Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Uỷ ban nhân dân xã Thanh Lâm |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 04: Toàn bộ phần xây dựng công trình Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp sân thể thao các thôn Phú Hữu, Đức Hậu, Thanh Vân, Yên Vinh, xã Thanh Lâm, huyện Mê Linh Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: 1. Về năng lực tài chính, để chứng minh nhà thầu không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả, không đang trong quá trình giải thể: Yêu cầu Nhà thầu nộp các tài liệu sau: +) Báo cáo tài chính 03 năm (2019; 2020; 2021), kèm theo văn bản xác nhận nộp Báo cáo tài chính qua mạng điện tử ký điện tử bởi Tổng cục Thuế hoặc báo cáo tài chính được kiểm toán; +) Văn bản xác nhận hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế đến hết Quý IV năm 2021 của cơ quan quản lý thuế. 2. Tài liệu chứng minh năng lực các đơn vị ký hợp đồng nguyên tắc: Giấy đăng ký kinh doanh. - Các loại máy thi công chủ yếu (ô tô, máy đào, ….) phải kèm theo đăng ký hoặc đăng kiểm còn hiệu lực; hóa đơn VAT mua hàng (bao gồm cả máy móc sở hữu và thiết bị đi thuê). - Tài liệu chứng minh hợp đồng tương tự: Hợp đồng + phụ lục giá hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng hoặc tài liệu chứng minh công trình đã hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng; |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Thanh Lâm, Địa chỉ: Xã Thanh Lâm, huyện Mê Linh, TP Hà Nội. SĐT: 02438641487 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Mê Linh, Địa chỉ: Khu Trung tâm hành chính huyện Mê Linh, xã Đại Thịnh, huyện Mê Linh, TP. Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Mê Linh; Địa chỉ: Khu Trung tâm hành chính huyện Mê Linh, xã Đại Thịnh, huyện Mê Linh , TP. Hà Nội |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Mê Linh; Địa chỉ: Khu Trung tâm hành chính huyện Mê Linh, xã Đại Thịnh, huyện Mê Linh , TP. Hà Nội |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
150 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | Là kỹ sư chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật hoặc xây dựng cầu đường; Nhà thầu phải nộp kèm theo văn bản chứng thực gồm: Bằng tốt nghiệp đại học, chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng; Các quyết định bổ nhiệm làm chỉ huy trưởng công trình; Văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng hoặc biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành để chứng minh kinh nghiệm là chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình tương tự | 5 | 1 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | Là kỹ sư chuyên ngành ngành hạ tầng kỹ thuật hoặc xây dựng cầu đường; Nhà thầu phải nộp kèm theo văn bản chứng thực gồm: Bằng tốt nghiệp đại học, Các quyết định bổ nhiệm làm cán bộ kỹ thuật của ít nhất 01 công trình tương tự gói thầu | 3 | 1 |
3 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | Là kỹ sư chuyên ngành trắc địa; Nhà thầu phải nộp kèm theo văn bản chứng thực gồm: Bằng tốt nghiệp đại học, Các quyết định bổ nhiệm làm cán bộ kỹ thuật của ít nhất 01 công trình tương tự gói thầu | 3 | 1 |
4 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | Là kỹ sư kinh tế xây dựng; Nhà thầu phải nộp kèm theo văn bản chứng thực gồm: Bằng tốt nghiệp đại học, Các quyết định bổ nhiệm làm cán bộ kỹ thuật của ít nhất 01 công trình tương tự gói thầu | 3 | 1 |
5 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách ATLĐ-VSMT | 1 | Là kỹ sư xây dựng có chứng chỉ bồi dưỡng an toàn lao động và vệ sinh môi trường hoặc kỹ sư bảo hộ lao động; Nhà thầu phải nộp kèm theo văn bản chứng thực gồm: Bằng tốt nghiệp đại học, Các quyết định bổ nhiệm làm cán bộ kỹ thuật phụ trách ATLĐ-VSMT của ít nhất 01 công trình tương tự gói thầu | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC: SAN NỀN | |||
1 | Đào xúc đất hữu cơ, đất cấp I | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 1.724,789 | m3 |
2 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp I | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 17,2479 | 100m3 |
3 | Mua đất về để san nền, loại đất sau đầm chặt đạt k90 | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 6.915,557 | m3 |
4 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 62,8687 | 100m3 |
B | HẠNG MỤC: KHUÔN VIÊN SÂN | |||
1 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 0,162 | 100m2 |
2 | Lớp bạt dứa chống mất nước | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 324 | m2 |
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 2x4, mác 250 | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 48,6 | m3 |
4 | Lớp bạt dứa chống mất nước | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 3.353,83 | m2 |
5 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 1,2 | 100m2 |
6 | Lắp dựng bó vỉa vát KT 23x26x100cm | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 595 | m |
7 | Lắp dựng bó vỉa hàm ếch | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 5 | m |
8 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 335,35 | m3 |
9 | Lát gạch tezzarro KT 40x40 | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 3.197,5 | m2 |
10 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 0,3318 | 100m2 |
11 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 2x4, mác 150 | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 5,3094 | m3 |
12 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 9,1256 | m3 |
13 | Đào rãnh thoát nước, đất cấp II | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 176,9888 | m3 |
14 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp II | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 1,7699 | 100m3 |
15 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 12,642 | m3 |
16 | Lớp bạt dứa chống mât nước | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 252,84 | m2 |
17 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 25,284 | m3 |
18 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 0,602 | 100m2 |
19 | Xây gạch XMCL 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 75 | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 59,598 | m3 |
20 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 270,9 | m2 |
21 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250 | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 22,274 | m3 |
22 | Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 1,0475 | 100m2 |
23 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 2,1221 | tấn |
24 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 301 | 1 cấu kiện |
25 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 2,744 | m3 |
26 | Lớp bạt dứa chống mất nước xi măng | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 54,88 | 0.0 |
27 | Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 0,112 | 100m2 |
28 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 5,488 | m3 |
29 | Xây gạch XMCL 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 75 | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 5,4208 | m3 |
30 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 24,64 | m2 |
31 | Ván khuôn xà dầm, giằng | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 0,3584 | 100m2 |
32 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 3,136 | m3 |
33 | Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 0,1075 | 100m2 |
34 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 0,3058 | tấn |
35 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250 | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 3,136 | m3 |
36 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 112 | 1 cấu kiện |
37 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 3,2767 | m3 |
38 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp IV | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 0,0328 | 100m3 |
39 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 0,5881 | m3 |
40 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 7,128 | m2 |
41 | Quét ve màu vàng một nước lót 2 nước màu | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 7,128 | m2 |
42 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 9,496 | m3 |
43 | Xây gạch XMCL 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 6,8178 | m3 |
44 | Bạt dứa lót chống mất nước xi măng | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 131 | m2 |
45 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 13,1 | m3 |
46 | Lát nền, sàn, kích thước gạch | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 120 | m2 |
47 | Xây gạch XMCL 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày > 33cm, chiều cao | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 23,4214 | m3 |
48 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75 | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 99,99 | m2 |
49 | Sản xuất lắp dựng gôn đá bóng + phụ kiện đồng bộ | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 2 | bộ |
C | HẠNG MỤC: ĐƯỜNG GIAO THÔNG + RÃNH CHỊU LỰC | |||
1 | Đào đất hữu cơ móng rãnh, đất cấp I | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 473,622 | m3 |
2 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp I | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 4,7362 | 100m3 |
3 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 41 | m3 |
4 | Mua đất về đắp nền K95 | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 414,1227 | m3 |
5 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 5,5939 | 100m3 |
6 | Lớp bạt dứa | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 1.085,64 | m2 |
7 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 195,4152 | m3 |
8 | Đắp cát công trình, đắp nền móng công trình | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 7,011 | m3 |
9 | Lớp bạt dứa | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 140,22 | m2 |
10 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 21,033 | m3 |
11 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 0,369 | 100m2 |
12 | Xây gạch XMCL 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 75 | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 36,8016 | m3 |
13 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 167,28 | m2 |
14 | Ván khuôn xà dầm, giằng | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 0,188 | 100m2 |
15 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 4,136 | m3 |
16 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250 | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 25,9536 | m3 |
17 | Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 1,0399 | 100m2 |
18 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 3,4022 | tấn |
19 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 217 | 1 cấu kiện |
D | HẠNG MỤC: CHIẾU SÁNG | |||
1 | Đào móng công trình, đất cấp II | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 0,8376 | 100m3 |
2 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầuK=0,90 | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 0,8376 | 100m3 |
3 | Băng báo hiệu cáp | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 320 | m |
4 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 5,1597 | m3 |
5 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 5,12 | m3 |
6 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 3,969 | m3 |
7 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhật | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 0,2268 | 100m2 |
8 | Khung móng bu lông | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 8 | cái |
9 | Lắp bảng điện cửa cột | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 8 | bảng |
10 | Lắp dựng cột đèn bằng thủ công, cột thép, cột gang chiều cao cột 11m | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 8 | cột |
11 | Lắp đặt xà thủ công | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 8 | bộ |
12 | Lắp dựng đèn | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 16 | bộ |
13 | Vỏ tủ điện tổng 100x50x15 | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 1 | bộ |
14 | Lắp đặt các aptomat loại 2 pha, cường độ dòng điện | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 1 | cái |
15 | Lắp đặt các aptomat loại 2 pha, cường độ dòng điện | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 4 | cái |
16 | Lắp đặt ổ cắm bốn | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 1 | cái |
17 | Lắp đặt tiếp địa cho cột điện | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 9 | bộ |
18 | Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, loại dây thép D10mm | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 22,5 | m |
19 | Cáp CU/XLPE/DSTA/PVC 2x10 mm2 | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 40 | m |
20 | Cáp CU/XLPE/DSTA/PVC 2x4 mm2 | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 309 | m |
21 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2.5mm2 | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 112 | m |
22 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 200m, đường kính ống 32mm | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | 3,49 | 100m |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đầm dùi | Công suất: >= 1.5KW | 1 |
2 | Máy cắt uốn cốt thép | Công suất: >=5 KW | 1 |
3 | Máy trộn bê tông | Công suất: >= 250L | 1 |
4 | Máy đầm bàn | Công suất: >= 1.0KW | 1 |
5 | Ô tô tự đổ | Tải trọng >=5 tấn | 1 |
6 | Máy đào | Công suất: | 1 |
7 | Máy toàn đạc điện tử hoặc máy thủy bình | ……... | 1 |
8 | Máy đầm cóc | Công suất: | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào xúc đất hữu cơ, đất cấp I | 1.724,789 | m3 | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | ||
2 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp I | 17,2479 | 100m3 | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | ||
3 | Mua đất về để san nền, loại đất sau đầm chặt đạt k90 | 6.915,557 | m3 | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | ||
4 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 62,8687 | 100m3 | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | ||
5 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 0,162 | 100m2 | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | ||
6 | Lớp bạt dứa chống mất nước | 324 | m2 | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | ||
7 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 2x4, mác 250 | 48,6 | m3 | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | ||
8 | Lớp bạt dứa chống mất nước | 3.353,83 | m2 | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | ||
9 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 1,2 | 100m2 | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | ||
10 | Lắp dựng bó vỉa vát KT 23x26x100cm | 595 | m | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | ||
11 | Lắp dựng bó vỉa hàm ếch | 5 | m | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | ||
12 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 335,35 | m3 | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | ||
13 | Lát gạch tezzarro KT 40x40 | 3.197,5 | m2 | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | ||
14 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 0,3318 | 100m2 | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | ||
15 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 2x4, mác 150 | 5,3094 | m3 | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | ||
16 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | 9,1256 | m3 | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | ||
17 | Đào rãnh thoát nước, đất cấp II | 176,9888 | m3 | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | ||
18 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp II | 1,7699 | 100m3 | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | ||
19 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | 12,642 | m3 | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | ||
20 | Lớp bạt dứa chống mât nước | 252,84 | m2 | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | ||
21 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 25,284 | m3 | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | ||
22 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 0,602 | 100m2 | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | ||
23 | Xây gạch XMCL 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 75 | 59,598 | m3 | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | ||
24 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 270,9 | m2 | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | ||
25 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250 | 22,274 | m3 | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | ||
26 | Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 1,0475 | 100m2 | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | ||
27 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | 2,1221 | tấn | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | ||
28 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu | 301 | 1 cấu kiện | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | ||
29 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | 2,744 | m3 | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | ||
30 | Lớp bạt dứa chống mất nước xi măng | 54,88 | 0.0 | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | ||
31 | Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | 0,112 | 100m2 | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | ||
32 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 5,488 | m3 | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | ||
33 | Xây gạch XMCL 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 75 | 5,4208 | m3 | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | ||
34 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 24,64 | m2 | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | ||
35 | Ván khuôn xà dầm, giằng | 0,3584 | 100m2 | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | ||
36 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | 3,136 | m3 | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | ||
37 | Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 0,1075 | 100m2 | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | ||
38 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | 0,3058 | tấn | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | ||
39 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250 | 3,136 | m3 | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | ||
40 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu | 112 | 1 cấu kiện | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | ||
41 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 3,2767 | m3 | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | ||
42 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp IV | 0,0328 | 100m3 | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | ||
43 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao | 0,5881 | m3 | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | ||
44 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 7,128 | m2 | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | ||
45 | Quét ve màu vàng một nước lót 2 nước màu | 7,128 | m2 | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | ||
46 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 9,496 | m3 | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | ||
47 | Xây gạch XMCL 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 6,8178 | m3 | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | ||
48 | Bạt dứa lót chống mất nước xi măng | 131 | m2 | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | ||
49 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 13,1 | m3 | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT | ||
50 | Lát nền, sàn, kích thước gạch | 120 | m2 | Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Uỷ ban nhân dân xã Thanh Lâm như sau:
- Có quan hệ với 16 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,03 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 3,33%, Xây lắp 96,67%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 87.160.898.371 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 86.910.545.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,29%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Bạn chẳng thể cứ liên tục thay đổi đàn ông, vậy nên bạn đành thay đổi son môi. "
Heather Locklear
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Uỷ ban nhân dân xã Thanh Lâm đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Uỷ ban nhân dân xã Thanh Lâm đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.