Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng số 9 - NA |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 02: Phần xây dựng công trình Tên dự án là: Cải tạo và đậy nắp tấm đan mương thoát nước Trần Hữu Thung, xã Hưng Đông, thành phố Vinh Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách xã Hưng Đông và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: + Nhà thầu tài liệu chứng minh toàn bộ vật tư, vật liệu, thiết bị đưa vào công trình có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, có chất lượng tốt, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật, có giấy phép khai thác mỏ vật liệu còn hiệu lực. + Trường hợp nhà thầu không có chức năng và phòng thí nghiệm hợp chuẩn vật liệu xây dựng, thiết bị và kiểm định xây dựng, Nhà thầu phải ký hợp đồng nguyên tắc thí nghiệm vật tư, vật liệu, kiểm định chất lượng công trình với đơn vị có năng lực kinh nghiệm hợp pháp. Trình bản gốc các tài liệu hợp quy của phòng LAS khi yêu cầu. + Nộp báo cáo tài chính hoặc Báo cáo kiểm toán từ năm 2019 đến năm 2021 để chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu: + Nhà thầu có xác nhận của Cơ quan thuế về hoàn thành nghĩa vụ thuế đối với nhà nước trong khoảng thời gian tham gia đấu thầu gói thầu này. + Nhà thầu phải kèm theo tài liệu để chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự của các nhân sự. + Lưu ý: Nhà thầu được mời thương thảo hợp đồng (trước khi ký thương thảo hợp đồng) Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp tất cả các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật cho bên mời thầu để kiểm tra, đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT, ví dụ như: - Trình bản gốc các loại giấy tờ để chứng minh tư cách hợp lệ của các đồng chí nhân sự chủ chốt, như bảng lương và các tài liệu liên quan... - Khi nhà thầu chứng minh bằng Báo cáo kiểm toán thì Chủ đầu tư và đơn vị tư vấn có thể yêu vầu đơn vị trình Báo cáo tài chính được in trên hệ thống mạng để đối chiếu. - Khi kiểm tra năng lực tài chính, Nhà thầu phải tự nhập Tên đăng nhập tên đăng nhập và mật khẩu của đơn vị nhà thầu hoặc cung cấp Tên đăng nhập và mật khẩu tra cứu thuế điện tử của đơn vị nhà thầu, để tổ tư vấn kiểm tra đối chiếu Báo cáo tài chính trên hệ thống điện tử và Báo cáo tài chính trong E-HSDT. - Trình bản gốc hóa đơn và các chứng từ Ngân hàng trong lĩnh vực xây dựng, các gói thầu đã thi công để chứng minh. - Và những nội dung khác được yêu cầu trong E-HSMT này. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 70 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 40.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 100 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: : UBND xã Hưng Đông, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Trần Anh Tấn - Chủ tịch UBND xã Hưng Đông, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: + Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng số 9 - NA + Đ/C: Số 25A. Ngõ 9, Đ. Phan Thái Ất, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An. + ĐT: 0886963999 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: + UBND xã Hưng Đông, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. + Công ty TNHH tư vấn xây dựng Thành Vinh Nghệ An; + Đ/C: Số 22, Đ. Bờ Kênh, Khối 11, Phường Hà Huy Tập, Thành phố vinh, tỉnh Nghệ An. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
180 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Tốt nghiệp Đại học trở lên, chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đường bộ;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công công trình giao thông đường bộ hạng III trở lên (còn hiệu lực); | 5 | 5 |
2 | Đội trưởng thi công, cán bộ kỹ thuật thi công, quản lý an toàn lao động | 1 | - Tốt nghiệp Đại học trở lên, chuyên ngành xây dựng công trình | 5 | 3 |
3 | Cán bộ kỹ thuật thi công | 1 | - Tốt nghiệp Đại học trở lên, chuyên ngành cấp thoát nước hoặc XDCT thủy lợi. | 3 | 3 |
4 | Cán bộ quản lý chất lượng công trình | 1 | - Tốt nghiệp Đại học trở lên, chuyên ngành xây dựng công trình; | 3 | 3 |
5 | Cán bộ phụ trách vật tư, thiết bị | 1 | - Tốt nghiệp Đại học trở lên, chuyên ngành Kinh tế xây dựng hoặc kinh tế giao thông. | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Mương trái đường Trần Hữu Thung | |||
1 | Đào móng băng, thủ công, rộng | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 52,172 | 1m3 |
2 | Đào móng, máy đào | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 4,6955 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất, ô tô 7T tự đổ, phạm vi | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 5,2172 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất 1000m tiếp theo, ô tô 7T, cự ly | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 5,2172 | 100m3/1km |
5 | Phá dỡ kết cấu gạch đá, búa căn | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 279,24 | m3 |
6 | Vận chuyển đất, ô tô 7T tự đổ, phạm vi | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 2,7924 | 100m3 |
7 | Vận chuyển đất 1000m tiếp theo, ô tô 7T, cự ly | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 2,7924 | 100m3/1km |
8 | Đắp cát, máy đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,95 | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 7,0208 | 100m3 |
9 | Bê tông mặt đường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, dày | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 352,8765 | m3 |
10 | Lớp nilon chống mất nước | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 2.352,51 | m2 |
11 | Ván khuôn gỗ nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy và kết cấu bê tông tương tự | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 0,9308 | 100m2 |
12 | Làm mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 10cm | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 23,5251 | 100m2 |
13 | Đào nền đường mở rộng, thủ công, đất C2 | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 30,688 | 1m3 |
14 | Đào nền đường, máy đào | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 2,7619 | 100m3 |
15 | Vận chuyển đất, ô tô 7T tự đổ, phạm vi | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 3,0688 | 100m3 |
16 | Vận chuyển đất 1000m tiếp theo, ô tô 7T, cự ly | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 3,0688 | 100m3/1km |
17 | Sản xuất và lắp dựng bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, M200 | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 48,3277 | m3 |
18 | Sản xuất, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 5,2895 | tấn |
19 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 2,2836 | 100m2 |
20 | Sản xuất và lắp dựng bê tông panen 3 mặt, đá 1x2, M200 | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 190,8781 | m3 |
21 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 5,941 | tấn |
22 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mm | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 8,7267 | tấn |
23 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn pa nen | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 31,5234 | 100m2 |
24 | Lắp đặt cống hộp đúc sẵn, nối bằng p/p xảm, dài 1m, KT 600x600mm | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 6,2054 | 100m |
25 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 64,5362 | m3 |
26 | Ván khuôn móng dài | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 1,3087 | 100m2 |
27 | Làm lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 5,357 | m3 |
28 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 5,357 | m3 |
29 | Ván khuôn móng dài | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 0,1128 | 100m2 |
30 | Bê tông ống cống hình hộp SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2 | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 26,712 | m3 |
31 | Lắp dựng cốt thép ống cống, buy, xi phông, xoắn, ĐK | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 0,6877 | tấn |
32 | Lắp dựng cốt thép ống cống, buy, xi phông, xoắn, ĐK | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 2,2512 | tấn |
33 | Ván khuôn gỗ ống cống, ống buy | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 2,264 | 100m2 |
34 | Đào móng băng, thủ công, rộng | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 16,145 | 1m3 |
35 | Đào móng, máy đào | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 1,4531 | 100m3 |
36 | Vận chuyển đất, ô tô 7T tự đổ, phạm vi | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 1,6145 | 100m3 |
37 | Vận chuyển đất 1000m tiếp theo, ô tô 7T, cự ly | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 1,6145 | 100m3/1km |
38 | Đắp cát, máy đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,95 | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 0,9658 | 100m3 |
39 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép, búa căn | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 38,48 | m3 |
40 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép, búa căn | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 25,42 | m3 |
41 | Cắt khe dọc đường bê tông đầm lăn (RCC), chiều dày mặt đường ≤ 22cm | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 0,974 | 100m |
42 | Vận chuyển đất, ô tô 7T tự đổ, phạm vi | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 0,639 | 100m3 |
43 | Vận chuyển đất 1000m tiếp theo, ô tô 7T, cự ly | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 0,639 | 100m3/1km |
44 | Bê tông mặt đường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, dày | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 21,912 | m3 |
45 | Lớp nilon chống mất nước | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 97,4 | m2 |
46 | Ván khuôn gỗ nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy và kết cấu bê tông tương tự | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 0,2257 | 100m2 |
47 | Làm mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 16cm | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 0,974 | 100m2 |
48 | Làm lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 0,78 | m3 |
49 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 0,78 | m3 |
50 | Ván khuôn móng dài | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 0,02 | 100m2 |
51 | Bê tông ống cống hình hộp SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2 | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 3,37 | m3 |
52 | Lắp dựng cốt thép ống cống, buy, xi phông, xoắn, ĐK | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 0,0881 | tấn |
53 | Lắp dựng cốt thép ống cống, buy, xi phông, xoắn, ĐK | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 0,3005 | tấn |
54 | Ván khuôn gỗ ống cống, ống buy | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 0,2725 | 100m2 |
55 | Đào móng băng, thủ công, rộng | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 0,39 | 1m3 |
56 | Đào móng, máy đào | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 0,0351 | 100m3 |
57 | Vận chuyển đất, ô tô 7T tự đổ, phạm vi | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 0,039 | 100m3 |
58 | Vận chuyển đất 1000m tiếp theo, ô tô 7T, cự ly | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 0,039 | 100m3/1km |
59 | Đắp cát, máy đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,95 | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 0,0063 | 100m3 |
60 | Sản xuất và lắp dựng bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, M200 | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 3,222 | m3 |
61 | Sản xuất, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 0,3533 | tấn |
62 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 0,1044 | 100m2 |
63 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, panen bằng máy | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 3 | cái |
64 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép, máy khoan | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 0,6854 | m3 |
65 | Sản xuất và lắp dựng bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, M200 | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 43,83 | m3 |
66 | Sản xuất, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 4,1659 | tấn |
67 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 2,8315 | 100m2 |
68 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, panen bằng máy | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 368 | cái |
69 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép, máy khoan | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 34,58 | m3 |
70 | Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, dày | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 24,87 | m3 |
71 | Ván khuôn gỗ tường thẳng, dày | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 2,7665 | 100m2 |
72 | Vận chuyển đất, ô tô 7T tự đổ, phạm vi | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 0,3458 | 100m3 |
73 | Vận chuyển đất 1000m tiếp theo, ô tô 7T, cự ly | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 0,3458 | 100m3/1km |
74 | Xây tường thẳng bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22cm, dày | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 1,92 | m3 |
75 | Trát tường ngoài, dày 2cm, vữa XM cát mịn M75 | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 8,71 | m2 |
76 | Sản xuất và lắp dựng bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, M200 | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 4,5 | m3 |
77 | Sản xuất, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 0,4455 | tấn |
78 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 0,3882 | 100m2 |
79 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, panen bằng máy | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 58 | cái |
80 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép, máy khoan | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 5,22 | m3 |
81 | Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, dày | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 3,83 | m3 |
82 | Ván khuôn gỗ tường thẳng, dày | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 0,4176 | 100m2 |
83 | Vận chuyển đất, ô tô 7T tự đổ, phạm vi | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 0,0522 | 100m3 |
84 | Vận chuyển đất 1000m tiếp theo, ô tô 7T, cự ly | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 0,0522 | 100m3/1km |
85 | Sản xuất và lắp dựng bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, M200 | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 9,344 | m3 |
86 | Sản xuất, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 1,0855 | tấn |
87 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 0,384 | 100m2 |
88 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, panen bằng máy | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | 16 | cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ 7 - 10T | Thiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu kèm theo giấy tờ liên quan. Các loại máy phải đăng ký, đăng kiểm hợp lệ cho từng loại đang còn hiệu lực. | 2 |
2 | Cẩu tự hành | Thiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu kèm theo giấy tờ liên quan. Các loại máy phải đăng ký, đăng kiểm hợp lệ cho từng loại đang còn hiệu lực. | 1 |
3 | Máy đào 0,8 m3-1,25m3 | Thiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu kèm theo giấy tờ liên quan. Các loại máy phải đăng ký, đăng kiểm hợp lệ cho từng loại đang còn hiệu lực. | 1 |
4 | Máy cắt uốn thép 5kW | Thiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu kèm theo giấy tờ liên quan. Các loại máy phải đăng ký, đăng kiểm hợp lệ cho từng loại đang còn hiệu lực. | 2 |
5 | Máy đầm bàn 1kW | Thiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu kèm theo giấy tờ liên quan. Các loại máy phải đăng ký, đăng kiểm hợp lệ cho từng loại đang còn hiệu lực. | 2 |
6 | Máy đầm cóc 5kw | Thiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu kèm theo giấy tờ liên quan. Các loại máy phải đăng ký, đăng kiểm hợp lệ cho từng loại đang còn hiệu lực. | 2 |
7 | Máy đầm dùi 1,5Kw | Thiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu kèm theo giấy tờ liên quan. Các loại máy phải đăng ký, đăng kiểm hợp lệ cho từng loại đang còn hiệu lực. | 2 |
8 | Máy hàn điện 23Kw | Thiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu kèm theo giấy tờ liên quan. Các loại máy phải đăng ký, đăng kiểm hợp lệ cho từng loại đang còn hiệu lực. | 1 |
9 | Máy khoan bê tông 1,5kW | Thiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu kèm theo giấy tờ liên quan. Các loại máy phải đăng ký, đăng kiểm hợp lệ cho từng loại đang còn hiệu lực. | 2 |
10 | Máy trộn bê tông 250l | Thiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu kèm theo giấy tờ liên quan. Các loại máy phải đăng ký, đăng kiểm hợp lệ cho từng loại đang còn hiệu lực. | 2 |
11 | Máy trộn vữa 150l | Thiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu kèm theo giấy tờ liên quan. Các loại máy phải đăng ký, đăng kiểm hợp lệ cho từng loại đang còn hiệu lực. | 2 |
12 | Máy bơm nước công suất 5CV | Thiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu kèm theo giấy tờ liên quan. Các loại máy phải đăng ký, đăng kiểm hợp lệ cho từng loại đang còn hiệu lực. | 2 |
13 | Máy thủy bình | Thiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu kèm theo giấy tờ liên quan. Các loại máy phải đăng ký, đăng kiểm hợp lệ cho từng loại đang còn hiệu lực. | 1 |
14 | Máy phát điện công suất ≥ 5kW | Thiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu kèm theo giấy tờ liên quan. Các loại máy phải đăng ký, đăng kiểm hợp lệ cho từng loại đang còn hiệu lực. | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào móng băng, thủ công, rộng | 52,172 | 1m3 | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | ||
2 | Đào móng, máy đào | 4,6955 | 100m3 | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | ||
3 | Vận chuyển đất, ô tô 7T tự đổ, phạm vi | 5,2172 | 100m3 | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | ||
4 | Vận chuyển đất 1000m tiếp theo, ô tô 7T, cự ly | 5,2172 | 100m3/1km | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | ||
5 | Phá dỡ kết cấu gạch đá, búa căn | 279,24 | m3 | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | ||
6 | Vận chuyển đất, ô tô 7T tự đổ, phạm vi | 2,7924 | 100m3 | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | ||
7 | Vận chuyển đất 1000m tiếp theo, ô tô 7T, cự ly | 2,7924 | 100m3/1km | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | ||
8 | Đắp cát, máy đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,95 | 7,0208 | 100m3 | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | ||
9 | Bê tông mặt đường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, dày | 352,8765 | m3 | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | ||
10 | Lớp nilon chống mất nước | 2.352,51 | m2 | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | ||
11 | Ván khuôn gỗ nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy và kết cấu bê tông tương tự | 0,9308 | 100m2 | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | ||
12 | Làm mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 10cm | 23,5251 | 100m2 | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | ||
13 | Đào nền đường mở rộng, thủ công, đất C2 | 30,688 | 1m3 | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | ||
14 | Đào nền đường, máy đào | 2,7619 | 100m3 | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | ||
15 | Vận chuyển đất, ô tô 7T tự đổ, phạm vi | 3,0688 | 100m3 | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | ||
16 | Vận chuyển đất 1000m tiếp theo, ô tô 7T, cự ly | 3,0688 | 100m3/1km | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | ||
17 | Sản xuất và lắp dựng bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, M200 | 48,3277 | m3 | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | ||
18 | Sản xuất, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | 5,2895 | tấn | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | ||
19 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | 2,2836 | 100m2 | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | ||
20 | Sản xuất và lắp dựng bê tông panen 3 mặt, đá 1x2, M200 | 190,8781 | m3 | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | ||
21 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK | 5,941 | tấn | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | ||
22 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mm | 8,7267 | tấn | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | ||
23 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn pa nen | 31,5234 | 100m2 | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | ||
24 | Lắp đặt cống hộp đúc sẵn, nối bằng p/p xảm, dài 1m, KT 600x600mm | 6,2054 | 100m | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | ||
25 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng | 64,5362 | m3 | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | ||
26 | Ván khuôn móng dài | 1,3087 | 100m2 | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | ||
27 | Làm lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax | 5,357 | m3 | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | ||
28 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng | 5,357 | m3 | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | ||
29 | Ván khuôn móng dài | 0,1128 | 100m2 | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | ||
30 | Bê tông ống cống hình hộp SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2 | 26,712 | m3 | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | ||
31 | Lắp dựng cốt thép ống cống, buy, xi phông, xoắn, ĐK | 0,6877 | tấn | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | ||
32 | Lắp dựng cốt thép ống cống, buy, xi phông, xoắn, ĐK | 2,2512 | tấn | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | ||
33 | Ván khuôn gỗ ống cống, ống buy | 2,264 | 100m2 | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | ||
34 | Đào móng băng, thủ công, rộng | 16,145 | 1m3 | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | ||
35 | Đào móng, máy đào | 1,4531 | 100m3 | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | ||
36 | Vận chuyển đất, ô tô 7T tự đổ, phạm vi | 1,6145 | 100m3 | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | ||
37 | Vận chuyển đất 1000m tiếp theo, ô tô 7T, cự ly | 1,6145 | 100m3/1km | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | ||
38 | Đắp cát, máy đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,95 | 0,9658 | 100m3 | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | ||
39 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép, búa căn | 38,48 | m3 | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | ||
40 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép, búa căn | 25,42 | m3 | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | ||
41 | Cắt khe dọc đường bê tông đầm lăn (RCC), chiều dày mặt đường ≤ 22cm | 0,974 | 100m | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | ||
42 | Vận chuyển đất, ô tô 7T tự đổ, phạm vi | 0,639 | 100m3 | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | ||
43 | Vận chuyển đất 1000m tiếp theo, ô tô 7T, cự ly | 0,639 | 100m3/1km | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | ||
44 | Bê tông mặt đường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, dày | 21,912 | m3 | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | ||
45 | Lớp nilon chống mất nước | 97,4 | m2 | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | ||
46 | Ván khuôn gỗ nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy và kết cấu bê tông tương tự | 0,2257 | 100m2 | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | ||
47 | Làm mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 16cm | 0,974 | 100m2 | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | ||
48 | Làm lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax | 0,78 | m3 | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | ||
49 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng | 0,78 | m3 | Theo chương V và BVTK được phê duyệt | ||
50 | Ván khuôn móng dài | 0,02 | 100m2 | Theo chương V và BVTK được phê duyệt |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng số 9 - NA như sau:
- Có quan hệ với 200 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,20 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 15,19%, Xây lắp 79,07%, Tư vấn 2,78%, Phi tư vấn 2,78%, Hỗn hợp 0,18%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.680.671.074.940 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.674.960.449.649 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,34%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Thế gian này xưa nay không có sự việc hoàn mỹ, giống như trăng tròn trăng khuyết, hoa nở hoa tàn, tụ tan ly hợp. "
Bạch Lạc Mai
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng số 9 - NA đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng số 9 - NA đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.