Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- IB2400420285-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Đóng thầu, Nhận HSDT từ, Mở thầu vào (Xem thay đổi)
- IB2400420285-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Thời điểm Gia hạn thành công | Thời điểm đóng thầu cũ | Thời điểm đóng thầu sau gia hạn | Thời điểm mở thầu cũ | Thời điểm mở thầu sau gia hạn | Lý do |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 13:54 25/10/2024 | 07:00 27/10/2024 | 07:00 30/10/2024 | 07:00 27/10/2024 | 07:00 30/10/2024 | gia hạn |
2 | 14:02 25/10/2024 | 07:00 30/10/2024 | 15:00 30/10/2024 | 07:00 30/10/2024 | 15:00 30/10/2024 | gia hạn |
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Yêu cầu về kỹ thuật | Làm rõ tính năng sản phẩm và ISO, QCVN, TCVN. Nội dung làm rõ theo tài liệu này |
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Yêu cầu về kỹ thuật | Làm rõ về kỹ thuật sản phẩm định hướng cụ thể cho hãng máy tính FPT Elead, máy chiếu hãng NEC, Tivi hàng Aikyo... |
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Bảng dữ liệu đấu thầu | Yêu cầu làm rõ về tiêu chí ISO, Kỹ thuật | |
Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT | Yêu cầu làm rõ về tiêu chí ISO, Kỹ thuật |
STT | Tên hàng hoá | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Địa điểm thực hiện | kể từ ngày | Ngày giao hàng muộn nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
40 | Thiết bị dùng chung- Bảng vẽ cá nhân | 945 | Cái | Theo quy định tại Chương V | ||||
41 | Thiết bị dùng chung- Giá vẽ (3 chân hoặc chữ A) | 945 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Tại các trường trên địa bàn huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | 45 | 60 | |
42 | Tranh ảnh phục vụ kiến thức cơ bản- Tranh về màu sắc | 54 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Tại các trường trên địa bàn huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | 45 | 60 | |
43 | Tranh ảnh phục vụ kiến thức cơ bản-Bảng yếu tố và nguyên lí tạo hình | 54 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Tại các trường trên địa bàn huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | 45 | 60 | |
44 | Tranh ảnh phục vụ kiến thức cơ bản-Hoa văn, họa tiết dân tộc | 54 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Tại các trường trên địa bàn huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | 45 | 60 | |
45 | Tranh ảnh -Bộ thẻ về “Sở thích của em” | 81 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Tại các trường trên địa bàn huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | 45 | 60 | |
46 | Tranh ảnh -Bộ thẻ các hoạt động trong ngày của em | 81 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Tại các trường trên địa bàn huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | 45 | 60 | |
47 | Tranh ảnh -Bộ thẻ về vệ sinh an toàn thực phẩm | 81 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Tại các trường trên địa bàn huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | 45 | 60 | |
48 | Dụng cụ-Hoạt động hướng nghiệp-Bộ lều trại | 54 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Tại các trường trên địa bàn huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | 45 | 60 | |
49 | Dụng cụ-Thiết bị dùng chung-Bảng nhóm | 135 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | Tại các trường trên địa bàn huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | 45 | 60 | |
50 | Dụng cụ-Thiết bị dùng chung-Bảng phụ | 92 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | Tại các trường trên địa bàn huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | 45 | 60 | |
51 | Dụng cụ-Thiết bị dùng chung-Nẹp treo tranh | 135 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | Tại các trường trên địa bàn huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | 45 | 60 | |
52 | Dụng cụ-Thiết bị dùng chung-Loa cầm tay | 27 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | Tại các trường trên địa bàn huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | 45 | 60 | |
53 | Dụng cụ-Thiết bị dùng chung-Máy tính để bàn | 27 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Tại các trường trên địa bàn huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | 45 | 60 | |
54 | Thiết bị dùng chung-Hình học-Bộ thiết bị để vẽ trên bảng trong dạy học toán | 16 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Tại các trường trên địa bàn huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | 45 | 60 | |
55 | Thiết bị dùng chung-Hình học-Bộ thước thực hành đo khoảng cách, đo chiều cao ngoài trời | 16 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Tại các trường trên địa bàn huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | 45 | 60 | |
56 | Thiết bị dùng chung-Bộ thiết bị dạy học Thống kê và Xác suất | 16 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Tại các trường trên địa bàn huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | 45 | 60 | |
57 | Mô hình-Bộ thiết bị dạy hình học phẳng | 16 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Tại các trường trên địa bàn huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | 45 | 60 | |
58 | Mô hình-Bộ thiết bị dạy học hình học trực quan (các hình khối trong thực tiễn) | 16 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Tại các trường trên địa bàn huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | 45 | 60 | |
59 | Đài đĩa CD | 2 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | Tại các trường trên địa bàn huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | 45 | 60 | |
60 | Đầu đĩa | 2 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | Tại các trường trên địa bàn huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | 45 | 60 | |
61 | Máy chiếu | 2 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | Tại các trường trên địa bàn huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | 45 | 60 | |
62 | Bộ máy vi tính để bàn (GV) | 2 | bộ | Theo quy định tại Chương V | Tại các trường trên địa bàn huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | 45 | 60 | |
63 | Thiết bị âm thanh đa năng di động | 15 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Tại các trường trên địa bàn huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | 45 | 60 | |
64 | Bộ học liệu điện tử Tiếng Anh 7 | 15 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Tại các trường trên địa bàn huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | 45 | 60 | |
65 | Màn hình hiển thị thông minh Tivi 65 inch | 14 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | Tại các trường trên địa bàn huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | 45 | 60 | |
66 | Bàn, ghế dùng cho giáo viên | 3 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Tại các trường trên địa bàn huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | 45 | 60 | |
67 | Bàn, ghế dùng cho học sinh | 60 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Tại các trường trên địa bàn huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | 45 | 60 | |
68 | Lược đồ thể hiện một số cuộc phát kiến địa lý, thế kỉ XV, XVI | 16 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Tại các trường trên địa bàn huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | 45 | 60 | |
69 | Lược đồ Đông Nam Á và quốc gia ở Đông Nam Á | 16 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Tại các trường trên địa bàn huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | 45 | 60 | |
70 | Phim tài liệu giới thiệu về Luang Prabang và về vương quốc Lan Xang | 16 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Tại các trường trên địa bàn huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | 45 | 60 | |
71 | Phim tài liệu thể hiện một số cuộc kháng chiến chống ngoại xâm trong lịch sử Việt Nam trong thời gian từ thế kỉ X đến giữa thế kỉ XVI | 16 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Tại các trường trên địa bàn huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | 45 | 60 | |
72 | Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên Lịch sử 7 | 16 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Tại các trường trên địa bàn huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | 45 | 60 | |
73 | Thiết bị dùng chung-Phân môn Địa lý-Quả địa cầu hành chính | 16 | quả | Theo quy định tại Chương V | Tại các trường trên địa bàn huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | 45 | 60 | |
74 | Thiết bị dùng chung-Phân môn Địa lý-Quả địa cầu tự nhiên | 16 | quả | Theo quy định tại Chương V | Tại các trường trên địa bàn huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | 45 | 60 | |
75 | Thiết bị dùng chung-Phân môn Địa lý-Nhiệt - ẩm kế treo tường | 16 | chiếc | Theo quy định tại Chương V | Tại các trường trên địa bàn huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | 45 | 60 | |
76 | Tranh ảnh-Thảm thực vật ở dãy Andes | 16 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Tại các trường trên địa bàn huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | 45 | 60 | |
77 | Bản đồ các nước châu Âu | 16 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Tại các trường trên địa bàn huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | 45 | 60 | |
78 | Bản đồ các nước châu Phi | 16 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Tại các trường trên địa bàn huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | 45 | 60 | |
79 | Bản đồ tự nhiên châu Nam Cực | 16 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Tại các trường trên địa bàn huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | 45 | 60 | |
80 | Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên Địa lý 7 | 14 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Tại các trường trên địa bàn huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | 45 | 60 | |
81 | Biến áp nguồn | 32 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Tại các trường trên địa bàn huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | 45 | 60 | |
82 | Bộ giá thí nghiệm | 32 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Tại các trường trên địa bàn huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | 45 | 60 | |
83 | Đồng hồ đo thời gian hiện số | 28 | Cáị | Theo quy định tại Chương V | Tại các trường trên địa bàn huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | 45 | 60 | |
84 | Kính lúp | 98 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Tại các trường trên địa bàn huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | 45 | 60 | |
85 | Bảng thép | 16 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Tại các trường trên địa bàn huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | 45 | 60 | |
86 | Quả kim loại | 16 | Hộp | Theo quy định tại Chương V | Tại các trường trên địa bàn huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | 45 | 60 | |
87 | Đồng hồ đo điện đa năng | 16 | Cái | Theo quy định tại Chương V | Tại các trường trên địa bàn huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | 45 | 60 | |
88 | Dây nối | 16 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Tại các trường trên địa bàn huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | 45 | 60 | |
89 | Dây điện trở | 16 | Dây | Theo quy định tại Chương V | Tại các trường trên địa bàn huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | 45 | 60 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Kế Sách như sau:
- Có quan hệ với 73 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,26 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 7,94%, Xây lắp 84,13%, Tư vấn 7,94%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 284.845.998.227 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 280.276.242.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,60%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Một tình yêu lâu dài là khi cả hai cùng chiến thắng, nhưng vẫn giữ được sự cân bằng. Khi sự cân bằng ấy mất đi, mối quan hệ sẽ đổ vỡ. "
Triệu Cách Vũ
Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Kế Sách đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Kế Sách đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.