Thông báo mời thầu

Gói thầu số 02: Nền, mặt đường và cầu

Tìm thấy: 09:23 20/04/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nạo vét tạo nguồn kết hợp đắp bờ bao Nam kênh Nhì (kênh 307 - kênh TM - MA)
Gói thầu
Gói thầu số 02: Nền, mặt đường và cầu
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Nạo vét tạo nguồn kết hợp đắp bờ bao Nam kênh Nhì (kênh 307 - kênh TM - MA)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Hỗ trợ bảo vệ và Phát triển đất trồng lúa và thủy lợi phí
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:00 30/04/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
09:16 20/04/2022
đến
10:00 30/04/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:00 30/04/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
122.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm hai mươi hai triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 30/04/2022 (29/07/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Tháp Mười
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 02: Nền, mặt đường và cầu
Tên dự án là: Nạo vét tạo nguồn kết hợp đắp bờ bao Nam kênh Nhì (kênh 307 - kênh TM - MA)
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 210 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Hỗ trợ bảo vệ và Phát triển đất trồng lúa và thủy lợi phí
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Tháp Mười , địa chỉ: Khóm 3, thị trấn Mỹ An, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Tháp Mười. Địa chỉ: Đường 30/4, Khóm 3, Thị trấn Mỹ An, huyện Tháp Mười, Đồng Tháp, Số điện thoại: 02773.825963.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tháp Mười. - Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Tháp Mười. - Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Tháp Mười. - Tư vấn thiết kế: Công ty TNHH MTV Thanh Niên Đồng Tháp.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Tháp Mười , địa chỉ: Khóm 3, thị trấn Mỹ An, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Tháp Mười. Địa chỉ: Đường 30/4, Khóm 3, Thị trấn Mỹ An, huyện Tháp Mười, Đồng Tháp, Số điện thoại: 02773.825963.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Đính kèm file khi nộp E-HSDT lên hệ thống theo yêu cầu tại mục 2 và mục 3 (Tiêu chuẩn đánh giá kỹ thuật) Chương III. - Scan và đính kèm: + Giấy ủy quyền (nếu có). + Thỏa thuận liên danh (nếu có). + Bảo lãnh dự thầu. + Thư cam kết cấp tín dụng.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 122.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Tháp Mười. Địa chỉ: Đường 30/4, Khóm 3, Thị trấn Mỹ An, huyện Tháp Mười, Đồng Tháp, Số điện thoại: 02773.825963.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Tháp Mười. Địa chỉ: Khóm 3, Thị trấn Mỹ An, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp; Số điện thoại: 02773 824 216.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch - đầu tư Đồng Tháp, đường Võ Trường Toản, Phường 1, Tp Cao Lãnh, Điện thoại: 02773 851 101.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Tháp Mười. Địa chỉ: đường 30/4, Khóm 3, Thị trấn Mỹ An, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp.; số điện thoại: 02773 824 957.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
210 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Giám sát kỹ thuật thi công1Kỹ sư chuyên ngành giao thông; Chứng chỉ hành nghề giám sát công trình giao thông (đường hoặc cầu, đường) còn hiệu lực; Chứng nhận hoặc chứng chỉ đã qua lớp bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình; Giấy chứng nhận hoặc chứng chỉ huấn luyện về an toàn lao động còn hiệu lực; Có hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu.- Tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự: Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư; Hợp đồng thi công xây dựng công trình; Biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng.- Nhà thầu phải có giấy cam kết bố trí nhân sự đề xuất thi công cho gói thầu.- Nhà thầu không được kê khai những nhân sự đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này (kể cả liên danh). Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.- Trường hợp liên danh: Từng thành viên của nhà thầu liên danh phải có đầy đủ nhân sự cho các vị trí chủ chốt đáp ứng những yêu cầu trên.- Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu gốc để phục vụ việc xác minh khi có yêu cầu của Bên mời thầu.31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANỀN, MẶT ĐƯỜNG
1Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3-đất cấp IAB.3112176,7108100m3
2Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,9AB.6411269,0116100m3
3Nạo vét kênh mương bằng máy đào gầu dây 1,2m3, chiều cao đổ đất >3m, đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùnAB.8116228,8155100m3
4Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy, cự ly ≤0,5kmAB.6121098,9069100m3
5Cung cấp cát san lấpTT9.890,69m3
6Đắp cát bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 (không tính vật tư cát)AB.6611376,2543100m3
7Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới (đá mi bụi dày 12cm)AD.1121218,301100m3
8Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên (đá 0x4 loại 1 dày 15cm)AD.1122222,8763100m3
9Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2AD.24213152,5085100m2
10Láng mặt đường, láng nhựa 2 lớp dày 2,5cm tiêu chuẩn nhựa 3,0kg/m2 (theo Thông tư 02/2020/TT-BXD)AD.24232152,5085100m2
11Đóng cừ tràm bằng máy đào chiều dài cừ L=4,5m, Ngọn >=4,2cm - đất cấp I. Phần ngập đất (không tính vật tư)AC.12221297,15100m
12Đóng cừ tràm bằng máy đào chiều dài cừ L=4,5m, Ngọn >=4,2cm - đất cấp I. Phần không ngập đất (không tính vật tư)AC.1222184,9100m
13Đóng cừ bạch đàn bằng máy đào chiều dài cừ L=7m, Ngọn >=10cm - đất cấp I. Phần ngập đất (không tính vật tư)AC.1222155,14100m
14Đóng cừ bạch đàn bằng máy đào chiều dài cừ L=7m, Ngọn >=10cm - đất cấp I. Phần không ngập đất (không tính vật tư)AC.122219,19100m
15Cung cấp cừ bạch đàn L=7m, ngọn >=10cmTT6.433m
16Cung cấp cừ tràm L=4,5m, ngọn >=4,2cmTT39.620m
17Cung cấp mũ sọcTT707,5m2
18Cung cấp thép buộcTT314,13Kg
19Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IAB.114117,21m3
20Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2AF.112124,6696m3
21Thi công cọc tiêu BTCT 0,12x0,12x1,025 (không tính vật tư thép)AD.31111119cái
22Lắp dựng cốt thép cọc tiêu ĐK 8mmAF.614110,2023tấn
23Lắp dựng cốt thép cọc tiêu ĐK 6mmAF.614110,0797tấn
24Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tròn D70, bát giác cạnh 25cmAD.325212cái
25Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tam giác cạnh 70cmAD.3253119cái
26Lắp đặt biển báo phản quang, vuông 60x60cmAD.3251120cái
27Cung cấp trụ đỡ bảng tên đường, bảng luu thông loại trụ STK ĐK 90 (Bao gồm nắp chụp, sơn,...)TT164M
28Cung cấp biển báo phản quang trònTT2Cái
29Cung cấp biển báo phản quang chữ nhật 40x60cmTT2Cái
30Cung cấp biển bao phản quang tam giácTT19Cái
31Cung cấp biển bao phản quang vuôngTT20Cái
32Bu lông M16x120TT86Cái
BCẦU VÀ ĐƯỜNG DẪN VÀO CẦU
1Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiệnAI.642110,376tấn
2Cung cấp thép tấmTT376Kg
3Sản xuất, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK 6mmAG.131110,0422tấn
4Sản xuất, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK 10mmAG.131110,0492tấn
5Sản xuất, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK 18mmAG.131210,2638tấn
6Bê tông cọc, cột, bê tông M350, đá 1x2 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)AG.111150,64m3
7Nối loại cọc ống bê tông cốt thép, ĐK ≤600mmAC.29411201 mối nối
8Cung cấp cọc BTLT PHC D400TT420M
9Đóng cọc ống BTCT trên cạn bằng máy đóng cọc 3,5T hoặc búa rung 170kW, ĐK ≤550mmAC.211111,6100m
10Đóng cọc xiên ống BTCT dưới nước bằng tàu đóng cọc 3,5T hoặc búa rung 170kW, ĐK ≤550mm (phần ngập đất)AC.211212,28100m
11Đóng cọc xiên ống BTCT dưới nước bằng tàu đóng cọc 3,5T hoặc búa rung 170kW, ĐK ≤550mm (phần không ngập đất)AC.211210,12100m
12Đóng cọc thép hình (U, I) trên cạn bằng máy đóng cọc 1,2T , chiều dài cọc >10m-đất cấp I (phần ngập đất)AC.225210,48100m
13Đóng cọc thép hình (U, I) trên cạn bằng máy đóng cọc 1,2T , chiều dài cọc >10m-đất cấp I (phần không ngập đất)AC.225210,48100m
14Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạnAI.633117,5228tấn
15Tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạnAI.633117,5228tấn
16Nhổ cọc thép hình, cọc ống thép ở trên cạn bằng cần cẩu 25TAC.231100,96100m
17Đóng cọc thép hình (U, I) dưới nước bằng tàu đóng cọc 1,2T , chiều dài cọc >10m-đất cấp IAC.226210,48100m
18Đóng cọc thép hình (U, I) dưới nước bằng tàu đóng cọc 1,2T , chiều dài cọc >10m-đất cấp IAC.226210,48100m
19Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo Dưới nướcAI.633217,7777tấn
20Tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo Dưới nướcAI.633217,7777tấn
21Nhổ cọc thép hình, cọc ống thép làm tường chắn đất, làm sàn thao tác Dưới nướcAC.231200,96100m
22Khấu hao khung đinh vịTT0,9331Tấn
23Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn, ĐK = 6 mmAF.651100,0043tấn
24Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn, ĐK= 8 mmAF.651100,4036tấn
25Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn, ĐK = 12 mmAF.651200,0149tấn
26Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn, ĐK = 16 mmAF.651200,1635tấn
27Đắp nền móng công trình, thủ côngAB.134110,4035m3
28Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng AF.111110,4035m3
29Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mố, trụ cầu trên cạnAF.872110,4943100m2
30Bê tông mũ mố, mũ trụ trên cạn SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M300, PC40, đá 1x2AF.142148,408m3
31Sản xuất lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu dưới nước, đường kính 08mmAF.652100,2513tấn
32Sản xuất lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu dưới nước, đường kính 14mmAF.652200,0434tấn
33Sản xuất lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu dưới nước, đường kính 16mmAF.652200,2304tấn
34Sản xuất lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu dưới nước, đường kính 18mmAF.652200,2266tấn
35Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng AF.112111,234m3
36Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mố, trụ cầu Dưới nướcAF.872210,6308100m2
37Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu dưới nước, đá 1x2 Mác 300 (độ sụt 6-8)AF.1422416,389m3
38Cung cấp gối cầu cao su 250x150x25mmTT30Bộ
39CC dầm BTDƯL H8 I400 L = 9mTT5Dầm
40CC dầm BTCT DƯL I280 L = 6mTT10Dầm
41Lắp CKBTCT cầu cảng, dầm AG.5232115cái
42Sản xuất cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL AI.131210,1201tấn
43Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL AI.642310,1212tấn
44Ván khuôn gỗ dầm ngangAF.811510,2011100m2
45Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đô bằng thủ công, M300, PC40, đá 1x2AF.123141,5368m3
46Ván khuôn gỗ sàn máiAF.811510,8927100m2
47Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK = 8 mm, cao AF.617111,0752tấn
48Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK = 10 mm, cao AF.617110,3349tấn
49Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK= 14 mm, cao AF.617210,1227tấn
50Bê tông mặt cầu SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M300, PC40, đá 1x2AF.1431412,5625m3
51Bê tông lan can, gờ chắn SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M300, PC40, đá 1x2AF.143242,52m3
52Rải thảm mặt đường Carboncor Asphalt, bằng phương pháp thủ cơ giới, chiều dày mặt đường đã lèn ép 3cmAD.232630,7525100m2
53Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn, 1 nước lót 2 nước phủAK.8442212,1m2
54Sản xuất kết cấu thép lan can cầu Đường bộ (chưa tính vật tư)AI.211520,4709Tấn
55Lắp dựng lan can sắt (chưa tính vật tư)AI.6321110,5M2
56Sản xuất lan canAI.114210,2135Tấn
57Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông Khối lượng một cấu kiện AI.642110,2135Tấn
58Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủAK.8352010,25921m2
59Thép ống STK 60 (bao gồm ống thoát nước + lan can)TT47,6M
60Thép ống STK 72TT42M
61Thép ống STK 49TT14M
62Thép tấm dày 6mmTT213,48Kg
63Bu lông M16x350TT112Cái
64Đắp lề đường bằng máy đầm 9T Độ chặt yêu cầu K=0,90AB.641121,2364100M3
65Đào nền đường bằng máy đào AB.311210,2411100M3
66Nạo vét kênh mương bằng máy đào gầu dây 1,2m3, chiều cao đổ đất >3m, đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùnAB.811621,119100m3
67Đắp cát công trình bằng máy đầm 9T Độ chặt yêu cầu K=0,90 (chưa tính vật tư cát)AB.661121,2115100M3
68Bơm cát san lấp mặt bằng từ phương tiện thủy Cự ly AB.612101,7398100m3
69Cung cấp cát san lấpTT173,98m3
70Làm móng lớp dưới bằng cấp phối đá dăm 0,5x1 dày 12cmAD.112120,241100m3
71Làm móng lớp trên bằng cấp phối đá dăm 0x4 loại 2 dày 15cmAD.112220,3012100M3
72Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu Lượng nhựa 1kg/m2AD.242132,0078100m2
73Láng mặt đường, láng nhựa 2 lớp dày 2,5cm tiêu chuẩn nhựa 3,0kg/m2 (theo Thông tư 02/2020/TT-BXD)AD.242322,0078100m2
74Đào móng cột trụ, hố kiểm tra Rộng AB.114113,041m3
75Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40AF.112121,8731m3
76Thi công cọc tiêu BTCT 0,12x0,12x1,20 (không tính vật tư thép)AD.3111145cái
77Lắp dựng cốt thép cọc tiêu ĐK 8mmAF.614110,0882tấn
78Lắp dựng cốt thép cọc tiêu ĐK 6mmAF.614110,0468tấn
79Cung cấp trụ đỡ bảng tên đường, bảng luu thông loại trụ STK ĐK 90 (Bao gồm nắp chụp, sơn,...)TT8M
80Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tròn D70, bát giác cạnh 25cmAD.325212cái
81Cung cấp biển báo phản quang trònTT2cái
82Cung cấp biển chữ nhật 40x60TT2cái
83Đóng cừ tràm bằng máy đào chiều dài cừ L=4,5m, Ngọn >=4,2cm - đất cấp I. Phần ngập đất (không tính vật tư)AC.122218,4100m
84Đóng cừ tràm bằng máy đào chiều dài cừ L=4,5m, Ngọn >=4,2cm - đất cấp I. Phần không ngập đất (không tính vật tư)AC.122212,4100m
85Đóng cừ bạch đàn bằng máy đào chiều dài cừ L=7m, Ngọn >=10cm - đất cấp I. Phần ngập đất (không tính vật tư)AC.122212,46100m
86Đóng cừ bạch đàn bằng máy đào chiều dài cừ L=7m, Ngọn >=10cm - đất cấp I. Phần không ngập đất (không tính vật tư)AC.122210,41100m
87Cung cấp cừ bạch đàn L=7m, ngọn >=10cmTT287m
88Cung cấp cừ tràm L=4,5m, ngọn >=4,2cmTT1.120m
89Cung cấp mũ sọcTT20m2
90Cung cấp lưới B40 khổ 1mTT20m
91Cung cấp thép buộcTT8,88Kg
92Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IAB.1131111,161m3
93Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn cọc BTCTAG.323211,0512100m2
94Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK 6mmAG.131110,2394tấn
95Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mmAG.131110,6731tấn
96Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)AG.111134,2048m3
97Ép trước cọc BTCT, chiều dài đoạn cọc ≤4m, KT 12x12cm - Cấp đất IAC.251112,92100m
98Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phAA.221110,4205m3
99Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40AF.112112,261m3
100Lắp dựng cốt thép tường, ĐK =8mm, chiều cao ≤6mAF.613110,188tấn
101Lắp dựng cốt thép tường, ĐK =10mm, chiều cao ≤6mAF.613110,4029tấn
102Lắp dựng cốt thép tường, ĐK =12mm, chiều cao ≤6mAF.613211,4976tấn
103Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28mAF.862111,74100m2
104Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40AF.1211323,365m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào một gầu; Nhà thầu phải có giấy cam kết bố trí thiết bị thi công đáp ứng tiến độ thi công cho gói thầu; Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận). Tổng năng lực thiết bị thi công của cả Liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên.Dung tích gầu từ 0,4m3 – 0,5m3; Phải có giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực (tính đến thời điểm đóng thầu); Nhà thầu trình bản gốc khi Bên mời thầu có yêu cầu (nếu có); Nhà thầu không được kê khai những thiết bị đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.2
2Xe lu; Nhà thầu phải có giấy cam kết bố trí thiết bị thi công đáp ứng tiến độ thi công cho gói thầu; Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận). Tổng năng lực thiết bị thi công của cả Liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên.Tải trọng 9 tấn - 12 tấn; Phải có giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực (tính đến thời điểm đóng thầu); Nhà thầu trình bản gốc khi Bên mời thầu có yêu cầu (nếu có); Nhà thầu không được kê khai những thiết bị đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.2
3Máy ủi; Nhà thầu phải có giấy cam kết bố trí thiết bị thi công đáp ứng tiến độ thi công cho gói thầu; Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận). Tổng năng lực thiết bị thi công của cả Liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên.Công suất ≥ 108CV; Phải có giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực (tính đến thời điểm đóng thầu); Nhà thầu trình bản gốc khi Bên mời thầu có yêu cầu (nếu có); Nhà thầu không được kê khai những thiết bị đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.2
4Sà lan; Nhà thầu phải có giấy cam kết bố trí thiết bị thi công đáp ứng tiến độ thi công cho gói thầu; Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận). Tổng năng lực thiết bị thi công của cả Liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên.Tải trọng từ 200 tấn - 400 tấn; Phải có giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa; giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực (tính đến thời điểm đóng thầu); Nhà thầu trình bản gốc khi Bên mời thầu có yêu cầu (nếu có); Nhà thầu không được kê khai những thiết bị đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.2
5Máy rãi cấp phối đá dăm; Nhà thầu phải có giấy cam kết bố trí thiết bị thi công đáp ứng tiến độ thi công cho gói thầu; Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận). Tổng năng lực thiết bị thi công của cả Liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên.Không yêu cầu cụ thể đặc điểm thiết bị, nhưng Nhà thầu phải đảm bảo thiết bị còn hoạt động tốt; Nhà thầu trình bản gốc khi Bên mời thầu có yêu cầu (nếu có); Nhà thầu không được kê khai những thiết bị đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.2
6Máy tưới nhựa; Nhà thầu phải có giấy cam kết bố trí thiết bị thi công đáp ứng tiến độ thi công cho gói thầu; Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận). Tổng năng lực thiết bị thi công của cả Liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên.Không yêu cầu cụ thể đặc điểm thiết bị, nhưng Nhà thầu phải đảm bảo thiết bị còn hoạt động tốt; Nhà thầu trình bản gốc khi Bên mời thầu có yêu cầu (nếu có); Nhà thầu không được kê khai những thiết bị đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.2
7Ô tô tưới nước hoặc ô tô + bồn chứa nước ≥ 3m3; Nhà thầu phải có giấy cam kết bố trí thiết bị thi công đáp ứng tiến độ thi công cho gói thầu; Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận). Tổng năng lực thiết bị thi công của cả Liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên.(ô tô + bồn chứa nước ≥ 3m3); Nhà thầu phải đảm bảo thiết bị còn hoạt động tốt; Nhà thầu trình bản gốc khi Bên mời thầu có yêu cầu (nếu có); Nhà thầu không được kê khai những thiết bị đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.1
8Máy trộn bê tông; Nhà thầu phải có giấy cam kết bố trí thiết bị thi công đáp ứng tiến độ thi công cho gói thầu; Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận). Tổng năng lực thiết bị thi công của cả Liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên.Dung tích ≥ 250 lít; Nhà thầu phải đảm bảo thiết bị còn hoạt động tốt; Nhà thầu trình bản gốc khi Bên mời thầu có yêu cầu (nếu có); Nhà thầu không được kê khai những thiết bị đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.2
9Máy đầm dùi; Nhà thầu phải có giấy cam kết bố trí thiết bị thi công đáp ứng tiến độ thi công cho gói thầu; Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận). Tổng năng lực thiết bị thi công của cả Liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên.Không yêu cầu cụ thể đặc điểm thiết bị, nhưng Nhà thầu phải đảm bảo thiết bị còn hoạt động tốt; Nhà thầu trình bản gốc khi Bên mời thầu có yêu cầu (nếu có); Nhà thầu không được kê khai những thiết bị đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.2
10Máy đào một gầu; Nhà thầu phải có giấy cam kết bố trí thiết bị thi công đáp ứng tiến độ thi công cho gói thầu; Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận). Tổng năng lực thiết bị thi công của cả Liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên.Dung tích gầu từ 0,7m3 – 0,8m3; Phải có giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực (tính đến thời điểm đóng thầu); Nhà thầu trình bản gốc khi Bên mời thầu có yêu cầu (nếu có); Nhà thầu không được kê khai những thiết bị đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.2
11Ô tô tự đổ; Nhà thầu phải có giấy cam kết bố trí thiết bị thi công đáp ứng tiến độ thi công cho gói thầu; Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận). Tổng năng lực thiết bị thi công của cả Liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên.Tải trọng hàng hóa 2,5 tấn - 5 tấn; Phải có giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô và giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực (tính đến thời điểm đóng thầu); Nhà thầu trình bản gốc khi Bên mời thầu có yêu cầu (nếu có); Nhà thầu không được kê khai những thiết bị đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.2
12Máy cắt uốn thép; Nhà thầu phải có giấy cam kết bố trí thiết bị thi công đáp ứng tiến độ thi công cho gói thầu; Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận). Tổng năng lực thiết bị thi công của cả Liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên.Không yêu cầu cụ thể đặc điểm thiết bị, nhưng Nhà thầu phải đảm bảo thiết bị còn hoạt động tốt; Nhà thầu trình bản gốc khi Bên mời thầu có yêu cầu (nếu có); Nhà thầu không được kê khai những thiết bị đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.2
13Búa đóng cọc; Nhà thầu phải có giấy cam kết bố trí thiết bị thi công đáp ứng tiến độ thi công cho gói thầu; Trường hợp liên danh: Từng thành viên liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận). Tổng năng lực thiết bị thi công của cả Liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên.Tải trọng từ 1,8 tấn - 2,4 tấn; Phải có giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực (tính đến thời điểm đóng thầu); Nhà thầu trình bản gốc khi Bên mời thầu có yêu cầu (nếu có); Nhà thầu không được kê khai những thiết bị đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3-đất cấp I
76,7108 100m3 AB.31121
2 Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,9
69,0116 100m3 AB.64112
3 Nạo vét kênh mương bằng máy đào gầu dây 1,2m3, chiều cao đổ đất >3m, đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùn
28,8155 100m3 AB.81162
4 Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy, cự ly ≤0,5km
98,9069 100m3 AB.61210
5 Cung cấp cát san lấp
9.890,69 m3 TT
6 Đắp cát bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 (không tính vật tư cát)
76,2543 100m3 AB.66113
7 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới (đá mi bụi dày 12cm)
18,301 100m3 AD.11212
8 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên (đá 0x4 loại 1 dày 15cm)
22,8763 100m3 AD.11222
9 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2
152,5085 100m2 AD.24213
10 Láng mặt đường, láng nhựa 2 lớp dày 2,5cm tiêu chuẩn nhựa 3,0kg/m2 (theo Thông tư 02/2020/TT-BXD)
152,5085 100m2 AD.24232
11 Đóng cừ tràm bằng máy đào chiều dài cừ L=4,5m, Ngọn >=4,2cm - đất cấp I. Phần ngập đất (không tính vật tư)
297,15 100m AC.12221
12 Đóng cừ tràm bằng máy đào chiều dài cừ L=4,5m, Ngọn >=4,2cm - đất cấp I. Phần không ngập đất (không tính vật tư)
84,9 100m AC.12221
13 Đóng cừ bạch đàn bằng máy đào chiều dài cừ L=7m, Ngọn >=10cm - đất cấp I. Phần ngập đất (không tính vật tư)
55,14 100m AC.12221
14 Đóng cừ bạch đàn bằng máy đào chiều dài cừ L=7m, Ngọn >=10cm - đất cấp I. Phần không ngập đất (không tính vật tư)
9,19 100m AC.12221
15 Cung cấp cừ bạch đàn L=7m, ngọn >=10cm
6.433 m TT
16 Cung cấp cừ tràm L=4,5m, ngọn >=4,2cm
39.620 m TT
17 Cung cấp mũ sọc
707,5 m2 TT
18 Cung cấp thép buộc
314,13 Kg TT
19 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất I
7,2 1m3 AB.11411
20 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2
4,6696 m3 AF.11212
21 Thi công cọc tiêu BTCT 0,12x0,12x1,025 (không tính vật tư thép)
119 cái AD.31111
22 Lắp dựng cốt thép cọc tiêu ĐK 8mm
0,2023 tấn AF.61411
23 Lắp dựng cốt thép cọc tiêu ĐK 6mm
0,0797 tấn AF.61411
24 Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tròn D70, bát giác cạnh 25cm
2 cái AD.32521
25 Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tam giác cạnh 70cm
19 cái AD.32531
26 Lắp đặt biển báo phản quang, vuông 60x60cm
20 cái AD.32511
27 Cung cấp trụ đỡ bảng tên đường, bảng luu thông loại trụ STK ĐK 90 (Bao gồm nắp chụp, sơn,...)
164 M TT
28 Cung cấp biển báo phản quang tròn
2 Cái TT
29 Cung cấp biển báo phản quang chữ nhật 40x60cm
2 Cái TT
30 Cung cấp biển bao phản quang tam giác
19 Cái TT
31 Cung cấp biển bao phản quang vuông
20 Cái TT
32 Bu lông M16x120
86 Cái TT
33 Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiện
0,376 tấn AI.64211
34 Cung cấp thép tấm
376 Kg TT
35 Sản xuất, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK 6mm
0,0422 tấn AG.13111
36 Sản xuất, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK 10mm
0,0492 tấn AG.13111
37 Sản xuất, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK 18mm
0,2638 tấn AG.13121
38 Bê tông cọc, cột, bê tông M350, đá 1x2 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
0,64 m3 AG.11115
39 Nối loại cọc ống bê tông cốt thép, ĐK ≤600mm
20 1 mối nối AC.29411
40 Cung cấp cọc BTLT PHC D400
420 M TT
41 Đóng cọc ống BTCT trên cạn bằng máy đóng cọc 3,5T hoặc búa rung 170kW, ĐK ≤550mm
1,6 100m AC.21111
42 Đóng cọc xiên ống BTCT dưới nước bằng tàu đóng cọc 3,5T hoặc búa rung 170kW, ĐK ≤550mm (phần ngập đất)
2,28 100m AC.21121
43 Đóng cọc xiên ống BTCT dưới nước bằng tàu đóng cọc 3,5T hoặc búa rung 170kW, ĐK ≤550mm (phần không ngập đất)
0,12 100m AC.21121
44 Đóng cọc thép hình (U, I) trên cạn bằng máy đóng cọc 1,2T , chiều dài cọc >10m-đất cấp I (phần ngập đất)
0,48 100m AC.22521
45 Đóng cọc thép hình (U, I) trên cạn bằng máy đóng cọc 1,2T , chiều dài cọc >10m-đất cấp I (phần không ngập đất)
0,48 100m AC.22521
46 Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạn
7,5228 tấn AI.63311
47 Tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạn
7,5228 tấn AI.63311
48 Nhổ cọc thép hình, cọc ống thép ở trên cạn bằng cần cẩu 25T
0,96 100m AC.23110
49 Đóng cọc thép hình (U, I) dưới nước bằng tàu đóng cọc 1,2T , chiều dài cọc >10m-đất cấp I
0,48 100m AC.22621
50 Đóng cọc thép hình (U, I) dưới nước bằng tàu đóng cọc 1,2T , chiều dài cọc >10m-đất cấp I
0,48 100m AC.22621

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án xây dựng huyện Tháp Mười như sau:

  • Có quan hệ với 157 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,92 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 5,78%, Xây lắp 91,08%, Tư vấn 2,17%, Phi tư vấn 0,96%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 0 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 0 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 02: Nền, mặt đường và cầu". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 02: Nền, mặt đường và cầu" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 137

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Mục tiêu của giáo dục là dạy cho chúng ta biết yêu cái đẹp. "

Plato

Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...

Thống kê
  • 7794 dự án đang đợi nhà thầu
  • 298 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 485 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23746 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37371 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây