Thông báo mời thầu

Gói thầu số 03: Thi công xây lắp công trình

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 11:14 15/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng trụ sở làm việc công an xã Vô Điếm, huyện Bắc Quang
Gói thầu
Gói thầu số 03: Thi công xây lắp công trình
Chủ đầu tư
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bắc Quang
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Xây dựng trụ sở làm việc công an xã Vô Điếm, huyện Bắc Quang
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn ngân sách nhà nước (quản lý hành chính) và các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:30 26/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
11:09 15/09/2022
đến
10:30 26/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:30 26/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
31.000.000 VND
Bằng chữ
Ba mươi mốt triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 26/09/2022 (24/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty trách nhiệm hữu hạn Sơn Bắc Bắc Quang
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 03: Thi công xây lắp công trình
Tên dự án là: Xây dựng trụ sở làm việc công an xã Vô Điếm, huyện Bắc Quang
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách nhà nước (quản lý hành chính) và các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty trách nhiệm hữu hạn Sơn Bắc Bắc Quang , địa chỉ: Tổ 3, TT Việt Quang, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bắc Quang
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
-- Ghi đầy đủ tên, địa chỉ, số điện thoại, Fax, Email của đơn vị tư vấn (nếu có). --

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty trách nhiệm hữu hạn Sơn Bắc Bắc Quang , địa chỉ: Tổ 3, TT Việt Quang, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bắc Quang

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Nhà thầu phải có chứng chỉ năng lực của tổ chức thi công xây dựng công trình hạng III trở lên đối với loại công trình dân dụng (theo Nghị định 100/2018/NĐ-CP). Trường hợp liên danh từng thành viên trong liên danh phải đáp ứng yêu cầu này tương ứng với phần công việc đảm nhiệm.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 31.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá đánh giá(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bắc Quang
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Nguyễn Thanh Liêm – Phó Giám đốc- Phụ trách cơ quan; BQL dự án ĐTXD huyện Bắc Quang; Đ/C: Thị trấn Việt Quang, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Hội đồng tư vấn Sở Kế hoạch và đầu tư Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Giang. Địa chỉ: Phường Nguyễn Trãi, Thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang. Điện thoại: 02193862850.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ông Nguyễn Thanh Liêm – Phó Giám đốc- Phụ trách cơ quan; BQL dự án ĐTXD huyện Bắc Quang; Đ/C: Thị trấn Việt Quang, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang;

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
360 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 4.500.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 905.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 2.113.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1Trình độ từ đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng dân dụng có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát công trình xây dựng dân dụng hoặc chứng chỉ chỉ huy trưởng công trình53
2Cán bộ kỹ thuật1Cán bộ có trình độ từ đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng,31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AXÂY DỰNG NHÀ LÀM VIỆC 2 TẦNG
1Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,775m3
2Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,0005m3
3Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,1255tấn
4Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,0156100m2
5Xây bể chứa bằng gạch Tuylel đặc A1, vữa XM M75, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật4,5578m3
6Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,6642m3
7Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,0633tấn
8Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,0323100m2
9Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật24,1775m2
10Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM M100, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật4,0432m2
11Các đoạn ống trong bểChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1tổng
12Các lớp lọc trong bểChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1tổng
13Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III (hệ số mở mái 1,3)Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật2,0179100m3
14Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIChương V - Yêu cầu về kỹ thuật7,21m3
15Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật10,2984m3
16Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật41,5969m3
17Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,2629tấn
18Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,3311tấn
19Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật2,1817tấn
20Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,5432100m2
21Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,8914100m2
22Đắp cát nền móng công trình bằng thủ côngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,2955m3
23Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M75, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật11,2147m3
24Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật2,1133100m3
25Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật14,1847m3
26Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,9485m3
27Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật9,1238m3
28Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,2184tấn
29Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤6mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,7993tấn
30Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,5898100m2
31Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật21,4086m3
32Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,419tấn
33Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,518tấn
34Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật3,0315tấn
35Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật2,5465100m2
36Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật48,59m3
37Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật4,4672tấn
38Ván khuôn gỗ sàn máiChương V - Yêu cầu về kỹ thuật4,0491100m2
39Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,455m3
40Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,1977tấn
41Ván khuôn gỗ cầu thang thườngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,1303100m2
42Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,7922m3
43Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,113tấn
44Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,1845100m2
45Xây tường thẳng bằng gạch Block không nung - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật85,2019m3
46Xây tường thẳng bằng gạch Block không nung - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật27,4779m3
47Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch Block không nung, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật2,8765m3
48Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 (Phần không sơn)Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật39,1599m2
49Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 (Phần phải sơn)Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật434,7852m2
50Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật965,6999m2
51Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật28,5424m2
52Trát trần, vữa XM M75, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật360,1224m2
53Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật106,8735m2
54Ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dánChương V - Yêu cầu về kỹ thuật38,0568m2
55Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V - Yêu cầu về kỹ thuật434,7852m2
56Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1.354,3647m2
57Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,36m2, vữa XM M100, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật292,4002m2
58Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật13,8242m2
59Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,09m2, vữa XM M100, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật20,5332m2
60Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,25m2, vữa XM M75, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật64,6249m2
61Vách ngăn + cửa composite vệ sinhChương V - Yêu cầu về kỹ thuật12,3233m2
62Thi công vách bằng tấm thạch caoChương V - Yêu cầu về kỹ thuật6,96m2
63Khung thép hộp sơn tĩnh điện (bao gồm cả chi phí gia công, lắp đặt)Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật49,6kg
64Gắn đá granit tự nhiên sử dụng keo dánChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,1136m2
65Lát đá bậc cầu thang, vữa XM M100, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật14,9236m2
66Trụ cầu thang inoxChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1cái
67Lan can cầu thang inoxChương V - Yêu cầu về kỹ thuật147kg
68Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M100, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật10,263m2
69Lan can ram dốc inoxChương V - Yêu cầu về kỹ thuật63,05kg
70Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật86,9062m2
71Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật86,9062m2
72Lát gạch chống nóng 22x15x10,5 6 lỗcm, vữa XM M100, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật148,942m2
73Lát gạch lá nem chống nóng, vữa XM M100, PCB30 (2 lớp)Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật297,884m2
74Gia công xà gồ thépChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,1172tấn
75Lắp dựng xà gồ thépChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,1172tấn
76Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,4789100m2
77Tôn úp nóc + diềm máiChương V - Yêu cầu về kỹ thuật24,6md
78Nắp tôn dày 2mm cửa thăm máiChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1nắp
79Phễu + lưới chắn rác + quả cầu chắn rácChương V - Yêu cầu về kỹ thuật5bộ
80Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 90mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,4100m
81Cút, chếch D90Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật15cái
82Đại giữ ống inox+ vít nởChương V - Yêu cầu về kỹ thuật25bộ
83Cửa đi khung khuôn nhôm hệ, mở quay, kính trắng dày 6.38lyChương V - Yêu cầu về kỹ thuật46,93m2
84Cửa đi 1 cánh pano sắt đặcChương V - Yêu cầu về kỹ thuật4,86m2
85Cửa sổ khuôn nhôm hệ 2 cánh, mở quay, kính trắng dày 6,38lyChương V - Yêu cầu về kỹ thuật63,84m2
86Phụ kiện cửa điChương V - Yêu cầu về kỹ thuật17bộ
87Phụ kiện cửa sổChương V - Yêu cầu về kỹ thuật31bộ
88Vách kính khung nhôm hệChương V - Yêu cầu về kỹ thuật18,767m2
89Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômChương V - Yêu cầu về kỹ thuật115,63m2
90Chấn song HS1 thép hộp sơn tĩnh điệnChương V - Yêu cầu về kỹ thuật40,3kg
91Chấn song inox 304Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật424,79kg
92Mái sảnh kính 2 lớp dày 8,36mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật6,091m2
93Khung thép hộp sơn tĩnh điện mái sảnh (bao gồm cả chi phí gia công, lắp đặt)Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật52,3kg
94Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Mỗi 1,2m tăng thêmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật7,4448100m2
95Lắp dựng dàn giáo ngoài, cao ≤16mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật4,1011100m2
96Ống upvc class2 D110Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,12100m
97Ống upvc class2 D90Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,08100m
98Ống upvc class2 D75Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,13100m
99Ống upvc class2 D60Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,08100m
100Ống upvc class2 D42Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,82100m
101Ống upvc class2 D32Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,08100m
102Côn thu upvc D110-60Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1cái
103Côn thu upvc D90-60Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1cái
104Cút chếch upvc D110Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật4cái
105Cút chếch upvc D42Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật5cái
106Cút chếch upvc D32Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1cái
107Cút vuông upvc D110Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật5cái
108Cút vuông upvc D90Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật4cái
109Cút vuông upvc D75Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật3cái
110Cút vuông upvc D60Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật8cái
111Tê đều upvc D110Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật8cái
112Tê đều upvc D90Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật3cái
113Măng sông upvc D110Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật6cái
114Măng sông upvc D90Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật2cái
115Măng sông upvc D75Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật3cái
116Măng sông upvc D60Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật4cái
117Măng sông upvc D32Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1cái
118Nút bịt upvc D110Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật4cái
119Nút bịt upvc D90Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật2cái
120Nút bịt upvc D75Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật7cái
121Tê kiểm tra upvc D110Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1cái
122Tê kiểm tra upvc D90Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1cái
123Tê thu upvc D90x75Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật6cái
124Tê thu upvc D75-42Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật5cái
125Van khóa upvc D32Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1cái
126Ống upvc class2 D27Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,6100m
127Cút vuông upvc D27Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật11cái
128Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 50mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 4,6mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,01100m
129Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 40mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 3,7mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,18100m
130Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 32mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,9mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,04100m
131Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 25mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,8mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,4100m
132Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 20mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,3mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,14100m
133Van khóa PPR D50Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1cái
134Van khóa PPR D40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1cái
135Tê thu PPR D40-20Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1cái
136Tê thu PPR D40-25Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1cái
137Tê thu PPR D32-25Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật2cái
138Tê thu PPR D25-20Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật19cái
139Tê đều PPR D25Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1cái
140Tê đều PPR D20Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật4cái
141Cút chếch PPR D50Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1cái
142Cút vuông PPR D25Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1cái
143Cút vuông PPR D20Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật10cái
144Côn thu PPR D40-32Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1cái
145Cút ren trong PPR D20Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật25cái
146Măng sông PPR D40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật4cái
147Măng sông PPR D25Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật5cái
148Nút bịt PPR D32Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1cái
149Nút bịt PPR D25Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật7cái
150Lắp đặt chậu rửa 1 vòiChương V - Yêu cầu về kỹ thuật4bộ
151Lắp đặt vòi rửa 1 vòiChương V - Yêu cầu về kỹ thuật4bộ
152Lắp đặt gương soiChương V - Yêu cầu về kỹ thuật4cái
153Lắp đặt xí bệtChương V - Yêu cầu về kỹ thuật4bộ
154Lắp đặt vòi rửa vệ sinhChương V - Yêu cầu về kỹ thuật4cái
155Lắp đặt cuộn giấyChương V - Yêu cầu về kỹ thuật4cái
156Lắp đặt 1 vòi tắm, 1 hương senChương V - Yêu cầu về kỹ thuật2bộ
157Chậu rửa bát + vòi rửaChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1bộ
158Lắp đặt phễu thu, ĐK 100mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật4cái
159Van phao điện tự độngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1cái
160Lắp đặt bình nóng lạnh 30LChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1bộ
161Lắp đặt bể nước Inox 2m3Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1bể
162Lắp đặt 1 vòi tắm, 1 hương senChương V - Yêu cầu về kỹ thuật2bộ
163Vòi rửa đồngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1cái
164Máy bơm + hộp bảo vệChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1bộ
165Keo dán nhựa 300grChương V - Yêu cầu về kỹ thuật2hộp
166Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIChương V - Yêu cầu về kỹ thuật19,7561m3
167Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật16,072m3
168Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,484m3
169Xây tường thẳng bằng gạch Block không nung - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật2,1965m3
170Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật7,168m2
171Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,28m3
172Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,0131tấn
173Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,0112100m2
174Tủ điện KT:600X400X200mm tôn dày 1,5mm, sơn tĩnh điệnChương V - Yêu cầu về kỹ thuật3hộp
175Lắp đặt các automat 1 pha 150AChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1cái
176Lắp đặt các automat 1 pha 100AChương V - Yêu cầu về kỹ thuật4cái
177Lắp đặt các automat 1 pha 40AChương V - Yêu cầu về kỹ thuật3cái
178Lắp đặt các automat 1 pha 25AChương V - Yêu cầu về kỹ thuật23cái
179Lắp đặt các automat 1 pha 20AChương V - Yêu cầu về kỹ thuật16cái
180Lắp đặt các automat 1 pha 16AChương V - Yêu cầu về kỹ thuật13cái
181Lắp đặt các automat 1 pha 10AChương V - Yêu cầu về kỹ thuật2cái
182Lắp đặt quạt trầnChương V - Yêu cầu về kỹ thuật16cái
183Móc treo quạt trầnChương V - Yêu cầu về kỹ thuật16cái
184Lắp đặt máy điều hoà 9000BTUChương V - Yêu cầu về kỹ thuật2máy
185Lắp đặt máy điều hoà 24000BTUChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1máy
186Lắp đặt đèn sát trần 18WChương V - Yêu cầu về kỹ thuật15bộ
187Lắp đặt đèn Led bán nguyệt 36WChương V - Yêu cầu về kỹ thuật32bộ
188Lắp đặt đèn Led bóng trụ 25WChương V - Yêu cầu về kỹ thuật2bộ
189Lắp đặt ô cắm đôiChương V - Yêu cầu về kỹ thuật39cái
190Lắp đặt công tắc 1 hạtChương V - Yêu cầu về kỹ thuật3cái
191Lắp đặt công tắc 2 hạtChương V - Yêu cầu về kỹ thuật15cái
192Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x16mm2Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật110m
193Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x10mm2Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật15m
194Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật250m
195Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật320m
196Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật560m
197Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤34mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật520m
198Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤40cm2Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật14hộp
199Sứ 0,4kV + xà đỡChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1bộ
200Cáp treo D6Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật100m
201Bộ hộp đựng + 2 bình chữa cháy + nội quy, tiêu lệnh PCCCChương V - Yêu cầu về kỹ thuật4bộ
BSÂN BÊ TÔNG
1Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật10,9m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Đầm bàn≥ 1KW1
2Đầm bàn≥ 5KW1
3Đầm cóc≥70kg1
4Máy đầm dùi≥1,5KW1
5Máy hàn≥23KW1
6Máy trộn≥250L1
7Máy cắt gạch đá - công suất≥1,7 kW1
8Máy khoan bê tông cầm tay≥0,62 kW1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40
0,775 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
2 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40
1,0005 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
3 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
0,1255 tấn Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
4 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật
0,0156 100m2 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
5 Xây bể chứa bằng gạch Tuylel đặc A1, vữa XM M75, PCB30
4,5578 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
6 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
0,6642 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
7 Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn
0,0633 tấn Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
8 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,0323 100m2 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
9 Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB30
24,1775 m2 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
10 Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM M100, PCB30
4,0432 m2 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
11 Các đoạn ống trong bể
1 tổng Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
12 Các lớp lọc trong bể
1 tổng Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
13 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III (hệ số mở mái 1,3)
2,0179 100m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
14 Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III
7,2 1m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
15 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30
10,2984 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
16 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40
41,5969 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
17 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm
0,2629 tấn Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
18 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
1,3311 tấn Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
19 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm
2,1817 tấn Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
20 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật
1,5432 100m2 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
21 Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
0,8914 100m2 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
22 Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công
1,2955 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
23 Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M75, PCB30
11,2147 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
24 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
2,1133 100m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
25 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB40
14,1847 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
26 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40
0,9485 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
27 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
9,1238 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
28 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,2184 tấn Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
29 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m
1,7993 tấn Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
30 Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật
1,5898 100m2 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
31 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
21,4086 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
32 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,419 tấn Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
33 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,518 tấn Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
34 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m
3,0315 tấn Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
35 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
2,5465 100m2 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
36 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
48,59 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
37 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
4,4672 tấn Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
38 Ván khuôn gỗ sàn mái
4,0491 100m2 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
39 Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
1,455 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
40 Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,1977 tấn Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
41 Ván khuôn gỗ cầu thang thường
0,1303 100m2 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
42 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
0,7922 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
43 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,113 tấn Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
44 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,1845 100m2 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
45 Xây tường thẳng bằng gạch Block không nung - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30
85,2019 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
46 Xây tường thẳng bằng gạch Block không nung - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30
27,4779 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
47 Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch Block không nung, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30
2,8765 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
48 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 (Phần không sơn)
39,1599 m2 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
49 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 (Phần phải sơn)
434,7852 m2 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
50 Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30
965,6999 m2 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 03: Thi công xây lắp công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 03: Thi công xây lắp công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 69

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây