Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Sở Giáo dục và Đào tạo Nghệ An |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu số 03: Mua sắm thiết bị phòng học bộ môn tại các trường THPT công lập năm 2020 Dự toán: Mua sắm thiết bị phòng học bộ môn tại các trường THPT công lập - năm 2020 15 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn phân bổ sau sự nghiệp giáo dục và đào tạo bố trí tại Quyết định số 5298/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | - Các tài liệu chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa quy định tại mục E-CDNT 10.2(c). - Đối với các tài liệu phục vụ nội dung về năng lực và kinh nghiệm, Nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng phải nộp các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật cho bên mời thầu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT. - Đối với những ngân hàng, tổ chức tín dụng đã kết nối với Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, nhà thầu thực hiện bảo lãnh dự thầu qua mạng. Đối với ngân hàng, tổ chức tín dụng chưa có kết nối đến Hệ thông, nhà thầu quét (scan) thư bảo lãnh của ngân hàng và đính kèm khi nộp E-HSDT. Trong vòng 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu của bên mời thầu, nếu nhà thầu từ chối nộp bản gốc thư bảo lãnh dự thầu theo yêu cầu của bên mời thầu, nhà thầu sẽ bị xử lý theo đúng cam kết của nhà thầu trong đơn dự thầu. |
E-CDNT 10.2(c) | - Có thuyết minh hoặc Catalogue thể hiện rõ các thông số kỹ thuật, xuất xứ, hình ảnh các sản phẩm kèm theo. - Cam kết hỗ trợ kỹ thuật, dịch vụ sau bán hàng của nhà sản xuất hoặc đại diện của nhà sản xuất tại Việt Nam đối với hàng hóa chào thầu bao gồm: Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn Vật lý (trừ bộ dụng cụ phụ, bộ tài liệu hướng dẫn môn Vật lý); Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn Hóa học (trừ bộ dụng cụ phụ, bộ tài liệu hướng dẫn môn Hóa học); Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn Sinh học (trừ bộ tìa liệu hướng dẫn môn Sinh học). Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm Cam kết hỗ trợ kỹ thuật, dịch vụ sau bán hàng của nhà sản xuất hoặc đại diện của nhà sản xuất tại Việt Nam thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư Cam kết hỗ trợ kỹ thuật, dịch vụ sau bán hàng của nhà sản xuất hoặc đại diện của nhà sản xuất tại Việt Nam đối với các hàng hóa yêu cầu. - Nhà thầu phải có văn bản cam kết: + Hàng hóa do nhà thầu chào hàng trong hồ sơ dự thầu đảm bảo về mặt kỹ thuật, chất lượng, nguồn gốc, xuất xứ. Thiết bị, máy móc do nhà thầu cung cấp đảm bảo mới 100% sản xuất từ năm 2019 trở về thời điểm hiện nay. + Các thiết bị lắp đặt nguyên đai, nguyên kiện, đóng gói theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. + Đối với hàng hóa mua sắm/nhập khẩu khi bàn giao hàng hóa phải cung cấp các giấy tờ chứng minh về xuất xứ hàng hóa (C/O, C/Q…); + Hỗ trợ kỹ thuật, cung cấp và hỗ trợ dịch vụ sau bán hàng đối với các sản phẩm mà nhà thầu cung cấp cho gói thầu. + Cung cấp hàng hóa theo đúng tiến độ chào thầu. Nhà thầu cam kết chuẩn bị sẵn thiết bị mẫu mỗi mục hàng hóa một bộ (01 đơn vị tính trong bảng phạm vi cung cấp) trong quá trình chuẩn bị E-HSDT. Trong trường hợp cần thiết để chứng minh sự đáp ứng về kỹ thuật, khả năng cung cấp và triển khai, Bên mời thầu sẽ yêu cầu Nhà thầu cung cấp hàng mẫu để kiểm tra. Thời gian và địa điểm kiểm tra sẽ được thông báo tới nhà thầu tối thiểu 03 (ba) ngày trước khi tiến hành kiểm tra. Trong quá trình kiểm tra nếu không cung cấp đầy đủ hàng mẫu hoặc hàng mẫu có thông số kỹ thuật không thống nhất với kê khai trong E-HSDT đã nộp thì sẽ bị đánh giá là không đạt yêu cầu. |
E-CDNT 12.2 | Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở nước ngoài nhưng đã được chào bán tại Việt Nam, nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam là giá được vận chuyển đến các điểm trường tỉnh Nghệ An quy định tại Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 chương IV tại E-HSMT. |
E-CDNT 14.3 | 3 năm. |
E-CDNT 15.2 | - Các tài liệu theo quy định tại E-CDNT 10.2(c) - Các tài liệu có liên quan khác theo yêu cầu của E-HSMT. |
E-CDNT 16.1 | 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 45.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Sở Giáo dục và Đào tạo Nghệ An – Địa chỉ: số 67, đường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An – Số điện thoại: 02383 844 550; Fax: 02383.833.706; Email: [email protected]. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An; Địa chỉ: Số 03, đường Trường Thị, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. Số điện thoại: 02383.557.565. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Giáo dục và Đào tạo Nghệ An – Địa chỉ: Số 67, đường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An – Số điện thoại: 02383 844 550; Fax: 02383.833 706; Email: [email protected]. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Giáo dục và Đào tạo Nghệ An – Địa chỉ: Số 67, đường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An – Số điện thoại: 02383 844 550; Fax: 02383.833 706; Email: [email protected]. |
E-CDNT 34 |
10 10 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Bàn giáo viên | 6 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Nội thất phòng học bộ môn Vật Lý | |
2 | Bàn biểu diễn của giáo viên | 6 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Nội thất phòng học bộ môn Vật Lý | |
3 | Bàn thí nghiệm cho học sinh môn Vật Lý (mỗi bàn 4 học viên) | 66 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Nội thất phòng học bộ môn Vật Lý | |
4 | Nguồn điện 0-24 V (lắp cho bàn HS và bàn GV) | 138 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Nội thất phòng học bộ môn Vật Lý | |
5 | Ghế thí nghiệm | 270 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Nội thất phòng học bộ môn Vật Lý | |
6 | Hệ thống điều khiển trung tâm | 6 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Nội thất phòng học bộ môn Vật Lý | |
7 | Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm | 6 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Nội thất phòng học bộ môn Vật Lý | |
8 | Giá để thiết bị | 6 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Nội thất phòng học bộ môn Vật Lý | |
9 | Xe đẩy phòng thí nghiệm | 6 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Nội thất phòng học bộ môn Vật Lý | |
10 | Tủ y tế phòng học bộ môn | 6 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Nội thất phòng học bộ môn Vật Lý | |
11 | Lắp đặt hệ thống điện | 6 | Phòng | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Nội thất phòng học bộ môn Vật Lý | |
12 | Thiết bị thu nhận, xử lý và hiển thị dữ hiệu cầm tay tích hợp cả phần mềm | 6 | Bộ | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn vật lý | |
13 | Cổng quang điện | 12 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn vật lý | |
14 | Cảm biến lực | 6 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn vật lý | |
15 | Cảm biến chuyển động | 6 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn vật lý | |
16 | Cảm biến chuyển động quay | 6 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn vật lý | |
17 | Phụ kiện cảm biến chuyển động quay | 6 | Bộ | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn vật lý | |
18 | Cảm biến áp suất khí | 6 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn vật lý | |
19 | Cảm biến điện thế | 12 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn vật lý | |
20 | Cảm biến dòng điện | 12 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn vật lý | |
21 | Cảm biến nhiệt độ | 6 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn vật lý | |
22 | Cảm biến ánh sáng | 6 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn vật lý | |
23 | Cảm biến từ trường | 6 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn vật lý | |
24 | Cảm biến đo mức âm thanh | 6 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn vật lý | |
25 | Bộ thí nghiệm điện cho khối THPT | 6 | Bộ | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn vật lý | |
26 | Bộ thí nghiệm cảm ứng điện từ | 6 | Bộ | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn vật lý | |
27 | Bộ thí nghiệm rơi tự do | 6 | Bộ | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn vật lý | |
28 | Bộ thí nghiệm sóng âm | 6 | Bộ | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn vật lý | |
29 | Bộ thí nghiệm cơ học - động lực học | 6 | Bộ | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn vật lý | |
30 | Bộ dụng cụ phụ | 6 | Bộ | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn vật lý | |
31 | Bộ thí nghiệm bay hơi | 6 | Bộ | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn vật lý | |
32 | Bộ tài liệu hướng dẫn môn Vật lý | 6 | Bộ | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn vật lý | |
33 | Máy tính | 6 | Bộ | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Thiết bị trình chiếu phòng bộ môn Vật lý | |
34 | Tivi 4K UHD 75" | 6 | Chiếc | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Thiết bị trình chiếu phòng bộ môn Vật lý | |
35 | Giá treo và cáp HDMI | 6 | Bộ | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Thiết bị trình chiếu phòng bộ môn Vật lý | |
36 | Bảng từ trượt dùng với tivi 75" | 6 | Bộ | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Thiết bị trình chiếu phòng bộ môn Vật lý | |
37 | Bàn giáo viên | 3 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Nội thất phòng bộ môn Hoá học | |
38 | Bàn biểu diễn của giáo viên môn Hóa Học | 3 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Nội thất phòng bộ môn Hoá học | |
39 | Bàn thí nghiệm cho học sinh (mỗi bàn 4 học sinh) | 33 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Nội thất phòng bộ môn Hoá học | |
40 | Nguồn điện 0-24 V (lắp cho bàn HS và bàn GV) | 69 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Nội thất phòng bộ môn Hoá học | |
41 | Ghế thí nghiệm | 135 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Nội thất phòng bộ môn Hoá học | |
42 | Hệ thống điều khiển trung tâm | 3 | Bộ | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Nội thất phòng bộ môn Hoá học | |
43 | Tủ y tế phòng học bộ môn | 3 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Nội thất phòng bộ môn Hoá học | |
44 | Quạt hút khí độc | 9 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Nội thất phòng bộ môn Hoá học | |
45 | Xe đẩy phòng thí nghiệm | 3 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Nội thất phòng bộ môn Hoá học | |
46 | Tủ đựng hóa chất | 3 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Nội thất phòng bộ môn Hoá học | |
47 | Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm | 3 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Nội thất phòng bộ môn Hoá học | |
48 | Giá để thiết bị | 3 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Nội thất phòng bộ môn Hoá học | |
49 | Lắp đặt hệ thống điện, nước | 3 | Phòng | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Nội thất phòng bộ môn Hoá học | |
50 | Thiết bị thu nhận, xử lý và hiển thị dữ hiệu cầm tay tích hợp cả phần mềm | 3 | Bộ | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn Hoá học | |
51 | Bộ thí nghiệm chuẩn độ dung dịch | 3 | Bộ | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn Hoá học | |
52 | Bộ dụng cụ phụ | 3 | Bộ | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn Hoá học | |
53 | Máy đo màu | 3 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn Hoá học | |
54 | Cảm biến độ dẫn | 3 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn Hoá học | |
55 | Cảm biến pH | 3 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn Hoá học | |
56 | Cảm biến nhiệt độ | 3 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn Hoá học | |
57 | Bộ tài liệu hướng dẫn môn Hóa học | 3 | Bộ | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn Hoá học | |
58 | Máy tính | 3 | Bộ | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Thiết bị trình chiếu phòng học bộ môn Hoá học | |
59 | Tivi 4K UHD 75" | 3 | Chiếc | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Thiết bị trình chiếu phòng học bộ môn Hoá học | |
60 | Giá treo và cáp HDMI | 3 | Bộ | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Thiết bị trình chiếu phòng học bộ môn Hoá học | |
61 | Bảng từ trượt dùng với tivi 75" | 3 | Bộ | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Thiết bị trình chiếu phòng học bộ môn Hoá học | |
62 | Bàn giáo viên | 4 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Nội thất phòng bộ môn Sinh học | |
63 | Bàn biểu diễn của giáo viên | 4 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Nội thất phòng bộ môn Sinh học | |
64 | Bàn thí nghiệm cho học sinh (mỗi bàn 4 học sinh) | 44 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Nội thất phòng bộ môn Sinh học | |
65 | Nguồn điện 0-24 V (lắp cho bàn HS và bàn GV) | 92 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Nội thất phòng bộ môn Sinh học | |
66 | Ghế thí nghiệm | 180 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Nội thất phòng bộ môn Sinh học | |
67 | Hệ thống điều khiển trung tâm | 4 | Bộ | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Nội thất phòng bộ môn Sinh học | |
68 | Tủ y tế phòng học bộ môn | 4 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Nội thất phòng bộ môn Sinh học | |
69 | Quạt hút khí độc | 12 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Nội thất phòng bộ môn Sinh học | |
70 | Xe đẩy phòng thí nghiệm | 4 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Nội thất phòng bộ môn Sinh học | |
71 | Tủ đựng hóa chất | 4 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Nội thất phòng bộ môn Sinh học | |
72 | Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm | 4 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Nội thất phòng bộ môn Sinh học | |
73 | Giá để thiết bị | 4 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Nội thất phòng bộ môn Sinh học | |
74 | Lắp đặt hệ thống điện, nước | 4 | Phòng | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Nội thất phòng bộ môn Sinh học | |
75 | Thiết bị thu nhận, xử lý và hiển thị dữ hiệu cầm tay tích hợp cả phần mềm | 4 | Bộ | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn Sinh học | |
76 | Cảm biến nhiệt độ | 4 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn Sinh học | |
77 | Cảm biến tốc độ hô hấp | 4 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn Sinh học | |
78 | Cảm biến áp suất khí | 4 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn Sinh học | |
79 | Cảm biến khí Ôxy | 4 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn Sinh học | |
80 | Cảm biến độ ẩm tương đối | 4 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn Sinh học | |
81 | Bộ thí nghiệm quang hợp / hô hấp thực vật | 4 | Bộ | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn Sinh học | |
82 | Bộ thí nghiệm ống nghe | 4 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn Sinh học | |
83 | Bộ tài liệu hướng dẫn môn Sinh học | 4 | Bộ | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn Sinh học | |
84 | Máy tính | 4 | Bộ | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Thiết bị trình chiếu môn Sinh học | |
85 | Tivi 4K UHD 75" | 4 | Chiếc | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Thiết bị trình chiếu môn Sinh học | |
86 | Giá treo và cáp HDMI | 4 | Bộ | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Thiết bị trình chiếu môn Sinh học | |
87 | Bảng từ trượt dùng với tivi 75" | 4 | Bộ | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | Thiết bị trình chiếu môn Sinh học |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 15 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bàn giáo viên | 6 | Cái | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
2 | Bàn biểu diễn của giáo viên | 6 | Cái | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
3 | Bàn thí nghiệm cho học sinh môn Vật Lý (mỗi bàn 4 học viên) | 66 | Cái | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
4 | Nguồn điện 0-24 V (lắp cho bàn HS và bàn GV) | 138 | Cái | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
5 | Ghế thí nghiệm | 270 | Cái | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
6 | Hệ thống điều khiển trung tâm | 6 | Cái | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
7 | Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm | 6 | Cái | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
8 | Giá để thiết bị | 6 | Cái | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
9 | Xe đẩy phòng thí nghiệm | 6 | Cái | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
10 | Tủ y tế phòng học bộ môn | 6 | Cái | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
11 | Lắp đặt hệ thống điện | 6 | Phòng | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
12 | Thiết bị thu nhận, xử lý và hiển thị dữ hiệu cầm tay tích hợp cả phần mềm | 6 | Bộ | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
13 | Cổng quang điện | 12 | Cái | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
14 | Cảm biến lực | 6 | Cái | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
15 | Cảm biến chuyển động | 6 | Cái | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
16 | Cảm biến chuyển động quay | 6 | Cái | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
17 | Phụ kiện cảm biến chuyển động quay | 6 | Bộ | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
18 | Cảm biến áp suất khí | 6 | Cái | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
19 | Cảm biến điện thế | 12 | Cái | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
20 | Cảm biến dòng điện | 12 | Cái | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
21 | Cảm biến nhiệt độ | 6 | Cái | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
22 | Cảm biến ánh sáng | 6 | Cái | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
23 | Cảm biến từ trường | 6 | Cái | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
24 | Cảm biến đo mức âm thanh | 6 | Cái | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
25 | Bộ thí nghiệm điện cho khối THPT | 6 | Bộ | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
26 | Bộ thí nghiệm cảm ứng điện từ | 6 | Bộ | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
27 | Bộ thí nghiệm rơi tự do | 6 | Bộ | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
28 | Bộ thí nghiệm sóng âm | 6 | Bộ | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
29 | Bộ thí nghiệm cơ học - động lực học | 6 | Bộ | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
30 | Bộ dụng cụ phụ | 6 | Bộ | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
31 | Bộ thí nghiệm bay hơi | 6 | Bộ | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
32 | Bộ tài liệu hướng dẫn môn Vật lý | 6 | Bộ | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
33 | Máy tính | 6 | Bộ | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
34 | Tivi 4K UHD 75" | 6 | Chiếc | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
35 | Giá treo và cáp HDMI | 6 | Bộ | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
36 | Bảng từ trượt dùng với tivi 75" | 6 | Bộ | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
37 | Bàn giáo viên | 3 | Cái | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
38 | Bàn biểu diễn của giáo viên môn Hóa Học | 3 | Cái | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
39 | Bàn thí nghiệm cho học sinh (mỗi bàn 4 học sinh) | 33 | Cái | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
40 | Nguồn điện 0-24 V (lắp cho bàn HS và bàn GV) | 69 | Cái | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
41 | Ghế thí nghiệm | 135 | Cái | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
42 | Hệ thống điều khiển trung tâm | 3 | Bộ | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
43 | Tủ y tế phòng học bộ môn | 3 | Cái | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
44 | Quạt hút khí độc | 9 | Cái | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
45 | Xe đẩy phòng thí nghiệm | 3 | Cái | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
46 | Tủ đựng hóa chất | 3 | Cái | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
47 | Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm | 3 | Cái | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
48 | Giá để thiết bị | 3 | Cái | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
49 | Lắp đặt hệ thống điện, nước | 3 | Phòng | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
50 | Thiết bị thu nhận, xử lý và hiển thị dữ hiệu cầm tay tích hợp cả phần mềm | 3 | Bộ | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
51 | Bộ thí nghiệm chuẩn độ dung dịch | 3 | Bộ | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
52 | Bộ dụng cụ phụ | 3 | Bộ | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
53 | Máy đo màu | 3 | Cái | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
54 | Cảm biến độ dẫn | 3 | Cái | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
55 | Cảm biến pH | 3 | Cái | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
56 | Cảm biến nhiệt độ | 3 | Cái | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
57 | Bộ tài liệu hướng dẫn môn Hóa học | 3 | Bộ | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
58 | Máy tính | 3 | Bộ | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
59 | Tivi 4K UHD 75" | 3 | Chiếc | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
60 | Giá treo và cáp HDMI | 3 | Bộ | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
61 | Bảng từ trượt dùng với tivi 75" | 3 | Bộ | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
62 | Bàn giáo viên | 4 | Cái | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
63 | Bàn biểu diễn của giáo viên | 4 | Cái | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
64 | Bàn thí nghiệm cho học sinh (mỗi bàn 4 học sinh) | 44 | Cái | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
65 | Nguồn điện 0-24 V (lắp cho bàn HS và bàn GV) | 92 | Cái | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
66 | Ghế thí nghiệm | 180 | Cái | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
67 | Hệ thống điều khiển trung tâm | 4 | Bộ | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
68 | Tủ y tế phòng học bộ môn | 4 | Cái | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
69 | Quạt hút khí độc | 12 | Cái | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
70 | Xe đẩy phòng thí nghiệm | 4 | Cái | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
71 | Tủ đựng hóa chất | 4 | Cái | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
72 | Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm | 4 | Cái | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
73 | Giá để thiết bị | 4 | Cái | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
74 | Lắp đặt hệ thống điện, nước | 4 | Phòng | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
75 | Thiết bị thu nhận, xử lý và hiển thị dữ hiệu cầm tay tích hợp cả phần mềm | 4 | Bộ | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
76 | Cảm biến nhiệt độ | 4 | Cái | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
77 | Cảm biến tốc độ hô hấp | 4 | Cái | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
78 | Cảm biến áp suất khí | 4 | Cái | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
79 | Cảm biến khí Ôxy | 4 | Cái | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
80 | Cảm biến độ ẩm tương đối | 4 | Cái | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
81 | Bộ thí nghiệm quang hợp / hô hấp thực vật | 4 | Bộ | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
82 | Bộ thí nghiệm ống nghe | 4 | Cái | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
83 | Bộ tài liệu hướng dẫn môn Sinh học | 4 | Bộ | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
84 | Máy tính | 4 | Bộ | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
85 | Tivi 4K UHD 75" | 4 | Chiếc | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
86 | Giá treo và cáp HDMI | 4 | Bộ | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
87 | Bảng từ trượt dùng với tivi 75" | 4 | Bộ | Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. | Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ quản lý, phụ trách gói thầu | 1 | Đại học chuyên ngành về Điện, Điện tử, Điện tử viễn thông, Công nghệ thông tin, quản trị kinh doanh. | 5 | 4 |
2 | Cán bộ kỹ thuật, tập huấn, hướng dẫn sử dụng hàng hóa | 2 | Đại học chuyên ngành về Điện, Điện tử, Điện tử viễn thông, Công nghệ thông tin, Vật lý, Hóa học, Sinh học. | 3 | 3 |
3 | Công nhân kỹ thuật trực tiếp triển khai | 2 | Trung cấp trở lên | 3 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bàn giáo viên | 6 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | ||
2 | Bàn biểu diễn của giáo viên | 6 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | ||
3 | Bàn thí nghiệm cho học sinh môn Vật Lý (mỗi bàn 4 học viên) | 66 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | ||
4 | Nguồn điện 0-24 V (lắp cho bàn HS và bàn GV) | 138 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | ||
5 | Ghế thí nghiệm | 270 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | ||
6 | Hệ thống điều khiển trung tâm | 6 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | ||
7 | Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm | 6 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | ||
8 | Giá để thiết bị | 6 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | ||
9 | Xe đẩy phòng thí nghiệm | 6 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | ||
10 | Tủ y tế phòng học bộ môn | 6 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | ||
11 | Lắp đặt hệ thống điện | 6 | Phòng | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | ||
12 | Thiết bị thu nhận, xử lý và hiển thị dữ hiệu cầm tay tích hợp cả phần mềm | 6 | Bộ | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | ||
13 | Cổng quang điện | 12 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | ||
14 | Cảm biến lực | 6 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | ||
15 | Cảm biến chuyển động | 6 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | ||
16 | Cảm biến chuyển động quay | 6 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | ||
17 | Phụ kiện cảm biến chuyển động quay | 6 | Bộ | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | ||
18 | Cảm biến áp suất khí | 6 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | ||
19 | Cảm biến điện thế | 12 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | ||
20 | Cảm biến dòng điện | 12 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | ||
21 | Cảm biến nhiệt độ | 6 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | ||
22 | Cảm biến ánh sáng | 6 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | ||
23 | Cảm biến từ trường | 6 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | ||
24 | Cảm biến đo mức âm thanh | 6 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | ||
25 | Bộ thí nghiệm điện cho khối THPT | 6 | Bộ | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | ||
26 | Bộ thí nghiệm cảm ứng điện từ | 6 | Bộ | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | ||
27 | Bộ thí nghiệm rơi tự do | 6 | Bộ | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | ||
28 | Bộ thí nghiệm sóng âm | 6 | Bộ | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | ||
29 | Bộ thí nghiệm cơ học - động lực học | 6 | Bộ | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | ||
30 | Bộ dụng cụ phụ | 6 | Bộ | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | ||
31 | Bộ thí nghiệm bay hơi | 6 | Bộ | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | ||
32 | Bộ tài liệu hướng dẫn môn Vật lý | 6 | Bộ | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | ||
33 | Máy tính | 6 | Bộ | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | ||
34 | Tivi 4K UHD 75" | 6 | Chiếc | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | ||
35 | Giá treo và cáp HDMI | 6 | Bộ | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | ||
36 | Bảng từ trượt dùng với tivi 75" | 6 | Bộ | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | ||
37 | Bàn giáo viên | 3 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | ||
38 | Bàn biểu diễn của giáo viên môn Hóa Học | 3 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | ||
39 | Bàn thí nghiệm cho học sinh (mỗi bàn 4 học sinh) | 33 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | ||
40 | Nguồn điện 0-24 V (lắp cho bàn HS và bàn GV) | 69 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | ||
41 | Ghế thí nghiệm | 135 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | ||
42 | Hệ thống điều khiển trung tâm | 3 | Bộ | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | ||
43 | Tủ y tế phòng học bộ môn | 3 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | ||
44 | Quạt hút khí độc | 9 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | ||
45 | Xe đẩy phòng thí nghiệm | 3 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | ||
46 | Tủ đựng hóa chất | 3 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | ||
47 | Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm | 3 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | ||
48 | Giá để thiết bị | 3 | Cái | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | ||
49 | Lắp đặt hệ thống điện, nước | 3 | Phòng | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. | ||
50 | Thiết bị thu nhận, xử lý và hiển thị dữ hiệu cầm tay tích hợp cả phần mềm | 3 | Bộ | Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Sở Giáo dục và Đào tạo Nghệ An như sau:
- Có quan hệ với 54 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,78 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 72,09%, Xây lắp 15,70%, Tư vấn 2,33%, Phi tư vấn 9,30%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 2%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 562.737.934.067 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 551.464.494.813 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,00%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Dấu hiệu thứ nhất của hạnh phúc gia đình là tình yêu gia đình. "
Montlosier
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Sở Giáo dục và Đào tạo Nghệ An đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Sở Giáo dục và Đào tạo Nghệ An đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.