Thông báo mời thầu

Gói thầu số 03: Mua sắm trang thiết bị đồ dùng cho các trường PTDT bán trú và các trường, điểm trường tiểu học, THCS, THPT công lập có học sinh bán trú năm 2019

Tìm thấy: 15:47 04/08/2019
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Mua sắm trang thiết bị đồ dùng cho các trường PTDT bán trú và các trường, điểm trường tiểu học, THCS, THPT công lập có học sinh bán trú năm 2019
Gói thầu
Gói thầu số 03: Mua sắm trang thiết bị đồ dùng cho các trường PTDT bán trú và các trường, điểm trường tiểu học, THCS, THPT công lập có học sinh bán trú năm 2019
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Mua sắm trang thiết bị đồ dùng cho các trường PTDT bán trú và các trường, điểm trường tiểu học, THCS, THPT công lập có học sinh bán trú năm 2019
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Ngân sách nhà nước
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
16:00 14/08/2019
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
20:14 10/07/2019
đến
16:00 14/08/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:00 14/08/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
1.200.000.000 VND
Bằng chữ
Một tỷ hai trăm triệu đồng chẵn

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Giang
E-CDNT 1.2 Gói thầu số 03: Mua sắm trang thiết bị đồ dùng cho các trường PTDT bán trú và các trường, điểm trường tiểu học, THCS, THPT công lập có học sinh bán trú năm 2019
Mua sắm trang thiết bị đồ dùng cho các trường PTDT bán trú và các trường, điểm trường tiểu học, THCS, THPT công lập có học sinh bán trú năm 2019
90 Ngày
E-CDNT 3 Ngân sách nhà nước
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Giang Số 2 Yết Kiêu, P. Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang Số điện thoại: 0219 3866 148
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





+ Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty Cổ phần tư vấn và đầu tư công nghệ Đức Trí. + Tư vấn thẩm định E-HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty cổ phần tư vấn đầu tư xây dựng công nghệ mới_ICT.


- Bên mời thầu: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Giang , địa chỉ: số 2 đường Yết Kiêu - Phường Nguyễn Trãi - Thành phố Hà Giang
- Chủ đầu tư: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Giang Số 2 Yết Kiêu, P. Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang Số điện thoại: 0219 3866 148


E-CDNT 10.1(a)
Biên bản giao nhận hàng mẫu theo quy định
E-CDNT 10.2(c)
*Yêu cầu chung: - Cam kết cung cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) và Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa (C/Q) đối với các thiết bị nhập khẩu khi giao hàng; - Nhà thầu cung tài liệu của nhà sản xuất chứng minh hàng hóa phù hợp tiêu chuẩn, quy chuẩn theo quy định chi tiết tại Mục 3 Chương V. Yêu cầu kỹ thuật. - Tất cả các thiết bị phải nêu rõ tên hàng hóa, các thông số kỹ thuật, đơn vị sản xuất, năm sản xuất; - Bảng liệt kê chi tiết danh mục hàng hóa phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp nêu tại Chương V; - Biểu tiến độ cung cấp phù hợp với yêu cầu nêu tại Chương V; - Cam kết hàng hóa, thiết bị cung cấp phải bảo đảm mới 100%, sản xuất từ năm 2018 trở lại đây; - Tài liệu do hãng sản xuất hoặc đại lý ủy quyền phát hành: + Đối với trang thiết bị: Tivi, nồi cơm điện, tủ đông có catalogue và thư hỗ trợ kỹ thuật của nhà sản xuất hoặc đại lý ủy quyền hợp pháp cung cấp. * Đối với các sản phẩm dự thầu: - Nhà thầu cung cấp catalogue với đầy đủ hình ảnh in màu và các thông số kỹ thuật kèm theo để chứng minh đáp ứng các yêu cầu về thông số kỹ thuật của HSMT;
E-CDNT 12.2
Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có). Đối với hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có).
E-CDNT 14.3 Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất nhưng không ít hơn 12 tháng kể từ ngày bàn giao, nghiệm thu hàng hóa cung cấp.
E-CDNT 15.2
- Các tài liệu theo quy định tại CDNT 10.2 (c) - Các tài liệu có liên quan khác.
E-CDNT 16.1 90 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 1.200.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1 Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 29.3 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 31.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 5 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Giang Số 2 Yết Kiêu, P. Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang Số điện thoại: 0219 3866 148
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang - TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Giang – Số 2 Yết Kiêu, P. Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Giang.
E-CDNT 36

10

10

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Ti vi 126 Cái Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT
2 Bàn học sinh tiểu học 999 Bộ Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT
3 Bàn ghế học sinh THCS 1.820 Bộ Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT
4 Bàn học sinh THPT 792 Bộ Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT
5 Bàn ăn 6 chỗ (D1200 x R700 x C750) mm 525 Cái Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT
6 Ghế bàn ăn 3.150 Cái Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT
7 Khay ăn cá nhân 3.360 Cái Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT
8 Giá để xong nồi bát đĩa 126 Cái Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT
9 Nồi cơm điện 105 Cái Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT
10 Nồi quân dụng 50 lít 126 Cái Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT
11 Tủ cơm ga 70 kg 63 Cái Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT
12 Tủ Đông 63 Cái Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT
13 Tủ sấy bát đĩa 63 Cái Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT
14 Chảo nhôm 126 Cái Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT
15 Giường nằm cho HSBT (giường 2 tầng) 2.730 Cái Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT
16 Tủ đựng quần áo 6 ngăn 483 Cái Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT
17 Chăn 2.940 Cái Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT
18 Màn tuyn hoa 2.940 Cái Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT
19 Chiếu cói 2.940 Cái Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 90 Ngày

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Ti vi 126 Cái Tại trường thuộc các huyện, thành phố trong tỉnh Hà Giang. Danh sách các đơn vị chi tiết theo phụ biểu 2 kèm theo HSMT Toàn bộ hàng hóa theo danh mục phạm vi cung cấp, tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
2 Bàn học sinh tiểu học 999 Bộ Tại trường thuộc các huyện, thành phố trong tỉnh Hà Giang. Danh sách các đơn vị chi tiết theo phụ biểu 2 kèm theo HSMT Toàn bộ hàng hóa theo danh mục phạm vi cung cấp, tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
3 Bàn ghế học sinh THCS 1.820 Bộ Tại trường thuộc các huyện, thành phố trong tỉnh Hà Giang. Danh sách các đơn vị chi tiết theo phụ biểu 2 kèm theo HSMT Toàn bộ hàng hóa theo danh mục phạm vi cung cấp, tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
4 Bàn học sinh THPT 792 Bộ Tại trường thuộc các huyện, thành phố trong tỉnh Hà Giang. Danh sách các đơn vị chi tiết theo phụ biểu 2 kèm theo HSMT Toàn bộ hàng hóa theo danh mục phạm vi cung cấp, tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
5 Bàn ăn 6 chỗ (D1200 x R700 x C750) mm 525 Cái Tại trường thuộc các huyện, thành phố trong tỉnh Hà Giang. Danh sách các đơn vị chi tiết theo phụ biểu 2 kèm theo HSMT Toàn bộ hàng hóa theo danh mục phạm vi cung cấp, tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
6 Ghế bàn ăn 3.150 Cái Tại trường thuộc các huyện, thành phố trong tỉnh Hà Giang. Danh sách các đơn vị chi tiết theo phụ biểu 2 kèm theo HSMT Toàn bộ hàng hóa theo danh mục phạm vi cung cấp, tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
7 Khay ăn cá nhân 3.360 Cái Tại trường thuộc các huyện, thành phố trong tỉnh Hà Giang. Danh sách các đơn vị chi tiết theo phụ biểu 2 kèm theo HSMT Toàn bộ hàng hóa theo danh mục phạm vi cung cấp, tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
8 Giá để xong nồi bát đĩa 126 Cái Tại trường thuộc các huyện, thành phố trong tỉnh Hà Giang. Danh sách các đơn vị chi tiết theo phụ biểu 2 kèm theo HSMT Toàn bộ hàng hóa theo danh mục phạm vi cung cấp, tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
9 Nồi cơm điện 105 Cái Tại trường thuộc các huyện, thành phố trong tỉnh Hà Giang. Danh sách các đơn vị chi tiết theo phụ biểu 2 kèm theo HSMT Toàn bộ hàng hóa theo danh mục phạm vi cung cấp, tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
10 Nồi quân dụng 50 lít 126 Cái Tại trường thuộc các huyện, thành phố trong tỉnh Hà Giang. Danh sách các đơn vị chi tiết theo phụ biểu 2 kèm theo HSMT Toàn bộ hàng hóa theo danh mục phạm vi cung cấp, tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
11 Tủ cơm ga 70 kg 63 Cái Tại trường thuộc các huyện, thành phố trong tỉnh Hà Giang. Danh sách các đơn vị chi tiết theo phụ biểu 2 kèm theo HSMT Toàn bộ hàng hóa theo danh mục phạm vi cung cấp, tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
12 Tủ Đông 63 Cái Tại trường thuộc các huyện, thành phố trong tỉnh Hà Giang. Danh sách các đơn vị chi tiết theo phụ biểu 2 kèm theo HSMT Toàn bộ hàng hóa theo danh mục phạm vi cung cấp, tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
13 Tủ sấy bát đĩa 63 Cái Tại trường thuộc các huyện, thành phố trong tỉnh Hà Giang. Danh sách các đơn vị chi tiết theo phụ biểu 2 kèm theo HSMT Toàn bộ hàng hóa theo danh mục phạm vi cung cấp, tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
14 Chảo nhôm 126 Cái Tại trường thuộc các huyện, thành phố trong tỉnh Hà Giang. Danh sách các đơn vị chi tiết theo phụ biểu 2 kèm theo HSMT Toàn bộ hàng hóa theo danh mục phạm vi cung cấp, tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
15 Giường nằm cho HSBT (giường 2 tầng) 2.730 Cái Tại trường thuộc các huyện, thành phố trong tỉnh Hà Giang. Danh sách các đơn vị chi tiết theo phụ biểu 2 kèm theo HSMT Toàn bộ hàng hóa theo danh mục phạm vi cung cấp, tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
16 Tủ đựng quần áo 6 ngăn 483 Cái Tại trường thuộc các huyện, thành phố trong tỉnh Hà Giang. Danh sách các đơn vị chi tiết theo phụ biểu 2 kèm theo HSMT Toàn bộ hàng hóa theo danh mục phạm vi cung cấp, tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
17 Chăn 2.940 Cái Tại trường thuộc các huyện, thành phố trong tỉnh Hà Giang. Danh sách các đơn vị chi tiết theo phụ biểu 2 kèm theo HSMT Toàn bộ hàng hóa theo danh mục phạm vi cung cấp, tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
18 Màn tuyn hoa 2.940 Cái Tại trường thuộc các huyện, thành phố trong tỉnh Hà Giang. Danh sách các đơn vị chi tiết theo phụ biểu 2 kèm theo HSMT Toàn bộ hàng hóa theo danh mục phạm vi cung cấp, tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
19 Chiếu cói 2.940 Cái Tại trường thuộc các huyện, thành phố trong tỉnh Hà Giang. Danh sách các đơn vị chi tiết theo phụ biểu 2 kèm theo HSMT Toàn bộ hàng hóa theo danh mục phạm vi cung cấp, tối đa 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STT Vị trí công việc Số lượng Trình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1 Trưởng nhóm (hoặc Quản lý chung)Số lượng: 01 người Đại học trở lên 5 4
2 Cán bộ kỹ thuật. Số lượng: 02 người Cao đẳng trở lên thuộc chuyên ngành Cơ khí/sư phạm. 3 3
3 Nhân sự lắp đặt chính. Số lượng: 04 người Sơ cấp trở lên thuộc chuyên ngành Cơ khí, mộc, hàn, nguội 3 2
4 Nhân sự thanh quyết toán hợp đồng, gói thầu. Số lượng: 01 người Cao đẳng kế toán/ kinh tế/kinh doanh trở lên 5 3

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Ti vi
126 Cái Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT
2 Bàn học sinh tiểu học
999 Bộ Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT
3 Bàn ghế học sinh THCS
1.820 Bộ Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT
4 Bàn học sinh THPT
792 Bộ Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT
5 Bàn ăn 6 chỗ (D1200 x R700 x C750) mm
525 Cái Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT
6 Ghế bàn ăn
3.150 Cái Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT
7 Khay ăn cá nhân
3.360 Cái Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT
8 Giá để xong nồi bát đĩa
126 Cái Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT
9 Nồi cơm điện
105 Cái Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT
10 Nồi quân dụng 50 lít
126 Cái Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT
11 Tủ cơm ga 70 kg
63 Cái Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT
12 Tủ Đông
63 Cái Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT
13 Tủ sấy bát đĩa
63 Cái Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT
14 Chảo nhôm
126 Cái Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT
15 Giường nằm cho HSBT (giường 2 tầng)
2.730 Cái Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT
16 Tủ đựng quần áo 6 ngăn
483 Cái Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT
17 Chăn
2.940 Cái Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT
18 Màn tuyn hoa
2.940 Cái Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT
19 Chiếu cói
2.940 Cái Đáp ứng theo Mục 3- Thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa tại Chương V- yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Giang như sau:

  • Có quan hệ với 67 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,64 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 75,00%, Xây lắp 20,45%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 4,55%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 358.844.426.887 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 342.896.417.849 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,44%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 03: Mua sắm trang thiết bị đồ dùng cho các trường PTDT bán trú và các trường, điểm trường tiểu học, THCS, THPT công lập có học sinh bán trú năm 2019". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 03: Mua sắm trang thiết bị đồ dùng cho các trường PTDT bán trú và các trường, điểm trường tiểu học, THCS, THPT công lập có học sinh bán trú năm 2019" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 465

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Con tim có đôi mắt riêng mà trí óc không biết. "

Charles Henry Parkhurst

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...

Thống kê
  • 8549 dự án đang đợi nhà thầu
  • 412 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 430 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24870 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38637 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây