Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20191053378-02 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải (Xem thay đổi)
- 20191053378-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ HẢI THANH |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 02: Thi công xây dựng công trình + Thiết bị Tên dự án là: Trung tâm văn hóa xã Hải Thanh huyện Tĩnh Gia Thời gian thực hiện hợp đồng là : 9 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Từ nguồn vốn chương trình MTQG xây dựng NTM, ngân sách xã và các nguồn huy động hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của Nhà thầu được Cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp, đảm bảo phù hợp với loại cấp công trình yêu cầu. Bản gốc hoặc bản công chứng nhân sự chủ chốt, hóa đơn máy móc, Báo cáo tài chính 3 năm theo yêu cầu, hợp đồng tương tự |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 55.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND xã Hải Thanh, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa Xã Hải Thanh, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Thị trấn Tĩnh Gia, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty cổ phần tư vấn và kiểm định xây dựng Việt Nam; Địa chỉ: Số 13 Kim Mã Thượng, Quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
9 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 6.784.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.356.000.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng là 3 công trình cấp III trở lên (Kèm theo quyết định phê duyệt gói thầu dự án, gói thầu) có giá trị tối thiểu là 3.618.000.000 VNĐ. (Nhà thầu phải gửi kèm theo: Hợp đồng, biên bản bàn giao nghiệm thu + Hóa đơn GTGT) Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.618.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 10.854.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.618.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.618.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 10.854.000.000 VND. Phân cấp công trình: Công trình dân dụng Loại công trình: Trung tâm hội nghị, nhà hát, nhà văn hóa, câu lạc bộ, rạp chiếu phim rạp xiếc, vũ trường Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp. Có chứng chỉ chỉ huy trưởng công trường, chứng chỉ hành nghề giám sát hạng III trở lên còn hiệu lực. Đã chỉ huy trưởng ít nhất 3 công trình cấp III trở lên (Có xác nhận của chủ đầu tư) | 10 | 5 |
2 | Phó chỉ huy trưởng công trường | 1 | là kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp. Có chứng chỉ hành nghề giám sát hạng III trở lên còn hiệu lực. Đã trực tiếp làm chỉ huy phó ít nhất 1 công trình cấp III trở lên ( Có xác nhận của chủ đầu tư) | 5 | 5 |
3 | Phụ trách kỹ thuật thi công | 2 | kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp | 5 | 5 |
4 | Kỹ sư điện | 1 | Kỹ sư điện | 5 | 5 |
5 | Kỹ sư phụ trách kiểm tra khối lượng | 1 | kỹ sư Kinh tế xây dựng. có chứng chỉ định giá hạng II trở lên | 5 | 5 |
6 | Kỹ sư phụ trách Trắc địa | 1 | là kỹ sư trắc địa | 3 | 3 |
7 | Phụ trách an toàn và phòng cháy chữa cháy | 1 | Tốt nghiệp đại học trở lên. Có giấy chứng nhận đã học qua lớp bồi dưỡng nghiệp vụ an toàn vệ sinh lao động, và huấn luyên phòng cháy chữa cháy | 3 | 3 |
8 | Công nhân nghề | 15 | chuyên nghành sắt, bê tông, cốp pha, lái máy….trong đó có ít nhất 10 người có chứng chỉ huấn luyện phòng cháy cháy chữa cháy và 10 người có chứng chỉ huấn luyện an toàn | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC CHUNG | |||
1 | Hạng mục chung | Theo TC Chương V | 1 | Khoản |
B | PHẦN MÓNG | |||
1 | Đào móng, hệ số taluy 1,25 | Theo TC Chương V | 3,597 | 100m3 |
2 | Đào móng cột, trụ, rộng > 1 m, sâu > 1 m, đất C3 | Theo TC Chương V | 19,2067 | m3 |
3 | Đào móng băng, rộng | Theo TC Chương V | 21,5686 | m3 |
4 | Bê tông lót móng, rộng | Theo TC Chương V | 27,7347 | m3 |
5 | Bê tông móng, rộng | Theo TC Chương V | 33,0081 | m3 |
6 | Ván khuôn móng - móng vuông, chữ nhật | Theo TC Chương V | 0,5632 | 100m2 |
7 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK | Theo TC Chương V | 1,1724 | tấn |
8 | Bê tông cổ móng, TD | Theo TC Chương V | 7,7683 | m3 |
9 | Ván khuôn cổ móng | Theo TC Chương V | 0,8867 | 100m2 |
10 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép cổ móng, đường kính | Theo TC Chương V | 0,2872 | tấn |
11 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép cổ móng, đường kính | Theo TC Chương V | 1,1806 | tấn |
12 | Xây móng đá hộc, dầy > 60 cm, VXM M50, PC40 | Theo TC Chương V | 80,3849 | m3 |
13 | Xây móng đá hộc, dầy | Theo TC Chương V | 63,9627 | m3 |
14 | Bê tông giằng móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC40, đá 1x2 | Theo TC Chương V | 24,8174 | m3 |
15 | Ván khuôn giằng móng | Theo TC Chương V | 2,2558 | 100m2 |
16 | Lắp dựng cốt thép giằng móng, ĐK | Theo TC Chương V | 0,9319 | tấn |
17 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép giằng móng, đường kính | Theo TC Chương V | 3,2008 | tấn |
18 | Trát chân móng dày 1,5 cm, VXM M75, PC40 | Theo TC Chương V | 32,31 | m2 |
19 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo TC Chương V | 1,4533 | 100m3 |
20 | Vận chuyển đất, ôtô tự đổ, phạm vi | Theo TC Chương V | 0,117 | 100m3 |
21 | Vận chuyển đất 1000 m tiếp theo, ô tô, cự ly | Theo TC Chương V | 0,117 | 100m3/1km |
22 | Bê tông lót móng, rộng | Theo TC Chương V | 61,1771 | m3 |
C | PHẦN THOÁT NƯỚC MÁI | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=90mm | Theo TC Chương V | 0,76 | 100m |
2 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=34mm | Theo TC Chương V | 0,04 | 100m |
3 | Lắp đặt chếch nhựa miệng bát, nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút D= 90 mm | Theo TC Chương V | 36 | cái |
4 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát, nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút D= 90 mm | Theo TC Chương V | 11 | cái |
5 | Cầu chắn rác D110 | Theo TC Chương V | 11 | Cái |
6 | Đai vít giữ ống | Theo TC Chương V | 152 | cái |
D | PHẦN HẠ TẦNG KỸ THUẬT NGOÀI NHÀ | |||
E | SÂN BÊ TÔNG | |||
1 | Đào bóc hứu cơ, đất C2 | Theo TC Chương V | 1,138 | 100m3 |
2 | Nilong tái sinh chống thấm nước xi măng | Theo TC Chương V | 118 | m2 |
3 | Bê tông nền, M200, PC40, đá 1x2 | Theo TC Chương V | 113,8 | m3 |
4 | Làm khe co giãn | Theo TC Chương V | 22,529 | m |
F | BỒN HOA | |||
1 | Đào xúc đất, đất C2 | Theo TC Chương V | 2,8384 | m3 |
2 | Bê tông lót móng, rộng | Theo TC Chương V | 0,9461 | m3 |
3 | Xây bồn hoa gạch không nung rỗng 6, 5x10,5x22, dày | Theo TC Chương V | 1,6786 | m3 |
4 | Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 60x240x9mm | Theo TC Chương V | 13,776 | m2 |
5 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40 | Theo TC Chương V | 13,44 | m2 |
G | RÃNH THOÁT NƯỚC | |||
1 | Đào móng băng, rộng | Theo TC Chương V | 11,3061 | m3 |
2 | Đào xúc đất, đất C2 | Theo TC Chương V | 1,0175 | 100m3 |
3 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo TC Chương V | 0,3769 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất, ôtô tự đổ, phạm vi | Theo TC Chương V | 0,687 | 100m3 |
5 | Vận chuyển đất 1000 m tiếp theo, ô tô, cự ly | Theo TC Chương V | 0,687 | 100m3/1km |
6 | Bê tông lót móng, rộng | Theo TC Chương V | 15,703 | m3 |
7 | Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, VXM M50, PC40 | Theo TC Chương V | 25,1876 | m3 |
8 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, VXM M50, PC40 | Theo TC Chương V | 144,408 | m2 |
9 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2 cm, VXM M75, PC40 | Theo TC Chương V | 62,61 | m2 |
10 | Sản xuất bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, M200, PC40 | Theo TC Chương V | 10,2583 | m3 |
11 | Ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo TC Chương V | 0,6982 | 100m2 |
12 | Sản xuất, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Theo TC Chương V | 0,7813 | tấn |
13 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn, trọng lượng | Theo TC Chương V | 297 | cái |
H | PHẦN KẾT CẤU | |||
1 | Bê tông cột, TD | Theo TC Chương V | 14,042 | m3 |
2 | Ván khuôn cột cột vuông, chữ nhật | Theo TC Chương V | 2,3521 | 100m2 |
3 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính | Theo TC Chương V | 0,3164 | tấn |
4 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính | Theo TC Chương V | 2,4236 | tấn |
5 | Bê tông xà dầm, giằng nhà, M200, PC40, đá 1x2 | Theo TC Chương V | 26,3137 | m3 |
6 | Ván khuôn xà dầm, giằng | Theo TC Chương V | 3,2059 | 100m2 |
7 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Theo TC Chương V | 0,8127 | tấn |
8 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Theo TC Chương V | 3,7282 | tấn |
9 | Bê tông sàn mái, M200, PC40, đá 1x2 | Theo TC Chương V | 33,366 | m3 |
10 | Ván khuôn sàn mái | Theo TC Chương V | 2,8999 | 100m2 |
11 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn mái, đường kính | Theo TC Chương V | 3,058 | tấn |
12 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, M200, PC40, đá 1x2 | Theo TC Chương V | 2,9098 | m3 |
13 | Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Theo TC Chương V | 0,0438 | 100m2 |
14 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính | Theo TC Chương V | 0,1525 | tấn |
15 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính >10mm, chiều cao | Theo TC Chương V | 0,1484 | tấn |
16 | Sản xuất các kết cấu thép khung dàn thép | Theo TC Chương V | 0,2249 | tấn |
17 | Lắp đặt kết cấu thép hệ khung, dầm thép | Theo TC Chương V | 0,2249 | tấn |
18 | Sơn sắt thép các loại 3 nước | Theo TC Chương V | 19,9496 | m2 |
19 | Bu lông M20 | Theo TC Chương V | 8 | Cái |
20 | Sản xuất vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ | Theo TC Chương V | 3,5036 | tấn |
21 | Lắp vì kèo thép khẩu độ | Theo TC Chương V | 3,5036 | tấn |
22 | Sơn sắt thép các loại 3 nước | Theo TC Chương V | 168,0136 | m2 |
23 | Xây tường thẳng gạch chỉ đặc 6, 5x10,5x22, dày | Theo TC Chương V | 107,5052 | m3 |
24 | Xây tường thẳng gạch chỉ đặc 6, 5x10,5x22, dày | Theo TC Chương V | 10,4754 | m3 |
25 | Xây cột, trụ gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, cao | Theo TC Chương V | 13,0175 | m3 |
26 | Xây cột, trụ gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, cao | Theo TC Chương V | 5,1048 | m3 |
27 | Đào móng băng, rộng | Theo TC Chương V | 2,7846 | m3 |
28 | Bê tông lót móng, rộng | Theo TC Chương V | 4,041 | m3 |
29 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác, gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, cao | Theo TC Chương V | 15,1522 | m3 |
30 | Công tác ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dán | Theo TC Chương V | 68,3968 | m2 |
31 | Lát nền, sàn bằng gạch 500x500mm | Theo TC Chương V | 632,3242 | m2 |
32 | Gia công tay vị | Theo TC Chương V | 56,43 | m2 |
33 | Làm trần phẳng bằng tấm thạch cao | Theo TC Chương V | 362,7181 | m2 |
34 | Trát gờ chỉ, VXM cát mịn M75, PC40 | Theo TC Chương V | 347,672 | m |
35 | Cửa đi 2 cánh | Theo TC Chương V | 24,3 | m2 |
36 | Cửa đi 1 cánh | Theo TC Chương V | 19,44 | m2 |
37 | Cửa sổ 2 cánh | Theo TC Chương V | 35,1 | m2 |
38 | Cửa chớp mái khung | Theo TC Chương V | 9,6 | m2 |
39 | Hoa sắt 14x14 | Theo TC Chương V | 35,1 | m2 |
40 | Sản xuất xà gồ thép | Theo TC Chương V | 2,3786 | tấn |
41 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo TC Chương V | 2,3786 | tấn |
42 | Sơn sắt thép các loại 3 nước | Theo TC Chương V | 197,2368 | m2 |
43 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, dài cọc bất kỳ | Theo TC Chương V | 5,3316 | 100m2 |
44 | Ke chống bão | Theo TC Chương V | 670 | Cái |
45 | Tôn úp nóc | Theo TC Chương V | 39 | m |
46 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2 cm, VXM M75, PC40 | Theo TC Chương V | 208,6392 | m2 |
47 | Quét Flinkote chống thấm mái, sê nô, ô văng … | Theo TC Chương V | 208,6392 | m2 |
48 | Bê tông xà dầm, giằng nhà, M200, PC40, đá 1x2 | Theo TC Chương V | 1,8247 | m3 |
49 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Theo TC Chương V | 0,1338 | 100m2 |
50 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Theo TC Chương V | 0,0981 | tấn |
51 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40 | Theo TC Chương V | 7,71 | m2 |
52 | Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Levis, 1 nước lót 2 nước phủ | Theo TC Chương V | 7,71 | m2 |
53 | Trát đắp phào đơn, VXM cát mịn M75, PC40 | Theo TC Chương V | 85,76 | m |
54 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40 | Theo TC Chương V | 329,4192 | m2 |
55 | Trát tường trong, dày 1,5 cm, VXM M50, PC40 | Theo TC Chương V | 850,352 | m2 |
56 | Trát tường trong, dày 1,5 cm, VXM M50, PC40 | Theo TC Chương V | 23,07 | m2 |
57 | Trát xà dầm, VXM M75, PC40 | Theo TC Chương V | 288,531 | m2 |
58 | Trát trần, VXM M75, PC40 | Theo TC Chương V | 289,99 | m2 |
59 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40 | Theo TC Chương V | 244,647 | m2 |
60 | Sơn tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót 2 nước phủ | Theo TC Chương V | 329,4192 | m2 |
61 | Sơn tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót 2 nước phủ | Theo TC Chương V | 1.673,521 | m2 |
62 | Khẩu hiệu | Theo TC Chương V | 6,84 | m2 |
63 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, cao | Theo TC Chương V | 6,4935 | 100m2 |
64 | Lắp dựng dàn giáo, cao > 3, 6 m, chiều cao chuẩn 3, 6 m | Theo TC Chương V | 3,6272 | 100m2 |
65 | Lắp dựng dàn giáo, cao > 3, 6 m mỗi 1, 2 m tăng thêm | Theo TC Chương V | 3,6272 | 100m2 |
I | Đường dốc | |||
1 | Lan can | Theo TC Chương V | 6,678 | m2 |
2 | Đào móng băng, rộng | Theo TC Chương V | 1,3394 | m3 |
3 | Bê tông lót móng, rộng | Theo TC Chương V | 0,4464 | m3 |
4 | Xây móng gạch chỉ đặc 6, 5x10,5x22, dày | Theo TC Chương V | 0,9465 | m3 |
5 | Đắp cát nền móng công trình | Theo TC Chương V | 0,9972 | m3 |
6 | Bê tông lót móng, rộng | Theo TC Chương V | 1,1909 | m3 |
7 | Lát nền, sàn bằng gạch 200x300mm | Theo TC Chương V | 11,9091 | m2 |
8 | Trát tường trong, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40 | Theo TC Chương V | 1,113 | m2 |
9 | Sơn tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót 2 nước phủ | Theo TC Chương V | 1,113 | m2 |
J | Phần điện | |||
1 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng | Theo TC Chương V | 8 | bộ |
2 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóng | Theo TC Chương V | 39 | bộ |
3 | Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp ổ cắm loại ổ đơn | Theo TC Chương V | 17 | cái |
4 | Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp ổ cắm loại ổ đôi | Theo TC Chương V | 2 | cái |
5 | Lắp đặt quạt điện-Quạt trần | Theo TC Chương V | 28 | cái |
6 | Lắp đặt quạt điện-Quạt treo tường | Theo TC Chương V | 2 | cái |
7 | Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 1 | Theo TC Chương V | 8 | cái |
8 | Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 2 | Theo TC Chương V | 12 | cái |
9 | Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 3 | Theo TC Chương V | 7 | cái |
10 | Lắp đặt các loại đèn có chao chụp - đèn thường | Theo TC Chương V | 24 | bộ |
11 | Lắp đặt hộp diện 300x250x200 | Theo TC Chương V | 6 | hộp |
12 | Lắp đặt hộp âm tường | Theo TC Chương V | 42 | hộp |
13 | Lắp đặt hộp nối dây | Theo TC Chương V | 15 | hộp |
14 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x10mm2 | Theo TC Chương V | 100 | m |
15 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2 | Theo TC Chương V | 375 | m |
16 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2 | Theo TC Chương V | 95 | m |
17 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 | Theo TC Chương V | 720 | m |
18 | Lắp đặt ống ghen fi20 | Theo TC Chương V | 1.095 | m |
19 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 40A | Theo TC Chương V | 6 | cái |
20 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 15A | Theo TC Chương V | 5 | cái |
21 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Theo TC Chương V | 6 | cái |
22 | Lắp đặt kim thu sét loại kim dài 1m | Theo TC Chương V | 6 | cái |
23 | Kéo rải dây chống sét theo đường, cột và mái nhà, dây thép loại d=10mm | Theo TC Chương V | 69 | m |
24 | Gia công và đóng cọc chống sét | Theo TC Chương V | 7 | cọc |
25 | Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, dây thép loại d=16mm | Theo TC Chương V | 30 | m |
26 | Đào rãnh chôn tiếp địa đất cấp III | Theo TC Chương V | 10,8 | m3 |
27 | Đắp đất nền móng, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo TC Chương V | 10,8 | m3 |
K | Hệ thống báo cháy tự động | |||
1 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1mm2, dây dẫn đèn chiếu sáng, đèn EXít | Theo TC Chương V | 235 | m |
2 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2 cấp nguồn cho trung tâm báo cháy | Theo TC Chương V | 10 | m |
3 | Cáp 5px2x0,5 cho trung tâm báo cháy | Theo TC Chương V | 40 | m |
4 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 32mm | Theo TC Chương V | 40 | m |
5 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 16mm | Theo TC Chương V | 235 | m |
6 | Lắp đặt đèn sự cố | Theo TC Chương V | 4 | bộ |
7 | Lắp đặt đèn exit | Theo TC Chương V | 7 | bộ |
8 | Lắp đặt hộp nối kỹ thuật | Theo TC Chương V | 2 | hộp |
9 | Lắp đặt trung tâm báo cháy loại 2 kênh | Theo TC Chương V | 1 | cái |
10 | Tiếp địa cho trung tâm báo cháy | Theo TC Chương V | 1 | Bộ |
11 | Ắc quy dự phòng | Theo TC Chương V | 1 | chiếc |
12 | Lắp thiết bị kiểm soát cuối đường dây 10KOHM-1/2W | Theo TC Chương V | 2 | bộ |
13 | Lắp đặt aptomat 1 pha, cường độ dòng điện | Theo TC Chương V | 1 | cái |
14 | Lắp đặt tổ hợp chuông đèn nút ấn | Theo TC Chương V | 2 | hộp |
15 | Lắp đặt Linh kiện báo cháy | Theo TC Chương V | 11 | bộ |
L | Hệ thống chữa cháy | |||
1 | Đào đất đặt đường ống, đường cáp có mở mái taluy, đất C2 | Theo TC Chương V | 0,1848 | m3 |
2 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo TC Chương V | 0,1848 | 100m3 |
3 | Lắp đặt ống thép không rỉ, nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đk 100mm | Theo TC Chương V | 0,36 | 100m |
4 | Lắp đặt côn thép, nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn D= 100 mm | Theo TC Chương V | 10 | cái |
5 | Lắp bích thép, đường kính ống D= 100 mm | Theo TC Chương V | 6 | cặp bích |
6 | Cáp chạy máy bơm 3x10+1x16 | Theo TC Chương V | 30 | m |
7 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | Theo TC Chương V | 30 | m |
8 | Lắp đặt bình chữa cháy MFZ4 | Theo TC Chương V | 4 | bình |
9 | Lắp đặt bình chữa cháy CO2 | Theo TC Chương V | 2 | bình |
10 | Lắp đặt nội quy tiêu lệnh chữa cháy | Theo TC Chương V | 2 | cái |
11 | Lắp dặt cuộn vòi D50 | Theo TC Chương V | 2 | Cuộn |
12 | Lắp dặt cuộn vòi D65 | Theo TC Chương V | 2 | Cuộn |
13 | Lắp đặt khớp nối vòi chữa cháy | Theo TC Chương V | 4 | cái |
14 | Lắp đặt rọ hút D100 | Theo TC Chương V | 2 | cái |
15 | Lắp đặt Y lọc D100 | Theo TC Chương V | 2 | cái |
16 | Lắp đặt van một chiều áp lực cao D100 | Theo TC Chương V | 2 | cái |
17 | Lắp đặt van 2 chiều, đường kính van 100mm | Theo TC Chương V | 2 | cái |
18 | Lắp đặt van 1 chiều, đường kính van 100mm | Theo TC Chương V | 2 | cái |
19 | Lắp đặt khớp nối mềm D100mm | Theo TC Chương V | 2 | cái |
20 | Lắp đặt van xả khí, đường kính van 25mm | Theo TC Chương V | 2 | cái |
21 | Lắp đặt hộp chữa cháy, kích thước hộp 1100x500x180 | Theo TC Chương V | 2 | hộp |
22 | Lắp đặt hộp chữa cháy ngoài nhà, kích thước hộp 800x700x180mm | Theo TC Chương V | 1 | hộp |
23 | Bê tông bệ máy, trụ hộng, đỡ ống, đá 1x2, mác 200 | Theo TC Chương V | 1 | m3 |
24 | Lắp đặt họng cứu hoả, đường kính họng D= 65 mm | Theo TC Chương V | 1 | cái |
25 | Thử áp lực đường ống thép, đường kính ống 100mm | Theo TC Chương V | 1 | 100m |
26 | Lắp đặt máy bơm chữa cháy động cơ điện Q=12,5lit/s, H=40m.n.c.n | Theo TC Chương V | 1 | máy |
27 | Lắp đặt máy bơm chữa cháy dự phòng bơm xăng Q=12,5lit/s, H=40m.n.c.n | Theo TC Chương V | 1 | máy |
28 | Lắp tủ điều khiển máy 02 bơm chữa cháy | Theo TC Chương V | 1 | Tủ |
M | Bể chữa cháy 35m3 | |||
1 | Đào móng băng, rộng >3m, sâu | Theo TC Chương V | 25,5968 | m3 |
2 | Đào móng, đất cấp II | Theo TC Chương V | 2,0337 | 100m3 |
3 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo TC Chương V | 0,5615 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất, ôtô tự đổ, phạm vi | Theo TC Chương V | 1,6982 | 100m3 |
5 | Bê tông lót móng, rộng | Theo TC Chương V | 4,356 | m3 |
6 | Bê tông móng, rộng | Theo TC Chương V | 10,24 | m3 |
7 | Ván khuôn móng - móng vuông, chữ nhật | Theo TC Chương V | 0,064 | 100m2 |
8 | Bê tông tường, dầy | Theo TC Chương V | 26,196 | m3 |
9 | Ván khuôn tường thẳng, dày | Theo TC Chương V | 2,6196 | 100m2 |
10 | Bê tông sàn mái, M200, PC40, đá 1x2 | Theo TC Chương V | 3,844 | m3 |
11 | Ván khuôn sàn mái | Theo TC Chương V | 0,4092 | 100m2 |
12 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bệ máy, đường kính | Theo TC Chương V | 3,3464 | tấn |
13 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2 cm, VXM M75, PC40 | Theo TC Chương V | 192,64 | m2 |
14 | Xây tường thẳng gạch chỉ đặc 6, 5x10,5x22, dày | Theo TC Chương V | 0,4224 | m3 |
15 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40 | Theo TC Chương V | 7,68 | m2 |
16 | Nắp tôn đạy bể | Theo TC Chương V | 2,56 | m2 |
17 | Sản xuất thang sắt | Theo TC Chương V | 0,0858 | tấn |
N | PHẦN THIẾT BỊ BÀN GHẾ | |||
1 | Ghế đơn chiếc có hoa văn không khảm trai. KT: (420x450x870)mm. Chất liệu : Gỗ sồi tần bì đã qua sử lý chống ẩm, mối mọt | Theo TC Chương V | 250 | Cái |
2 | Bàn chủ tọa có hoa văn . KT : 2878x500x750mm. Chất liệu : Gỗ sồi tần bì đã qua sử lý chống ẩm, mối mọt | Theo TC Chương V | 3 | Cái |
3 | Bàn chủ tọa không hoa văn. KT : 2389x500x750mm. Chất liệu : Gỗ sồi tần bì đã qua sử lý chống ẩm, mối mọt | Theo TC Chương V | 12 | Cái |
4 | Bục Tượng Bác Hồ. KT: (670x500x1200)mm. Chất liệu : Gỗ sồi tần bì đã qua sử lý chống ẩm, mối mọt | Theo TC Chương V | 1 | Cái |
5 | Bục phát biểu (Nói). KT: (670x500x1200)mm. Chất liệu : Gỗ sồi tần bì đã qua sử lý chống ẩm, mối mọt | Theo TC Chương V | 1 | Cái |
6 | Kệ sân khấu. KT: (7000x2000x400)mm. Chất liệu : Khung thép bậc kéo ra đưa vào, mặt gỗ ép đã qua sử lý chống ẩm, mối mọt, trải thảm đỏ | Theo TC Chương V | 1 | Cái |
O | PHẦN THIẾT BỊ ÂM THANH + ĐIỀU HÒA | |||
1 | Cục công suất CA20 | Theo TC Chương V | 1 | Cục |
2 | Sub Maxtin | Theo TC Chương V | 1 | Đôi |
3 | Loa OHM 2 bát 40 | Theo TC Chương V | 1 | Đôi |
4 | Loa JBL 1 bát 40 | Theo TC Chương V | 1 | Đôi |
5 | Sub PA 1600 | Theo TC Chương V | 1 | Cái |
6 | Vang XIXO VS 360 | Theo TC Chương V | 1 | Cái |
7 | Micro để bàn DM 680 | Theo TC Chương V | 2 | Cái |
8 | Micro SHURE X9 II | Theo TC Chương V | 1 | Bộ |
9 | Dây đấu loa | Theo TC Chương V | 1 | HT |
10 | Dây rắc tín hiệu | Theo TC Chương V | 1 | Bộ |
11 | Đồng hồ vạn năng | Theo TC Chương V | 1 | Cái |
12 | Chân micro đứng | Theo TC Chương V | 1 | Cái |
13 | Ổn áp STANDA 5KVA - 90 | Theo TC Chương V | 1 | Cái |
14 | Điều hòa cây: điều hòa tủ đứng Panasonic hoặc tương đương. Inverter. Loại máy :2 CỤC 2 CHIỀU inverter. Công suất :24.000 BTU. xuất xứ :Malaysia | Theo TC Chương V | 6 | Cái |
P | PHẦN PHÔNG RÈM, BIỂN HIỆU | |||
1 | Phông + riềm sóng, cánh gà + cờ xếp | Theo TC Chương V | 210 | m2 |
2 | Sao búa liềm | Theo TC Chương V | 1 | Bộ |
3 | Khẩu hiệu đảng cộng sản chữ hộp nổi, khung nhôm 2 mề: 16.5m x 0.4m = 6.6 m2 | Theo TC Chương V | 6,6 | m2 |
4 | Khẩu hiệu 2 cánh gà sân khấu (khung nhôm, mặt Alu) kích thước 2.55 x 3.65 x2=18.61 m2 | Theo TC Chương V | 18,6 | m2 |
5 | Khẩu hiệu 2 hông hội trường (khung nhôm, mặt Alu) kích thước 10m x 0.8m x 2 | Theo TC Chương V | 16 | m2 |
6 | Tượng Bác hồ | Theo TC Chương V | 1 | cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào | 2 | |
2 | Ô tô tự đổ trọng tải | 9T-12T (Bao gồm Đăng kiểm và hóa đơn mua bán hoặc đăng ký) | 3 |
3 | Máy lu | 1 | |
4 | Máy ủi | 110 CV | 2 |
5 | Máy đầm bàn | 1KW | 2 |
6 | Máy đầm dùi | 1,5KW | 2 |
7 | Máy trộn bê tông | dung tích 250 lít | 2 |
8 | Máy hàn | 23KW | 1 |
9 | Máy cắt uốn cốt thép | 5KW | 1 |
10 | Máy đầm cóc | 60 Kg | 2 |
11 | Máy bơm nước | 2KW | 1 |
12 | Máy cắt gạch đá | 1KW | 1 |
13 | Máy khoan | 1KW | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hạng mục chung | 1 | Khoản | Theo TC Chương V | ||
2 | Đào móng, hệ số taluy 1,25 | 3,597 | 100m3 | Theo TC Chương V | ||
3 | Đào móng cột, trụ, rộng > 1 m, sâu > 1 m, đất C3 | 19,2067 | m3 | Theo TC Chương V | ||
4 | Đào móng băng, rộng | 21,5686 | m3 | Theo TC Chương V | ||
5 | Bê tông lót móng, rộng | 27,7347 | m3 | Theo TC Chương V | ||
6 | Bê tông móng, rộng | 33,0081 | m3 | Theo TC Chương V | ||
7 | Ván khuôn móng - móng vuông, chữ nhật | 0,5632 | 100m2 | Theo TC Chương V | ||
8 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK | 1,1724 | tấn | Theo TC Chương V | ||
9 | Bê tông cổ móng, TD | 7,7683 | m3 | Theo TC Chương V | ||
10 | Ván khuôn cổ móng | 0,8867 | 100m2 | Theo TC Chương V | ||
11 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép cổ móng, đường kính | 0,2872 | tấn | Theo TC Chương V | ||
12 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép cổ móng, đường kính | 1,1806 | tấn | Theo TC Chương V | ||
13 | Xây móng đá hộc, dầy > 60 cm, VXM M50, PC40 | 80,3849 | m3 | Theo TC Chương V | ||
14 | Xây móng đá hộc, dầy | 63,9627 | m3 | Theo TC Chương V | ||
15 | Bê tông giằng móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC40, đá 1x2 | 24,8174 | m3 | Theo TC Chương V | ||
16 | Ván khuôn giằng móng | 2,2558 | 100m2 | Theo TC Chương V | ||
17 | Lắp dựng cốt thép giằng móng, ĐK | 0,9319 | tấn | Theo TC Chương V | ||
18 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép giằng móng, đường kính | 3,2008 | tấn | Theo TC Chương V | ||
19 | Trát chân móng dày 1,5 cm, VXM M75, PC40 | 32,31 | m2 | Theo TC Chương V | ||
20 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90 | 1,4533 | 100m3 | Theo TC Chương V | ||
21 | Vận chuyển đất, ôtô tự đổ, phạm vi | 0,117 | 100m3 | Theo TC Chương V | ||
22 | Vận chuyển đất 1000 m tiếp theo, ô tô, cự ly | 0,117 | 100m3/1km | Theo TC Chương V | ||
23 | Bê tông lót móng, rộng | 61,1771 | m3 | Theo TC Chương V | ||
24 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=90mm | 0,76 | 100m | Theo TC Chương V | ||
25 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=34mm | 0,04 | 100m | Theo TC Chương V | ||
26 | Lắp đặt chếch nhựa miệng bát, nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút D= 90 mm | 36 | cái | Theo TC Chương V | ||
27 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát, nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút D= 90 mm | 11 | cái | Theo TC Chương V | ||
28 | Cầu chắn rác D110 | 11 | Cái | Theo TC Chương V | ||
29 | Đai vít giữ ống | 152 | cái | Theo TC Chương V | ||
30 | Đào bóc hứu cơ, đất C2 | 1,138 | 100m3 | Theo TC Chương V | ||
31 | Nilong tái sinh chống thấm nước xi măng | 118 | m2 | Theo TC Chương V | ||
32 | Bê tông nền, M200, PC40, đá 1x2 | 113,8 | m3 | Theo TC Chương V | ||
33 | Làm khe co giãn | 22,529 | m | Theo TC Chương V | ||
34 | Đào xúc đất, đất C2 | 2,8384 | m3 | Theo TC Chương V | ||
35 | Bê tông lót móng, rộng | 0,9461 | m3 | Theo TC Chương V | ||
36 | Xây bồn hoa gạch không nung rỗng 6, 5x10,5x22, dày | 1,6786 | m3 | Theo TC Chương V | ||
37 | Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 60x240x9mm | 13,776 | m2 | Theo TC Chương V | ||
38 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40 | 13,44 | m2 | Theo TC Chương V | ||
39 | Đào móng băng, rộng | 11,3061 | m3 | Theo TC Chương V | ||
40 | Đào xúc đất, đất C2 | 1,0175 | 100m3 | Theo TC Chương V | ||
41 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90 | 0,3769 | 100m3 | Theo TC Chương V | ||
42 | Vận chuyển đất, ôtô tự đổ, phạm vi | 0,687 | 100m3 | Theo TC Chương V | ||
43 | Vận chuyển đất 1000 m tiếp theo, ô tô, cự ly | 0,687 | 100m3/1km | Theo TC Chương V | ||
44 | Bê tông lót móng, rộng | 15,703 | m3 | Theo TC Chương V | ||
45 | Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, VXM M50, PC40 | 25,1876 | m3 | Theo TC Chương V | ||
46 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, VXM M50, PC40 | 144,408 | m2 | Theo TC Chương V | ||
47 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2 cm, VXM M75, PC40 | 62,61 | m2 | Theo TC Chương V | ||
48 | Sản xuất bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, M200, PC40 | 10,2583 | m3 | Theo TC Chương V | ||
49 | Ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 0,6982 | 100m2 | Theo TC Chương V | ||
50 | Sản xuất, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | 0,7813 | tấn | Theo TC Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ HẢI THANH như sau:
- Có quan hệ với 4 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 4.522.722.529 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 4.511.855.762 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,24%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Nguyên nhân thực sự làm bạn lo buồn, đều sinh ra từ chỗ bạn nghi ngờ bản thân có hạnh phúc hay không. "
Bernard Shaw (Ireland)
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ HẢI THANH đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ HẢI THANH đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.