Thông báo mời thầu

Gói thầu số 02: Phần xây dựng công trình

Tìm thấy: 15:50 24/06/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo và đậy nắp tấm đan mương thoát nước Trần Hữu Thung, xã Hưng Đông, thành phố Vinh
Gói thầu
Gói thầu số 02: Phần xây dựng công trình
Chủ đầu tư
: UBND xã Hưng Đông, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cải tạo và đậy nắp tấm đan mương thoát nước Trần Hữu Thung, xã Hưng Đông, thành phố Vinh
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách xã Hưng Đông và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:30 01/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
70 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:45 24/06/2022
đến
16:30 01/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:30 01/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
40.000.000 VND
Bằng chữ
Bốn mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
100 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 01/07/2022 (09/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng số 9 - NA
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 02: Phần xây dựng công trình
Tên dự án là: Cải tạo và đậy nắp tấm đan mương thoát nước Trần Hữu Thung, xã Hưng Đông, thành phố Vinh
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách xã Hưng Đông và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng số 9 - NA , địa chỉ: Số 25A, ngõ 9, đường Phan Thái Ất, khối Yên Toàn, Phường Hà Huy Tập, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam
- Chủ đầu tư: : UBND xã Hưng Đông, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng số 9 - NA + Đ/C: Số 25A. Ngõ 9, Đ. Phan Thái Ất, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An. + ĐT: 0886963999.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng số 9 - NA , địa chỉ: Số 25A, ngõ 9, đường Phan Thái Ất, khối Yên Toàn, Phường Hà Huy Tập, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam
- Chủ đầu tư: : UBND xã Hưng Đông, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
+ Nhà thầu tài liệu chứng minh toàn bộ vật tư, vật liệu, thiết bị đưa vào công trình có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, có chất lượng tốt, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật, có giấy phép khai thác mỏ vật liệu còn hiệu lực. + Trường hợp nhà thầu không có chức năng và phòng thí nghiệm hợp chuẩn vật liệu xây dựng, thiết bị và kiểm định xây dựng, Nhà thầu phải ký hợp đồng nguyên tắc thí nghiệm vật tư, vật liệu, kiểm định chất lượng công trình với đơn vị có năng lực kinh nghiệm hợp pháp. Trình bản gốc các tài liệu hợp quy của phòng LAS khi yêu cầu. + Nộp báo cáo tài chính hoặc Báo cáo kiểm toán từ năm 2019 đến năm 2021 để chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu: + Nhà thầu có xác nhận của Cơ quan thuế về hoàn thành nghĩa vụ thuế đối với nhà nước trong khoảng thời gian tham gia đấu thầu gói thầu này. + Nhà thầu phải kèm theo tài liệu để chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự của các nhân sự. + Lưu ý: Nhà thầu được mời thương thảo hợp đồng (trước khi ký thương thảo hợp đồng) Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp tất cả các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật cho bên mời thầu để kiểm tra, đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT, ví dụ như: - Trình bản gốc các loại giấy tờ để chứng minh tư cách hợp lệ của các đồng chí nhân sự chủ chốt, như bảng lương và các tài liệu liên quan... - Khi nhà thầu chứng minh bằng Báo cáo kiểm toán thì Chủ đầu tư và đơn vị tư vấn có thể yêu vầu đơn vị trình Báo cáo tài chính được in trên hệ thống mạng để đối chiếu. - Khi kiểm tra năng lực tài chính, Nhà thầu phải tự nhập Tên đăng nhập tên đăng nhập và mật khẩu của đơn vị nhà thầu hoặc cung cấp Tên đăng nhập và mật khẩu tra cứu thuế điện tử của đơn vị nhà thầu, để tổ tư vấn kiểm tra đối chiếu Báo cáo tài chính trên hệ thống điện tử và Báo cáo tài chính trong E-HSDT. - Trình bản gốc hóa đơn và các chứng từ Ngân hàng trong lĩnh vực xây dựng, các gói thầu đã thi công để chứng minh. - Và những nội dung khác được yêu cầu trong E-HSMT này.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 70 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 40.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 100 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: : UBND xã Hưng Đông, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Trần Anh Tấn - Chủ tịch UBND xã Hưng Đông, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: + Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng số 9 - NA + Đ/C: Số 25A. Ngõ 9, Đ. Phan Thái Ất, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An. + ĐT: 0886963999
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
+ UBND xã Hưng Đông, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. + Công ty TNHH tư vấn xây dựng Thành Vinh Nghệ An; + Đ/C: Số 22, Đ. Bờ Kênh, Khối 11, Phường Hà Huy Tập, Thành phố vinh, tỉnh Nghệ An.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
180 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Tốt nghiệp Đại học trở lên, chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đường bộ;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công công trình giao thông đường bộ hạng III trở lên (còn hiệu lực);55
2Đội trưởng thi công, cán bộ kỹ thuật thi công, quản lý an toàn lao động1- Tốt nghiệp Đại học trở lên, chuyên ngành xây dựng công trình53
3Cán bộ kỹ thuật thi công1- Tốt nghiệp Đại học trở lên, chuyên ngành cấp thoát nước hoặc XDCT thủy lợi.33
4Cán bộ quản lý chất lượng công trình1- Tốt nghiệp Đại học trở lên, chuyên ngành xây dựng công trình;33
5Cán bộ phụ trách vật tư, thiết bị1- Tốt nghiệp Đại học trở lên, chuyên ngành Kinh tế xây dựng hoặc kinh tế giao thông.33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AMương trái đường Trần Hữu Thung
1Đào móng băng, thủ công, rộng Theo chương V và BVTK được phê duyệt52,1721m3
2Đào móng, máy đào Theo chương V và BVTK được phê duyệt4,6955100m3
3Vận chuyển đất, ô tô 7T tự đổ, phạm vi Theo chương V và BVTK được phê duyệt5,2172100m3
4Vận chuyển đất 1000m tiếp theo, ô tô 7T, cự ly Theo chương V và BVTK được phê duyệt5,2172100m3/1km
5Phá dỡ kết cấu gạch đá, búa cănTheo chương V và BVTK được phê duyệt279,24m3
6Vận chuyển đất, ô tô 7T tự đổ, phạm vi Theo chương V và BVTK được phê duyệt2,7924100m3
7Vận chuyển đất 1000m tiếp theo, ô tô 7T, cự ly Theo chương V và BVTK được phê duyệt2,7924100m3/1km
8Đắp cát, máy đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,95Theo chương V và BVTK được phê duyệt7,0208100m3
9Bê tông mặt đường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, dày Theo chương V và BVTK được phê duyệt352,8765m3
10Lớp nilon chống mất nướcTheo chương V và BVTK được phê duyệt2.352,51m2
11Ván khuôn gỗ nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy và kết cấu bê tông tương tựTheo chương V và BVTK được phê duyệt0,9308100m2
12Làm mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 10cmTheo chương V và BVTK được phê duyệt23,5251100m2
13Đào nền đường mở rộng, thủ công, đất C2Theo chương V và BVTK được phê duyệt30,6881m3
14Đào nền đường, máy đào Theo chương V và BVTK được phê duyệt2,7619100m3
15Vận chuyển đất, ô tô 7T tự đổ, phạm vi Theo chương V và BVTK được phê duyệt3,0688100m3
16Vận chuyển đất 1000m tiếp theo, ô tô 7T, cự ly Theo chương V và BVTK được phê duyệt3,0688100m3/1km
17Sản xuất và lắp dựng bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, M200Theo chương V và BVTK được phê duyệt48,3277m3
18Sản xuất, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnTheo chương V và BVTK được phê duyệt5,2895tấn
19Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpTheo chương V và BVTK được phê duyệt2,2836100m2
20Sản xuất và lắp dựng bê tông panen 3 mặt, đá 1x2, M200Theo chương V và BVTK được phê duyệt190,8781m3
21Sản xuất, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK Theo chương V và BVTK được phê duyệt5,941tấn
22Sản xuất, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mmTheo chương V và BVTK được phê duyệt8,7267tấn
23Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn pa nenTheo chương V và BVTK được phê duyệt31,5234100m2
24Lắp đặt cống hộp đúc sẵn, nối bằng p/p xảm, dài 1m, KT 600x600mmTheo chương V và BVTK được phê duyệt6,2054100m
25Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Theo chương V và BVTK được phê duyệt64,5362m3
26Ván khuôn móng dàiTheo chương V và BVTK được phê duyệt1,3087100m2
27Làm lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax Theo chương V và BVTK được phê duyệt5,357m3
28Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Theo chương V và BVTK được phê duyệt5,357m3
29Ván khuôn móng dàiTheo chương V và BVTK được phê duyệt0,1128100m2
30Bê tông ống cống hình hộp SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2Theo chương V và BVTK được phê duyệt26,712m3
31Lắp dựng cốt thép ống cống, buy, xi phông, xoắn, ĐK Theo chương V và BVTK được phê duyệt0,6877tấn
32Lắp dựng cốt thép ống cống, buy, xi phông, xoắn, ĐK Theo chương V và BVTK được phê duyệt2,2512tấn
33Ván khuôn gỗ ống cống, ống buyTheo chương V và BVTK được phê duyệt2,264100m2
34Đào móng băng, thủ công, rộng Theo chương V và BVTK được phê duyệt16,1451m3
35Đào móng, máy đào Theo chương V và BVTK được phê duyệt1,4531100m3
36Vận chuyển đất, ô tô 7T tự đổ, phạm vi Theo chương V và BVTK được phê duyệt1,6145100m3
37Vận chuyển đất 1000m tiếp theo, ô tô 7T, cự ly Theo chương V và BVTK được phê duyệt1,6145100m3/1km
38Đắp cát, máy đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,95Theo chương V và BVTK được phê duyệt0,9658100m3
39Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép, búa cănTheo chương V và BVTK được phê duyệt38,48m3
40Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép, búa cănTheo chương V và BVTK được phê duyệt25,42m3
41Cắt khe dọc đường bê tông đầm lăn (RCC), chiều dày mặt đường ≤ 22cmTheo chương V và BVTK được phê duyệt0,974100m
42Vận chuyển đất, ô tô 7T tự đổ, phạm vi Theo chương V và BVTK được phê duyệt0,639100m3
43Vận chuyển đất 1000m tiếp theo, ô tô 7T, cự ly Theo chương V và BVTK được phê duyệt0,639100m3/1km
44Bê tông mặt đường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, dày Theo chương V và BVTK được phê duyệt21,912m3
45Lớp nilon chống mất nướcTheo chương V và BVTK được phê duyệt97,4m2
46Ván khuôn gỗ nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy và kết cấu bê tông tương tựTheo chương V và BVTK được phê duyệt0,2257100m2
47Làm mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 16cmTheo chương V và BVTK được phê duyệt0,974100m2
48Làm lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax Theo chương V và BVTK được phê duyệt0,78m3
49Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Theo chương V và BVTK được phê duyệt0,78m3
50Ván khuôn móng dàiTheo chương V và BVTK được phê duyệt0,02100m2
51Bê tông ống cống hình hộp SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2Theo chương V và BVTK được phê duyệt3,37m3
52Lắp dựng cốt thép ống cống, buy, xi phông, xoắn, ĐK Theo chương V và BVTK được phê duyệt0,0881tấn
53Lắp dựng cốt thép ống cống, buy, xi phông, xoắn, ĐK Theo chương V và BVTK được phê duyệt0,3005tấn
54Ván khuôn gỗ ống cống, ống buyTheo chương V và BVTK được phê duyệt0,2725100m2
55Đào móng băng, thủ công, rộng Theo chương V và BVTK được phê duyệt0,391m3
56Đào móng, máy đào Theo chương V và BVTK được phê duyệt0,0351100m3
57Vận chuyển đất, ô tô 7T tự đổ, phạm vi Theo chương V và BVTK được phê duyệt0,039100m3
58Vận chuyển đất 1000m tiếp theo, ô tô 7T, cự ly Theo chương V và BVTK được phê duyệt0,039100m3/1km
59Đắp cát, máy đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,95Theo chương V và BVTK được phê duyệt0,0063100m3
60Sản xuất và lắp dựng bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, M200Theo chương V và BVTK được phê duyệt3,222m3
61Sản xuất, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnTheo chương V và BVTK được phê duyệt0,3533tấn
62Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpTheo chương V và BVTK được phê duyệt0,1044100m2
63Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, panen bằng máyTheo chương V và BVTK được phê duyệt3cái
64Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép, máy khoanTheo chương V và BVTK được phê duyệt0,6854m3
65Sản xuất và lắp dựng bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, M200Theo chương V và BVTK được phê duyệt43,83m3
66Sản xuất, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnTheo chương V và BVTK được phê duyệt4,1659tấn
67Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpTheo chương V và BVTK được phê duyệt2,8315100m2
68Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, panen bằng máyTheo chương V và BVTK được phê duyệt368cái
69Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép, máy khoanTheo chương V và BVTK được phê duyệt34,58m3
70Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, dày Theo chương V và BVTK được phê duyệt24,87m3
71Ván khuôn gỗ tường thẳng, dày Theo chương V và BVTK được phê duyệt2,7665100m2
72Vận chuyển đất, ô tô 7T tự đổ, phạm vi Theo chương V và BVTK được phê duyệt0,3458100m3
73Vận chuyển đất 1000m tiếp theo, ô tô 7T, cự ly Theo chương V và BVTK được phê duyệt0,3458100m3/1km
74Xây tường thẳng bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22cm, dày Theo chương V và BVTK được phê duyệt1,92m3
75Trát tường ngoài, dày 2cm, vữa XM cát mịn M75Theo chương V và BVTK được phê duyệt8,71m2
76Sản xuất và lắp dựng bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, M200Theo chương V và BVTK được phê duyệt4,5m3
77Sản xuất, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnTheo chương V và BVTK được phê duyệt0,4455tấn
78Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpTheo chương V và BVTK được phê duyệt0,3882100m2
79Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, panen bằng máyTheo chương V và BVTK được phê duyệt58cái
80Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép, máy khoanTheo chương V và BVTK được phê duyệt5,22m3
81Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, dày Theo chương V và BVTK được phê duyệt3,83m3
82Ván khuôn gỗ tường thẳng, dày Theo chương V và BVTK được phê duyệt0,4176100m2
83Vận chuyển đất, ô tô 7T tự đổ, phạm vi Theo chương V và BVTK được phê duyệt0,0522100m3
84Vận chuyển đất 1000m tiếp theo, ô tô 7T, cự ly Theo chương V và BVTK được phê duyệt0,0522100m3/1km
85Sản xuất và lắp dựng bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, M200Theo chương V và BVTK được phê duyệt9,344m3
86Sản xuất, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnTheo chương V và BVTK được phê duyệt1,0855tấn
87Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpTheo chương V và BVTK được phê duyệt0,384100m2
88Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, panen bằng máyTheo chương V và BVTK được phê duyệt16cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổ 7 - 10TThiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu kèm theo giấy tờ liên quan. Các loại máy phải đăng ký, đăng kiểm hợp lệ cho từng loại đang còn hiệu lực.2
2Cẩu tự hànhThiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu kèm theo giấy tờ liên quan. Các loại máy phải đăng ký, đăng kiểm hợp lệ cho từng loại đang còn hiệu lực.1
3Máy đào 0,8 m3-1,25m3Thiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu kèm theo giấy tờ liên quan. Các loại máy phải đăng ký, đăng kiểm hợp lệ cho từng loại đang còn hiệu lực.1
4Máy cắt uốn thép 5kWThiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu kèm theo giấy tờ liên quan. Các loại máy phải đăng ký, đăng kiểm hợp lệ cho từng loại đang còn hiệu lực.2
5Máy đầm bàn 1kWThiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu kèm theo giấy tờ liên quan. Các loại máy phải đăng ký, đăng kiểm hợp lệ cho từng loại đang còn hiệu lực.2
6Máy đầm cóc 5kwThiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu kèm theo giấy tờ liên quan. Các loại máy phải đăng ký, đăng kiểm hợp lệ cho từng loại đang còn hiệu lực.2
7Máy đầm dùi 1,5KwThiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu kèm theo giấy tờ liên quan. Các loại máy phải đăng ký, đăng kiểm hợp lệ cho từng loại đang còn hiệu lực.2
8Máy hàn điện 23KwThiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu kèm theo giấy tờ liên quan. Các loại máy phải đăng ký, đăng kiểm hợp lệ cho từng loại đang còn hiệu lực.1
9Máy khoan bê tông 1,5kWThiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu kèm theo giấy tờ liên quan. Các loại máy phải đăng ký, đăng kiểm hợp lệ cho từng loại đang còn hiệu lực.2
10Máy trộn bê tông 250lThiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu kèm theo giấy tờ liên quan. Các loại máy phải đăng ký, đăng kiểm hợp lệ cho từng loại đang còn hiệu lực.2
11Máy trộn vữa 150lThiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu kèm theo giấy tờ liên quan. Các loại máy phải đăng ký, đăng kiểm hợp lệ cho từng loại đang còn hiệu lực.2
12Máy bơm nước công suất 5CVThiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu kèm theo giấy tờ liên quan. Các loại máy phải đăng ký, đăng kiểm hợp lệ cho từng loại đang còn hiệu lực.2
13Máy thủy bìnhThiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu kèm theo giấy tờ liên quan. Các loại máy phải đăng ký, đăng kiểm hợp lệ cho từng loại đang còn hiệu lực.1
14Máy phát điện công suất ≥ 5kWThiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu kèm theo giấy tờ liên quan. Các loại máy phải đăng ký, đăng kiểm hợp lệ cho từng loại đang còn hiệu lực.1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng băng, thủ công, rộng
52,172 1m3 Theo chương V và BVTK được phê duyệt
2 Đào móng, máy đào
4,6955 100m3 Theo chương V và BVTK được phê duyệt
3 Vận chuyển đất, ô tô 7T tự đổ, phạm vi
5,2172 100m3 Theo chương V và BVTK được phê duyệt
4 Vận chuyển đất 1000m tiếp theo, ô tô 7T, cự ly
5,2172 100m3/1km Theo chương V và BVTK được phê duyệt
5 Phá dỡ kết cấu gạch đá, búa căn
279,24 m3 Theo chương V và BVTK được phê duyệt
6 Vận chuyển đất, ô tô 7T tự đổ, phạm vi
2,7924 100m3 Theo chương V và BVTK được phê duyệt
7 Vận chuyển đất 1000m tiếp theo, ô tô 7T, cự ly
2,7924 100m3/1km Theo chương V và BVTK được phê duyệt
8 Đắp cát, máy đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,95
7,0208 100m3 Theo chương V và BVTK được phê duyệt
9 Bê tông mặt đường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, dày
352,8765 m3 Theo chương V và BVTK được phê duyệt
10 Lớp nilon chống mất nước
2.352,51 m2 Theo chương V và BVTK được phê duyệt
11 Ván khuôn gỗ nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy và kết cấu bê tông tương tự
0,9308 100m2 Theo chương V và BVTK được phê duyệt
12 Làm mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 10cm
23,5251 100m2 Theo chương V và BVTK được phê duyệt
13 Đào nền đường mở rộng, thủ công, đất C2
30,688 1m3 Theo chương V và BVTK được phê duyệt
14 Đào nền đường, máy đào
2,7619 100m3 Theo chương V và BVTK được phê duyệt
15 Vận chuyển đất, ô tô 7T tự đổ, phạm vi
3,0688 100m3 Theo chương V và BVTK được phê duyệt
16 Vận chuyển đất 1000m tiếp theo, ô tô 7T, cự ly
3,0688 100m3/1km Theo chương V và BVTK được phê duyệt
17 Sản xuất và lắp dựng bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, M200
48,3277 m3 Theo chương V và BVTK được phê duyệt
18 Sản xuất, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn
5,2895 tấn Theo chương V và BVTK được phê duyệt
19 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp
2,2836 100m2 Theo chương V và BVTK được phê duyệt
20 Sản xuất và lắp dựng bê tông panen 3 mặt, đá 1x2, M200
190,8781 m3 Theo chương V và BVTK được phê duyệt
21 Sản xuất, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK
5,941 tấn Theo chương V và BVTK được phê duyệt
22 Sản xuất, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mm
8,7267 tấn Theo chương V và BVTK được phê duyệt
23 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn pa nen
31,5234 100m2 Theo chương V và BVTK được phê duyệt
24 Lắp đặt cống hộp đúc sẵn, nối bằng p/p xảm, dài 1m, KT 600x600mm
6,2054 100m Theo chương V và BVTK được phê duyệt
25 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng
64,5362 m3 Theo chương V và BVTK được phê duyệt
26 Ván khuôn móng dài
1,3087 100m2 Theo chương V và BVTK được phê duyệt
27 Làm lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax
5,357 m3 Theo chương V và BVTK được phê duyệt
28 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng
5,357 m3 Theo chương V và BVTK được phê duyệt
29 Ván khuôn móng dài
0,1128 100m2 Theo chương V và BVTK được phê duyệt
30 Bê tông ống cống hình hộp SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2
26,712 m3 Theo chương V và BVTK được phê duyệt
31 Lắp dựng cốt thép ống cống, buy, xi phông, xoắn, ĐK
0,6877 tấn Theo chương V và BVTK được phê duyệt
32 Lắp dựng cốt thép ống cống, buy, xi phông, xoắn, ĐK
2,2512 tấn Theo chương V và BVTK được phê duyệt
33 Ván khuôn gỗ ống cống, ống buy
2,264 100m2 Theo chương V và BVTK được phê duyệt
34 Đào móng băng, thủ công, rộng
16,145 1m3 Theo chương V và BVTK được phê duyệt
35 Đào móng, máy đào
1,4531 100m3 Theo chương V và BVTK được phê duyệt
36 Vận chuyển đất, ô tô 7T tự đổ, phạm vi
1,6145 100m3 Theo chương V và BVTK được phê duyệt
37 Vận chuyển đất 1000m tiếp theo, ô tô 7T, cự ly
1,6145 100m3/1km Theo chương V và BVTK được phê duyệt
38 Đắp cát, máy đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,95
0,9658 100m3 Theo chương V và BVTK được phê duyệt
39 Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép, búa căn
38,48 m3 Theo chương V và BVTK được phê duyệt
40 Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép, búa căn
25,42 m3 Theo chương V và BVTK được phê duyệt
41 Cắt khe dọc đường bê tông đầm lăn (RCC), chiều dày mặt đường ≤ 22cm
0,974 100m Theo chương V và BVTK được phê duyệt
42 Vận chuyển đất, ô tô 7T tự đổ, phạm vi
0,639 100m3 Theo chương V và BVTK được phê duyệt
43 Vận chuyển đất 1000m tiếp theo, ô tô 7T, cự ly
0,639 100m3/1km Theo chương V và BVTK được phê duyệt
44 Bê tông mặt đường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, dày
21,912 m3 Theo chương V và BVTK được phê duyệt
45 Lớp nilon chống mất nước
97,4 m2 Theo chương V và BVTK được phê duyệt
46 Ván khuôn gỗ nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy và kết cấu bê tông tương tự
0,2257 100m2 Theo chương V và BVTK được phê duyệt
47 Làm mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 16cm
0,974 100m2 Theo chương V và BVTK được phê duyệt
48 Làm lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax
0,78 m3 Theo chương V và BVTK được phê duyệt
49 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng
0,78 m3 Theo chương V và BVTK được phê duyệt
50 Ván khuôn móng dài
0,02 100m2 Theo chương V và BVTK được phê duyệt

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng số 9 - NA như sau:

  • Có quan hệ với 200 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,20 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 15,19%, Xây lắp 79,07%, Tư vấn 2,78%, Phi tư vấn 2,78%, Hỗn hợp 0,18%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.680.671.074.940 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.674.960.449.649 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,34%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 02: Phần xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 02: Phần xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 56

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Thế gian này xưa nay không có sự việc hoàn mỹ, giống như trăng tròn trăng khuyết, hoa nở hoa tàn, tụ tan ly hợp. "

Bạch Lạc Mai

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...

Thống kê
  • 8499 dự án đang đợi nhà thầu
  • 146 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 165 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23719 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37187 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây