Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu
- 20220327557-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20220327557-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Liêm |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 03: Thi công xây dựng và đảm bảo ATGT trong quá trình thi công Tên dự án là: Đầu tư xây dựng tuyến đường Đ.N08 (Đoạn kết nối đường Đ.D08 với đường Đ.D10) tại Khu trung tâm hành chính huyện Thanh Liêm Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện và nguồn hỗ trợ từ ngân sách cấp trên |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật của nhà thầu. - Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của người ký đơn dự thầu (nếu có). - Đăng ký doanh nghiệp của tổ chức có ngành nghề phù hợp với lĩnh vực thi công xây dựng công trình giao thông, công trình hạ tầng kỹ thuật, công trình điện. - Nhà thầu phải chuẩn bị bản gốc của các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm của nhà thầu để bên mời thầu đối chiếu khi thương thảo hợp đồng và bàn giao 01 bộ bản chụp được chứng thực của các tài liệu đó phục vụ lưu trữ hồ sơ. Trường hợp phát hiện nhà thầu kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị coi là có hành vi gian lận quy định tại khoản 4 Điều 89 Luật đấu thầu và sẽ bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 03 năm đến 05 năm theo quy định tại khoản 1 Điều 122 Nghị định số 63/2014/NĐ-CP |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 67.257.570 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Thanh Liêm; + Địa chỉ: Xã Thanh Hà, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam; + Số điện thoại bên mời thầu: 0982.157.168 + Số điện thoại cán bộ phụ trách phát hành HSMT: 0943.471.718 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Hà Nam; Địa chỉ: Số 90 đường Trần Phú, phường Quang Trung, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và đầu tư Hà Nam; Địa chỉ: Số 15, đường Trần Phú, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam; Điện thoại: 02263.852.701 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Thanh Liêm; Địa chỉ: Xã Thanh Hà, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
360 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 6.725.757.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 13.451.514.000.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.138.686.600 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 6.277.373.200 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.138.686.600 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.138.686.600 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 6.277.373.200 VND. Loại công trình: Công trình giao thông Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng công trình giao thông.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông hạng III trở lên hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng phần việc thuộc nội dung hành nghề của ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng lĩnh vực trở lên.- Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản chụp chứng thực bằng đại học; chứng chỉ hành nghề giám sát; Tài liệu chứng minh về công trình đã tham gia. | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công phần cấp thoát nước | 1 | - Tốt nghiệp đại học chuyên ngành cấp thoát nước hoặc tương đương- Đã từng tham gia ít nhất 01 công trình tương tự với chức danh đề xuất.- Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực bằng đại học; Tài liệu chứng minh về công trình đã tham gia. | 3 | 2 |
3 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công phần đường | 1 | - Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng công trình giao thông- Đã từng tham gia ít nhất 01 công trình tương tự với chức danh đề xuất.- Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực bằng đại học; Tài liệu chứng minh về công trình đã tham gia. | 3 | 2 |
4 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công phần điện | 1 | - Tốt nghiệp đại học chuyên ngành điện hoặc tương đương- Đã từng tham gia ít nhất 01 công trình tương tự với chức danh đề xuất.- Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực bằng đại học; Tài liệu chứng minh về công trình đã tham gia. | 3 | 2 |
5 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách an toàn, vệ sinh lao động | 1 | - Tốt nghiệp đại học chuyên ngành bảo hộ lao động hoặc các ngành xây dựng công trình, có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực- Đã từng tham gia ít nhất 01 công trình tương tự với chức danh đề xuất.- Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực bằng đại học; Tài liệu chứng minh về công trình đã tham gia. | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | GIAO THÔNG | |||
1 | Trồng cây vỉa hè (cây Bàng Đài Loan, cao >=3.5m ĐK16-18cm) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23 | cây |
2 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng bó vỉa, đan rãnh, nền hè, đá 1x2, mác 150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 119,29 | m3 |
3 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn bê tông móng bó vỉa, đan rãnh, vỉa hè | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,027 | 100m2 |
4 | Sản xuất đan rãnh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,37 | 100m2 |
5 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông đan rãnh, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,47 | m3 |
6 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 71 | 1 cấu kiện |
7 | Lắp đặt bó vỉa bồn cây bằng đá 100x15x10 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 92 | m |
8 | Lắp đặt bó vỉa KT 100x30x20 bằng đá tự nhiên màu ghi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 222,93 | m |
9 | Lắp đặt bó vỉa KT 50x30x20 bằng đá tự nhiên màu ghi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,56 | m |
10 | Lát vỉa hè bằng đá tự nhiên dầy 3,5cm màu ghi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.002,87 | m2 |
11 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg bằng thủ công - Bốc xếp lên | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,62 | tấn |
12 | Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P≤200kg bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,762 | 10 tấn/1km |
13 | Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P≤200kg bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,762 | 10 tấn/1km |
14 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg bằng thủ công - Bốc xếp xuống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,62 | tấn |
15 | Bó gáy VH bằng gạch xây VXM M 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,65 | m3 |
16 | Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25,51 | m2 |
17 | Cắt vỉa hè (đi hào cáp chiếu sáng), dài 16m trên tuyến PK1-A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 32 | m |
18 | Phá dỡ vỉa hè cũ (tuyến PK1-A, hào cáp điện chiếu sáng) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,8 | m3 |
19 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,008 | 100m3 |
B | RẢI PHÂN CÁCH | |||
1 | Trồng cỏ dải phân cách | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,393 | 100m2 |
2 | Ván khuôn BT lót bó vỉa DPC, bó vỉa hè bộ hành | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,46 | 100m2 |
3 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,29 | m3 |
4 | Bê tông đá 1x2 M150 lót hè bộ hành | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,4 | m3 |
5 | Lắp đặt bó vỉa DPC KT 100x45x20 bằng đá tự nhiên màu ghi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 176 | m |
6 | Lắp đặt bó vỉa DPC KT 50x40x20 bằng đá tự nhiên màu ghi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 54 | m |
7 | Lát vỉa hè bằng đá tự nhiên dầy 3.5cm màu ghi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36 | m2 |
C | NỀN, MẶT ĐƯỜNG | |||
1 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,318 | 100m3 |
2 | Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,879 | m3 |
3 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,449 | 100m3 |
4 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,931 | 100m3 |
5 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 44,383 | 100m3 |
6 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,862 | 100m3 |
7 | Tạm tính mua đất về đắp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7.952,971 | m3 |
8 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,27 | 100m3 |
9 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,608 | 100m3 |
10 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21,573 | 100m2 |
11 | Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa bằng trạm trộn 120T/h | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,585 | 100 tấn |
12 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 10T | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,585 | 100 tấn |
13 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 8km tiếp theo, ô tô tự đổ 10T | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,585 | 100 tấn |
14 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21,573 | 100m2 |
15 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 2mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 160,02 | m2 |
16 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 6mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,2 | m2 |
17 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tròn D70, bát giác cạnh 25cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
18 | Biển tam giác cạnh 70cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
19 | Cột biển báo cao 3m, biển tam giác | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | md |
20 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển vuông 90x90cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
21 | Biển vuông cạnh 90cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,62 | m2 |
22 | Cột biển báo cao 3m, biển vuông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | md |
23 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,7 | 100m3 |
24 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,7 | 100m3/1km |
25 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,498 | 100m3 |
26 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,498 | 100m3/1km |
27 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,008 | 100m3 |
28 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,8 | 100m3/1km |
D | THOÁT NƯỚC MƯA | |||
1 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 108,077 | m3 |
2 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,727 | 100m3 |
3 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,309 | 100m3 |
4 | Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,188 | 100m |
5 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 26,86 | m3 |
6 | Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống - Đường kính ≤600mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 414 | cái |
7 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m - Đường kính ≤600mm , HL93 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | 1 đoạn ống |
8 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m - Đường kính ≤600mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 99 | 1 đoạn ống |
9 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 600mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 108 | mối nối |
10 | Đục phá thân tường hố ga gạch xây, đấu nối cống dọc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2 | m3 |
11 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 29,595 | m3 |
12 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,664 | 100m3 |
13 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,6 | 100m3 |
14 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,81 | m3 |
15 | Ván khuôn móng dài | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,228 | 100m2 |
16 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,06 | m3 |
17 | Xây hố van, hố ga bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 44,51 | m3 |
18 | Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 51,83 | m2 |
19 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11 | m2 |
20 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,153 | 100m2 |
21 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,196 | tấn |
22 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,75 | m3 |
23 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, panen bằng máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | cái |
24 | Thang thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 86,4 | kg |
25 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,46 | 100m2 |
26 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,274 | tấn |
27 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,59 | m3 |
28 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg bằng thủ công - Bốc xếp lên | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,85 | tấn |
29 | Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P≤200kg bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,585 | 10tấn/1km |
30 | Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P≤200kg bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,585 | 10tấn/1km |
31 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg bằng thủ công - Bốc xếp xuống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,85 | tấn |
32 | Lắp đặt cấu kiện đúc sẵn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33 | m |
33 | Lắp ga bằng gang 95x95x7cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11 | cái |
34 | Tấm chắn rác thu nước bằng gang 96x53x5cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11 | cái |
35 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,285 | 100m3 |
36 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,285 | 100m3/1km |
37 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,002 | 100m3 |
38 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,002 | 100m3/1km |
E | CẤP NƯỚC | |||
1 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 47,11 | m3 |
2 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,118 | 100m3 |
3 | Đắp cát đầm chặt K95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24,76 | m3 |
4 | Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 110mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,327 | 100m |
5 | Lắp đặt ống thép không rỉ - nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 150mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,24 | 100m |
6 | Thử áp lực đường ống gang, thép - Đường kính 150mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,24 | 100m |
7 | Thử áp lực đường ống nhựa - Đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,087 | 100m |
8 | Khử trùng ống nước - Đường kính 150mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,24 | 100m |
9 | Khử trùng ống nước - Đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,087 | 100m |
10 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,369 | 100m3 |
11 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,369 | 100m3/1km |
F | AN TOÀN GIAO THÔNG | |||
1 | Nhân công đảm bảo giao thông (2,5/7): | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 90 | công |
2 | Áo phản quang | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
3 | 2 Biển báo công trường số biển chữ nhật KT: 800x1400 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,24 | m2 |
4 | Biển số 227; 245 (Biển tam giác) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | biển |
5 | Đèn tín hiệu giao thông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | đèn |
6 | Dây điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 200 | m |
7 | Bóng điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
8 | Điện năng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 864 | KWh |
G | ĐIỆN CHIẾU SÁNG - PHẦN XÂY LẮP | |||
1 | Cột thép bát giác cao 9m, dày 3,5mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10 | cột |
2 | Cột trang trí đế gang, thân nhôm, cao 3.4m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cột |
3 | Cần đèn đơn cao 2m, vươn 1,5m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10 | cần |
4 | Bảng điện cửa cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 14 | cái |
5 | Luồn cáp cửa cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 28 | đầu |
6 | Cáp Cu/xlpe/pvc/dsta/pvc 3x16+1x10mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 479,2 | m |
7 | Dây đồng Cu/pvc 1x10 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 479,2 | m |
8 | Dây lên đèn (dây mềm) 3x2,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 160 | m |
9 | Dây lên đèn (dây mềm) 2x2,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16,8 | m |
10 | Tay bắt đèn ngang cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10 | bộ |
11 | Ống cắm cờ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10 | bộ |
12 | Chùm bắt đèn cầu CH-04-4 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | chùm |
13 | Bộ đèn LED 120W (490x290x110) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10 | bộ |
14 | Đèn cầu D400 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 26 | bộ |
15 | Đèn LED 11W | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 26 | bóng |
16 | Tiếp địa L63x6-2500 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 14 | bộ |
17 | Móng cột chiếu sáng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10 | móng |
18 | Móng cột trang trí | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | móng |
19 | Rãnh cáp ngầm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 413 | m |
20 | Ống nhựa xoăn 65/50 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 464,1 | m |
21 | Cọc báo hiệu cáp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 28 | cái |
22 | Ca xe vận chuyển vật tư | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | ca |
23 | Công bậc 2/7 thu dọn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | công |
H | ĐIỆN CHIẾU SÁNG - PHẦN THÍ NGHIỆM | |||
1 | Thí nghiệm tiếp đất của cột điện, cột thu lôi bằng bê tông | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 14 | vt |
2 | Thí nghiệm cáp lực, điện áp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | sợi |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Cần cẩu bánh hơi | ≥6T | 1 |
2 | Máy lu bánh thép | ≥10T | 2 |
3 | Máy lu rung tự hành | 25T | 1 |
4 | Máy lu bánh hơi tự hành | 16T | 1 |
5 | Máy phun nhựa đường | 190CV | 1 |
6 | Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa | 130-140CV | 1 |
7 | Máy rải cấp phối đá dăm | 50-60m3/h | 1 |
8 | Máy trộn bê tông | ≥250 lít | 1 |
9 | Máy trộn vữa | ≥150 lít | 1 |
10 | Máy ủi | ≥110CV | 1 |
11 | Ô tô vận tải thùng | ≥2,5T | 2 |
12 | Ô tô tự đổ | ≥7T | 2 |
13 | Ô tô tưới nước | ≥5m3 | 1 |
14 | Trạm trộn bê tông nhựa | 120T/h | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Trồng cây vỉa hè (cây Bàng Đài Loan, cao >=3.5m ĐK16-18cm) | 23 | cây | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng bó vỉa, đan rãnh, nền hè, đá 1x2, mác 150 | 119,29 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn bê tông móng bó vỉa, đan rãnh, vỉa hè | 1,027 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Sản xuất đan rãnh | 0,37 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông đan rãnh, đá 1x2, mác 200 | 3,47 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | 71 | 1 cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Lắp đặt bó vỉa bồn cây bằng đá 100x15x10 | 92 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Lắp đặt bó vỉa KT 100x30x20 bằng đá tự nhiên màu ghi | 222,93 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Lắp đặt bó vỉa KT 50x30x20 bằng đá tự nhiên màu ghi | 12,56 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Lát vỉa hè bằng đá tự nhiên dầy 3,5cm màu ghi | 1.002,87 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg bằng thủ công - Bốc xếp lên | 7,62 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P≤200kg bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km | 0,762 | 10 tấn/1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P≤200kg bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10km | 0,762 | 10 tấn/1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg bằng thủ công - Bốc xếp xuống | 7,62 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Bó gáy VH bằng gạch xây VXM M 75 | 7,65 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | 25,51 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Cắt vỉa hè (đi hào cáp chiếu sáng), dài 16m trên tuyến PK1-A | 32 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Phá dỡ vỉa hè cũ (tuyến PK1-A, hào cáp điện chiếu sáng) | 0,8 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IV | 0,008 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Trồng cỏ dải phân cách | 5,393 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Ván khuôn BT lót bó vỉa DPC, bó vỉa hè bộ hành | 0,46 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB30 | 5,29 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Bê tông đá 1x2 M150 lót hè bộ hành | 5,4 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Lắp đặt bó vỉa DPC KT 100x45x20 bằng đá tự nhiên màu ghi | 176 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Lắp đặt bó vỉa DPC KT 50x40x20 bằng đá tự nhiên màu ghi | 54 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Lát vỉa hè bằng đá tự nhiên dầy 3.5cm màu ghi | 36 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I | 12,318 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất II | 4,879 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất II | 0,449 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K = 0,95 | 4,931 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 | 44,383 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98 | 11,862 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Tạm tính mua đất về đắp | 7.952,971 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | 3,27 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | 4,608 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2 | 21,573 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa bằng trạm trộn 120T/h | 3,585 | 100 tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 10T | 3,585 | 100 tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 8km tiếp theo, ô tô tự đổ 10T | 3,585 | 100 tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm | 21,573 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 2mm | 160,02 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 6mm | 13,2 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tròn D70, bát giác cạnh 25cm | 4 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Biển tam giác cạnh 70cm | 4 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Cột biển báo cao 3m, biển tam giác | 12 | md | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển vuông 90x90cm | 2 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Biển vuông cạnh 90cm | 1,62 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Cột biển báo cao 3m, biển vuông | 6 | md | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I | 10,7 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I | 10,7 | 100m3/1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Liêm như sau:
- Có quan hệ với 204 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,63 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,59%, Xây lắp 70,41%, Tư vấn 27,81%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 1%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 997.107.714.558 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 977.386.416.619 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,98%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Thơ ca là tri thức đầu tiên và cuối cùng – nó bất diệt như trái tim con người. "
William Wordsworth
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Liêm đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Liêm đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.