Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VÀ BẢO TỒN DI SẢN VĂN HÓA VIỆT |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 02 XL: Thi công hạng mục cải tạo (bao gồm các hạng mục điện, nước) Tên dự án là: Cải tạo sửa chữa nhà hàng Quán Gió Mới trong Công viên Thống Nhất Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn doanh thu kinh doanh dịch vụ |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Bản sao chứng thực hoặc công chứng hợp pháp chứng chỉ hoạt động xây dựng của tổ chức thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên. - Các tài liệu đánh giá kỹ thuật yêu cầu tại Mục 3 Chương III của E-HSMT. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 30.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Công viên Thống nhất - Địa chỉ: 354A Đ. Lê Duẩn, Phương Liên, Đống Đa, Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công ty TNHH MTV Công viên Thống nhất - Địa chỉ: 354A Đ. Lê Duẩn, Phương Liên, Đống Đa, Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH MTV Công viên Thống nhất - Địa chỉ: 354A Đ. Lê Duẩn, Phương Liên, Đống Đa, Hà Nội |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Báo đấu thầu |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
150 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 3.477.598.500 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 695.519.700 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Hợp đồng tương tự: Hợp đồng thi công cải tạo sửa chữa công trình dân dụng cấp III. Nhà thầu đính kèm Bản chụp được chứng thực hoặc công chứng hợp pháp các tài liệu sau đây: Biên bản xác nhận khối lượng hoàn thành đối với hợp đồng đang thực hiện (hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng) hoặc biên bản bàn giao đưa vào sử dụng hoặc hợp đồng đã được quyết toán; Tài liệu chứng minh cấp, loại công trình như Quyết định phê duyệt dự án hoặc Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật hoặc xác nhận của CĐT và các hóa đơn đã xuất trả các chủ đầu tư, Bên giao thầu tương ứng với giá trị khối lượng Thi công hạng mục cải tạo (bao gồm các hạng mục điện, nước) hoàn thành đã được nghiệm thu. Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.622.879.300 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.245.758.600 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.622.879.300 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.622.879.300 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.245.758.600 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | + Kỹ sư xây dựng dân dụng, có chứng chỉ hành nghề Tư vấn giám sát công trình dân dụng từ hạng III trở lên;+ Đã đảm nhận vai trò chỉ huy trưởng công trình 02 công trình dân dụng cấp III trong 3 năm gần đây (Nhà thầu đính kèm tài liệu chứng minh phù hợp: Hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc biên bản thanh lý hợp đồng, tài liệu chứng minh cấp công trình) | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách phần xây dựng | 1 | + Kỹ sư xây dựng dân dụng;+ Đã đảm nhận vai trò cán bộ kỹ thuật phụ trách phần xây dựng 02 công trình dân dụng cấp III trong 3 năm gần đây (Nhà thầu đính kèm tài liệu chứng minh phù hợp: Hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc biên bản thanh lý hợp đồng, tài liệu chứng minh cấp công trình) | 3 | 2 |
3 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách cấp thoát nước | 1 | + Kỹ sư cấp thoát nước;+ Đã phụ trách kỹ thuật ít nhất 02 công trình dân dụng cấp III trong 3 năm gần đây (Nhà thầu đính kèm tài liệu chứng minh phù hợp: Hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc biên bản thanh lý hợp đồng, tài liệu chứng minh cấp công trình) | 3 | 2 |
4 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách điện | 1 | + Kỹ sư điện;+ Đã phụ trách kỹ thuật ít nhất 02 công trình dân dụng cấp III trong 3 năm gần đây (Nhà thầu đính kèm tài liệu chứng minh phù hợp: Hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc biên bản thanh lý hợp đồng, tài liệu chứng minh cấp công trình) | 3 | 2 |
5 | Cán bộ An toàn | 1 | + Kỹ sư bảo hộ lao động hoặc kỹ sư xây dựng có chứng chỉ huấn luyện nghiệp vụ an toàn lao động còn hiệu lực;+ Đã phụ trách an toàn ít nhất 02 công trình dân dụng cấp III trong 3 năm gần đây (Nhà thầu đính kèm tài liệu chứng minh phù hợp: Hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc biên bản thanh lý hợp đồng, tài liệu chứng minh cấp công trình) | 3 | 2 |
6 | Công nhân kỹ thuật | 5 | + Chia thành các tổ nghề phù hợp;+ Có chứng chỉ hoặc chứng nhận đào tạo nghề | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC 1: PHẦN CẢI TẠO | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp II | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 11,8638 | m3 |
2 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 1,026 | m3 |
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được | 2,3362 | m3 |
4 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 0,0474 | tấn |
5 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 0,1438 | tấn |
6 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột > 0,1m2, chiều cao | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 4,4633 | m3 |
7 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột tròn, đa giác | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 0,1503 | 100m2 |
8 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 0,2253 | 100m2 |
9 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 0,0869 | tấn |
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 0,4387 | tấn |
11 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 2x4, mác 200 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 4,7652 | m3 |
12 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 0,4671 | 100m2 |
13 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 0,2216 | tấn |
14 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 0,7119 | tấn |
15 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 0,1213 | tấn |
16 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 4,9969 | m3 |
17 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 0,4387 | 100m2 |
18 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 0,9088 | tấn |
19 | Khoan bê tông tạo lỗ D20 ( đã bao gồm keo cấy thép Hilti RE 500), | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 92 | điểm |
20 | Làm nhám bề mặt bê tông liên kết bằng Sikadur 732 (định mức 0.5kg/m2) | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 7,6692 | m2 |
21 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ lớn, khẩu độ 18-24 m | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 5,2964 | tấn |
22 | Gia công xà gồ thép | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 6,4612 | tấn |
23 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 5,2964 | tấn |
24 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 6,4612 | tấn |
25 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 741,5805 | m2 |
26 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 741,5805 | m2 |
27 | Lát nền, sàn, kích thước gạch Granite 300x300 chống trơn, vữa XM mác 75 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 148,7857 | m2 |
28 | Lát nền, sàn, kích thước gạch Granite 300x300 màu trắng, vữa XM mác 75 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 61,05 | m2 |
29 | Lát nền, sàn, kích thước gạch Granite 600x600 màu vàng nhạt, vữa XM mác 75 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 717,61 | m2 |
30 | Lát nền, sàn bằng đá Marble vân mây, vữa XM mác 75 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 49,2 | m2 |
31 | Lát gạch chống nóng bằng gạch 22x10,5x15cm 4 lỗ, vữa XM mác 75 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 207,6 | m2 |
32 | Quét dung dịch chống thấm gốc bitum | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 405,5857 | m2 |
33 | Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 778,66 | m2 |
34 | Cửa khung thép không gỉ dày 1,6mm | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 2,88 | m2 |
35 | Cửa khung thép kính an toàn, kính mờ 8.38mm, cửa đi 1 cánh | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 26,76 | m2 |
36 | Cửa khung thép kính an toàn, kính mờ 8.38mm, cửa đi 1 cánh | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 12,72 | m2 |
37 | Cửa kính mởquay 2 cánh, kính trắng 10mm | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 21,6 | m2 |
38 | Cửa sổ khung thép an toàn, kính mờ 8.38mm | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 0,864 | m2 |
39 | Vách kính khung thép an toàn, kính trắng 8.38mm | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 89,764 | m2 |
40 | Vách kính trắng temper 12mm, khung thép kính an toàn | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 35,5813 | m2 |
41 | Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM mác 75 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 3,8878 | m2 |
42 | Khoét mặt bàn đá khu vệ sinh. | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 6 | cái |
43 | Hệ khung đỡ mặt bàn đá và chậu rửa Lavabo. khung đỡ không rỉ | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 6 | cái |
44 | Vách ngăn Compact HPL 12mm | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 24,4258 | m2 |
45 | Thang thép sơn chống cháy | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 24,46 | m |
46 | Lan can sắt nghệ thuật | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 4,5464 | m2 |
47 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 3,6665 | 100m2 |
B | HẠNG MỤC 2: CẢI TẠO – ĐIỆN ĐỘNG LỰC | |||
1 | MCCB 3P-250A-36kA | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 1 | cái |
2 | MCCB 3P-175A-36kA | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 1 | cái |
3 | MCCB 3P-100A-36kA | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 1 | cái |
4 | MCCB 3P-65A-15kA | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 2 | cái |
5 | MCB 2P-32A-15kA | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 1 | cái |
6 | MCCB 3P-100A-36kA | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 1 | cái |
7 | MCCB 3P-63A-15kA | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 1 | cái |
8 | MCB 3P-25A-10kA | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 1 | cái |
9 | MCB 2P-25A-6kA | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 1 | cái |
10 | MCB 1P-16A-6kA | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 7 | cái |
11 | MCB 1P-10A-6kA | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 5 | cái |
12 | Contactor 2P-16A | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 2 | cái |
13 | Lắp đặt vỏ tủ điện và phụ kiện đi kèm | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 1 | hộp |
14 | MCCB 3P-63A-15kA | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 1 | cái |
15 | MCCB 3P-63A-15kA | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 2 | cái |
16 | MCB 1P-16A-6kA | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 4 | cái |
17 | MCB 1P-10A-6kA | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 1 | cái |
18 | Lắp đặt vỏ tủ điện và phụ kiện đi kèm | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 1 | hộp |
19 | MCB 2P-25A-6kA | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 2 | cái |
20 | MCB 1P-16A-6kA | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 1 | cái |
21 | Lắp đặt vỏ tủ điện và phụ kiện đi kèm | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 1 | hộp |
22 | MCCB 3P-63A-15kA | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 1 | cái |
23 | MCB 3P-32A-10kA | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 1 | cái |
24 | MCB 1P-16A-6kA | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 6 | cái |
25 | MCB 1P-10A-6kA | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 5 | cái |
26 | Vỏ tủ điện và phụ kiện đi kèm | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 1 | hộp |
27 | MCB 3P-32A-10kA | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 1 | cái |
28 | MCB 3P-25A-6kA | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 3 | cái |
29 | MCB 1P-16A-6kA | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 4 | cái |
30 | MCB 1P-10A-6kA | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 1 | cái |
31 | Contactor 2P - 16A | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 2 | cái |
32 | Vỏ tủ điện và phụ kiện đi kèm | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 1 | hộp |
33 | MCCB 3P-125A-36kA | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 1 | cái |
34 | MCB 2P-32A-6kA | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 1 | cái |
35 | MCB 2P-25A-6kA | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 2 | cái |
36 | MCB 1P-16A-6kA | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 2 | cái |
37 | MCB 1P-10A-6kA | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 1 | cái |
38 | Vỏ tủ điện và phụ kiện đi kèm | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 1 | hộp |
39 | MCCB 3P-63A-15kA | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 1 | cái |
40 | MCCB 3P-50A-15kA | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 2 | cái |
41 | MCCB 3P-16A-10kA | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 2 | cái |
42 | Contactor 3P - 9A | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 1 | cái |
43 | Rơ le nhiệt 7-10A | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 1 | cái |
44 | Contactor 3P - 40A | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 3 | cái |
45 | Rơ le nhiệt 23-32A | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 1 | cái |
46 | Lắp đặt kim thu sét bằng đồng D16, chiều dài kim 1m | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 4 | cái |
47 | CỌC THÉP MẠ KEM L63X63X6-2.4 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 3 | cọc |
48 | THÉP MẠ KẼM 40X4MM | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 5 | m |
49 | THÉP D10 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 25 | M |
50 | HỘP KIỂM TRA TIẾP ĐỊA | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 1 | HỘP |
51 | CỌC THÉP MẠ KEM L63X63X6-2.4 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 5 | cọc |
52 | THÉP MẠ KẼM 40X4MM | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 10 | m |
53 | CU/PVC 1X70 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 20 | m |
54 | HỘP KIỂM TRA TIẾP ĐỊA | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 1 | HỘP |
55 | CU/XLPE/FR-PVC-4X16 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 20 | m |
56 | CU/XLPE/FR-PVC-2X6 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 5 | m |
57 | CU/XLPE/PVC-4X50 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 15 | m |
58 | CU/XLPE/PVC-4X35 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 5 | m |
59 | CU/XLPE/PVC-4X16 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 10 | m |
60 | CU/PVC-1X16 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 35 | m |
61 | CU/PVC-1X25 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 7 | m |
62 | CU/PVC-1X6 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 5 | m |
63 | ĐÈN DOWNLIGHT LED 16W ÂM TRẦN | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 51 | bộ |
64 | ĐÈN DOWNLIGHT LED 7W ÂM TRẦN | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 12 | bộ |
65 | ĐÈN LED GẮN THANH RAY 12W | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 44 | bộ |
66 | LED DÂY 5W/1M | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 165 | bộ |
67 | ĐÈN LED TUBE 1X18W | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 6 | bộ |
68 | ĐÈN LED TUBE 36W | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 6 | bộ |
69 | ĐÈN CHÙM | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 2 | bộ |
70 | CÔNG TẮC 1 HẠT, LẮP ÂM TƯỜNG | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 3 | cái |
71 | CÔNG TẮC 2 HẠT, LẮP ÂM TƯỜNG | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 7 | cái |
72 | CÔNG TẮC 3 HẠT, LẮP ÂM TƯỜNG | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 2 | cái |
73 | CÔNG TẮC 2 CHIỀU 1 CỰC, LẮP ÂM TƯỜNG | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 4 | cái |
74 | Ổ CẮM ĐÔI 3 CỰC ÂM TƯỜNG | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 29 | cái |
75 | Ổ CẮM ĐÔI 3 CỰC ÂM TƯỜNG CHỐNG NƯỚC | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 6 | cái |
76 | CU/XLPE/PVC-4X16 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 10 | m |
77 | CU/XLPE/PVC-4X4 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 10 | m |
78 | CU/PVC-1X16 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 10 | m |
79 | CU/PVC-1X4 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 10 | m |
80 | CU/PVC-1X2.5 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 500 | m |
81 | CU/PVC-1X1.5 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 850 | m |
82 | ỐNG NHỰA PVC D20 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 400 | m |
83 | THANG CÁP 200X100 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 15 | m |
84 | ĐÈN DOWNLIGHT LED 16W ÂM TRẦN | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 50 | bộ |
85 | ĐÈN DOWNLIGHT LED 7W ÂM TRẦN | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 10 | bộ |
86 | LED DÂY 5W/1M | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 200 | bộ |
87 | ĐÈN LED TUBE 1X18W | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 5 | bộ |
88 | ĐÈN LED TUBE 36W | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 6 | bộ |
89 | ĐÈN CHÙM | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 3 | bộ |
90 | CÔNG TẮC 1 HẠT, LẮP ÂM TƯỜNG | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 4 | cái |
91 | CÔNG TẮC 2 HẠT, LẮP ÂM TƯỜNG | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 6 | cái |
92 | Ổ CẮM ĐÔI 3 CỰC ÂM TƯỜNG | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 21 | cái |
93 | Ổ CẮM ĐÔI 3 CỰC ÂM TƯỜNG CHỐNG NƯỚC | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 2 | cái |
94 | CU/XLPE/PVC-4X6 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 10 | m |
95 | CU/PVC-1X6 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 10 | m |
96 | CU/PVC-1X2.5 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 500 | m |
97 | CU/PVC-1X1.5 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 750 | m |
98 | ỐNG NHỰA PVC D20 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 400 | m |
99 | CÁP CAT6 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 40 | 10 m |
100 | LẮP ĐẶT ỐNG PVC D20 BẢO VỆ CÁP | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 400 | m |
101 | CÁP CAT6 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 27 | 10 m |
102 | LẮP ĐẶT ỐNG PVC D20 BẢO VỆ CÁP | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 270 | m |
103 | CÁP CAT6 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 9 | 10 m |
104 | LẮP ĐẶT ỐNG PVC D20 BẢO VỆ CÁP | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 90 | m |
105 | CÁP CAT6 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 8 | 10 m |
106 | LẮP ĐẶT ỐNG PVC D20 BẢO VỆ CÁP | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 80 | m |
C | HẠNG MỤC: HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC | |||
1 | Lắp đặt chậu xí bệt | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 12 | bộ |
2 | Lắp đặt vòi xịt | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 12 | cái |
3 | Lắp đặt hộp đựng giấy | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 12 | cái |
4 | Lắp đặt chậu tiểu nam + van xả | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 8 | bộ |
5 | Lắp đặt chậu rửa + dây mềm + si phông | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 10 | bộ |
6 | Lắp đặt vòi rửa | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 10 | bộ |
7 | Lắp đặt chậu rửa bếp + dây mềm + si phông | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 4 | bộ |
8 | Lắp đặt vòi rửa bếp | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 4 | bộ |
9 | Lắp đặt phễu thoát sàn DN50 + si phông | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 8 | cái |
10 | Lắp đặt bể chứa nước bằng INOX 4M3 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 1 | bể |
11 | Lắp đặt ĐỒNG HỒ ĐO LƯU LƯỢNG DN20 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 1 | cái |
12 | Lắp đặt VAN PHAO DN25 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 1 | cái |
13 | Lắp đặt VAN PHAO DN32 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 1 | cái |
14 | CẢM BIẾN MỰC NƯỚC | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 1 | cái |
15 | Lắp đặt RỌ HÚT DN32 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 1 | cái |
16 | ỐNG PPR DN50 PN10 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 0,08 | 100m |
17 | ỐNG PPR DN40 PN10 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 0,32 | 100m |
18 | ỐNG PPR DN32 PN10 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 0,2 | 100m |
19 | ỐNG PPR DN25 PN10 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 0,13 | 100m |
20 | ỐNG PPR DN20 PN10 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 0,31 | 100m |
21 | VAN 1 CHIỀU DN40 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 1 | cái |
22 | VAN PPR DN50 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 2 | cái |
23 | VAN PPR DN32 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 4 | cái |
24 | CÚT PPR DN50 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 3 | cái |
25 | CÚT PPR DN40 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 11 | cái |
26 | CÚT PPR DN32 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 2 | cái |
27 | CÚT PPR DN25 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 16 | cái |
28 | CÚT PPR DN20 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 4 | cái |
29 | CÚT PPR REN TRONG DN20 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 22 | cái |
30 | CÔN PPR DN50X40 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 1 | cái |
31 | CÔN PPR DN40X32 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 4 | cái |
32 | CÔN PPR DN32X25 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 6 | cái |
33 | CÔN PPR DN32X20 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 2 | cái |
34 | CÔN PPR DN25X20 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 20 | cái |
35 | TÊ PPR DN50X40 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 2 | cái |
36 | TÊ PPR DN40 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 2 | cái |
37 | TÊ PPR DN40X32 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 2 | cái |
38 | TÊ PPR DN32 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 4 | cái |
39 | TÊ PPR DN32X25 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 4 | cái |
40 | TÊ PPR DN25 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 10 | cái |
41 | TÊ PPR DN25X20 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 2 | cái |
42 | TÊ PPR REN TRONG DN25X1/2' | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 4 | cái |
43 | NÚT BỊT | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 30 | cái |
44 | ỐNG U.PVC DN110 PN8 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 0,52 | 100m |
45 | ỐNG U.PVC DN75 PN8 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 0,18 | 100m |
46 | ỐNG U.PVC DN60 PN8 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 0,62 | 100m |
47 | ỐNG U.PVC DN48 PN8 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 0,29 | 100m |
48 | ỐNG U.PVC DN42 PN8 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 0,05 | 100m |
49 | Y U.PVC DN110 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 21 | cái |
50 | Y U.PVC DN110X75 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 2 | cái |
51 | Y U.PVC DN110X60 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 5 | cái |
52 | Y U.PVC DN75X60 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 6 | cái |
53 | Y U.PVC DN60 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 3 | cái |
54 | CHẾCH U.PVC DN110 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 45 | cái |
55 | CHẾCH U.PVC DN75 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 6 | cái |
56 | CHẾCH U.PVC DN60 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 14 | cái |
57 | CHẾCH U.PVC DN48 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 16 | cái |
58 | CHẾCH U.PVC DN42 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 20 | cái |
59 | CÚT U.PVC DN60 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 1 | cái |
60 | CÚT U.PVC DN48 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 15 | cái |
61 | CÚT U.PVC DN42 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 10 | cái |
62 | CÔN THU U.PVC DN60X48 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 8 | cái |
63 | CÔN THU U.PVC DN60X42 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 10 | cái |
64 | NÚT BỊ THÔNG TẮC DN110 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 5 | cái |
65 | NÚT BỊ THÔNG TẮC DN75 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 1 | cái |
66 | NẮP GHI GANG B300 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 87 | M |
67 | ỐNG U.PVC DN75 PN8 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 1,02 | 100m |
68 | ỐNG U.PVC DN60 PN8 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 0,33 | 100m |
69 | Y U.PVC DN75X60 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 1 | cái |
70 | Y U.PVC DN60 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 1 | cái |
71 | CHẾCH U.PVC DN75 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 93 | cái |
72 | CHẾCH U.PVC DN60 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | 30 | cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy cắt gạch đá | Hoạt động tốt | 1 |
2 | Máy cắt uốn thép | Hoạt động tốt | 1 |
3 | Máy trộn bê tông | Hoạt động tốt | 1 |
4 | Máy hàn điện | Hoạt động tốt | 1 |
5 | Máy khoan bên tông cầm tay | Hoạt động tốt | 1 |
6 | Ô tô tự đổ >=5T | Hoạt động tốt | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp II | 11,8638 | m3 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | ||
2 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 1,026 | m3 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | ||
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 2,3362 | m3 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được | ||
4 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,0474 | tấn | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | ||
5 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,1438 | tấn | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | ||
6 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột > 0,1m2, chiều cao | 4,4633 | m3 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | ||
7 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột tròn, đa giác | 0,1503 | 100m2 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | ||
8 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | 0,2253 | 100m2 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | ||
9 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,0869 | tấn | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | ||
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,4387 | tấn | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | ||
11 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 2x4, mác 200 | 4,7652 | m3 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | ||
12 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | 0,4671 | 100m2 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | ||
13 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,2216 | tấn | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | ||
14 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,7119 | tấn | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | ||
15 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | 0,1213 | tấn | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | ||
16 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200 | 4,9969 | m3 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | ||
17 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái | 0,4387 | 100m2 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | ||
18 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | 0,9088 | tấn | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | ||
19 | Khoan bê tông tạo lỗ D20 ( đã bao gồm keo cấy thép Hilti RE 500), | 92 | điểm | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | ||
20 | Làm nhám bề mặt bê tông liên kết bằng Sikadur 732 (định mức 0.5kg/m2) | 7,6692 | m2 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | ||
21 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ lớn, khẩu độ 18-24 m | 5,2964 | tấn | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | ||
22 | Gia công xà gồ thép | 6,4612 | tấn | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | ||
23 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | 5,2964 | tấn | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | ||
24 | Lắp dựng xà gồ thép | 6,4612 | tấn | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | ||
25 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 | 741,5805 | m2 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | ||
26 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 741,5805 | m2 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | ||
27 | Lát nền, sàn, kích thước gạch Granite 300x300 chống trơn, vữa XM mác 75 | 148,7857 | m2 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | ||
28 | Lát nền, sàn, kích thước gạch Granite 300x300 màu trắng, vữa XM mác 75 | 61,05 | m2 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | ||
29 | Lát nền, sàn, kích thước gạch Granite 600x600 màu vàng nhạt, vữa XM mác 75 | 717,61 | m2 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | ||
30 | Lát nền, sàn bằng đá Marble vân mây, vữa XM mác 75 | 49,2 | m2 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | ||
31 | Lát gạch chống nóng bằng gạch 22x10,5x15cm 4 lỗ, vữa XM mác 75 | 207,6 | m2 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | ||
32 | Quét dung dịch chống thấm gốc bitum | 405,5857 | m2 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | ||
33 | Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao | 778,66 | m2 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | ||
34 | Cửa khung thép không gỉ dày 1,6mm | 2,88 | m2 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | ||
35 | Cửa khung thép kính an toàn, kính mờ 8.38mm, cửa đi 1 cánh | 26,76 | m2 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | ||
36 | Cửa khung thép kính an toàn, kính mờ 8.38mm, cửa đi 1 cánh | 12,72 | m2 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | ||
37 | Cửa kính mởquay 2 cánh, kính trắng 10mm | 21,6 | m2 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | ||
38 | Cửa sổ khung thép an toàn, kính mờ 8.38mm | 0,864 | m2 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | ||
39 | Vách kính khung thép an toàn, kính trắng 8.38mm | 89,764 | m2 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | ||
40 | Vách kính trắng temper 12mm, khung thép kính an toàn | 35,5813 | m2 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | ||
41 | Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM mác 75 | 3,8878 | m2 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | ||
42 | Khoét mặt bàn đá khu vệ sinh. | 6 | cái | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | ||
43 | Hệ khung đỡ mặt bàn đá và chậu rửa Lavabo. khung đỡ không rỉ | 6 | cái | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | ||
44 | Vách ngăn Compact HPL 12mm | 24,4258 | m2 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | ||
45 | Thang thép sơn chống cháy | 24,46 | m | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | ||
46 | Lan can sắt nghệ thuật | 4,5464 | m2 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | ||
47 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | 3,6665 | 100m2 | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | ||
48 | MCCB 3P-250A-36kA | 1 | cái | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | ||
49 | MCCB 3P-175A-36kA | 1 | cái | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt | ||
50 | MCCB 3P-100A-36kA | 1 | cái | Theo chương V E-HSMT và HSTKBV được duyệt |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VÀ BẢO TỒN DI SẢN VĂN HÓA VIỆT như sau:
- Có quan hệ với 6 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 0 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 0 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Dấu hiệu thành công cho một người thầy giáo là có thể nói, ‘Bọn trẻ giờ học như thể tôi không tồn tại’. "
Maria Montessori
Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VÀ BẢO TỒN DI SẢN VĂN HÓA VIỆT đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VÀ BẢO TỒN DI SẢN VĂN HÓA VIỆT đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.