Thông báo mời thầu

Gói thầu số 04: Xây dựng công trình công trình

Tìm thấy: 18:31 08/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, nâng cấp tuyến đê hữu Mỹ Hà đoạn qua thôn Phú Hiến, xã Hợp Thanh và đoạn qua thôn Phú La, xã Hợp Tiến, huyện Mỹ Đức
Gói thầu
Gói thầu số 04: Xây dựng công trình công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cải tạo, nâng cấp tuyến đê hữu Mỹ Hà đoạn qua thôn Phú Hiến, xã Hợp Thanh và đoạn qua thôn Phú La, xã Hợp Tiến, huyện Mỹ Đức
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách Thành phố
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 19/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
180 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
18:26 08/07/2022
đến
09:00 19/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 19/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
200.000.000 VND
Bằng chữ
Hai trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
210 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 19/07/2022 (14/02/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật và nông nghiệp thành phố Hà Nội
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 04: Xây dựng công trình công trình
Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp tuyến đê hữu Mỹ Hà đoạn qua thôn Phú Hiến, xã Hợp Thanh và đoạn qua thôn Phú La, xã Hợp Tiến, huyện Mỹ Đức
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Thành phố
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật và nông nghiệp thành phố Hà Nội , địa chỉ: 102 phố Hai Bà Trưng, phường Cửa Nam, quận Hoàn Kiếm, TP HN
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật và nông nghiệp Thành phố Hà Nội; địa chỉ: Số 01 Tô Hiệu, phường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập, thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Tư vấn lập thiết kế, dự toán: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Thiên Long; Địa chỉ: Số nhà 37, ngõ 5, phố Nguyễn Viết Xuân, Phường Quang Trung, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam. Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Trung tâm Chính sách và Kỹ thuật phòng chống Thiên tai; Địa chỉ: Số 54 ngõ 102 Trường Chinh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội. + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ. Địa chỉ: Tầng 1, 2 nhà A4, Đền Lừ 2, phường Hoàng Văn Thụ, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật và nông nghiệp thành phố Hà Nội , địa chỉ: 102 phố Hai Bà Trưng, phường Cửa Nam, quận Hoàn Kiếm, TP HN
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật và nông nghiệp Thành phố Hà Nội; địa chỉ: Số 01 Tô Hiệu, phường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Bản Scan bản sao chứng thực Báo cáo tài chính 03 năm (2019, 2020, 2021) và bản chụp được chứng thực của một trong các tài liệu sau: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế của nhà thầu năm 2021; + Tờ khai quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan quản lý thuế hoặc tờ khai quyết toán thuế điện tử và tài liệu chứng minh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế phù hợp với tờ khai năm 2021. + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong năm 2021; + Báo cáo kiểm toán năm 2021. - Bản Scan bản sao chứng thực Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng trong lĩnh vực thi công công trình Nông nghiệp và PTNT do cơ quan có thẩm quyền cấp; - Bản Scan bản sao chứng thực của: Hợp đồng; hợp đồng thầu phụ; Biên bản nghiệm thu hoặc Biên bản thanh lý hoặc xác nhận của chủ đầu tư của các hợp đồng tương tự; Hợp đồng thầu phụ; (Đối với Hợp đồng thầu phụ phải được xác nhận của chủ đầu tư); - Bản Scan bản sao chứng thực văn bằng chứng chỉ còn hiệu lực và các tài liệu kèm theo để chứng minh năng lực, kinh nghiệm của các nhân sự chủ chốt bố trí cho gói thầu; - Bản Scan bản sao chứng thực chứng chỉ nghề còn hiệu lực của công nhân bố trí cho gói thầu; - Bản Scan bản sao chứng thực tài liệu chứng minh hình thức sở hữu thiết bị phục vụ thi công huy động cho gói thầu; - Bảng chào giá riêng cho phần khối lượng sai khác giữa các hạng mục công việc nêu trong cột “Mô tả công việc mời thầu” chưa chính xác so với thiết kế (nếu có).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 200.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá đánh giá(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật và nông nghiệp Thành phố Hà Nội; địa chỉ: Số 01 Tô Hiệu, phường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: : UBND thành phố Hà Nội (Số 12 Lê Lai, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội).
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội (Số 16 Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội); điện thoại: 02438 256 637.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội (Số 16 Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội); điện thoại: 02438 256 637.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
180 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường:1- Là kỹ sư thủy lợi hoặc kỹ sư kỹ thuật công trình (thuộc lĩnh vực thủy lợi)- Có chứng chỉ giám sát công trình Nông nghiệp và PTNT hạng III trở lên còn hiệu lực.- Đã là Chỉ huy trưởng công trưởng của ít nhất 01 công trình Nông nghiệp và PTNT (đê điều) cấp IV trở lên, trong đó có hạng mục kè bảo vệ bờ sông.* Tài liệu chứng minh (Bản chính hoặc bản sao được chứng thực)+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Chứng chỉ giám sát công trình Nông nghiệp và PTNT hạng III trở lên+ Xác nhận của Chủ đầu tư hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương để chứng minh kinh nghiệm là Chỉ huy trưởng các công trình tương tự; Tài liệu chứng minh về qui mô, kết cấu, loại và cấp công trình (Quyết định phê duyệt dự án hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác)+ Tài liệu chứng minh nhân sự nhà thầu kê khai có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu (Hợp đồng lao động với nhà thầu hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác).* Đối với nhà thầu liên danh, phải bố trí Chỉ huy trưởng cho từng thành viên trong liên danh tương ứng với phần công việc đảm nhận trong liên danh.(Nhà thầu scan các tài liệu chứng minh và đính kèm khi nộp E-HSDT)75
2Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công6≥ 04 kỹ sư thủy lợi hoặc kỹ sư kỹ thuật công trình (thuộc lĩnh vực thủy lợi), đã tham gia phụ trách kỹ thuật thi công của ít nhất 01 công trình Nông nghiệp và PTNT (đê điều) cấp IV trở lên, trong đó có hạng mục kè bảo vệ bờ sông.≥ 01 kỹ sư giao thông hoặc kỹ sư kỹ thuật công trình (thuộc lĩnh vực giao thông), đã tham gia phụ trách kỹ thuật thi công của ít nhất 01 công trình giao thông.≥ 01 kỹ sư trắc địa, đã tham gia phụ trách kỹ thuật thi công của ít nhất 01 công trình Nông nghiệp và PTNT (đê điều) cấp IV trở lên.* Tài liệu chứng minh (Bản chính hoặc bản sao được chứng thực)+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Quyết định phân công nhiệm vụ của nhà thầu hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương để chứng minh kinh nghiệm thực hiện các công trình tương tự; Tài liệu chứng minh về qui mô, kết cấu, loại và cấp công trình (Quyết định phê duyệt dự án hoặc tài liệu có tính pháp lý tương đương khác)+ Tài liệu chứng minh nhân sự nhà thầu kê khai có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu (Hợp đồng lao động với nhà thầu hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác).(Nhà thầu scan các tài liệu chứng minh và đính kèm khi nộp E-HSDT)53
3Cán bộ quản lý chất lượng, quản lý chi phí:1≥ 01 kỹ sư thủy lợi hoặc kỹ sư kỹ thuật công trình (thuộc lĩnh vực thủy lợi), đã tham gia phụ trách quản lý chất lượng, quản lý chi phí của ít nhất 01 công trình Nông nghiệp và PTNT (đê điều) cấp IV trở lên, trong đó có hạng mục kè bảo vệ bờ sông.* Tài liệu chứng minh (Bản chính hoặc bản sao được chứng thực)+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Quyết định phân công nhiệm vụ của nhà thầu hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương để chứng minh kinh nghiệm thực hiện các công trình tương tự; Tài liệu chứng minh về qui mô, kết cấu, loại và cấp công trình (Quyết định phê duyệt dự án hoặc tài liệu có tính pháp lý tương đương khác)+ Tài liệu chứng minh nhân sự nhà thầu kê khai có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu (Hợp đồng lao động với nhà thầu hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác).(Nhà thầu scan các tài liệu chứng minh và đính kèm khi nộp E-HSDT)53
4Cán bộ phụ trách an toàn lao động:1≥ 01 người là kỹ sư Bảo hộ lao động (hoặc kỹ sư ngành xây dựng có giấy chứng nhận đào tạo an toàn lao động và vệ sinh lao động còn hiệu lực)- Đã tham gia phụ trách an toàn lao động của ít nhất 01 công trình Nông nghiệp và PTNT (đê điều) cấp IV trở lên, trong đó có hạng mục kè bảo vệ bờ sông.* Tài liệu chứng minh (Bản chính hoặc bản sao được chứng thực):+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Quyết định phân công nhiệm vụ của nhà thầu hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương để chứng minh kinh nghiệm thực hiện các công trình tương tự;+ Tài liệu chứng minh nhân sự nhà thầu kê khai có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu (Hợp đồng lao động với nhà thầu hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác).(Nhà thầu scan các tài liệu chứng minh và đính kèm khi nộp E-HSDT)53

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AChi phí xây dựng
1Phát quang mái đêMô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC75,3100m2
2Chặt cây bằng phẳng bằng máy, đường kính gốc cây Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC35cây
3Đào gốc cây bằng thủ công, đường kính gốc Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC35gốc cây
4Chặt cây bằng máy, đường kính gốc cây Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC85cây
5Đào gốc cây bằng thủ công, đường kính gốc Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC85gốc cây
6Đào bụi cây bằng thủ công, đào bụi tre, đường kính Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC13bụi
7Vận chuyển cây cối bằng ôtô tự đổ 5 tấn cự ly 600m (Đoạn kè thôn Phú La)Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC0,525100m3
8Vận chuyển cây cối bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC0,059100m3
9Đào bóc phong hóa bằng máy đào 0,8m3, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC47,512100m3
10Đào khuôn đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC12,128100m3
11Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC103,184100m3
12Đánh cấp bằng thủ công, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC798,08m3
13Đắp đất mái kè bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC40,406100m3
14Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC8,303100m3
15Mua đất đắp K95Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC5.504,072m3
16Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 (đất tận dụng)Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC19,06100m3
17Đào phá mặt đường cũ bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lựcMô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC140,46m3
18Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn cự ly 600m, đất cấp I (đoạn kè thôn Phú La)Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC61,775100m3
19Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi 600m, đất cấp II (đoạn kè thôn Phú La)Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC9,694100m3
20Vận chuyển vật liệu phá dỡ mặt đường 600 m bằng ô tô - 5,0T (đoạn kè thôn Phú La)Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC37,62m3
21Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn. phạm vi 2,4km, đất cấp I (đoạn kè thôn Phú Hiền)Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC63,91100m3
22Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi 2,4m, đất cấp II (đoạn kè thôn Phú Hiền)Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC2,434100m3
23Vận chuyển vật liệu phá dỡ mặt đường trong phạm vi 2,4km bằng ô tô - 5,0T (đoạn kè thôn Phú Hiền)Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC102,84m3
24San đất bãi thải bằng máy ủi 110 CVMô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC139,218100m3
25Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC1.156,44100m
26Đá dăm lót 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC738,95m3
27Dăm lót đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC234,19m3
28Làm và thả rọ đá, loại rọ 2x1x0,5 m trên cạnMô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC1.124rọ
29Làm và thả rọ đá, loại rọ 2x1x1 m trên cạnMô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC749rọ
30Vải địa kỹ thuật bịt đầu ốngMô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC1,62m2
31Xây đá hộc, xây bậc lên xuống, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC25,56m3
32Xây đá hộc, xây mái kè, vữa XM mác 100Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC175,42m3
33Xây đá hộc, xây tường khóa mái, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC13,94m3
34Trát mặt bậc, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 100Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC109,2m2
35Ống nhựa PVC d48, thoát nước tường mái aoMô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC0,18100m
36Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng dầm, đá 4x6, mác 100Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC116,53m3
37Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông dầm chân kè, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC480,32m3
38Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông rãnh nước dọc mái kè, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC57,75m3
39Lót nilon tái sinh rãnh nước dọc mái kèMô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC1,339100m2
40Xếp đá lát khan mái kè dày 30cm, xếp mái nghiêngMô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC2.127,95m3
41Lót nilon tái sinh rãnh nước đỉnh kèMô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC6,257100m2
42Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông đáy rãnh, đá 1x2, mác 150Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC95,57m3
43Xây gạch BT 6,5x10,5x22, xây rãnh thoát nước, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC115,91m3
44Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC522,66m2
45Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn, Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC94,45m3
46Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông giằng đỉnh hố ga, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC0,65m3
47Ống cống D30Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC16m
48Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2m, đường kính 300mmMô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC8đoạn ống
49Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm, đường kính 300mmMô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC4mối nối
50Đế cống D300Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC16cái
51Lắp đặt đế cống D300Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC16cái
52Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng P Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC234,63tấn
53Vận chuyển tấm đan đoạn kè Phú La bằng ô tô 5T, cự ly vận chuyển 0,6kmMô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC16,15110 tấn/1km
54Vận chuyển tấm đan đoạn kè Phú Hiền bằng ô tô 5T, cự ly vận chuyển 1km đầuMô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC7,31210 tấn/1km
55Vận chuyển tấm đan đoạn kè Phú Hiền bằng ô tô 5T, cự ly vận chuyển 0,2km tiếp theoMô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC7,31210 tấn/1km
56Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng P Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC234,63tấn
57Lắp đặt tấm đan cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC1.6911 cấu kiện
58Cấp phối đá dăm lớp trên (loại I)Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC6,38100m3
59Giấy dầu mặt đườngMô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC32,899100m2
60Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC693,78m3
61Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lan can, gờ chắn, đá 2x4, mác 200Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC1,58m3
62Gỗ đệm làm khe dãn (gỗ liền khối)Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC0,27m3
63Nhựa đường làm khe co dãn (KLR 970Kg/1m3)Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC193,81Kg
64Khe lún 2 lớp bao tải + 3 lớp nhựa đườngMô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC242,47m2
65Công tác gia công lắp dựng cốt thép, Cốt thép khung dầm, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC5,339tấn
66Công tác gia công lắp dựng cốt thép, Cốt thép khung dầm, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC23,115tấn
67Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, Cốt thép tấm đan rãnh nướcMô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC7,835tấn
68Công tác gia công lắp dựng cốt thép, Cốt thép giằng hố ga, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC0,006tấn
69Công tác gia công lắp dựng cốt thép, Cốt thép giằng hố ga, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC0,05tấn
70Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, Cốt thép tấm đan hố gaMô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC0,062tấn
71Ván khuôn thép, Ván khuôn khung dầmMô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC41,171100m2
72Ván khuôn thép, Ván khuôn bản đáy rãnhMô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC0,095100m2
73Ván khuôn thép, Ván khuôn mặt đườngMô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC2,65100m2
74Ván khuôn thép, Ván khuôn rãnh nước dọc máiMô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC1,534100m2
75Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan rãnh thoát nướcMô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC3,145100m2
76Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, Ván khuôn thép, ván khuôn tấm đan hố gaMô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC0,036100m2
77Ván khuôn thép, Ván khuôn gờ chắnMô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC0,158100m2
78Thép hộp inox KT (100x100x3)mmMô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC3.206,54kg
79Thép hộp inox KT (20x20x2)mmMô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC1.757,47kg
80Thép ống inox D50,8 dày 3mmMô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC5.510,54kg
81Thép bản inox KT (100x100x3)mmMô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC77,56kg
82Thép bản KT (200x200x10)mmMô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC1.615,74kg
83Gia công lan canMô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC12,168tấn
84Bu lông M16x15cmMô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC7.824Cái
85Lắp dựng lan canMô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC649,56m2
86Biển tròn phản quang D700Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC2chiếc
87Cột biển báo D90Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC6,2m
88Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại biển tròn D70Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC2cái
89Đóng cọc bạch đàn d(8-10)cm, dài 4m bằng máy đào 0,5m3 đúng trên phao thép 60T (Phần ngập đất)Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC172,474100m
90Đóng cọc bạch đàn d(8-10)cm, dài 4m bằng máy đào 0,5m3 đúng trên phao thép 60T, đất cấp I ( phần không ngập đất)Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC163,686100m
91Phên nứaMô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC3.272,14m2
92Thép buộcMô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC0,231tấn
93Gông cọc bạch đàn d(8-10)cmMô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC4.200m
94Đắp đất đê quây bằng bao tải đấtMô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC3.045,971m3 đắp
95Mua đất đắp đê quây (theo bảng chiết tính khối lượng)Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC1.786,23m3
96Bơm nước hố móng, máy bơm 20CVMô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC15ca
97Nhổ cọc bạch đàn bằng máy đào đứng trên phao thép 60TMô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC172,474100m
98Tháo dỡ nẹp tre phên nứaMô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC20công
99Đào phá đê quây bằng máy đào 0,8m3 đứng trên phao thép, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC30,46100m3
100Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi 600m, đất cấp I ( đoạn Phú La)Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC23,491100m3
101Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi 2,4km, đất cấp I (đoạn Phú Hiền)Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC6,969100m3
102San đất bãi thải bằng máy ủi 110 CVMô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC30,46100m3
BChi phí dự phòng
1Chi phí dự phòng0,7%* (A)1Trọn khoản

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy ủi, công suất ≥ 110CVMáy ủi, công suất ≥ 110CV1
2Máy đào, dung tích gầu ≤ 1,25m3Máy đào, dung tích gầu ≤ 1,25m32
3Máy đầm ≥ 9TMáy đầm ≥ 9T2
4Ô tô tự đổ, trọng tải ≤ 5 tấnÔ tô tự đổ, trọng tải ≤ 5 tấn3
5Máy trộn bê tông dung tích ≥ 250lMáy trộn bê tông dung tích ≥ 250l3
6Đầm bê tông các loại (đầm bàn, đầm dùi), công suất ≥ 1,5KWĐầm bê tông các loại (đầm bàn, đầm dùi), công suất ≥ 1,5KW5
7Máy thủy bìnhMáy thủy bình2
8Máy toàn đạc điện tử hoặc máy kinh vĩ hoặc tương đươngMáy toàn đạc điện tử hoặc máy kinh vĩ hoặc tương đương1
9Đầm cầm tay 70kg (đầm cóc)Đầm cầm tay 70kg (đầm cóc)3
10Máy cắt uốn thép 5KWMáy cắt uốn thép 5KW2
11Máy hàn 23KWMáy hàn 23KW2
12Cần trục ô tô ≤ 10TCần trục ô tô ≤ 10T1
13Máy bơm nướcMáy bơm nước3
14Máy rải (50-60) m3/hMáy rải (50-60) m3/h1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Phát quang mái đê
75,3 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC
2 Chặt cây bằng phẳng bằng máy, đường kính gốc cây
35 cây Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC
3 Đào gốc cây bằng thủ công, đường kính gốc
35 gốc cây Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC
4 Chặt cây bằng máy, đường kính gốc cây
85 cây Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC
5 Đào gốc cây bằng thủ công, đường kính gốc
85 gốc cây Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC
6 Đào bụi cây bằng thủ công, đào bụi tre, đường kính
13 bụi Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC
7 Vận chuyển cây cối bằng ôtô tự đổ 5 tấn cự ly 600m (Đoạn kè thôn Phú La)
0,525 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC
8 Vận chuyển cây cối bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi
0,059 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC
9 Đào bóc phong hóa bằng máy đào 0,8m3, đất cấp I
47,512 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC
10 Đào khuôn đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp II
12,128 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC
11 Đào móng công trình, chiều rộng móng
103,184 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC
12 Đánh cấp bằng thủ công, đất cấp I
798,08 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC
13 Đắp đất mái kè bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95
40,406 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC
14 Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,95
8,303 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC
15 Mua đất đắp K95
5.504,072 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC
16 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 (đất tận dụng)
19,06 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC
17 Đào phá mặt đường cũ bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực
140,46 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC
18 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn cự ly 600m, đất cấp I (đoạn kè thôn Phú La)
61,775 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC
19 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi 600m, đất cấp II (đoạn kè thôn Phú La)
9,694 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC
20 Vận chuyển vật liệu phá dỡ mặt đường 600 m bằng ô tô - 5,0T (đoạn kè thôn Phú La)
37,62 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC
21 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn. phạm vi 2,4km, đất cấp I (đoạn kè thôn Phú Hiền)
63,91 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC
22 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi 2,4m, đất cấp II (đoạn kè thôn Phú Hiền)
2,434 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC
23 Vận chuyển vật liệu phá dỡ mặt đường trong phạm vi 2,4km bằng ô tô - 5,0T (đoạn kè thôn Phú Hiền)
102,84 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC
24 San đất bãi thải bằng máy ủi 110 CV
139,218 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC
25 Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc
1.156,44 100m Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC
26 Đá dăm lót 1x2
738,95 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC
27 Dăm lót đá 2x4
234,19 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC
28 Làm và thả rọ đá, loại rọ 2x1x0,5 m trên cạn
1.124 rọ Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC
29 Làm và thả rọ đá, loại rọ 2x1x1 m trên cạn
749 rọ Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC
30 Vải địa kỹ thuật bịt đầu ống
1,62 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC
31 Xây đá hộc, xây bậc lên xuống, chiều dày
25,56 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC
32 Xây đá hộc, xây mái kè, vữa XM mác 100
175,42 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC
33 Xây đá hộc, xây tường khóa mái, chiều dày
13,94 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC
34 Trát mặt bậc, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 100
109,2 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC
35 Ống nhựa PVC d48, thoát nước tường mái ao
0,18 100m Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC
36 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng dầm, đá 4x6, mác 100
116,53 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC
37 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông dầm chân kè, đá 1x2, mác 200
480,32 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC
38 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông rãnh nước dọc mái kè, đá 1x2, mác 200
57,75 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC
39 Lót nilon tái sinh rãnh nước dọc mái kè
1,339 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC
40 Xếp đá lát khan mái kè dày 30cm, xếp mái nghiêng
2.127,95 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC
41 Lót nilon tái sinh rãnh nước đỉnh kè
6,257 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC
42 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông đáy rãnh, đá 1x2, mác 150
95,57 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC
43 Xây gạch BT 6,5x10,5x22, xây rãnh thoát nước, vữa XM mác 75
115,91 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC
44 Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
522,66 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC
45 Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn, Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200
94,45 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC
46 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông giằng đỉnh hố ga, đá 1x2, mác 200
0,65 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC
47 Ống cống D30
16 m Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC
48 Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2m, đường kính 300mm
8 đoạn ống Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC
49 Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm, đường kính 300mm
4 mối nối Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC
50 Đế cống D300
16 cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V + Hồ sơ thiết kế BVTC

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật và nông nghiệp thành phố Hà Nội như sau:

  • Có quan hệ với 79 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,07 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 12,64%, Xây lắp 22,99%, Tư vấn 35,63%, Phi tư vấn 27,59%, Hỗn hợp 1,15%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.003.921.410.964 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 880.986.389.600 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 12,25%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 04: Xây dựng công trình công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 04: Xây dựng công trình công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 171

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Đừng để tuột mất ước mơ hay khát vọng của bạn. Vì nếu điều đó xảy ra, bạn có thể vẫn tồn tại nhưng bạn đã ngừng sống mất rồi. "

Henry David Thoreau

Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...

Thống kê
  • 8258 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1095 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1755 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24307 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38517 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây