Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý Dự án ĐTXD huyện Hoài Đức |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 04: Thi công xây dựng công trình Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp hệ thống tiêu thoát nước trục chính kết hợp đường giao thông liên thôn xã La Phù Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc tài liệu có tính pháp lý tương đương kèm theo. - Nhà thầu phải có chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng được cơ quan có thẩm quyền cấp, xác nhận có phạm vi hoạt động thi công xây dựng công trình giao thông còn hiệu lực. Trường hợp nhà thầu không đính kèm chứng chỉ này trong E-HSDT thì khi có yêu cầu làm rõ của Bên mời thầu thì nhà thầu phải xuất trình chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng công trình trước khi trao hợp đồng; - Bản gốc thoả thuận liên danh (trường hợp liên danh); - Bản gốc Bảo lãnh dự thầu; - Giấy ủy quyền theo Mẫu số 05 (nếu có). * Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm: - Yêu cầu Nhà thầu nộp Báo cáo tài chính 03 năm (2018, 2019, 2020) và kèm theo là bản chụp được chứng thực một trong các tài liệu được quy định tại mục ghi chú số 3, mẫu số 13A (Webform trên Hệ thống) của E-HSMT; - Đối với hợp đồng tương tự thầu phải cung cấp bản sao chứng thực các tài liệu chứng minh theo yêu cầu của E-HSMT; - Năng lực nhân sự và thiết bị huy động cho gói thầu: Nhà thầu cung cấp kèm theo bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực các tài liệu của nhân sự theo yêu cầu của E-HSMT; Trong trường hợp cần thiết sẽ yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc hoặc tài liệu được công chứng hoặc chứng thực theo quy định để chứng minh các tài liệu đã kê khai trong E- hồ sơ dự thầu. Trường hợp nhà thầu không chuẩn bị được các tài liệu gốc + tài liệu được công chứng hoặc chứng thực theo quy định, và không huy động trực tiếp được các nhân sự chủ chốt mà nhà thầu đã kê khai đề xuất trong E-HSDT trong quá trình thương thảo hợp đồng, để sẵn sàng cho việc xác minh đối chiếu khi có yêu cầu của Chủ đầu tư, bên mời thầu. Thì bên mời thầu yêu cầu tổ chuyên gia đánh giá lại đối với nhà thầu này. Việc kê khai không trung thực trong E-HSDT của nhà thầu sẽ bị coi là hành vi gian lận theo quy định tại khoản 4 Điều 89 Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 115.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hoài Đức; Địa chỉ: Thị trấn Trạm Trôi, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Hoài Đức; Địa chỉ: Thị trấn Trạm Trôi, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành Phố Hà Nội; địa chỉ: Số 258 Võ Chí Công, Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội; Điện thoại: 024.38256637; Fax: 024.38251733 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hoài Đức; Địa chỉ: Thị trấn Trạm Trôi, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội. Đường dây nóng của Báo Đấu thầu theo số điện thoại 0243.768.6611 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
180 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Có Bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành giao thông, cầu đường hoặc đường bộ;- Có Chứng chỉ hành nghề Giám sát thi công xây dựng công trình giao thông còn hiệu lực;- Có tài liệu chứng minh đã là chỉ huy trưởng của 01 công trình cấp IV cùng loại. (Kèm theo Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc các tài liệu khác có giá trị tương đương để chứng minh vị trí đảm nhận).(Nhà thầu scan các tài liệu chứng minh và đính kèm khi nộp E-HSDT) | 5 | 1 |
2 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công | 1 | ≥ 01 kỹ sư xây dựng chuyên ngành ngành xây dựng cầu đường hoặc xây dựng đường bộ, Bằng tốt nghiệp đại học kèm theo; - Kinh nghiệm ≥ 3 năm; Kinh nghiệm trong các công việc tương tự tối thiểu 1 năm;- Đã trực tiếp tham gia làm kỹ sư phụ trách thi công (Kèm theo Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc các tài liệu khác có giá trị tương đương để chứng minh vị trí đảm nhận).(Nhà thầu scan các tài liệu chứng minh và đính kèm khi nộp E-HSDT) | 3 | 1 |
3 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách phần cấp thoát nước | 1 | ≥ 01 kỹ sư cấp thoát nước, Bằng tốt nghiệp đại học kèm theo; - Kinh nghiệm ≥ 3 năm; Kinh nghiệm trong các công việc tương tự tối thiểu 1 năm;- Đã trực tiếp tham gia làm kỹ sư phụ trách thi công (Kèm theo Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc các tài liệu khác có giá trị tương đương để chứng minh vị trí đảm nhận).(Nhà thầu scan các tài liệu chứng minh và đính kèm khi nộp E-HSDT) | 3 | 1 |
4 | Cán bộ phụ trách công tác an toàn lao động | 1 | - Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên, chuyên ngành bảo hộ lao động hoặc chuyên ngành xây dựng có Chứng nhận đào tạo nghiệp vụ an toàn lao động, vệ sinh lao động;- Đã tham gia phụ trách công tác an toàn lao động của ít nhất 01 công trình giao thông (Kèm theo Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc các tài liệu khác có giá trị tương đương để chứng minh vị trí đảm nhận);(Nhà thầu scan các tài liệu chứng minh và đính kèm khi nộp E-HSDT) | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC: NỀN MẶT ĐƯỜNG | |||
1 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 75,78 | m3 | |
2 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | 0,7578 | 100m3 | |
3 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo trong phạm vi | 0,7578 | 100m3 | |
4 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IV | 0,7578 | 100m3 | |
5 | Đào nền đường bằng thủ công, đất cấp II | 24,395 | m3 | |
6 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp II | 2,1956 | 100m3 | |
7 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | 2,4395 | 100m3 | |
8 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo trong phạm vi | 2,4395 | 100m3 | |
9 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II | 2,4395 | 100m3 | |
10 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,98 | 1,5062 | 100m3 | |
11 | Đất đồi chưa đầm chặt (loại đất khi đầm đạt K98) | 174,7192 | m3 | |
12 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | 1,5062 | 100m3 | |
13 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | 0,9037 | 100m3 | |
14 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5 kg/m2 | 94,7865 | 100m2 | |
15 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C19, R19), chiều dày mặt đường đã lèn ép 4 cm | 76,594 | 100m2 | |
16 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5 kg/m2 | 76,594 | 100m2 | |
17 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2 | 5,0206 | 100m2 | |
18 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C | 99,8071 | 100m2 | |
B | HẠNG MỤC: THOÁT NƯỚC | |||
1 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu | 1.917 | 1 cấu kiện | |
2 | Đào bùn trong mọi điều kiện, bùn lẫn rác | 279,05 | m3 | |
3 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | 2,7905 | 100m3 | |
4 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo trong phạm vi | 2,7905 | 100m3 | |
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp I | 2,7905 | 100m3 | |
6 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu | 1.686 | 1 cấu kiện | |
7 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 0,6567 | 100m2 | |
8 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép bản ga | 1,6081 | tấn | |
9 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông bản ga, đá 1x2, mác 250 | 7,75 | m3 | |
10 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu | 59 | 1 cấu kiện | |
11 | Lắp đặt song chắn rác | 68 | 1 cấu kiện | |
12 | Bộ song chắn rác kích thước 960x530 | 68 | bộ | |
13 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn bản rãnh | 2,4445 | 100m2 | |
14 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép bản rãnh | 6,1767 | tấn | |
15 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông bản rãnh, đá 1x2, mác 250 | 49,71 | m3 | |
16 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu | 516 | 1 cấu kiện | |
17 | Cắt mặt đường BTXM cũ | 31,038 | 10m | |
18 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | 42,46 | m3 | |
19 | Phá dỡ kết cấu gạch bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | 28,32 | m3 | |
20 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | 0,7078 | 100m3 | |
21 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo trong phạm vi | 0,7078 | 100m3 | |
22 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IV | 0,7078 | 100m3 | |
23 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | 0,12 | 100m3 | |
24 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | 35,612 | m3 | |
25 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 3,2051 | 100m3 | |
26 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | 29,18 | m3 | |
27 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn bê tông móng | 0,9311 | 100m2 | |
28 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 43,76 | m3 | |
29 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 75 | 87 | m3 | |
30 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 413,75 | m2 | |
31 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn mũ mố | 3,6625 | 100m2 | |
32 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép mũ mố, đường kính cốt thép | 0,3936 | tấn | |
33 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mũ mố, đá 1x2, mác 250 | 23,2 | m3 | |
34 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn bản rãnh | 1,5934 | 100m2 | |
35 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép bản rãnh | 3,2353 | tấn | |
36 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông bản rãnh, đá 1x2, mác 250 | 27,14 | m3 | |
37 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp đặt bản rãnh | 320 | cái | |
38 | Lắp đặt bộ song chắn rác | 26 | 1 cấu kiện | |
39 | Bộ song chắn rác KT 960x530, tải trọng 250KN | 26 | bộ | |
40 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp móng đường ống | 71,2 | m3 | |
41 | Đắp trả cấp phối đá dăm mang rãnh dày 15cm | 0,0953 | 100m3 | |
42 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường | 10,16 | m3 | |
43 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | 3,5612 | 100m3 | |
44 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo trong phạm vi | 3,5612 | 100m3 | |
45 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II | 3,5612 | 100m3 | |
46 | Cắt mặt đường BTXM cũ | 27,56 | 10m | |
47 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | 21,67 | m3 | |
48 | Phá dỡ kết cấu gạch bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | 15,6 | m3 | |
49 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | 0,3727 | 100m3 | |
50 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo trong phạm vi | 0,3727 | 100m3 | |
51 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IV | 0,3727 | 100m3 | |
52 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | 10,771 | m3 | |
53 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 0,9694 | 100m3 | |
54 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | 13,3 | m3 | |
55 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn bê tông móng | 0,592 | 100m2 | |
56 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 19,95 | m3 | |
57 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 75 | 45,37 | m3 | |
58 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 183,69 | m2 | |
59 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn mũ mố | 1,1621 | 100m2 | |
60 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép mũ mố, đường kính cốt thép | 0,2686 | tấn | |
61 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mũ mố, đá 1x2, mác 250 | 10,52 | m3 | |
62 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn bản | 0,7904 | 100m2 | |
63 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép bản | 1,5119 | tấn | |
64 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông bản, đá 1x2, mác 250 | 8,94 | m3 | |
65 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu | 156 | 1 cấu kiện | |
66 | Lắp đặt bộ song chắn rác | 52 | 1 cấu kiện | |
67 | Bộ song chắn rác, KT 960x530, tải trọng 250KN | 52 | bộ | |
68 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp móng đường ống | 28,15 | m3 | |
69 | Đắp trả cấp phối đá dăm mang rãnh dày 15cm | 0,0357 | 100m3 | |
70 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường | 3,81 | m3 | |
71 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | 1,0771 | 100m3 | |
72 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo trong phạm vi | 1,0771 | 100m3 | |
73 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II | 1,0771 | 100m3 | |
C | HẠNG MỤC: KÈ NỀN ĐƯỜNG | |||
1 | Bơm nước phục vụ trong thời gian thi công bằng máy bơm nước động cơ diesel 40CV | 3 | ca | |
2 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | 48,999 | m3 | |
3 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 4,4099 | 100m3 | |
4 | Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc | 66,64 | 100m | |
5 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | 17 | m3 | |
6 | Xây đá hộc, xây móng, chiều dày > 60cm, vữa XM mác 100 | 166,6 | m3 | |
7 | Xây đá hộc, xây tường thẳng, chiều dày > 60cm, cao >2 m, vữa XM mác 100 | 173,4 | m3 | |
8 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn bê tông đỉnh kè, gờ chắn | 0,631 | 100m2 | |
9 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông đỉnh kè, gờ chắn, đá 2x4, mác 200 | 0,0938 | m3 | |
10 | Quét nhựa bitum và dán bao tải, 1 lớp bao tải 2 lớp nhựa | 56,67 | m2 | |
11 | Lắp đặt ống nhựa, đường kính ống 100mm | 0,272 | 100m | |
12 | Vải địa kỹ thuật bịt đầu ống nước | 0,0567 | 100m2 | |
13 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 1,7478 | 100m3 | |
14 | Đất đồi chưa đầm chặt (loại đất khi đầm đạt K95) | 197,5014 | m3 | |
15 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | 67,58 | 100m3 | |
16 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | 4,2241 | 100m3 | |
17 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo trong phạm vi | 4,2241 | 100m3 | |
18 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II | 4,2241 | 100m3 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ (kèm theo đăng ký và đăng kiểm thiết bị còn hiệu lực) | ≤ 10T | 2 |
2 | Cần cẩu (kèm theo đăng ký và đăng kiểm thiết bị còn hiệu lực) | ≥ 06 tấn | 1 |
3 | Máy đào (kèm theo kiểm định thiết còn hiệu lực hoặc hóa đơn thiết bị kèm theo) | ≥ 0,8 m3 | 2 |
4 | Máy lu (kèm theo kiểm định thiết còn hiệu lực hoặc hóa đơn thiết bị kèm theo) | ≥ 10T | 2 |
5 | Máy ủi (kèm theo kiểm định thiết còn hiệu lực hoặc hóa đơn thiết bị kèm theo) | ≥ 110CV | 1 |
6 | Máy rải (kèm theo kiểm định thiết còn hiệu lực hoặc hóa đơn thiết bị kèm theo) | ≥ 130CV | 1 |
7 | Máy cắt uốn thép | ≥ 5kw | 1 |
8 | Máy cắt bê tông | Còn hoạt động tốt | 1 |
9 | Máy đầm bàn | ≥ 1 kw | 1 |
10 | Máy đầm cóc | ≥ 70kg | 1 |
11 | Máy đầm dùi | ≥ 1,5kw | 1 |
12 | Máy trộn bê tông | ≥ 250l | 1 |
13 | Máy trộn vữa | ≥ 150l | 1 |
14 | Máy thủy bình | Còn hoạt động tốt | 1 |
15 | Máy toàn đạc hoặc máy kinh vĩ | Còn hoạt động tốt | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý Dự án ĐTXD huyện Hoài Đức như sau:
- Có quan hệ với 301 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,53 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 10,27%, Xây lắp 62,95%, Tư vấn 25,18%, Phi tư vấn 1,59%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 7.227.545.150.831 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 7.045.990.722.304 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,51%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Đàn ông, khi mới quen bạn thường nghĩ họ là những chàng hoàng tử bạch mã, đẹp trai, phong độ, có tình cảm sâu sắc với bạn, bởi họ thường nói những lời đường mật, họ giống như những diễn viên trên sân khấu tình yêu, họ có thể gọi điện thoại cho bạn hàng tiếng đồng hồ chỉ để nói một câu “Anh rất nhớ em”. Nhưng sau đó thì thế nào? Đợi đến khi bạn đã quá yêu họ, sẵn sàng hiến dâng cả đời con gái cho họ thì họ sẽ nói với bạn rằng họ muốn kết hôn, nhưng cô dâu không phải là bạn. "
Nhân Hải Trung
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý Dự án ĐTXD huyện Hoài Đức đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý Dự án ĐTXD huyện Hoài Đức đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.