Thông báo mời thầu

Gói thầu số 03: Mua sắm thiết bị phòng học bộ môn tại các trường THPT công lập năm 2020

Tìm thấy: 18:05 11/12/2020
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Dự toán: Mua sắm thiết bị phòng học bộ môn tại các trường THPT công lập - năm 2020
Gói thầu
Gói thầu số 03: Mua sắm thiết bị phòng học bộ môn tại các trường THPT công lập năm 2020
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu: Mua sắm thiết bị phòng học bộ môn tại các trường THPT công lập - năm 2020
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Nguồn phân bổ sau sự nghiệp giáo dục và đào tạo bố trí tại Quyết định số 5298/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
18:00 21/12/2020
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:58 11/12/2020
đến
18:00 21/12/2020
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
18:00 21/12/2020
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
45.000.000 VND
Bằng chữ
Bốn mươi lăm triệu đồng chẵn

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 Sở Giáo dục và Đào tạo Nghệ An
E-CDNT 1.2 Gói thầu số 03: Mua sắm thiết bị phòng học bộ môn tại các trường THPT công lập năm 2020
Dự toán: Mua sắm thiết bị phòng học bộ môn tại các trường THPT công lập - năm 2020
15 Ngày
E-CDNT 3 Nguồn phân bổ sau sự nghiệp giáo dục và đào tạo bố trí tại Quyết định số 5298/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Sở Giáo dục và Đào tạo Nghệ An – Địa chỉ: số 67, đường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An – Số điện thoại: 02383 844 550; Fax: 02383.833.706; Email: [email protected].
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





+ Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT: Công ty Cổ phần tư vấn và đầu tư công nghệ Đức Trí. Địa chỉ: NO03, LK68, khu Cổng Đồng, phường La Khê, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội. + Tư vấn thẩm định E-HSMT và thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty cổ phần tư vấn đầu tư Giáo dục và Y tế Việt Nam. Địa chỉ: Số nhà 34, ngõ 9, phố Hà Trì, phường Hà Cầu, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.


- Bên mời thầu: Sở Giáo dục và Đào tạo Nghệ An , địa chỉ: Số 67 Nguyễn Thị Minh Khai - Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
- Chủ đầu tư: Sở Giáo dục và Đào tạo Nghệ An – Địa chỉ: số 67, đường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An – Số điện thoại: 02383 844 550; Fax: 02383.833.706; Email: [email protected].


E-CDNT 10.1(g)
- Các tài liệu chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa quy định tại mục E-CDNT 10.2(c). - Đối với các tài liệu phục vụ nội dung về năng lực và kinh nghiệm, Nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng phải nộp các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật cho bên mời thầu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT. - Đối với những ngân hàng, tổ chức tín dụng đã kết nối với Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, nhà thầu thực hiện bảo lãnh dự thầu qua mạng. Đối với ngân hàng, tổ chức tín dụng chưa có kết nối đến Hệ thông, nhà thầu quét (scan) thư bảo lãnh của ngân hàng và đính kèm khi nộp E-HSDT. Trong vòng 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu của bên mời thầu, nếu nhà thầu từ chối nộp bản gốc thư bảo lãnh dự thầu theo yêu cầu của bên mời thầu, nhà thầu sẽ bị xử lý theo đúng cam kết của nhà thầu trong đơn dự thầu.
E-CDNT 10.2(c)
- Có thuyết minh hoặc Catalogue thể hiện rõ các thông số kỹ thuật, xuất xứ, hình ảnh các sản phẩm kèm theo. - Cam kết hỗ trợ kỹ thuật, dịch vụ sau bán hàng của nhà sản xuất hoặc đại diện của nhà sản xuất tại Việt Nam đối với hàng hóa chào thầu bao gồm: Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn Vật lý (trừ bộ dụng cụ phụ, bộ tài liệu hướng dẫn môn Vật lý); Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn Hóa học (trừ bộ dụng cụ phụ, bộ tài liệu hướng dẫn môn Hóa học); Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn Sinh học (trừ bộ tìa liệu hướng dẫn môn Sinh học). Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm Cam kết hỗ trợ kỹ thuật, dịch vụ sau bán hàng của nhà sản xuất hoặc đại diện của nhà sản xuất tại Việt Nam thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư Cam kết hỗ trợ kỹ thuật, dịch vụ sau bán hàng của nhà sản xuất hoặc đại diện của nhà sản xuất tại Việt Nam đối với các hàng hóa yêu cầu. - Nhà thầu phải có văn bản cam kết: + Hàng hóa do nhà thầu chào hàng trong hồ sơ dự thầu đảm bảo về mặt kỹ thuật, chất lượng, nguồn gốc, xuất xứ. Thiết bị, máy móc do nhà thầu cung cấp đảm bảo mới 100% sản xuất từ năm 2019 trở về thời điểm hiện nay. + Các thiết bị lắp đặt nguyên đai, nguyên kiện, đóng gói theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. + Đối với hàng hóa mua sắm/nhập khẩu khi bàn giao hàng hóa phải cung cấp các giấy tờ chứng minh về xuất xứ hàng hóa (C/O, C/Q…); + Hỗ trợ kỹ thuật, cung cấp và hỗ trợ dịch vụ sau bán hàng đối với các sản phẩm mà nhà thầu cung cấp cho gói thầu. + Cung cấp hàng hóa theo đúng tiến độ chào thầu. Nhà thầu cam kết chuẩn bị sẵn thiết bị mẫu mỗi mục hàng hóa một bộ (01 đơn vị tính trong bảng phạm vi cung cấp) trong quá trình chuẩn bị E-HSDT. Trong trường hợp cần thiết để chứng minh sự đáp ứng về kỹ thuật, khả năng cung cấp và triển khai, Bên mời thầu sẽ yêu cầu Nhà thầu cung cấp hàng mẫu để kiểm tra. Thời gian và địa điểm kiểm tra sẽ được thông báo tới nhà thầu tối thiểu 03 (ba) ngày trước khi tiến hành kiểm tra. Trong quá trình kiểm tra nếu không cung cấp đầy đủ hàng mẫu hoặc hàng mẫu có thông số kỹ thuật không thống nhất với kê khai trong E-HSDT đã nộp thì sẽ bị đánh giá là không đạt yêu cầu.
E-CDNT 12.2
Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở nước ngoài nhưng đã được chào bán tại Việt Nam, nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam là giá được vận chuyển đến các điểm trường tỉnh Nghệ An quy định tại Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 chương IV tại E-HSMT.
E-CDNT 14.3 3 năm.
E-CDNT 15.2
- Các tài liệu theo quy định tại E-CDNT 10.2(c) - Các tài liệu có liên quan khác theo yêu cầu của E-HSMT.
E-CDNT 16.1 60 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 45.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1 Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Sở Giáo dục và Đào tạo Nghệ An – Địa chỉ: số 67, đường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An – Số điện thoại: 02383 844 550; Fax: 02383.833.706; Email: [email protected].
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An; Địa chỉ: Số 03, đường Trường Thị, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. Số điện thoại: 02383.557.565.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Giáo dục và Đào tạo Nghệ An – Địa chỉ: Số 67, đường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An – Số điện thoại: 02383 844 550; Fax: 02383.833 706; Email: [email protected].
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Giáo dục và Đào tạo Nghệ An – Địa chỉ: Số 67, đường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An – Số điện thoại: 02383 844 550; Fax: 02383.833 706; Email: [email protected].
E-CDNT 34

10

10

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Bàn giáo viên 6 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Nội thất phòng học bộ môn Vật Lý
2 Bàn biểu diễn của giáo viên 6 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Nội thất phòng học bộ môn Vật Lý
3 Bàn thí nghiệm cho học sinh môn Vật Lý (mỗi bàn 4 học viên) 66 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Nội thất phòng học bộ môn Vật Lý
4 Nguồn điện 0-24 V (lắp cho bàn HS và bàn GV) 138 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Nội thất phòng học bộ môn Vật Lý
5 Ghế thí nghiệm 270 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Nội thất phòng học bộ môn Vật Lý
6 Hệ thống điều khiển trung tâm 6 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Nội thất phòng học bộ môn Vật Lý
7 Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm 6 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Nội thất phòng học bộ môn Vật Lý
8 Giá để thiết bị 6 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Nội thất phòng học bộ môn Vật Lý
9 Xe đẩy phòng thí nghiệm 6 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Nội thất phòng học bộ môn Vật Lý
10 Tủ y tế phòng học bộ môn 6 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Nội thất phòng học bộ môn Vật Lý
11 Lắp đặt hệ thống điện 6 Phòng Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Nội thất phòng học bộ môn Vật Lý
12 Thiết bị thu nhận, xử lý và hiển thị dữ hiệu cầm tay tích hợp cả phần mềm 6 Bộ Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn vật lý
13 Cổng quang điện 12 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn vật lý
14 Cảm biến lực 6 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn vật lý
15 Cảm biến chuyển động 6 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn vật lý
16 Cảm biến chuyển động quay 6 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn vật lý
17 Phụ kiện cảm biến chuyển động quay 6 Bộ Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn vật lý
18 Cảm biến áp suất khí 6 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn vật lý
19 Cảm biến điện thế 12 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn vật lý
20 Cảm biến dòng điện 12 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn vật lý
21 Cảm biến nhiệt độ 6 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn vật lý
22 Cảm biến ánh sáng 6 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn vật lý
23 Cảm biến từ trường 6 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn vật lý
24 Cảm biến đo mức âm thanh 6 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn vật lý
25 Bộ thí nghiệm điện cho khối THPT 6 Bộ Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn vật lý
26 Bộ thí nghiệm cảm ứng điện từ 6 Bộ Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn vật lý
27 Bộ thí nghiệm rơi tự do 6 Bộ Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn vật lý
28 Bộ thí nghiệm sóng âm 6 Bộ Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn vật lý
29 Bộ thí nghiệm cơ học - động lực học 6 Bộ Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn vật lý
30 Bộ dụng cụ phụ 6 Bộ Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn vật lý
31 Bộ thí nghiệm bay hơi 6 Bộ Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn vật lý
32 Bộ tài liệu hướng dẫn môn Vật lý 6 Bộ Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn vật lý
33 Máy tính 6 Bộ Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Thiết bị trình chiếu phòng bộ môn Vật lý
34 Tivi 4K UHD 75" 6 Chiếc Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Thiết bị trình chiếu phòng bộ môn Vật lý
35 Giá treo và cáp HDMI 6 Bộ Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Thiết bị trình chiếu phòng bộ môn Vật lý
36 Bảng từ trượt dùng với tivi 75" 6 Bộ Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Thiết bị trình chiếu phòng bộ môn Vật lý
37 Bàn giáo viên 3 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Nội thất phòng bộ môn Hoá học
38 Bàn biểu diễn của giáo viên môn Hóa Học 3 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Nội thất phòng bộ môn Hoá học
39 Bàn thí nghiệm cho học sinh (mỗi bàn 4 học sinh) 33 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Nội thất phòng bộ môn Hoá học
40 Nguồn điện 0-24 V (lắp cho bàn HS và bàn GV) 69 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Nội thất phòng bộ môn Hoá học
41 Ghế thí nghiệm 135 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Nội thất phòng bộ môn Hoá học
42 Hệ thống điều khiển trung tâm 3 Bộ Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Nội thất phòng bộ môn Hoá học
43 Tủ y tế phòng học bộ môn 3 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Nội thất phòng bộ môn Hoá học
44 Quạt hút khí độc 9 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Nội thất phòng bộ môn Hoá học
45 Xe đẩy phòng thí nghiệm 3 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Nội thất phòng bộ môn Hoá học
46 Tủ đựng hóa chất 3 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Nội thất phòng bộ môn Hoá học
47 Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm 3 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Nội thất phòng bộ môn Hoá học
48 Giá để thiết bị 3 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Nội thất phòng bộ môn Hoá học
49 Lắp đặt hệ thống điện, nước 3 Phòng Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Nội thất phòng bộ môn Hoá học
50 Thiết bị thu nhận, xử lý và hiển thị dữ hiệu cầm tay tích hợp cả phần mềm 3 Bộ Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn Hoá học
51 Bộ thí nghiệm chuẩn độ dung dịch 3 Bộ Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn Hoá học
52 Bộ dụng cụ phụ 3 Bộ Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn Hoá học
53 Máy đo màu 3 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn Hoá học
54 Cảm biến độ dẫn 3 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn Hoá học
55 Cảm biến pH 3 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn Hoá học
56 Cảm biến nhiệt độ 3 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn Hoá học
57 Bộ tài liệu hướng dẫn môn Hóa học 3 Bộ Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn Hoá học
58 Máy tính 3 Bộ Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Thiết bị trình chiếu phòng học bộ môn Hoá học
59 Tivi 4K UHD 75" 3 Chiếc Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Thiết bị trình chiếu phòng học bộ môn Hoá học
60 Giá treo và cáp HDMI 3 Bộ Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Thiết bị trình chiếu phòng học bộ môn Hoá học
61 Bảng từ trượt dùng với tivi 75" 3 Bộ Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Thiết bị trình chiếu phòng học bộ môn Hoá học
62 Bàn giáo viên 4 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Nội thất phòng bộ môn Sinh học
63 Bàn biểu diễn của giáo viên 4 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Nội thất phòng bộ môn Sinh học
64 Bàn thí nghiệm cho học sinh (mỗi bàn 4 học sinh) 44 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Nội thất phòng bộ môn Sinh học
65 Nguồn điện 0-24 V (lắp cho bàn HS và bàn GV) 92 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Nội thất phòng bộ môn Sinh học
66 Ghế thí nghiệm 180 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Nội thất phòng bộ môn Sinh học
67 Hệ thống điều khiển trung tâm 4 Bộ Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Nội thất phòng bộ môn Sinh học
68 Tủ y tế phòng học bộ môn 4 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Nội thất phòng bộ môn Sinh học
69 Quạt hút khí độc 12 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Nội thất phòng bộ môn Sinh học
70 Xe đẩy phòng thí nghiệm 4 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Nội thất phòng bộ môn Sinh học
71 Tủ đựng hóa chất 4 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Nội thất phòng bộ môn Sinh học
72 Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm 4 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Nội thất phòng bộ môn Sinh học
73 Giá để thiết bị 4 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Nội thất phòng bộ môn Sinh học
74 Lắp đặt hệ thống điện, nước 4 Phòng Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Nội thất phòng bộ môn Sinh học
75 Thiết bị thu nhận, xử lý và hiển thị dữ hiệu cầm tay tích hợp cả phần mềm 4 Bộ Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn Sinh học
76 Cảm biến nhiệt độ 4 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn Sinh học
77 Cảm biến tốc độ hô hấp 4 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn Sinh học
78 Cảm biến áp suất khí 4 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn Sinh học
79 Cảm biến khí Ôxy 4 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn Sinh học
80 Cảm biến độ ẩm tương đối 4 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn Sinh học
81 Bộ thí nghiệm quang hợp / hô hấp thực vật 4 Bộ Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn Sinh học
82 Bộ thí nghiệm ống nghe 4 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn Sinh học
83 Bộ tài liệu hướng dẫn môn Sinh học 4 Bộ Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Thiết bị thí nghiệm nâng cao môn Sinh học
84 Máy tính 4 Bộ Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Thiết bị trình chiếu môn Sinh học
85 Tivi 4K UHD 75" 4 Chiếc Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Thiết bị trình chiếu môn Sinh học
86 Giá treo và cáp HDMI 4 Bộ Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Thiết bị trình chiếu môn Sinh học
87 Bảng từ trượt dùng với tivi 75" 4 Bộ Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT. Thiết bị trình chiếu môn Sinh học

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 15 Ngày

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Bàn giáo viên 6 Cái Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
2 Bàn biểu diễn của giáo viên 6 Cái Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
3 Bàn thí nghiệm cho học sinh môn Vật Lý (mỗi bàn 4 học viên) 66 Cái Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
4 Nguồn điện 0-24 V (lắp cho bàn HS và bàn GV) 138 Cái Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
5 Ghế thí nghiệm 270 Cái Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
6 Hệ thống điều khiển trung tâm 6 Cái Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
7 Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm 6 Cái Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
8 Giá để thiết bị 6 Cái Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
9 Xe đẩy phòng thí nghiệm 6 Cái Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
10 Tủ y tế phòng học bộ môn 6 Cái Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
11 Lắp đặt hệ thống điện 6 Phòng Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
12 Thiết bị thu nhận, xử lý và hiển thị dữ hiệu cầm tay tích hợp cả phần mềm 6 Bộ Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
13 Cổng quang điện 12 Cái Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
14 Cảm biến lực 6 Cái Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
15 Cảm biến chuyển động 6 Cái Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
16 Cảm biến chuyển động quay 6 Cái Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
17 Phụ kiện cảm biến chuyển động quay 6 Bộ Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
18 Cảm biến áp suất khí 6 Cái Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
19 Cảm biến điện thế 12 Cái Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
20 Cảm biến dòng điện 12 Cái Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
21 Cảm biến nhiệt độ 6 Cái Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
22 Cảm biến ánh sáng 6 Cái Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
23 Cảm biến từ trường 6 Cái Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
24 Cảm biến đo mức âm thanh 6 Cái Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
25 Bộ thí nghiệm điện cho khối THPT 6 Bộ Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
26 Bộ thí nghiệm cảm ứng điện từ 6 Bộ Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
27 Bộ thí nghiệm rơi tự do 6 Bộ Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
28 Bộ thí nghiệm sóng âm 6 Bộ Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
29 Bộ thí nghiệm cơ học - động lực học 6 Bộ Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
30 Bộ dụng cụ phụ 6 Bộ Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
31 Bộ thí nghiệm bay hơi 6 Bộ Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
32 Bộ tài liệu hướng dẫn môn Vật lý 6 Bộ Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
33 Máy tính 6 Bộ Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
34 Tivi 4K UHD 75" 6 Chiếc Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
35 Giá treo và cáp HDMI 6 Bộ Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
36 Bảng từ trượt dùng với tivi 75" 6 Bộ Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
37 Bàn giáo viên 3 Cái Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
38 Bàn biểu diễn của giáo viên môn Hóa Học 3 Cái Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
39 Bàn thí nghiệm cho học sinh (mỗi bàn 4 học sinh) 33 Cái Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
40 Nguồn điện 0-24 V (lắp cho bàn HS và bàn GV) 69 Cái Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
41 Ghế thí nghiệm 135 Cái Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
42 Hệ thống điều khiển trung tâm 3 Bộ Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
43 Tủ y tế phòng học bộ môn 3 Cái Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
44 Quạt hút khí độc 9 Cái Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
45 Xe đẩy phòng thí nghiệm 3 Cái Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
46 Tủ đựng hóa chất 3 Cái Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
47 Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm 3 Cái Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
48 Giá để thiết bị 3 Cái Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
49 Lắp đặt hệ thống điện, nước 3 Phòng Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
50 Thiết bị thu nhận, xử lý và hiển thị dữ hiệu cầm tay tích hợp cả phần mềm 3 Bộ Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
51 Bộ thí nghiệm chuẩn độ dung dịch 3 Bộ Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
52 Bộ dụng cụ phụ 3 Bộ Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
53 Máy đo màu 3 Cái Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
54 Cảm biến độ dẫn 3 Cái Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
55 Cảm biến pH 3 Cái Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
56 Cảm biến nhiệt độ 3 Cái Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
57 Bộ tài liệu hướng dẫn môn Hóa học 3 Bộ Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
58 Máy tính 3 Bộ Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
59 Tivi 4K UHD 75" 3 Chiếc Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
60 Giá treo và cáp HDMI 3 Bộ Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
61 Bảng từ trượt dùng với tivi 75" 3 Bộ Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
62 Bàn giáo viên 4 Cái Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
63 Bàn biểu diễn của giáo viên 4 Cái Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
64 Bàn thí nghiệm cho học sinh (mỗi bàn 4 học sinh) 44 Cái Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
65 Nguồn điện 0-24 V (lắp cho bàn HS và bàn GV) 92 Cái Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
66 Ghế thí nghiệm 180 Cái Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
67 Hệ thống điều khiển trung tâm 4 Bộ Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
68 Tủ y tế phòng học bộ môn 4 Cái Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
69 Quạt hút khí độc 12 Cái Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
70 Xe đẩy phòng thí nghiệm 4 Cái Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
71 Tủ đựng hóa chất 4 Cái Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
72 Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm 4 Cái Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
73 Giá để thiết bị 4 Cái Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
74 Lắp đặt hệ thống điện, nước 4 Phòng Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
75 Thiết bị thu nhận, xử lý và hiển thị dữ hiệu cầm tay tích hợp cả phần mềm 4 Bộ Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
76 Cảm biến nhiệt độ 4 Cái Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
77 Cảm biến tốc độ hô hấp 4 Cái Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
78 Cảm biến áp suất khí 4 Cái Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
79 Cảm biến khí Ôxy 4 Cái Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
80 Cảm biến độ ẩm tương đối 4 Cái Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
81 Bộ thí nghiệm quang hợp / hô hấp thực vật 4 Bộ Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
82 Bộ thí nghiệm ống nghe 4 Cái Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
83 Bộ tài liệu hướng dẫn môn Sinh học 4 Bộ Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
84 Máy tính 4 Bộ Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
85 Tivi 4K UHD 75" 4 Chiếc Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
86 Giá treo và cáp HDMI 4 Bộ Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
87 Bảng từ trượt dùng với tivi 75" 4 Bộ Các trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Phụ lục 01 đính kèm theo E-HSMT. Tối đa 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STT Vị trí công việc Số lượng Trình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1 Cán bộ quản lý, phụ trách gói thầu 1 Đại học chuyên ngành về Điện, Điện tử, Điện tử viễn thông, Công nghệ thông tin, quản trị kinh doanh. 5 4
2 Cán bộ kỹ thuật, tập huấn, hướng dẫn sử dụng hàng hóa 2 Đại học chuyên ngành về Điện, Điện tử, Điện tử viễn thông, Công nghệ thông tin, Vật lý, Hóa học, Sinh học. 3 3
3 Công nhân kỹ thuật trực tiếp triển khai 2 Trung cấp trở lên 3 2

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Bàn giáo viên
6 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
2 Bàn biểu diễn của giáo viên
6 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
3 Bàn thí nghiệm cho học sinh môn Vật Lý (mỗi bàn 4 học viên)
66 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
4 Nguồn điện 0-24 V (lắp cho bàn HS và bàn GV)
138 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
5 Ghế thí nghiệm
270 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
6 Hệ thống điều khiển trung tâm
6 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
7 Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm
6 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
8 Giá để thiết bị
6 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
9 Xe đẩy phòng thí nghiệm
6 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
10 Tủ y tế phòng học bộ môn
6 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
11 Lắp đặt hệ thống điện
6 Phòng Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
12 Thiết bị thu nhận, xử lý và hiển thị dữ hiệu cầm tay tích hợp cả phần mềm
6 Bộ Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
13 Cổng quang điện
12 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
14 Cảm biến lực
6 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
15 Cảm biến chuyển động
6 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
16 Cảm biến chuyển động quay
6 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
17 Phụ kiện cảm biến chuyển động quay
6 Bộ Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
18 Cảm biến áp suất khí
6 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
19 Cảm biến điện thế
12 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
20 Cảm biến dòng điện
12 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
21 Cảm biến nhiệt độ
6 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
22 Cảm biến ánh sáng
6 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
23 Cảm biến từ trường
6 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
24 Cảm biến đo mức âm thanh
6 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
25 Bộ thí nghiệm điện cho khối THPT
6 Bộ Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
26 Bộ thí nghiệm cảm ứng điện từ
6 Bộ Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
27 Bộ thí nghiệm rơi tự do
6 Bộ Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
28 Bộ thí nghiệm sóng âm
6 Bộ Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
29 Bộ thí nghiệm cơ học - động lực học
6 Bộ Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
30 Bộ dụng cụ phụ
6 Bộ Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
31 Bộ thí nghiệm bay hơi
6 Bộ Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
32 Bộ tài liệu hướng dẫn môn Vật lý
6 Bộ Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
33 Máy tính
6 Bộ Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
34 Tivi 4K UHD 75"
6 Chiếc Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
35 Giá treo và cáp HDMI
6 Bộ Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
36 Bảng từ trượt dùng với tivi 75"
6 Bộ Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
37 Bàn giáo viên
3 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
38 Bàn biểu diễn của giáo viên môn Hóa Học
3 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
39 Bàn thí nghiệm cho học sinh (mỗi bàn 4 học sinh)
33 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
40 Nguồn điện 0-24 V (lắp cho bàn HS và bàn GV)
69 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
41 Ghế thí nghiệm
135 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
42 Hệ thống điều khiển trung tâm
3 Bộ Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
43 Tủ y tế phòng học bộ môn
3 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
44 Quạt hút khí độc
9 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
45 Xe đẩy phòng thí nghiệm
3 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
46 Tủ đựng hóa chất
3 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
47 Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm
3 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
48 Giá để thiết bị
3 Cái Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
49 Lắp đặt hệ thống điện, nước
3 Phòng Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
50 Thiết bị thu nhận, xử lý và hiển thị dữ hiệu cầm tay tích hợp cả phần mềm
3 Bộ Mô tả hàng hóa tại 2.3. Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa thuộc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Sở Giáo dục và Đào tạo Nghệ An như sau:

  • Có quan hệ với 54 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,78 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 72,09%, Xây lắp 15,70%, Tư vấn 2,33%, Phi tư vấn 9,30%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 2%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 562.737.934.067 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 551.464.494.813 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,00%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 03: Mua sắm thiết bị phòng học bộ môn tại các trường THPT công lập năm 2020". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 03: Mua sắm thiết bị phòng học bộ môn tại các trường THPT công lập năm 2020" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 230

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Dấu hiệu thứ nhất của hạnh phúc gia đình là tình yêu gia đình. "

Montlosier

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...

Thống kê
  • 8549 dự án đang đợi nhà thầu
  • 412 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 431 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24872 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38637 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây