Thông báo mời thầu

Gói thầu số 03: Thi công xây dựng công trình và đảm bảo ATGT

Tìm thấy: 12:48 13/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, nâng cấp đường Trần Quang Diệu (đoạn từ đường Hoàng Công Chất đến đường Ngô Thì Nhậm), phường Quang Trung, thành phố Thái Bình
Gói thầu
Gói thầu số 03: Thi công xây dựng công trình và đảm bảo ATGT
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu thực hiện các gói thầu thuộc Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình : Cải tạo, nâng cấp đường Trần Quang Diệu (đoạn từ đường Hoàng Công Chất đến đường Ngô Thì Nhậm), phường Quang Trung, thành phố Thái Bình
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách xã và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:00 20/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
12:43 13/09/2022
đến
14:00 20/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:00 20/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
15.000.000 VND
Bằng chữ
Mười lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 20/09/2022 (18/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân phường Quang Trung
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 03: Thi công xây dựng công trình và đảm bảo ATGT
Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp đường Trần Quang Diệu (đoạn từ đường Hoàng Công Chất đến đường Ngô Thì Nhậm), phường Quang Trung, thành phố Thái Bình
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 75 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách xã và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân phường Quang Trung , địa chỉ: phường Quang Trung, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
- Chủ đầu tư: UBND phường Quang Trung địa chỉ trụ sở: Phường Quang Trung, thành phố Thái Bình Điện thoại: 0227.835.241
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Công ty TNHH tư vấn thiết kế đầu tư và xây dựng Tiền Phong (Địa chỉ: Số 3/1, ngõ 69, đường Trần Thủ Độ, phường Tiền Phong, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình); Phòng Quản lý đô thị thành phố Thái Bình Công ty TNHH tư vấn thiết kế đầu tư và xây dựng Tiền Phong (Địa chỉ: Số 3/1, ngõ 69, đường Trần Thủ Độ, phường Tiền Phong, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình); Công ty cổ phần tư vấn đầu tư xây dựng và thương mại Nam Bình ( Địa chỉ: Số 41 Doãn Khuê, Phú Khánh, thành phố Thái Bình)

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân phường Quang Trung , địa chỉ: phường Quang Trung, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
- Chủ đầu tư: UBND phường Quang Trung địa chỉ trụ sở: Phường Quang Trung, thành phố Thái Bình Điện thoại: 0227.835.241

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 15.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND phường Quang Trung địa chỉ trụ sở: Phường Quang Trung, thành phố Thái Bình Điện thoại: 0227.835.241
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND phường Quang Trung, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình; Điện thoại: 0227.835.241
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sẽ thành lập khi có yêu cầu.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và đầu tư Thái Bình (Địa chỉ: Số 233 đường Hai Bà Trưng- Thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình); Số điện thoại: 02276.831.774;

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
75 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.931.835.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 386.367.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
- Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có tính chất tương tự gói thầu đang xét, bao gồm: + Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Công trình giao thông đường bộ cấp IV trở lên có hạng mục; Mặt đường thảm nhựa; rãnh thoát nước, vỉa hè. . + Tương tự về quy mô công việc: Giá trị tối thiểu là 901.523.000 VNĐ. Các tài liệu đính kèm là bản sao công chứng để chứng minh bao gồm: Hợp đồng; phụ lục hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc tài liệu chứng minh công trình đã hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng; Bản chụp xác nhận quy mô, cấp công trình như phê duyệt dự án, Quyết định phê duyệt Báo cáo KTKT.
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 901.523.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng101 Chỉ huy trưởng công trình Là kỹ sư giao thông.Đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình giao thông đường bộ, cấp IV trở lên.31
2Cán bộ kỹ thuật1Cán bộ kỹ thuật là kỹ sư giao thông. Đã đảm nhiệm vị trí cán bộ kỹ thuật thi công ít nhất 01 công trình giao thông đường bộ, cấp IV trở lên.31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
Aphần mặt đường
1Cày xới mặt đường cũ, mặt đường đá dăm láng nhựaMô tả kỹ thuật theo chương V12,488100m2
2Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V11,3654100m2
3Rải thảm mặt đường Bê tông nhựa (loại C19, R19) bù vênh chiều dày đã lèn ép trung bình 3cmMô tả kỹ thuật theo chương V11,365100m2
4Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V11,365100m2
5Rải thảm mặt đường Bê tông nhựa (loại C19, R19) chiều dày đã lèn ép 5cmMô tả kỹ thuật theo chương V11,365100m2
6Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa hạt trung bằng trạm trộn 120T/hMô tả kỹ thuật theo chương V2,148100tấn
7Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 3km, ô tô tự đổ 7TMô tả kỹ thuật theo chương V2,148100tấn
8Bê tông vét rãnh đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V6,174m3
BPhần phá dỡ, đào móng
1Phá dỡ kết cấu tấm đan bằng búa căn khí nén 3m3/phMô tả kỹ thuật theo chương V18m3
2Phá dỡ rãnh cũ xây gạchMô tả kỹ thuật theo chương V49,5m3
3Phá dỡ đáy rãnh cũ bằng búa căn khí nén 3m3/phMô tả kỹ thuật theo chương V27m3
4Phá dỡ vỉa hè cũ bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lựcMô tả kỹ thuật theo chương V131,9655m3
5Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V2,2647100m3
6Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V2,265100m3/1km
7Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V20,94451m3
8Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II1,885100m3
9Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V2,0944100m3
10Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V2,0944100m3/1km
Cphần Rãnh nước
1Thi công lớp đá đệm móng, loại đá Dmax ≤4Mô tả kỹ thuật theo chương V34,0649m3
2Bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V35,3137m3
3Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn thép cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn móngMô tả kỹ thuật theo chương V0,9936100m2
4Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V58,6982m3
5Xây hố ga bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V6,8856m3
6Trát tường rãnh, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V572,996m2
7Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V1,3111100m2
8Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V1,9879tấn
9Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V24,6016m3
10Lắp đặt tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V5041cấu kiện
11Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V1,6802100m3
12Bê tông lót hè rộng ≤250cm đá 2x4, vữa bê tông mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V67,1414m3
13Ván khuôn bê tông lót bó vỉaMô tả kỹ thuật theo chương V0,88100m2
14Bê tông lót bó vỉa dày 10cm, vữa bê tông đá 2x4 mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V11m3
15Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông bó vỉa đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V24,07m3
16Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn bó vỉaMô tả kỹ thuật theo chương V2,9813100m2
17Ống nhựa D60 làm lõi đổ bê tông bó vỉa (tính khấu hao = 20%)Mô tả kỹ thuật theo chương V88m
18Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V4631cấu kiện
19Lát vỉa hè bằng gạch bóng sần 40x40x4,5cmMô tả kỹ thuật theo chương V922,6076m2
DÔ trồng cây
1Xây ô trồng cây bằng gạch không nung 6,5x10,5x22, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V3,9688m3
2Bê tông lót móng đá 2x4, vữa bê tông mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V2,0671m3
3Lát gạch P6, P7Mô tả kỹ thuật theo chương V15,8752m2
4Đất màu trồng câyMô tả kỹ thuật theo chương V3,96m3
EVuốt ngõ
1Bê tông vuốt ngõ đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V7,833m3
2Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 2mmMô tả kỹ thuật theo chương V12m2
FĐảm bảo an toàn giao thông
1Nhân công đảm bảo giao thôngMô tả kỹ thuật theo chương V30công
2Dây phản quang cuộn rào cảnh báoMô tả kỹ thuật theo chương V30m
3Biển báo thi công:Mô tả kỹ thuật theo chương V2biển
4Rào chắn thép:Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
5Đèn báo hiệu:Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
6Áo phản quang:Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Trạm trộn bê tông nhựaTrạm trộn bê tông nhựa1
2Máy rải bê tông nhựaMáy rải bê tông nhựa1
3Máy lu tĩnh ≥8,5TMáy lu tĩnh ≥8,5T1
4Máy lu rungMáy lu rung1
5Lu bánh lốpLu bánh lốp1
6Máy tưới nhựa đườngMáy tưới nhựa đường1
7Máy đầm bànMáy đầm bàn1
8Máy đầm dùiMáy đầm dùi1
9Máy đầm cócMáy đầm cóc1
10Máy xúc >=0,8m3Máy xúc >=0,8m31
11Máy hànMáy hàn1
12Máy khoan bê tôngMáy khoan bê tông1
13Máy trộn bê tôngMáy trộn bê tông1
14Máy trộn vữaMáy trộn vữa1
15Ô tô tự đổ 3 tấnÔ tô tự đổ 3 tấn1
16Máy tưới nhựa đườngMáy tưới nhựa đường1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Cày xới mặt đường cũ, mặt đường đá dăm láng nhựa
12,488 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2
11,3654 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Rải thảm mặt đường Bê tông nhựa (loại C19, R19) bù vênh chiều dày đã lèn ép trung bình 3cm
11,365 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2
11,365 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Rải thảm mặt đường Bê tông nhựa (loại C19, R19) chiều dày đã lèn ép 5cm
11,365 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa hạt trung bằng trạm trộn 120T/h
2,148 100tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 3km, ô tô tự đổ 7T
2,148 100tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Bê tông vét rãnh đá 1x2, vữa bê tông mác 200
6,174 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Phá dỡ kết cấu tấm đan bằng búa căn khí nén 3m3/ph
18 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Phá dỡ rãnh cũ xây gạch
49,5 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Phá dỡ đáy rãnh cũ bằng búa căn khí nén 3m3/ph
27 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Phá dỡ vỉa hè cũ bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực
131,9655 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II
2,2647 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II
2,265 100m3/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II
20,9445 1m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II
1,885 100m3
17 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II
2,0944 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II
2,0944 100m3/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Thi công lớp đá đệm móng, loại đá Dmax ≤4
34,0649 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200
35,3137 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn thép cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn móng
0,9936 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - vữa XM M75, PCB30
58,6982 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Xây hố ga bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm vữa XM M75, PCB30
6,8856 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Trát tường rãnh, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
572,996 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn tấm đan
1,3111 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đan
1,9879 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, đá 1x2, vữa bê tông mác 200
24,6016 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Lắp đặt tấm đan
504 1cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
1,6802 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Bê tông lót hè rộng ≤250cm đá 2x4, vữa bê tông mác 100
67,1414 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Ván khuôn bê tông lót bó vỉa
0,88 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Bê tông lót bó vỉa dày 10cm, vữa bê tông đá 2x4 mác 100
11 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông bó vỉa đá 1x2, vữa bê tông mác 200
24,07 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn bó vỉa
2,9813 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Ống nhựa D60 làm lõi đổ bê tông bó vỉa (tính khấu hao = 20%)
88 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu
463 1cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Lát vỉa hè bằng gạch bóng sần 40x40x4,5cm
922,6076 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Xây ô trồng cây bằng gạch không nung 6,5x10,5x22, vữa XM mác 75
3,9688 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Bê tông lót móng đá 2x4, vữa bê tông mác 100
2,0671 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Lát gạch P6, P7
15,8752 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Đất màu trồng cây
3,96 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Bê tông vuốt ngõ đá 1x2, vữa bê tông mác 200
7,833 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 2mm
12 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Nhân công đảm bảo giao thông
30 công Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Dây phản quang cuộn rào cảnh báo
30 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Biển báo thi công:
2 biển Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Rào chắn thép:
2 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Đèn báo hiệu:
2 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Áo phản quang:
2 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân phường Quang Trung như sau:

  • Có quan hệ với 1 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.287.890.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.281.671.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,48%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 03: Thi công xây dựng công trình và đảm bảo ATGT". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 03: Thi công xây dựng công trình và đảm bảo ATGT" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 43

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Chẳng có tham vọng nào đủ cao cả để bao biện cho việc làm tan vỡ trái tim người khác. "

Colleen McCullough

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...

Thống kê
  • 8533 dự án đang đợi nhà thầu
  • 144 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 155 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23681 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37138 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây