Thông báo mời thầu

Gói thầu số 02: Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 11:37 01/04/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, nâng cấp đường nội bộ đoạn từ chợ Xuân Phương đi Kiều Đại (đoạn nhà ông Khôi), phường Quảng Châu, thành phố Sầm Sơn
Gói thầu
Gói thầu số 02: Thi công xây dựng công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
KHLCNT dự án: Cải tạo, nâng cấp đường nội bộ đoạn từ chợ Xuân Phương đi Kiều Đại (đoạn nhà ông Khôi), phường Quảng Châu, thành phố Sầm Sơn
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách thành phố và các nguồn huy động hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
11:30 11/04/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
11:24 01/04/2022
đến
11:30 11/04/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
11:30 11/04/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
23.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi ba triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 11/04/2022 (09/08/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản Lý Dự Án Đầu Tư Xây Dựng Thành phố Sầm Sơn
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 02: Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp đường nội bộ đoạn từ chợ Xuân Phương đi Kiều Đại (đoạn nhà ông Khôi), phường Quảng Châu, thành phố Sầm Sơn
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 04 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách thành phố và các nguồn huy động hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản Lý Dự Án Đầu Tư Xây Dựng Thành phố Sầm Sơn , địa chỉ: Số 06 đường Lê Lợi, phường Trường Sơn, thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- Chủ đầu tư: Tên chủ đầu tư, bên mời thầu: Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Sầm Sơn. Địa chỉ: Số 06, đường Lê Lợi, phường Trường Sơn, thành phố Sầm Sơn.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Tư vấn lập khảo sát, lập thiết kế, dự toán: Công ty cổ phần tư vấn đầu tư Thành Đạt. Địa chỉ: Thôn 4, Xã Hoằng Lý, Thành phố Thanh Hoá, Tỉnh Thanh Hoá. - Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Tư vấn XD-TM Thành Mai. Địa chỉ: Số nhà 31/62 phố Thành Mai, Phường Quảng Thành, Thành phố Thanh Hoá, Tỉnh Thanh Hoá. - Thẩm định E-HSMT, đánh giá KQLCNT: Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Sầm Sơn. (Địa chỉ: Số 06, đường Lê Lợi, phường Trường Sơn, thành phố Sầm Sơn)

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản Lý Dự Án Đầu Tư Xây Dựng Thành phố Sầm Sơn , địa chỉ: Số 06 đường Lê Lợi, phường Trường Sơn, thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- Chủ đầu tư: Tên chủ đầu tư, bên mời thầu: Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Sầm Sơn. Địa chỉ: Số 06, đường Lê Lợi, phường Trường Sơn, thành phố Sầm Sơn.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Có chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng thi công công trình giao thông hạng III trở lên. - Các tài liệu và hồ sơ có liên quan để chứng minh tư cách hợp lệ và năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 23.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Tên chủ đầu tư, bên mời thầu: Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Sầm Sơn. Địa chỉ: Số 06, đường Lê Lợi, phường Trường Sơn, thành phố Sầm Sơn.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND thành phố Sầm Sơn Địa chỉ: Số 06, đường Lê Lợi, phường Trường Sơn, thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn XD-TM Thành Mai. Địa chỉ: Số nhà 31/62 phố Thành Mai, Phường Quảng Thành, Thành phố Thanh Hoá, Tỉnh Thanh Hoá
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Sầm Sơn. (Địa chỉ: Số 06, đường Lê Lợi, phường Trường Sơn, thành phố Sầm Sơn)

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
04 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên.- Là kỹ sư công trình giao thông.- Có điều kiện hành nghề chỉ huy trưởng công trường hạng III trở lên theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021.- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh.52
2Cán bộ phụ trách thi công1- Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên- Là kỹ sư công trình giao thông.- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh.31
3Cán bộ phụ trách hoàn công, thanh quyết toán1- Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên- Là kỹ sư kinh tế xây dựng.- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh.31
4Cán bộ phụ trách đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh môi trường1- Trình độ đại học trở lên thuộc khối chuyên ngành xây dựng có chứng chỉ hoặc chứng nhận ATLĐ còn hiệu lực.- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh.31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHạng mục 1: Nền mặt đường
1Đào nền đường - Cấp đất IITheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật87,5895m3
2Vận chuyển đất - Cấp đất IITheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật0,8759100m3
3Đào kênh mương - Cấp đất IITheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật630,1895m3
4Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,95Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật1,7762100m3
5Vận chuyển đất - Cấp đất IITheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật4,5257100m3
6Thi công mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm, chiều dày mặt đường 10cmTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật12,142100m2
7Thi công mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm, chiều dày mặt đường 14cmTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật6,5602100m2
8Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, mặt đường đã lèn ép 15cmTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật6,5602100m2
9Láng mặt đường, láng nhựa 1 lớp dày 1,5cm tiêu chuẩn nhựa 1,8kg/m2Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật18,7014100m2
10Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật23,2316100m2
11Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cmTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật23,2316100m2
12Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựaTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật2,7576100tấn
13Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựaTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật2,7576100tấn
BHạng mục 2: Thoát nước dọc
1Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật47,43m3
2Bê tông móng, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật47,43m3
3Ván khuôn móng dàiTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật0,4433100m2
4Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật93,62m3
5Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật425,57m2
6Bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật35,46m3
7Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật2,8709tấn
8Ván khuôn mũ mốTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật2,2165100m2
9Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, nắp đan, tấm chớpTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật1,1437100m2
10Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mmTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật4,8267tấn
11Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật47,88m3
12Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵnTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật4091cấu kiện
13Cắt khe dọc đường bê tông đầm lăn (RCC), chiều dày mặt đường ≤ 14cmTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật4,6698100m
CHạng mục 3: Hố thu
1Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật3,82m3
2Bê tông móng, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật5,73m3
3Ván khuôn móng dàiTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật0,0744100m2
4Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật10,63m3
5Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật48,19m2
6Bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật5,01m3
7Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật0,2639tấn
8Ván khuôn móng dàiTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật0,3694100m2
9Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, nắp đan, tấm chớpTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật0,0871100m2
10Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mmTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật0,5027tấn
11Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật2,7m3
12Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵnTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật161cấu kiện
13Song chắn rácTheo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật16bộ

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổ- tải trọng từ 5 Tấn đến 7Tấn- Hoạt động tốt2
2Máy đào- dung tích gầu từ 0,8 m3 đến 1.25 m3- Hoạt động tốt1
3Máy rải Bê tông nhựa- Hoạt động tốt1
4Máy ủi- công suất ≤ 120CV- Hoạt động tốt1
5Máy lu bánh thép ≥ 8T- Hoạt động tốt1
6Máy đầm cóc- Hoạt động tốt1
7Thiết bị phun, tưới nhựa- Hoạt động tốt1
8Máy đầm dùi- Hoạt động tốt1
9Máy trộn bê tông ≥ 250 lít- Hoạt động tốt1
10Máy hàn điện- Hoạt động tốt1
11Máy trộn vữa ≥ 80 lít- Hoạt động tốt1
12Máy bơm nước- Hoạt động tốt1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào nền đường - Cấp đất II
87,5895 m3 Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật
2 Vận chuyển đất - Cấp đất II
0,8759 100m3 Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật
3 Đào kênh mương - Cấp đất II
630,1895 m3 Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật
4 Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,95
1,7762 100m3 Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật
5 Vận chuyển đất - Cấp đất II
4,5257 100m3 Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật
6 Thi công mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm, chiều dày mặt đường 10cm
12,142 100m2 Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật
7 Thi công mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm, chiều dày mặt đường 14cm
6,5602 100m2 Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật
8 Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, mặt đường đã lèn ép 15cm
6,5602 100m2 Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật
9 Láng mặt đường, láng nhựa 1 lớp dày 1,5cm tiêu chuẩn nhựa 1,8kg/m2
18,7014 100m2 Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật
10 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2
23,2316 100m2 Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật
11 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm
23,2316 100m2 Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật
12 Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa
2,7576 100tấn Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật
13 Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa
2,7576 100tấn Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật
14 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6
47,43 m3 Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật
15 Bê tông móng, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2
47,43 m3 Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật
16 Ván khuôn móng dài
0,4433 100m2 Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật
17 Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50
93,62 m3 Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật
18 Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75
425,57 m2 Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật
19 Bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2
35,46 m3 Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật
20 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
2,8709 tấn Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật
21 Ván khuôn mũ mố
2,2165 100m2 Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật
22 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, nắp đan, tấm chớp
1,1437 100m2 Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật
23 Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm
4,8267 tấn Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật
24 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2
47,88 m3 Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật
25 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn
409 1cấu kiện Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật
26 Cắt khe dọc đường bê tông đầm lăn (RCC), chiều dày mặt đường ≤ 14cm
4,6698 100m Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật
27 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6
3,82 m3 Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật
28 Bê tông móng, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2
5,73 m3 Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật
29 Ván khuôn móng dài
0,0744 100m2 Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật
30 Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50
10,63 m3 Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật
31 Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75
48,19 m2 Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật
32 Bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2
5,01 m3 Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật
33 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,2639 tấn Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật
34 Ván khuôn móng dài
0,3694 100m2 Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật
35 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, nắp đan, tấm chớp
0,0871 100m2 Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật
36 Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm
0,5027 tấn Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật
37 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2
2,7 m3 Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật
38 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn
16 1cấu kiện Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật
39 Song chắn rác
16 bộ Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản Lý Dự Án Đầu Tư Xây Dựng Thành phố Sầm Sơn như sau:

  • Có quan hệ với 324 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,46 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,30%, Xây lắp 72,14%, Tư vấn 22,89%, Phi tư vấn 3,67%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 4.493.015.483.558 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 4.260.665.994.971 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,17%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 02: Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 02: Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 114

MBBANK Banner giua trang
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây