Thông báo mời thầu

Gói thầu số 03: Cung cấp và lắp đặt hệ thống biến tần trung, hạ thế

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 10:43 01/06/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Đầu tư hệ thống biến tần trung, hạ thế phục vụ duy trì sản xuất nhà máy Alumin Nhân Cơ
Gói thầu
Gói thầu số 03: Cung cấp và lắp đặt hệ thống biến tần trung, hạ thế
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Đầu tư hệ thống biến tần trung, hạ thế phục vụ duy trì sản xuất nhà máy Alumin Nhân Cơ
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn chủ sở hữu của TKV
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 22/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:38 01/06/2022
đến
09:00 22/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 22/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
180.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm tám mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 22/06/2022 (20/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Nhà máy Alumina Nhân Cơ Vinacomin
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 03: Cung cấp và lắp đặt hệ thống biến tần trung, hạ thế
Tên dự án là: Đầu tư hệ thống biến tần trung, hạ thế phục vụ duy trì sản xuất nhà máy Alumin Nhân Cơ
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn chủ sở hữu của TKV
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Nhà máy Alumina Nhân Cơ Vinacomin , địa chỉ: Thôn 11, xã Nhân Cơ, huyện Đắk R'Lấp, tỉnh Đắk Nông
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam - Vinacomin, địa chỉ 226, Lê Duẩn, Quận Đống Đa, TP.Hà Nội, Điện thoại: 0243.5180141, fax:02435.8510.724 Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Nhà máy Alumina Nhân Cơ - Vinacomin, địa chỉ Thôn 11, xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông; Điện thoại: 0828.123355, fax: 02613.649058
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Viện Khoa học công nghệ Mỏ - Vinacomin, địa chỉ, Số 3 Phan Đình Giót, Phương Liệt, Thanh Xuân, TP. Hà Nội, Điện thoại: 0243.864.2024. Fax: 0243.864.1564 Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT, Tư vấn đánh giá E-HSDT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Ban Quản lý dự án Nhà máy Alumina Nhân Cơ - Vinacomin, địa chỉ Thôn 11, xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông; Điện thoại: 0828.123355, fax: 02613.649058

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Nhà máy Alumina Nhân Cơ Vinacomin , địa chỉ: Thôn 11, xã Nhân Cơ, huyện Đắk R'Lấp, tỉnh Đắk Nông
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam - Vinacomin, địa chỉ 226, Lê Duẩn, Quận Đống Đa, TP.Hà Nội, Điện thoại: 0243.5180141, fax:02435.8510.724 Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Nhà máy Alumina Nhân Cơ - Vinacomin, địa chỉ Thôn 11, xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông; Điện thoại: 0828.123355, fax: 02613.649058

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(a) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa: - Hàng hóa chào thầu phải tương đương với chủng loại hàng hóa nêu tại phần II yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT. - Tài liệu kỹ thuật như: tiêu chuẩn hàng hóa, tính năng, thông số kỹ thuật, bảo hành, catalogue,... của từng loại hàng hóa. - Tất cả hàng hóa, thiết bị, vật tư mà nhà thầu cung cấp phải mới 100%. - Trong HSDT nhà thầu phải nêu rõ xuất xứ hãng sản xuất, ký mã hiệu của sản phẩm, các thông số kỹ thuật của các sản phẩm mà nhà thầu sử dụng để cung cấp cho dự án này. - Tất cả hàng hóa có đầy đủ các tài liệu kỹ thuật kèm theo. Nhà thầu phải cam kết Hàng hóa phải có xuất xứ rõ ràng, hợp pháp và được phép lưu hành, nhập khẩu vào Việt Nam. Nhà thầu phải cam kết cung cấp đầy đủ chứng chỉ xuất xứ hàng hóa C/O và chứng chỉ chất lượng C/Q đối với hàng hóa nhập khẩu, cam kết cung cấp giấy chứng nhận xuất xưởng đối với hàng hóa sản xuất trong nước. Ghi chú: Nhà thầu phải chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác về các thông tin đối với hàng hóa của mình. Bên mời thầu sẽ khước từ tất cả các sản phẩm hành hóa do nhà thầu cung cấp mà không có nguồn gốc rõ ràng, không đảm bảo về chất lượng hoặc vi phạm các chính sách có liên quan do Nhà nước ban hành như: thuế, hải quan, môi trường,...
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
Giá chào là giá trọn gói cho toàn bộ hàng hóa và dịch vụ của nhà thầu đã bao gồm các loại thuế, phí, bảo hiểm và lệ phí (nếu có) giao tại địa điểm cung cấp lắp đặt của Chủ đầu tư (xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông) theo Mẫu số 18 Chương IV. Giá chào cho dịch vụ triển khai, lắp đặt, cài đặt, đấu nối, chạy thử, hướng dẫn vận hành là giá đã bao gồm các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV.
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Không yêu cầu
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương như quy định tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 180.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 29.3Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam - Vinacomin, địa chỉ 226, Lê Duẩn, Quận Đống Đa, TP.Hà Nội, Điện thoại: 0243.5180141, fax:02435.8510.724 Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Nhà máy Alumina Nhân Cơ - Vinacomin, địa chỉ Thôn 11, xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông; Điện thoại: 0828.123355, fax: 02613.649058
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tổng giám đốc Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam - Vinacomin, địa chỉ 226, Lê Duẩn, Quận Đống Đa, TP.Hà Nội,Điện thoại: 0243.5180141, fax:02435.8510.724
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Đầu tư - Quản lý dự án - Ban Quản lý dự án Nhà máy Alumina Nhân Cơ - Vinacomin, địa chỉ Thôn 11, xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Văn phòng Ban Quản lý dự án Nhà máy Alumina Nhân Cơ - Vinacomin, địa chỉ Thôn 11, xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông; Điện thoại: 02613.649.079, fax: 02613.649.058
E-CDNT 36

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 5 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Tủ biến tần trung thế tích hợp bypass tự động1BộTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
2Hệ thống tủ chuyển mạch trung thế cho Bơm1BộTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
3Điều hòa công nghiệp một chiều 60.000 BTU + phụ kiện1BộTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
4Cáp nguồn động lực 3x50mm2 có chống thấm, 6,3kV160mTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
5Đầu cáp 3 pha trung thế 3x50 mm212BộTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
6Cáp tiếp địa 0,6/1kV, 1x50 mm210mTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
7Cáp điều khiển 0,6/1kV, 19x1,5mm2 có chống nhiễu140mTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
8Cáp điều khiển 0,6/1kV, 8x1,5mm2 có chống nhiễu950mTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
9Giắc cắm mạng profibus2BộTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
10Cáp profibus140mTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
11Bộ chia tín hiệu 4-20 mA, 2 kênh1BộTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
12Ống nhựa xoắn HDPE Ø25/3250mTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
13Máng có nắp loại 500x200x2mm thép mạ kẽm nhúng nóng25mTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
14Cút 90 theo phương ngang1cáiTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
15Cút nối thẳng10cáiTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
16Giá đỡ máng cáp78,26kgTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
17Cầu đỡ máng cáp337,54kgTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
18Các phụ kiện lắp đặt100kgTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
19Tủ biến tần hạ thế trọn bộ bao gồm thiết bị đóng cắt và phụ kiện5BộTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
20Điều hòa công nghiệp một chiều 40.000BTU+phụ kiện2BộTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
21Thiết bị đo áp suất dải đo 0-1,6 Mpa kèm phụ kiện5BộTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
22Cáp điện động lực hạ thế 3x150+1x95 mm2207mTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
23Đầu cốt 95 mm230cáiTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
24Đầu cốt 150 mm260cáiTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
25Cáp tiếp địa 0,6/1kV, 1x95 mm230mTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
26Cáp tín hiệu 4x1.5 mm2 chống nhiễu1.150mTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
27Cáp điều khiển 19x1.5 mm2 chống nhiễu250mTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
28Van cổng DN80, kèm phụ kiện (mặt bích, bulong, đai ốc….)5BộTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
29Ống thép đúc DN80, chống ăn mòn1,5mTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
30Ống thép mạ kẽm DN504mTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
31Ống xoắn HDPE Ø25/32 lõi thép25mTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
32Cáp cấp nguồn điều hòa 4x4mm250mTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
33Ống nhựa xoắn HDPE Ø25/3250mTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
34Tủ điện 400x300x100mm1cáiTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
35Aptomat 3 pha MCB 3P 40A1cáiTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
36Aptomat 3 pha MCB 3P 20A3cáiTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
37Tủ biến tần hạ thế trọn bộ bao gồm thiết bị đóng cắt và phụ kiện4BộTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
38Điều hòa công nghiệp một chiều 36.000BTU+ phụ kiện2BộTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
39Thiết bị đo áp suất dải đo 0-1,6 Mpa gắn trực tiếp trên ống4BộTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
40Cáp điện động lực hạ thế 3x150+1x95 mm2240mTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
41Cáp tiếp địa 1x 95mm228mTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
42Đầu cốt 95 mm224CáiTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
43Đầu cốt 150 mm272CáiTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
44Hộp nối cáp hạ thế 0,6/1 kV (4x150)mm28BộTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
45Cáp tín hiệu 4x1.5mm2 chống nhiễu400mTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
46Cáp điều khiển 19x1.5mm2 chống nhiễu200mTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
47Module đầu ra tương tự AO - 8 kênh và phụ kiện đi kèm cầu đấu, thanh ray lắp Module1BộTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
48Module đầu vào tương tự AI - 8 kênh và phụ kiện đi kèm cầu đấu, thanh ray lắp Module5BộTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
49Ống thép mạ kẽm DN 15 kèm phụ kiện40mTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
50Cáp cấp nguồn điều hòa 4x4mm250mTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
51Ống nhựa xoắn HDPE Ø25/3250mTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
52Tủ điện 400x300x100mm1cáiTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
53Aptomat 3 pha MCB 3P 40A1cáiTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
54Aptomat 3 pha MCB 3P 20A3cáiTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
55Máng có nắp loại 500x200x2mm thép mạ kẽm nhúng nóng20mTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
56Cút 900 theo phương dọc4cáiTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
57Cút nối thẳng8cáiTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
58Ty treo, giá đỡ máng cáp M14x200072KgTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
59Giá đỡ máng cáp đi trên tường174KgTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
60Tủ biến tần hạ thế trọn bộ bao gồm thiết bị đóng cắt và phụ kiện1BộTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
61Điều hòa công nghiệp một chiều 12.000BTU+ phụ kiện2BộTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
62Cáp nguồn động lực hạ thế (3x150+1x95)mm230mTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
63Đầu cốt 95 mm26cáiTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
64Đầu cốt 150 mm212cáiTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
65Hộp nối cáp hạ thế 0,6/1 kV (4x150) mm22BộTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
66Cáp tiếp địa 1x 95 mm210mTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
67Cáp điều khiển 4x1.5 mm2 chống nhiễu50mTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
68Cáp điều khiển 8x1,5mm2 chống nhiễu30mTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
69Cáp profibus20mTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
70Module đầu vào tương tự AI -8 kênh và phụ kiện đi kèm cầu đấu, thanh ray lắp Module1cáiTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
71Module đầu ra tương tự A0 -8 kênh và phụ kiện đi kèm cầu đấu, thanh ray lắp Module1cáiTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
72Bộ chia tín hiệu 4-20 mA, 2 kênh1BộTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
73Giắc cắm mạng profibus2BộTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
74Tủ điện 400x300x100mm1cáiTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
75Cáp cấp nguồn điều hòa 2x4mm230mTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
76Ống nhựa xoắn HDPE Ø 25/3230mTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
77Aptomat một pha MCB 2P 30A1cáiTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
78Aptomat một pha MCB 2P 15A2cáiTheo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật

CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN

Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:

STTMô tả dịch vụKhối lượng mời thầuĐơn vị tínhĐịa điểm thực hiện dịch vụNgày hoàn thành dịch vụ
1Lắp đặt toàn bộ phần thiết bị, vật tư, vật liệu theo danh mục hàng hóa cung cấp1Toàn bộNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
2Kiểm định thiết bị tủ biến tần trung thế có tích hợp bypass tự động và tủ chuyển mạch trung thế1GóiNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
3Chuyên gia kiểm tra lắp đặt, cài đặt hiệu chỉnh hệ thống điều khiển và hệ thống biến tần, chạy thử và hướng dẫn vận hành(Khu vực bơm huyền phù thế A-04, Khu vực bơm cấp liệu trao đổi nhiệt trung gian A-13.1, Khu vực bơm nước làm mát D-07, Khu vực bơm khử khoáng B-05)1GóiNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
4Bảo hiểm thi công lắp đặt công trình1KhoảnNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng150Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Tủ biến tần trung thế tích hợp bypass tự động1BộNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
2Hệ thống tủ chuyển mạch trung thế cho Bơm1BộNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
3Điều hòa công nghiệp một chiều 60.000 BTU + phụ kiện1BộNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
4Cáp nguồn động lực 3x50mm2 có chống thấm, 6,3kV160mNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
5Đầu cáp 3 pha trung thế 3x50 mm212BộNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
6Cáp tiếp địa 0,6/1kV, 1x50 mm210mNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
7Cáp điều khiển 0,6/1kV, 19x1,5mm2 có chống nhiễu140mNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
8Cáp điều khiển 0,6/1kV, 8x1,5mm2 có chống nhiễu950mNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
9Giắc cắm mạng profibus2BộNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
10Cáp profibus140mNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
11Bộ chia tín hiệu 4-20 mA, 2 kênh1BộNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
12Ống nhựa xoắn HDPE Ø25/3250mNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
13Máng có nắp loại 500x200x2mm thép mạ kẽm nhúng nóng25mNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
14Cút 90 theo phương ngang1cáiNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
15Cút nối thẳng10cáiNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
16Giá đỡ máng cáp78,26kgNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
17Cầu đỡ máng cáp337,54kgNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
18Các phụ kiện lắp đặt100kgNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
19Tủ biến tần hạ thế trọn bộ bao gồm thiết bị đóng cắt và phụ kiện5BộNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
20Điều hòa công nghiệp một chiều 40.000BTU+phụ kiện2BộNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
21Thiết bị đo áp suất dải đo 0-1,6 Mpa kèm phụ kiện5BộNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
22Cáp điện động lực hạ thế 3x150+1x95 mm2207mNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
23Đầu cốt 95 mm230cáiNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
24Đầu cốt 150 mm260cáiNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
25Cáp tiếp địa 0,6/1kV, 1x95 mm230mNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
26Cáp tín hiệu 4x1.5 mm2 chống nhiễu1.150mNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
27Cáp điều khiển 19x1.5 mm2 chống nhiễu250mNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
28Van cổng DN80, kèm phụ kiện (mặt bích, bulong, đai ốc….)5BộNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
29Ống thép đúc DN80, chống ăn mòn1,5mNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
30Ống thép mạ kẽm DN504mNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
31Ống xoắn HDPE Ø25/32 lõi thép25mNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
32Cáp cấp nguồn điều hòa 4x4mm250mNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
33Ống nhựa xoắn HDPE Ø25/3250mNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
34Tủ điện 400x300x100mm1cáiNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
35Aptomat 3 pha MCB 3P 40A1cáiNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
36Aptomat 3 pha MCB 3P 20A3cáiNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
37Tủ biến tần hạ thế trọn bộ bao gồm thiết bị đóng cắt và phụ kiện4BộNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
38Điều hòa công nghiệp một chiều 36.000BTU+ phụ kiện2BộNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
39Thiết bị đo áp suất dải đo 0-1,6 Mpa gắn trực tiếp trên ống4BộNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
40Cáp điện động lực hạ thế 3x150+1x95 mm2240mNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
41Cáp tiếp địa 1x 95mm228mNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
42Đầu cốt 95 mm224CáiNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
43Đầu cốt 150 mm272CáiNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
44Hộp nối cáp hạ thế 0,6/1 kV (4x150)mm28BộNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
45Cáp tín hiệu 4x1.5mm2 chống nhiễu400mNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
46Cáp điều khiển 19x1.5mm2 chống nhiễu200mNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
47Module đầu ra tương tự AO - 8 kênh và phụ kiện đi kèm cầu đấu, thanh ray lắp Module1BộNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
48Module đầu vào tương tự AI - 8 kênh và phụ kiện đi kèm cầu đấu, thanh ray lắp Module5BộNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
49Ống thép mạ kẽm DN 15 kèm phụ kiện40mNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
50Cáp cấp nguồn điều hòa 4x4mm250mNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
51Ống nhựa xoắn HDPE Ø25/3250mNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
52Tủ điện 400x300x100mm1cáiNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
53Aptomat 3 pha MCB 3P 40A1cáiNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
54Aptomat 3 pha MCB 3P 20A3cáiNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
55Máng có nắp loại 500x200x2mm thép mạ kẽm nhúng nóng20mNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
56Cút 900 theo phương dọc4cáiNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
57Cút nối thẳng8cáiNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
58Ty treo, giá đỡ máng cáp M14x200072KgNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
59Giá đỡ máng cáp đi trên tường174KgNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
60Tủ biến tần hạ thế trọn bộ bao gồm thiết bị đóng cắt và phụ kiện1BộNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
61Điều hòa công nghiệp một chiều 12.000BTU+ phụ kiện2BộNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
62Cáp nguồn động lực hạ thế (3x150+1x95)mm230mNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
63Đầu cốt 95 mm26cáiNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
64Đầu cốt 150 mm212cáiNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
65Hộp nối cáp hạ thế 0,6/1 kV (4x150) mm22BộNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
66Cáp tiếp địa 1x 95 mm210mNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
67Cáp điều khiển 4x1.5 mm2 chống nhiễu50mNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
68Cáp điều khiển 8x1,5mm2 chống nhiễu30mNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
69Cáp profibus20mNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
70Module đầu vào tương tự AI -8 kênh và phụ kiện đi kèm cầu đấu, thanh ray lắp Module1cáiNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
71Module đầu ra tương tự A0 -8 kênh và phụ kiện đi kèm cầu đấu, thanh ray lắp Module1cáiNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
72Bộ chia tín hiệu 4-20 mA, 2 kênh1BộNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
73Giắc cắm mạng profibus2BộNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
74Tủ điện 400x300x100mm1cáiNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
75Cáp cấp nguồn điều hòa 2x4mm230mNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
76Ống nhựa xoắn HDPE Ø 25/3230mNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
77Aptomat một pha MCB 2P 30A1cáiNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
78Aptomat một pha MCB 2P 15A2cáiNhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ, Xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2017(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2017 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 19.400.000.000(4) VND, trong vòng 5(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 3.800.000.000 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 5(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Quy định về hợp đồng tương tự: cung cấp, lắp đặt thiết bị biến tần trung, hạ thế và hệ thống điều khiển hoặc Cung cấp, lắp đặt thiết bị điện trung, hạ thế và hệ thống điều khiển. Tài liệu chứng minh kèm theo là: Hợp đồng cung cấp, lắp đặt hàng hóa, dịch vụ + Biên bản nghiệm thu hàng hóa dịch vụ, Biên bản nghiệm thu thanh toán/thanh lý hợp đồng hoặc hóa đơn
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 9.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 18.000.000.000 VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng đối với các thiết bị (tủ biến tần trung thế tích hợp bypass tự động, tủ chuyển mạch trung thế, tủ biến tần hạ thế, điều hòa) theo các yêu cầu như sau: Nhà sản xuất phải có Đại lý Ủy quyền hoặc chi nhánh thuộc sở hữu của hãng đã hoạt động tại Việt Nam, có xác nhận kho xưởng hoặc địa chỉ cơ sở bảo hành đáp ứng tiêu chuẩn nhà sản xuất có kinh nghiệm bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng Khi nhận được thông báo của Chủ đầu tư về lỗi thiết bị, Nhà thầu phải có mặt trong vòng 48 giờ để kiểm tra lỗi.

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1- Bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành Điện hoặc Tự động hóa hoặc Điều khiển tự động;- Có chứng chỉ nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trường;- Có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động;- Đã được đào tạo và cấp chứng chỉ của hãng sản xuất ra biến tần mà nhà thầu chào trong gói thầu này.(Nhà thầu phải cung cấp bản sao có đóng dấu xác nhận của nhà thầu hoặc bản sao y công chứng các bằng cấp, chứng chỉ trình độ chuyên môn, và liệt kê kinh nghiệm của nhân sự thực hiện gói thầu này).82
2Cán bộ kỹ thuật thi công2- Bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành Điện hoặc Tự động hóa hoặc Điều khiển tự động;- Có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động.(Nhà thầu phải cung cấp bản sao có đóng dấu xác nhận của nhà thầu hoặc bản sao y công chứng các bằng cấp, chứng chỉ trình độ chuyên môn, và liệt kê kinh nghiệm của nhân sự thực hiện gói thầu này).52

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Tủ biến tần trung thế tích hợp bypass tự động
1 Bộ Theo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
2 Hệ thống tủ chuyển mạch trung thế cho Bơm
1 Bộ Theo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
3 Điều hòa công nghiệp một chiều 60.000 BTU + phụ kiện
1 Bộ Theo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
4 Cáp nguồn động lực 3x50mm2 có chống thấm, 6,3kV
160 m Theo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
5 Đầu cáp 3 pha trung thế 3x50 mm2
12 Bộ Theo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
6 Cáp tiếp địa 0,6/1kV, 1x50 mm2
10 m Theo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
7 Cáp điều khiển 0,6/1kV, 19x1,5mm2 có chống nhiễu
140 m Theo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
8 Cáp điều khiển 0,6/1kV, 8x1,5mm2 có chống nhiễu
950 m Theo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
9 Giắc cắm mạng profibus
2 Bộ Theo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
10 Cáp profibus
140 m Theo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
11 Bộ chia tín hiệu 4-20 mA, 2 kênh
1 Bộ Theo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
12 Ống nhựa xoắn HDPE Ø25/32
50 m Theo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
13 Máng có nắp loại 500x200x2mm thép mạ kẽm nhúng nóng
25 m Theo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
14 Cút 90 theo phương ngang
1 cái Theo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
15 Cút nối thẳng
10 cái Theo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
16 Giá đỡ máng cáp
78,26 kg Theo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
17 Cầu đỡ máng cáp
337,54 kg Theo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
18 Các phụ kiện lắp đặt
100 kg Theo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
19 Tủ biến tần hạ thế trọn bộ bao gồm thiết bị đóng cắt và phụ kiện
5 Bộ Theo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
20 Điều hòa công nghiệp một chiều 40.000BTU+phụ kiện
2 Bộ Theo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
21 Thiết bị đo áp suất dải đo 0-1,6 Mpa kèm phụ kiện
5 Bộ Theo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
22 Cáp điện động lực hạ thế 3x150+1x95 mm2
207 m Theo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
23 Đầu cốt 95 mm2
30 cái Theo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
24 Đầu cốt 150 mm2
60 cái Theo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
25 Cáp tiếp địa 0,6/1kV, 1x95 mm2
30 m Theo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
26 Cáp tín hiệu 4x1.5 mm2 chống nhiễu
1.150 m Theo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
27 Cáp điều khiển 19x1.5 mm2 chống nhiễu
250 m Theo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
28 Van cổng DN80, kèm phụ kiện (mặt bích, bulong, đai ốc….)
5 Bộ Theo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
29 Ống thép đúc DN80, chống ăn mòn
1,5 m Theo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
30 Ống thép mạ kẽm DN50
4 m Theo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
31 Ống xoắn HDPE Ø25/32 lõi thép
25 m Theo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
32 Cáp cấp nguồn điều hòa 4x4mm2
50 m Theo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
33 Ống nhựa xoắn HDPE Ø25/32
50 m Theo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
34 Tủ điện 400x300x100mm
1 cái Theo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
35 Aptomat 3 pha MCB 3P 40A
1 cái Theo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
36 Aptomat 3 pha MCB 3P 20A
3 cái Theo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
37 Tủ biến tần hạ thế trọn bộ bao gồm thiết bị đóng cắt và phụ kiện
4 Bộ Theo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
38 Điều hòa công nghiệp một chiều 36.000BTU+ phụ kiện
2 Bộ Theo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
39 Thiết bị đo áp suất dải đo 0-1,6 Mpa gắn trực tiếp trên ống
4 Bộ Theo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
40 Cáp điện động lực hạ thế 3x150+1x95 mm2
240 m Theo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
41 Cáp tiếp địa 1x 95mm2
28 m Theo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
42 Đầu cốt 95 mm2
24 Cái Theo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
43 Đầu cốt 150 mm2
72 Cái Theo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
44 Hộp nối cáp hạ thế 0,6/1 kV (4x150)mm2
8 Bộ Theo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
45 Cáp tín hiệu 4x1.5mm2 chống nhiễu
400 m Theo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
46 Cáp điều khiển 19x1.5mm2 chống nhiễu
200 m Theo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
47 Module đầu ra tương tự AO - 8 kênh và phụ kiện đi kèm cầu đấu, thanh ray lắp Module
1 Bộ Theo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
48 Module đầu vào tương tự AI - 8 kênh và phụ kiện đi kèm cầu đấu, thanh ray lắp Module
5 Bộ Theo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
49 Ống thép mạ kẽm DN 15 kèm phụ kiện
40 m Theo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật
50 Cáp cấp nguồn điều hòa 4x4mm2
50 m Theo yêu cầu tại chương V - Yêu cầu kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án Nhà máy Alumina Nhân Cơ Vinacomin như sau:

  • Có quan hệ với 51 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,14 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 36,17%, Xây lắp 31,91%, Tư vấn 23,40%, Phi tư vấn 2,13%, Hỗn hợp 6,38%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 512.928.017.796 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 490.397.947.882 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,39%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 03: Cung cấp và lắp đặt hệ thống biến tần trung, hạ thế". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 03: Cung cấp và lắp đặt hệ thống biến tần trung, hạ thế" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 152

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Ăn ốc nói mò. "

Khuyết Danh

Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...

Thống kê
  • 8534 dự án đang đợi nhà thầu
  • 141 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 160 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23692 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37142 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây