Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Yêu cầu về kỹ thuật | Làm rõ điểm e, mục 1.2.1 Chương V về Tài liệu chứng nhận tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm (áp dụng với hàng hóa là trang thiết bị y tế). Nội dung cần làm rõ như file đính kèm. Trân trọng ! | Bệnh viện làm rõ yêu cầu của nhà thầu như sau: Theo nội dung giải thích của nhà thầu, Bệnh viện đồng ý ở mục này nhà thầu không cần nộp giấy chứng nhận do “Cục Quản lý sản phẩm y tế quốc gia cấp trung ương (National Medical Products Administration - NMPA) - Trung Quốc” cấp. Nhà thầu có thể cung cấp các giấy tờ tương đương do “cơ quan y tế cấp tỉnh cấp” (theo nội dung giải thích của nhà thầu) nếu có. |
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Yêu cầu về kỹ thuật | Làm rõ Chương V. Yêu cầu kỹ thuật - Nội dung cần làm rõ như công văn đính kèm. - Trân trọng! | Bệnh viện trả lời yêu cầu làm rõ E-HSMT của nhà thầu như sau: Máy “Fujifilm DryPix 6000” là máy in phim X-Quang đang sử dụng tại Bệnh viện, không phải tên (nhãn hiệu, chủng loại) cụ thể của phim X-Quang (hàng hóa mời thầu). Mặt hàng bệnh viện mời thầu là “phim X-Quang”, không phải là “máy in phim X-Quang”. Vì vậy nội dung này không vi phạm điểm a, khoản 9, Điều 24, Nghị định số 24/2024/NĐ-CP. Bệnh viện mời thầu phim X-Quang là để sử dụng cho máy in trên chứ không phải máy in nào khác, mặt hàng dự thầu phải sử dụng được trên máy này vì vậy bệnh viện không thể bỏ nội dung như nhà thầu đề nghị. Cụm từ “hoặc tương đương” chỉ đưa ra khi nêu cụ thể tên, nhãn hiệu của “hàng hóa mời thầu”. Nhà thầu có thể tham dự bất cứ loại phim nào, của bất kỳ hãng sản xuất nào. Về đề nghị của nhà thầu để chứng minh tính tương thích, Bệnh viện đồng ý nhà thầu làm cam kết hàng hóa dự thầu tương thích với máy in đang sử dụng tại Bệnh viện (Fujifilm DryPix 6000) và cung cấp hàng mẫu khi đối chiếu hồ sơ (trong vòng 07 ngày sau thời điểm mở thầu, nơi nhận là Khoa Dược-Trang bị). Lưu ý: Hàng mẫu phải có bao bì, nhãn mác sản phẩm và kèm theo cam kết của nhà thầu: hàng mẫu giống hoàn toàn với hàng hóa dự thầu, nếu khác chỉ khác về lô sản xuất. Nếu có gì chưa rõ, nhà thầu có thể liên hệ theo sđt ghi tại mục E-ĐKC 4.1, Chương VII, E-HSMT để được hướng dẫn cụ thể hơn. |
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Yêu cầu về kỹ thuật | Làm rõ Chương V. Yêu cầu kỹ thuật - Nội dung cần làm rõ như công văn đính kèm! Trân trọng! | Bệnh viện trả lời yêu cầu làm rõ E-HSMT của nhà thầu như sau: 1. Nhà thầu phải đính kèm giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (CO) phù hợp với nội dung mà nhà thầu kê khai tại cột “xuất xứ”, Mẫu số 12.1B-BẢNG GIÁ DỰ THẦU CỦA HÀNG HÓA. 2. Máy “Fujifilm DryPix 6000” là máy in phim X-Quang đang sử dụng tại Bệnh viện, Bệnh viện mời thầu hàng hóa là để sử dụng cho máy này. Vì vậy, ở nội dung này nhà thầu có thể tham dự thầu hàng hóa của bất kỳ hãng sản xuất nào, tuy nhiên nhà thầu phải cung cấp các tài liệu chứng minh được là hàng hóa dự thầu đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật cơ bản tại mục 1.2.2 chương V và sử dụng tương thích với máy in phim X-Quang “Fujifilm DryPix 6000”. Bệnh viện sẽ căn cứ vào các tài liệu mà nhà thầu cung cấp để đánh giá, nếu cần thiết sẽ xin ý kiến các Hội đồng chuyên môn để đánh giá tính tương thích. Sau thời điểm mở thầu, nếu nhà thầu thấy cần thiết nhà thầu có thể gửi hàng hóa mẫu để chứng minh tính tương thích của hàng hóa dự thầu, tuy nhiên đây không phải là nội dung yêu cầu của E-HSMT |
STT | Tên từng phần/lô | Giá từng phần lô (VND) | Dự toán (VND) | Số tiền bảo đảm (VND) | Thời gian thực hiện |
---|---|---|---|---|---|
1 | Bông cắt (viên) | 15.000.000 | 15.000.000 | 0 | 12 tháng |
2 | Bông hút nước y tế | 90.000.000 | 90.000.000 | 0 | 12 tháng |
3 | Bông mỡ | 11.080.000 | 11.080.000 | 0 | 12 tháng |
4 | Băng thun 3 móc | 19.362.000 | 19.362.000 | 0 | 12 tháng |
5 | Băng cuộn xô | 41.600.000 | 41.600.000 | 0 | 12 tháng |
6 | Băng dính giấy y tế | 101.272.500 | 101.272.500 | 0 | 12 tháng |
7 | Băng dính lụa 1,25cm x 5m | 292.500.000 | 292.500.000 | 0 | 12 tháng |
8 | Băng dính lụa 2,5cm x 5m | 11.750.000 | 11.750.000 | 0 | 12 tháng |
9 | Băng dính lụa 5cm x 5m. | 2.650.000 | 2.650.000 | 0 | 12 tháng |
10 | Bột bó 10cm x 3,5m | 147.000.000 | 147.000.000 | 0 | 12 tháng |
11 | Bột bó 15cm x 3,5m | 96.000.000 | 96.000.000 | 0 | 12 tháng |
12 | Gạc hút khổ 120 cm | 35.722.500 | 35.722.500 | 0 | 12 tháng |
13 | Gạc hút khổ 80 cm | 15.900.000 | 15.900.000 | 0 | 12 tháng |
14 | Gạc phẫu thuật tiệt trùng 10cm x 15cm | 144.750.000 | 144.750.000 | 0 | 12 tháng |
15 | Gạc phẫu thuật ổ bụng 30cm x40cm | 35.235.000 | 35.235.000 | 0 | 12 tháng |
16 | Gạc Mecher vô trùng | 2.000.000 | 2.000.000 | 0 | 12 tháng |
17 | Ốp cố định kim luồn | 39.000.000 | 39.000.000 | 0 | 12 tháng |
18 | Xốp cầm máu | 9.660.000 | 9.660.000 | 0 | 12 tháng |
19 | Miếng cầm máu mũi | 5.880.000 | 5.880.000 | 0 | 12 tháng |
20 | Dung dịch rửa tay phẫu thuật Chlorhexidine Digluconate | 8.340.000 | 8.340.000 | 0 | 12 tháng |
21 | Dung dịch rửa tay phẫu thuật | 4.800.000 | 4.800.000 | 0 | 12 tháng |
22 | Dung dịch rửa tay sát khuẩn nhanh, thường quy, thủ thuật và phẫu thuật. | 11.000.000 | 11.000.000 | 0 | 12 tháng |
23 | Dung dịch tẩy rửa, làm sạch các loại dụng cụ trước khi đưa đi khử khuẩn hoặc tiệt khuẩn. | 8.600.000 | 8.600.000 | 0 | 12 tháng |
24 | Dung dịch khử khuẩn với Enzyme | 3.940.000 | 3.940.000 | 0 | 12 tháng |
25 | Dung dịch tẩy rửa và làm sạch dụng cụ y tế | 11.700.000 | 11.700.000 | 0 | 12 tháng |
26 | Dung dịch khử khuẩn mức độ cao dụng cụ y tế Glutaraldehyde | 12.930.000 | 12.930.000 | 0 | 12 tháng |
27 | Dung dịch khử khuẩn mức độ cao dụng cụ y tế Ortho-phthaladehyde | 40.950.000 | 40.950.000 | 0 | 12 tháng |
28 | Bơm tiêm 1 ml | 110.500.000 | 110.500.000 | 0 | 12 tháng |
29 | Bơm tiêm 3ml | 870.000 | 870.000 | 0 | 12 tháng |
30 | Bơm tiêm 5ml | 140.000.000 | 140.000.000 | 0 | 12 tháng |
31 | Bơm tiêm 10ml | 207.000.000 | 207.000.000 | 0 | 12 tháng |
32 | Bơm tiêm 20ml | 64.680.000 | 64.680.000 | 0 | 12 tháng |
33 | Bơm tiêm 50ml | 16.500.000 | 16.500.000 | 0 | 12 tháng |
34 | Bơm cho ăn 50ml | 13.750.000 | 13.750.000 | 0 | 12 tháng |
35 | Kim lấy thuốc | 14.760.000 | 14.760.000 | 0 | 12 tháng |
36 | Kim luồn tĩnh mạch | 144.000.000 | 144.000.000 | 0 | 12 tháng |
37 | Kim chọc dò và gây tê tủy sống | 35.085.000 | 35.085.000 | 0 | 12 tháng |
38 | Kim châm cứu | 52.800.000 | 52.800.000 | 0 | 12 tháng |
39 | Dây truyền dịch kèm kim cánh bướm | 386.400.000 | 386.400.000 | 0 | 12 tháng |
40 | Bộ dây chạy thận nhân tạo | 396.165.000 | 396.165.000 | 0 | 12 tháng |
41 | Kim chạy thận nhân tạo | 615.930.000 | 615.930.000 | 0 | 12 tháng |
42 | Dây truyền dịch Intrafix Primeline hoặc tương đương | 667.100.000 | 667.100.000 | 0 | 12 tháng |
43 | Dây Truyền Máu | 9.800.000 | 9.800.000 | 0 | 12 tháng |
44 | Khóa ba chạc có dây | 38.500.000 | 38.500.000 | 0 | 12 tháng |
45 | Khóa ba chạc không dây | 2.625.000 | 2.625.000 | 0 | 12 tháng |
46 | Găng tay cao su y tế (găng tay khám) | 207.000.000 | 207.000.000 | 0 | 12 tháng |
47 | Găng tay PT tiệt trùng | 120.750.000 | 120.750.000 | 0 | 12 tháng |
48 | Túi Camera (đựng bệnh phẩm nội soi) | 7.860.000 | 7.860.000 | 0 | 12 tháng |
49 | Túi đựng nước tiểu | 39.000.000 | 39.000.000 | 0 | 12 tháng |
50 | Ca-nuyn Mayo | 1.050.000 | 1.050.000 | 0 | 12 tháng |
51 | Canuyn mở khí quản | 7.350.000 | 7.350.000 | 0 | 12 tháng |
52 | Bộ mở khí quản 2 nòng có bóng, có cửa sổ (Shiley) | 69.457.500 | 69.457.500 | 0 | 12 tháng |
53 | Mask thanh quản 2 nòng | 140.000.000 | 140.000.000 | 0 | 12 tháng |
54 | Mask thanh quản | 14.758.800 | 14.758.800 | 0 | 12 tháng |
55 | Ống đặt nội khí quản | 15.000.000 | 15.000.000 | 0 | 12 tháng |
56 | Ống đặt nội khí quản lò xo | 115.631.500 | 115.631.500 | 0 | 12 tháng |
57 | Ống đặt nội khí quản cổng miệng, có bóng | 52.500.000 | 52.500.000 | 0 | 12 tháng |
58 | Sonde Foley 2 nhánh phủ Silicon | 49.500.000 | 49.500.000 | 0 | 12 tháng |
59 | Sonde Foley 3 nhánh phủ Silicon | 8.022.000 | 8.022.000 | 0 | 12 tháng |
60 | Thông tiểu Silicon 2 nhánh | 8.555.000 | 8.555.000 | 0 | 12 tháng |
61 | Sonde chữ T | 1.050.000 | 1.050.000 | 0 | 12 tháng |
62 | Ống Thông Dạ Dày (Dây cho ăn) | 13.750.000 | 13.750.000 | 0 | 12 tháng |
63 | Ống thông dạ dày Silicon (Nuôi ăn dài ngày) | 16.000.000 | 16.000.000 | 0 | 12 tháng |
64 | Thông hậu môn | 760.000 | 760.000 | 0 | 12 tháng |
65 | Sonde Nelaton | 1.050.000 | 1.050.000 | 0 | 12 tháng |
66 | Ống dẫn lưu màng phổi | 4.851.000 | 4.851.000 | 0 | 12 tháng |
67 | Dụng cụ dẫn lưu dịch màng phổi có Trocar | 41.500.000 | 41.500.000 | 0 | 12 tháng |
68 | Bình dẫn lưu dịch màng phổi | 23.100.000 | 23.100.000 | 0 | 12 tháng |
69 | Bộ ống dẫn lưu đường mật qua da (loại một bước, ống pigtail) | 13.500.000 | 13.500.000 | 0 | 12 tháng |
70 | Dây hút nhớt (Dịch) | 7.000.000 | 7.000.000 | 0 | 12 tháng |
71 | Bộ hút đờm kín các số | 12.370.000 | 12.370.000 | 0 | 12 tháng |
72 | Bình hút áp lực âm vết thương | 138.898.800 | 138.898.800 | 0 | 12 tháng |
73 | Vật liệu sử dụng trong điều trị các tổn thương bằng phương pháp hút áp lực âm (Foam hút áp lực âm). Cỡ nhỏ | 73.500.000 | 73.500.000 | 0 | 12 tháng |
74 | Dây thở ôxy hai nhánh | 18.000.000 | 18.000.000 | 0 | 12 tháng |
75 | Mask thở oxy không túi | 7.000.000 | 7.000.000 | 0 | 12 tháng |
76 | Mask thở oxy có túi dự trữ | 19.800.000 | 19.800.000 | 0 | 12 tháng |
77 | Mặt nạ thở khí dung | 6.250.000 | 6.250.000 | 0 | 12 tháng |
78 | Dây nối bơm tiêm điện | 17.010.000 | 17.010.000 | 0 | 12 tháng |
79 | Sâu máy thở (ống nối dây máy thở) | 9.625.000 | 9.625.000 | 0 | 12 tháng |
80 | Bộ dây máy thở dùng một lần | 6.600.000 | 6.600.000 | 0 | 12 tháng |
81 | Catheter tĩnh mạch trung tâm 2 nòng dùng trong chạy thận nhân tạo | 31.999.840 | 31.999.840 | 0 | 12 tháng |
82 | Catheter tĩnh mạch trung tâm 3 nòng | 432.000.000 | 432.000.000 | 0 | 12 tháng |
83 | Kim khâu phẫu thuật | 945.000 | 945.000 | 0 | 12 tháng |
84 | Chỉ phẫu thuật không tiêu số 10/0 nhãn khoa | 13.536.000 | 13.536.000 | 0 | 12 tháng |
85 | Chỉ lanh | 8.400.000 | 8.400.000 | 0 | 12 tháng |
86 | Chỉ Polypropylen liền kim | 11.400.000 | 11.400.000 | 0 | 12 tháng |
87 | Chỉ Nilon liền kim | 202.000.000 | 202.000.000 | 0 | 12 tháng |
88 | Chỉ phẫu thuật tự tiêu Polyglactine | 144.000.000 | 144.000.000 | 0 | 12 tháng |
89 | Chỉ tan chậm Catgut liền kim | 3.205.440 | 3.205.440 | 0 | 12 tháng |
90 | Chỉ siêu bền không tiêu | 30.000.000 | 30.000.000 | 0 | 12 tháng |
91 | Chỉ thép | 23.000.000 | 23.000.000 | 0 | 12 tháng |
92 | Lưỡi dao mổ | 6.982.500 | 6.982.500 | 0 | 12 tháng |
93 | Khớp háng toàn phần không xi măng, loại chỏm to | 699.000.000 | 699.000.000 | 0 | 12 tháng |
94 | Khớp háng toàn phần không xi măng; Ceramic loại chỏm to | 758.000.000 | 758.000.000 | 0 | 12 tháng |
95 | Khớp háng toàn phần không xi măng khóa đáy ổ cối | 189.000.000 | 189.000.000 | 0 | 12 tháng |
96 | Khớp háng toàn phần không xi măng khóa đáy ổ cối; CEramic/PE | 175.500.000 | 175.500.000 | 0 | 12 tháng |
97 | Khớp háng bán phần không xi măng di động kép. Chuôi dài. Kiểu chuôi Karey phủ Hydro Apatide toàn bộ | 267.500.000 | 267.500.000 | 0 | 12 tháng |
98 | Khớp háng bán phần không xi măng di động kép. Chuôi ngắn. Kiểu chuôi Karey phủ Hydro Apatide toàn bộ | 860.000.000 | 860.000.000 | 0 | 12 tháng |
99 | Khớp háng bán phần tự định vị tâm xoay không xi măng, chuôi ngắn | 138.000.000 | 138.000.000 | 0 | 12 tháng |
100 | Phim Xquang khô 35x43cm tương thích với máy in DR, CT | 282.500.000 | 282.500.000 | 0 | 12 tháng |
101 | Phim Xquang khô 20x25cm tương thích với máy in DR | 525.000.000 | 525.000.000 | 0 | 12 tháng |
102 | Phim Xquang khô 25x30cm tương thích với máy in DR | 756.000.000 | 756.000.000 | 0 | 12 tháng |
103 | Phim Xquang Laser khô 35x43cm tương thích với máy in DR, CT | 645.000.000 | 645.000.000 | 0 | 12 tháng |
104 | Phim chụp X quang Laser 20x25cm | 150.400.000 | 150.400.000 | 0 | 12 tháng |
105 | Phim chụp X quang Laser 25x30cm | 181.300.000 | 181.300.000 | 0 | 12 tháng |
106 | Điện cực tim | 16.800.000 | 16.800.000 | 0 | 12 tháng |
107 | Gel điện tim | 600.000 | 600.000 | 0 | 12 tháng |
108 | Gel Ky hoặc tương đương | 5.200.000 | 5.200.000 | 0 | 12 tháng |
109 | Gel siêu âm | 4.800.000 | 4.800.000 | 0 | 12 tháng |
110 | Giấy điện tim 3 cần | 11.340.000 | 11.340.000 | 0 | 12 tháng |
111 | Giấy điện tim 6 cần có dòng kẻ | 46.500.000 | 46.500.000 | 0 | 12 tháng |
112 | Giấy in kết quả dùng trong chẩn đoán y khoa | 91.350.000 | 91.350.000 | 0 | 12 tháng |
113 | Quả lọc thận nhân tạo màng 1,5m2 | 64.000.000 | 64.000.000 | 0 | 12 tháng |
114 | Quả lọc thận nhân tạo màng 1,6m2 | 837.200.000 | 837.200.000 | 0 | 12 tháng |
115 | Quả lọc thận nhân tạo màng 1,7m2 | 800.000.000 | 800.000.000 | 0 | 12 tháng |
116 | Dao mổ mắt 2.2/2.8/3.0/3.2mm | 36.800.000 | 36.800.000 | 0 | 12 tháng |
117 | Dao mổ mắt 15 độ, 30 độ | 15.540.000 | 15.540.000 | 0 | 12 tháng |
118 | Dịch nhầy dùng trong phẫu thuật đục thuỷ tinh thể | 94.300.000 | 94.300.000 | 0 | 12 tháng |
119 | Dung dịch nhuộm bao | 3.500.000 | 3.500.000 | 0 | 12 tháng |
120 | Thủy tinh thể nhân tạo mềm đơn tiêu | 800.000.000 | 800.000.000 | 0 | 12 tháng |
121 | Thuỷ tinh thể nhân tạo mềm đa tiêu | 104.950.000 | 104.950.000 | 0 | 12 tháng |
122 | Rọ lấy sỏi | 115.200.000 | 115.200.000 | 0 | 12 tháng |
123 | Bộ dẫn lưu thận qua da | 19.900.000 | 19.900.000 | 0 | 12 tháng |
124 | Lưỡi cắt đốt nội soi tiết niệu (Điện cực) | 42.000.000 | 42.000.000 | 0 | 12 tháng |
125 | Dây dẫn đường cứng | 19.800.000 | 19.800.000 | 0 | 12 tháng |
126 | Dây dẫn đường mềm | 54.000.000 | 54.000.000 | 0 | 12 tháng |
127 | Sonde JJ | 63.360.000 | 63.360.000 | 0 | 12 tháng |
128 | Bộ mở bàng quang qua da | 3.150.000 | 3.150.000 | 0 | 12 tháng |
129 | Ống hút nước bọt nha khoa | 1.080.000 | 1.080.000 | 0 | 12 tháng |
130 | Trâm gai | 6.504.000 | 6.504.000 | 0 | 12 tháng |
131 | Trâm trơn | 1.635.000 | 1.635.000 | 0 | 12 tháng |
132 | Trâm máy nội nha (File máy) các số | 5.450.000 | 5.450.000 | 0 | 12 tháng |
133 | Trâm tay nội nha (File tay) các số | 5.000.000 | 5.000.000 | 0 | 12 tháng |
134 | Vật liệu trám tạm Ceivitron | 2.394.000 | 2.394.000 | 0 | 12 tháng |
135 | Eugenol 30ml | 1.080.000 | 1.080.000 | 0 | 12 tháng |
136 | Guttapercha máy | 10.500.000 | 10.500.000 | 0 | 12 tháng |
137 | Cortisomol 25g | 8.400.000 | 8.400.000 | 0 | 12 tháng |
138 | Vật liệu hàn răng Fuji I | 15.400.000 | 15.400.000 | 0 | 12 tháng |
139 | Vật liệu hàn răng Fuji IX | 15.000.000 | 15.000.000 | 0 | 12 tháng |
140 | Kim tiêm áp lực (dùng trong nha khoa) | 4.200.000 | 4.200.000 | 0 | 12 tháng |
141 | Óc tay khoan NSK | 9.600.000 | 9.600.000 | 0 | 12 tháng |
142 | Mũi khoan kim cương | 4.840.000 | 4.840.000 | 0 | 12 tháng |
143 | Composite đặc dạng nhộng | 10.080.000 | 10.080.000 | 0 | 12 tháng |
144 | Composite dạng lỏng | 7.005.000 | 7.005.000 | 0 | 12 tháng |
145 | Keo dán composite (Bond) | 6.440.000 | 6.440.000 | 0 | 12 tháng |
146 | Acid phosphoric dùng trong nha khoa (Acid Etching nha khoa) | 960.000 | 960.000 | 0 | 12 tháng |
147 | MTA CEms 1,5g | 2.992.500 | 2.992.500 | 0 | 12 tháng |
148 | Clips kẹp mạch máu dùng 1 lần | 28.000.000 | 28.000.000 | 0 | 12 tháng |
149 | Phin lọc khí các loại, các cỡ | 2.520.000 | 2.520.000 | 0 | 12 tháng |
150 | Bộ gây tê ngoài màng cứng | 55.000.000 | 55.000.000 | 0 | 12 tháng |
151 | Bộ gây tê ngoài màng cứng kết hợp gây tê tuỷ sống | 28.738.500 | 28.738.500 | 0 | 12 tháng |
152 | Bộ truyền kiểm soát giảm đau tự động PCA | 42.000.000 | 42.000.000 | 0 | 12 tháng |
153 | Opsite 28x15cm | 28.800.000 | 28.800.000 | 0 | 12 tháng |
154 | Opsite 28x30cm | 5.400.000 | 5.400.000 | 0 | 12 tháng |
155 | Mũ phẫu thuật | 12.750.000 | 12.750.000 | 0 | 12 tháng |
156 | Thanh đè lưỡi gỗ | 4.800.000 | 4.800.000 | 0 | 12 tháng |
157 | Đầu thắt tĩnh mạch thực quản | 25.725.000 | 25.725.000 | 0 | 12 tháng |
158 | Lưới điều trị thoát vị | 54.300.000 | 54.300.000 | 0 | 12 tháng |
159 | Lưới điều trị thoát vị 15cm x 15cm | 19.740.000 | 19.740.000 | 0 | 12 tháng |
160 | Túi Nilon đóng gói thuốc Đông y | 28.800.000 | 28.800.000 | 0 | 12 tháng |
161 | Khẩu trang y tế dùng 1 lần | 17.600.000 | 17.600.000 | 0 | 12 tháng |
162 | Mỏ vịt nhựa | 7.682.000 | 7.682.000 | 0 | 12 tháng |
163 | Tấm trải Nilon 100*130cm cho thủ thuật phẫu thuật | 2.640.000 | 2.640.000 | 0 | 12 tháng |
164 | Áo cột sống | 54.450.000 | 54.450.000 | 0 | 12 tháng |
165 | Đai thắt lưng | 40.000.000 | 40.000.000 | 0 | 12 tháng |
166 | Nẹp cánh tay | 20.500.000 | 20.500.000 | 0 | 12 tháng |
167 | Nẹp cẳng tay | 12.500.000 | 12.500.000 | 0 | 12 tháng |
168 | Nẹp cổ bàn tay | 7.800.000 | 7.800.000 | 0 | 12 tháng |
169 | Nẹp cổ cứng | 11.000.000 | 11.000.000 | 0 | 12 tháng |
170 | Nẹp cổ tay | 11.000.000 | 11.000.000 | 0 | 12 tháng |
171 | Nẹp chống xoay dài | 28.000.000 | 28.000.000 | 0 | 12 tháng |
172 | Nẹp chống xoay ngắn | 18.000.000 | 18.000.000 | 0 | 12 tháng |
173 | Nẹp gối | 52.500.000 | 52.500.000 | 0 | 12 tháng |
174 | Nẹp Iselin | 1.100.000 | 1.100.000 | 0 | 12 tháng |
175 | Băng cố định khớp vai | 51.000.000 | 51.000.000 | 0 | 12 tháng |
176 | Đai số 8 | 21.296.000 | 21.296.000 | 0 | 12 tháng |
177 | Đai xương sườn | 21.420.000 | 21.420.000 | 0 | 12 tháng |
178 | Đinh Kirschner | 39.200.000 | 39.200.000 | 0 | 12 tháng |
179 | Đinh Schanz | 7.200.000 | 7.200.000 | 0 | 12 tháng |
180 | Đinh Steinmann | 2.640.000 | 2.640.000 | 0 | 12 tháng |
181 | Nẹp xương bản hẹp (bản vừa) | 25.050.000 | 25.050.000 | 0 | 12 tháng |
182 | Nẹp xương bản nhỏ các cỡ | 45.100.000 | 45.100.000 | 0 | 12 tháng |
183 | Nẹp xương bản rộng các cỡ | 60.000.000 | 60.000.000 | 0 | 12 tháng |
184 | Nẹp lòng máng | 19.656.000 | 19.656.000 | 0 | 12 tháng |
185 | Nẹp xương chữ L trái, phải các cỡ | 18.720.000 | 18.720.000 | 0 | 12 tháng |
186 | Nẹp xương hình mắt xích | 59.000.000 | 59.000.000 | 0 | 12 tháng |
187 | Nẹp xương chữ T | 12.100.000 | 12.100.000 | 0 | 12 tháng |
188 | Vít xương cứng đường kính 3.5mm | 70.400.000 | 70.400.000 | 0 | 12 tháng |
189 | Vít xương cứng đường kính 4.5mm | 17.600.000 | 17.600.000 | 0 | 12 tháng |
190 | Vít xốp đường kính 4.0mm | 54.000.000 | 54.000.000 | 0 | 12 tháng |
191 | Vít xốp đường kính 6.5mm | 66.000.000 | 66.000.000 | 0 | 12 tháng |
192 | Vít treo cố định mảnh ghép gân các cỡ | 160.650.000 | 160.650.000 | 0 | 12 tháng |
193 | Vít dây chằng giữ mảnh ghép gân điều chỉnh chiều dài | 176.250.000 | 176.250.000 | 0 | 12 tháng |
194 | Bộ khung cố định ngoại vi (Khung FESSA hoặc tương đương) | 11.800.000 | 11.800.000 | 0 | 12 tháng |
195 | Mũi khoan dùng trong thủ thuật phẫu thuật các loại các cỡ | 8.400.000 | 8.400.000 | 0 | 12 tháng |
196 | Mũi khoan ngược sử dụng cho kỹ thuật all inside | 50.000.000 | 50.000.000 | 0 | 12 tháng |
197 | Lưỡi bào khớp kiểu incisor các cỡ | 40.600.000 | 40.600.000 | 0 | 12 tháng |
198 | Lưỡi cắt đốt bằng sóng RF có chức năng theo dõi nhiệt độ | 44.450.000 | 44.450.000 | 0 | 12 tháng |
199 | Dây dẫn nước vào khớp trong nội soi chạy bằng máy | 18.000.000 | 18.000.000 | 0 | 12 tháng |
200 | Nẹp, vít khóa | 1.565.590.000 | 1.565.590.000 | 0 | 12 tháng |
201 | Nẹp, vít khóa bàn, ngón tay | 700.000.000 | 700.000.000 | 0 | 12 tháng |
202 | Đinh, vít nội tủy xương đùi, xương chày | 498.000.000 | 498.000.000 | 0 | 12 tháng |
203 | Nẹp, vít titan hàm mặt | 108.000.000 | 108.000.000 | 0 | 12 tháng |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Bệnh viện Quân y 5, Cục Hậu cần-Kỹ Thuật, Quân đoàn 12 như sau:
- Có quan hệ với 123 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 15,30 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 100,00%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 95.828.296.294 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 77.491.387.247 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 19,14%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Người ta giữ được sáu chữ “Thiên lý (1), Quốc pháp (2), Nhân tình (3)” thì suốt đời không có tội lỗi. (1) Thiên lý: Lẽ phải tự nhiên ai cũng nên theo.(2) Quốc pháp: Phép nước, điều nên theo, điều nên tránh.(3) Nhân tình: Tính người hay, dở. "
Bảo Huấn
Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Bệnh viện Quân y 5, Cục Hậu cần-Kỹ Thuật, Quân đoàn 12 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Bệnh viện Quân y 5, Cục Hậu cần-Kỹ Thuật, Quân đoàn 12 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.