Thông báo mời thầu

Gói thầu số 03: Thi công xây dựng và đảm bảo ATGT trong quá trình thi công

Tìm thấy: 08:45 15/03/2022
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Đầu tư xây dựng tuyến đường Đ.N08 (Đoạn kết nối đường Đ.D08 với đường Đ.D10) tại Khu trung tâm hành chính huyện Thanh Liêm
Gói thầu
Gói thầu số 03: Thi công xây dựng và đảm bảo ATGT trong quá trình thi công
Chủ đầu tư
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Thanh Liêm; + Địa chỉ: Xã Thanh Hà, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam; + Số điện thoại bên mời thầu: 0982.157.168 + Số điện thoại cán bộ phụ trách phát hành HSMT: 0943.471.718
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án: Đầu tư xây dựng tuyến đường Đ.N08 (Đoạn kết nối đường Đ.D08 với đường Đ.D10) tại Khu trung tâm hành chính huyện Thanh Liêm
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách huyện và nguồn hỗ trợ từ ngân sách cấp trên
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
14:00 21/03/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:05 11/03/2022
đến
14:00 21/03/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:00 21/03/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
67.257.570 VND
Bằng chữ
Sáu mươi bảy triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn năm trăm bảy mươi đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 21/03/2022 (19/07/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Liêm
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 03: Thi công xây dựng và đảm bảo ATGT trong quá trình thi công
Tên dự án là: Đầu tư xây dựng tuyến đường Đ.N08 (Đoạn kết nối đường Đ.D08 với đường Đ.D10) tại Khu trung tâm hành chính huyện Thanh Liêm
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện và nguồn hỗ trợ từ ngân sách cấp trên
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Liêm , địa chỉ: Cầu Gừng - Xã Thanh Hà - huyện Thanh Liêm - tỉnh Hà Nam
- Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Thanh Liêm; + Địa chỉ: Xã Thanh Hà, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam; + Số điện thoại bên mời thầu: 0982.157.168 + Số điện thoại cán bộ phụ trách phát hành HSMT: 0943.471.718
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Đơn vị tư vấn lập, thẩm định hồ sơ thiết kế và dự toán: Công ty cổ phần tư vấn và chuyển giao công nghệ xây dựng Hà Nam, Địa chỉ: Số 8 Lý Tự Trọng, phường Liêm Chính, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam, điện thoại: 03344950513; Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Thanh Liêm; Phòng Tài chính và Kế hoạch huyện Thanh Liêm + Đơn vị tư vấn lập, thẩm định E-HSMT: Công ty cổ phần tư vấn và chuyển giao công nghệ xây dựng Hà Nam, Địa chỉ: Số 8 Lý Tự Trọng, phường Liêm Chính, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam, điện thoại: 03344950513; Công ty TNHH xây dựng T&T Hà Nam, Địa chỉ: Số 8 Lý Tự Trọng, phường Liêm Chính, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam, điện thoại: 0986621179; + Đơn vị tư vấn đánh giá E-HSDT, thẩm định kết quả LCNT: Công ty cổ phần tư vấn và chuyển giao công nghệ xây dựng Hà Nam, Địa chỉ: Số 8 Lý Tự Trọng, phường Liêm Chính, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam, điện thoại: 03344950513; Công ty TNHH xây dựng T&T Hà Nam, Địa chỉ: Số 8 Lý Tự Trọng, phường Liêm Chính, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam, điện thoại: 0986621179;

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Liêm , địa chỉ: Cầu Gừng - Xã Thanh Hà - huyện Thanh Liêm - tỉnh Hà Nam
- Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Thanh Liêm; + Địa chỉ: Xã Thanh Hà, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam; + Số điện thoại bên mời thầu: 0982.157.168 + Số điện thoại cán bộ phụ trách phát hành HSMT: 0943.471.718

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật của nhà thầu. - Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của người ký đơn dự thầu (nếu có). - Đăng ký doanh nghiệp của tổ chức có ngành nghề phù hợp với lĩnh vực thi công xây dựng công trình giao thông, công trình hạ tầng kỹ thuật, công trình điện. - Nhà thầu phải chuẩn bị bản gốc của các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm của nhà thầu để bên mời thầu đối chiếu khi thương thảo hợp đồng và bàn giao 01 bộ bản chụp được chứng thực của các tài liệu đó phục vụ lưu trữ hồ sơ. Trường hợp phát hiện nhà thầu kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị coi là có hành vi gian lận quy định tại khoản 4 Điều 89 Luật đấu thầu và sẽ bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 03 năm đến 05 năm theo quy định tại khoản 1 Điều 122 Nghị định số 63/2014/NĐ-CP
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 67.257.570   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Thanh Liêm; + Địa chỉ: Xã Thanh Hà, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam; + Số điện thoại bên mời thầu: 0982.157.168 + Số điện thoại cán bộ phụ trách phát hành HSMT: 0943.471.718
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Hà Nam; Địa chỉ: Số 90 đường Trần Phú, phường Quang Trung, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và đầu tư Hà Nam; Địa chỉ: Số 15, đường Trần Phú, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam; Điện thoại: 02263.852.701
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Thanh Liêm; Địa chỉ: Xã Thanh Hà, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
360 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 6.725.757.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 13.451.514.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.138.686.600 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 6.277.373.200 VND.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng công trình giao thông.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông hạng III trở lên hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng phần việc thuộc nội dung hành nghề của ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng lĩnh vực trở lên.- Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản chụp chứng thực bằng đại học; chứng chỉ hành nghề giám sát; Tài liệu chứng minh về công trình đã tham gia.53
2Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công phần cấp thoát nước1- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành cấp thoát nước hoặc tương đương- Đã từng tham gia ít nhất 01 công trình tương tự với chức danh đề xuất.- Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực bằng đại học; Tài liệu chứng minh về công trình đã tham gia.32
3Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công phần đường1- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng công trình giao thông- Đã từng tham gia ít nhất 01 công trình tương tự với chức danh đề xuất.- Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực bằng đại học; Tài liệu chứng minh về công trình đã tham gia.32
4Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công phần điện1- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành điện hoặc tương đương- Đã từng tham gia ít nhất 01 công trình tương tự với chức danh đề xuất.- Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực bằng đại học; Tài liệu chứng minh về công trình đã tham gia.32
5Cán bộ kỹ thuật phụ trách an toàn, vệ sinh lao động1- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành bảo hộ lao động hoặc các ngành xây dựng công trình, có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực- Đã từng tham gia ít nhất 01 công trình tương tự với chức danh đề xuất.- Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực bằng đại học; Tài liệu chứng minh về công trình đã tham gia.32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AGIAO THÔNG
1Trồng cây vỉa hè (cây Bàng Đài Loan, cao >=3.5m ĐK16-18cm)Mô tả kỹ thuật theo chương V23cây
2Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng bó vỉa, đan rãnh, nền hè, đá 1x2, mác 150Mô tả kỹ thuật theo chương V119,29m3
3Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn bê tông móng bó vỉa, đan rãnh, vỉa hèMô tả kỹ thuật theo chương V1,027100m2
4Sản xuất đan rãnhMô tả kỹ thuật theo chương V0,37100m2
5Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông đan rãnh, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V3,47m3
6Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V711 cấu kiện
7Lắp đặt bó vỉa bồn cây bằng đá 100x15x10Mô tả kỹ thuật theo chương V92m
8Lắp đặt bó vỉa KT 100x30x20 bằng đá tự nhiên màu ghiMô tả kỹ thuật theo chương V222,93m
9Lắp đặt bó vỉa KT 50x30x20 bằng đá tự nhiên màu ghiMô tả kỹ thuật theo chương V12,56m
10Lát vỉa hè bằng đá tự nhiên dầy 3,5cm màu ghiMô tả kỹ thuật theo chương V1.002,87m2
11Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg bằng thủ công - Bốc xếp lênMô tả kỹ thuật theo chương V7,62tấn
12Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P≤200kg bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1kmMô tả kỹ thuật theo chương V0,76210 tấn/1km
13Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P≤200kg bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10kmMô tả kỹ thuật theo chương V0,76210 tấn/1km
14Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg bằng thủ công - Bốc xếp xuốngMô tả kỹ thuật theo chương V7,62tấn
15Bó gáy VH bằng gạch xây VXM M 75Mô tả kỹ thuật theo chương V7,65m3
16Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V25,51m2
17Cắt vỉa hè (đi hào cáp chiếu sáng), dài 16m trên tuyến PK1-AMô tả kỹ thuật theo chương V32m
18Phá dỡ vỉa hè cũ (tuyến PK1-A, hào cáp điện chiếu sáng)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,8m3
19Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IVMô tả kỹ thuật theo chương V0,008100m3
BRẢI PHÂN CÁCH
1Trồng cỏ dải phân cáchMô tả kỹ thuật theo chương V5,393100m2
2Ván khuôn BT lót bó vỉa DPC, bó vỉa hè bộ hànhMô tả kỹ thuật theo chương V0,46100m2
3Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V5,29m3
4Bê tông đá 1x2 M150 lót hè bộ hànhMô tả kỹ thuật theo chương V5,4m3
5Lắp đặt bó vỉa DPC KT 100x45x20 bằng đá tự nhiên màu ghiMô tả kỹ thuật theo chương V176m
6Lắp đặt bó vỉa DPC KT 50x40x20 bằng đá tự nhiên màu ghiMô tả kỹ thuật theo chương V54m
7Lát vỉa hè bằng đá tự nhiên dầy 3.5cm màu ghiMô tả kỹ thuật theo chương V36m2
CNỀN, MẶT ĐƯỜNG
1Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V12,318100m3
2Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V4,879m3
3Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,449100m3
4Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V4,931100m3
5Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V44,383100m3
6Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98Mô tả kỹ thuật theo chương V11,862100m3
7Tạm tính mua đất về đắpMô tả kỹ thuật theo chương V7.952,971m3
8Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênMô tả kỹ thuật theo chương V3,27100m3
9Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiMô tả kỹ thuật theo chương V4,608100m3
10Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V21,573100m2
11Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa bằng trạm trộn 120T/hMô tả kỹ thuật theo chương V3,585100 tấn
12Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 10TMô tả kỹ thuật theo chương V3,585100 tấn
13Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 8km tiếp theo, ô tô tự đổ 10TMô tả kỹ thuật theo chương V3,585100 tấn
14Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cmMô tả kỹ thuật theo chương V21,573100m2
15Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 2mmMô tả kỹ thuật theo chương V160,02m2
16Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 6mmMô tả kỹ thuật theo chương V13,2m2
17Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tròn D70, bát giác cạnh 25cmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
18Biển tam giác cạnh 70cmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
19Cột biển báo cao 3m, biển tam giácMô tả kỹ thuật theo chương V12md
20Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển vuông 90x90cmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
21Biển vuông cạnh 90cmMô tả kỹ thuật theo chương V1,62m2
22Cột biển báo cao 3m, biển vuôngMô tả kỹ thuật theo chương V6md
23Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V10,7100m3
24Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V10,7100m3/1km
25Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,498100m3
26Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,498100m3/1km
27Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IVMô tả kỹ thuật theo chương V0,008100m3
28Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IVMô tả kỹ thuật theo chương V0,8100m3/1km
DTHOÁT NƯỚC MƯA
1Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo chương V108,077m3
2Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo chương V9,727100m3
3Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V9,309100m3
4Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V6,188100m
5Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Mô tả kỹ thuật theo chương V26,86m3
6Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống - Đường kính ≤600mmMô tả kỹ thuật theo chương V414cái
7Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m - Đường kính ≤600mm , HL93Mô tả kỹ thuật theo chương V101 đoạn ống
8Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m - Đường kính ≤600mmMô tả kỹ thuật theo chương V991 đoạn ống
9Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 600mmMô tả kỹ thuật theo chương V108mối nối
10Đục phá thân tường hố ga gạch xây, đấu nối cống dọcMô tả kỹ thuật theo chương V0,2m3
11Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo chương V29,595m3
12Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo chương V2,664100m3
13Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V1,6100m3
14Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V3,81m3
15Ván khuôn móng dàiMô tả kỹ thuật theo chương V0,228100m2
16Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V6,06m3
17Xây hố van, hố ga bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V44,51m3
18Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V51,83m2
19Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V11m2
20Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V0,153100m2
21Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo chương V0,196tấn
22Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V2,75m3
23Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, panen bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
24Thang thépMô tả kỹ thuật theo chương V86,4kg
25Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V0,46100m2
26Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,274tấn
27Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V3,59m3
28Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg bằng thủ công - Bốc xếp lênMô tả kỹ thuật theo chương V15,85tấn
29Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P≤200kg bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1kmMô tả kỹ thuật theo chương V1,58510tấn/1km
30Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P≤200kg bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10kmMô tả kỹ thuật theo chương V1,58510tấn/1km
31Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg bằng thủ công - Bốc xếp xuốngMô tả kỹ thuật theo chương V15,85tấn
32Lắp đặt cấu kiện đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo chương V33m
33Lắp ga bằng gang 95x95x7cmMô tả kỹ thuật theo chương V11cái
34Tấm chắn rác thu nước bằng gang 96x53x5cmMô tả kỹ thuật theo chương V11cái
35Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo chương V4,285100m3
36Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo chương V4,285100m3/1km
37Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IVMô tả kỹ thuật theo chương V0,002100m3
38Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IVMô tả kỹ thuật theo chương V0,002100m3/1km
ECẤP NƯỚC
1Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo chương V47,11m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,118100m3
3Đắp cát đầm chặt K95Mô tả kỹ thuật theo chương V24,76m3
4Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 110mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,327100m
5Lắp đặt ống thép không rỉ - nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 150mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,24100m
6Thử áp lực đường ống gang, thép - Đường kính 150mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,24100m
7Thử áp lực đường ống nhựa - Đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,087100m
8Khử trùng ống nước - Đường kính 150mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,24100m
9Khử trùng ống nước - Đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,087100m
10Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo chương V0,369100m3
11Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo chương V0,369100m3/1km
FAN TOÀN GIAO THÔNG
1Nhân công đảm bảo giao thông (2,5/7):Mô tả kỹ thuật theo chương V90công
2Áo phản quangMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
32 Biển báo công trường số biển chữ nhật KT: 800x1400Mô tả kỹ thuật theo chương V2,24m2
4Biển số 227; 245 (Biển tam giác)Mô tả kỹ thuật theo chương V6biển
5Đèn tín hiệu giao thôngMô tả kỹ thuật theo chương V2đèn
6Dây điệnMô tả kỹ thuật theo chương V200m
7Bóng điệnMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
8Điện năngMô tả kỹ thuật theo chương V864KWh
GĐIỆN CHIẾU SÁNG - PHẦN XÂY LẮP
1Cột thép bát giác cao 9m, dày 3,5mmMô tả kỹ thuật theo Chương V10cột
2Cột trang trí đế gang, thân nhôm, cao 3.4mMô tả kỹ thuật theo Chương V4cột
3Cần đèn đơn cao 2m, vươn 1,5mMô tả kỹ thuật theo Chương V10cần
4Bảng điện cửa cộtMô tả kỹ thuật theo Chương V14cái
5Luồn cáp cửa cộtMô tả kỹ thuật theo Chương V28đầu
6Cáp Cu/xlpe/pvc/dsta/pvc 3x16+1x10mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V479,2m
7Dây đồng Cu/pvc 1x10Mô tả kỹ thuật theo Chương V479,2m
8Dây lên đèn (dây mềm) 3x2,5mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V160m
9Dây lên đèn (dây mềm) 2x2,5mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V16,8m
10Tay bắt đèn ngang cộtMô tả kỹ thuật theo Chương V10bộ
11Ống cắm cờMô tả kỹ thuật theo Chương V10bộ
12Chùm bắt đèn cầu CH-04-4Mô tả kỹ thuật theo Chương V4chùm
13Bộ đèn LED 120W (490x290x110)Mô tả kỹ thuật theo Chương V10bộ
14Đèn cầu D400Mô tả kỹ thuật theo Chương V26bộ
15Đèn LED 11WMô tả kỹ thuật theo Chương V26bóng
16Tiếp địa L63x6-2500Mô tả kỹ thuật theo Chương V14bộ
17Móng cột chiếu sángMô tả kỹ thuật theo Chương V10móng
18Móng cột trang tríMô tả kỹ thuật theo Chương V4móng
19Rãnh cáp ngầmMô tả kỹ thuật theo Chương V413m
20Ống nhựa xoăn 65/50Mô tả kỹ thuật theo Chương V464,1m
21Cọc báo hiệu cápMô tả kỹ thuật theo Chương V28cái
22Ca xe vận chuyển vật tưMô tả kỹ thuật theo Chương V1ca
23Công bậc 2/7 thu dọnMô tả kỹ thuật theo Chương V3công
HĐIỆN CHIẾU SÁNG - PHẦN THÍ NGHIỆM
1Thí nghiệm tiếp đất của cột điện, cột thu lôi bằng bê tôngMô tả kỹ thuật theo Chương V14vt
2Thí nghiệm cáp lực, điện áp Mô tả kỹ thuật theo Chương V1sợi

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Cần cẩu bánh hơi≥6T1
2Máy lu bánh thép≥10T2
3Máy lu rung tự hành25T1
4Máy lu bánh hơi tự hành16T1
5Máy phun nhựa đường190CV1
6Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa130-140CV1
7Máy rải cấp phối đá dăm50-60m3/h1
8Máy trộn bê tông≥250 lít1
9Máy trộn vữa≥150 lít1
10Máy ủi≥110CV1
11Ô tô vận tải thùng≥2,5T2
12Ô tô tự đổ≥7T2
13Ô tô tưới nước≥5m31
14Trạm trộn bê tông nhựa120T/h1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Trồng cây vỉa hè (cây Bàng Đài Loan, cao >=3.5m ĐK16-18cm)
23 cây Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng bó vỉa, đan rãnh, nền hè, đá 1x2, mác 150
119,29 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn bê tông móng bó vỉa, đan rãnh, vỉa hè
1,027 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Sản xuất đan rãnh
0,37 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông đan rãnh, đá 1x2, mác 200
3,47 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu
71 1 cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Lắp đặt bó vỉa bồn cây bằng đá 100x15x10
92 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Lắp đặt bó vỉa KT 100x30x20 bằng đá tự nhiên màu ghi
222,93 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Lắp đặt bó vỉa KT 50x30x20 bằng đá tự nhiên màu ghi
12,56 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Lát vỉa hè bằng đá tự nhiên dầy 3,5cm màu ghi
1.002,87 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg bằng thủ công - Bốc xếp lên
7,62 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P≤200kg bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km
0,762 10 tấn/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P≤200kg bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10km
0,762 10 tấn/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg bằng thủ công - Bốc xếp xuống
7,62 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Bó gáy VH bằng gạch xây VXM M 75
7,65 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB30
25,51 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Cắt vỉa hè (đi hào cáp chiếu sáng), dài 16m trên tuyến PK1-A
32 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Phá dỡ vỉa hè cũ (tuyến PK1-A, hào cáp điện chiếu sáng)
0,8 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IV
0,008 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Trồng cỏ dải phân cách
5,393 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Ván khuôn BT lót bó vỉa DPC, bó vỉa hè bộ hành
0,46 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB30
5,29 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Bê tông đá 1x2 M150 lót hè bộ hành
5,4 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Lắp đặt bó vỉa DPC KT 100x45x20 bằng đá tự nhiên màu ghi
176 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Lắp đặt bó vỉa DPC KT 50x40x20 bằng đá tự nhiên màu ghi
54 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Lát vỉa hè bằng đá tự nhiên dầy 3.5cm màu ghi
36 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I
12,318 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất II
4,879 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất II
0,449 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K = 0,95
4,931 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95
44,383 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98
11,862 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Tạm tính mua đất về đắp
7.952,971 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên
3,27 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới
4,608 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2
21,573 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa bằng trạm trộn 120T/h
3,585 100 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 10T
3,585 100 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 8km tiếp theo, ô tô tự đổ 10T
3,585 100 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm
21,573 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 2mm
160,02 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 6mm
13,2 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tròn D70, bát giác cạnh 25cm
4 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Biển tam giác cạnh 70cm
4 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Cột biển báo cao 3m, biển tam giác
12 md Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển vuông 90x90cm
2 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Biển vuông cạnh 90cm
1,62 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Cột biển báo cao 3m, biển vuông
6 md Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I
10,7 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I
10,7 100m3/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Liêm như sau:

  • Có quan hệ với 204 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,63 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,59%, Xây lắp 70,41%, Tư vấn 27,81%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 1%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 997.107.714.558 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 977.386.416.619 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,98%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 03: Thi công xây dựng và đảm bảo ATGT trong quá trình thi công". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 03: Thi công xây dựng và đảm bảo ATGT trong quá trình thi công" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 124

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Thơ ca là tri thức đầu tiên và cuối cùng – nó bất diệt như trái tim con người. "

William Wordsworth

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...

Thống kê
  • 8550 dự án đang đợi nhà thầu
  • 418 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 432 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24867 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38645 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây