Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản Lý Dự Án Đầu Tư Xây Dựng Thành phố Sầm Sơn |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 02: Thi công xây dựng công trình Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp đường nội bộ đoạn từ chợ Xuân Phương đi Kiều Đại (đoạn nhà ông Khôi), phường Quảng Châu, thành phố Sầm Sơn Thời gian thực hiện hợp đồng là : 04 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách thành phố và các nguồn huy động hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Có chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng thi công công trình giao thông hạng III trở lên. - Các tài liệu và hồ sơ có liên quan để chứng minh tư cách hợp lệ và năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 23.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Tên chủ đầu tư, bên mời thầu: Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Sầm Sơn. Địa chỉ: Số 06, đường Lê Lợi, phường Trường Sơn, thành phố Sầm Sơn. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND thành phố Sầm Sơn Địa chỉ: Số 06, đường Lê Lợi, phường Trường Sơn, thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn XD-TM Thành Mai. Địa chỉ: Số nhà 31/62 phố Thành Mai, Phường Quảng Thành, Thành phố Thanh Hoá, Tỉnh Thanh Hoá |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Sầm Sơn. (Địa chỉ: Số 06, đường Lê Lợi, phường Trường Sơn, thành phố Sầm Sơn) |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
04 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên.- Là kỹ sư công trình giao thông.- Có điều kiện hành nghề chỉ huy trưởng công trường hạng III trở lên theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021.- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh. | 5 | 2 |
2 | Cán bộ phụ trách thi công | 1 | - Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên- Là kỹ sư công trình giao thông.- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh. | 3 | 1 |
3 | Cán bộ phụ trách hoàn công, thanh quyết toán | 1 | - Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên- Là kỹ sư kinh tế xây dựng.- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh. | 3 | 1 |
4 | Cán bộ phụ trách đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh môi trường | 1 | - Trình độ đại học trở lên thuộc khối chuyên ngành xây dựng có chứng chỉ hoặc chứng nhận ATLĐ còn hiệu lực.- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh. | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Hạng mục 1: Nền mặt đường | |||
1 | Đào nền đường - Cấp đất II | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | 87,5895 | m3 |
2 | Vận chuyển đất - Cấp đất II | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,8759 | 100m3 |
3 | Đào kênh mương - Cấp đất II | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | 630,1895 | m3 |
4 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,95 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | 1,7762 | 100m3 |
5 | Vận chuyển đất - Cấp đất II | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | 4,5257 | 100m3 |
6 | Thi công mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm, chiều dày mặt đường 10cm | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | 12,142 | 100m2 |
7 | Thi công mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm, chiều dày mặt đường 14cm | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | 6,5602 | 100m2 |
8 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, mặt đường đã lèn ép 15cm | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | 6,5602 | 100m2 |
9 | Láng mặt đường, láng nhựa 1 lớp dày 1,5cm tiêu chuẩn nhựa 1,8kg/m2 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | 18,7014 | 100m2 |
10 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | 23,2316 | 100m2 |
11 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | 23,2316 | 100m2 |
12 | Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | 2,7576 | 100tấn |
13 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | 2,7576 | 100tấn |
B | Hạng mục 2: Thoát nước dọc | |||
1 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | 47,43 | m3 |
2 | Bê tông móng, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | 47,43 | m3 |
3 | Ván khuôn móng dài | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,4433 | 100m2 |
4 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | 93,62 | m3 |
5 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | 425,57 | m2 |
6 | Bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | 35,46 | m3 |
7 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | 2,8709 | tấn |
8 | Ván khuôn mũ mố | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | 2,2165 | 100m2 |
9 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, nắp đan, tấm chớp | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | 1,1437 | 100m2 |
10 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | 4,8267 | tấn |
11 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | 47,88 | m3 |
12 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | 409 | 1cấu kiện |
13 | Cắt khe dọc đường bê tông đầm lăn (RCC), chiều dày mặt đường ≤ 14cm | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | 4,6698 | 100m |
C | Hạng mục 3: Hố thu | |||
1 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | 3,82 | m3 |
2 | Bê tông móng, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | 5,73 | m3 |
3 | Ván khuôn móng dài | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0744 | 100m2 |
4 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | 10,63 | m3 |
5 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | 48,19 | m2 |
6 | Bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | 5,01 | m3 |
7 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,2639 | tấn |
8 | Ván khuôn móng dài | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,3694 | 100m2 |
9 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, nắp đan, tấm chớp | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0871 | 100m2 |
10 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | 0,5027 | tấn |
11 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | 2,7 | m3 |
12 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | 16 | 1cấu kiện |
13 | Song chắn rác | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | 16 | bộ |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ | - tải trọng từ 5 Tấn đến 7Tấn- Hoạt động tốt | 2 |
2 | Máy đào | - dung tích gầu từ 0,8 m3 đến 1.25 m3- Hoạt động tốt | 1 |
3 | Máy rải Bê tông nhựa | - Hoạt động tốt | 1 |
4 | Máy ủi | - công suất ≤ 120CV- Hoạt động tốt | 1 |
5 | Máy lu bánh thép ≥ 8T | - Hoạt động tốt | 1 |
6 | Máy đầm cóc | - Hoạt động tốt | 1 |
7 | Thiết bị phun, tưới nhựa | - Hoạt động tốt | 1 |
8 | Máy đầm dùi | - Hoạt động tốt | 1 |
9 | Máy trộn bê tông ≥ 250 lít | - Hoạt động tốt | 1 |
10 | Máy hàn điện | - Hoạt động tốt | 1 |
11 | Máy trộn vữa ≥ 80 lít | - Hoạt động tốt | 1 |
12 | Máy bơm nước | - Hoạt động tốt | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào nền đường - Cấp đất II | 87,5895 | m3 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Vận chuyển đất - Cấp đất II | 0,8759 | 100m3 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Đào kênh mương - Cấp đất II | 630,1895 | m3 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,95 | 1,7762 | 100m3 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Vận chuyển đất - Cấp đất II | 4,5257 | 100m3 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Thi công mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm, chiều dày mặt đường 10cm | 12,142 | 100m2 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
7 | Thi công mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm, chiều dày mặt đường 14cm | 6,5602 | 100m2 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
8 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, mặt đường đã lèn ép 15cm | 6,5602 | 100m2 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
9 | Láng mặt đường, láng nhựa 1 lớp dày 1,5cm tiêu chuẩn nhựa 1,8kg/m2 | 18,7014 | 100m2 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
10 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2 | 23,2316 | 100m2 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
11 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm | 23,2316 | 100m2 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
12 | Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa | 2,7576 | 100tấn | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
13 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa | 2,7576 | 100tấn | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
14 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | 47,43 | m3 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
15 | Bê tông móng, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2 | 47,43 | m3 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
16 | Ván khuôn móng dài | 0,4433 | 100m2 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
17 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50 | 93,62 | m3 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
18 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75 | 425,57 | m2 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
19 | Bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2 | 35,46 | m3 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
20 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 2,8709 | tấn | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
21 | Ván khuôn mũ mố | 2,2165 | 100m2 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
22 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, nắp đan, tấm chớp | 1,1437 | 100m2 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
23 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm | 4,8267 | tấn | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
24 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2 | 47,88 | m3 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
25 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn | 409 | 1cấu kiện | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
26 | Cắt khe dọc đường bê tông đầm lăn (RCC), chiều dày mặt đường ≤ 14cm | 4,6698 | 100m | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
27 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | 3,82 | m3 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
28 | Bê tông móng, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2 | 5,73 | m3 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
29 | Ván khuôn móng dài | 0,0744 | 100m2 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
30 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50 | 10,63 | m3 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
31 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75 | 48,19 | m2 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
32 | Bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2 | 5,01 | m3 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
33 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,2639 | tấn | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
34 | Ván khuôn móng dài | 0,3694 | 100m2 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
35 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, nắp đan, tấm chớp | 0,0871 | 100m2 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
36 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm | 0,5027 | tấn | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
37 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2 | 2,7 | m3 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
38 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn | 16 | 1cấu kiện | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
39 | Song chắn rác | 16 | bộ | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản Lý Dự Án Đầu Tư Xây Dựng Thành phố Sầm Sơn như sau:
- Có quan hệ với 324 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,46 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,30%, Xây lắp 72,14%, Tư vấn 22,89%, Phi tư vấn 3,67%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 4.493.015.483.558 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 4.260.665.994.971 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,17%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Năm có bốn mùa, mở đầu bằng mùa Xuân; "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Lưu Quý Quỳ gốc người xã Minh Hương, huyện Điện...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản Lý Dự Án Đầu Tư Xây Dựng Thành phố Sầm Sơn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản Lý Dự Án Đầu Tư Xây Dựng Thành phố Sầm Sơn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.