Thông báo mời thầu

Gói thầu số 02: Thi công xây dựng công trình.

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 17:51 28/07/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư Đồng Bảy, thôn Đồng Minh, xã Minh Tâm, huyện Thiệu Hoá.
Gói thầu
Gói thầu số 02: Thi công xây dựng công trình.
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư Đồng Bảy, thôn Đồng Minh, xã Minh Tâm, huyện Thiệu Hoá.
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách huyện từ tiền cấp quyền sử dụng đất.
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
18:00 03/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:42 22/07/2022
đến
18:00 03/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
18:00 03/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
18.000.000 VND
Bằng chữ
Mười tám triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 03/08/2022 (01/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Minh Tâm
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 02: Thi công xây dựng công trình.
Tên dự án là: Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư Đồng Bảy, thôn Đồng Minh, xã Minh Tâm, huyện Thiệu Hoá.
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 03 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện từ tiền cấp quyền sử dụng đất.
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Minh Tâm , địa chỉ: xã Minh Tâm, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Minh Tâm; Địa chỉ: xã Minh Tâm, huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hoá.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập báo cáo KTKT: Công ty cổ phần Kiến Trúc & xây dựng Đăng Minh. + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty Cổ phần Tư vấn và Kiểm định xây dựng Việt Nam.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Minh Tâm , địa chỉ: xã Minh Tâm, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Minh Tâm; Địa chỉ: xã Minh Tâm, huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hoá.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Hợp đồng tương tự, Báo cáo tài chính, Nhân sự chủ chốt, Máy móc thiết bị.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 18.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Minh Tâm; Địa chỉ: xã Minh Tâm, huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hoá.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Minh Tâm. Địa chỉ: Xã Minh Tâm, huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hoá.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ủy ban nhân dân xã Minh Tâm. Địa chỉ: Xã Minh Tâm, huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hoá.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không,

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
03 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2020(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2020 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.848.304.500 VND(4), trong vòng 2(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 369.660.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Hợp đồng thi công Công trình Hạ tầng kỹ thuật cấp IV. Kèm theo Quyết định phê duyệt TKBVTC hoặc Tài liệu chứng minh cấp công trình của cơ quan có thẩm quyền.
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 862.542.100 VNĐ.

Loại công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình:1- Trình độ Kỹ sư giao thông, Kỹ sư xây dựng cầu đường, Hạ tầng kỹ thuật.- Đã trực tiếp chỉ huy trưởng hoặc thi công ≥ 01 công trình tương tự.31
2Cán bộ kỹ thuật thi công trực tiếp:1- Trình độ Kỹ sư giao thông, Kỹ sư xây dựng cầu đường, Hạ tầng kỹ thuật.21

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ATUYẾN ĐƯỜNG MƯƠNG SỐ 1 - L=97.30M (LÀM TIẾP GIAI ĐOẠN 1)
BPHẦN NỀN MẶT ĐƯỜNG:
1Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất ITheo yêu cầu của E-HSMT1,2342100m3
2Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IITheo yêu cầu của E-HSMT1,2326100m3
3Mua đất đắp nền bằng vật liệu đất đá thải, hệ số lu lèn 1,1Theo yêu cầu của E-HSMT91,342m3
4Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95Theo yêu cầu của E-HSMT2,0966100m3
5Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênTheo yêu cầu của E-HSMT0,8455100m3
6Nilong lót nền bê tôngTheo yêu cầu của E-HSMT547,45m2
7Ván khuôn thép mặt đường bê tôngTheo yêu cầu của E-HSMT0,0986100m2
8Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu của E-HSMT102,32m3
9Cắt khe đường lăn, sân đỗ, khe 2x4Theo yêu cầu của E-HSMT10,94910m
CPHẦN MƯƠNG THOÁT NƯỚC:
1Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất ITheo yêu cầu của E-HSMT0,0594100m3
2Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất ITheo yêu cầu của E-HSMT0,31251m3
3Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Theo yêu cầu của E-HSMT2,8496m3
4Nilon tái sinh lót đáy mươngTheo yêu cầu của E-HSMT56,992m2
5Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu của E-HSMT5,7668m3
6Ván khuôn móng dàiTheo yêu cầu của E-HSMT0,1096100m2
7Xây tường thành mương gạch bê tông 10,5x6x22cm - Vữa XM M75, XM PCB40Theo yêu cầu của E-HSMT16,8784m3
8Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu của E-HSMT76,72m2
9Mua đất đá thải về đắp chân mương, hệ số lu lèn 1,1Theo yêu cầu của E-HSMT22,693m3
10Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo yêu cầu của E-HSMT0,2063100m3
11Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo yêu cầu của E-HSMT0,7139100m2
12Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mmTheo yêu cầu của E-HSMT1,656tấn
13Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu của E-HSMT17,296m3
14Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, panenTheo yêu cầu của E-HSMT184cái
15Phá dỡ kết cấu gạch đáTheo yêu cầu của E-HSMT0,0792m3
16Bốc xếp Vận chuyển phế thải các loạiTheo yêu cầu của E-HSMT0,0792m3
17Chắn rác bằng thép vuông đặc 10x10Theo yêu cầu của E-HSMT18bộ
18Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu của E-HSMT1,584m2
DHẠNG MỤC: TUYẾN ĐƯỜNG MƯƠNG SỐ 2 - L=160.04M (LÀM TIẾP GIAI ĐOẠN 1)
EPHẦN NỀN MẶT ĐƯỜNG:
1Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IITheo yêu cầu của E-HSMT0,3439100m3
2Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95Theo yêu cầu của E-HSMT0,0219100m3
3Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênTheo yêu cầu của E-HSMT0,8913100m3
4NilotTheo yêu cầu của E-HSMT890,9444m2
5Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu của E-HSMT160,37m3
6Cắt khe đường lăn, sân đỗ, khe 2x4Theo yêu cầu của E-HSMT17,604410m
7Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo yêu cầu của E-HSMT1,2571100m2
8Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mmTheo yêu cầu của E-HSMT3,0398tấn
9Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Theo yêu cầu của E-HSMT30,456m3
10Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, tấm mái bằng máyTheo yêu cầu của E-HSMT320cái
FHẠNG MỤC: MƯƠNG THOÁT NƯỚC TUYẾN 1 - L=153.10M (LÀM MỚI GIAI ĐOẠN 2)
1Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất ITheo yêu cầu của E-HSMT1,2328100m3
2Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất ITheo yêu cầu của E-HSMT6,48851m3
3Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Theo yêu cầu của E-HSMT7,655m3
4Nilon tái sinh lót nền đáy mươngTheo yêu cầu của E-HSMT153,1m2
5Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu của E-HSMT15,6928m3
6Ván khuôn móng dàiTheo yêu cầu của E-HSMT0,3062100m2
7Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40Theo yêu cầu của E-HSMT47,1548m3
8Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu của E-HSMT496,044m2
9Mua đất đá thải về đắp chân mương, hệ số lu lèn 1,1Theo yêu cầu của E-HSMT175,472m3
10Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo yêu cầu của E-HSMT1,5952100m3
11Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo yêu cầu của E-HSMT0,0466100m2
12Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mmTheo yêu cầu của E-HSMT0,1694tấn
13Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu của E-HSMT1,128m3
14Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, panen bằng máyTheo yêu cầu của E-HSMT76cái
15Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngTheo yêu cầu của E-HSMT0,117100m2
16Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnTheo yêu cầu của E-HSMT0,0775tấn
17Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu của E-HSMT0,3724m3
18Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤100kgTheo yêu cầu của E-HSMT761 cấu kiện
19Vận chuyển cát các loại bằng thủ công, 10m khởi điểmTheo yêu cầu của E-HSMT36,9505m3
20Vận chuyển cát các loại bằng thủ công, 10m tiếp theoTheo yêu cầu của E-HSMT36,9505m3
21Vận chuyển đất các loại bằng thủ công, 10m khởi điểmTheo yêu cầu của E-HSMT159,52m3
22Vận chuyển đất các loại bằng thủ công, 10m tiếp theoTheo yêu cầu của E-HSMT159,52m3
23Vận chuyển sỏi, đá dăm các loại bằng thủ công, 10m khởi điểmTheo yêu cầu của E-HSMT24,1846m3
24Vận chuyển sỏi, đá dăm các loại bằng thủ công, 10m tiếp theoTheo yêu cầu của E-HSMT24,1846m3
25Vận chuyển gạch xây các loại bằng thủ công, 10m khởi điểmTheo yêu cầu của E-HSMT25,74651000v
26Vận chuyển gạch xây các loại bằng thủ công, 10m tiếp theoTheo yêu cầu của E-HSMT25,74651000v
27Vận chuyển xi măng bao bằng thủ công, 10m khởi điểmTheo yêu cầu của E-HSMT10,3219tấn
28Vận chuyển xi măng bao bằng thủ công, 10m tiếp theoTheo yêu cầu của E-HSMT10,3219tấn
GHẠNG MỤC: MƯƠNG THOÁT NƯỚC TUYẾN 2 + TUYẾN 3 - L=26m (LÀM MỚI GIAI ĐOẠN 2)
1Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất ITheo yêu cầu của E-HSMT0,415100m3
2Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất ITheo yêu cầu của E-HSMT2,1841m3
3Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Theo yêu cầu của E-HSMT2,704m3
4Nilon tái sinh lót nền đáy mươngTheo yêu cầu của E-HSMT54,08m2
5Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu của E-HSMT5,538m3
6Ván khuôn móng dàiTheo yêu cầu của E-HSMT0,104100m2
7Xây thành mương bằng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40Theo yêu cầu của E-HSMT16,016m3
8Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu của E-HSMT72,8m2
9Mua đất đá thải về đắp chân mương, hệ số lu lèn 1,1Theo yêu cầu của E-HSMT51,304m3
10Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Theo yêu cầu của E-HSMT0,4664100m3
11Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo yêu cầu của E-HSMT0,2018100m2
12Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mmTheo yêu cầu của E-HSMT0,468tấn
13Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu của E-HSMT4,888m3
14Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, panenTheo yêu cầu của E-HSMT52cái
HHẠNG MỤC: ĐƯỜNG ĐIỆN 0,4KV
IMóng cột:
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IITheo yêu cầu của E-HSMT0,1662100m3
2Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất IITheo yêu cầu của E-HSMT0,87471m3
3Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngTheo yêu cầu của E-HSMT5,8313m3
4Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng >250cm, M100, đá 4x6, PCB30Theo yêu cầu của E-HSMT0,972m3
5Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtTheo yêu cầu của E-HSMT0,2308100m2
6Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu của E-HSMT8,348m3
7Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo yêu cầu của E-HSMT0,0424tấn
8Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmTheo yêu cầu của E-HSMT0,0029tấn
9Cột điện BTLT 8,5CTheo yêu cầu của E-HSMT4cột
10Lắp dựng cột bê tông chiều cao cột ≤10m bằng máyTheo yêu cầu của E-HSMT41 cột
JTiếp địa RC2
1Thép mạ kẽm nhúng nóngTheo yêu cầu của E-HSMT113,73kg
2Làm tiếp địa cho cột điệnTheo yêu cầu của E-HSMT31 bộ
KCổ dề cáp vặn xoắn
1Thép mạ kẽm nhúng nóngTheo yêu cầu của E-HSMT18,906kg
2Lắp đặt xà, loại cột đỡ , trọng lượng xà Theo yêu cầu của E-HSMT3bộ
LDây cáp vặn xoắn ABC-4x70mm2
1Dây cáp vặn xoắn 4x70mm2Theo yêu cầu của E-HSMT80m
2Lắp đặt cáp vặn xoắn. Loại cáp Theo yêu cầu của E-HSMT0,08km/dây
3Thí nghiệm cáp lực, điện áp = Theo yêu cầu của E-HSMT11sợi, 1ruột

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy trộn bê tông≥ 250L1
2Ô tô tự đổ≥ 5T1
3Máy đầm bàn≥ 1.1KW1
4Máy đầm cóc≥ 60 kg1
5Máy đào≥ 0,4m31
6Máy ủi≥ 108 CV1
7Máy Lu≥ 10T1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất I
1,2342 100m3 Theo yêu cầu của E-HSMT
2 Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II
1,2326 100m3 Theo yêu cầu của E-HSMT
3 Mua đất đắp nền bằng vật liệu đất đá thải, hệ số lu lèn 1,1
91,342 m3 Theo yêu cầu của E-HSMT
4 Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95
2,0966 100m3 Theo yêu cầu của E-HSMT
5 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên
0,8455 100m3 Theo yêu cầu của E-HSMT
6 Nilong lót nền bê tông
547,45 m2 Theo yêu cầu của E-HSMT
7 Ván khuôn thép mặt đường bê tông
0,0986 100m2 Theo yêu cầu của E-HSMT
8 Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
102,32 m3 Theo yêu cầu của E-HSMT
9 Cắt khe đường lăn, sân đỗ, khe 2x4
10,949 10m Theo yêu cầu của E-HSMT
10 Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất I
0,0594 100m3 Theo yêu cầu của E-HSMT
11 Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất I
0,3125 1m3 Theo yêu cầu của E-HSMT
12 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6
2,8496 m3 Theo yêu cầu của E-HSMT
13 Nilon tái sinh lót đáy mương
56,992 m2 Theo yêu cầu của E-HSMT
14 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40
5,7668 m3 Theo yêu cầu của E-HSMT
15 Ván khuôn móng dài
0,1096 100m2 Theo yêu cầu của E-HSMT
16 Xây tường thành mương gạch bê tông 10,5x6x22cm - Vữa XM M75, XM PCB40
16,8784 m3 Theo yêu cầu của E-HSMT
17 Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40
76,72 m2 Theo yêu cầu của E-HSMT
18 Mua đất đá thải về đắp chân mương, hệ số lu lèn 1,1
22,693 m3 Theo yêu cầu của E-HSMT
19 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
0,2063 100m3 Theo yêu cầu của E-HSMT
20 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,7139 100m2 Theo yêu cầu của E-HSMT
21 Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mm
1,656 tấn Theo yêu cầu của E-HSMT
22 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
17,296 m3 Theo yêu cầu của E-HSMT
23 Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, panen
184 cái Theo yêu cầu của E-HSMT
24 Phá dỡ kết cấu gạch đá
0,0792 m3 Theo yêu cầu của E-HSMT
25 Bốc xếp Vận chuyển phế thải các loại
0,0792 m3 Theo yêu cầu của E-HSMT
26 Chắn rác bằng thép vuông đặc 10x10
18 bộ Theo yêu cầu của E-HSMT
27 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40
1,584 m2 Theo yêu cầu của E-HSMT
28 Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II
0,3439 100m3 Theo yêu cầu của E-HSMT
29 Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95
0,0219 100m3 Theo yêu cầu của E-HSMT
30 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên
0,8913 100m3 Theo yêu cầu của E-HSMT
31 Nilot
890,9444 m2 Theo yêu cầu của E-HSMT
32 Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
160,37 m3 Theo yêu cầu của E-HSMT
33 Cắt khe đường lăn, sân đỗ, khe 2x4
17,6044 10m Theo yêu cầu của E-HSMT
34 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
1,2571 100m2 Theo yêu cầu của E-HSMT
35 Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mm
3,0398 tấn Theo yêu cầu của E-HSMT
36 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
30,456 m3 Theo yêu cầu của E-HSMT
37 Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, tấm mái bằng máy
320 cái Theo yêu cầu của E-HSMT
38 Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất I
1,2328 100m3 Theo yêu cầu của E-HSMT
39 Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất I
6,4885 1m3 Theo yêu cầu của E-HSMT
40 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6
7,655 m3 Theo yêu cầu của E-HSMT
41 Nilon tái sinh lót nền đáy mương
153,1 m2 Theo yêu cầu của E-HSMT
42 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40
15,6928 m3 Theo yêu cầu của E-HSMT
43 Ván khuôn móng dài
0,3062 100m2 Theo yêu cầu của E-HSMT
44 Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40
47,1548 m3 Theo yêu cầu của E-HSMT
45 Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40
496,044 m2 Theo yêu cầu của E-HSMT
46 Mua đất đá thải về đắp chân mương, hệ số lu lèn 1,1
175,472 m3 Theo yêu cầu của E-HSMT
47 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
1,5952 100m3 Theo yêu cầu của E-HSMT
48 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,0466 100m2 Theo yêu cầu của E-HSMT
49 Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mm
0,1694 tấn Theo yêu cầu của E-HSMT
50 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
1,128 m3 Theo yêu cầu của E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Minh Tâm như sau:

  • Có quan hệ với 7 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,20 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 14.686.703.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 14.676.131.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,07%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 02: Thi công xây dựng công trình.". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 02: Thi công xây dựng công trình." ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 30

MBBANK Banner giua trang
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây