Thông báo mời thầu

Gói thầu số 02 XL: Thi công hạng mục cải tạo (bao gồm các hạng mục điện, nước)

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 21:39 14/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo sửa chữa nhà hàng Quán Gió Mới trong Công viên Thống Nhất
Gói thầu
Gói thầu số 02 XL: Thi công hạng mục cải tạo (bao gồm các hạng mục điện, nước)
Chủ đầu tư
Công ty TNHH MTV Công viên Thống nhất - Địa chỉ: 354A Đ. Lê Duẩn, Phương Liên, Đống Đa, Hà Nội
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cải tạo sửa chữa nhà hàng Quán Gió Mới trong Công viên Thống Nhất
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn doanh thu kinh doanh dịch vụ
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 25/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
21:16 14/09/2022
đến
09:00 25/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 25/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
30.000.000 VND
Bằng chữ
Ba mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 25/09/2022 (24/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VÀ BẢO TỒN DI SẢN VĂN HÓA VIỆT
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 02 XL: Thi công hạng mục cải tạo (bao gồm các hạng mục điện, nước)
Tên dự án là: Cải tạo sửa chữa nhà hàng Quán Gió Mới trong Công viên Thống Nhất
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn doanh thu kinh doanh dịch vụ
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VÀ BẢO TỒN DI SẢN VĂN HÓA VIỆT , địa chỉ: Số 1, ngách 6/22, ngõ 6, tổ 14, phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
- Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Công viên Thống nhất - Địa chỉ: 354A Đ. Lê Duẩn, Phương Liên, Đống Đa, Hà Nội
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập báo cáo kinh tế kỹ thuật: Viện Quy hoạch kiến trúc đô thị - Trường Đại học Xây dựng – Địa chỉ: P.101 nhà A1 - Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Số 55 Đường Giải Phóng, p. Đồng Tâm, q.Hai Bà Trưng, Hà Nội + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Xây dựng và Bảo tồn di sản Văn hoá Việt – Địa chỉ: Số 1, ngách 6/22, ngõ 6 đường Yên Hòa, tổ 14, Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội + Tư vấn thẩm định E-HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu:

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VÀ BẢO TỒN DI SẢN VĂN HÓA VIỆT , địa chỉ: Số 1, ngách 6/22, ngõ 6, tổ 14, phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
- Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Công viên Thống nhất - Địa chỉ: 354A Đ. Lê Duẩn, Phương Liên, Đống Đa, Hà Nội

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Bản sao chứng thực hoặc công chứng hợp pháp chứng chỉ hoạt động xây dựng của tổ chức thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên. - Các tài liệu đánh giá kỹ thuật yêu cầu tại Mục 3 Chương III của E-HSMT.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 30.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Công viên Thống nhất - Địa chỉ: 354A Đ. Lê Duẩn, Phương Liên, Đống Đa, Hà Nội
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công ty TNHH MTV Công viên Thống nhất - Địa chỉ: 354A Đ. Lê Duẩn, Phương Liên, Đống Đa, Hà Nội
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH MTV Công viên Thống nhất - Địa chỉ: 354A Đ. Lê Duẩn, Phương Liên, Đống Đa, Hà Nội
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Báo đấu thầu

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
150 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 3.477.598.500 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 695.519.700 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Hợp đồng tương tự: Hợp đồng thi công cải tạo sửa chữa công trình dân dụng cấp III. Nhà thầu đính kèm Bản chụp được chứng thực hoặc công chứng hợp pháp các tài liệu sau đây: Biên bản xác nhận khối lượng hoàn thành đối với hợp đồng đang thực hiện (hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng) hoặc biên bản bàn giao đưa vào sử dụng hoặc hợp đồng đã được quyết toán; Tài liệu chứng minh cấp, loại công trình như Quyết định phê duyệt dự án hoặc Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật hoặc xác nhận của CĐT và các hóa đơn đã xuất trả các chủ đầu tư, Bên giao thầu tương ứng với giá trị khối lượng Thi công hạng mục cải tạo (bao gồm các hạng mục điện, nước) hoàn thành đã được nghiệm thu.
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.622.879.300 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.245.758.600 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1+ Kỹ sư xây dựng dân dụng, có chứng chỉ hành nghề Tư vấn giám sát công trình dân dụng từ hạng III trở lên;+ Đã đảm nhận vai trò chỉ huy trưởng công trình 02 công trình dân dụng cấp III trong 3 năm gần đây (Nhà thầu đính kèm tài liệu chứng minh phù hợp: Hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc biên bản thanh lý hợp đồng, tài liệu chứng minh cấp công trình)53
2Cán bộ kỹ thuật phụ trách phần xây dựng1+ Kỹ sư xây dựng dân dụng;+ Đã đảm nhận vai trò cán bộ kỹ thuật phụ trách phần xây dựng 02 công trình dân dụng cấp III trong 3 năm gần đây (Nhà thầu đính kèm tài liệu chứng minh phù hợp: Hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc biên bản thanh lý hợp đồng, tài liệu chứng minh cấp công trình)32
3Cán bộ kỹ thuật phụ trách cấp thoát nước1+ Kỹ sư cấp thoát nước;+ Đã phụ trách kỹ thuật ít nhất 02 công trình dân dụng cấp III trong 3 năm gần đây (Nhà thầu đính kèm tài liệu chứng minh phù hợp: Hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc biên bản thanh lý hợp đồng, tài liệu chứng minh cấp công trình)32
4Cán bộ kỹ thuật phụ trách điện1+ Kỹ sư điện;+ Đã phụ trách kỹ thuật ít nhất 02 công trình dân dụng cấp III trong 3 năm gần đây (Nhà thầu đính kèm tài liệu chứng minh phù hợp: Hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc biên bản thanh lý hợp đồng, tài liệu chứng minh cấp công trình)32
5Cán bộ An toàn1+ Kỹ sư bảo hộ lao động hoặc kỹ sư xây dựng có chứng chỉ huấn luyện nghiệp vụ an toàn lao động còn hiệu lực;+ Đã phụ trách an toàn ít nhất 02 công trình dân dụng cấp III trong 3 năm gần đây (Nhà thầu đính kèm tài liệu chứng minh phù hợp: Hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc biên bản thanh lý hợp đồng, tài liệu chứng minh cấp công trình)32
6Công nhân kỹ thuật5+ Chia thành các tổ nghề phù hợp;+ Có chứng chỉ hoặc chứng nhận đào tạo nghề11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC 1: PHẦN CẢI TẠO
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp IITheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt11,8638m3
2Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt1,026m3
3Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được2,3362m3
4Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt0,0474tấn
5Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt0,1438tấn
6Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột > 0,1m2, chiều cao Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt4,4633m3
7Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột tròn, đa giácTheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt0,1503100m2
8Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtTheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt0,2253100m2
9Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt0,0869tấn
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt0,4387tấn
11Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 2x4, mác 200Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt4,7652m3
12Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngTheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt0,4671100m2
13Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt0,2216tấn
14Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt0,7119tấn
15Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt0,1213tấn
16Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt4,9969m3
17Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn máiTheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt0,4387100m2
18Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt0,9088tấn
19Khoan bê tông tạo lỗ D20 ( đã bao gồm keo cấy thép Hilti RE 500),Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt92điểm
20Làm nhám bề mặt bê tông liên kết bằng Sikadur 732 (định mức 0.5kg/m2)Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt7,6692m2
21Gia công vì kèo thép hình khẩu độ lớn, khẩu độ 18-24 mTheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt5,2964tấn
22Gia công xà gồ thépTheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt6,4612tấn
23Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt5,2964tấn
24Lắp dựng xà gồ thépTheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt6,4612tấn
25Trát tường ngoài, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt741,5805m2
26Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt741,5805m2
27Lát nền, sàn, kích thước gạch Granite 300x300 chống trơn, vữa XM mác 75Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt148,7857m2
28Lát nền, sàn, kích thước gạch Granite 300x300 màu trắng, vữa XM mác 75Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt61,05m2
29Lát nền, sàn, kích thước gạch Granite 600x600 màu vàng nhạt, vữa XM mác 75Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt717,61m2
30Lát nền, sàn bằng đá Marble vân mây, vữa XM mác 75Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt49,2m2
31Lát gạch chống nóng bằng gạch 22x10,5x15cm 4 lỗ, vữa XM mác 75Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt207,6m2
32Quét dung dịch chống thấm gốc bitumTheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt405,5857m2
33Thi công trần phẳng bằng tấm thạch caoTheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt778,66m2
34Cửa khung thép không gỉ dày 1,6mmTheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt2,88m2
35Cửa khung thép kính an toàn, kính mờ 8.38mm, cửa đi 1 cánhTheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt26,76m2
36Cửa khung thép kính an toàn, kính mờ 8.38mm, cửa đi 1 cánhTheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt12,72m2
37Cửa kính mởquay 2 cánh, kính trắng 10mmTheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt21,6m2
38Cửa sổ khung thép an toàn, kính mờ 8.38mmTheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt0,864m2
39Vách kính khung thép an toàn, kính trắng 8.38mmTheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt89,764m2
40Vách kính trắng temper 12mm, khung thép kính an toànTheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt35,5813m2
41Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM mác 75Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt3,8878m2
42Khoét mặt bàn đá khu vệ sinh.Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt6cái
43Hệ khung đỡ mặt bàn đá và chậu rửa Lavabo. khung đỡ không rỉTheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt6cái
44Vách ngăn Compact HPL 12mmTheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt24,4258m2
45Thang thép sơn chống cháyTheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt24,46m
46Lan can sắt nghệ thuậtTheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt4,5464m2
47Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳTheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt3,6665100m2
BHẠNG MỤC 2: CẢI TẠO – ĐIỆN ĐỘNG LỰC
1MCCB 3P-250A-36kATheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt1cái
2MCCB 3P-175A-36kATheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt1cái
3MCCB 3P-100A-36kATheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt1cái
4MCCB 3P-65A-15kATheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt2cái
5MCB 2P-32A-15kATheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt1cái
6MCCB 3P-100A-36kATheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt1cái
7MCCB 3P-63A-15kATheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt1cái
8MCB 3P-25A-10kATheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt1cái
9MCB 2P-25A-6kATheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt1cái
10MCB 1P-16A-6kATheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt7cái
11MCB 1P-10A-6kATheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt5cái
12Contactor 2P-16ATheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt2cái
13Lắp đặt vỏ tủ điện và phụ kiện đi kèmTheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt1hộp
14MCCB 3P-63A-15kATheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt1cái
15MCCB 3P-63A-15kATheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt2cái
16MCB 1P-16A-6kATheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt4cái
17MCB 1P-10A-6kATheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt1cái
18Lắp đặt vỏ tủ điện và phụ kiện đi kèmTheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt1hộp
19MCB 2P-25A-6kATheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt2cái
20MCB 1P-16A-6kATheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt1cái
21Lắp đặt vỏ tủ điện và phụ kiện đi kèmTheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt1hộp
22MCCB 3P-63A-15kATheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt1cái
23MCB 3P-32A-10kATheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt1cái
24MCB 1P-16A-6kATheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt6cái
25MCB 1P-10A-6kATheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt5cái
26Vỏ tủ điện và phụ kiện đi kèmTheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt1hộp
27MCB 3P-32A-10kATheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt1cái
28MCB 3P-25A-6kATheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt3cái
29MCB 1P-16A-6kATheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt4cái
30MCB 1P-10A-6kATheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt1cái
31Contactor 2P - 16ATheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt2cái
32Vỏ tủ điện và phụ kiện đi kèmTheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt1hộp
33MCCB 3P-125A-36kATheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt1cái
34MCB 2P-32A-6kATheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt1cái
35MCB 2P-25A-6kATheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt2cái
36MCB 1P-16A-6kATheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt2cái
37MCB 1P-10A-6kATheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt1cái
38Vỏ tủ điện và phụ kiện đi kèmTheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt1hộp
39MCCB 3P-63A-15kATheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt1cái
40MCCB 3P-50A-15kATheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt2cái
41MCCB 3P-16A-10kATheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt2cái
42Contactor 3P - 9ATheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt1cái
43Rơ le nhiệt 7-10ATheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt1cái
44Contactor 3P - 40ATheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt3cái
45Rơ le nhiệt 23-32ATheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt1cái
46Lắp đặt kim thu sét bằng đồng D16, chiều dài kim 1mTheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt4cái
47CỌC THÉP MẠ KEM L63X63X6-2.4Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt3cọc
48THÉP MẠ KẼM 40X4MMTheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt5m
49THÉP D10Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt25M
50HỘP KIỂM TRA TIẾP ĐỊATheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt1HỘP
51CỌC THÉP MẠ KEM L63X63X6-2.4Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt5cọc
52THÉP MẠ KẼM 40X4MMTheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt10m
53CU/PVC 1X70Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt20m
54HỘP KIỂM TRA TIẾP ĐỊATheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt1HỘP
55CU/XLPE/FR-PVC-4X16Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt20m
56CU/XLPE/FR-PVC-2X6Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt5m
57CU/XLPE/PVC-4X50Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt15m
58CU/XLPE/PVC-4X35Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt5m
59CU/XLPE/PVC-4X16Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt10m
60CU/PVC-1X16Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt35m
61CU/PVC-1X25Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt7m
62CU/PVC-1X6Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt5m
63ĐÈN DOWNLIGHT LED 16W ÂM TRẦNTheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt51bộ
64ĐÈN DOWNLIGHT LED 7W ÂM TRẦNTheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt12bộ
65ĐÈN LED GẮN THANH RAY 12WTheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt44bộ
66LED DÂY 5W/1MTheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt165bộ
67ĐÈN LED TUBE 1X18WTheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt6bộ
68ĐÈN LED TUBE 36WTheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt6bộ
69ĐÈN CHÙMTheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt2bộ
70CÔNG TẮC 1 HẠT, LẮP ÂM TƯỜNGTheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt3cái
71CÔNG TẮC 2 HẠT, LẮP ÂM TƯỜNGTheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt7cái
72CÔNG TẮC 3 HẠT, LẮP ÂM TƯỜNGTheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt2cái
73CÔNG TẮC 2 CHIỀU 1 CỰC, LẮP ÂM TƯỜNGTheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt4cái
74Ổ CẮM ĐÔI 3 CỰC ÂM TƯỜNGTheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt29cái
75Ổ CẮM ĐÔI 3 CỰC ÂM TƯỜNG CHỐNG NƯỚCTheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt6cái
76CU/XLPE/PVC-4X16Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt10m
77CU/XLPE/PVC-4X4Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt10m
78CU/PVC-1X16Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt10m
79CU/PVC-1X4Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt10m
80CU/PVC-1X2.5Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt500m
81CU/PVC-1X1.5Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt850m
82ỐNG NHỰA PVC D20Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt400m
83THANG CÁP 200X100Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt15m
84ĐÈN DOWNLIGHT LED 16W ÂM TRẦNTheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt50bộ
85ĐÈN DOWNLIGHT LED 7W ÂM TRẦNTheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt10bộ
86LED DÂY 5W/1MTheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt200bộ
87ĐÈN LED TUBE 1X18WTheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt5bộ
88ĐÈN LED TUBE 36WTheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt6bộ
89ĐÈN CHÙMTheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt3bộ
90CÔNG TẮC 1 HẠT, LẮP ÂM TƯỜNGTheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt4cái
91CÔNG TẮC 2 HẠT, LẮP ÂM TƯỜNGTheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt6cái
92Ổ CẮM ĐÔI 3 CỰC ÂM TƯỜNGTheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt21cái
93Ổ CẮM ĐÔI 3 CỰC ÂM TƯỜNG CHỐNG NƯỚCTheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt2cái
94CU/XLPE/PVC-4X6Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt10m
95CU/PVC-1X6Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt10m
96CU/PVC-1X2.5Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt500m
97CU/PVC-1X1.5Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt750m
98ỐNG NHỰA PVC D20Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt400m
99CÁP CAT6Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt4010 m
100LẮP ĐẶT ỐNG PVC D20 BẢO VỆ CÁPTheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt400m
101CÁP CAT6Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt2710 m
102LẮP ĐẶT ỐNG PVC D20 BẢO VỆ CÁPTheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt270m
103CÁP CAT6Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt910 m
104LẮP ĐẶT ỐNG PVC D20 BẢO VỆ CÁPTheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt90m
105CÁP CAT6Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt810 m
106LẮP ĐẶT ỐNG PVC D20 BẢO VỆ CÁPTheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt80m
CHẠNG MỤC: HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC
1Lắp đặt chậu xí bệtTheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt12bộ
2Lắp đặt vòi xịtTheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt12cái
3Lắp đặt hộp đựng giấyTheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt12cái
4Lắp đặt chậu tiểu nam + van xảTheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt8bộ
5Lắp đặt chậu rửa + dây mềm + si phôngTheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt10bộ
6Lắp đặt vòi rửaTheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt10bộ
7Lắp đặt chậu rửa bếp + dây mềm + si phôngTheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt4bộ
8Lắp đặt vòi rửa bếpTheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt4bộ
9Lắp đặt phễu thoát sàn DN50 + si phôngTheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt8cái
10Lắp đặt bể chứa nước bằng INOX 4M3Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt1bể
11Lắp đặt ĐỒNG HỒ ĐO LƯU LƯỢNG DN20Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt1cái
12Lắp đặt VAN PHAO DN25Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt1cái
13Lắp đặt VAN PHAO DN32Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt1cái
14CẢM BIẾN MỰC NƯỚCTheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt1cái
15Lắp đặt RỌ HÚT DN32Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt1cái
16ỐNG PPR DN50 PN10Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt0,08100m
17ỐNG PPR DN40 PN10Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt0,32100m
18ỐNG PPR DN32 PN10Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt0,2100m
19ỐNG PPR DN25 PN10Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt0,13100m
20ỐNG PPR DN20 PN10Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt0,31100m
21VAN 1 CHIỀU DN40Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt1cái
22VAN PPR DN50Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt2cái
23VAN PPR DN32Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt4cái
24CÚT PPR DN50Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt3cái
25CÚT PPR DN40Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt11cái
26CÚT PPR DN32Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt2cái
27CÚT PPR DN25Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt16cái
28CÚT PPR DN20Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt4cái
29CÚT PPR REN TRONG DN20Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt22cái
30CÔN PPR DN50X40Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt1cái
31CÔN PPR DN40X32Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt4cái
32CÔN PPR DN32X25Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt6cái
33CÔN PPR DN32X20Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt2cái
34CÔN PPR DN25X20Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt20cái
35TÊ PPR DN50X40Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt2cái
36TÊ PPR DN40Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt2cái
37TÊ PPR DN40X32Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt2cái
38TÊ PPR DN32Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt4cái
39TÊ PPR DN32X25Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt4cái
40TÊ PPR DN25Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt10cái
41TÊ PPR DN25X20Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt2cái
42TÊ PPR REN TRONG DN25X1/2'Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt4cái
43NÚT BỊTTheo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt30cái
44ỐNG U.PVC DN110 PN8Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt0,52100m
45ỐNG U.PVC DN75 PN8Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt0,18100m
46ỐNG U.PVC DN60 PN8Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt0,62100m
47ỐNG U.PVC DN48 PN8Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt0,29100m
48ỐNG U.PVC DN42 PN8Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt0,05100m
49Y U.PVC DN110Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt21cái
50Y U.PVC DN110X75Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt2cái
51Y U.PVC DN110X60Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt5cái
52Y U.PVC DN75X60Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt6cái
53Y U.PVC DN60Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt3cái
54CHẾCH U.PVC DN110Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt45cái
55CHẾCH U.PVC DN75Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt6cái
56CHẾCH U.PVC DN60Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt14cái
57CHẾCH U.PVC DN48Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt16cái
58CHẾCH U.PVC DN42Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt20cái
59CÚT U.PVC DN60Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt1cái
60CÚT U.PVC DN48Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt15cái
61CÚT U.PVC DN42Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt10cái
62CÔN THU U.PVC DN60X48Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt8cái
63CÔN THU U.PVC DN60X42Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt10cái
64NÚT BỊ THÔNG TẮC DN110Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt5cái
65NÚT BỊ THÔNG TẮC DN75Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt1cái
66NẮP GHI GANG B300Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt87M
67ỐNG U.PVC DN75 PN8Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt1,02100m
68ỐNG U.PVC DN60 PN8Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt0,33100m
69Y U.PVC DN75X60Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt1cái
70Y U.PVC DN60Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt1cái
71CHẾCH U.PVC DN75Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt93cái
72CHẾCH U.PVC DN60Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt30cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy cắt gạch đáHoạt động tốt1
2Máy cắt uốn thépHoạt động tốt1
3Máy trộn bê tôngHoạt động tốt1
4Máy hàn điệnHoạt động tốt1
5Máy khoan bên tông cầm tayHoạt động tốt1
6Ô tô tự đổ >=5THoạt động tốt1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp II
11,8638 m3 Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt
2 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
1,026 m3 Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt
3 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
2,3362 m3 Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được
4 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,0474 tấn Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt
5 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,1438 tấn Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt
6 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột > 0,1m2, chiều cao
4,4633 m3 Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt
7 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột tròn, đa giác
0,1503 100m2 Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt
8 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật
0,2253 100m2 Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt
9 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,0869 tấn Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt
10 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,4387 tấn Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt
11 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 2x4, mác 200
4,7652 m3 Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt
12 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng
0,4671 100m2 Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt
13 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,2216 tấn Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt
14 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,7119 tấn Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt
15 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao
0,1213 tấn Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt
16 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200
4,9969 m3 Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt
17 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái
0,4387 100m2 Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt
18 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép
0,9088 tấn Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt
19 Khoan bê tông tạo lỗ D20 ( đã bao gồm keo cấy thép Hilti RE 500),
92 điểm Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt
20 Làm nhám bề mặt bê tông liên kết bằng Sikadur 732 (định mức 0.5kg/m2)
7,6692 m2 Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt
21 Gia công vì kèo thép hình khẩu độ lớn, khẩu độ 18-24 m
5,2964 tấn Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt
22 Gia công xà gồ thép
6,4612 tấn Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt
23 Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ
5,2964 tấn Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt
24 Lắp dựng xà gồ thép
6,4612 tấn Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt
25 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75
741,5805 m2 Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt
26 Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
741,5805 m2 Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt
27 Lát nền, sàn, kích thước gạch Granite 300x300 chống trơn, vữa XM mác 75
148,7857 m2 Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt
28 Lát nền, sàn, kích thước gạch Granite 300x300 màu trắng, vữa XM mác 75
61,05 m2 Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt
29 Lát nền, sàn, kích thước gạch Granite 600x600 màu vàng nhạt, vữa XM mác 75
717,61 m2 Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt
30 Lát nền, sàn bằng đá Marble vân mây, vữa XM mác 75
49,2 m2 Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt
31 Lát gạch chống nóng bằng gạch 22x10,5x15cm 4 lỗ, vữa XM mác 75
207,6 m2 Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt
32 Quét dung dịch chống thấm gốc bitum
405,5857 m2 Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt
33 Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao
778,66 m2 Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt
34 Cửa khung thép không gỉ dày 1,6mm
2,88 m2 Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt
35 Cửa khung thép kính an toàn, kính mờ 8.38mm, cửa đi 1 cánh
26,76 m2 Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt
36 Cửa khung thép kính an toàn, kính mờ 8.38mm, cửa đi 1 cánh
12,72 m2 Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt
37 Cửa kính mởquay 2 cánh, kính trắng 10mm
21,6 m2 Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt
38 Cửa sổ khung thép an toàn, kính mờ 8.38mm
0,864 m2 Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt
39 Vách kính khung thép an toàn, kính trắng 8.38mm
89,764 m2 Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt
40 Vách kính trắng temper 12mm, khung thép kính an toàn
35,5813 m2 Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt
41 Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM mác 75
3,8878 m2 Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt
42 Khoét mặt bàn đá khu vệ sinh.
6 cái Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt
43 Hệ khung đỡ mặt bàn đá và chậu rửa Lavabo. khung đỡ không rỉ
6 cái Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt
44 Vách ngăn Compact HPL 12mm
24,4258 m2 Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt
45 Thang thép sơn chống cháy
24,46 m Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt
46 Lan can sắt nghệ thuật
4,5464 m2 Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt
47 Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ
3,6665 100m2 Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt
48 MCCB 3P-250A-36kA
1 cái Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt
49 MCCB 3P-175A-36kA
1 cái Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt
50 MCCB 3P-100A-36kA
1 cái Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VÀ BẢO TỒN DI SẢN VĂN HÓA VIỆT như sau:

  • Có quan hệ với 6 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 0 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 0 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 02 XL: Thi công hạng mục cải tạo (bao gồm các hạng mục điện, nước)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 02 XL: Thi công hạng mục cải tạo (bao gồm các hạng mục điện, nước)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 21

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Dấu hiệu thành công cho một người thầy giáo là có thể nói, ‘Bọn trẻ giờ học như thể tôi không tồn tại’. "

Maria Montessori

Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...

Thống kê
  • 8521 dự án đang đợi nhà thầu
  • 141 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 158 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23701 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37154 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây