Thông báo mời thầu

Gói thầu số 02: Thi công xây dựng công trình + Thiết bị

Tìm thấy: 20:57 21/10/2019
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Trung tâm văn hóa xã Hải Thanh huyện Tĩnh Gia
Gói thầu
Gói thầu số 02: Thi công xây dựng công trình + Thiết bị
Chủ đầu tư
UBND xã Hải Thanh, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa Xã Hải Thanh, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Trung tâm văn hóa xã Hải Thanh huyện Tĩnh Gia
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Từ nguồn vốn chương trình MTQG xây dựng NTM, ngân sách xã và các nguồn huy động hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:00 30/10/2019
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
11:16 20/10/2019
đến
16:00 30/10/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:00 30/10/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
55.000.000 VND
Bằng chữ
Năm mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 30/10/2019 (28/01/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ HẢI THANH
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 02: Thi công xây dựng công trình + Thiết bị
Tên dự án là: Trung tâm văn hóa xã Hải Thanh huyện Tĩnh Gia
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 9 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Từ nguồn vốn chương trình MTQG xây dựng NTM, ngân sách xã và các nguồn huy động hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ HẢI THANH , địa chỉ: XÃ HẢI THANH, HUYỆN TĨNH GIA, TỈNH THANH HÓA
- Chủ đầu tư: UBND xã Hải Thanh, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa Xã Hải Thanh, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH tư vấn xây dựng 179 Thanh Hóa; + Tư vấn lập E-HSMT: Công ty cổ phần tư vấn và kiểm định xây dựng Việt Nam; Địa chỉ: Số 13 Kim Mã Thượng, Quận Ba Đình, thành phố Hà Nội; + Tư vấn đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần tư vấn và kiểm định xây dựng Việt Nam; Địa chỉ: Số 13 Kim Mã Thượng, Quận Ba Đình, thành phố Hà Nội;

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ HẢI THANH , địa chỉ: XÃ HẢI THANH, HUYỆN TĨNH GIA, TỈNH THANH HÓA
- Chủ đầu tư: UBND xã Hải Thanh, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa Xã Hải Thanh, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của Nhà thầu được Cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp, đảm bảo phù hợp với loại cấp công trình yêu cầu. Bản gốc hoặc bản công chứng nhân sự chủ chốt, hóa đơn máy móc, Báo cáo tài chính 3 năm theo yêu cầu, hợp đồng tương tự
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 55.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND xã Hải Thanh, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa Xã Hải Thanh, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Thị trấn Tĩnh Gia, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty cổ phần tư vấn và kiểm định xây dựng Việt Nam; Địa chỉ: Số 13 Kim Mã Thượng, Quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
9 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 6.784.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.356.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Số lượng hợp đồng là 3 công trình cấp III trở lên (Kèm theo quyết định phê duyệt gói thầu dự án, gói thầu) có giá trị tối thiểu là 3.618.000.000 VNĐ. (Nhà thầu phải gửi kèm theo: Hợp đồng, biên bản bàn giao nghiệm thu + Hóa đơn GTGT)
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.618.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 10.854.000.000 VND.

Phân cấp công trình: Công trình dân dụng
Loại công trình: Trung tâm hội nghị, nhà hát, nhà văn hóa, câu lạc bộ, rạp chiếu phim rạp xiếc, vũ trường
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp. Có chứng chỉ chỉ huy trưởng công trường, chứng chỉ hành nghề giám sát hạng III trở lên còn hiệu lực. Đã chỉ huy trưởng ít nhất 3 công trình cấp III trở lên (Có xác nhận của chủ đầu tư)105
2Phó chỉ huy trưởng công trường1là kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp. Có chứng chỉ hành nghề giám sát hạng III trở lên còn hiệu lực. Đã trực tiếp làm chỉ huy phó ít nhất 1 công trình cấp III trở lên ( Có xác nhận của chủ đầu tư)55
3Phụ trách kỹ thuật thi công2kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp55
4Kỹ sư điện1Kỹ sư điện55
5Kỹ sư phụ trách kiểm tra khối lượng1kỹ sư Kinh tế xây dựng. Có chứng chỉ định giá hạng II trở lên55
6Kỹ sư phụ trách Trắc địa1là kỹ sư trắc địa33
7Phụ trách an toàn và phòng cháy chữa cháy1Tốt nghiệp đại học trở lên. Có giấy chứng nhận đã học qua lớp bồi dưỡng nghiệp vụ an toàn vệ sinh lao động, và huấn luyên phòng cháy chữa cháy33
8Công nhân nghề15chuyên nghành sắt, bê tông, cốp pha, lái máy….trong đó có ít nhất 10 người có chứng chỉ huấn luyện phòng cháy cháy chữa cháy và 10 người có chứng chỉ huấn luyện an toàn11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC CHUNG
1Hạng mục chungTheo TC Chương V1Khoản
BPHẦN MÓNG
1Đào móng, hệ số taluy 1,25Theo TC Chương V3,597100m3
2Đào móng cột, trụ, rộng > 1 m, sâu > 1 m, đất C3Theo TC Chương V19,2067m3
3Đào móng băng, rộng Theo TC Chương V21,5686m3
4Bê tông lót móng, rộng Theo TC Chương V27,7347m3
5Bê tông móng, rộng Theo TC Chương V33,0081m3
6Ván khuôn móng - móng vuông, chữ nhậtTheo TC Chương V0,5632100m2
7Lắp dựng cốt thép móng, ĐK Theo TC Chương V1,1724tấn
8Bê tông cổ móng, TD Theo TC Chương V7,7683m3
9Ván khuôn cổ móngTheo TC Chương V0,8867100m2
10Sản xuất, lắp dựng cốt thép cổ móng, đường kính Theo TC Chương V0,2872tấn
11Sản xuất, lắp dựng cốt thép cổ móng, đường kính Theo TC Chương V1,1806tấn
12Xây móng đá hộc, dầy > 60 cm, VXM M50, PC40Theo TC Chương V80,3849m3
13Xây móng đá hộc, dầy Theo TC Chương V63,9627m3
14Bê tông giằng móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC40, đá 1x2Theo TC Chương V24,8174m3
15Ván khuôn giằng móngTheo TC Chương V2,2558100m2
16Lắp dựng cốt thép giằng móng, ĐK Theo TC Chương V0,9319tấn
17Sản xuất, lắp dựng cốt thép giằng móng, đường kính Theo TC Chương V3,2008tấn
18Trát chân móng dày 1,5 cm, VXM M75, PC40Theo TC Chương V32,31m2
19Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90Theo TC Chương V1,4533100m3
20Vận chuyển đất, ôtô tự đổ, phạm vi Theo TC Chương V0,117100m3
21Vận chuyển đất 1000 m tiếp theo, ô tô, cự ly Theo TC Chương V0,117100m3/1km
22Bê tông lót móng, rộng Theo TC Chương V61,1771m3
CPHẦN THOÁT NƯỚC MÁI
1Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=90mmTheo TC Chương V0,76100m
2Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=34mmTheo TC Chương V0,04100m
3Lắp đặt chếch nhựa miệng bát, nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút D= 90 mmTheo TC Chương V36cái
4Lắp đặt cút nhựa miệng bát, nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút D= 90 mmTheo TC Chương V11cái
5Cầu chắn rác D110Theo TC Chương V11Cái
6Đai vít giữ ốngTheo TC Chương V152cái
DPHẦN HẠ TẦNG KỸ THUẬT NGOÀI NHÀ
ESÂN BÊ TÔNG
1Đào bóc hứu cơ, đất C2Theo TC Chương V1,138100m3
2Nilong tái sinh chống thấm nước xi măngTheo TC Chương V118m2
3Bê tông nền, M200, PC40, đá 1x2Theo TC Chương V113,8m3
4Làm khe co giãnTheo TC Chương V22,529m
FBỒN HOA
1Đào xúc đất, đất C2Theo TC Chương V2,8384m3
2Bê tông lót móng, rộng Theo TC Chương V0,9461m3
3Xây bồn hoa gạch không nung rỗng 6, 5x10,5x22, dày Theo TC Chương V1,6786m3
4Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 60x240x9mmTheo TC Chương V13,776m2
5Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40Theo TC Chương V13,44m2
GRÃNH THOÁT NƯỚC
1Đào móng băng, rộng Theo TC Chương V11,3061m3
2Đào xúc đất, đất C2Theo TC Chương V1,0175100m3
3Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90Theo TC Chương V0,3769100m3
4Vận chuyển đất, ôtô tự đổ, phạm vi Theo TC Chương V0,687100m3
5Vận chuyển đất 1000 m tiếp theo, ô tô, cự ly Theo TC Chương V0,687100m3/1km
6Bê tông lót móng, rộng Theo TC Chương V15,703m3
7Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, VXM M50, PC40Theo TC Chương V25,1876m3
8Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, VXM M50, PC40Theo TC Chương V144,408m2
9Láng nền sàn có đánh màu, dày 2 cm, VXM M75, PC40Theo TC Chương V62,61m2
10Sản xuất bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, M200, PC40Theo TC Chương V10,2583m3
11Ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo TC Chương V0,6982100m2
12Sản xuất, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnTheo TC Chương V0,7813tấn
13Lắp các loại CKBT đúc sẵn, trọng lượng Theo TC Chương V297cái
HPHẦN KẾT CẤU
1Bê tông cột, TD Theo TC Chương V14,042m3
2Ván khuôn cột cột vuông, chữ nhậtTheo TC Chương V2,3521100m2
3Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính Theo TC Chương V0,3164tấn
4Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính Theo TC Chương V2,4236tấn
5Bê tông xà dầm, giằng nhà, M200, PC40, đá 1x2Theo TC Chương V26,3137m3
6Ván khuôn xà dầm, giằngTheo TC Chương V3,2059100m2
7Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Theo TC Chương V0,8127tấn
8Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Theo TC Chương V3,7282tấn
9Bê tông sàn mái, M200, PC40, đá 1x2Theo TC Chương V33,366m3
10Ván khuôn sàn máiTheo TC Chương V2,8999100m2
11Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn mái, đường kính Theo TC Chương V3,058tấn
12Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, M200, PC40, đá 1x2Theo TC Chương V2,9098m3
13Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo TC Chương V0,0438100m2
14Sản xuất, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính Theo TC Chương V0,1525tấn
15Sản xuất, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính >10mm, chiều cao Theo TC Chương V0,1484tấn
16Sản xuất các kết cấu thép khung dàn thépTheo TC Chương V0,2249tấn
17Lắp đặt kết cấu thép hệ khung, dầm thépTheo TC Chương V0,2249tấn
18Sơn sắt thép các loại 3 nướcTheo TC Chương V19,9496m2
19Bu lông M20Theo TC Chương V8Cái
20Sản xuất vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ Theo TC Chương V3,5036tấn
21Lắp vì kèo thép khẩu độ Theo TC Chương V3,5036tấn
22Sơn sắt thép các loại 3 nướcTheo TC Chương V168,0136m2
23Xây tường thẳng gạch chỉ đặc 6, 5x10,5x22, dày Theo TC Chương V107,5052m3
24Xây tường thẳng gạch chỉ đặc 6, 5x10,5x22, dày Theo TC Chương V10,4754m3
25Xây cột, trụ gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, cao Theo TC Chương V13,0175m3
26Xây cột, trụ gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, cao Theo TC Chương V5,1048m3
27Đào móng băng, rộng Theo TC Chương V2,7846m3
28Bê tông lót móng, rộng Theo TC Chương V4,041m3
29Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác, gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, cao Theo TC Chương V15,1522m3
30Công tác ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dánTheo TC Chương V68,3968m2
31Lát nền, sàn bằng gạch 500x500mmTheo TC Chương V632,3242m2
32Gia công tay vịTheo TC Chương V56,43m2
33Làm trần phẳng bằng tấm thạch caoTheo TC Chương V362,7181m2
34Trát gờ chỉ, VXM cát mịn M75, PC40Theo TC Chương V347,672m
35Cửa đi 2 cánhTheo TC Chương V24,3m2
36Cửa đi 1 cánhTheo TC Chương V19,44m2
37Cửa sổ 2 cánhTheo TC Chương V35,1m2
38Cửa chớp mái khungTheo TC Chương V9,6m2
39Hoa sắt 14x14Theo TC Chương V35,1m2
40Sản xuất xà gồ thépTheo TC Chương V2,3786tấn
41Lắp dựng xà gồ thépTheo TC Chương V2,3786tấn
42Sơn sắt thép các loại 3 nướcTheo TC Chương V197,2368m2
43Lợp mái che tường bằng tôn múi, dài cọc bất kỳTheo TC Chương V5,3316100m2
44Ke chống bãoTheo TC Chương V670Cái
45Tôn úp nócTheo TC Chương V39m
46Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2 cm, VXM M75, PC40Theo TC Chương V208,6392m2
47Quét Flinkote chống thấm mái, sê nô, ô văng …Theo TC Chương V208,6392m2
48Bê tông xà dầm, giằng nhà, M200, PC40, đá 1x2Theo TC Chương V1,8247m3
49Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngTheo TC Chương V0,1338100m2
50Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Theo TC Chương V0,0981tấn
51Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40Theo TC Chương V7,71m2
52Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Levis, 1 nước lót 2 nước phủTheo TC Chương V7,71m2
53Trát đắp phào đơn, VXM cát mịn M75, PC40Theo TC Chương V85,76m
54Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40Theo TC Chương V329,4192m2
55Trát tường trong, dày 1,5 cm, VXM M50, PC40Theo TC Chương V850,352m2
56Trát tường trong, dày 1,5 cm, VXM M50, PC40Theo TC Chương V23,07m2
57Trát xà dầm, VXM M75, PC40Theo TC Chương V288,531m2
58Trát trần, VXM M75, PC40Theo TC Chương V289,99m2
59Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40Theo TC Chương V244,647m2
60Sơn tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót 2 nước phủTheo TC Chương V329,4192m2
61Sơn tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót 2 nước phủTheo TC Chương V1.673,521m2
62Khẩu hiệuTheo TC Chương V6,84m2
63Lắp dựng dàn giáo ngoài, cao Theo TC Chương V6,4935100m2
64Lắp dựng dàn giáo, cao > 3, 6 m, chiều cao chuẩn 3, 6 mTheo TC Chương V3,6272100m2
65Lắp dựng dàn giáo, cao > 3, 6 m mỗi 1, 2 m tăng thêmTheo TC Chương V3,6272100m2
IĐường dốc
1Lan canTheo TC Chương V6,678m2
2Đào móng băng, rộng Theo TC Chương V1,3394m3
3Bê tông lót móng, rộng Theo TC Chương V0,4464m3
4Xây móng gạch chỉ đặc 6, 5x10,5x22, dày Theo TC Chương V0,9465m3
5Đắp cát nền móng công trìnhTheo TC Chương V0,9972m3
6Bê tông lót móng, rộng Theo TC Chương V1,1909m3
7Lát nền, sàn bằng gạch 200x300mmTheo TC Chương V11,9091m2
8Trát tường trong, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40Theo TC Chương V1,113m2
9Sơn tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót 2 nước phủTheo TC Chương V1,113m2
JPhần điện
1Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóngTheo TC Chương V8bộ
2Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóngTheo TC Chương V39bộ
3Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp ổ cắm loại ổ đơnTheo TC Chương V17cái
4Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp ổ cắm loại ổ đôiTheo TC Chương V2cái
5Lắp đặt quạt điện-Quạt trầnTheo TC Chương V28cái
6Lắp đặt quạt điện-Quạt treo tườngTheo TC Chương V2cái
7Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 1Theo TC Chương V8cái
8Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 2Theo TC Chương V12cái
9Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 3Theo TC Chương V7cái
10Lắp đặt các loại đèn có chao chụp - đèn thườngTheo TC Chương V24bộ
11Lắp đặt hộp diện 300x250x200Theo TC Chương V6hộp
12Lắp đặt hộp âm tườngTheo TC Chương V42hộp
13Lắp đặt hộp nối dâyTheo TC Chương V15hộp
14Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x10mm2Theo TC Chương V100m
15Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2Theo TC Chương V375m
16Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2Theo TC Chương V95m
17Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2Theo TC Chương V720m
18Lắp đặt ống ghen fi20Theo TC Chương V1.095m
19Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 40ATheo TC Chương V6cái
20Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 15ATheo TC Chương V5cái
21Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Theo TC Chương V6cái
22Lắp đặt kim thu sét loại kim dài 1mTheo TC Chương V6cái
23Kéo rải dây chống sét theo đường, cột và mái nhà, dây thép loại d=10mmTheo TC Chương V69m
24Gia công và đóng cọc chống sétTheo TC Chương V7cọc
25Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, dây thép loại d=16mmTheo TC Chương V30m
26Đào rãnh chôn tiếp địa đất cấp IIITheo TC Chương V10,8m3
27Đắp đất nền móng, độ chặt Y/C K = 0,90Theo TC Chương V10,8m3
KHệ thống báo cháy tự động
1Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1mm2, dây dẫn đèn chiếu sáng, đèn EXítTheo TC Chương V235m
2Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2 cấp nguồn cho trung tâm báo cháyTheo TC Chương V10m
3Cáp 5px2x0,5 cho trung tâm báo cháyTheo TC Chương V40m
4Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 32mmTheo TC Chương V40m
5Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 16mmTheo TC Chương V235m
6Lắp đặt đèn sự cốTheo TC Chương V4bộ
7Lắp đặt đèn exitTheo TC Chương V7bộ
8Lắp đặt hộp nối kỹ thuậtTheo TC Chương V2hộp
9Lắp đặt trung tâm báo cháy loại 2 kênhTheo TC Chương V1cái
10Tiếp địa cho trung tâm báo cháyTheo TC Chương V1Bộ
11Ắc quy dự phòngTheo TC Chương V1chiếc
12Lắp thiết bị kiểm soát cuối đường dây 10KOHM-1/2WTheo TC Chương V2bộ
13Lắp đặt aptomat 1 pha, cường độ dòng điện Theo TC Chương V1cái
14Lắp đặt tổ hợp chuông đèn nút ấnTheo TC Chương V2hộp
15Lắp đặt Linh kiện báo cháyTheo TC Chương V11bộ
LHệ thống chữa cháy
1Đào đất đặt đường ống, đường cáp có mở mái taluy, đất C2Theo TC Chương V0,1848m3
2Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90Theo TC Chương V0,1848100m3
3Lắp đặt ống thép không rỉ, nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đk 100mmTheo TC Chương V0,36100m
4Lắp đặt côn thép, nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn D= 100 mmTheo TC Chương V10cái
5Lắp bích thép, đường kính ống D= 100 mmTheo TC Chương V6cặp bích
6Cáp chạy máy bơm 3x10+1x16Theo TC Chương V30m
7Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Theo TC Chương V30m
8Lắp đặt bình chữa cháy MFZ4Theo TC Chương V4bình
9Lắp đặt bình chữa cháy CO2Theo TC Chương V2bình
10Lắp đặt nội quy tiêu lệnh chữa cháyTheo TC Chương V2cái
11Lắp dặt cuộn vòi D50Theo TC Chương V2Cuộn
12Lắp dặt cuộn vòi D65Theo TC Chương V2Cuộn
13Lắp đặt khớp nối vòi chữa cháyTheo TC Chương V4cái
14Lắp đặt rọ hút D100Theo TC Chương V2cái
15Lắp đặt Y lọc D100Theo TC Chương V2cái
16Lắp đặt van một chiều áp lực cao D100Theo TC Chương V2cái
17Lắp đặt van 2 chiều, đường kính van 100mmTheo TC Chương V2cái
18Lắp đặt van 1 chiều, đường kính van 100mmTheo TC Chương V2cái
19Lắp đặt khớp nối mềm D100mmTheo TC Chương V2cái
20Lắp đặt van xả khí, đường kính van 25mmTheo TC Chương V2cái
21Lắp đặt hộp chữa cháy, kích thước hộp 1100x500x180Theo TC Chương V2hộp
22Lắp đặt hộp chữa cháy ngoài nhà, kích thước hộp 800x700x180mmTheo TC Chương V1hộp
23Bê tông bệ máy, trụ hộng, đỡ ống, đá 1x2, mác 200Theo TC Chương V1m3
24Lắp đặt họng cứu hoả, đường kính họng D= 65 mmTheo TC Chương V1cái
25Thử áp lực đường ống thép, đường kính ống 100mmTheo TC Chương V1100m
26Lắp đặt máy bơm chữa cháy động cơ điện Q=12,5lit/s, H=40m.n.c.nTheo TC Chương V1máy
27Lắp đặt máy bơm chữa cháy dự phòng bơm xăng Q=12,5lit/s, H=40m.n.c.nTheo TC Chương V1máy
28Lắp tủ điều khiển máy 02 bơm chữa cháyTheo TC Chương V1Tủ
MBể chữa cháy 35m3
1Đào móng băng, rộng >3m, sâu Theo TC Chương V25,5968m3
2Đào móng, đất cấp IITheo TC Chương V2,0337100m3
3Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90Theo TC Chương V0,5615100m3
4Vận chuyển đất, ôtô tự đổ, phạm vi Theo TC Chương V1,6982100m3
5Bê tông lót móng, rộng Theo TC Chương V4,356m3
6Bê tông móng, rộng Theo TC Chương V10,24m3
7Ván khuôn móng - móng vuông, chữ nhậtTheo TC Chương V0,064100m2
8Bê tông tường, dầy Theo TC Chương V26,196m3
9Ván khuôn tường thẳng, dày Theo TC Chương V2,6196100m2
10Bê tông sàn mái, M200, PC40, đá 1x2Theo TC Chương V3,844m3
11Ván khuôn sàn máiTheo TC Chương V0,4092100m2
12Sản xuất, lắp dựng cốt thép bệ máy, đường kính Theo TC Chương V3,3464tấn
13Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2 cm, VXM M75, PC40Theo TC Chương V192,64m2
14Xây tường thẳng gạch chỉ đặc 6, 5x10,5x22, dày Theo TC Chương V0,4224m3
15Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40Theo TC Chương V7,68m2
16Nắp tôn đạy bểTheo TC Chương V2,56m2
17Sản xuất thang sắtTheo TC Chương V0,0858tấn
NPHẦN THIẾT BỊ BÀN GHẾ
1Ghế đơn chiếc có hoa văn không khảm trai. KT: (420x450x870)mm. Chất liệu : Gỗ sồi tần bì đã qua sử lý chống ẩm, mối mọtTheo TC Chương V250Cái
2Bàn chủ tọa có hoa văn . KT : 2878x500x750mm. Chất liệu : Gỗ sồi tần bì đã qua sử lý chống ẩm, mối mọtTheo TC Chương V3Cái
3Bàn chủ tọa không hoa văn. KT : 2389x500x750mm. Chất liệu : Gỗ sồi tần bì đã qua sử lý chống ẩm, mối mọtTheo TC Chương V12Cái
4Bục Tượng Bác Hồ. KT: (670x500x1200)mm. Chất liệu : Gỗ sồi tần bì đã qua sử lý chống ẩm, mối mọtTheo TC Chương V1Cái
5Bục phát biểu (Nói). KT: (670x500x1200)mm. Chất liệu : Gỗ sồi tần bì đã qua sử lý chống ẩm, mối mọtTheo TC Chương V1Cái
6Kệ sân khấu. KT: (7000x2000x400)mm. Chất liệu : Khung thép bậc kéo ra đưa vào, mặt gỗ ép đã qua sử lý chống ẩm, mối mọt, trải thảm đỏTheo TC Chương V1Cái
OPHẦN THIẾT BỊ ÂM THANH + ĐIỀU HÒA
1Cục công suất CA20Theo TC Chương V1Cục
2Sub MaxtinTheo TC Chương V1Đôi
3Loa OHM 2 bát 40Theo TC Chương V1Đôi
4Loa JBL 1 bát 40Theo TC Chương V1Đôi
5Sub PA 1600Theo TC Chương V1Cái
6Vang XIXO VS 360Theo TC Chương V1Cái
7Micro để bàn DM 680Theo TC Chương V2Cái
8Micro SHURE X9 IITheo TC Chương V1Bộ
9Dây đấu loaTheo TC Chương V1HT
10Dây rắc tín hiệuTheo TC Chương V1Bộ
11Đồng hồ vạn năngTheo TC Chương V1Cái
12Chân micro đứngTheo TC Chương V1Cái
13Ổn áp STANDA 5KVA - 90Theo TC Chương V1Cái
14Điều hòa cây: điều hòa tủ đứng Panasonic hoặc tương đương. Inverter. Loại máy :2 CỤC 2 CHIỀU inverter. Công suất :24.000 BTU. xuất xứ :MalaysiaTheo TC Chương V6Cái
PPHẦN PHÔNG RÈM, BIỂN HIỆU
1Phông + riềm sóng, cánh gà + cờ xếpTheo TC Chương V210m2
2Sao búa liềmTheo TC Chương V1Bộ
3Khẩu hiệu đảng cộng sản chữ hộp nổi, khung nhôm 2 mề: 16.5m x 0.4m = 6.6 m2Theo TC Chương V6,6m2
4Khẩu hiệu 2 cánh gà sân khấu (khung nhôm, mặt Alu) kích thước 2.55 x 3.65 x2=18.61 m2Theo TC Chương V18,6m2
5Khẩu hiệu 2 hông hội trường (khung nhôm, mặt Alu) kích thước 10m x 0.8m x 2Theo TC Chương V16m2
6Tượng Bác hồTheo TC Chương V1cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào2
2Ô tô tự đổ trọng tải3
3Máy lu1
4Máy ủi110 CV2
5Máy đầm bàn1KW2
6Máy đầm dùi1,5KW2
7Máy trộn bê tôngdung tích 250 lít2
8Máy hàn23KW1
9Máy cắt uốn cốt thép5KW1
10Máy đầm cóc60 Kg2
11Máy bơm nước2KW1
12Máy cắt gạch đá1KW1
13Máy khoan1KW1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Hạng mục chung
1 Khoản Theo TC Chương V
2 Đào móng, hệ số taluy 1,25
3,597 100m3 Theo TC Chương V
3 Đào móng cột, trụ, rộng > 1 m, sâu > 1 m, đất C3
19,2067 m3 Theo TC Chương V
4 Đào móng băng, rộng
21,5686 m3 Theo TC Chương V
5 Bê tông lót móng, rộng
27,7347 m3 Theo TC Chương V
6 Bê tông móng, rộng
33,0081 m3 Theo TC Chương V
7 Ván khuôn móng - móng vuông, chữ nhật
0,5632 100m2 Theo TC Chương V
8 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK
1,1724 tấn Theo TC Chương V
9 Bê tông cổ móng, TD
7,7683 m3 Theo TC Chương V
10 Ván khuôn cổ móng
0,8867 100m2 Theo TC Chương V
11 Sản xuất, lắp dựng cốt thép cổ móng, đường kính
0,2872 tấn Theo TC Chương V
12 Sản xuất, lắp dựng cốt thép cổ móng, đường kính
1,1806 tấn Theo TC Chương V
13 Xây móng đá hộc, dầy > 60 cm, VXM M50, PC40
80,3849 m3 Theo TC Chương V
14 Xây móng đá hộc, dầy
63,9627 m3 Theo TC Chương V
15 Bê tông giằng móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC40, đá 1x2
24,8174 m3 Theo TC Chương V
16 Ván khuôn giằng móng
2,2558 100m2 Theo TC Chương V
17 Lắp dựng cốt thép giằng móng, ĐK
0,9319 tấn Theo TC Chương V
18 Sản xuất, lắp dựng cốt thép giằng móng, đường kính
3,2008 tấn Theo TC Chương V
19 Trát chân móng dày 1,5 cm, VXM M75, PC40
32,31 m2 Theo TC Chương V
20 Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90
1,4533 100m3 Theo TC Chương V
21 Vận chuyển đất, ôtô tự đổ, phạm vi
0,117 100m3 Theo TC Chương V
22 Vận chuyển đất 1000 m tiếp theo, ô tô, cự ly
0,117 100m3/1km Theo TC Chương V
23 Bê tông lót móng, rộng
61,1771 m3 Theo TC Chương V
24 Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=90mm
0,76 100m Theo TC Chương V
25 Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=34mm
0,04 100m Theo TC Chương V
26 Lắp đặt chếch nhựa miệng bát, nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút D= 90 mm
36 cái Theo TC Chương V
27 Lắp đặt cút nhựa miệng bát, nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút D= 90 mm
11 cái Theo TC Chương V
28 Cầu chắn rác D110
11 Cái Theo TC Chương V
29 Đai vít giữ ống
152 cái Theo TC Chương V
30 Đào bóc hứu cơ, đất C2
1,138 100m3 Theo TC Chương V
31 Nilong tái sinh chống thấm nước xi măng
118 m2 Theo TC Chương V
32 Bê tông nền, M200, PC40, đá 1x2
113,8 m3 Theo TC Chương V
33 Làm khe co giãn
22,529 m Theo TC Chương V
34 Đào xúc đất, đất C2
2,8384 m3 Theo TC Chương V
35 Bê tông lót móng, rộng
0,9461 m3 Theo TC Chương V
36 Xây bồn hoa gạch không nung rỗng 6, 5x10,5x22, dày
1,6786 m3 Theo TC Chương V
37 Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 60x240x9mm
13,776 m2 Theo TC Chương V
38 Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40
13,44 m2 Theo TC Chương V
39 Đào móng băng, rộng
11,3061 m3 Theo TC Chương V
40 Đào xúc đất, đất C2
1,0175 100m3 Theo TC Chương V
41 Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90
0,3769 100m3 Theo TC Chương V
42 Vận chuyển đất, ôtô tự đổ, phạm vi
0,687 100m3 Theo TC Chương V
43 Vận chuyển đất 1000 m tiếp theo, ô tô, cự ly
0,687 100m3/1km Theo TC Chương V
44 Bê tông lót móng, rộng
15,703 m3 Theo TC Chương V
45 Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, VXM M50, PC40
25,1876 m3 Theo TC Chương V
46 Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, VXM M50, PC40
144,408 m2 Theo TC Chương V
47 Láng nền sàn có đánh màu, dày 2 cm, VXM M75, PC40
62,61 m2 Theo TC Chương V
48 Sản xuất bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, M200, PC40
10,2583 m3 Theo TC Chương V
49 Ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp
0,6982 100m2 Theo TC Chương V
50 Sản xuất, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn
0,7813 tấn Theo TC Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ HẢI THANH như sau:

  • Có quan hệ với 4 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 4.522.722.529 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 4.511.855.762 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,24%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 02: Thi công xây dựng công trình + Thiết bị". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 02: Thi công xây dựng công trình + Thiết bị" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 229

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Yêu, tức là một nửa phần tin tưởng. "

V.HUGO

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...

Thống kê
  • 8499 dự án đang đợi nhà thầu
  • 147 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 166 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23719 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37188 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây