Thông báo mời thầu

Gói thầu số 04: Xây lắp toàn bộ công trình

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 15:49 12/08/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Khắc phục hậu quả, đảm bảo giao thông bước 2 tuyến Làng Mô - Tủa Sín Chải, huyện Sìn Hồ
Gói thầu
Gói thầu số 04: Xây lắp toàn bộ công trình
Chủ đầu tư
- Phòng Kinh tế và Hạ tầng, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu. - Địa chỉ: Khu 3 thị trấn Sìn Hồ, huyện Sìn Hồ.Tại: Tầng 3 – Trụ sở UBND huyện Sìn Hồ. - Số điện thoại: 02133 870 898. Số fax: 02133 870 898. - Địa chỉ e-mail: [email protected]
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch LCNT dự án: Khắc phục hậu quả, đảm bảo giao thông bước 2 tuyến Làng Mô - Tủa Sín Chải, huyện Sìn Hồ
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Từ nguồn dự phòng ngân sách tỉnh giao đầu năm 2021 còn dư chưa sử dụng chuyển sang năm 2022
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:30 22/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:44 12/08/2022
đến
16:30 22/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:30 22/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
45.000.000 VND
Bằng chữ
Bốn mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 22/08/2022 (20/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 04: Xây lắp toàn bộ công trình
Tên dự án là: Khắc phục hậu quả, đảm bảo giao thông bước 2 tuyến Làng Mô - Tủa Sín Chải, huyện Sìn Hồ
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 4 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Từ nguồn dự phòng ngân sách tỉnh giao đầu năm 2021 còn dư chưa sử dụng chuyển sang năm 2022
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu , địa chỉ: Khu 3 thị trấn Sìn Hồ, huyện SÌn Hồ, tỉnh Lai Châu
- Chủ đầu tư: - Phòng Kinh tế và Hạ tầng, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu. - Địa chỉ: Khu 3 thị trấn Sìn Hồ, huyện Sìn Hồ.Tại: Tầng 3 – Trụ sở UBND huyện Sìn Hồ. - Số điện thoại: 02133 870 898. Số fax: 02133 870 898. - Địa chỉ e-mail: [email protected]
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Tư vấn lập thiết kế và dự toán: Công ty TNHH MTV P&V, địa chỉ: Khu 6, Thị Trấn Sìn Hồ, Huyện Sìn Hồ, Tỉnh Lai Châu - Thẩm định thiết kế và dự toán: Phòng Kinh tế và Hạ tầng, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu. Địa chỉ: Khu 3 thị trấn Sìn Hồ, huyện Sìn Hồ.Tại: Tầng 3 – Trụ sở UBND huyện Sìn Hồ. Tư vấn lập, đánh giá E-HSDT: CÔNG TY TNHH TV & XD TÙNG HƯNG, địa chỉ: Tổ dân phố 17, Thị Trấn Tân Uyên, Huyện Tân Uyên, Tỉnh Lai Châu, SĐT: 0979 945 223

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu , địa chỉ: Khu 3 thị trấn Sìn Hồ, huyện SÌn Hồ, tỉnh Lai Châu
- Chủ đầu tư: - Phòng Kinh tế và Hạ tầng, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu. - Địa chỉ: Khu 3 thị trấn Sìn Hồ, huyện Sìn Hồ.Tại: Tầng 3 – Trụ sở UBND huyện Sìn Hồ. - Số điện thoại: 02133 870 898. Số fax: 02133 870 898. - Địa chỉ e-mail: [email protected]

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm của nhà thầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 45.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Phòng Kinh tế và Hạ tầng, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu. - Địa chỉ: Khu 3 thị trấn Sìn Hồ, huyện Sìn Hồ.Tại: Tầng 3 – Trụ sở UBND huyện Sìn Hồ. - Số điện thoại: 02133 870 898. Số fax: 02133 870 898. - Địa chỉ e-mail: [email protected]
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - UBND huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu. - Địa chỉ: Khu 3 thị trấn Sìn Hồ, huyện Sìn Hồ.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lai Châu. - Địa chỉ: Nhà D, khu hợp khối tỉnh Lai Châu
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
- Văn Phòng UBND - HĐND huyện Sìn Hồ - Địa chỉ: Khu 3 thị trấn Sìn Hồ, huyện Sìn Hồ.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
4 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 6.080.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.200.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Hợp đồng tương tự là hợp đồng thi công xây dựng công trình giao thông cấp IV. Nhà thầu nộp các tài liệu chứng minh hợp đồng tương tự : Hợp đồng tương tự bản gốc hoặc bản photo công chứng; Biên bản nghiệm thu và giao đưa vào sử dụng, Biên bản thanh lý hợp đồng hoặc Quyết toán A-B (Đối với hợp đồng hoàn thành trên 80% thì nộp Hồ sơ nghiệm thu thanh toán xác định giá trị hoàn thành hợp đồng); Quyết định phê duyệt dự án hoặc Phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật hoặc Quyết định phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.800.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 5.600.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1Trình độ Đại học chuyên ngành Xây dựng công trình giao thông trở lên. Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 02 công trình giao thông cấp 4 trở lên có xác nhận của chủ đầu tư hoặc đại diện chủ đầu tư. Có xác nhận kinh nghiệm kê khai của chủ đầu tư hoặc đại diện chủ đầu tư.52
2Kỹ thuật thi công1Trình độ trung cấp chuyên ngành xây dựng công trình giao thông. Có xác nhận kinh nghiệm kê khai của chủ đầu tư hoặc đại diện chủ đầu tư.21

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AMặt đường
1Cày xới mặt đường cũ, mặt đường đá dăm hoặc láng nhựaTheo yêu cầu Chương V-HSMT27,199100m²
2Lu lèn lại mặt đường cũ đã cày pháTheo yêu cầu Chương V-HSMT27,199100m²
3Lót nilonTheo yêu cầu Chương V-HSMT2.719,863m2
4Ván khuôn thép mặt đường bê tôngTheo yêu cầu Chương V-HSMT2,228100m²
5Bê tông mặt đường, vữa bê tông M250, đá 2x4cm, xi-măng PCB30, độ sụt 2-4cmTheo yêu cầu Chương V-HSMT537,32
BCông trình trên tuyến
1Đào móng bằng máy đào, đất cấp IIITheo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh chịu lực trái L=12m tại Km 0+1140,186100m³
2Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh chịu lực trái L=12m tại Km 0+1140,059100m³
3Lót nilonTheo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh chịu lực trái L=12m tại Km 0+11415,743m2
4Ván khuôn thép mái bờ kênh mươngTheo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh chịu lực trái L=12m tại Km 0+1140,332100m²
5Bê tông mương cáp, rãnh nước, vữa bê tông M200, đá 1x2cm, xi-măng PCB30, độ sụt 2-4cmTheo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh chịu lực trái L=12m tại Km 0+1147,043
6Gia công, lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, đk Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh chịu lực trái L=12m tại Km 0+1140,163tấn
7Lót nilonTheo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh chịu lực trái L=12m tại Km 0+11412m2
8Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván tấm đanTheo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh chịu lực trái L=12m tại Km 0+1140,077100m²
9Công tác bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, vữa bê tông M250, đá 1x2cm, xi-măng PCB30, độ sụt 2-4cmTheo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh chịu lực trái L=12m tại Km 0+1141,92
10Công tác bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đanTheo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh chịu lực trái L=12m tại Km 0+1140,232tấn
11Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵnTheo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh chịu lực trái L=12m tại Km 0+11412cấu kiện
12Đào móng bằng máy đào, đất cấp IITheo yêu cầu Chương V-HSMT - Hạng mục rọ đá0,536100m³
13Đào móng bằng máy đào, đất cấp IIITheo yêu cầu Chương V-HSMT - Hạng mục rọ đá1,251100m³
14Đào móng bằng máy đào, đất cấp IVTheo yêu cầu Chương V-HSMT - Hạng mục rọ đá0,432100m³
15Phá đá bằng máy đào, gắn đầu búa thủy lực, đá cấp IVTheo yêu cầu Chương V-HSMT - Hạng mục rọ đá0,432100m³
16Làm và thả rọ đá, loại rọ 2x1x1 m trên cạnTheo yêu cầu Chương V-HSMT - Hạng mục rọ đá160rọ
17Làm và thả rọ đá, loại rọ 2x1x1 m trên cạnTheo yêu cầu Chương V-HSMT - Hạng mục rọ đá137rọ
18Làm và thả rọ đá, loại rọ 2x1x1 m trên cạnTheo yêu cầu Chương V-HSMT - Hạng mục rọ đá137rọ
19Khung thép phi 6Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Hạng mục rọ đá1,582tấn
20Đào móng bằng máy đào, đất cấp IIITheo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn0,545100m³
21Đào móng bằng máy đào, đất cấp IVTheo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn2,597100m³
22Phá đá bằng máy đào, gắn đầu búa thủy lực, đá cấp IVTheo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn0,797100m³
23Đắp cát nền móng công trình bằng thủ côngTheo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn10,807
24Bê tông móng, vữa bê tông M150, đá 2x4cm, xi-măng PCB30, độ sụt 2-4cmTheo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn54,315
25Bê tông tường thẳng, vữa bê tông M150, đá 2x4cm, xi-măng PCB30, độ sụt 2-4cmTheo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn45,593
26Ván khuôn thép móng dàiTheo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn1,126100m²
27Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn tườngTheo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn1,627100m²
28Xếp đá khan không chít mạch, mặt bằngTheo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn3,52
29Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn kim loại, ván khuôn các loại cấu kiện khácTheo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn2,073100m²
30Công tác bê tông đúc sẵn, cốt thép ống cống, ống buy, đk Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn1,206tấn
31Công tác bê tông đúc sẵn, bê tông ống cống, vữa bê tông M250, đá 1x2cm, xi-măng PCB30, độ sụt 2-4cmTheo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn12,09
32Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m, d ≤750mmTheo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn71 đoạn ống
33Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m, d Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn151 đoạn ống
34Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m, d Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn81 đoạn ống
35Quét nhựa bitum nóng vào tườngTheo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn88,13
36Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn2,517100m³
37Lót nilonTheo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn15,05m2
38Bê tông mặt đường, vữa bê tông M250, đá 2x4cm, xi-măng PCB30, độ sụt 2-4cmTheo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn3,01
39Tháo dỡ ống cống D750 ở vị trí 3Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn31 đoạn ống
40Bê tông rãnh, vữa bê tông M150, đá 1x2cm, xi-măng PCB30, độ sụt 2-4cmTheo yêu cầu Chương V-HSMT - Thiết kế rãnh hình thang 80x40x40cm30,42
41Ván khuôn thép mái bờ kênh mươngTheo yêu cầu Chương V-HSMT - Thiết kế rãnh hình thang 80x40x40cm1,521100m²
42Lót nilonTheo yêu cầu Chương V-HSMT - Thiết kế rãnh hình thang 80x40x40cm288,99m2
43Đào móng bằng máy đào, đất cấp IIITheo yêu cầu Chương V-HSMT - Thiết kế rãnh hình thang 80x40x40cm0,304100m³
44Đào móng bằng máy đào, đất cấp IITheo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh taluy dương KT 1x1m0,066100m³
45Đào móng bằng máy đào, đất cấp IIITheo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh taluy dương KT 1x1m0,132100m³
46Đào móng bằng máy đào, đất cấp IVTheo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh taluy dương KT 1x1m0,46100m³
47Phá đá bằng máy đào, gắn đầu búa thủy lực, đá cấp IVTheo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh taluy dương KT 1x1m0,658100m³
48Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh taluy dương KT 1x1m1,316100m³
49Lót nilonTheo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh taluy dương KT 1x1m371,8m2
50Ván khuôn thép mái bờ kênh mươngTheo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh taluy dương KT 1x1m12,754100m²
51Bê tông mương cáp, rãnh nước, vữa bê tông M150, đá 1x2cm, xi-măng PCB30, độ sụt 2-4cmTheo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh taluy dương KT 1x1m143,716
52Gia công, lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, đk Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh taluy dương KT 1x1m2,33tấn
53Gia công, lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, đk >10 mmTheo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh taluy dương KT 1x1m4,942tấn
54Bê tông xà dầm, giằng nhà, vữa bê tông M150, đá 1x2cm, xi-măng PCB30, độ sụt 2-4cmTheo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh taluy dương KT 1x1m0,86
55Quét nhựa bitum và dán giấy dầu, 2 lớp giấy, quét 3 lớp nhựaTheo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh taluy dương KT 1x1m14,5
56Lót nilonTheo yêu cầu Chương V-HSMT - Hộ lan cứng loại 1105m2
57Bê tông móng, vữa bê tông M150, đá 2x4cm, xi-măng PCB30, độ sụt 2-4cmTheo yêu cầu Chương V-HSMT - Hộ lan cứng loại 173,5
58Ván khuôn gỗ tường thẳngTheo yêu cầu Chương V-HSMT - Hộ lan cứng loại 13,423100m²
59Bê tông tường thẳng, vữa bê tông M200, đá 1x2cm, xi-măng PCB30, độ sụt 2-4cmTheo yêu cầu Chương V-HSMT - Hộ lan cứng loại 156,112
60Gia công, lắp dựng cốt thép móng, đk Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Hộ lan cứng loại 10,509tấn
61Sơn tường ngoài nhà đã bả, 1 nước lót, 2 nước phủTheo yêu cầu Chương V-HSMT - Hộ lan cứng loại 1174,3
62Lót nilonTheo yêu cầu Chương V-HSMT - Hộ lan cứng loại 233m2
63Ván khuôn gỗ tường thẳngTheo yêu cầu Chương V-HSMT - Hộ lan cứng loại 21,02100m²
64Bê tông tường thẳng, vữa bê tông M200, đá 1x2cm, xi-măng PCB30, độ sụt 2-4cmTheo yêu cầu Chương V-HSMT - Hộ lan cứng loại 229,37
65Sơn tường ngoài nhà đã bả, 1 nước lót, 2 nước phủTheo yêu cầu Chương V-HSMT - Hộ lan cứng loại 252
66Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn thép, ván khuôn pa penTheo yêu cầu Chương V-HSMT - Gờ chắn bánh1,136100m²
67Công tác bê tông đúc sẵn, bê tông xà dầm, vữa bê tông M200, đá 1x2cm, xi-măng PCB30, độ sụt 2-4cmTheo yêu cầu Chương V-HSMT - Gờ chắn bánh11,36
68Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Gờ chắn bánh142cái
69Sơn tường ngoài nhà đã bả, 1 nước lót, 2 nước phủTheo yêu cầu Chương V-HSMT - Gờ chắn bánh28,4
70Lót nilonTheo yêu cầu Chương V-HSMT - Di chuyển biển báo tam giác4,2m2
71Bê tông móng, chiều rộng Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Di chuyển biển báo tam giác0,4
72Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại tam giác cạnh 70 cm, vữa bê tông M200, đá 1x2cm, xi-măng PCB30, độ sụt 2-4cmTheo yêu cầu Chương V-HSMT - Di chuyển biển báo tam giác2cái
CĐào đắp tuyến đường
1Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95Theo yêu cầu Chương V-HSMT1,193100m³
2Đào nền đường bằng máy, đổ lên phương tiện vận chuyển, đất cấp IITheo yêu cầu Chương V-HSMT2,812100m³
3Đào nền đường bằng máy, đổ lên phương tiện vận chuyển, đất cấp IIITheo yêu cầu Chương V-HSMT23,546100m³
4Đào nền đường bằng máy, đổ lên phương tiện vận chuyển, đất cấp IVTheo yêu cầu Chương V-HSMT18,321100m³
5Phá đá bằng máy đào, gắn đầu búa thủy lực, đá cấp IVTheo yêu cầu Chương V-HSMT8,886100m³
6Đào nền đường bằng máy, đổ lên phương tiện vận chuyển, đất cấp IVTheo yêu cầu Chương V-HSMT3,432100m³
7Đào kênh mương bằng máy đào, đất cấp IVTheo yêu cầu Chương V-HSMT4,589100m³
8Đào nền đường bằng máy đổ lên phương tiện vận chuyển, đất cấp ITheo yêu cầu Chương V-HSMT0,035100m³
9Xúc đá nổ mìn lên phương tiện vận chuyểnTheo yêu cầu Chương V-HSMT8,886100m³
10Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi Theo yêu cầu Chương V-HSMT2,812100m³
11Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ôtô tự đổ, phạm vi Theo yêu cầu Chương V-HSMT2,812100m³
12Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi Theo yêu cầu Chương V-HSMT23,546100m³
13Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ôtô, phạm vi Theo yêu cầu Chương V-HSMT23,546100m³
14Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi Theo yêu cầu Chương V-HSMT18,321100m³
15Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ôtô tự đổ, phạm vi Theo yêu cầu Chương V-HSMT18,321100m³
16Vận chuyển đá sau nổ mìn bằng ôtô tự đổ trong phạm vi Theo yêu cầu Chương V-HSMT8,886100m³
17Vận chuyển đá sau nổ mìn tiếp theo 1km, phạm vi Theo yêu cầu Chương V-HSMT8,886100m³

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đầm cóc- Trọng lượng >= 50Kg- Đầm chặt đất đá1
2Máy xúc- Dung tích gầu >= 0,8m3- Đào xúc đất đá1
3Máy đầm bê tông đầm dùi- Công suất >= 1,5Kw- Đầm chặt bê tông2
4Máy đầm bê tông đầm bàn- Công suất >= 1Kw- Đầm chặt bê tông2
5Máy trộn bê tông- Dung tích >= 250 lít- Tính năng trộn bê tông, vữa xi măng1
6Ô tô tải tự đổ- Tải trọng đăng ký >= 7 tấn- Chở vật liệu2
7Máy cắt uốn cốt thép- Công suất >= 5Kw- Tính năng: Cắt uốn cốt thép1
8Máy hàn- Công suất >= 5Kw- Tính năng: Hàn nối sắt thép1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Cày xới mặt đường cũ, mặt đường đá dăm hoặc láng nhựa
27,199 100m² Theo yêu cầu Chương V-HSMT
2 Lu lèn lại mặt đường cũ đã cày phá
27,199 100m² Theo yêu cầu Chương V-HSMT
3 Lót nilon
2.719,863 m2 Theo yêu cầu Chương V-HSMT
4 Ván khuôn thép mặt đường bê tông
2,228 100m² Theo yêu cầu Chương V-HSMT
5 Bê tông mặt đường, vữa bê tông M250, đá 2x4cm, xi-măng PCB30, độ sụt 2-4cm
537,32 Theo yêu cầu Chương V-HSMT
6 Đào móng bằng máy đào, đất cấp III
0,186 100m³ Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh chịu lực trái L=12m tại Km 0+114
7 Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95
0,059 100m³ Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh chịu lực trái L=12m tại Km 0+114
8 Lót nilon
15,743 m2 Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh chịu lực trái L=12m tại Km 0+114
9 Ván khuôn thép mái bờ kênh mương
0,332 100m² Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh chịu lực trái L=12m tại Km 0+114
10 Bê tông mương cáp, rãnh nước, vữa bê tông M200, đá 1x2cm, xi-măng PCB30, độ sụt 2-4cm
7,043 Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh chịu lực trái L=12m tại Km 0+114
11 Gia công, lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, đk
0,163 tấn Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh chịu lực trái L=12m tại Km 0+114
12 Lót nilon
12 m2 Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh chịu lực trái L=12m tại Km 0+114
13 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván tấm đan
0,077 100m² Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh chịu lực trái L=12m tại Km 0+114
14 Công tác bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, vữa bê tông M250, đá 1x2cm, xi-măng PCB30, độ sụt 2-4cm
1,92 Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh chịu lực trái L=12m tại Km 0+114
15 Công tác bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan
0,232 tấn Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh chịu lực trái L=12m tại Km 0+114
16 Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn
12 cấu kiện Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh chịu lực trái L=12m tại Km 0+114
17 Đào móng bằng máy đào, đất cấp II
0,536 100m³ Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Hạng mục rọ đá
18 Đào móng bằng máy đào, đất cấp III
1,251 100m³ Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Hạng mục rọ đá
19 Đào móng bằng máy đào, đất cấp IV
0,432 100m³ Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Hạng mục rọ đá
20 Phá đá bằng máy đào, gắn đầu búa thủy lực, đá cấp IV
0,432 100m³ Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Hạng mục rọ đá
21 Làm và thả rọ đá, loại rọ 2x1x1 m trên cạn
160 rọ Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Hạng mục rọ đá
22 Làm và thả rọ đá, loại rọ 2x1x1 m trên cạn
137 rọ Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Hạng mục rọ đá
23 Làm và thả rọ đá, loại rọ 2x1x1 m trên cạn
137 rọ Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Hạng mục rọ đá
24 Khung thép phi 6
1,582 tấn Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Hạng mục rọ đá
25 Đào móng bằng máy đào, đất cấp III
0,545 100m³ Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn
26 Đào móng bằng máy đào, đất cấp IV
2,597 100m³ Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn
27 Phá đá bằng máy đào, gắn đầu búa thủy lực, đá cấp IV
0,797 100m³ Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn
28 Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công
10,807 Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn
29 Bê tông móng, vữa bê tông M150, đá 2x4cm, xi-măng PCB30, độ sụt 2-4cm
54,315 Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn
30 Bê tông tường thẳng, vữa bê tông M150, đá 2x4cm, xi-măng PCB30, độ sụt 2-4cm
45,593 Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn
31 Ván khuôn thép móng dài
1,126 100m² Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn
32 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn tường
1,627 100m² Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn
33 Xếp đá khan không chít mạch, mặt bằng
3,52 Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn
34 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn kim loại, ván khuôn các loại cấu kiện khác
2,073 100m² Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn
35 Công tác bê tông đúc sẵn, cốt thép ống cống, ống buy, đk
1,206 tấn Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn
36 Công tác bê tông đúc sẵn, bê tông ống cống, vữa bê tông M250, đá 1x2cm, xi-măng PCB30, độ sụt 2-4cm
12,09 Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn
37 Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m, d ≤750mm
7 1 đoạn ống Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn
38 Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m, d
15 1 đoạn ống Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn
39 Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m, d
8 1 đoạn ống Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn
40 Quét nhựa bitum nóng vào tường
88,13 Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn
41 Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95
2,517 100m³ Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn
42 Lót nilon
15,05 m2 Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn
43 Bê tông mặt đường, vữa bê tông M250, đá 2x4cm, xi-măng PCB30, độ sụt 2-4cm
3,01 Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn
44 Tháo dỡ ống cống D750 ở vị trí 3
3 1 đoạn ống Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Cống tròn
45 Bê tông rãnh, vữa bê tông M150, đá 1x2cm, xi-măng PCB30, độ sụt 2-4cm
30,42 Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Thiết kế rãnh hình thang 80x40x40cm
46 Ván khuôn thép mái bờ kênh mương
1,521 100m² Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Thiết kế rãnh hình thang 80x40x40cm
47 Lót nilon
288,99 m2 Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Thiết kế rãnh hình thang 80x40x40cm
48 Đào móng bằng máy đào, đất cấp III
0,304 100m³ Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Thiết kế rãnh hình thang 80x40x40cm
49 Đào móng bằng máy đào, đất cấp II
0,066 100m³ Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh taluy dương KT 1x1m
50 Đào móng bằng máy đào, đất cấp III
0,132 100m³ Theo yêu cầu Chương V-HSMT - Rãnh taluy dương KT 1x1m

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu như sau:

  • Có quan hệ với 21 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,10 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 68,97%, Tư vấn 3,45%, Phi tư vấn 27,59%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 74.025.357.943 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 73.205.762.099 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,11%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 04: Xây lắp toàn bộ công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 04: Xây lắp toàn bộ công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 36

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Gặp đúng người, đúng thời điểm là Hạnh phúc. Gặp đúng người, sai thời điểm là Bi thương. Gặp sai người, đúng thời điểm là Bất lực. Gặp sai người, sai thời điểm là Thê lươnggo "

Tuyết Linh Chi

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...

Thống kê
  • 8542 dự án đang đợi nhà thầu
  • 146 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 163 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23691 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37141 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây