Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 04: Xây lắp toàn bộ công trình Tên dự án là: Khắc phục hậu quả, đảm bảo giao thông bước 2 tuyến Làng Mô - Tủa Sín Chải, huyện Sìn Hồ Thời gian thực hiện hợp đồng là : 4 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Từ nguồn dự phòng ngân sách tỉnh giao đầu năm 2021 còn dư chưa sử dụng chuyển sang năm 2022 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm của nhà thầu. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 45.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Phòng Kinh tế và Hạ tầng, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu. - Địa chỉ: Khu 3 thị trấn Sìn Hồ, huyện Sìn Hồ.Tại: Tầng 3 – Trụ sở UBND huyện Sìn Hồ. - Số điện thoại: 02133 870 898. Số fax: 02133 870 898. - Địa chỉ e-mail: [email protected] -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - UBND huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu. - Địa chỉ: Khu 3 thị trấn Sìn Hồ, huyện Sìn Hồ. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lai Châu. - Địa chỉ: Nhà D, khu hợp khối tỉnh Lai Châu |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: - Văn Phòng UBND - HĐND huyện Sìn Hồ - Địa chỉ: Khu 3 thị trấn Sìn Hồ, huyện Sìn Hồ. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
4 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 6.080.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.200.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Hợp đồng tương tự là hợp đồng thi công xây dựng công trình giao thông cấp IV. Nhà thầu nộp các tài liệu chứng minh hợp đồng tương tự : Hợp đồng tương tự bản gốc hoặc bản photo công chứng; Biên bản nghiệm thu và giao đưa vào sử dụng, Biên bản thanh lý hợp đồng hoặc Quyết toán A-B (Đối với hợp đồng hoàn thành trên 80% thì nộp Hồ sơ nghiệm thu thanh toán xác định giá trị hoàn thành hợp đồng); Quyết định phê duyệt dự án hoặc Phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật hoặc Quyết định phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.800.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 5.600.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.800.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.800.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 5.600.000.000 VND. Loại công trình: Công trình giao thông Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | Trình độ Đại học chuyên ngành Xây dựng công trình giao thông trở lên. Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 02 công trình giao thông cấp 4 trở lên có xác nhận của chủ đầu tư hoặc đại diện chủ đầu tư. Có xác nhận kinh nghiệm kê khai của chủ đầu tư hoặc đại diện chủ đầu tư. | 5 | 2 |
2 | Kỹ thuật thi công | 1 | Trình độ trung cấp chuyên ngành xây dựng công trình giao thông. Có xác nhận kinh nghiệm kê khai của chủ đầu tư hoặc đại diện chủ đầu tư. | 2 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Mặt đường | |||
1 | Cày xới mặt đường cũ, mặt đường đá dăm hoặc láng nhựa | Theo yêu cầu Chương V-HSMT | 27,199 | 100m² |
2 | Lu lèn lại mặt đường cũ đã cày phá | Theo yêu cầu Chương V-HSMT | 27,199 | 100m² |
3 | Lót nilon | Theo yêu cầu Chương V-HSMT | 2.719,863 | m2 |
4 | Ván khuôn thép mặt đường bê tông | Theo yêu cầu Chương V-HSMT | 2,228 | 100m² |
5 | Bê tông mặt đường, vữa bê tông M250, đá 2x4cm, xi-măng PCB30, độ sụt 2-4cm | Theo yêu cầu Chương V-HSMT | 537,32 | m³ |
B | Công trình trên tuyến | |||
1 | Đào móng bằng máy đào, đất cấp III | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh chịu lực trái L=12m tại Km 0+114 | 0,186 | 100m³ |
2 | Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh chịu lực trái L=12m tại Km 0+114 | 0,059 | 100m³ |
3 | Lót nilon | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh chịu lực trái L=12m tại Km 0+114 | 15,743 | m2 |
4 | Ván khuôn thép mái bờ kênh mương | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh chịu lực trái L=12m tại Km 0+114 | 0,332 | 100m² |
5 | Bê tông mương cáp, rãnh nước, vữa bê tông M200, đá 1x2cm, xi-măng PCB30, độ sụt 2-4cm | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh chịu lực trái L=12m tại Km 0+114 | 7,043 | m³ |
6 | Gia công, lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, đk | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh chịu lực trái L=12m tại Km 0+114 | 0,163 | tấn |
7 | Lót nilon | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh chịu lực trái L=12m tại Km 0+114 | 12 | m2 |
8 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván tấm đan | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh chịu lực trái L=12m tại Km 0+114 | 0,077 | 100m² |
9 | Công tác bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, vữa bê tông M250, đá 1x2cm, xi-măng PCB30, độ sụt 2-4cm | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh chịu lực trái L=12m tại Km 0+114 | 1,92 | m³ |
10 | Công tác bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh chịu lực trái L=12m tại Km 0+114 | 0,232 | tấn |
11 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh chịu lực trái L=12m tại Km 0+114 | 12 | cấu kiện |
12 | Đào móng bằng máy đào, đất cấp II | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Hạng mục rọ đá | 0,536 | 100m³ |
13 | Đào móng bằng máy đào, đất cấp III | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Hạng mục rọ đá | 1,251 | 100m³ |
14 | Đào móng bằng máy đào, đất cấp IV | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Hạng mục rọ đá | 0,432 | 100m³ |
15 | Phá đá bằng máy đào, gắn đầu búa thủy lực, đá cấp IV | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Hạng mục rọ đá | 0,432 | 100m³ |
16 | Làm và thả rọ đá, loại rọ 2x1x1 m trên cạn | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Hạng mục rọ đá | 160 | rọ |
17 | Làm và thả rọ đá, loại rọ 2x1x1 m trên cạn | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Hạng mục rọ đá | 137 | rọ |
18 | Làm và thả rọ đá, loại rọ 2x1x1 m trên cạn | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Hạng mục rọ đá | 137 | rọ |
19 | Khung thép phi 6 | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Hạng mục rọ đá | 1,582 | tấn |
20 | Đào móng bằng máy đào, đất cấp III | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn | 0,545 | 100m³ |
21 | Đào móng bằng máy đào, đất cấp IV | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn | 2,597 | 100m³ |
22 | Phá đá bằng máy đào, gắn đầu búa thủy lực, đá cấp IV | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn | 0,797 | 100m³ |
23 | Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn | 10,807 | m³ |
24 | Bê tông móng, vữa bê tông M150, đá 2x4cm, xi-măng PCB30, độ sụt 2-4cm | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn | 54,315 | m³ |
25 | Bê tông tường thẳng, vữa bê tông M150, đá 2x4cm, xi-măng PCB30, độ sụt 2-4cm | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn | 45,593 | m³ |
26 | Ván khuôn thép móng dài | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn | 1,126 | 100m² |
27 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn tường | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn | 1,627 | 100m² |
28 | Xếp đá khan không chít mạch, mặt bằng | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn | 3,52 | m³ |
29 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn kim loại, ván khuôn các loại cấu kiện khác | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn | 2,073 | 100m² |
30 | Công tác bê tông đúc sẵn, cốt thép ống cống, ống buy, đk | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn | 1,206 | tấn |
31 | Công tác bê tông đúc sẵn, bê tông ống cống, vữa bê tông M250, đá 1x2cm, xi-măng PCB30, độ sụt 2-4cm | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn | 12,09 | m³ |
32 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m, d ≤750mm | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn | 7 | 1 đoạn ống |
33 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m, d | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn | 15 | 1 đoạn ống |
34 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m, d | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn | 8 | 1 đoạn ống |
35 | Quét nhựa bitum nóng vào tường | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn | 88,13 | m² |
36 | Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn | 2,517 | 100m³ |
37 | Lót nilon | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn | 15,05 | m2 |
38 | Bê tông mặt đường, vữa bê tông M250, đá 2x4cm, xi-măng PCB30, độ sụt 2-4cm | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn | 3,01 | m³ |
39 | Tháo dỡ ống cống D750 ở vị trí 3 | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn | 3 | 1 đoạn ống |
40 | Bê tông rãnh, vữa bê tông M150, đá 1x2cm, xi-măng PCB30, độ sụt 2-4cm | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Thiết kế rãnh hình thang 80x40x40cm | 30,42 | m³ |
41 | Ván khuôn thép mái bờ kênh mương | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Thiết kế rãnh hình thang 80x40x40cm | 1,521 | 100m² |
42 | Lót nilon | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Thiết kế rãnh hình thang 80x40x40cm | 288,99 | m2 |
43 | Đào móng bằng máy đào, đất cấp III | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Thiết kế rãnh hình thang 80x40x40cm | 0,304 | 100m³ |
44 | Đào móng bằng máy đào, đất cấp II | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh taluy dương KT 1x1m | 0,066 | 100m³ |
45 | Đào móng bằng máy đào, đất cấp III | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh taluy dương KT 1x1m | 0,132 | 100m³ |
46 | Đào móng bằng máy đào, đất cấp IV | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh taluy dương KT 1x1m | 0,46 | 100m³ |
47 | Phá đá bằng máy đào, gắn đầu búa thủy lực, đá cấp IV | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh taluy dương KT 1x1m | 0,658 | 100m³ |
48 | Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh taluy dương KT 1x1m | 1,316 | 100m³ |
49 | Lót nilon | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh taluy dương KT 1x1m | 371,8 | m2 |
50 | Ván khuôn thép mái bờ kênh mương | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh taluy dương KT 1x1m | 12,754 | 100m² |
51 | Bê tông mương cáp, rãnh nước, vữa bê tông M150, đá 1x2cm, xi-măng PCB30, độ sụt 2-4cm | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh taluy dương KT 1x1m | 143,716 | m³ |
52 | Gia công, lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, đk | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh taluy dương KT 1x1m | 2,33 | tấn |
53 | Gia công, lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, đk >10 mm | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh taluy dương KT 1x1m | 4,942 | tấn |
54 | Bê tông xà dầm, giằng nhà, vữa bê tông M150, đá 1x2cm, xi-măng PCB30, độ sụt 2-4cm | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh taluy dương KT 1x1m | 0,86 | m³ |
55 | Quét nhựa bitum và dán giấy dầu, 2 lớp giấy, quét 3 lớp nhựa | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh taluy dương KT 1x1m | 14,5 | m² |
56 | Lót nilon | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Hộ lan cứng loại 1 | 105 | m2 |
57 | Bê tông móng, vữa bê tông M150, đá 2x4cm, xi-măng PCB30, độ sụt 2-4cm | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Hộ lan cứng loại 1 | 73,5 | m³ |
58 | Ván khuôn gỗ tường thẳng | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Hộ lan cứng loại 1 | 3,423 | 100m² |
59 | Bê tông tường thẳng, vữa bê tông M200, đá 1x2cm, xi-măng PCB30, độ sụt 2-4cm | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Hộ lan cứng loại 1 | 56,112 | m³ |
60 | Gia công, lắp dựng cốt thép móng, đk | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Hộ lan cứng loại 1 | 0,509 | tấn |
61 | Sơn tường ngoài nhà đã bả, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Hộ lan cứng loại 1 | 174,3 | m² |
62 | Lót nilon | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Hộ lan cứng loại 2 | 33 | m2 |
63 | Ván khuôn gỗ tường thẳng | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Hộ lan cứng loại 2 | 1,02 | 100m² |
64 | Bê tông tường thẳng, vữa bê tông M200, đá 1x2cm, xi-măng PCB30, độ sụt 2-4cm | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Hộ lan cứng loại 2 | 29,37 | m³ |
65 | Sơn tường ngoài nhà đã bả, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Hộ lan cứng loại 2 | 52 | m² |
66 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn thép, ván khuôn pa pen | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Gờ chắn bánh | 1,136 | 100m² |
67 | Công tác bê tông đúc sẵn, bê tông xà dầm, vữa bê tông M200, đá 1x2cm, xi-măng PCB30, độ sụt 2-4cm | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Gờ chắn bánh | 11,36 | m³ |
68 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Gờ chắn bánh | 142 | cái |
69 | Sơn tường ngoài nhà đã bả, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Gờ chắn bánh | 28,4 | m² |
70 | Lót nilon | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Di chuyển biển báo tam giác | 4,2 | m2 |
71 | Bê tông móng, chiều rộng | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Di chuyển biển báo tam giác | 0,4 | m³ |
72 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại tam giác cạnh 70 cm, vữa bê tông M200, đá 1x2cm, xi-măng PCB30, độ sụt 2-4cm | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Di chuyển biển báo tam giác | 2 | cái |
C | Đào đắp tuyến đường | |||
1 | Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo yêu cầu Chương V-HSMT | 1,193 | 100m³ |
2 | Đào nền đường bằng máy, đổ lên phương tiện vận chuyển, đất cấp II | Theo yêu cầu Chương V-HSMT | 2,812 | 100m³ |
3 | Đào nền đường bằng máy, đổ lên phương tiện vận chuyển, đất cấp III | Theo yêu cầu Chương V-HSMT | 23,546 | 100m³ |
4 | Đào nền đường bằng máy, đổ lên phương tiện vận chuyển, đất cấp IV | Theo yêu cầu Chương V-HSMT | 18,321 | 100m³ |
5 | Phá đá bằng máy đào, gắn đầu búa thủy lực, đá cấp IV | Theo yêu cầu Chương V-HSMT | 8,886 | 100m³ |
6 | Đào nền đường bằng máy, đổ lên phương tiện vận chuyển, đất cấp IV | Theo yêu cầu Chương V-HSMT | 3,432 | 100m³ |
7 | Đào kênh mương bằng máy đào, đất cấp IV | Theo yêu cầu Chương V-HSMT | 4,589 | 100m³ |
8 | Đào nền đường bằng máy đổ lên phương tiện vận chuyển, đất cấp I | Theo yêu cầu Chương V-HSMT | 0,035 | 100m³ |
9 | Xúc đá nổ mìn lên phương tiện vận chuyển | Theo yêu cầu Chương V-HSMT | 8,886 | 100m³ |
10 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi | Theo yêu cầu Chương V-HSMT | 2,812 | 100m³ |
11 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ôtô tự đổ, phạm vi | Theo yêu cầu Chương V-HSMT | 2,812 | 100m³ |
12 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi | Theo yêu cầu Chương V-HSMT | 23,546 | 100m³ |
13 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ôtô, phạm vi | Theo yêu cầu Chương V-HSMT | 23,546 | 100m³ |
14 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi | Theo yêu cầu Chương V-HSMT | 18,321 | 100m³ |
15 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ôtô tự đổ, phạm vi | Theo yêu cầu Chương V-HSMT | 18,321 | 100m³ |
16 | Vận chuyển đá sau nổ mìn bằng ôtô tự đổ trong phạm vi | Theo yêu cầu Chương V-HSMT | 8,886 | 100m³ |
17 | Vận chuyển đá sau nổ mìn tiếp theo 1km, phạm vi | Theo yêu cầu Chương V-HSMT | 8,886 | 100m³ |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đầm cóc | - Trọng lượng >= 50Kg- Đầm chặt đất đá | 1 |
2 | Máy xúc | - Dung tích gầu >= 0,8m3- Đào xúc đất đá | 1 |
3 | Máy đầm bê tông đầm dùi | - Công suất >= 1,5Kw- Đầm chặt bê tông | 2 |
4 | Máy đầm bê tông đầm bàn | - Công suất >= 1Kw- Đầm chặt bê tông | 2 |
5 | Máy trộn bê tông | - Dung tích >= 250 lít- Tính năng trộn bê tông, vữa xi măng | 1 |
6 | Ô tô tải tự đổ | - Tải trọng đăng ký >= 7 tấn- Chở vật liệu | 2 |
7 | Máy cắt uốn cốt thép | - Công suất >= 5Kw- Tính năng: Cắt uốn cốt thép | 1 |
8 | Máy hàn | - Công suất >= 5Kw- Tính năng: Hàn nối sắt thép | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cày xới mặt đường cũ, mặt đường đá dăm hoặc láng nhựa | 27,199 | 100m² | Theo yêu cầu Chương V-HSMT | ||
2 | Lu lèn lại mặt đường cũ đã cày phá | 27,199 | 100m² | Theo yêu cầu Chương V-HSMT | ||
3 | Lót nilon | 2.719,863 | m2 | Theo yêu cầu Chương V-HSMT | ||
4 | Ván khuôn thép mặt đường bê tông | 2,228 | 100m² | Theo yêu cầu Chương V-HSMT | ||
5 | Bê tông mặt đường, vữa bê tông M250, đá 2x4cm, xi-măng PCB30, độ sụt 2-4cm | 537,32 | m³ | Theo yêu cầu Chương V-HSMT | ||
6 | Đào móng bằng máy đào, đất cấp III | 0,186 | 100m³ | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh chịu lực trái L=12m tại Km 0+114 | ||
7 | Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 0,059 | 100m³ | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh chịu lực trái L=12m tại Km 0+114 | ||
8 | Lót nilon | 15,743 | m2 | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh chịu lực trái L=12m tại Km 0+114 | ||
9 | Ván khuôn thép mái bờ kênh mương | 0,332 | 100m² | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh chịu lực trái L=12m tại Km 0+114 | ||
10 | Bê tông mương cáp, rãnh nước, vữa bê tông M200, đá 1x2cm, xi-măng PCB30, độ sụt 2-4cm | 7,043 | m³ | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh chịu lực trái L=12m tại Km 0+114 | ||
11 | Gia công, lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, đk | 0,163 | tấn | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh chịu lực trái L=12m tại Km 0+114 | ||
12 | Lót nilon | 12 | m2 | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh chịu lực trái L=12m tại Km 0+114 | ||
13 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván tấm đan | 0,077 | 100m² | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh chịu lực trái L=12m tại Km 0+114 | ||
14 | Công tác bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, vữa bê tông M250, đá 1x2cm, xi-măng PCB30, độ sụt 2-4cm | 1,92 | m³ | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh chịu lực trái L=12m tại Km 0+114 | ||
15 | Công tác bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan | 0,232 | tấn | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh chịu lực trái L=12m tại Km 0+114 | ||
16 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn | 12 | cấu kiện | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh chịu lực trái L=12m tại Km 0+114 | ||
17 | Đào móng bằng máy đào, đất cấp II | 0,536 | 100m³ | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Hạng mục rọ đá | ||
18 | Đào móng bằng máy đào, đất cấp III | 1,251 | 100m³ | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Hạng mục rọ đá | ||
19 | Đào móng bằng máy đào, đất cấp IV | 0,432 | 100m³ | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Hạng mục rọ đá | ||
20 | Phá đá bằng máy đào, gắn đầu búa thủy lực, đá cấp IV | 0,432 | 100m³ | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Hạng mục rọ đá | ||
21 | Làm và thả rọ đá, loại rọ 2x1x1 m trên cạn | 160 | rọ | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Hạng mục rọ đá | ||
22 | Làm và thả rọ đá, loại rọ 2x1x1 m trên cạn | 137 | rọ | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Hạng mục rọ đá | ||
23 | Làm và thả rọ đá, loại rọ 2x1x1 m trên cạn | 137 | rọ | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Hạng mục rọ đá | ||
24 | Khung thép phi 6 | 1,582 | tấn | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Hạng mục rọ đá | ||
25 | Đào móng bằng máy đào, đất cấp III | 0,545 | 100m³ | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn | ||
26 | Đào móng bằng máy đào, đất cấp IV | 2,597 | 100m³ | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn | ||
27 | Phá đá bằng máy đào, gắn đầu búa thủy lực, đá cấp IV | 0,797 | 100m³ | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn | ||
28 | Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công | 10,807 | m³ | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn | ||
29 | Bê tông móng, vữa bê tông M150, đá 2x4cm, xi-măng PCB30, độ sụt 2-4cm | 54,315 | m³ | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn | ||
30 | Bê tông tường thẳng, vữa bê tông M150, đá 2x4cm, xi-măng PCB30, độ sụt 2-4cm | 45,593 | m³ | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn | ||
31 | Ván khuôn thép móng dài | 1,126 | 100m² | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn | ||
32 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn tường | 1,627 | 100m² | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn | ||
33 | Xếp đá khan không chít mạch, mặt bằng | 3,52 | m³ | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn | ||
34 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn kim loại, ván khuôn các loại cấu kiện khác | 2,073 | 100m² | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn | ||
35 | Công tác bê tông đúc sẵn, cốt thép ống cống, ống buy, đk | 1,206 | tấn | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn | ||
36 | Công tác bê tông đúc sẵn, bê tông ống cống, vữa bê tông M250, đá 1x2cm, xi-măng PCB30, độ sụt 2-4cm | 12,09 | m³ | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn | ||
37 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m, d ≤750mm | 7 | 1 đoạn ống | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn | ||
38 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m, d | 15 | 1 đoạn ống | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn | ||
39 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m, d | 8 | 1 đoạn ống | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn | ||
40 | Quét nhựa bitum nóng vào tường | 88,13 | m² | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn | ||
41 | Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 2,517 | 100m³ | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn | ||
42 | Lót nilon | 15,05 | m2 | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn | ||
43 | Bê tông mặt đường, vữa bê tông M250, đá 2x4cm, xi-măng PCB30, độ sụt 2-4cm | 3,01 | m³ | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn | ||
44 | Tháo dỡ ống cống D750 ở vị trí 3 | 3 | 1 đoạn ống | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn | ||
45 | Bê tông rãnh, vữa bê tông M150, đá 1x2cm, xi-măng PCB30, độ sụt 2-4cm | 30,42 | m³ | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Thiết kế rãnh hình thang 80x40x40cm | ||
46 | Ván khuôn thép mái bờ kênh mương | 1,521 | 100m² | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Thiết kế rãnh hình thang 80x40x40cm | ||
47 | Lót nilon | 288,99 | m2 | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Thiết kế rãnh hình thang 80x40x40cm | ||
48 | Đào móng bằng máy đào, đất cấp III | 0,304 | 100m³ | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Thiết kế rãnh hình thang 80x40x40cm | ||
49 | Đào móng bằng máy đào, đất cấp II | 0,066 | 100m³ | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh taluy dương KT 1x1m | ||
50 | Đào móng bằng máy đào, đất cấp III | 0,132 | 100m³ | Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh taluy dương KT 1x1m |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu như sau:
- Có quan hệ với 21 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,10 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 68,97%, Tư vấn 3,45%, Phi tư vấn 27,59%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 74.025.357.943 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 73.205.762.099 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,11%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Gặp đúng người, đúng thời điểm là Hạnh phúc. Gặp đúng người, sai thời điểm là Bi thương. Gặp sai người, đúng thời điểm là Bất lực. Gặp sai người, sai thời điểm là Thê lươnggo "
Tuyết Linh Chi
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.