Thông báo mời thầu

Gói thầu số 05: Toàn bộ phần xây lắp + thiết bị

Tìm thấy: 15:19 22/01/2024
Trạng thái gói thầu
Đã đăng tải
Lĩnh vực
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, nâng cấp đài tưởng niệm và khuôn viên nghĩa trang liệt sỹ xã Mão Điền. huyện Thuận Thành (nay là thị xã Thuận Thành)
Tên gói thầu
Gói thầu số 05: Toàn bộ phần xây lắp + thiết bị
Mã KHLCNT
Phân loại KHLCNT
Chi đầu tư phát triển
Trong nước/Quốc tế
Trong nước
Chi tiết nguồn vốn
Ngân sách xã và các nguồn vốn khác(nếu có)
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức lựa chọn nhà thầu
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Đơn giá cố định
Thời gian thực hiện hợp đồng
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
09:00 03/02/2024
Hiệu lực hồ sơ dự thầu
90 Ngày
Số quyết định phê duyệt
10/QĐ-UBND
Ngày phê duyệt
22/01/2024 00:00
Cơ quan ra quyết định phê duyệt
UBND xã Mão Điền
Quyết định phê duyệt

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611

Tham dự thầu

Hình thức dự thầu
Qua mạng
Nhận HSDT từ
15:18 22/01/2024
đến
09:00 03/02/2024
Chi phí nộp E-HSDT
330.000 VND
Địa điểm nhận E-HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Loại công trình
Nghĩa trang

Mở thầu

Thời điểm mở thầu
09:00 03/02/2024
Địa điểm mở thầu
https://muasamcong.mpi.gov.vn
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức đảm bảo dự thầu
Thư bảo lãnh
Số tiền đảm bảo dự thầu
522.000.000 VND
Số tiền bằng chữ
Năm trăm hai mươi hai triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 03/02/2024 (02/06/2024)

Thông tin hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611

Danh sách hạng mục xây lắp:

Mẫu số 01B. Bảng kê hạng mục công việc:

STT Mô tả công việc mời thầu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
5.51 Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m 3.805 100m2 Theo quy định tại Chương V
6 KỲ ĐÀI Theo quy định tại Chương V
6.1 Cốt thép cọc ĐK 6,8mm 1.1979 tấn Theo quy định tại Chương V
6.2 Cốt thép cọc, ĐK 12mm 0.257 tấn Theo quy định tại Chương V
6.3 Cốt thép cọc, ĐK 16mm 5.4949 tấn Theo quy định tại Chương V
6.4 Thép tấm dày 6mm làm bản mã đầu cọc 630.221 kg Theo quy định tại Chương V
6.5 Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiện 0.6 tấn Theo quy định tại Chương V
6.6 Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiện 0.6 tấn Theo quy định tại Chương V
6.7 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn cọc 6.4097 100m2 Theo quy định tại Chương V
6.8 Bê tông cọc bê tông M250, đá 1x2, PCB40 54.1013 m3 Theo quy định tại Chương V
6.9 Thép tấm dày 6mm làm bản mã nối cọc 352.56 kg Theo quy định tại Chương V
6.10 Nối cọc vuông bê tông cốt thép, KT 25x25cm 78 1 mối nối Theo quy định tại Chương V
6.11 Ép trước cọc BTCT, chiều dài đoạn cọc >4m, KT 25x25cm - Cấp đất I 8.7108 100m Theo quy định tại Chương V
6.12 Cọc dẫn để ép âm 1 cái Theo quy định tại Chương V
6.13 Ép âm cọc BTCT, chiều dài đoạn cọc ≤4m, KT 25x25cm - Cấp đất I 0.111 100m Theo quy định tại Chương V
6.14 Đập đầu cọc bê tông - Trên cạn 1.2938 m3 Theo quy định tại Chương V
6.15 Vận chuyển đất, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IV 0.012 100m3 Theo quy định tại Chương V
6.16 Vận chuyển đất 1km tiếp theo, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IV 0.0123 100m3/1km Theo quy định tại Chương V
6.17 Đào móng, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I 1.0609 100m3 Theo quy định tại Chương V
6.18 Ván khuôn móng băng 0.223 100m2 Theo quy định tại Chương V
6.19 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật 0.0877 100m2 Theo quy định tại Chương V
6.20 Bê tông lót móng, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB40 8.8054 m3 Theo quy định tại Chương V
6.21 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 8mm 0.7627 tấn Theo quy định tại Chương V
6.22 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 12mm 0.2745 tấn Theo quy định tại Chương V
6.23 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 16mm 0.8841 tấn Theo quy định tại Chương V
6.24 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 20mm 3.0942 tấn Theo quy định tại Chương V
6.25 Ván khuôn móng băng 1.4035 100m2 Theo quy định tại Chương V
6.26 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật 0.5019 100m2 Theo quy định tại Chương V
6.27 Bê tông móng, chiều rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 37.103 m3 Theo quy định tại Chương V
6.28 Bê tông thương phẩm mác 250 37.6595 m3 Theo quy định tại Chương V
6.29 Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90 0.5811 100m3 Theo quy định tại Chương V
6.30 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 6,8mm, chiều cao ≤28m 0.451 tấn Theo quy định tại Chương V
6.31 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 12mm, chiều cao ≤28m 0.808 tấn Theo quy định tại Chương V
6.32 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 16mm, chiều cao ≤28m 2.457 tấn Theo quy định tại Chương V
6.33 Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m 1.539 100m2 Theo quy định tại Chương V
6.34 Bê tông cột, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 12.695 m3 Theo quy định tại Chương V
6.35 Ván khuôn cột - Cột tròn, đa giác 1.595 100m2 Theo quy định tại Chương V
6.36 Bê tông cột TD >0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 51.102 m3 Theo quy định tại Chương V
6.37 Bê tông thương phẩm mác 250 51.869 m3 Theo quy định tại Chương V
6.38 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 8mm, chiều cao ≤28m 0.729 tấn Theo quy định tại Chương V
6.39 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 20mm, chiều cao ≤28m 3.177 tấn Theo quy định tại Chương V
6.40 Ván khuôn xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m 2.032 100m2 Theo quy định tại Chương V
6.41 Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, M250, đá 1x2, PCB40 18.982 m3 Theo quy định tại Chương V
6.42 Bê tông thương phẩm mác 250 19.266 m3 Theo quy định tại Chương V
6.43 Bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 2.548 m3 Theo quy định tại Chương V
6.44 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK 10mm, chiều cao ≤28m 4.2177 tấn Theo quy định tại Chương V
6.45 Ván khuôn sàn mái, chiều cao ≤28m 1.509 100m2 Theo quy định tại Chương V
6.46 Bê tông sàn mái, M250, đá 1x2, PCB40 32.313 m3 Theo quy định tại Chương V
6.47 Bê tông thương phẩm mác 250. 32.7977 m3 Theo quy định tại Chương V
6.48 Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch XM 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 14.974 m3 Theo quy định tại Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Mão Điền như sau:

  • Có quan hệ với 22 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,17 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 83,33%, Tư vấn 16,67%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 88.795.450.416 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 85.324.321.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,91%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 05: Toàn bộ phần xây lắp + thiết bị". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 05: Toàn bộ phần xây lắp + thiết bị" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 46

MBBANK Banner giua trang
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây