Thông báo mời thầu

Gói thầu số 05: Thi công xây dựng

Tìm thấy: 11:53 28/05/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Đường Bàu Giang - Nghĩa Hành (đoạn qua thôn Tân Hội, Xã Nghĩa Trung)
Gói thầu
Gói thầu số 05: Thi công xây dựng
Bên mời thầu
Chủ đầu tư
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Đường Bàu Giang - Nghĩa Hành (đoạn qua thôn Tân Hội, Xã Nghĩa Trung)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách huyện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
17:00 07/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
11:46 28/05/2022
đến
17:00 07/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
17:00 07/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
51.000.000 VND
Bằng chữ
Năm mươi mốt triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 07/06/2022 (04/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: UBND xã Nghĩa Trung
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 05: Thi công xây dựng
Tên dự án là: Đường Bàu Giang - Nghĩa Hành (đoạn qua thôn Tân Hội, Xã Nghĩa Trung)
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 6 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: UBND xã Nghĩa Trung , địa chỉ: xã Nghĩa Trung, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
- Chủ đầu tư: - UBND xã Nghĩa Trung; địa chỉ: xã Nghĩa Trung, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi. - Bên mời thầu: UBND xã Nghĩa Trung; địa chỉ: xã Nghĩa Trung, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Tư vấn lập hồ sơ Báo cáo kinh tế kỹ thuật: Công ty TNHH MTV Hoàng Minh; địa chỉ: Tổ 21, Phường Quảng Phú, Thành phố Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi. -Đơn vị thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tư Nghĩa. -Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá HSDT: Công ty TNHH Tư vấn TH&XD Hoàng Phúc; địa chỉ: ; Địa chỉ: 522/20 Nguyễn Công Phương, Phường Nghĩa Lộ, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. - Đơn vị thẩm định HSMT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: UBND xã Nghĩa Trung.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: UBND xã Nghĩa Trung , địa chỉ: xã Nghĩa Trung, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
- Chủ đầu tư: - UBND xã Nghĩa Trung; địa chỉ: xã Nghĩa Trung, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi. - Bên mời thầu: UBND xã Nghĩa Trung; địa chỉ: xã Nghĩa Trung, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. - Bảo lãnh dự thầu (bản gốc); cam kết tín dụng
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 51.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - UBND xã Nghĩa Trung; địa chỉ: xã Nghĩa Trung, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi. - Bên mời thầu: UBND xã Nghĩa Trung; địa chỉ: xã Nghĩa Trung, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND xã Nghĩa Trung; địa chỉ: xã Nghĩa Trung, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi; Số điện thoại: 02553845564 - Số Fax: 02553845564
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn TH&XD Hoàng Phúc: 522/20 Nguyễn Công Phương, Phường Nghĩa Lộ, Thành Phố Quảng Ngãi
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
UBND xã Nghĩa Trung; địa chỉ: xã Nghĩa Trung, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
6 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1Tốt nghiệp đại học chuyên ngành chuyên ngành xây dựng giao thông hoặc cầu đường bộ;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông hạng III; đã từng làm chỉ huy trưởng thi công xây dựng công trình giao thông đường bộ; công trình tương đương cấp IV trở lên (có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc Biên bản nghiệm thu đưa công trình vào khai thác, sử dụng).75
2Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công2- Tốt nghiệp cao đẳng chuyên ngành xây dựng giao thông hoặc cầu đường bộ trở lên;- Đã phụ trách kỹ thuật thi công ít nhất 01 công trình thi công công trình giao thông (đường bộ) tương đương cấp IV trở lên (có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc Biên bản nghiệm thu đưa công trình vào khai thác, sử dụng).53
3Cán bộ phụ trách an toàn lao động công trình1Có ít nhất 01 Cán bộ kỹ thuật có trình độ đại học trở lên thuộc chuyên ngành bảo hộ lao động, Có chứng nhận huấn luyện vệ sinh toàn lao động; đã trực tiếp tham gia đảm nhiệm vị trí này ít nhất 01 công trình giao thông cấp IV trở lên (có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc Biên bản nghiệm thu đưa công trình vào khai thác, sử dụng).53
4Công nhân lành nghề16Công nhận 16 người: Trong đó: Công nhân 10 người; thợ vận hành máy xây dựng: 06 người,- Có giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động hoặc thẻ an toàn lao động (còn hiệu lực).11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANền đường
1Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực, Kết cấu bê tông không côt thépMô tả kỹ thuật theo chương V16,881m3
2Cày xới mặt đ­ường cũ, Mặt đư­ờng đá dăm hoặc láng nhựaMô tả kỹ thuật theo chương V0,525100m2
3Đào xúc bê tông vỡ, mặt đư­ờng nhựa cũ đổ ra bãi thải bằng máy đào 1,25m3Mô tả kỹ thuật theo chương V0,3100m3
4Vận chuyển bê tông vỡ, mặt đ­ường nhựa cũ bằng Ôtô tự đổ 7 t, Cự ly vận chuyển: Trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V310m³/1km
5Đào nền đ­ường bằng máy đào 1,25m3, Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo chương V0,719100m3
6Đắp đất nền đư­ờng K=0,95 (Tận dụng đất đào)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,719100m3
7Đắp đất nền đ­ường K=0,95 (Mỏ đất núi Cà Ty, Tịnh Thọ 22km)Mô tả kỹ thuật theo chương V18,041100m3
BMặt đường
1Đổ bê tông bằng thủ công, Bê tông mặt đường, Vữa BT M350, Đá dăm 1x2, Độ sụt 2-4Mô tả kỹ thuật theo chương V932,45m3
2Đổ bê tông bằng thủ công. Bê tông mặt đường, Vữa BT M250, Đá dăm 2x4, Độ sụt 2-4Mô tả kỹ thuật theo chương V53,61m3
3Rải giấy dầu lớp cách lyMô tả kỹ thuật theo chương V45,811100m2
4Ván khuôn thép, Ván khuôn mặt đ­ườngMô tả kỹ thuật theo chương V5,447100m2
5Thi công móng cấp phối đá dăm loại AMô tả kỹ thuật theo chương V4,507100m3
6Thi công khe dọc đư­ờng bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V7721m
7Thi công khe co đư­ờng bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V1181m
8Thi công khe giãn đ­ường bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V251m
9Cốt thép >18(mm)Mô tả kỹ thuật theo chương V3,2291 tấn
10Cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,5141 tấn
11Ván khe co, khe dãnMô tả kỹ thuật theo chương V1,67m3
12Matit chèn kheMô tả kỹ thuật theo chương V1.039,61kg
13ống nhựa PVC D27Mô tả kỹ thuật theo chương V24,48m
CCọc tiêu
1Đào móng cột trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, Rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,61m3 đất
2Đắp đất nền móng công trình, nền đ­ường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V0,5331m3
3Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông móng, Chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,24m3
4Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông cọc, cột - Vữa BT M200, Đá dăm 1x2, Độ sụt 2-4Mô tả kỹ thuật theo chương V1,5751m3
5Ván khuôn gỗ, Ván khuôn cọc, cộtMô tả kỹ thuật theo chương V0,21100m2
6Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, Cốt thép cột. Đư­ờng kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1741 tấn
7Lắp dựng cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương V701 cấu kiện
8Sơn cọc tiêu kẻ vạch trắng + đỏMô tả kỹ thuật theo chương V24,151m2
DGia cố mái + lề
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V8,581100m3 đất
2Đắp đất nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V4,96100m3
3Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông t­ường, Vữa BT M150, Đá dăm 2x4, Độ sụt 2-4Mô tả kỹ thuật theo chương V514,49m3
4Ván khuôn thép, Ván khuôn t­ường,Mô tả kỹ thuật theo chương V23,856100m2
5ống nhựa D49Mô tả kỹ thuật theo chương V32m
6Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông nền - Vữa BT M200, Đá dăm 2x4, Độ sụt 2-4Mô tả kỹ thuật theo chương V37,2m3
7Thi công móng cấp phối đá dăm loại AMô tả kỹ thuật theo chương V0,248100m3
8Rải giấy dầu lớp cách ly bê tông mái và lềMô tả kỹ thuật theo chương V2,48100m2
ECống V100 x100 tại Km5+237
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,193100m3 đất
2Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70 kg, Độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,129100m3
3Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông ống buy D > 70(cm) - Vữa BT M250, Đá dăm 1x2, Độ sụt 2-4Mô tả kỹ thuật theo chương V3,91m3
4Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, Cốt thép ống cống, ống buy, Đ­ường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,3211 tấn
5Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, Cốt thép ống cống, ống buy, Đư­ờng kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2421 tấn
6Ván khuôn thép, Ván khuôn cốngMô tả kỹ thuật theo chương V0,627100m2
7Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông móng, Chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V5,89m3
8Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông t­ường, Chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V3,46m3
9Ván khuôn gỗ, Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,225100m2
10Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông mặt đư­ờng, Chiều dày mặt đư­ờng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,46m3
11Gia công, lắp dựng cốt thép mặt đ­ường, bản mặt cầu Đư­ờng kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V1,1051 tấn
12Ván khuôn gỗ, Ván khuôn nền, sân bãi, mặt đ­ường bê tông, mái taluyMô tả kỹ thuật theo chương V0,014100m2
13Thi công móng cấp phối đá dăm loại BMô tả kỹ thuật theo chương V0,038100m3
14Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng l­ượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V71 cấu kiện
15Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu, 2 lớp giấy 2 lớp nhựaMô tả kỹ thuật theo chương V28,81m2
16Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5 kWMô tả kỹ thuật theo chương V0,691m3
17Thi công lớp đá đệm móng, Loại đá có đường kính Dmax Mô tả kỹ thuật theo chương V5,251m3
18Cẩu tháo dỡ các cống cũ hiện trạngMô tả kỹ thuật theo chương V61 cấu kiện
19Gia công lư­ới chắn rác đầu cống bằng song sắt.Mô tả kỹ thuật theo chương V11m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào ≥ 0,8 m3Có giấy đăng ký xe và có giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu2
2Máy ủi 110 CVCó giấy đăng ký xe và có giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu1
3Xe lu bánh thépCó giấy đăng ký xe và có giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu1
4Xe lu rungCó giấy đăng ký xe và có giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu1
5Ô tô tải tự đổ >=7 tấnCó giấy đăng ký xe và có giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu3
6Xe tưới nướcCó giấy đăng ký xe và có giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu1
7Máy trộn bê tông ≥ 250LThiết bị có khả năng huy động cao và còn hoạt động bình thường3
8Máy thủy bìnhCó hóa đơn (có giấy hiệu chuẩn còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu)1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực, Kết cấu bê tông không côt thép
16,88 1m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Cày xới mặt đ­ường cũ, Mặt đư­ờng đá dăm hoặc láng nhựa
0,525 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Đào xúc bê tông vỡ, mặt đư­ờng nhựa cũ đổ ra bãi thải bằng máy đào 1,25m3
0,3 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Vận chuyển bê tông vỡ, mặt đ­ường nhựa cũ bằng Ôtô tự đổ 7 t, Cự ly vận chuyển: Trong phạm vi
3 10m³/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Đào nền đ­ường bằng máy đào 1,25m3, Cấp đất III
0,719 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Đắp đất nền đư­ờng K=0,95 (Tận dụng đất đào)
0,719 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Đắp đất nền đ­ường K=0,95 (Mỏ đất núi Cà Ty, Tịnh Thọ 22km)
18,041 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Đổ bê tông bằng thủ công, Bê tông mặt đường, Vữa BT M350, Đá dăm 1x2, Độ sụt 2-4
932,45 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Đổ bê tông bằng thủ công. Bê tông mặt đường, Vữa BT M250, Đá dăm 2x4, Độ sụt 2-4
53,61 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Rải giấy dầu lớp cách ly
45,811 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Ván khuôn thép, Ván khuôn mặt đ­ường
5,447 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Thi công móng cấp phối đá dăm loại A
4,507 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Thi công khe dọc đư­ờng bê tông
772 1m Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Thi công khe co đư­ờng bê tông
118 1m Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Thi công khe giãn đ­ường bê tông
25 1m Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Cốt thép >18(mm)
3,229 1 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Cốt thép
0,514 1 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Ván khe co, khe dãn
1,67 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Matit chèn khe
1.039,61 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 ống nhựa PVC D27
24,48 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Đào móng cột trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, Rộng
1,6 1m3 đất Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Đắp đất nền móng công trình, nền đ­ường bằng thủ công
0,533 1m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông móng, Chiều rộng
1,24 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông cọc, cột - Vữa BT M200, Đá dăm 1x2, Độ sụt 2-4
1,575 1m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Ván khuôn gỗ, Ván khuôn cọc, cột
0,21 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, Cốt thép cột. Đư­ờng kính cốt thép
0,174 1 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Lắp dựng cọc tiêu
70 1 cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Sơn cọc tiêu kẻ vạch trắng + đỏ
24,15 1m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng
8,581 100m3 đất Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Đắp đất nền móng công trình
4,96 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông t­ường, Vữa BT M150, Đá dăm 2x4, Độ sụt 2-4
514,49 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Ván khuôn thép, Ván khuôn t­ường,
23,856 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 ống nhựa D49
32 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông nền - Vữa BT M200, Đá dăm 2x4, Độ sụt 2-4
37,2 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Thi công móng cấp phối đá dăm loại A
0,248 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Rải giấy dầu lớp cách ly bê tông mái và lề
2,48 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng
0,193 100m3 đất Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70 kg, Độ chặt yêu cầu K=0,95
0,129 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông ống buy D > 70(cm) - Vữa BT M250, Đá dăm 1x2, Độ sụt 2-4
3,9 1m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, Cốt thép ống cống, ống buy, Đ­ường kính cốt thép
0,321 1 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, Cốt thép ống cống, ống buy, Đư­ờng kính cốt thép
0,242 1 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Ván khuôn thép, Ván khuôn cống
0,627 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông móng, Chiều rộng
5,89 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông t­ường, Chiều dày
3,46 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Ván khuôn gỗ, Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
0,225 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông mặt đư­ờng, Chiều dày mặt đư­ờng
1,46 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Gia công, lắp dựng cốt thép mặt đ­ường, bản mặt cầu Đư­ờng kính cốt thép
1,105 1 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Ván khuôn gỗ, Ván khuôn nền, sân bãi, mặt đ­ường bê tông, mái taluy
0,014 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Thi công móng cấp phối đá dăm loại B
0,038 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng l­ượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu
7 1 cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu UBND xã Nghĩa Trung như sau:

  • Có quan hệ với 10 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,75 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 20,00%, Xây lắp 40,00%, Tư vấn 40,00%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 3.806.025.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.799.099.297 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,18%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 05: Thi công xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 05: Thi công xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 116

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Mọi thứ phụ thuộc vào hành động của con người đều có thể bị lạm dụng. "

John Tyler

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...

Thống kê
  • 8544 dự án đang đợi nhà thầu
  • 148 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 158 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23694 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37142 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây