Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: UBND xã Nghĩa Trung |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 05: Thi công xây dựng Tên dự án là: Đường Bàu Giang - Nghĩa Hành (đoạn qua thôn Tân Hội, Xã Nghĩa Trung) Thời gian thực hiện hợp đồng là : 6 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. - Bảo lãnh dự thầu (bản gốc); cam kết tín dụng |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 51.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - UBND xã Nghĩa Trung; địa chỉ: xã Nghĩa Trung, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi. - Bên mời thầu: UBND xã Nghĩa Trung; địa chỉ: xã Nghĩa Trung, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND xã Nghĩa Trung; địa chỉ: xã Nghĩa Trung, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi; Số điện thoại: 02553845564 - Số Fax: 02553845564 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn TH&XD Hoàng Phúc: 522/20 Nguyễn Công Phương, Phường Nghĩa Lộ, Thành Phố Quảng Ngãi |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: UBND xã Nghĩa Trung; địa chỉ: xã Nghĩa Trung, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
6 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | Tốt nghiệp đại học chuyên ngành chuyên ngành xây dựng giao thông hoặc cầu đường bộ;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông hạng III; đã từng làm chỉ huy trưởng thi công xây dựng công trình giao thông đường bộ; công trình tương đương cấp IV trở lên (có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc Biên bản nghiệm thu đưa công trình vào khai thác, sử dụng). | 7 | 5 |
2 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công | 2 | - Tốt nghiệp cao đẳng chuyên ngành xây dựng giao thông hoặc cầu đường bộ trở lên;- Đã phụ trách kỹ thuật thi công ít nhất 01 công trình thi công công trình giao thông (đường bộ) tương đương cấp IV trở lên (có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc Biên bản nghiệm thu đưa công trình vào khai thác, sử dụng). | 5 | 3 |
3 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động công trình | 1 | Có ít nhất 01 Cán bộ kỹ thuật có trình độ đại học trở lên thuộc chuyên ngành bảo hộ lao động, Có chứng nhận huấn luyện vệ sinh toàn lao động; đã trực tiếp tham gia đảm nhiệm vị trí này ít nhất 01 công trình giao thông cấp IV trở lên (có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc Biên bản nghiệm thu đưa công trình vào khai thác, sử dụng). | 5 | 3 |
4 | Công nhân lành nghề | 16 | Công nhận 16 người: Trong đó: Công nhân 10 người; thợ vận hành máy xây dựng: 06 người,- Có giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động hoặc thẻ an toàn lao động (còn hiệu lực). | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Nền đường | |||
1 | Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực, Kết cấu bê tông không côt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,88 | 1m3 |
2 | Cày xới mặt đường cũ, Mặt đường đá dăm hoặc láng nhựa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,525 | 100m2 |
3 | Đào xúc bê tông vỡ, mặt đường nhựa cũ đổ ra bãi thải bằng máy đào 1,25m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3 | 100m3 |
4 | Vận chuyển bê tông vỡ, mặt đường nhựa cũ bằng Ôtô tự đổ 7 t, Cự ly vận chuyển: Trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | 10m³/1km |
5 | Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3, Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,719 | 100m3 |
6 | Đắp đất nền đường K=0,95 (Tận dụng đất đào) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,719 | 100m3 |
7 | Đắp đất nền đường K=0,95 (Mỏ đất núi Cà Ty, Tịnh Thọ 22km) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18,041 | 100m3 |
B | Mặt đường | |||
1 | Đổ bê tông bằng thủ công, Bê tông mặt đường, Vữa BT M350, Đá dăm 1x2, Độ sụt 2-4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 932,45 | m3 |
2 | Đổ bê tông bằng thủ công. Bê tông mặt đường, Vữa BT M250, Đá dăm 2x4, Độ sụt 2-4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 53,61 | m3 |
3 | Rải giấy dầu lớp cách ly | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 45,811 | 100m2 |
4 | Ván khuôn thép, Ván khuôn mặt đường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,447 | 100m2 |
5 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,507 | 100m3 |
6 | Thi công khe dọc đường bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 772 | 1m |
7 | Thi công khe co đường bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 118 | 1m |
8 | Thi công khe giãn đường bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25 | 1m |
9 | Cốt thép >18(mm) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,229 | 1 tấn |
10 | Cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,514 | 1 tấn |
11 | Ván khe co, khe dãn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,67 | m3 |
12 | Matit chèn khe | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.039,61 | kg |
13 | ống nhựa PVC D27 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24,48 | m |
C | Cọc tiêu | |||
1 | Đào móng cột trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, Rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,6 | 1m3 đất |
2 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,533 | 1m3 |
3 | Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông móng, Chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,24 | m3 |
4 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông cọc, cột - Vữa BT M200, Đá dăm 1x2, Độ sụt 2-4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,575 | 1m3 |
5 | Ván khuôn gỗ, Ván khuôn cọc, cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,21 | 100m2 |
6 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, Cốt thép cột. Đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,174 | 1 tấn |
7 | Lắp dựng cọc tiêu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 70 | 1 cấu kiện |
8 | Sơn cọc tiêu kẻ vạch trắng + đỏ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24,15 | 1m2 |
D | Gia cố mái + lề | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,581 | 100m3 đất |
2 | Đắp đất nền móng công trình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,96 | 100m3 |
3 | Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông tường, Vữa BT M150, Đá dăm 2x4, Độ sụt 2-4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 514,49 | m3 |
4 | Ván khuôn thép, Ván khuôn tường, | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23,856 | 100m2 |
5 | ống nhựa D49 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 32 | m |
6 | Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông nền - Vữa BT M200, Đá dăm 2x4, Độ sụt 2-4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 37,2 | m3 |
7 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,248 | 100m3 |
8 | Rải giấy dầu lớp cách ly bê tông mái và lề | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,48 | 100m2 |
E | Cống V100 x100 tại Km5+237 | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,193 | 100m3 đất |
2 | Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70 kg, Độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,129 | 100m3 |
3 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông ống buy D > 70(cm) - Vữa BT M250, Đá dăm 1x2, Độ sụt 2-4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,9 | 1m3 |
4 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, Cốt thép ống cống, ống buy, Đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,321 | 1 tấn |
5 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, Cốt thép ống cống, ống buy, Đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,242 | 1 tấn |
6 | Ván khuôn thép, Ván khuôn cống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,627 | 100m2 |
7 | Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông móng, Chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,89 | m3 |
8 | Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông tường, Chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,46 | m3 |
9 | Ván khuôn gỗ, Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,225 | 100m2 |
10 | Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông mặt đường, Chiều dày mặt đường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,46 | m3 |
11 | Gia công, lắp dựng cốt thép mặt đường, bản mặt cầu Đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,105 | 1 tấn |
12 | Ván khuôn gỗ, Ván khuôn nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,014 | 100m2 |
13 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại B | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,038 | 100m3 |
14 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | 1 cấu kiện |
15 | Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu, 2 lớp giấy 2 lớp nhựa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28,8 | 1m2 |
16 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5 kW | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,69 | 1m3 |
17 | Thi công lớp đá đệm móng, Loại đá có đường kính Dmax | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,25 | 1m3 |
18 | Cẩu tháo dỡ các cống cũ hiện trạng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | 1 cấu kiện |
19 | Gia công lưới chắn rác đầu cống bằng song sắt. | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | 1m2 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào ≥ 0,8 m3 | Có giấy đăng ký xe và có giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu | 2 |
2 | Máy ủi 110 CV | Có giấy đăng ký xe và có giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu | 1 |
3 | Xe lu bánh thép | Có giấy đăng ký xe và có giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu | 1 |
4 | Xe lu rung | Có giấy đăng ký xe và có giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu | 1 |
5 | Ô tô tải tự đổ >=7 tấn | Có giấy đăng ký xe và có giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu | 3 |
6 | Xe tưới nước | Có giấy đăng ký xe và có giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu | 1 |
7 | Máy trộn bê tông ≥ 250L | Thiết bị có khả năng huy động cao và còn hoạt động bình thường | 3 |
8 | Máy thủy bình | Có hóa đơn (có giấy hiệu chuẩn còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu) | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực, Kết cấu bê tông không côt thép | 16,88 | 1m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Cày xới mặt đường cũ, Mặt đường đá dăm hoặc láng nhựa | 0,525 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Đào xúc bê tông vỡ, mặt đường nhựa cũ đổ ra bãi thải bằng máy đào 1,25m3 | 0,3 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Vận chuyển bê tông vỡ, mặt đường nhựa cũ bằng Ôtô tự đổ 7 t, Cự ly vận chuyển: Trong phạm vi | 3 | 10m³/1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3, Cấp đất III | 0,719 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Đắp đất nền đường K=0,95 (Tận dụng đất đào) | 0,719 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Đắp đất nền đường K=0,95 (Mỏ đất núi Cà Ty, Tịnh Thọ 22km) | 18,041 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Đổ bê tông bằng thủ công, Bê tông mặt đường, Vữa BT M350, Đá dăm 1x2, Độ sụt 2-4 | 932,45 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Đổ bê tông bằng thủ công. Bê tông mặt đường, Vữa BT M250, Đá dăm 2x4, Độ sụt 2-4 | 53,61 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Rải giấy dầu lớp cách ly | 45,811 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Ván khuôn thép, Ván khuôn mặt đường | 5,447 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại A | 4,507 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Thi công khe dọc đường bê tông | 772 | 1m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Thi công khe co đường bê tông | 118 | 1m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Thi công khe giãn đường bê tông | 25 | 1m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Cốt thép >18(mm) | 3,229 | 1 tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Cốt thép | 0,514 | 1 tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Ván khe co, khe dãn | 1,67 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Matit chèn khe | 1.039,61 | kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | ống nhựa PVC D27 | 24,48 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Đào móng cột trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, Rộng | 1,6 | 1m3 đất | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | 0,533 | 1m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông móng, Chiều rộng | 1,24 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông cọc, cột - Vữa BT M200, Đá dăm 1x2, Độ sụt 2-4 | 1,575 | 1m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Ván khuôn gỗ, Ván khuôn cọc, cột | 0,21 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, Cốt thép cột. Đường kính cốt thép | 0,174 | 1 tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Lắp dựng cọc tiêu | 70 | 1 cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Sơn cọc tiêu kẻ vạch trắng + đỏ | 24,15 | 1m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng | 8,581 | 100m3 đất | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Đắp đất nền móng công trình | 4,96 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông tường, Vữa BT M150, Đá dăm 2x4, Độ sụt 2-4 | 514,49 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Ván khuôn thép, Ván khuôn tường, | 23,856 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | ống nhựa D49 | 32 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông nền - Vữa BT M200, Đá dăm 2x4, Độ sụt 2-4 | 37,2 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại A | 0,248 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Rải giấy dầu lớp cách ly bê tông mái và lề | 2,48 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng | 0,193 | 100m3 đất | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70 kg, Độ chặt yêu cầu K=0,95 | 0,129 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông ống buy D > 70(cm) - Vữa BT M250, Đá dăm 1x2, Độ sụt 2-4 | 3,9 | 1m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, Cốt thép ống cống, ống buy, Đường kính cốt thép | 0,321 | 1 tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, Cốt thép ống cống, ống buy, Đường kính cốt thép | 0,242 | 1 tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Ván khuôn thép, Ván khuôn cống | 0,627 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông móng, Chiều rộng | 5,89 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông tường, Chiều dày | 3,46 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Ván khuôn gỗ, Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 0,225 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông mặt đường, Chiều dày mặt đường | 1,46 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Gia công, lắp dựng cốt thép mặt đường, bản mặt cầu Đường kính cốt thép | 1,105 | 1 tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Ván khuôn gỗ, Ván khuôn nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy | 0,014 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại B | 0,038 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | 7 | 1 cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu UBND xã Nghĩa Trung như sau:
- Có quan hệ với 10 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,75 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 20,00%, Xây lắp 40,00%, Tư vấn 40,00%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 3.806.025.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.799.099.297 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,18%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Mọi thứ phụ thuộc vào hành động của con người đều có thể bị lạm dụng. "
John Tyler
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu UBND xã Nghĩa Trung đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác UBND xã Nghĩa Trung đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.