Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20190728324-03 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Đóng thầu, Mở thầu vào (Xem thay đổi)
- 20190728324-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Giang |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu số 03: Mua sắm trang thiết bị đồ dùng cho các trường PTDT bán trú và các trường, điểm trường tiểu học, THCS, THPT công lập có học sinh bán trú năm 2019 Mua sắm trang thiết bị đồ dùng cho các trường PTDT bán trú và các trường, điểm trường tiểu học, THCS, THPT công lập có học sinh bán trú năm 2019 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách nhà nước |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(a) | Biên bản giao nhận hàng mẫu theo quy định |
E-CDNT 10.2(c) | *Yêu cầu chung: - Cam kết cung cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) và Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa (C/Q) đối với các thiết bị nhập khẩu khi giao hàng; - Nhà thầu cung tài liệu của nhà sản xuất chứng minh hàng hóa phù hợp tiêu chuẩn, quy chuẩn theo quy định chi tiết tại Mục 3 Chương V. Yêu cầu kỹ thuật. - Tất cả các thiết bị phải nêu rõ tên hàng hóa, các thông số kỹ thuật, đơn vị sản xuất, năm sản xuất; - Bảng liệt kê chi tiết danh mục hàng hóa phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp nêu tại Chương V; - Biểu tiến độ cung cấp phù hợp với yêu cầu nêu tại Chương V; - Cam kết hàng hóa, thiết bị cung cấp phải bảo đảm mới 100%, sản xuất từ năm 2018 trở lại đây; - Tài liệu do hãng sản xuất hoặc đại lý ủy quyền phát hành: + Đối với trang thiết bị: Tivi, nồi cơm điện, tủ đông có catalogue và thư hỗ trợ kỹ thuật của nhà sản xuất hoặc đại lý ủy quyền hợp pháp cung cấp. * Đối với các sản phẩm dự thầu: - Nhà thầu cung cấp catalogue với đầy đủ hình ảnh in màu và các thông số kỹ thuật kèm theo để chứng minh đáp ứng các yêu cầu về thông số kỹ thuật của HSMT; |
E-CDNT 12.2 | Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có). Đối với hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có). |
E-CDNT 14.3 | Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất nhưng không ít hơn 12 tháng kể từ ngày bàn giao, nghiệm thu hàng hóa cung cấp. |
E-CDNT 15.2 | - Các tài liệu theo quy định tại CDNT 10.2 (c) - Các tài liệu có liên quan khác. |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 1.200.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 29.3 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 5 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Giang
Số 2 Yết Kiêu, P. Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang
Số điện thoại: 0219 3866 148 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang - TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Giang – Số 2 Yết Kiêu, P. Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Giang. |
E-CDNT 36 |
10 10 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Ti vi | 126 | Cái | Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT | ||
2 | Bàn học sinh tiểu học | 999 | Bộ | Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT | ||
3 | Bàn ghế học sinh THCS | 1.820 | Bộ | Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT | ||
4 | Bàn học sinh THPT | 792 | Bộ | Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT | ||
5 | Bàn ăn 6 chỗ (D1200 x R700 x C750) mm | 525 | Cái | Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT | ||
6 | Ghế bàn ăn | 3.150 | Cái | Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT | ||
7 | Khay ăn cá nhân | 3.360 | Cái | Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT | ||
8 | Giá để xong nồi bát đĩa | 126 | Cái | Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT | ||
9 | Nồi cơm điện | 105 | Cái | Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT | ||
10 | Nồi quân dụng 50 lít | 126 | Cái | Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT | ||
11 | Tủ cơm ga 70 kg | 63 | Cái | Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT | ||
12 | Tủ Đông | 63 | Cái | Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT | ||
13 | Tủ sấy bát đĩa | 63 | Cái | Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT | ||
14 | Chảo nhôm | 126 | Cái | Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT | ||
15 | Giường nằm cho HSBT (giường 2 tầng) | 2.730 | Cái | Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT | ||
16 | Tủ đựng quần áo 6 ngăn | 483 | Cái | Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT | ||
17 | Chăn | 2.940 | Cái | Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT | ||
18 | Màn tuyn hoa | 2.940 | Cái | Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT | ||
19 | Chiếu cói | 2.940 | Cái | Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 90 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Ti vi | 126 | Cái | Tại trường thuộc các huyện, thành phố trong tỉnh Hà Giang. Danh sách các đơn vị chi tiết theo phụ biểu 2 kèm theo HSMT | Toàn bộ hàng hóa theo danh mục phạm vi cung cấp, tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
2 | Bàn học sinh tiểu học | 999 | Bộ | Tại trường thuộc các huyện, thành phố trong tỉnh Hà Giang. Danh sách các đơn vị chi tiết theo phụ biểu 2 kèm theo HSMT | Toàn bộ hàng hóa theo danh mục phạm vi cung cấp, tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
3 | Bàn ghế học sinh THCS | 1.820 | Bộ | Tại trường thuộc các huyện, thành phố trong tỉnh Hà Giang. Danh sách các đơn vị chi tiết theo phụ biểu 2 kèm theo HSMT | Toàn bộ hàng hóa theo danh mục phạm vi cung cấp, tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
4 | Bàn học sinh THPT | 792 | Bộ | Tại trường thuộc các huyện, thành phố trong tỉnh Hà Giang. Danh sách các đơn vị chi tiết theo phụ biểu 2 kèm theo HSMT | Toàn bộ hàng hóa theo danh mục phạm vi cung cấp, tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
5 | Bàn ăn 6 chỗ (D1200 x R700 x C750) mm | 525 | Cái | Tại trường thuộc các huyện, thành phố trong tỉnh Hà Giang. Danh sách các đơn vị chi tiết theo phụ biểu 2 kèm theo HSMT | Toàn bộ hàng hóa theo danh mục phạm vi cung cấp, tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
6 | Ghế bàn ăn | 3.150 | Cái | Tại trường thuộc các huyện, thành phố trong tỉnh Hà Giang. Danh sách các đơn vị chi tiết theo phụ biểu 2 kèm theo HSMT | Toàn bộ hàng hóa theo danh mục phạm vi cung cấp, tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
7 | Khay ăn cá nhân | 3.360 | Cái | Tại trường thuộc các huyện, thành phố trong tỉnh Hà Giang. Danh sách các đơn vị chi tiết theo phụ biểu 2 kèm theo HSMT | Toàn bộ hàng hóa theo danh mục phạm vi cung cấp, tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
8 | Giá để xong nồi bát đĩa | 126 | Cái | Tại trường thuộc các huyện, thành phố trong tỉnh Hà Giang. Danh sách các đơn vị chi tiết theo phụ biểu 2 kèm theo HSMT | Toàn bộ hàng hóa theo danh mục phạm vi cung cấp, tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
9 | Nồi cơm điện | 105 | Cái | Tại trường thuộc các huyện, thành phố trong tỉnh Hà Giang. Danh sách các đơn vị chi tiết theo phụ biểu 2 kèm theo HSMT | Toàn bộ hàng hóa theo danh mục phạm vi cung cấp, tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
10 | Nồi quân dụng 50 lít | 126 | Cái | Tại trường thuộc các huyện, thành phố trong tỉnh Hà Giang. Danh sách các đơn vị chi tiết theo phụ biểu 2 kèm theo HSMT | Toàn bộ hàng hóa theo danh mục phạm vi cung cấp, tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
11 | Tủ cơm ga 70 kg | 63 | Cái | Tại trường thuộc các huyện, thành phố trong tỉnh Hà Giang. Danh sách các đơn vị chi tiết theo phụ biểu 2 kèm theo HSMT | Toàn bộ hàng hóa theo danh mục phạm vi cung cấp, tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
12 | Tủ Đông | 63 | Cái | Tại trường thuộc các huyện, thành phố trong tỉnh Hà Giang. Danh sách các đơn vị chi tiết theo phụ biểu 2 kèm theo HSMT | Toàn bộ hàng hóa theo danh mục phạm vi cung cấp, tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
13 | Tủ sấy bát đĩa | 63 | Cái | Tại trường thuộc các huyện, thành phố trong tỉnh Hà Giang. Danh sách các đơn vị chi tiết theo phụ biểu 2 kèm theo HSMT | Toàn bộ hàng hóa theo danh mục phạm vi cung cấp, tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
14 | Chảo nhôm | 126 | Cái | Tại trường thuộc các huyện, thành phố trong tỉnh Hà Giang. Danh sách các đơn vị chi tiết theo phụ biểu 2 kèm theo HSMT | Toàn bộ hàng hóa theo danh mục phạm vi cung cấp, tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
15 | Giường nằm cho HSBT (giường 2 tầng) | 2.730 | Cái | Tại trường thuộc các huyện, thành phố trong tỉnh Hà Giang. Danh sách các đơn vị chi tiết theo phụ biểu 2 kèm theo HSMT | Toàn bộ hàng hóa theo danh mục phạm vi cung cấp, tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
16 | Tủ đựng quần áo 6 ngăn | 483 | Cái | Tại trường thuộc các huyện, thành phố trong tỉnh Hà Giang. Danh sách các đơn vị chi tiết theo phụ biểu 2 kèm theo HSMT | Toàn bộ hàng hóa theo danh mục phạm vi cung cấp, tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
17 | Chăn | 2.940 | Cái | Tại trường thuộc các huyện, thành phố trong tỉnh Hà Giang. Danh sách các đơn vị chi tiết theo phụ biểu 2 kèm theo HSMT | Toàn bộ hàng hóa theo danh mục phạm vi cung cấp, tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
18 | Màn tuyn hoa | 2.940 | Cái | Tại trường thuộc các huyện, thành phố trong tỉnh Hà Giang. Danh sách các đơn vị chi tiết theo phụ biểu 2 kèm theo HSMT | Toàn bộ hàng hóa theo danh mục phạm vi cung cấp, tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
19 | Chiếu cói | 2.940 | Cái | Tại trường thuộc các huyện, thành phố trong tỉnh Hà Giang. Danh sách các đơn vị chi tiết theo phụ biểu 2 kèm theo HSMT | Toàn bộ hàng hóa theo danh mục phạm vi cung cấp, tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Trưởng nhóm (hoặc Quản lý chung)Số lượng: 01 người | Đại học trở lên | 5 | 4 | |
2 | Cán bộ kỹ thuật. Số lượng: 02 người | Cao đẳng trở lên thuộc chuyên ngành Cơ khí/sư phạm. | 3 | 3 | |
3 | Nhân sự lắp đặt chính. Số lượng: 04 người | Sơ cấp trở lên thuộc chuyên ngành Cơ khí, mộc, hàn, nguội | 3 | 2 | |
4 | Nhân sự thanh quyết toán hợp đồng, gói thầu. Số lượng: 01 người | Cao đẳng kế toán/ kinh tế/kinh doanh trở lên | 5 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ti vi | 126 | Cái | Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT | ||
2 | Bàn học sinh tiểu học | 999 | Bộ | Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT | ||
3 | Bàn ghế học sinh THCS | 1.820 | Bộ | Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT | ||
4 | Bàn học sinh THPT | 792 | Bộ | Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT | ||
5 | Bàn ăn 6 chỗ (D1200 x R700 x C750) mm | 525 | Cái | Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT | ||
6 | Ghế bàn ăn | 3.150 | Cái | Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT | ||
7 | Khay ăn cá nhân | 3.360 | Cái | Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT | ||
8 | Giá để xong nồi bát đĩa | 126 | Cái | Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT | ||
9 | Nồi cơm điện | 105 | Cái | Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT | ||
10 | Nồi quân dụng 50 lít | 126 | Cái | Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT | ||
11 | Tủ cơm ga 70 kg | 63 | Cái | Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT | ||
12 | Tủ Đông | 63 | Cái | Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT | ||
13 | Tủ sấy bát đĩa | 63 | Cái | Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT | ||
14 | Chảo nhôm | 126 | Cái | Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT | ||
15 | Giường nằm cho HSBT (giường 2 tầng) | 2.730 | Cái | Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT | ||
16 | Tủ đựng quần áo 6 ngăn | 483 | Cái | Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT | ||
17 | Chăn | 2.940 | Cái | Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT | ||
18 | Màn tuyn hoa | 2.940 | Cái | Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT | ||
19 | Chiếu cói | 2.940 | Cái | Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Giang như sau:
- Có quan hệ với 67 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,64 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 75,00%, Xây lắp 20,45%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 4,55%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 358.844.426.887 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 342.896.417.849 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,44%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Con tim có đôi mắt riêng mà trí óc không biết. "
Charles Henry Parkhurst
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Giang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Giang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.