Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty trách nhiệm hữu hạn Bảo Ngân |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 03: Xây dựng công trình. Tên dự án là: Trường THCS xã Bằng Hành, huyện Bắc Quang; Hạng mục: Cải tạo, sửa chữa 03 nhà lớp học 02 tầng 8 phòng học, nhà vệ sinh. Xây dựng kè, hàng rào, xây dựng nhà vệ sinh và các hạng mục phụ trợ khác Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới, xổ số kiến thiết, sự nghiệp giáo dục và lồng ghép các nguồn vốn hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: 1. Tài liệu chứng minh nguồn lực tài chính của nhà thầu cho gói thầu này. 2. Báo cáo tài chính (2019, 2020, 2021) và một trong các tài liệu quy định tại Mẫu số 13-Chương IV. 3. Các file có định dạng MS Word, pdf, cad theo yêu cầu tại Mục 14 Chương I (thuyết minh, bản vẽ BPTC, tiến độ thi công, …). |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: BQL dự án ĐTXD huyện Bắc Quang -Thị trấn Việt Quang, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Nguyễn Thanh Liêm – Phó Giám đốc; BQL dự án ĐTXD huyện Bắc Quang; Đ/C: Thị trấn Việt Quang, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH Bảo Ngân; Đ/C:Tổ 04, Thị trấn Cốc Pài, huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và đầu tư Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Giang; Địa chỉ: Phường Nguyễn Trãi, Thành phốHà Giang, tỉnh Hà Giang; Điện thoại: 02193862850. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
360 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 7.086.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.400.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): (Nhà thầu có thể đính kèm Hợp đồng thi công và Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng bản sao chứng thực nhưng phải trình bản gốc khi đối chiếu) Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.300.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 6.600.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.300.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.300.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 6.600.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | Trình độ từ đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng có chứng chỉ hành nghề TVGS công trình DD&CN hạng III trở lên còn hiệu lực | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật thi công tại hiện trường | 1 | Trình độ đại học trở lên chuyên ngành xây dựng hoặc kế toán | 3 | 1 |
3 | Cán bộ phụ trách thanh quyết toán | 1 | Trình độ đại học trở lên chuyên ngành xây dựng hoặc kế toán | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC: SỬA CHỮA NHÀ LỚP HỌC 2 TẦNG SỐ 1 | |||
1 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ (Ngoài nhà) | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 422,32 | m2 |
2 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ (Trong nhà) | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 526,86 | m2 |
3 | Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 284,93 | m2 |
4 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột (Ngoài nhà) | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 362,7959 | m2 |
5 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột (Trong nhà) | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 262,2877 | m2 |
6 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 239,1124 | m2 |
7 | Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 422,32 | m2 |
8 | Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 526,86 | m2 |
9 | Trát trần, vữa XM M75, PCB30 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 284,93 | m2 |
10 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 785,1159 | m2 |
11 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1.313,1901 | m2 |
12 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 475,5549 | m2 |
13 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,25m2, vữa XM M100, PCB30 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 475,5549 | m2 |
14 | Vệ sinh, mài lại granito bậc cầu thang, chiếu nghỉ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 20,2312 | m2 |
15 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 2,31 | m3 |
16 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 302,864 | m2 |
17 | Vệ sinh phần sê nô mái | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 14,8 | m2 |
18 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 14,8 | m2 |
19 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB30 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 14,8 | m2 |
20 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1,9408 | m3 |
21 | Xây tường thẳng bằng gạch Block không nung - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 6,1578 | m3 |
22 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1,2091 | m3 |
23 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,1088 | tấn |
24 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,2199 | 100m2 |
25 | Gia công xà gồ thép | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,6927 | tấn |
26 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,6927 | tấn |
27 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 3,536 | 100m2 |
28 | Tôn úp nóc + diềm mái | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 52,66 | md |
29 | Gia công, lắp đặt cửa thăm mái | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1 | cửa |
30 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 134,4 | m2 |
31 | Cửa đi 1 cánh, khung khuôn nhôm hệ, mở quay, kính trắng dày 6.38ly | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 48 | m2 |
32 | Cửa sổ khuôn nhôm hệ, mở quay, kính trắng dày 6,38ly | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 86,4 | m2 |
33 | Phụ kiện cửa đi 2 cánh | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 16 | bộ |
34 | Phụ kiện cửa sổ 2 cánh | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 48 | bộ |
35 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loại | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 86,4 | m2 |
36 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 86,4 | 1m2 |
37 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, cao ≤16m | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 5,8975 | 100m2 |
38 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Mỗi 1,2m tăng thêm | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 7,0042 | 100m2 |
39 | Tháo dỡ hệ thống điện cũ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 8 | công |
40 | Lắp đặt tủ điện tổng toàn nhà | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1 | hộp |
41 | Lắp đặt tủ điện tầng T1, T2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 2 | hộp |
42 | Lắp đặt các automat 1 pha 100A | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1 | cái |
43 | Lắp đặt các automat 1 pha 63A | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 4 | cái |
44 | Lắp đặt các automat 1 pha 25A | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 16 | cái |
45 | Lắp đặt các automat 1 pha 20A | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 8 | cái |
46 | Lắp đặt các automat 1 pha 16A | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 10 | cái |
47 | Lắp đặt quạt trần | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 16 | cái |
48 | Móc treo quạt trần | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 16 | cái |
49 | Lắp đặt đèn sát trần 18W | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 15 | bộ |
50 | Lắp đặt đèn Led bán nguyệt (36W) | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 32 | bộ |
51 | Lắp đặt đèn tường kiểu ánh sáng hắt | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 2 | bộ |
52 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 16 | cái |
53 | Lắp đặt công tắc 1 hạt | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 14 | cái |
54 | Lắp đặt công tắc 2 hạt | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 8 | cái |
55 | Lắp đặt công tắc xoay chiều | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 2 | cái |
56 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x16mm2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 40 | m |
57 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x10mm2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 10 | m |
58 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 140 | m |
59 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 160 | m |
60 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 600 | m |
61 | Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤40cm2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 22 | hộp |
62 | Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, ĐK ≤27mm | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 610 | m |
63 | Băng dính cách điện | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 20 | cuộn |
64 | Đinh vít + nở nhựa + kẹp đỡ ống | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 610 | cái |
65 | Sứ + xà đỡ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1 | bộ |
66 | Bộ hộp đựng + 2 bình chữa cháy + nội quy, tiêu lệnh PCCC | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 7 | bộ |
B | HẠNG MỤC: SỬA CHỮA NHÀ LỚP HỌC 2 TẦNG SỐ 2 | |||
1 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ (Ngoài nhà) | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 413,55 | m2 |
2 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ (Trong nhà) | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 553,06 | m2 |
3 | Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 94,01 | m2 |
4 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột (Ngoài nhà) | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 257,5807 | m2 |
5 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột (Trong nhà) | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 207,18 | m2 |
6 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 386,7764 | m2 |
7 | Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 413,55 | m2 |
8 | Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 553,06 | m2 |
9 | Trát trần, vữa XM M75, PCB30 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 94,01 | m2 |
10 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 671,1307 | m2 |
11 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1.241,0264 | m2 |
12 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 399,2604 | m2 |
13 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,25m2, vữa XM M100, PCB30 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 399,2604 | m2 |
14 | Vệ sinh, mài lại granito bậc cầu thang, chiếu nghỉ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 20 | m2 |
15 | Tháo dỡ cầu thang cũ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 4 | công |
16 | Trụ cầu thang inox 304 D100 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1 | cái |
17 | Vòng inox 304 D70 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 12 | cái |
18 | Lan can cầu thang inox 304 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 84,9 | kg |
19 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 260,0378 | m2 |
20 | Vệ sinh phần sê nô mái | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 15,59 | m2 |
21 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 15,59 | m2 |
22 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB30 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 15,59 | m2 |
23 | Xây tường thẳng bằng gạch Block không nung - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1,9954 | m3 |
24 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1,1646 | m3 |
25 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,1051 | tấn |
26 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,2118 | 100m2 |
27 | Gia công xà gồ thép | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,6399 | tấn |
28 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,6399 | tấn |
29 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 3,1182 | 100m2 |
30 | Tôn úp nóc + diềm mái | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 49,36 | md |
31 | Mái xối tôn giữa hai nhà | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 9,2 | md |
32 | Gia công, lắp đặt cửa thăm mái | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1 | cửa |
33 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 92,16 | m2 |
34 | Cửa đi 1 cánh, khung khuôn nhôm hệ, mở quay, kính trắng dày 6.38ly | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 40,32 | m2 |
35 | Cửa sổ khuôn nhôm hệ, mở quay, kính trắng dày 6,38ly | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 51,84 | m2 |
36 | Phụ kiện cửa đi 2 cánh | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 16 | bộ |
37 | Phụ kiện cửa sổ 2 cánh | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 48 | bộ |
38 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loại | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 51,84 | m2 |
39 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 51,84 | 1m2 |
40 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, cao ≤16m | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 5,4346 | 100m2 |
41 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Mỗi 1,2m tăng thêm | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 7,0805 | 100m2 |
42 | Tháo dỡ hệ thống điện cũ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 8 | công |
43 | Lắp đặt tủ điện tổng toàn nhà | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1 | hộp |
44 | Lắp đặt tủ điện tầng T1, T2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 2 | hộp |
45 | Lắp đặt các automat 1 pha 100A | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1 | cái |
46 | Lắp đặt các automat 1 pha 63A | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 4 | cái |
47 | Lắp đặt các automat 1 pha 25A | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 20 | cái |
48 | Lắp đặt các automat 1 pha 20A | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 10 | cái |
49 | Lắp đặt các automat 1 pha 16A | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 12 | cái |
50 | Lắp đặt quạt trần | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 16 | cái |
51 | Móc treo quạt trần | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 16 | cái |
52 | Lắp đặt đèn sát trần 18W | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 14 | bộ |
53 | Lắp đặt đèn Led bán nguyệt (36W) | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 32 | bộ |
54 | Lắp đặt đèn tường kiểu ánh sáng hắt | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 2 | bộ |
55 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 16 | cái |
56 | Lắp đặt công tắc 1 hạt | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 18 | cái |
57 | Lắp đặt công tắc 2 hạt | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 6 | cái |
58 | Lắp đặt công tắc xoay chiều | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 2 | cái |
59 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x16mm2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 40 | m |
60 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x10mm2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 10 | m |
61 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 160 | m |
62 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 140 | m |
63 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 595 | m |
64 | Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤40cm2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 26 | hộp |
65 | Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, ĐK ≤27mm | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 625 | m |
66 | Băng dính cách điện | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 15 | cuộn |
67 | Đinh vít + nở nhựa + kẹp đỡ ống | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 625 | cái |
68 | Sứ + xà đỡ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1 | bộ |
69 | Bộ hộp đựng + 2 bình chữa cháy + nội quy, tiêu lệnh PCCC | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 7 | bộ |
C | HẠNG MỤC: SỬA CHỮA NHÀ LỚP HỌC 2 TẦNG SỐ 3 | |||
1 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ (Ngoài nhà) | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 88,28 | m2 |
2 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ (Trong nhà) | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 147,038 | m2 |
3 | Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 51,93 | m2 |
4 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột (Ngoài nhà) | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 575,8369 | m2 |
5 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột (Trong nhà) | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 702,186 | m2 |
6 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 627,2332 | m2 |
7 | Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 88,28 | m2 |
8 | Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 147,038 | m2 |
9 | Trát trần, vữa XM M75, PCB30 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 51,93 | m2 |
10 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 664,1169 | m2 |
11 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1.528,3872 | m2 |
12 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 46,8314 | m2 |
13 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,25m2, vữa XM M100, PCB30 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 46,8314 | m2 |
14 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 358,651 | m2 |
15 | Tháo dỡ các kết cấu thép - vì kèo, xà gỗ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,5947 | tấn |
16 | Xây tường thẳng bằng gạch Block không nung - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 6,9685 | m3 |
17 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1,4371 | m3 |
18 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,1294 | tấn |
19 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,2613 | 100m2 |
20 | Gia công xà gồ thép | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,2915 | tấn |
21 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,2915 | tấn |
22 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 4,1316 | 100m2 |
23 | Tôn úp nóc + diềm mái | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 57,32 | md |
24 | Gia công, lắp đặt cửa thăm mái | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1 | cửa |
25 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 139,456 | m2 |
26 | Tháo dỡ khuôn cửa đơn | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 265,76 | m |
27 | Xây tường thẳng bằng gạch Block không nung - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1,5946 | m3 |
28 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 58,4672 | m2 |
29 | Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 74,4128 | m2 |
30 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 74,4128 | m2 |
31 | Cửa đi, cửa sổ khung khuôn nhôm hệ, mở quay, kính trắng dày 6.38ly | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 139,456 | m2 |
32 | Phụ kiện cửa đi | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 16 | bộ |
33 | Phụ kiện cửa sổ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 32 | bộ |
34 | Thay thế hoa sắt cửa sổ thép vuông 14x14 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 94,944 | m2 |
35 | Thay thế lan can thép hộp sơn tĩnh điện | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 122,47 | kg |
36 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, cao ≤16m | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 6,4354 | 100m2 |
D | HẠNG MỤC: SỬA CHỮA NHÀ VỆ SINH | |||
1 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,6911 | m3 |
2 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,1512 | m3 |
3 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,8423 | m3 |
4 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 5,0T | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,8423 | m3 |
5 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ (Ngoài nhà) | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 103,226 | m2 |
6 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ (Trong nhà) | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 31,082 | m2 |
7 | Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 16,245 | m2 |
8 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 103,226 | m2 |
9 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 31,082 | m2 |
10 | Trát trần, vữa XM M75, PCB30 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 16,245 | m2 |
11 | Phá dỡ tường ốp gạch các loại | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 21,016 | m2 |
12 | Xây tường thẳng bằng gạch Block không nung - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1,0115 | m3 |
13 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,16m2, vữa XM M75, PCB30 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 134,258 | m2 |
14 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 31,107 | m2 |
15 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 16,245 | m2 |
16 | Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,09m2, vữa XM M100, PCB30 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 28,1805 | m2 |
17 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 4,1653 | m3 |
18 | Vệ sinh phần sê nô mái | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 14,4124 | m2 |
19 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 14,4124 | m2 |
20 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB30 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 14,4124 | m2 |
21 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1,176 | 1m3 |
22 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,392 | m3 |
23 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,245 | m3 |
24 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1,26 | m3 |
25 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,084 | 100m2 |
26 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9m | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,1618 | tấn |
27 | Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,1618 | tấn |
28 | Gia công cột bằng thép hình | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,1139 | tấn |
29 | Lắp cột thép các loại | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,1139 | tấn |
30 | Gia công xà gồ thép | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,1079 | tấn |
31 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,1079 | tấn |
32 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,5524 | 100m2 |
33 | Tôn úp nóc + diềm mái | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 9,15 | md |
34 | Cửa đi 1 cánh khung thép pano tôn | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 5,88 | m2 |
35 | Thông tắc, nạo vét hút bể tự hoại | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1 | tổng |
36 | Lắp đặt xí xổm | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 4 | bộ |
37 | Lắp đặt vòi xịt | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 4 | bộ |
38 | Lắp đặt lô giấy | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 4 | cái |
39 | Lắp đặt bể nước Inox 1,5m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1 | bể |
40 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 2 | bộ |
41 | Lắp đặt gương soi | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 2 | cái |
42 | Van phao điện | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1 | cái |
43 | Máy bơm | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1 | máy |
44 | Lắp đặt phễu thu - Đường kính 100mm | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 2 | cái |
45 | Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 40mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 3,7mm | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,18 | 100m |
46 | Van khóa PPR D50 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 5 | cái |
47 | Van khóa PPR D25 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 3 | cái |
48 | Lắp đặt côn, cút nhựa PPR đường kính 40mm, chiều dày 3,7mm bằng phương pháp hàn | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 6 | cái |
49 | Tê PPR D40 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 6 | cái |
50 | Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 25mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,8mm | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,36 | 100m |
51 | Tê PPR D25-20 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 10 | cái |
52 | Lắp đặt côn, cút nhựa PPR đường kính 25mm, chiều dày 2,8mm bằng phương pháp hàn | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 10 | cái |
53 | Măng sông PPR D40 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 4 | cái |
54 | Măng sông PPR D25 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 3 | cái |
55 | Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 20mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,3mm | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,2 | 100m |
56 | Tê PPR D20 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 2 | cái |
57 | Lắp đặt côn, cút nhựa PPR đường kính 20mm, chiều dày 2,3mm bằng phương pháp hàn | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 4 | cái |
58 | Lắp đặt côn thu PPR D40-25 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 3 | cái |
59 | Lắp đặt côn thu PPR D25-20 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 2 | cái |
60 | Măng sông 1 đầu ren PPR D40 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 10 | cái |
61 | Măng sông 1 đầu ren PPR D25 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 6 | cái |
62 | Van góc + rắc co D20 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 2 | bộ |
63 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m, ĐK 110mm | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,04 | 100m |
64 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 60mm | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,24 | 100m |
65 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 42mm | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,04 | 100m |
66 | Tê Y D110-110 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 2 | cái |
67 | Tê Y D60-60 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1 | cái |
68 | Tê Y D60-42 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 2 | cái |
69 | Tê vuông D110-110 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1 | cái |
70 | Lắp đặt cút vuông nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60mm | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 4 | cái |
71 | Lắp đặt cút vuông nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 42mm | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 6 | cái |
72 | Lắp đặt cút chếch nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 110mm | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 5 | cái |
73 | Lắp đặt cút chếch nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60mm | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 7 | cái |
74 | Lắp đặt cút chếch nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 42mm | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 3 | cái |
75 | Lắp đặt côn thu D42-34 nối bằng p/p dán keo | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 2 | cái |
76 | Măng sông PVC D60 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 2 | cái |
77 | Keo dán ống 300gr | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 2 | hộp |
E | HẠNG MỤC: XÂY MỚI NHÀ VỆ SINH | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,6396 | 100m3 |
2 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 6,56 | m3 |
3 | Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M75, PCB30 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 13,2 | m3 |
4 | Xây móng bằng gạch Tuynel đặc A1 - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 5,4516 | m3 |
5 | Lát gạch Tuynel đặc A1, vữa lót M75, XM PCB30 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 2,8587 | m2 |
6 | Trát tường trong, dày 2,0cm, Vữa XM M100, XM PCB30 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 55,3536 | m2 |
7 | Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB30 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 17,405 | m2 |
8 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,8365 | m3 |
9 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,1051 | 100m2 |
10 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,0565 | tấn |
11 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,0647 | tấn |
12 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1,7446 | m3 |
13 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,1505 | tấn |
14 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,0856 | 100m2 |
15 | Xây tường thẳng bằng gạch Block không nung - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 9,3712 | m3 |
16 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 3,9398 | m3 |
17 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,2626 | tấn |
18 | Ván khuôn gỗ sàn mái | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,4204 | 100m2 |
19 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,0339 | m3 |
20 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,0048 | tấn |
21 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,0092 | 100m2 |
22 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1,3699 | m3 |
23 | Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,09m2, vữa XM M100, PCB30 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 25,3163 | m2 |
24 | Trát tường ngoài, dày 2,0cm, Vữa XM M75, XM PCB30 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 67,26 | m2 |
25 | Trát tường trong, dày 2,0cm, Vữa XM M75, XM PCB30 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 122,8648 | m2 |
26 | Trát trần, vữa XM M75 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 39,3984 | m2 |
27 | Ốp tường trụ, cột-tiết diện gạch ≤0,25m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 78,048 | m2 |
28 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 67,26 | m2 |
29 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 84,2152 | m2 |
30 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, cao ≤16m | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,6059 | 100m2 |
31 | Cửa đi 1 cánh khung thép pano tôn | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 5,88 | m2 |
32 | Vách ngăn composite (bao gồm cả phụ kiện) | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 3,12 | m2 |
33 | Lắp đặt xí bệt | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 4 | bộ |
34 | Lắp đặt vòi xịt | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 4 | bộ |
35 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 6 | bộ |
36 | Lắp đặt gương soi | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 6 | cái |
37 | Van khóa đồng D20 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 2 | cái |
38 | Van phao điện | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1 | cái |
39 | Máy bơm | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1 | máy |
40 | Lắp đặt bể nước Inox 2m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1 | bể |
41 | Lắp đặt phễu thu, ĐK 80mm | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 10 | cái |
42 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 27mm | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,15 | 100m |
43 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 27mm | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 7 | cái |
44 | Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 50mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 4,6mm | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,02 | 100m |
45 | Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 40mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 3,7mm | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,05 | 100m |
46 | Van 2 chiều PPR D50 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1 | cái |
47 | Lắp đặt côn, cút nhựa PPR đường kính 50mm, chiều dày 4,6mm bằng phương pháp hàn | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1 | cái |
48 | Tê thu PPR D40-25 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1 | cái |
49 | Nút bịt PPR D40 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1 | cái |
50 | Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 25mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,8mm | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,25 | 100m |
51 | Chữ thập PPR D25 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1 | cái |
52 | Tê PPR D25 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1 | cái |
53 | Tê PPR D25-20 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 10 | cái |
54 | Lắp đặt côn, cút nhựa PPR đường kính 25mm, chiều dày 2,8mm bằng phương pháp hàn | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 5 | cái |
55 | Măng sông PPR D25 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 5 | cái |
56 | Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 20mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,3mm | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,06 | 100m |
57 | Tê PPR D20 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 10 | cái |
58 | Lắp đặt côn, cút nhựa PPR đường kính 20mm, chiều dày 2,3mm bằng phương pháp hàn | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 42 | cái |
59 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m, ĐK 110mm | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,03 | 100m |
60 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m, ĐK 90mm | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,15 | 100m |
61 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m, ĐK 75mm | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,08 | 100m |
62 | Tê Y D90-75 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 6 | cái |
63 | Tê Y D75-75 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 8 | cái |
64 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 110mm | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 8 | cái |
65 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 75mm | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 12 | cái |
66 | Nút bịt D90 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1 | cái |
67 | Nút bịt D75 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 6 | cái |
68 | Đai vít neo giữ ống các cỡ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 50 | cái |
69 | Keo dán ống 50gr | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 10 | ống |
F | HẠNG MỤC: KÈ BÊ TÔNG | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 3,3618 | 100m3 |
2 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 7,7726 | 100m3 |
3 | Đào đất về đắp bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất III | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 4,4108 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 4,4108 | 100m3 |
5 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 4,4108 | 100m3/1km |
6 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 143,84 | m3 |
7 | Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày >45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 2x4, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 160,52 | m3 |
8 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 12,68 | m3 |
9 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1,5976 | 100m2 |
10 | Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày >45cm | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 3,3267 | 100m2 |
11 | Thi công tầng lọc đá dăm 2x4 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,3188 | 100m3 |
12 | Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1,7259 | 100m2 |
13 | Quét nhựa bi tum và dán bao tải 1 lớp bao tải 2 lớp nhựa | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 28,27 | m2 |
14 | Ống PVC D60 thoát nước | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 94,64 | md |
G | HẠNG MỤC: CÁC HẠNG MỤC PHỤ TRỢ KHÁC | |||
1 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 16,5425 | 1m3 |
2 | Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1,2725 | m3 |
3 | Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M75, PCB30 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 12,216 | m3 |
4 | Xây tường thẳng bằng gạch Block không nung - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 8,9747 | m3 |
5 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,7839 | m3 |
6 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,0768 | tấn |
7 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,168 | 100m2 |
8 | Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 173,9042 | m2 |
9 | Đắp đỉnh tường rào, vữa XM M75, PCB30 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 50,9 | m |
10 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 182,0482 | m2 |
11 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 34,4035 | m3 |
12 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 34,4035 | m3 |
13 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 5,0T | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 34,4035 | m3 |
14 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 76,755 | 1m3 |
15 | Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 4,515 | m3 |
16 | Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M75, PCB30 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 57,792 | m3 |
17 | Xây tường thẳng bằng gạch Block không nung - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 31,6223 | m3 |
18 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 2,7812 | m3 |
19 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,2721 | tấn |
20 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,596 | 100m2 |
21 | Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 616,4728 | m2 |
22 | Đắp đỉnh tường rào, vữa XM M75, PCB30 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 180,6 | m |
23 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 645,3688 | m2 |
24 | Xây tường thẳng bằng gạch Block không nung - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 12,6007 | m3 |
25 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1,1073 | m3 |
26 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,1084 | tấn |
27 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,2373 | 100m2 |
28 | Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 245,524 | m2 |
29 | Đắp đỉnh tường rào, vữa XM M75, PCB30 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 71,9 | m |
30 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 257,028 | m2 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ trọng tải | ≥5tấn | 1 |
2 | Máy trộn bê tông | ≥150L | 2 |
3 | Máy đầm dùi | ≥1,5Kw | 1 |
4 | Máy đầm bàn | ≥1Kw | 1 |
5 | Máy cắt uốn cốt thép | ≥5kW | 1 |
6 | Máy khoan bê tông cầm tay | ≥0,62kW | 1 |
7 | Máy cắt gạch | ≥1Kw | 1 |
8 | Máy hàn | ≥23Kw | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ (Ngoài nhà) | 422,32 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
2 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ (Trong nhà) | 526,86 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
3 | Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần | 284,93 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
4 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột (Ngoài nhà) | 362,7959 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
5 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột (Trong nhà) | 262,2877 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
6 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần | 239,1124 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
7 | Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | 422,32 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
8 | Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | 526,86 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
9 | Trát trần, vữa XM M75, PCB30 | 284,93 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
10 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 785,1159 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
11 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 1.313,1901 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
12 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | 475,5549 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
13 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,25m2, vữa XM M100, PCB30 | 475,5549 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
14 | Vệ sinh, mài lại granito bậc cầu thang, chiếu nghỉ | 20,2312 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
15 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | 2,31 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
16 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6m | 302,864 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
17 | Vệ sinh phần sê nô mái | 14,8 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
18 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | 14,8 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
19 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB30 | 14,8 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
20 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 1,9408 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
21 | Xây tường thẳng bằng gạch Block không nung - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | 6,1578 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
22 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | 1,2091 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
23 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,1088 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
24 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 0,2199 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
25 | Gia công xà gồ thép | 0,6927 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
26 | Lắp dựng xà gồ thép | 0,6927 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
27 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ | 3,536 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
28 | Tôn úp nóc + diềm mái | 52,66 | md | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
29 | Gia công, lắp đặt cửa thăm mái | 1 | cửa | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
30 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | 134,4 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
31 | Cửa đi 1 cánh, khung khuôn nhôm hệ, mở quay, kính trắng dày 6.38ly | 48 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
32 | Cửa sổ khuôn nhôm hệ, mở quay, kính trắng dày 6,38ly | 86,4 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
33 | Phụ kiện cửa đi 2 cánh | 16 | bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
34 | Phụ kiện cửa sổ 2 cánh | 48 | bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
35 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loại | 86,4 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
36 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 86,4 | 1m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
37 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, cao ≤16m | 5,8975 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
38 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Mỗi 1,2m tăng thêm | 7,0042 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
39 | Tháo dỡ hệ thống điện cũ | 8 | công | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
40 | Lắp đặt tủ điện tổng toàn nhà | 1 | hộp | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
41 | Lắp đặt tủ điện tầng T1, T2 | 2 | hộp | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
42 | Lắp đặt các automat 1 pha 100A | 1 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
43 | Lắp đặt các automat 1 pha 63A | 4 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
44 | Lắp đặt các automat 1 pha 25A | 16 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
45 | Lắp đặt các automat 1 pha 20A | 8 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
46 | Lắp đặt các automat 1 pha 16A | 10 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
47 | Lắp đặt quạt trần | 16 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
48 | Móc treo quạt trần | 16 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
49 | Lắp đặt đèn sát trần 18W | 15 | bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
50 | Lắp đặt đèn Led bán nguyệt (36W) | 32 | bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty trách nhiệm hữu hạn Bảo Ngân như sau:
- Có quan hệ với 42 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,39 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,30%, Xây lắp 66,23%, Tư vấn 32,47%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 497.567.258.791 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 478.364.687.451 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,86%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Hai đứa mình cứ thế mà ở cạnh nhau thôi. Không hứa hẹn, không hoài nghi gì về tương lai cả. Anh kể chuyện vui, em cười. Anh tâm sự, em chia sẻ. Em có khúc mắc, anh giải thích.Dù em biết chưa có gì chắc chắn nhưng em vẫn mong mình cứ nắm tay nhau mà đi mãi được như thế… "
Khuyết Danh
Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty trách nhiệm hữu hạn Bảo Ngân đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty trách nhiệm hữu hạn Bảo Ngân đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.