF.81151 | 0,2011 | 100m2 |
45 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đô bằng thủ công, M300, PC40, đá 1x2 | AF.12314 | 1,5368 | m3 |
46 | Ván khuôn gỗ sàn mái | AF.81151 | 0,8927 | 100m2 |
47 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK = 8 mm, cao | AF.61711 | 1,0752 | tấn |
48 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK = 10 mm, cao | AF.61711 | 0,3349 | tấn |
49 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK= 14 mm, cao | AF.61721 | 0,1227 | tấn |
50 | Bê tông mặt cầu SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M300, PC40, đá 1x2 | AF.14314 | 12,5625 | m3 |
51 | Bê tông lan can, gờ chắn SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M300, PC40, đá 1x2 | AF.14324 | 2,52 | m3 |
52 | Rải thảm mặt đường Carboncor Asphalt, bằng phương pháp thủ cơ giới, chiều dày mặt đường đã lèn ép 3cm | AD.23263 | 0,7525 | 100m2 |
53 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn, 1 nước lót 2 nước phủ | AK.84422 | 12,1 | m2 |
54 | Sản xuất kết cấu thép lan can cầu Đường bộ (chưa tính vật tư) | AI.21152 | 0,4709 | Tấn |
55 | Lắp dựng lan can sắt (chưa tính vật tư) | AI.63211 | 10,5 | M2 |
56 | Sản xuất lan can | AI.11421 | 0,2135 | Tấn |
57 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông Khối lượng một cấu kiện | AI.64211 | 0,2135 | Tấn |
58 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | AK.83520 | 10,2592 | 1m2 |
59 | Thép ống STK 60 (bao gồm ống thoát nước + lan can) | TT | 47,6 | M |
60 | Thép ống STK 72 | TT | 42 | M |
61 | Thép ống STK 49 | TT | 14 | M |
62 | Thép tấm dày 6mm | TT | 213,48 | Kg |
63 | Bu lông M16x350 | TT | 112 | Cái |
64 | Đắp lề đường bằng máy đầm 9T Độ chặt yêu cầu K=0,90 | AB.64112 | 1,2364 | 100M3 |
65 | Đào nền đường bằng máy đào | AB.31121 | 0,2411 | 100M3 |
66 | Nạo vét kênh mương bằng máy đào gầu dây 1,2m3, chiều cao đổ đất >3m, đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùn | AB.81162 | 1,119 | 100m3 |
67 | Đắp cát công trình bằng máy đầm 9T Độ chặt yêu cầu K=0,90 (chưa tính vật tư cát) | AB.66112 | 1,2115 | 100M3 |
68 | Bơm cát san lấp mặt bằng từ phương tiện thủy Cự ly | AB.61210 | 1,7398 | 100m3 |
69 | Cung cấp cát san lấp | TT | 173,98 | m3 |
70 | Làm móng lớp dưới bằng cấp phối đá dăm 0,5x1 dày 12cm | AD.11212 | 0,241 | 100m3 |
71 | Làm móng lớp trên bằng cấp phối đá dăm 0x4 loại 2 dày 15cm | AD.11222 | 0,3012 | 100M3 |
72 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu Lượng nhựa 1kg/m2 | AD.24213 | 2,0078 | 100m2 |
73 | Láng mặt đường, láng nhựa 2 lớp dày 2,5cm tiêu chuẩn nhựa 3,0kg/m2 (theo Thông tư 02/2020/TT-BXD) | AD.24232 | 2,0078 | 100m2 |
74 | Đào móng cột trụ, hố kiểm tra Rộng | AB.11411 | 3,04 | 1m3 |
75 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | AF.11212 | 1,8731 | m3 |
76 | Thi công cọc tiêu BTCT 0,12x0,12x1,20 (không tính vật tư thép) | AD.31111 | 45 | cái |
77 | Lắp dựng cốt thép cọc tiêu ĐK 8mm | AF.61411 | 0,0882 | tấn |
78 | Lắp dựng cốt thép cọc tiêu ĐK 6mm | AF.61411 | 0,0468 | tấn |
79 | Cung cấp trụ đỡ bảng tên đường, bảng luu thông loại trụ STK ĐK 90 (Bao gồm nắp chụp, sơn,...) | TT | 8 | M |
80 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tròn D70, bát giác cạnh 25cm | AD.32521 | 2 | cái |
81 | Cung cấp biển báo phản quang tròn | TT | 2 | cái |
82 | Cung cấp biển chữ nhật 40x60 | TT | 2 | cái |
83 | Đóng cừ tràm bằng máy đào chiều dài cừ L=4,5m, Ngọn >=4,2cm - đất cấp I. Phần ngập đất (không tính vật tư) | AC.12221 | 8,4 | 100m |
84 | Đóng cừ tràm bằng máy đào chiều dài cừ L=4,5m, Ngọn >=4,2cm - đất cấp I. Phần không ngập đất (không tính vật tư) | AC.12221 | 2,4 | 100m |
85 | Đóng cừ bạch đàn bằng máy đào chiều dài cừ L=7m, Ngọn >=10cm - đất cấp I. Phần ngập đất (không tính vật tư) | AC.12221 | 2,46 | 100m |
86 | Đóng cừ bạch đàn bằng máy đào chiều dài cừ L=7m, Ngọn >=10cm - đất cấp I. Phần không ngập đất (không tính vật tư) | AC.12221 | 0,41 | 100m |
87 | Cung cấp cừ bạch đàn L=7m, ngọn >=10cm | TT | 287 | m |
88 | Cung cấp cừ tràm L=4,5m, ngọn >=4,2cm | TT | 1.120 | m |
89 | Cung cấp mũ sọc | TT | 20 | m2 |
90 | Cung cấp lưới B40 khổ 1m | TT | 20 | m |
91 | Cung cấp thép buộc | TT | 8,88 | Kg |
92 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất I | AB.11311 | 11,16 | 1m3 |
93 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn cọc BTCT | AG.32321 | 1,0512 | 100m2 |
94 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK 6mm | AG.13111 | 0,2394 | tấn |
95 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm | AG.13111 | 0,6731 | tấn |
96 | Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | AG.11113 | 4,2048 | m3 |
97 | Ép trước cọc BTCT, chiều dài đoạn cọc ≤4m, KT 12x12cm - Cấp đất I | AC.25111 | 2,92 | 100m |
98 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | AA.22111 | 0,4205 | m3 |
99 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 | AF.11211 | 2,261 | m3 |
100 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK =8mm, chiều cao ≤6m | AF.61311 | 0,188 | tấn |
101 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK =10mm, chiều cao ≤6m | AF.61311 | 0,4029 | tấn |
102 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK =12mm, chiều cao ≤6m | AF.61321 | 1,4976 | tấn |
103 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28m | AF.86211 | 1,74 | 100m2 |
104 | Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | AF.12113 | 23,365 | m3 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào một gầu; Nhà thầu phải có giấy cam kết bố trí thiết bị thi công đáp ứng tiến độ thi công cho gói thầu; Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận). Tổng năng lực thiết bị thi công của cả Liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên. | Dung tích gầu từ 0,4m3 – 0,5m3; Phải có giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực (tính đến thời điểm đóng thầu); Nhà thầu trình bản gốc khi Bên mời thầu có yêu cầu (nếu có); Nhà thầu không được kê khai những thiết bị đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận. | 2 |
2 | Xe lu; Nhà thầu phải có giấy cam kết bố trí thiết bị thi công đáp ứng tiến độ thi công cho gói thầu; Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận). Tổng năng lực thiết bị thi công của cả Liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên. | Tải trọng 9 tấn - 12 tấn; Phải có giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực (tính đến thời điểm đóng thầu); Nhà thầu trình bản gốc khi Bên mời thầu có yêu cầu (nếu có); Nhà thầu không được kê khai những thiết bị đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận. | 2 |
3 | Máy ủi; Nhà thầu phải có giấy cam kết bố trí thiết bị thi công đáp ứng tiến độ thi công cho gói thầu; Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận). Tổng năng lực thiết bị thi công của cả Liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên. | Công suất ≥ 108CV; Phải có giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực (tính đến thời điểm đóng thầu); Nhà thầu trình bản gốc khi Bên mời thầu có yêu cầu (nếu có); Nhà thầu không được kê khai những thiết bị đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận. | 2 |
4 | Sà lan; Nhà thầu phải có giấy cam kết bố trí thiết bị thi công đáp ứng tiến độ thi công cho gói thầu; Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận). Tổng năng lực thiết bị thi công của cả Liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên. | Tải trọng từ 200 tấn - 400 tấn; Phải có giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa; giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực (tính đến thời điểm đóng thầu); Nhà thầu trình bản gốc khi Bên mời thầu có yêu cầu (nếu có); Nhà thầu không được kê khai những thiết bị đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận. | 2 |
5 | Máy rãi cấp phối đá dăm; Nhà thầu phải có giấy cam kết bố trí thiết bị thi công đáp ứng tiến độ thi công cho gói thầu; Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận). Tổng năng lực thiết bị thi công của cả Liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên. | Không yêu cầu cụ thể đặc điểm thiết bị, nhưng Nhà thầu phải đảm bảo thiết bị còn hoạt động tốt; Nhà thầu trình bản gốc khi Bên mời thầu có yêu cầu (nếu có); Nhà thầu không được kê khai những thiết bị đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận. | 2 |
6 | Máy tưới nhựa; Nhà thầu phải có giấy cam kết bố trí thiết bị thi công đáp ứng tiến độ thi công cho gói thầu; Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận). Tổng năng lực thiết bị thi công của cả Liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên. | Không yêu cầu cụ thể đặc điểm thiết bị, nhưng Nhà thầu phải đảm bảo thiết bị còn hoạt động tốt; Nhà thầu trình bản gốc khi Bên mời thầu có yêu cầu (nếu có); Nhà thầu không được kê khai những thiết bị đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận. | 2 |
7 | Ô tô tưới nước hoặc ô tô + bồn chứa nước ≥ 3m3; Nhà thầu phải có giấy cam kết bố trí thiết bị thi công đáp ứng tiến độ thi công cho gói thầu; Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận). Tổng năng lực thiết bị thi công của cả Liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên. | (ô tô + bồn chứa nước ≥ 3m3); Nhà thầu phải đảm bảo thiết bị còn hoạt động tốt; Nhà thầu trình bản gốc khi Bên mời thầu có yêu cầu (nếu có); Nhà thầu không được kê khai những thiết bị đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận. | 1 |
8 | Máy trộn bê tông; Nhà thầu phải có giấy cam kết bố trí thiết bị thi công đáp ứng tiến độ thi công cho gói thầu; Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận). Tổng năng lực thiết bị thi công của cả Liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên. | Dung tích ≥ 250 lít; Nhà thầu phải đảm bảo thiết bị còn hoạt động tốt; Nhà thầu trình bản gốc khi Bên mời thầu có yêu cầu (nếu có); Nhà thầu không được kê khai những thiết bị đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận. | 2 |
9 | Máy đầm dùi; Nhà thầu phải có giấy cam kết bố trí thiết bị thi công đáp ứng tiến độ thi công cho gói thầu; Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận). Tổng năng lực thiết bị thi công của cả Liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên. | Không yêu cầu cụ thể đặc điểm thiết bị, nhưng Nhà thầu phải đảm bảo thiết bị còn hoạt động tốt; Nhà thầu trình bản gốc khi Bên mời thầu có yêu cầu (nếu có); Nhà thầu không được kê khai những thiết bị đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận. | 2 |
10 | Máy đào một gầu; Nhà thầu phải có giấy cam kết bố trí thiết bị thi công đáp ứng tiến độ thi công cho gói thầu; Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận). Tổng năng lực thiết bị thi công của cả Liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên. | Dung tích gầu từ 0,7m3 – 0,8m3; Phải có giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực (tính đến thời điểm đóng thầu); Nhà thầu trình bản gốc khi Bên mời thầu có yêu cầu (nếu có); Nhà thầu không được kê khai những thiết bị đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận. | 2 |
11 | Ô tô tự đổ; Nhà thầu phải có giấy cam kết bố trí thiết bị thi công đáp ứng tiến độ thi công cho gói thầu; Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận). Tổng năng lực thiết bị thi công của cả Liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên. | Tải trọng hàng hóa 2,5 tấn - 5 tấn; Phải có giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô và giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực (tính đến thời điểm đóng thầu); Nhà thầu trình bản gốc khi Bên mời thầu có yêu cầu (nếu có); Nhà thầu không được kê khai những thiết bị đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận. | 2 |
12 | Máy cắt uốn thép; Nhà thầu phải có giấy cam kết bố trí thiết bị thi công đáp ứng tiến độ thi công cho gói thầu; Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận). Tổng năng lực thiết bị thi công của cả Liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên. | Không yêu cầu cụ thể đặc điểm thiết bị, nhưng Nhà thầu phải đảm bảo thiết bị còn hoạt động tốt; Nhà thầu trình bản gốc khi Bên mời thầu có yêu cầu (nếu có); Nhà thầu không được kê khai những thiết bị đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận. | 2 |
13 | Búa đóng cọc; Nhà thầu phải có giấy cam kết bố trí thiết bị thi công đáp ứng tiến độ thi công cho gói thầu; Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận). Tổng năng lực thiết bị thi công của cả Liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên. | Tải trọng từ 1,8 tấn - 2,4 tấn; Phải có giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực (tính đến thời điểm đóng thầu); Nhà thầu trình bản gốc khi Bên mời thầu có yêu cầu (nếu có); Nhà thầu không được kê khai những thiết bị đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận. | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3-đất cấp I | 76,7108 | 100m3 | AB.31121 | ||
2 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,9 | 69,0116 | 100m3 | AB.64112 | ||
3 | Nạo vét kênh mương bằng máy đào gầu dây 1,2m3, chiều cao đổ đất >3m, đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùn | 28,8155 | 100m3 | AB.81162 | ||
4 | Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy, cự ly ≤0,5km | 98,9069 | 100m3 | AB.61210 | ||
5 | Cung cấp cát san lấp | 9.890,69 | m3 | TT | ||
6 | Đắp cát bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 (không tính vật tư cát) | 76,2543 | 100m3 | AB.66113 | ||
7 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới (đá mi bụi dày 12cm) | 18,301 | 100m3 | AD.11212 | ||
8 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên (đá 0x4 loại 1 dày 15cm) | 22,8763 | 100m3 | AD.11222 | ||
9 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2 | 152,5085 | 100m2 | AD.24213 | ||
10 | Láng mặt đường, láng nhựa 2 lớp dày 2,5cm tiêu chuẩn nhựa 3,0kg/m2 (theo Thông tư 02/2020/TT-BXD) | 152,5085 | 100m2 | AD.24232 | ||
11 | Đóng cừ tràm bằng máy đào chiều dài cừ L=4,5m, Ngọn >=4,2cm - đất cấp I. Phần ngập đất (không tính vật tư) | 297,15 | 100m | AC.12221 | ||
12 | Đóng cừ tràm bằng máy đào chiều dài cừ L=4,5m, Ngọn >=4,2cm - đất cấp I. Phần không ngập đất (không tính vật tư) | 84,9 | 100m | AC.12221 | ||
13 | Đóng cừ bạch đàn bằng máy đào chiều dài cừ L=7m, Ngọn >=10cm - đất cấp I. Phần ngập đất (không tính vật tư) | 55,14 | 100m | AC.12221 | ||
14 | Đóng cừ bạch đàn bằng máy đào chiều dài cừ L=7m, Ngọn >=10cm - đất cấp I. Phần không ngập đất (không tính vật tư) | 9,19 | 100m | AC.12221 | ||
15 | Cung cấp cừ bạch đàn L=7m, ngọn >=10cm | 6.433 | m | TT | ||
16 | Cung cấp cừ tràm L=4,5m, ngọn >=4,2cm | 39.620 | m | TT | ||
17 | Cung cấp mũ sọc | 707,5 | m2 | TT | ||
18 | Cung cấp thép buộc | 314,13 | Kg | TT | ||
19 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất I | 7,2 | 1m3 | AB.11411 | ||
20 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2 | 4,6696 | m3 | AF.11212 | ||
21 | Thi công cọc tiêu BTCT 0,12x0,12x1,025 (không tính vật tư thép) | 119 | cái | AD.31111 | ||
22 | Lắp dựng cốt thép cọc tiêu ĐK 8mm | 0,2023 | tấn | AF.61411 | ||
23 | Lắp dựng cốt thép cọc tiêu ĐK 6mm | 0,0797 | tấn | AF.61411 | ||
24 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tròn D70, bát giác cạnh 25cm | 2 | cái | AD.32521 | ||
25 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tam giác cạnh 70cm | 19 | cái | AD.32531 | ||
26 | Lắp đặt biển báo phản quang, vuông 60x60cm | 20 | cái | AD.32511 | ||
27 | Cung cấp trụ đỡ bảng tên đường, bảng luu thông loại trụ STK ĐK 90 (Bao gồm nắp chụp, sơn,...) | 164 | M | TT | ||
28 | Cung cấp biển báo phản quang tròn | 2 | Cái | TT | ||
29 | Cung cấp biển báo phản quang chữ nhật 40x60cm | 2 | Cái | TT | ||
30 | Cung cấp biển bao phản quang tam giác | 19 | Cái | TT | ||
31 | Cung cấp biển bao phản quang vuông | 20 | Cái | TT | ||
32 | Bu lông M16x120 | 86 | Cái | TT | ||
33 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiện | 0,376 | tấn | AI.64211 | ||
34 | Cung cấp thép tấm | 376 | Kg | TT | ||
35 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK 6mm | 0,0422 | tấn | AG.13111 | ||
36 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK 10mm | 0,0492 | tấn | AG.13111 | ||
37 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK 18mm | 0,2638 | tấn | AG.13121 | ||
38 | Bê tông cọc, cột, bê tông M350, đá 1x2 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 0,64 | m3 | AG.11115 | ||
39 | Nối loại cọc ống bê tông cốt thép, ĐK ≤600mm | 20 | 1 mối nối | AC.29411 | ||
40 | Cung cấp cọc BTLT PHC D400 | 420 | M | TT | ||
41 | Đóng cọc ống BTCT trên cạn bằng máy đóng cọc 3,5T hoặc búa rung 170kW, ĐK ≤550mm | 1,6 | 100m | AC.21111 | ||
42 | Đóng cọc xiên ống BTCT dưới nước bằng tàu đóng cọc 3,5T hoặc búa rung 170kW, ĐK ≤550mm (phần ngập đất) | 2,28 | 100m | AC.21121 | ||
43 | Đóng cọc xiên ống BTCT dưới nước bằng tàu đóng cọc 3,5T hoặc búa rung 170kW, ĐK ≤550mm (phần không ngập đất) | 0,12 | 100m | AC.21121 | ||
44 | Đóng cọc thép hình (U, I) trên cạn bằng máy đóng cọc 1,2T , chiều dài cọc >10m-đất cấp I (phần ngập đất) | 0,48 | 100m | AC.22521 | ||
45 | Đóng cọc thép hình (U, I) trên cạn bằng máy đóng cọc 1,2T , chiều dài cọc >10m-đất cấp I (phần không ngập đất) | 0,48 | 100m | AC.22521 | ||
46 | Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạn | 7,5228 | tấn | AI.63311 | ||
47 | Tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạn | 7,5228 | tấn | AI.63311 | ||
48 | Nhổ cọc thép hình, cọc ống thép ở trên cạn bằng cần cẩu 25T | 0,96 | 100m | AC.23110 | ||
49 | Đóng cọc thép hình (U, I) dưới nước bằng tàu đóng cọc 1,2T , chiều dài cọc >10m-đất cấp I | 0,48 | 100m | AC.22621 | ||
50 | Đóng cọc thép hình (U, I) dưới nước bằng tàu đóng cọc 1,2T , chiều dài cọc >10m-đất cấp I | 0,48 | 100m | AC.22621 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án xây dựng huyện Tháp Mười như sau:
- Có quan hệ với 157 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,92 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 5,78%, Xây lắp 91,08%, Tư vấn 2,17%, Phi tư vấn 0,96%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 0 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 0 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Mục tiêu của giáo dục là dạy cho chúng ta biết yêu cái đẹp. "
Plato
Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Tháp Mười đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Tháp Mười đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.