Thông báo mời thầu

Gói thầu số 04: Toàn bộ phần xây dựng công trình

Tìm thấy: 12:53 15/04/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, nâng cấp sân thể thao các thôn Phú Hữu, Đức Hậu, Thanh Vân, Yên Vinh, xã Thanh Lâm, huyện Mê Linh
Gói thầu
Gói thầu số 04: Toàn bộ phần xây dựng công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cải tạo, nâng cấp sân thể thao các thôn Phú Hữu, Đức Hậu, Thanh Vân, Yên Vinh, xã Thanh Lâm, huyện Mê Linh
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách huyện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:00 25/04/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
12:48 15/04/2022
đến
16:00 25/04/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:00 25/04/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
50.000.000 VND
Bằng chữ
Năm mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 25/04/2022 (24/07/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Uỷ ban nhân dân xã Thanh Lâm
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 04: Toàn bộ phần xây dựng công trình
Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp sân thể thao các thôn Phú Hữu, Đức Hậu, Thanh Vân, Yên Vinh, xã Thanh Lâm, huyện Mê Linh
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Uỷ ban nhân dân xã Thanh Lâm , địa chỉ: UBND xã Thanh Lâm, huyện Mê Linh
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Thanh Lâm, Địa chỉ: Xã Thanh Lâm, huyện Mê Linh, TP Hà Nội. SĐT: 02438641487
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập BCKTKT: Công ty cổ phần xây dựng và thương mại Bảo Kim; + Đơn vị thẩm định BCKTKT: Phòng Quản lý đô thị huyện Mê Linh. + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần xây dựng và thương mại Bảo Kim; + Tư vấn thẩm định E-HSDT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Mê Linh

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Uỷ ban nhân dân xã Thanh Lâm , địa chỉ: UBND xã Thanh Lâm, huyện Mê Linh
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Thanh Lâm, Địa chỉ: Xã Thanh Lâm, huyện Mê Linh, TP Hà Nội. SĐT: 02438641487

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
1. Về năng lực tài chính, để chứng minh nhà thầu không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả, không đang trong quá trình giải thể: Yêu cầu Nhà thầu nộp các tài liệu sau: +) Báo cáo tài chính 03 năm (2019; 2020; 2021), kèm theo văn bản xác nhận nộp Báo cáo tài chính qua mạng điện tử ký điện tử bởi Tổng cục Thuế hoặc báo cáo tài chính được kiểm toán; +) Văn bản xác nhận hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế đến hết Quý IV năm 2021 của cơ quan quản lý thuế. 2. Tài liệu chứng minh năng lực các đơn vị ký hợp đồng nguyên tắc: Giấy đăng ký kinh doanh. - Các loại máy thi công chủ yếu (ô tô, máy đào, ….) phải kèm theo đăng ký hoặc đăng kiểm còn hiệu lực; hóa đơn VAT mua hàng (bao gồm cả máy móc sở hữu và thiết bị đi thuê). - Tài liệu chứng minh hợp đồng tương tự: Hợp đồng + phụ lục giá hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng hoặc tài liệu chứng minh công trình đã hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng;
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Thanh Lâm, Địa chỉ: Xã Thanh Lâm, huyện Mê Linh, TP Hà Nội. SĐT: 02438641487
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Mê Linh, Địa chỉ: Khu Trung tâm hành chính huyện Mê Linh, xã Đại Thịnh, huyện Mê Linh, TP. Hà Nội
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Mê Linh; Địa chỉ: Khu Trung tâm hành chính huyện Mê Linh, xã Đại Thịnh, huyện Mê Linh , TP. Hà Nội
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Mê Linh; Địa chỉ: Khu Trung tâm hành chính huyện Mê Linh, xã Đại Thịnh, huyện Mê Linh , TP. Hà Nội

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
150 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Là kỹ sư chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật hoặc xây dựng cầu đường; Nhà thầu phải nộp kèm theo văn bản chứng thực gồm: Bằng tốt nghiệp đại học, chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng; Các quyết định bổ nhiệm làm chỉ huy trưởng công trình; Văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng hoặc biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành để chứng minh kinh nghiệm là chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình tương tự51
2Cán bộ kỹ thuật1Là kỹ sư chuyên ngành ngành hạ tầng kỹ thuật hoặc xây dựng cầu đường; Nhà thầu phải nộp kèm theo văn bản chứng thực gồm: Bằng tốt nghiệp đại học, Các quyết định bổ nhiệm làm cán bộ kỹ thuật của ít nhất 01 công trình tương tự gói thầu31
3Cán bộ kỹ thuật1Là kỹ sư chuyên ngành trắc địa; Nhà thầu phải nộp kèm theo văn bản chứng thực gồm: Bằng tốt nghiệp đại học, Các quyết định bổ nhiệm làm cán bộ kỹ thuật của ít nhất 01 công trình tương tự gói thầu31
4Cán bộ kỹ thuật1Là kỹ sư kinh tế xây dựng; Nhà thầu phải nộp kèm theo văn bản chứng thực gồm: Bằng tốt nghiệp đại học, Các quyết định bổ nhiệm làm cán bộ kỹ thuật của ít nhất 01 công trình tương tự gói thầu31
5Cán bộ kỹ thuật phụ trách ATLĐ-VSMT1Là kỹ sư xây dựng có chứng chỉ bồi dưỡng an toàn lao động và vệ sinh môi trường hoặc kỹ sư bảo hộ lao động; Nhà thầu phải nộp kèm theo văn bản chứng thực gồm: Bằng tốt nghiệp đại học, Các quyết định bổ nhiệm làm cán bộ kỹ thuật phụ trách ATLĐ-VSMT của ít nhất 01 công trình tương tự gói thầu31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: SAN NỀN
1Đào xúc đất hữu cơ, đất cấp ITheo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT1.724,789m3
2Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp ITheo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT17,2479100m3
3Mua đất về để san nền, loại đất sau đầm chặt đạt k90Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT6.915,557m3
4Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT62,8687100m3
BHẠNG MỤC: KHUÔN VIÊN SÂN
1Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyTheo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT0,162100m2
2Lớp bạt dứa chống mất nướcTheo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT324m2
3Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 2x4, mác 250Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT48,6m3
4Lớp bạt dứa chống mất nướcTheo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT3.353,83m2
5Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyTheo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT1,2100m2
6Lắp dựng bó vỉa vát KT 23x26x100cmTheo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT595m
7Lắp dựng bó vỉa hàm ếchTheo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT5m
8Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT335,35m3
9Lát gạch tezzarro KT 40x40Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT3.197,5m2
10Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyTheo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT0,3318100m2
11Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 2x4, mác 150Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT5,3094m3
12Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT9,1256m3
13Đào rãnh thoát nước, đất cấp IITheo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT176,9888m3
14Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp IITheo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT1,7699100m3
15Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhTheo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT12,642m3
16Lớp bạt dứa chống mât nướcTheo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT252,84m2
17Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT25,284m3
18Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyTheo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT0,602100m2
19Xây gạch XMCL 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 75Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT59,598m3
20Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT270,9m2
21Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT22,274m3
22Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT1,0475100m2
23Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnTheo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT2,1221tấn
24Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩuTheo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT3011 cấu kiện
25Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhTheo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT2,744m3
26Lớp bạt dứa chống mất nước xi măngTheo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT54,880.0
27Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtTheo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT0,112100m2
28Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT5,488m3
29Xây gạch XMCL 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 75Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT5,4208m3
30Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT24,64m2
31Ván khuôn xà dầm, giằngTheo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT0,3584100m2
32Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT3,136m3
33Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT0,1075100m2
34Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnTheo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT0,3058tấn
35Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT3,136m3
36Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩuTheo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT1121 cấu kiện
37Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/phTheo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT3,2767m3
38Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp IVTheo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT0,0328100m3
39Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT0,5881m3
40Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT7,128m2
41Quét ve màu vàng một nước lót 2 nước màuTheo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT7,128m2
42Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT9,496m3
43Xây gạch XMCL 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT6,8178m3
44Bạt dứa lót chống mất nước xi măngTheo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT131m2
45Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT13,1m3
46Lát nền, sàn, kích thước gạch Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT120m2
47Xây gạch XMCL 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày > 33cm, chiều cao Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT23,4214m3
48Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT99,99m2
49Sản xuất lắp dựng gôn đá bóng + phụ kiện đồng bộTheo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT2bộ
CHẠNG MỤC: ĐƯỜNG GIAO THÔNG + RÃNH CHỊU LỰC
1Đào đất hữu cơ móng rãnh, đất cấp ITheo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT473,622m3
2Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp ITheo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT4,7362100m3
3Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT41m3
4Mua đất về đắp nền K95Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT414,1227m3
5Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT5,5939100m3
6Lớp bạt dứaTheo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT1.085,64m2
7Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT195,4152m3
8Đắp cát công trình, đắp nền móng công trìnhTheo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT7,011m3
9Lớp bạt dứaTheo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT140,22m2
10Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT21,033m3
11Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyTheo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT0,369100m2
12Xây gạch XMCL 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 75Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT36,8016m3
13Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT167,28m2
14Ván khuôn xà dầm, giằngTheo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT0,188100m2
15Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT4,136m3
16Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT25,9536m3
17Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT1,0399100m2
18Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnTheo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT3,4022tấn
19Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩuTheo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT2171 cấu kiện
DHẠNG MỤC: CHIẾU SÁNG
1Đào móng công trình, đất cấp IITheo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT0,8376100m3
2Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầuK=0,90Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT0,8376100m3
3Băng báo hiệu cápTheo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT320m
4Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT5,1597m3
5Đắp đất nền móng công trình, nền đườngTheo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT5,12m3
6Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT3,969m3
7Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhậtTheo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT0,2268100m2
8Khung móng bu lôngTheo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT8cái
9Lắp bảng điện cửa cộtTheo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT8bảng
10Lắp dựng cột đèn bằng thủ công, cột thép, cột gang chiều cao cột 11mTheo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT8cột
11Lắp đặt xà thủ côngTheo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT8bộ
12Lắp dựng đènTheo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT16bộ
13Vỏ tủ điện tổng 100x50x15Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT1bộ
14Lắp đặt các aptomat loại 2 pha, cường độ dòng điện Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT1cái
15Lắp đặt các aptomat loại 2 pha, cường độ dòng điện Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT4cái
16Lắp đặt ổ cắm bốnTheo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT1cái
17Lắp đặt tiếp địa cho cột điệnTheo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT9bộ
18Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, loại dây thép D10mmTheo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT22,5m
19Cáp CU/XLPE/DSTA/PVC 2x10 mm2Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT40m
20Cáp CU/XLPE/DSTA/PVC 2x4 mm2Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT309m
21Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2.5mm2Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT112m
22Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 200m, đường kính ống 32mmTheo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT3,49100m

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đầm dùiCông suất: >= 1.5KW1
2Máy cắt uốn cốt thépCông suất: >=5 KW1
3Máy trộn bê tôngCông suất: >= 250L1
4Máy đầm bànCông suất: >= 1.0KW1
5Ô tô tự đổTải trọng >=5 tấn1
6Máy đàoCông suất: 1
7Máy toàn đạc điện tử hoặc máy thủy bình……...1
8Máy đầm cócCông suất: 1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào xúc đất hữu cơ, đất cấp I
1.724,789 m3 Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT
2 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp I
17,2479 100m3 Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT
3 Mua đất về để san nền, loại đất sau đầm chặt đạt k90
6.915,557 m3 Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT
4 Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90
62,8687 100m3 Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT
5 Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
0,162 100m2 Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT
6 Lớp bạt dứa chống mất nước
324 m2 Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT
7 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 2x4, mác 250
48,6 m3 Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT
8 Lớp bạt dứa chống mất nước
3.353,83 m2 Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT
9 Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
1,2 100m2 Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT
10 Lắp dựng bó vỉa vát KT 23x26x100cm
595 m Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT
11 Lắp dựng bó vỉa hàm ếch
5 m Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT
12 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
335,35 m3 Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT
13 Lát gạch tezzarro KT 40x40
3.197,5 m2 Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT
14 Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
0,3318 100m2 Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT
15 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 2x4, mác 150
5,3094 m3 Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT
16 Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày
9,1256 m3 Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT
17 Đào rãnh thoát nước, đất cấp II
176,9888 m3 Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT
18 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp II
1,7699 100m3 Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT
19 Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình
12,642 m3 Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT
20 Lớp bạt dứa chống mât nước
252,84 m2 Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT
21 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
25,284 m3 Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT
22 Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
0,602 100m2 Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT
23 Xây gạch XMCL 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 75
59,598 m3 Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT
24 Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
270,9 m2 Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT
25 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250
22,274 m3 Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT
26 Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
1,0475 100m2 Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT
27 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn
2,1221 tấn Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT
28 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu
301 1 cấu kiện Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT
29 Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình
2,744 m3 Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT
30 Lớp bạt dứa chống mất nước xi măng
54,88 0.0 Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT
31 Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật
0,112 100m2 Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT
32 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
5,488 m3 Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT
33 Xây gạch XMCL 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 75
5,4208 m3 Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT
34 Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
24,64 m2 Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT
35 Ván khuôn xà dầm, giằng
0,3584 100m2 Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT
36 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao
3,136 m3 Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT
37 Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,1075 100m2 Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT
38 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn
0,3058 tấn Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT
39 Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250
3,136 m3 Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT
40 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu
112 1 cấu kiện Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT
41 Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph
3,2767 m3 Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT
42 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp IV
0,0328 100m3 Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT
43 Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao
0,5881 m3 Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT
44 Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
7,128 m2 Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT
45 Quét ve màu vàng một nước lót 2 nước màu
7,128 m2 Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT
46 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
9,496 m3 Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT
47 Xây gạch XMCL 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày
6,8178 m3 Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT
48 Bạt dứa lót chống mất nước xi măng
131 m2 Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT
49 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
13,1 m3 Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT
50 Lát nền, sàn, kích thước gạch
120 m2 Theo HSTK được duyệt và Chương V-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Uỷ ban nhân dân xã Thanh Lâm như sau:

  • Có quan hệ với 16 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,03 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 3,33%, Xây lắp 96,67%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 87.160.898.371 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 86.910.545.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,29%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 04: Toàn bộ phần xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 04: Toàn bộ phần xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 101

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Bạn chẳng thể cứ liên tục thay đổi đàn ông, vậy nên bạn đành thay đổi son môi. "

Heather Locklear

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...

Thống kê
  • 8493 dự án đang đợi nhà thầu
  • 170 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 179 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23810 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37249 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây