Thông báo mời thầu

Gói thầu số 03: Xây dựng công trình.

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 15:49 30/08/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Trường THCS xã Bằng Hành, huyện Bắc Quang; Hạng mục: Cải tạo, sửa chữa 03 nhà lớp học 02 tầng 8 phòng học, nhà vệ sinh. Xây dựng kè, hàng rào, xây dựng nhà vệ sinh và các hạng mục phụ trợ khác
Gói thầu
Gói thầu số 03: Xây dựng công trình.
Chủ đầu tư
BQL dự án ĐTXD huyện Bắc Quang -Thị trấn Việt Quang, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang;
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Trường THCS xã Bằng Hành, huyện Bắc Quang; Hạng mục: Cải tạo, sửa chữa 03 nhà lớp học 02 tầng 8 phòng học, nhà vệ sinh. Xây dựng kè, hàng rào, xây dựng nhà vệ sinh và các hạng mục phụ trợ khác
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới, xổ số kiến thiết, sự nghiệp giáo dục và lồng ghép các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:00 09/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:43 30/08/2022
đến
16:00 09/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:00 09/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
50.000.000 VND
Bằng chữ
Năm mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 09/09/2022 (08/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty trách nhiệm hữu hạn Bảo Ngân
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 03: Xây dựng công trình.
Tên dự án là: Trường THCS xã Bằng Hành, huyện Bắc Quang; Hạng mục: Cải tạo, sửa chữa 03 nhà lớp học 02 tầng 8 phòng học, nhà vệ sinh. Xây dựng kè, hàng rào, xây dựng nhà vệ sinh và các hạng mục phụ trợ khác
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới, xổ số kiến thiết, sự nghiệp giáo dục và lồng ghép các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty trách nhiệm hữu hạn Bảo Ngân , địa chỉ: SN41A, đường 19/5, tổ 4, Phường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang
- Chủ đầu tư: BQL dự án ĐTXD huyện Bắc Quang -Thị trấn Việt Quang, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang;
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Nhà thầu khảo sát và lập báo cáo KTKT công trình: Công ty TNHH MTV Sơn Bắc Bắc Quang; + Thẩm tra, thẩm định hồ sơ Báo cáo KTKT - dự toán: Công ty TNHH Tư vấn Đầu tư và Xây dựng An Linh Phúc. + Tư vấn lập HSMT: Công ty TNHH Bảo Ngân + Thẩm định HSMT: Công ty cổ phần xây dựng 129 Hà Giang + Tư vấn đánh giá HSDT: Công ty TNHH Bảo Ngân + Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty cổ phần xây dựng 129 Hà Giang

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty trách nhiệm hữu hạn Bảo Ngân , địa chỉ: SN41A, đường 19/5, tổ 4, Phường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang
- Chủ đầu tư: BQL dự án ĐTXD huyện Bắc Quang -Thị trấn Việt Quang, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang;

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
1. Tài liệu chứng minh nguồn lực tài chính của nhà thầu cho gói thầu này. 2. Báo cáo tài chính (2019, 2020, 2021) và một trong các tài liệu quy định tại Mẫu số 13-Chương IV. 3. Các file có định dạng MS Word, pdf, cad theo yêu cầu tại Mục 14 Chương I (thuyết minh, bản vẽ BPTC, tiến độ thi công, …).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: BQL dự án ĐTXD huyện Bắc Quang -Thị trấn Việt Quang, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Nguyễn Thanh Liêm – Phó Giám đốc; BQL dự án ĐTXD huyện Bắc Quang; Đ/C: Thị trấn Việt Quang, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH Bảo Ngân; Đ/C:Tổ 04, Thị trấn Cốc Pài, huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và đầu tư Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Giang; Địa chỉ: Phường Nguyễn Trãi, Thành phốHà Giang, tỉnh Hà Giang; Điện thoại: 02193862850.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
360 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 7.086.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.400.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
(Nhà thầu có thể đính kèm Hợp đồng thi công và Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng bản sao chứng thực nhưng phải trình bản gốc khi đối chiếu)
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.300.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 6.600.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Trình độ từ đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng có chứng chỉ hành nghề TVGS công trình DD&CN hạng III trở lên còn hiệu lực53
2Cán bộ kỹ thuật thi công tại hiện trường1Trình độ đại học trở lên chuyên ngành xây dựng hoặc kế toán31
3Cán bộ phụ trách thanh quyết toán1Trình độ đại học trở lên chuyên ngành xây dựng hoặc kế toán31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: SỬA CHỮA NHÀ LỚP HỌC 2 TẦNG SỐ 1
1Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ (Ngoài nhà)Theo yêu cầu kỹ thuật chương V422,32m2
2Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ (Trong nhà)Theo yêu cầu kỹ thuật chương V526,86m2
3Phá lớp vữa trát xà, dầm, trầnTheo yêu cầu kỹ thuật chương V284,93m2
4Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột (Ngoài nhà)Theo yêu cầu kỹ thuật chương V362,7959m2
5Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột (Trong nhà)Theo yêu cầu kỹ thuật chương V262,2877m2
6Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trầnTheo yêu cầu kỹ thuật chương V239,1124m2
7Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu kỹ thuật chương V422,32m2
8Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu kỹ thuật chương V526,86m2
9Trát trần, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu kỹ thuật chương V284,93m2
10Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu kỹ thuật chương V785,1159m2
11Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu kỹ thuật chương V1.313,1901m2
12Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loạiTheo yêu cầu kỹ thuật chương V475,5549m2
13Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,25m2, vữa XM M100, PCB30Theo yêu cầu kỹ thuật chương V475,5549m2
14Vệ sinh, mài lại granito bậc cầu thang, chiếu nghỉTheo yêu cầu kỹ thuật chương V20,2312m2
15Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V2,31m3
16Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật chương V302,864m2
17Vệ sinh phần sê nô máiTheo yêu cầu kỹ thuật chương V14,8m2
18Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngTheo yêu cầu kỹ thuật chương V14,8m2
19Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB30Theo yêu cầu kỹ thuật chương V14,8m2
20Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/phTheo yêu cầu kỹ thuật chương V1,9408m3
21Xây tường thẳng bằng gạch Block không nung - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu kỹ thuật chương V6,1578m3
22Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V1,2091m3
23Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,1088tấn
24Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,2199100m2
25Gia công xà gồ thépTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,6927tấn
26Lắp dựng xà gồ thépTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,6927tấn
27Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳTheo yêu cầu kỹ thuật chương V3,536100m2
28Tôn úp nóc + diềm máiTheo yêu cầu kỹ thuật chương V52,66md
29Gia công, lắp đặt cửa thăm máiTheo yêu cầu kỹ thuật chương V1cửa
30Tháo dỡ cửa bằng thủ côngTheo yêu cầu kỹ thuật chương V134,4m2
31Cửa đi 1 cánh, khung khuôn nhôm hệ, mở quay, kính trắng dày 6.38lyTheo yêu cầu kỹ thuật chương V48m2
32Cửa sổ khuôn nhôm hệ, mở quay, kính trắng dày 6,38lyTheo yêu cầu kỹ thuật chương V86,4m2
33Phụ kiện cửa đi 2 cánhTheo yêu cầu kỹ thuật chương V16bộ
34Phụ kiện cửa sổ 2 cánhTheo yêu cầu kỹ thuật chương V48bộ
35Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loạiTheo yêu cầu kỹ thuật chương V86,4m2
36Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu kỹ thuật chương V86,41m2
37Lắp dựng dàn giáo ngoài, cao ≤16mTheo yêu cầu kỹ thuật chương V5,8975100m2
38Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Mỗi 1,2m tăng thêmTheo yêu cầu kỹ thuật chương V7,0042100m2
39Tháo dỡ hệ thống điện cũTheo yêu cầu kỹ thuật chương V8công
40Lắp đặt tủ điện tổng toàn nhàTheo yêu cầu kỹ thuật chương V1hộp
41Lắp đặt tủ điện tầng T1, T2Theo yêu cầu kỹ thuật chương V2hộp
42Lắp đặt các automat 1 pha 100ATheo yêu cầu kỹ thuật chương V1cái
43Lắp đặt các automat 1 pha 63ATheo yêu cầu kỹ thuật chương V4cái
44Lắp đặt các automat 1 pha 25ATheo yêu cầu kỹ thuật chương V16cái
45Lắp đặt các automat 1 pha 20ATheo yêu cầu kỹ thuật chương V8cái
46Lắp đặt các automat 1 pha 16ATheo yêu cầu kỹ thuật chương V10cái
47Lắp đặt quạt trầnTheo yêu cầu kỹ thuật chương V16cái
48Móc treo quạt trầnTheo yêu cầu kỹ thuật chương V16cái
49Lắp đặt đèn sát trần 18WTheo yêu cầu kỹ thuật chương V15bộ
50Lắp đặt đèn Led bán nguyệt (36W)Theo yêu cầu kỹ thuật chương V32bộ
51Lắp đặt đèn tường kiểu ánh sáng hắtTheo yêu cầu kỹ thuật chương V2bộ
52Lắp đặt ổ cắm đôiTheo yêu cầu kỹ thuật chương V16cái
53Lắp đặt công tắc 1 hạtTheo yêu cầu kỹ thuật chương V14cái
54Lắp đặt công tắc 2 hạtTheo yêu cầu kỹ thuật chương V8cái
55Lắp đặt công tắc xoay chiềuTheo yêu cầu kỹ thuật chương V2cái
56Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x16mm2Theo yêu cầu kỹ thuật chương V40m
57Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x10mm2Theo yêu cầu kỹ thuật chương V10m
58Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2Theo yêu cầu kỹ thuật chương V140m
59Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2Theo yêu cầu kỹ thuật chương V160m
60Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2Theo yêu cầu kỹ thuật chương V600m
61Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤40cm2Theo yêu cầu kỹ thuật chương V22hộp
62Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, ĐK ≤27mmTheo yêu cầu kỹ thuật chương V610m
63Băng dính cách điệnTheo yêu cầu kỹ thuật chương V20cuộn
64Đinh vít + nở nhựa + kẹp đỡ ốngTheo yêu cầu kỹ thuật chương V610cái
65Sứ + xà đỡTheo yêu cầu kỹ thuật chương V1bộ
66Bộ hộp đựng + 2 bình chữa cháy + nội quy, tiêu lệnh PCCCTheo yêu cầu kỹ thuật chương V7bộ
BHẠNG MỤC: SỬA CHỮA NHÀ LỚP HỌC 2 TẦNG SỐ 2
1Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ (Ngoài nhà)Theo yêu cầu kỹ thuật chương V413,55m2
2Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ (Trong nhà)Theo yêu cầu kỹ thuật chương V553,06m2
3Phá lớp vữa trát xà, dầm, trầnTheo yêu cầu kỹ thuật chương V94,01m2
4Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột (Ngoài nhà)Theo yêu cầu kỹ thuật chương V257,5807m2
5Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột (Trong nhà)Theo yêu cầu kỹ thuật chương V207,18m2
6Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trầnTheo yêu cầu kỹ thuật chương V386,7764m2
7Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu kỹ thuật chương V413,55m2
8Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu kỹ thuật chương V553,06m2
9Trát trần, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu kỹ thuật chương V94,01m2
10Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu kỹ thuật chương V671,1307m2
11Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu kỹ thuật chương V1.241,0264m2
12Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loạiTheo yêu cầu kỹ thuật chương V399,2604m2
13Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,25m2, vữa XM M100, PCB30Theo yêu cầu kỹ thuật chương V399,2604m2
14Vệ sinh, mài lại granito bậc cầu thang, chiếu nghỉTheo yêu cầu kỹ thuật chương V20m2
15Tháo dỡ cầu thang cũTheo yêu cầu kỹ thuật chương V4công
16Trụ cầu thang inox 304 D100Theo yêu cầu kỹ thuật chương V1cái
17Vòng inox 304 D70Theo yêu cầu kỹ thuật chương V12cái
18Lan can cầu thang inox 304Theo yêu cầu kỹ thuật chương V84,9kg
19Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật chương V260,0378m2
20Vệ sinh phần sê nô máiTheo yêu cầu kỹ thuật chương V15,59m2
21Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngTheo yêu cầu kỹ thuật chương V15,59m2
22Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB30Theo yêu cầu kỹ thuật chương V15,59m2
23Xây tường thẳng bằng gạch Block không nung - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu kỹ thuật chương V1,9954m3
24Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V1,1646m3
25Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,1051tấn
26Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,2118100m2
27Gia công xà gồ thépTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,6399tấn
28Lắp dựng xà gồ thépTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,6399tấn
29Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳTheo yêu cầu kỹ thuật chương V3,1182100m2
30Tôn úp nóc + diềm máiTheo yêu cầu kỹ thuật chương V49,36md
31Mái xối tôn giữa hai nhàTheo yêu cầu kỹ thuật chương V9,2md
32Gia công, lắp đặt cửa thăm máiTheo yêu cầu kỹ thuật chương V1cửa
33Tháo dỡ cửa bằng thủ côngTheo yêu cầu kỹ thuật chương V92,16m2
34Cửa đi 1 cánh, khung khuôn nhôm hệ, mở quay, kính trắng dày 6.38lyTheo yêu cầu kỹ thuật chương V40,32m2
35Cửa sổ khuôn nhôm hệ, mở quay, kính trắng dày 6,38lyTheo yêu cầu kỹ thuật chương V51,84m2
36Phụ kiện cửa đi 2 cánhTheo yêu cầu kỹ thuật chương V16bộ
37Phụ kiện cửa sổ 2 cánhTheo yêu cầu kỹ thuật chương V48bộ
38Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loạiTheo yêu cầu kỹ thuật chương V51,84m2
39Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu kỹ thuật chương V51,841m2
40Lắp dựng dàn giáo ngoài, cao ≤16mTheo yêu cầu kỹ thuật chương V5,4346100m2
41Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Mỗi 1,2m tăng thêmTheo yêu cầu kỹ thuật chương V7,0805100m2
42Tháo dỡ hệ thống điện cũTheo yêu cầu kỹ thuật chương V8công
43Lắp đặt tủ điện tổng toàn nhàTheo yêu cầu kỹ thuật chương V1hộp
44Lắp đặt tủ điện tầng T1, T2Theo yêu cầu kỹ thuật chương V2hộp
45Lắp đặt các automat 1 pha 100ATheo yêu cầu kỹ thuật chương V1cái
46Lắp đặt các automat 1 pha 63ATheo yêu cầu kỹ thuật chương V4cái
47Lắp đặt các automat 1 pha 25ATheo yêu cầu kỹ thuật chương V20cái
48Lắp đặt các automat 1 pha 20ATheo yêu cầu kỹ thuật chương V10cái
49Lắp đặt các automat 1 pha 16ATheo yêu cầu kỹ thuật chương V12cái
50Lắp đặt quạt trầnTheo yêu cầu kỹ thuật chương V16cái
51Móc treo quạt trầnTheo yêu cầu kỹ thuật chương V16cái
52Lắp đặt đèn sát trần 18WTheo yêu cầu kỹ thuật chương V14bộ
53Lắp đặt đèn Led bán nguyệt (36W)Theo yêu cầu kỹ thuật chương V32bộ
54Lắp đặt đèn tường kiểu ánh sáng hắtTheo yêu cầu kỹ thuật chương V2bộ
55Lắp đặt ổ cắm đôiTheo yêu cầu kỹ thuật chương V16cái
56Lắp đặt công tắc 1 hạtTheo yêu cầu kỹ thuật chương V18cái
57Lắp đặt công tắc 2 hạtTheo yêu cầu kỹ thuật chương V6cái
58Lắp đặt công tắc xoay chiềuTheo yêu cầu kỹ thuật chương V2cái
59Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x16mm2Theo yêu cầu kỹ thuật chương V40m
60Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x10mm2Theo yêu cầu kỹ thuật chương V10m
61Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2Theo yêu cầu kỹ thuật chương V160m
62Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2Theo yêu cầu kỹ thuật chương V140m
63Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2Theo yêu cầu kỹ thuật chương V595m
64Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤40cm2Theo yêu cầu kỹ thuật chương V26hộp
65Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, ĐK ≤27mmTheo yêu cầu kỹ thuật chương V625m
66Băng dính cách điệnTheo yêu cầu kỹ thuật chương V15cuộn
67Đinh vít + nở nhựa + kẹp đỡ ốngTheo yêu cầu kỹ thuật chương V625cái
68Sứ + xà đỡTheo yêu cầu kỹ thuật chương V1bộ
69Bộ hộp đựng + 2 bình chữa cháy + nội quy, tiêu lệnh PCCCTheo yêu cầu kỹ thuật chương V7bộ
CHẠNG MỤC: SỬA CHỮA NHÀ LỚP HỌC 2 TẦNG SỐ 3
1Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ (Ngoài nhà)Theo yêu cầu kỹ thuật chương V88,28m2
2Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ (Trong nhà)Theo yêu cầu kỹ thuật chương V147,038m2
3Phá lớp vữa trát xà, dầm, trầnTheo yêu cầu kỹ thuật chương V51,93m2
4Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột (Ngoài nhà)Theo yêu cầu kỹ thuật chương V575,8369m2
5Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột (Trong nhà)Theo yêu cầu kỹ thuật chương V702,186m2
6Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trầnTheo yêu cầu kỹ thuật chương V627,2332m2
7Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu kỹ thuật chương V88,28m2
8Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu kỹ thuật chương V147,038m2
9Trát trần, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu kỹ thuật chương V51,93m2
10Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu kỹ thuật chương V664,1169m2
11Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu kỹ thuật chương V1.528,3872m2
12Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loạiTheo yêu cầu kỹ thuật chương V46,8314m2
13Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,25m2, vữa XM M100, PCB30Theo yêu cầu kỹ thuật chương V46,8314m2
14Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật chương V358,651m2
15Tháo dỡ các kết cấu thép - vì kèo, xà gỗTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,5947tấn
16Xây tường thẳng bằng gạch Block không nung - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu kỹ thuật chương V6,9685m3
17Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V1,4371m3
18Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,1294tấn
19Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,2613100m2
20Gia công xà gồ thépTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,2915tấn
21Lắp dựng xà gồ thépTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,2915tấn
22Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳTheo yêu cầu kỹ thuật chương V4,1316100m2
23Tôn úp nóc + diềm máiTheo yêu cầu kỹ thuật chương V57,32md
24Gia công, lắp đặt cửa thăm máiTheo yêu cầu kỹ thuật chương V1cửa
25Tháo dỡ cửa bằng thủ côngTheo yêu cầu kỹ thuật chương V139,456m2
26Tháo dỡ khuôn cửa đơnTheo yêu cầu kỹ thuật chương V265,76m
27Xây tường thẳng bằng gạch Block không nung - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu kỹ thuật chương V1,5946m3
28Phá lớp vữa trát tường, cột, trụTheo yêu cầu kỹ thuật chương V58,4672m2
29Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu kỹ thuật chương V74,4128m2
30Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu kỹ thuật chương V74,4128m2
31Cửa đi, cửa sổ khung khuôn nhôm hệ, mở quay, kính trắng dày 6.38lyTheo yêu cầu kỹ thuật chương V139,456m2
32Phụ kiện cửa điTheo yêu cầu kỹ thuật chương V16bộ
33Phụ kiện cửa sổTheo yêu cầu kỹ thuật chương V32bộ
34Thay thế hoa sắt cửa sổ thép vuông 14x14Theo yêu cầu kỹ thuật chương V94,944m2
35Thay thế lan can thép hộp sơn tĩnh điệnTheo yêu cầu kỹ thuật chương V122,47kg
36Lắp dựng dàn giáo ngoài, cao ≤16mTheo yêu cầu kỹ thuật chương V6,4354100m2
DHẠNG MỤC: SỬA CHỮA NHÀ VỆ SINH
1Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/phTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,6911m3
2Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,1512m3
3Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0TTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,8423m3
4Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 5,0TTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,8423m3
5Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ (Ngoài nhà)Theo yêu cầu kỹ thuật chương V103,226m2
6Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ (Trong nhà)Theo yêu cầu kỹ thuật chương V31,082m2
7Phá lớp vữa trát xà, dầm, trầnTheo yêu cầu kỹ thuật chương V16,245m2
8Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu kỹ thuật chương V103,226m2
9Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu kỹ thuật chương V31,082m2
10Trát trần, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu kỹ thuật chương V16,245m2
11Phá dỡ tường ốp gạch các loạiTheo yêu cầu kỹ thuật chương V21,016m2
12Xây tường thẳng bằng gạch Block không nung - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu kỹ thuật chương V1,0115m3
13Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,16m2, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu kỹ thuật chương V134,258m2
14Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu kỹ thuật chương V31,107m2
15Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu kỹ thuật chương V16,245m2
16Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,09m2, vữa XM M100, PCB30Theo yêu cầu kỹ thuật chương V28,1805m2
17Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V4,1653m3
18Vệ sinh phần sê nô máiTheo yêu cầu kỹ thuật chương V14,4124m2
19Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngTheo yêu cầu kỹ thuật chương V14,4124m2
20Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB30Theo yêu cầu kỹ thuật chương V14,4124m2
21Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIITheo yêu cầu kỹ thuật chương V1,1761m3
22Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,392m3
23Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Theo yêu cầu kỹ thuật chương V0,245m3
24Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V1,26m3
25Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,084100m2
26Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9mTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,1618tấn
27Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18mTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,1618tấn
28Gia công cột bằng thép hìnhTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,1139tấn
29Lắp cột thép các loạiTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,1139tấn
30Gia công xà gồ thépTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,1079tấn
31Lắp dựng xà gồ thépTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,1079tấn
32Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,5524100m2
33Tôn úp nóc + diềm máiTheo yêu cầu kỹ thuật chương V9,15md
34Cửa đi 1 cánh khung thép pano tônTheo yêu cầu kỹ thuật chương V5,88m2
35Thông tắc, nạo vét hút bể tự hoạiTheo yêu cầu kỹ thuật chương V1tổng
36Lắp đặt xí xổmTheo yêu cầu kỹ thuật chương V4bộ
37Lắp đặt vòi xịtTheo yêu cầu kỹ thuật chương V4bộ
38Lắp đặt lô giấyTheo yêu cầu kỹ thuật chương V4cái
39Lắp đặt bể nước Inox 1,5m3Theo yêu cầu kỹ thuật chương V1bể
40Lắp đặt chậu rửa 1 vòiTheo yêu cầu kỹ thuật chương V2bộ
41Lắp đặt gương soiTheo yêu cầu kỹ thuật chương V2cái
42Van phao điệnTheo yêu cầu kỹ thuật chương V1cái
43Máy bơmTheo yêu cầu kỹ thuật chương V1máy
44Lắp đặt phễu thu - Đường kính 100mmTheo yêu cầu kỹ thuật chương V2cái
45Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 40mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 3,7mmTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,18100m
46Van khóa PPR D50Theo yêu cầu kỹ thuật chương V5cái
47Van khóa PPR D25Theo yêu cầu kỹ thuật chương V3cái
48Lắp đặt côn, cút nhựa PPR đường kính 40mm, chiều dày 3,7mm bằng phương pháp hànTheo yêu cầu kỹ thuật chương V6cái
49Tê PPR D40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V6cái
50Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 25mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,8mmTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,36100m
51Tê PPR D25-20Theo yêu cầu kỹ thuật chương V10cái
52Lắp đặt côn, cút nhựa PPR đường kính 25mm, chiều dày 2,8mm bằng phương pháp hànTheo yêu cầu kỹ thuật chương V10cái
53Măng sông PPR D40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V4cái
54Măng sông PPR D25Theo yêu cầu kỹ thuật chương V3cái
55Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 20mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,3mmTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,2100m
56Tê PPR D20Theo yêu cầu kỹ thuật chương V2cái
57Lắp đặt côn, cút nhựa PPR đường kính 20mm, chiều dày 2,3mm bằng phương pháp hànTheo yêu cầu kỹ thuật chương V4cái
58Lắp đặt côn thu PPR D40-25Theo yêu cầu kỹ thuật chương V3cái
59Lắp đặt côn thu PPR D25-20Theo yêu cầu kỹ thuật chương V2cái
60Măng sông 1 đầu ren PPR D40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V10cái
61Măng sông 1 đầu ren PPR D25Theo yêu cầu kỹ thuật chương V6cái
62Van góc + rắc co D20Theo yêu cầu kỹ thuật chương V2bộ
63Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m, ĐK 110mmTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,04100m
64Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 60mmTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,24100m
65Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 42mmTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,04100m
66Tê Y D110-110Theo yêu cầu kỹ thuật chương V2cái
67Tê Y D60-60Theo yêu cầu kỹ thuật chương V1cái
68Tê Y D60-42Theo yêu cầu kỹ thuật chương V2cái
69Tê vuông D110-110Theo yêu cầu kỹ thuật chương V1cái
70Lắp đặt cút vuông nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60mmTheo yêu cầu kỹ thuật chương V4cái
71Lắp đặt cút vuông nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 42mmTheo yêu cầu kỹ thuật chương V6cái
72Lắp đặt cút chếch nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 110mmTheo yêu cầu kỹ thuật chương V5cái
73Lắp đặt cút chếch nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60mmTheo yêu cầu kỹ thuật chương V7cái
74Lắp đặt cút chếch nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 42mmTheo yêu cầu kỹ thuật chương V3cái
75Lắp đặt côn thu D42-34 nối bằng p/p dán keoTheo yêu cầu kỹ thuật chương V2cái
76Măng sông PVC D60Theo yêu cầu kỹ thuật chương V2cái
77Keo dán ống 300grTheo yêu cầu kỹ thuật chương V2hộp
EHẠNG MỤC: XÂY MỚI NHÀ VỆ SINH
1Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIITheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,6396100m3
2Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V6,56m3
3Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu kỹ thuật chương V13,2m3
4Xây móng bằng gạch Tuynel đặc A1 - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu kỹ thuật chương V5,4516m3
5Lát gạch Tuynel đặc A1, vữa lót M75, XM PCB30Theo yêu cầu kỹ thuật chương V2,8587m2
6Trát tường trong, dày 2,0cm, Vữa XM M100, XM PCB30Theo yêu cầu kỹ thuật chương V55,3536m2
7Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB30Theo yêu cầu kỹ thuật chương V17,405m2
8Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V0,8365m3
9Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,1051100m2
10Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,0565tấn
11Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,0647tấn
12Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Theo yêu cầu kỹ thuật chương V1,7446m3
13Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,1505tấn
14Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,0856100m2
15Xây tường thẳng bằng gạch Block không nung - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu kỹ thuật chương V9,3712m3
16Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V3,9398m3
17Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,2626tấn
18Ván khuôn gỗ sàn máiTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,4204100m2
19Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V0,0339m3
20Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,0048tấn
21Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,0092100m2
22Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V1,3699m3
23Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,09m2, vữa XM M100, PCB30Theo yêu cầu kỹ thuật chương V25,3163m2
24Trát tường ngoài, dày 2,0cm, Vữa XM M75, XM PCB30Theo yêu cầu kỹ thuật chương V67,26m2
25Trát tường trong, dày 2,0cm, Vữa XM M75, XM PCB30Theo yêu cầu kỹ thuật chương V122,8648m2
26Trát trần, vữa XM M75Theo yêu cầu kỹ thuật chương V39,3984m2
27Ốp tường trụ, cột-tiết diện gạch ≤0,25m2Theo yêu cầu kỹ thuật chương V78,048m2
28Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu kỹ thuật chương V67,26m2
29Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu kỹ thuật chương V84,2152m2
30Lắp dựng dàn giáo ngoài, cao ≤16mTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,6059100m2
31Cửa đi 1 cánh khung thép pano tônTheo yêu cầu kỹ thuật chương V5,88m2
32Vách ngăn composite (bao gồm cả phụ kiện)Theo yêu cầu kỹ thuật chương V3,12m2
33Lắp đặt xí bệtTheo yêu cầu kỹ thuật chương V4bộ
34Lắp đặt vòi xịtTheo yêu cầu kỹ thuật chương V4bộ
35Lắp đặt chậu rửa 1 vòiTheo yêu cầu kỹ thuật chương V6bộ
36Lắp đặt gương soiTheo yêu cầu kỹ thuật chương V6cái
37Van khóa đồng D20Theo yêu cầu kỹ thuật chương V2cái
38Van phao điệnTheo yêu cầu kỹ thuật chương V1cái
39Máy bơmTheo yêu cầu kỹ thuật chương V1máy
40Lắp đặt bể nước Inox 2m3Theo yêu cầu kỹ thuật chương V1bể
41Lắp đặt phễu thu, ĐK 80mmTheo yêu cầu kỹ thuật chương V10cái
42Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 27mmTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,15100m
43Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 27mmTheo yêu cầu kỹ thuật chương V7cái
44Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 50mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 4,6mmTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,02100m
45Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 40mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 3,7mmTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,05100m
46Van 2 chiều PPR D50Theo yêu cầu kỹ thuật chương V1cái
47Lắp đặt côn, cút nhựa PPR đường kính 50mm, chiều dày 4,6mm bằng phương pháp hànTheo yêu cầu kỹ thuật chương V1cái
48Tê thu PPR D40-25Theo yêu cầu kỹ thuật chương V1cái
49Nút bịt PPR D40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V1cái
50Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 25mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,8mmTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,25100m
51Chữ thập PPR D25Theo yêu cầu kỹ thuật chương V1cái
52Tê PPR D25Theo yêu cầu kỹ thuật chương V1cái
53Tê PPR D25-20Theo yêu cầu kỹ thuật chương V10cái
54Lắp đặt côn, cút nhựa PPR đường kính 25mm, chiều dày 2,8mm bằng phương pháp hànTheo yêu cầu kỹ thuật chương V5cái
55Măng sông PPR D25Theo yêu cầu kỹ thuật chương V5cái
56Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 20mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,3mmTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,06100m
57Tê PPR D20Theo yêu cầu kỹ thuật chương V10cái
58Lắp đặt côn, cút nhựa PPR đường kính 20mm, chiều dày 2,3mm bằng phương pháp hànTheo yêu cầu kỹ thuật chương V42cái
59Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m, ĐK 110mmTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,03100m
60Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m, ĐK 90mmTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,15100m
61Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m, ĐK 75mmTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,08100m
62Tê Y D90-75Theo yêu cầu kỹ thuật chương V6cái
63Tê Y D75-75Theo yêu cầu kỹ thuật chương V8cái
64Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 110mmTheo yêu cầu kỹ thuật chương V8cái
65Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 75mmTheo yêu cầu kỹ thuật chương V12cái
66Nút bịt D90Theo yêu cầu kỹ thuật chương V1cái
67Nút bịt D75Theo yêu cầu kỹ thuật chương V6cái
68Đai vít neo giữ ống các cỡTheo yêu cầu kỹ thuật chương V50cái
69Keo dán ống 50grTheo yêu cầu kỹ thuật chương V10ống
FHẠNG MỤC: KÈ BÊ TÔNG
1Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIITheo yêu cầu kỹ thuật chương V3,3618100m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo yêu cầu kỹ thuật chương V7,7726100m3
3Đào đất về đắp bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IIITheo yêu cầu kỹ thuật chương V4,4108100m3
4Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIITheo yêu cầu kỹ thuật chương V4,4108100m3
5Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIITheo yêu cầu kỹ thuật chương V4,4108100m3/1km
6Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V143,84m3
7Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày >45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 2x4, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V160,52m3
8Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V12,68m3
9Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyTheo yêu cầu kỹ thuật chương V1,5976100m2
10Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày >45cmTheo yêu cầu kỹ thuật chương V3,3267100m2
11Thi công tầng lọc đá dăm 2x4Theo yêu cầu kỹ thuật chương V0,3188100m3
12Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đậpTheo yêu cầu kỹ thuật chương V1,7259100m2
13Quét nhựa bi tum và dán bao tải 1 lớp bao tải 2 lớp nhựaTheo yêu cầu kỹ thuật chương V28,27m2
14Ống PVC D60 thoát nướcTheo yêu cầu kỹ thuật chương V94,64md
GHẠNG MỤC: CÁC HẠNG MỤC PHỤ TRỢ KHÁC
1Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIITheo yêu cầu kỹ thuật chương V16,54251m3
2Đắp cát nền móng công trình bằng thủ côngTheo yêu cầu kỹ thuật chương V1,2725m3
3Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu kỹ thuật chương V12,216m3
4Xây tường thẳng bằng gạch Block không nung - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu kỹ thuật chương V8,9747m3
5Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V0,7839m3
6Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,0768tấn
7Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,168100m2
8Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu kỹ thuật chương V173,9042m2
9Đắp đỉnh tường rào, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu kỹ thuật chương V50,9m
10Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu kỹ thuật chương V182,0482m2
11Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/phTheo yêu cầu kỹ thuật chương V34,4035m3
12Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0TTheo yêu cầu kỹ thuật chương V34,4035m3
13Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 5,0TTheo yêu cầu kỹ thuật chương V34,4035m3
14Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIITheo yêu cầu kỹ thuật chương V76,7551m3
15Đắp cát nền móng công trình bằng thủ côngTheo yêu cầu kỹ thuật chương V4,515m3
16Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu kỹ thuật chương V57,792m3
17Xây tường thẳng bằng gạch Block không nung - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu kỹ thuật chương V31,6223m3
18Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V2,7812m3
19Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,2721tấn
20Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,596100m2
21Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu kỹ thuật chương V616,4728m2
22Đắp đỉnh tường rào, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu kỹ thuật chương V180,6m
23Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu kỹ thuật chương V645,3688m2
24Xây tường thẳng bằng gạch Block không nung - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu kỹ thuật chương V12,6007m3
25Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V1,1073m3
26Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,1084tấn
27Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,2373100m2
28Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu kỹ thuật chương V245,524m2
29Đắp đỉnh tường rào, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu kỹ thuật chương V71,9m
30Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu kỹ thuật chương V257,028m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổ trọng tải≥5tấn1
2Máy trộn bê tông≥150L2
3Máy đầm dùi≥1,5Kw1
4Máy đầm bàn≥1Kw1
5Máy cắt uốn cốt thép≥5kW1
6Máy khoan bê tông cầm tay≥0,62kW1
7Máy cắt gạch≥1Kw1
8Máy hàn≥23Kw1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ (Ngoài nhà)
422,32 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
2 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ (Trong nhà)
526,86 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
3 Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần
284,93 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
4 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột (Ngoài nhà)
362,7959 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
5 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột (Trong nhà)
262,2877 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
6 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần
239,1124 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
7 Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB30
422,32 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
8 Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB30
526,86 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
9 Trát trần, vữa XM M75, PCB30
284,93 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
10 Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
785,1159 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
11 Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
1.313,1901 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
12 Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại
475,5549 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
13 Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,25m2, vữa XM M100, PCB30
475,5549 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
14 Vệ sinh, mài lại granito bậc cầu thang, chiếu nghỉ
20,2312 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
15 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40
2,31 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
16 Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6m
302,864 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
17 Vệ sinh phần sê nô mái
14,8 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
18 Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng
14,8 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
19 Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB30
14,8 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
20 Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph
1,9408 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
21 Xây tường thẳng bằng gạch Block không nung - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30
6,1578 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
22 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40
1,2091 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
23 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,1088 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
24 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
0,2199 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
25 Gia công xà gồ thép
0,6927 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
26 Lắp dựng xà gồ thép
0,6927 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
27 Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ
3,536 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
28 Tôn úp nóc + diềm mái
52,66 md Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
29 Gia công, lắp đặt cửa thăm mái
1 cửa Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
30 Tháo dỡ cửa bằng thủ công
134,4 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
31 Cửa đi 1 cánh, khung khuôn nhôm hệ, mở quay, kính trắng dày 6.38ly
48 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
32 Cửa sổ khuôn nhôm hệ, mở quay, kính trắng dày 6,38ly
86,4 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
33 Phụ kiện cửa đi 2 cánh
16 bộ Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
34 Phụ kiện cửa sổ 2 cánh
48 bộ Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
35 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loại
86,4 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
36 Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
86,4 1m2 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
37 Lắp dựng dàn giáo ngoài, cao ≤16m
5,8975 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
38 Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Mỗi 1,2m tăng thêm
7,0042 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
39 Tháo dỡ hệ thống điện cũ
8 công Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
40 Lắp đặt tủ điện tổng toàn nhà
1 hộp Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
41 Lắp đặt tủ điện tầng T1, T2
2 hộp Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
42 Lắp đặt các automat 1 pha 100A
1 cái Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
43 Lắp đặt các automat 1 pha 63A
4 cái Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
44 Lắp đặt các automat 1 pha 25A
16 cái Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
45 Lắp đặt các automat 1 pha 20A
8 cái Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
46 Lắp đặt các automat 1 pha 16A
10 cái Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
47 Lắp đặt quạt trần
16 cái Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
48 Móc treo quạt trần
16 cái Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
49 Lắp đặt đèn sát trần 18W
15 bộ Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
50 Lắp đặt đèn Led bán nguyệt (36W)
32 bộ Theo yêu cầu kỹ thuật chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty trách nhiệm hữu hạn Bảo Ngân như sau:

  • Có quan hệ với 42 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,39 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,30%, Xây lắp 66,23%, Tư vấn 32,47%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 497.567.258.791 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 478.364.687.451 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,86%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 03: Xây dựng công trình.". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 03: Xây dựng công trình." ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 79

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Hai đứa mình cứ thế mà ở cạnh nhau thôi. Không hứa hẹn, không hoài nghi gì về tương lai cả. Anh kể chuyện vui, em cười. Anh tâm sự, em chia sẻ. Em có khúc mắc, anh giải thích.Dù em biết chưa có gì chắc chắn nhưng em vẫn mong mình cứ nắm tay nhau mà đi mãi được như thế… "

Khuyết Danh

Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...

Thống kê
  • 7859 dự án đang đợi nhà thầu
  • 393 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 700 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23788 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37537 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây