Thông báo mời thầu

Gói thầu số 03: Thi công xây dựng công trình

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 16:04 01/06/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, nâng cấp nhà hiệu bộ trường trung học cơ sở Yên Lạc
Gói thầu
Gói thầu số 03: Thi công xây dựng công trình
Bên mời thầu
Chủ đầu tư
+ Bên mời thầu: Trường trung học cơ sở Yên Lạc, Địa chỉ: Xã Yên Lạc, huyện Như Thanh. + Chủ đầu tư: Trường trung học cơ sở Yên Lạc, Địa chỉ: Xã Yên Lạc, huyện Như Thanh.
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Cải tạo, nâng cấp nhà hiệu bộ trường trung học cơ sở Yên Lạc
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách huyện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:00 08/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:59 01/06/2022
đến
16:00 08/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:00 08/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
28.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi tám triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 08/06/2022 (06/09/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Trường THCS Yên Lạc
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 03: Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp nhà hiệu bộ trường trung học cơ sở Yên Lạc
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 04 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Trường THCS Yên Lạc , địa chỉ: Xã Yên Lạc, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
- Chủ đầu tư: + Bên mời thầu: Trường trung học cơ sở Yên Lạc, Địa chỉ: Xã Yên Lạc, huyện Như Thanh. + Chủ đầu tư: Trường trung học cơ sở Yên Lạc, Địa chỉ: Xã Yên Lạc, huyện Như Thanh.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập khảo sát, lập báo cáo KTKT: Công ty TNHH tư vấn đầu tư và xây dựng Xuân Cường. + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty CP tư vấn kiến trúc và đầu tư xây dựng Cát Tường. + Thẩm định E-HSMT, đánh giá KQLCNT: Công ty cổ phần đầu tư phát triển xây dựng và thương mại Trường Lộc.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Trường THCS Yên Lạc , địa chỉ: Xã Yên Lạc, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
- Chủ đầu tư: + Bên mời thầu: Trường trung học cơ sở Yên Lạc, Địa chỉ: Xã Yên Lạc, huyện Như Thanh. + Chủ đầu tư: Trường trung học cơ sở Yên Lạc, Địa chỉ: Xã Yên Lạc, huyện Như Thanh.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Có chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng thi công công trình dân dụng hạng III trở lên. + Hợp đồng tương tự . + Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình, bàn giao đưa vào sử dụng hoặc xác nhận của Chủ đầu tư về việc hoàn thành hoặc hoàn thành phần lớn hợp đồng tương tự (Hoặc các tài liệu khác tương đương chứng minh công trình đã hoàn thành). + Bằng cấp, chứng chỉ của nhân sự. + Các hợp đồng nguyên tắc + Các tài liệu khác theo yêu cầu của Chương III + Tài liệu chứng minh quy mô, cấp công trình của các hợp đồng tương tự. + Hóa đơn hoặc đăng ký máy móc thiết bị. - Giấy xác nhận cam kết nhân sự chủ chốt mà nhà thầu huy động cho gói thầu sẽ có mặt lúc có yêu cầu kiểm tra của đơn vị tư vấn lựa chọn nhà thầu và bên mời thầu khi căn cứ vào phần kê khai nhân sự trên webfom của E-HSDT nhà thầu đã nộp hoặc khi thương thảo hợp đồng, trường hợp vắng mặt không có lý do chính đáng nhà thầu sẽ bị đánh giá là không đạt.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 28.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Bên mời thầu: Trường trung học cơ sở Yên Lạc, Địa chỉ: Xã Yên Lạc, huyện Như Thanh. + Chủ đầu tư: Trường trung học cơ sở Yên Lạc, Địa chỉ: Xã Yên Lạc, huyện Như Thanh.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Hiệu trưởng Trường trung học cơ sở Yên Lạc Tên đường, phố: Xã Yên Lạc, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở kế hoạch và đầu tư Tỉnh Thanh Hóa. Địa chỉ: 45B Đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa. Điện Thoại: 02373.852.366; Fax: 02373.851.451.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ông: Tô Quang Thắng, Hiệu trưởng Trường trung học cơ sở Yên Lạc Địa chỉ: Xã Yên Lạc, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
04 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên nghành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc kỹ thuật công trình xây dựng.- Có điều kiện hành nghề chỉ huy trưởng công trường theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021;- Trong 03 năm gần đây đã trực tiếp là chỉ huy trưởng thi công xây dựng ít nhất 01 công trình tương tự trở lên (có xác nhận của Chủ đầu tư đã tham gia công trình tương tự). `- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh.51
2Cán bộ phụ trách thi công2Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên- 01 cán bộ chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc kỹ thuật công trình xây dựng.- 01 cán bộ chuyên ngành kỹ thuật điện.- Trong 03 năm gần đây đã trực tiếp tham gia ít nhất 01 công trình tương tự trở lên ở vị trí tương tự (có xác nhận của Chủ đầu tư đã tham gia công trình tương tự).- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh.31
3Cán bộ quản lý chất lượng (KCS) phần xây dựng1- Có bằng đại học trở lên chuyên ngành xây dựng công trình hoặc kỹ thuật công trình xây dựng.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên, hoặc chứng chỉ giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng cũ còn hiệu lực.- Trong 03 năm gần đây đã trực tiếp tham gia ít nhất 01 công trình tương tự trở lên ở vị trí tương tự (có xác nhận của Chủ đầu tư đã tham gia công trình tương tự).- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh.31
4Cán bộ phụ trách ATLĐ VSMT1- Có bằng đại học trở lên chuyên ngành bảo hộ lao động.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động còn hiệu lực.- Trong 03 năm gần đây đã trực tiếp tham gia ít nhất 01 công trình tương tự trở lên ở vị trí tương tự (có xác nhận của Chủ đầu tư đã tham gia công trình tương tự).- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh.31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APhần 1: Phá dỡ
1Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6mTheo bản vẽ đã được duyệt92,16m2
2Tháo dỡ xà gồ thép mái bằng nhân côngTheo bản vẽ đã được duyệt2công
3Tháo dỡ cửa bằng thủ côngTheo bản vẽ đã được duyệt20,52m2
4Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phTheo bản vẽ đã được duyệt15,485m3
5Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/phTheo bản vẽ đã được duyệt32,734m3
6Đào san đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IVTheo bản vẽ đã được duyệt0,468100m3
7Phá dỡ kết cấu móng bằng máy xúc, vận chuyển tới nơi quy địnhTheo bản vẽ đã được duyệt0,5ca
8Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IVTheo bản vẽ đã được duyệt0,95100m3
BPhần 2: Phần kết cấu
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIITheo bản vẽ đã được duyệt1,247100m3
2Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất IIITheo bản vẽ đã được duyệt3,9121m3
3Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất III (Tính 10% KL)Theo bản vẽ đã được duyệt2,6591m3
4Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Theo bản vẽ đã được duyệt9,956m3
5Ván khuôn gỗ, ván khuôn bê tông lótTheo bản vẽ đã được duyệt0,215100m2
6Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Theo bản vẽ đã được duyệt13,64m3
7Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtTheo bản vẽ đã được duyệt0,231100m2
8Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmTheo bản vẽ đã được duyệt0,52tấn
9Bê tông cổ cột, M200, đá 1x2, PCB40Theo bản vẽ đã được duyệt2,903m3
10Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtTheo bản vẽ đã được duyệt0,337100m2
11Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo bản vẽ đã được duyệt0,042tấn
12Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo bản vẽ đã được duyệt0,399tấn
13Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày >60cm, vữa XM M50, PCB40Theo bản vẽ đã được duyệt32,917m3
14Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M50, PCB40Theo bản vẽ đã được duyệt20,8m3
15Xây tường thẳng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ đã được duyệt6,303m3
16Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Theo bản vẽ đã được duyệt0,874m3
17Ván khuôn gỗ, ván khuôn bê tông lót giằng móngTheo bản vẽ đã được duyệt0,042100m2
18Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Theo bản vẽ đã được duyệt7,767m3
19Ván khuôn gỗ, ván khuôn giằng móngTheo bản vẽ đã được duyệt0,153100m2
20Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo bản vẽ đã được duyệt0,176tấn
21Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo bản vẽ đã được duyệt0,754tấn
22Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo bản vẽ đã được duyệt1,285100m3
23Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIITheo bản vẽ đã được duyệt0,101100m3
24Bê tông nền, M100, đá 4x6, PCB30Theo bản vẽ đã được duyệt12,663m3
25Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ đã được duyệt52,734m2
26Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo bản vẽ đã được duyệt52,734m2
27Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIITheo bản vẽ đã được duyệt0,127100m3
28Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất IIITheo bản vẽ đã được duyệt1,4091m3
29Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo bản vẽ đã được duyệt0,047100m3
30Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIITheo bản vẽ đã được duyệt0,094100m3
31Bê tông lót móng, M100, đá 4x6, PCB30Theo bản vẽ đã được duyệt0,783m3
32Ván khuôn gỗ, ván khuôn bê tông lótTheo bản vẽ đã được duyệt0,011100m2
33Bê tông đáy bể, M200, PC40, đá 1x2Theo bản vẽ đã được duyệt0,675m3
34Ván khuôn gỗ móng, ván khuôn đáy bểTheo bản vẽ đã được duyệt0,01100m2
35Lắp dựng cốt thép đáy bể, ĐK Theo bản vẽ đã được duyệt0,048tấn
36Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ đã được duyệt3,021m3
37Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ đã được duyệt17,472m2
38Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Theo bản vẽ đã được duyệt0,724m3
39Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đanTheo bản vẽ đã được duyệt0,033100m2
40Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đanTheo bản vẽ đã được duyệt0,045tấn
41Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤100kgTheo bản vẽ đã được duyệt61 cấu kiện
42Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40Theo bản vẽ đã được duyệt7,793m3
43Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtTheo bản vẽ đã được duyệt1,136100m2
44Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo bản vẽ đã được duyệt0,163tấn
45Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mTheo bản vẽ đã được duyệt1,205tấn
46Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo bản vẽ đã được duyệt2,546m3
47Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắtTheo bản vẽ đã được duyệt0,392100m2
48Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo bản vẽ đã được duyệt0,105tấn
49Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mTheo bản vẽ đã được duyệt0,152tấn
50Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Theo bản vẽ đã được duyệt18,313m3
51Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngTheo bản vẽ đã được duyệt1,702100m2
52Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo bản vẽ đã được duyệt0,345tấn
53Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mTheo bản vẽ đã được duyệt1,731tấn
54Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mTheo bản vẽ đã được duyệt0,183tấn
55Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo bản vẽ đã được duyệt30,572m3
56Ván khuôn gỗ sàn máiTheo bản vẽ đã được duyệt3,248100m2
57Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo bản vẽ đã được duyệt2,799tấn
58Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Theo bản vẽ đã được duyệt0,808m3
59Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngTheo bản vẽ đã được duyệt0,111100m2
60Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo bản vẽ đã được duyệt0,08tấn
61Gia công xà gồ thép U80x40x3mmTheo bản vẽ đã được duyệt0,915tấn
62Lắp dựng xà gồ thép U80x40x3mmTheo bản vẽ đã được duyệt0,915tấn
63Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo bản vẽ đã được duyệt69,8881m2
64Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo bản vẽ đã được duyệt2,268m3
65Ván khuôn gỗ cầu thang thườngTheo bản vẽ đã được duyệt0,225100m2
66Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo bản vẽ đã được duyệt0,271tấn
67Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Theo bản vẽ đã được duyệt0,42m3
68Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngTheo bản vẽ đã được duyệt0,047100m2
69Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo bản vẽ đã được duyệt0,012tấn
70Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo bản vẽ đã được duyệt0,05tấn
71Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ đã được duyệt0,835m3
72Lát đá bậc cầu thang, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ đã được duyệt22,674m2
73Trát trần, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ đã được duyệt22,5m2
74Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ đã được duyệt4,7m2
CPhần 3: Phần kiến trúc
1Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo bản vẽ đã được duyệt27,2m2
2Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mTheo bản vẽ đã được duyệt5,85100m2
3Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40Theo bản vẽ đã được duyệt35,269m3
4Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40Theo bản vẽ đã được duyệt52,58m3
5Xây cột, trụ bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ đã được duyệt8,862m3
6Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ đã được duyệt395,694m2
7Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40Theo bản vẽ đã được duyệt459,619m2
8Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40Theo bản vẽ đã được duyệt60,807m2
9Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ đã được duyệt217,177m2
10Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ đã được duyệt142,013m2
11Trát trần, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ đã được duyệt324,8m2
12Ốp tường trụ, cột khu vệ sinh, Gạch Ceramic 300x600mm, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ đã được duyệt38,739m2
13Trát vẩy tường tạo kiến trúc, vữa XM cát mịn M75, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ đã được duyệt0,84m2
14Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo bản vẽ đã được duyệt926,432m2
15Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo bản vẽ đã được duyệt612,871m2
16Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ đã được duyệt110,6m
17Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ đã được duyệt68m
18Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngTheo bản vẽ đã được duyệt55,848m2
19Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB40Theo bản vẽ đã được duyệt55,848m2
20Lát nền, sàn nhà vệ sinh bằng gạch Ceramic chống trơn 300x300mmTheo bản vẽ đã được duyệt11,523m2
21Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic 600x600mmTheo bản vẽ đã được duyệt248,564m2
22Đắp, trát hoàn thiện đế và bát cột hành lang mỗi cột 01 côngTheo bản vẽ đã được duyệt6công
23Lợp mái che tường bằng tôn múi dày 0,4mm, chiều dài bất kỳTheo bản vẽ đã được duyệt1,746100m2
24Tôn úp nóc dày 0,4mm khổ 0,6mTheo bản vẽ đã được duyệt18m
25Ke chống bão (4 cái/m2 tôn)Theo bản vẽ đã được duyệt650,88cái
26Cung cấp, lắp dựng sơn hoàn thiện thang khỉ găm tường lên mái bằng thép D18Theo bản vẽ đã được duyệt11m
27Cung cấp, lắp dựng hoàn sơn hoàn thiện nắp đậy ô thăm mái bằng tôn dày 1mm (Bao gồm cả khóa)Theo bản vẽ đã được duyệt0,593m2
28Gia công lan can cầu thang, hành lang bằng ống inoxTheo bản vẽ đã được duyệt0,242tấn
29Lắp dựng lan can cầu thang, hành langTheo bản vẽ đã được duyệt21,958m2
30Cung cấp, lắp dựng hoàn thiện chữ Aluminium nhôm gương màu đồng dòng chữ "NHÀ HIỆU BỘ" cao 35cmTheo bản vẽ đã được duyệt1bộ
31Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIITheo bản vẽ đã được duyệt5,521m3
32Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo bản vẽ đã được duyệt0,018100m3
33Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIITheo bản vẽ đã được duyệt0,037100m3
34Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Theo bản vẽ đã được duyệt1,84m3
35Ván khuôn gỗ, ván khuôn bê tông lótTheo bản vẽ đã được duyệt0,015100m2
36Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác, vữa XM M50, PCB40Theo bản vẽ đã được duyệt11,905m3
37Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ đã được duyệt30,636m2
38Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ đã được duyệt2,586m2
39Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo bản vẽ đã được duyệt2,586m2
40Cửa nhôm hệ, cửa đi hai cánh mở quay, kính trắng dán an toàn 6,38mmTheo bản vẽ đã được duyệt18,48m2
41Cửa nhôm hệ, cửa đi một cánh mở quay, kính dán an toàn 6,38mmTheo bản vẽ đã được duyệt4,2m2
42Cửa nhôm hệ, cửa sổ hai cánh mở trượt, kính dán an toàn 6,38mmTheo bản vẽ đã được duyệt23,1m2
43Cửa nhôm hệ, cửa sổ một cánh mở hất, kính dán an toàn 6,38mmTheo bản vẽ đã được duyệt1,08m2
44Vách nhôm hệ, kính dán an toàn 6,38mmTheo bản vẽ đã được duyệt22,076m2
45Gia công hoa sắt bằng sắt vuông đặc 12x12 mmTheo bản vẽ đã được duyệt0,433tấn
46Lắp dựng hoa sắt cửaTheo bản vẽ đã được duyệt30,8m2
47Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo bản vẽ đã được duyệt18,3831m2
DPhần 4: Phần điện -chống sét, phần nước
1Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóngTheo bản vẽ đã được duyệt17bộ
2Lắp đặt đèn sát trần có chụp D200 18WTheo bản vẽ đã được duyệt8bộ
3Lắp đặt công tắc 1 hạtTheo bản vẽ đã được duyệt2cái
4Lắp đặt công tắc 2 hạtTheo bản vẽ đã được duyệt6cái
5Lắp đặt công tắc 3 hạtTheo bản vẽ đã được duyệt2cái
6Lắp đặt công tắc một hạt, công tắc đảo chiềuTheo bản vẽ đã được duyệt2cái
7Lắp đặt ổ cắm đôiTheo bản vẽ đã được duyệt30cái
8Lắp đặt quạt trầnTheo bản vẽ đã được duyệt8cái
9Lắp đặt quạt trên đường ống thông gió, quạt công suất ≤1,5kWTheo bản vẽ đã được duyệt3cái
10Tủ sắt chuyên dụng, tủ điện tổng 450x350x150mmTheo bản vẽ đã được duyệt1tủ
11Tủ điện âm tường mặt chống cháy 06 ModuleTheo bản vẽ đã được duyệt6tủ
12Lắp đặt các automat 3 pha 50ATheo bản vẽ đã được duyệt1cái
13Lắp đặt các automat 3 pha 32ATheo bản vẽ đã được duyệt2cái
14Lắp đặt các automat 1 pha 20ATheo bản vẽ đã được duyệt3cái
15Lắp đặt các automat 1 pha 16ATheo bản vẽ đã được duyệt11cái
16Lắp đặt các automat 1 pha 10ATheo bản vẽ đã được duyệt7cái
17Lắp đặt dây dẫn 4 ruột DSTA (3x10+1x6)mm2Theo bản vẽ đã được duyệt50m
18Lắp đặt dây dẫn 4 ruột CXV (3x6+1x4)mm2Theo bản vẽ đã được duyệt30m
19Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2Theo bản vẽ đã được duyệt30m
20Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2Theo bản vẽ đã được duyệt400m
21Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2Theo bản vẽ đã được duyệt450m
22Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 32mmTheo bản vẽ đã được duyệt45m
23Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 20mmTheo bản vẽ đã được duyệt300m
24Lắp đặt hộp nối, phân dâyTheo bản vẽ đã được duyệt36hộp
25Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIITheo bản vẽ đã được duyệt4,6881m3
26Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo bản vẽ đã được duyệt0,047100m3
27Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1mTheo bản vẽ đã được duyệt3cái
28Đóng cọc chống sét có sẵn L63x63x6mmTheo bản vẽ đã được duyệt5cọc
29Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất Fi =10mmTheo bản vẽ đã được duyệt33m
30Cung cấp, lắp dựng dây tiếp địa thép lập là 40x4mmTheo bản vẽ đã được duyệt12,5m
31Lắp đặt hộp kiểm tra tiếp địaTheo bản vẽ đã được duyệt1cái
32Lắp đặt ống nhựa U.PVC D90mm PN10Theo bản vẽ đã được duyệt2100m
33Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính 25mmTheo bản vẽ đã được duyệt0,8100m
34Lắp đặt cút nhựa U.PVC D90mmTheo bản vẽ đã được duyệt20cái
35Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 25mmTheo bản vẽ đã được duyệt8cái
36Lắp đặt côn nhựa thu U.PVC D90-63mmTheo bản vẽ đã được duyệt1cái
37Ca máy đào, lấp hố đường ống cấp thoát nước trên TMBTheo bản vẽ đã được duyệt0,5ca
38Lắp đặt chậu rửa 1 vòiTheo bản vẽ đã được duyệt3bộ
39Lắp đặt gương soiTheo bản vẽ đã được duyệt3cái
40Lắp đặt hộp đựng xà phòngTheo bản vẽ đã được duyệt3cái
41Lắp đặt xí bệt (Bao gồm vòi xịt xí bệt)Theo bản vẽ đã được duyệt3bộ
42Hộp đựng giấy vệ sinhTheo bản vẽ đã được duyệt3cái
43Van điện phao điệnTheo bản vẽ đã được duyệt1cái
44Phễ thu sàn InoxTheo bản vẽ đã được duyệt3cái
45Lắp đặt bể nước Inox 1,5m3Theo bản vẽ đã được duyệt1bể
46Cung cấp, lắp dựng máy bơm nước công suất 5m3/hTheo bản vẽ đã được duyệt1máy
47Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính 25mmTheo bản vẽ đã được duyệt0,14100m
48Lắp đặt ống nhựa PPR D32 PN10Theo bản vẽ đã được duyệt0,04100m
49Lắp đặt ống nhựa PPR D25 PN10Theo bản vẽ đã được duyệt0,1100m
50Lắp đặt ống nhựa PPR D20 PN10Theo bản vẽ đã được duyệt0,2100m
51Lắp đặt tê nhựa thu PPR D32-20 PN10Theo bản vẽ đã được duyệt1cái
52Lắp đặt tê nhựa thu PPR D25-20 PN10Theo bản vẽ đã được duyệt4cái
53Lắp đặt tê nhựa PPR D20mm, PN10Theo bản vẽ đã được duyệt3cái
54Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 25mmTheo bản vẽ đã được duyệt5cái
55Lắp đặt cút nhựa PPR D32 PN10Theo bản vẽ đã được duyệt5cái
56Lắp đặt cút nhựa PPR D25 PN10Theo bản vẽ đã được duyệt5cái
57Lắp đặt cút nhựa PPR D20 PN10Theo bản vẽ đã được duyệt25cái
58Lắp đặt côn nhựa thu PPR D32-25 PN10Theo bản vẽ đã được duyệt1cái
59Lắp đặt côn nhựa thu PPR D25-20 PN10Theo bản vẽ đã được duyệt1cái
60Cung cấp, lắp dựng hoàn thiện khóa 1 chiều tráng kẽm D25mmTheo bản vẽ đã được duyệt1cái
61Lắp đặt van ren - Đường kính 32mmTheo bản vẽ đã được duyệt1cái
62Lắp đặt van ren - Đường kính 25mmTheo bản vẽ đã được duyệt1cái
63Lắp đặt van ren - Đường kính 20mmTheo bản vẽ đã được duyệt1cái
64Cung cấp, lắp dựng hoàn thiện co Inox đục lỗ téc nước D32mmTheo bản vẽ đã được duyệt1cái
65Cung cấp, lắp đặt bộ đai inox và vít nở phụ kiện nướcTheo bản vẽ đã được duyệt20bộ
66Lắp đặt ống nhựa U.PVC D110mm PN10Theo bản vẽ đã được duyệt0,2100m
67Lắp đặt ống nhựa U.PVC D63mm PN10Theo bản vẽ đã được duyệt0,16100m
68Lắp đặt ống nhựa U.PVC D42mm PN10Theo bản vẽ đã được duyệt0,28100m
69Lắp đặt cút 135 độ nhựa U.PVC D110mmTheo bản vẽ đã được duyệt10cái
70Lắp đặt cút nhựa 135 độ U.PVC D63mmTheo bản vẽ đã được duyệt4cái
71Lắp đặt cút nhựa 90 độ U.PVC D110mmTheo bản vẽ đã được duyệt3cái
72Lắp đặt cút nhựa 90 độ U.PVC D63mmTheo bản vẽ đã được duyệt3cái
73Lắp đặt cút nhựa 90 độ U.PVC D42mmTheo bản vẽ đã được duyệt16cái
74Lắp đặt tê chếch nhựa U.PVC110/63mmTheo bản vẽ đã được duyệt1cái
75Lắp đặt tê chếch nhựa U.PVC110/42mmTheo bản vẽ đã được duyệt2cái
76Lắp đặt tê chếch nhựa U.PVC D63-63mmTheo bản vẽ đã được duyệt2cái
77Lắp đặt tê nhựa U.PVC D63-63mmTheo bản vẽ đã được duyệt4cái
78Lắp đặt tê nhựa U.PVC D42-42mmTheo bản vẽ đã được duyệt3cái
79Lắp đặt côn nhựa thu U.PVC D110-42mmTheo bản vẽ đã được duyệt1cái
80Lắp đặt côn nhựa thu U.PVC D63-42mmTheo bản vẽ đã được duyệt4cái
81Cung cấp, lắp đặt bộ đai inox và vít nở phụ kiện nướcTheo bản vẽ đã được duyệt20bộ
82Cầu chắn rác inox D120mmTheo bản vẽ đã được duyệt6cái
83Lắp đặt ống nhựa U.PVC D90mm PN10Theo bản vẽ đã được duyệt0,56100m
84Lắp đặt cút nhựa U.PVC D90mmTheo bản vẽ đã được duyệt8cái
85Lắp đặt chếch nhựa U.PVC D90mmTheo bản vẽ đã được duyệt12cái
86Lắp đặt ống nhựa U.PVC D34mm PN10Theo bản vẽ đã được duyệt0,02100m
EPhần 5: Mạng INTERNEST+ Phòng cháy chữa cháy
1Tủ mạng nhôm kính kích thước 400x450x200mmTheo bản vẽ đã được duyệt2tủ
2Lắp đặt ô cắm internetTheo bản vẽ đã được duyệt6cái
3Lắp đặt hạt mạngTheo bản vẽ đã được duyệt16cái
4Switch 8 PORT 10/100 mbpsTheo bản vẽ đã được duyệt1bộ
5Switch 4 PORT 10/100 mbpsTheo bản vẽ đã được duyệt2bộ
6Dây cáp mạng lan CAT 6ATheo bản vẽ đã được duyệt90m
7Máng cáp kích thước 39x18mmTheo bản vẽ đã được duyệt20m
8Máng cáp kích thước 24x14mmTheo bản vẽ đã được duyệt60m
9Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2Theo bản vẽ đã được duyệt5m
10Cung cấp, lắp đặt hoàn thiện biển báo thoát hiểmTheo bản vẽ đã được duyệt2cái
11Cung cấp, lắp đặt bảng nội quy PCCCTheo bản vẽ đã được duyệt2cái
12Cung cấp, lắp đặt bình chữa cháy Co2Theo bản vẽ đã được duyệt2bình
13Cung cấp, lắp đặt bình chữa cháy ABCTheo bản vẽ đã được duyệt4bình

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy trộn bê tôngHoạt động tốt2
2Máy khoan bê tôngHoạt động tốt2
3Máy trộn vữaHoạt động tốt2
4Máy đầm cócHoạt động tốt2
5Máy đầm dùiHoạt động tốt2
6Máy đầm bànHoạt động tốt2
7Ô tô tự đổ, tải trọng hàng hóa từ 4 đến 10 tấn.Hoạt động tốt, có giấy đăng ký xe còn hiệu lực tổi thiểu đến thời điểm đóng thầu.1
8Máy đào ≥ 0.8m3Hoạt động tốt1
9Máy phát điệnHoạt động tốt1
10Giàn giáoHoạt động tốt10

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6m
92,16 m2 Theo bản vẽ đã được duyệt
2 Tháo dỡ xà gồ thép mái bằng nhân công
2 công Theo bản vẽ đã được duyệt
3 Tháo dỡ cửa bằng thủ công
20,52 m2 Theo bản vẽ đã được duyệt
4 Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph
15,485 m3 Theo bản vẽ đã được duyệt
5 Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph
32,734 m3 Theo bản vẽ đã được duyệt
6 Đào san đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IV
0,468 100m3 Theo bản vẽ đã được duyệt
7 Phá dỡ kết cấu móng bằng máy xúc, vận chuyển tới nơi quy định
0,5 ca Theo bản vẽ đã được duyệt
8 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IV
0,95 100m3 Theo bản vẽ đã được duyệt
9 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III
1,247 100m3 Theo bản vẽ đã được duyệt
10 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất III
3,912 1m3 Theo bản vẽ đã được duyệt
11 Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất III (Tính 10% KL)
2,659 1m3 Theo bản vẽ đã được duyệt
12 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30
9,956 m3 Theo bản vẽ đã được duyệt
13 Ván khuôn gỗ, ván khuôn bê tông lót
0,215 100m2 Theo bản vẽ đã được duyệt
14 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40
13,64 m3 Theo bản vẽ đã được duyệt
15 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật
0,231 100m2 Theo bản vẽ đã được duyệt
16 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
0,52 tấn Theo bản vẽ đã được duyệt
17 Bê tông cổ cột, M200, đá 1x2, PCB40
2,903 m3 Theo bản vẽ đã được duyệt
18 Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật
0,337 100m2 Theo bản vẽ đã được duyệt
19 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,042 tấn Theo bản vẽ đã được duyệt
20 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,399 tấn Theo bản vẽ đã được duyệt
21 Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày >60cm, vữa XM M50, PCB40
32,917 m3 Theo bản vẽ đã được duyệt
22 Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M50, PCB40
20,8 m3 Theo bản vẽ đã được duyệt
23 Xây tường thẳng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40
6,303 m3 Theo bản vẽ đã được duyệt
24 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30
0,874 m3 Theo bản vẽ đã được duyệt
25 Ván khuôn gỗ, ván khuôn bê tông lót giằng móng
0,042 100m2 Theo bản vẽ đã được duyệt
26 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40
7,767 m3 Theo bản vẽ đã được duyệt
27 Ván khuôn gỗ, ván khuôn giằng móng
0,153 100m2 Theo bản vẽ đã được duyệt
28 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,176 tấn Theo bản vẽ đã được duyệt
29 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,754 tấn Theo bản vẽ đã được duyệt
30 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
1,285 100m3 Theo bản vẽ đã được duyệt
31 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III
0,101 100m3 Theo bản vẽ đã được duyệt
32 Bê tông nền, M100, đá 4x6, PCB30
12,663 m3 Theo bản vẽ đã được duyệt
33 Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB40
52,734 m2 Theo bản vẽ đã được duyệt
34 Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
52,734 m2 Theo bản vẽ đã được duyệt
35 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III
0,127 100m3 Theo bản vẽ đã được duyệt
36 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất III
1,409 1m3 Theo bản vẽ đã được duyệt
37 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
0,047 100m3 Theo bản vẽ đã được duyệt
38 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III
0,094 100m3 Theo bản vẽ đã được duyệt
39 Bê tông lót móng, M100, đá 4x6, PCB30
0,783 m3 Theo bản vẽ đã được duyệt
40 Ván khuôn gỗ, ván khuôn bê tông lót
0,011 100m2 Theo bản vẽ đã được duyệt
41 Bê tông đáy bể, M200, PC40, đá 1x2
0,675 m3 Theo bản vẽ đã được duyệt
42 Ván khuôn gỗ móng, ván khuôn đáy bể
0,01 100m2 Theo bản vẽ đã được duyệt
43 Lắp dựng cốt thép đáy bể, ĐK
0,048 tấn Theo bản vẽ đã được duyệt
44 Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40
3,021 m3 Theo bản vẽ đã được duyệt
45 Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB40
17,472 m2 Theo bản vẽ đã được duyệt
46 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
0,724 m3 Theo bản vẽ đã được duyệt
47 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan
0,033 100m2 Theo bản vẽ đã được duyệt
48 Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan
0,045 tấn Theo bản vẽ đã được duyệt
49 Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤100kg
6 1 cấu kiện Theo bản vẽ đã được duyệt
50 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40
7,793 m3 Theo bản vẽ đã được duyệt

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trường THCS Yên Lạc như sau:

  • Có quan hệ với 2 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,00 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 0 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 0 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 03: Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 03: Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 42

MBBANK Banner giua trang
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây