Thông báo mời thầu

Gói thầu số 06: Hóa chất, dụng cụ ban đầu phục vụ kiểm tra hiệu chuẩn các trang thiết bị và đào tạo tay nghề kỹ thuật theo ISO IEC 17025:2005

Tìm thấy: 10:54 14/08/2020
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Tăng cường trang thiết bị phòng thí nghiệm, phân tích tài nguyên đất của Viện Nghiên cứu quản lý đất đai
Gói thầu
Gói thầu số 06: Hóa chất, dụng cụ ban đầu phục vụ kiểm tra hiệu chuẩn các trang thiết bị và đào tạo tay nghề kỹ thuật theo ISO IEC 17025:2005
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu thực hiện dự án Tăng cường trang thiết bị phòng thí nghiệm, phân tích tài nguyên đất của Viện Nghiên cứu quản lý đất đai
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Sự nghiệp khoa học
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:00 21/08/2020
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:53 14/08/2020
đến
15:00 21/08/2020
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 21/08/2020
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
6.000.000 VND
Bằng chữ
Sáu triệu đồng chẵn

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 Viện Nghiên cứu quản lý đất đai
E-CDNT 1.2 Gói thầu số 06: Hóa chất, dụng cụ ban đầu phục vụ kiểm tra hiệu chuẩn các trang thiết bị và đào tạo tay nghề kỹ thuật theo ISO IEC 17025:2005
Tăng cường trang thiết bị phòng thí nghiệm, phân tích tài nguyên đất của Viện Nghiên cứu quản lý đất đai
180 Ngày
E-CDNT 3 Sự nghiệp khoa học
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Địa chỉ Chủ đầu tư: Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội Điện thoại 024 6290536 - Fax: 024 36290514
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: - Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Viện Nghiên cứu quản lý đất đai.


- Bên mời thầu: Viện Nghiên cứu quản lý đất đai , địa chỉ: Số 9, ngõ 78, đường Giải Phóng, phường Phương Mai, quận Đống Đa, thành Phố Hà Nội
- Chủ đầu tư: Địa chỉ Chủ đầu tư: Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội Điện thoại 024 6290536 - Fax: 024 36290514


E-CDNT 10.1(g)
Các báo cáo tài chính Kèm theo là bản chụp được chứng thực một trong các tài liệu sau đây: - Biên bản kiểm tra quyết toán thuế; - Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai; - Tài liệu chứng minh việc nhà thầu đã kê khai quyết toán thuế điện tử; - Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế; - Báo cáo kiểm toán (nếu có);
E-CDNT 10.2(c)
Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa: - Các thiết bị, hàng hóa chào thầu phải đảm bảo và nêu rõ: + Ký mã hiệu (theo quy định của nhà sản xuất); + Nhãn mác sản phẩm (theo quy định của nhà sản xuất); + Tên nhà sản xuất; + Nguồn gốc xuất xứ. - Các hàng hóa chào thầu phải mới 100%, sản xuất năm 2019 trở về sau, đóng gói theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. - Có giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc nhà phân phối theo mẫu trong hồ sơ mời thầu hoặc mẫu của nhà sản xuất (bản gốc hoặc sao y công chứng) - Chủ đầu tư sẽ không chấp nhận tất cả các vật liệu, thiết bị do nhà thầu cung cấp nếu không có nguồn gốc rõ ràng, không phù hợp với các yêu cầu của HSMT, không đảm bảo chất lượng hoặc vi phạm các chính sách thuế, môi trường và các chính sách khác do nhà nước ban hành.
E-CDNT 12.2
Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Giá gói thầu đã bao gồm thuế, chi phí vận chuyển giao nhận tại Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội.
E-CDNT 14.3 01 năm
E-CDNT 15.2
Không áp dụng
E-CDNT 16.1 45 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 6.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 75 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1 Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Địa chỉ Chủ đầu tư: Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội Điện thoại 024 6290536 - Fax: 024 36290514
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Nguyễn Đắc Nhẫn - Viện trưởng Viện Nghiên cứu quản lý đất đai Điện thoại 024 6290536 - Fax: 024 36290514
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Hành chính - Tổng hợp - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Hành chính - Tổng hợp - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội.
E-CDNT 34

10

10

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Hydro peroxit (H2O2 30%) HC 01 5 Chai/1Lít Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
2 Axit clohydric (HCl) HC 02 10 Chai/1Lít Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
3 Axit sunfuric (H2SO4) HC 03 20 Chai/1Lít Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
4  axit nitric (HNO3) HC 04 15 Chai/1Lít Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
5 H3PO4 HC 05 5 Chai/1Lít Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
6 Axit pecloric (HClO4) HC 06 2 Chai/1Lít Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
7  Axit flohydric (HF) HC 07 3 Chai/1Lít Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
8 Axit axetic (CH3COOH) HC 08 5 Chai/1Lít Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
9 Etanol (C2H5OH) HC 09 10 Chai/1Lít Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
10 metanol HC 10 5 Chai/1Lít Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
11 axetone HC 11 5 Chai/1Lít Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
12 n hexan HC 12 10 Chai/1Lít Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
13 diclometan HC 13 3 Chai/1Lít Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
14 Glycerin HC 14 2 Chai/500ml Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
15 Amon hydroxit (NH4OH) HC 15 5 Chai/1Lít Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
16  Dung dịch đệm, pH 4,00  HC 16 1 Chai/500ml Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
17  Dung dịch đệm, pH 6,86 HC 17 1 Chai/500ml Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
18  Dung dịch đệm, pH 10,00 HC 18 1 Chai/500ml Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
19 Dung dịch chuẩn PO4 1000mg/l HC 19 1 Chai/500ml Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
20 Dung dịch chuẩn Cd 1000mg/l HC 20 1 Chai/500ml Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
21 Dung dịch chuẩn Pb 1000mg/l HC 21 1 Chai/500ml Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
22 Dung dịch chuẩn Cu 1000mg/l HC 22 1 Chai/500ml Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
23 Dung dịch chuẩn Zn 1000mg/l HC 23 1 Chai/500ml Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
24 Dung dịch chuẩn As 1000 mg/l HC 24 1 Chai/500ml Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
25 Diphenylamin ((C6H5)2NH) HC 25 1 lọ/100g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
26 Selen HC 26 1 lọ/50g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
27  xanh metylen HC 27 1 lọ/25g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
28 xanh bromothymol  HC 28 1 lọ/25g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
29  metyl da cam HC 29 1 lọ/25g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
30 metyl đỏ HC 30 1 lọ/25g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
31 phenolphtalein HC 31 1 lọ/25g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
32 chỉ thị ETOO HC 32 1 lọ/25g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
33 chỉ thị murexit HC 33 1 lọ/25g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
34  1,10- phenantrolin C12H8N2. H2O HC 34 1 lọ/25g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
35 N. Phenyllantranilic  HC 35 1 lọ/25g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
36 2,4-Dinitrophenol HC 36 1 lọ/25g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
37 Hyđrazin sunfat  HC 37 1 lọ/100g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
38  hydroxilamin (NH2OH. HCl) HC 38 4 lọ/100g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
39 Natri hexametaphotphat (NaPO3)6 HC 39 5 chai/500g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
40 Natri cacbonat (Na2CO3) HC 40 4 chai/500g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
41 Natri axetat (NaCH3COO.3H2O) HC 41 4 chai/500g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
42 natri thiosunfat (Na2S2O3•5H2O) HC 42 4 chai/500g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
43 Na2SO3 HC 43 6 chai/500g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
44 Natri hidroxit (NaOH) HC 44 15 chai/1kg Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
45 Natri clorua (NaCl) HC 45 4 chai/1kg Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
46 Na2SO4 HC 46 2 chai/1kg Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
47 Natri hydrocacbonat (NaHCO3) HC 47 2 chai/1kg Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
48 Na2HPO4.7H2O HC 48 2 chai/500g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
49 natri tetrahydroborat (NaBH4) HC 49 4 Lọ/100g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
50  kali clorua (KCl) HC 50 2 chai/1kg Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
51  Kali dicromat (K2Cr2O7) HC 51 1 chai/500g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
52 kali sunfat (K2SO4) HC 52 1 chai/500g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
53 KH2PO4 HC 53 1 chai/1kg Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
54 K2HPO4 HC 54 1 chai/1kg Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
55  Kali hidro phtalat (K1C8H5O4) HC 55 1 chai/500g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
56 K2CrO4  HC 56 1 chai/500g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
57 Kali hydroxit, KOH HC 57 1 chai/1kg Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
58  kali iodua (KI) HC 58 1 chai/500g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
59 iod (I2) HC 59 1 chai/500g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
60 magie oxit (MgO) HC 60 1 chai/500g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
61 MgCl2.6H20 HC 61 2 chai/500g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
62 MgSO4.7H2O HC 62 2 chai/500g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
63 BaCl2 HC 63 4 chai/500g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
64 canxi clorua (CaCl2) HC 64 2 chai/500g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
65 Bạc sunfat (Ag2SO4) HC 65 1 lọ/100g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
66 Nitrat bạc (AgNO3) HC 66 1 lọ/100g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
67 Bạc oxit (Ag20) HC 67 1 lọ/50g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
68  Sắt (II) amoni sunfat, NH4)2Fe(SO4)2 HC 68 4 chai/500g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
69 FeCl3.6H2O HC 69 2 chai/500g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
70  FeSO4. 7H2O HC 70 6 chai/500g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
71 Muối Morh FeSO4(NH4)2SO4 HC 71 1 chai/1kg Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
72 Glucoza (C6H12O6) HC 72 1 chai/500g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
73 Amoni clorua (NH4Cl) HC 73 1 chai/1kg Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
74 Amonium Molipdate - (NH4)6Mo7O24 HC 74 4 chai/500g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
75 Amoni axetat HC 75 8 chai/500g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
76 axit salixilic (C7H6O3) HC 76 4 chai/250g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
77 axit sulfanilic (C6H7NO3S) HC 77 1 chai/100g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
78 axit boric (H3BO3) HC 78 4 chai/500g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
79 axit L-glutamic (C5H9NO4)  HC 79 1 chai/500g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
80 axit ascobic (C6H8O6) HC 80 2 lọ/100g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
81 đồng (II) sunfat (CuSO4.5H20) HC 81 1 chai/500g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
82 titan dioxit (TiO2) HC 82 1 chai/500g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
83 EDTA.2Na HC 83 1 chai/500g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
84 allylthioure (C4H8N2S) HC 84 1 lọ/100g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
85 Thuỷ ngân (II) sunfat (HgSO4) HC 85 1 lọ/100g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
86 test COD 0-150 mg/l HC 86 4 Hộp/25 ống Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
87 test COD 0-1500 mg/l HC 87 4 Hộp/25 ống Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
88 Ống chuẩn K2Cr2O7 0.1N HC 88 2 Ống Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
89 ống chuẩn H2S04 0.1N HC 89 2 Ống Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
90 ống chuẩn HCL 0.1N HC 90 3 Ống Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
91 ống chuẩn AgNO3 0.1N HC 91 2 Ống Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
92 ống chuẩn EDTA 0.1N HC 92 3 Ống Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
93 Atrazine (C8H14ClN5) HC 93 1 lọ/250mg Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
94 Benthiocarb (C16H16ClNOS) HC 94 1 lọ/250mg Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
95 Cypermethrin (C22H19Cl2NO3) HC 95 1 lọ/100mg Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
96 Cartap (C7H15N3O2S2) HC 96 1 lọ/1mL Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
97 Dalapon (C3H4Cl2O2) HC 97 1 lọ/250mg Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
98 Diazinon (C12H21N2O3PS) HC 98 1 lọ/250mg Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
99 Dimethoate (C5H12NO3SP2) HC 99 1 lọ/100mg Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
100 Fenobucarb (C12H17NO2) HC 100 1 lọ/250mg Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
101 Fenoxaprop - ethyl (C16H12ClNO5) HC 101 1 lọ/100mg Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
102 Fenvalerate (C25H22ClNO3) HC 102 1 lọ/250mg Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
103 Isoprothiolane (C12H18O4S2) HC 103 1 lọ/100mg Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
104 Metolachlor (C15H22ClNO2) HC 104 1 lọ/100mg Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
105 MPCA (C9H9ClO3) HC 105 1 lọ/250mg Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
106 Pretilachlor (C17H26ClNO2) HC 106 1 lọ/250mg Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
107 Simazine (C7H12ClN5) HC 107 1 lọ/250mg Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
108 Trichlorfon (C4­H8Cl3O4P) HC 108 1 lọ/250mg Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
109 2,4-D(C8H6Cl2O3) HC 109 1 lọ/250mg Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
110 Aldrin (C12H8Cl6) HC 110 1 lọ/250mg Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
111 Captan (C9H8Cl3NO2S) HC 111 1 lọ/250mg Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
112 Captafol (C10H9Cl4NO2S) HC 112 1 lọ/250mg Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
113 Chlordimeform (C10H13ClN2) HC 113 1 lọ/100mg Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
114 Chlordane (C10H6Cl8) HC 114 1 lọ/250mg Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
115 DDT (C14H9Cl5) HC 115 1 lọ/250mg Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
116 Dieldrin (C12H8Cl6O) HC 116 1 lọ/50mg Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
117 Endosulfan (C9H6Cl6O3S) HC 117 1 lọ/250mg Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
118 Endrin (C12H8Cl6O) HC 118 1 lọ/100mg Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
119 Heptachlor (C10H5Cl7) HC 119 1 lọ/100mg Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
120 Hexachlorobenzene (C6Cl6) HC 120 1 lọ/250mg Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
121 Isobenzen (C9H4OC18) HC 121 1 lọ/1G Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
122 Isodrin (C12H8Cl6) HC 122 1 lọ/100mg Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
123 Lindane (C6H6Cl6) HC 123 1 lọ/250mg Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
124 Methamidophos (C2H8NO2PS) HC 124 1 lọ/100mg Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
125 Monocrotophos (C7H14NO5P) HC 125 1 lọ/100mg Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
126 Methyl Parathion (C8H10NO5PS) HC 126 1 lọ/100mg Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
127 Sodium Pentachlorophenate monohydrate C5Cl5ONa.H2O HC 127 1 lọ/1g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
128 Parathion Ethyl (C7H14NO5P) HC 128 1 lọ/100mg Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
129 Pentachlorophenol (C6HCl5IO) HC 129 1 lọ/100mg Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
130 Phosphamidon (C10H19ClNO5P) HC 130 1 lọ/100mg Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
131 Polychlorocamphene C10H10Cl8 HC 131 1 lọ/250mg Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
132 Prorisil HC 132 4 chai/500g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
133 Silicagel sắc kí HC 133 5 chai/500g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
134 silicagel hút ẩm HC 134 4 chai/500g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
135 cát thạch anh HC 135 3 chai/1kg Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
136 Nước cất 2 lần HC 136 5 can/10L Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
137 giấy lọc băng xanh DC 01 10 hộp Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
138 giấy đo pH DC 02 2 hộp Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
139 Găng tay cao su DC 03 20 hộp Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
140 găng tay rửa dụng cụ DC 04 5 đôi Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
141 chổi cọ dụng cụ DC 05 20 Chiếc Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
142 khay đựng mẫu DC 06 5 Chiếc Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
143 bình tia nước cất 500ml DC 07 10 chiếc Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
144 pipet thẳng 25ml DC 08 5 Chiếc Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
145 pipet thẳng 10ml DC 09 5 Chiếc Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
146 pipet thẳng 5ml DC 10 5 Chiếc Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
147 pipet thẳng 2ml DC 11 5 Chiếc Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
148 pipet bầu 50ml DC 12 5 Chiếc Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
149 pipet bầu 25ml DC 13 5 Chiếc Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
150 đũa thủy tinh DC 14 10 Chiếc Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
151 chai trung tính 100ml DC 15 10 chai Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
152 chai trung tính 250ml DC 16 10 chai Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
153 chai trung tính 500ml DC 17 10 chai Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
154 chai nhựa đựng hóa chất 100ml DC 18 20 chai Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
155 chai nhựa đựng hóa chất 1000ml DC 19 20 chai Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
156 chai công tơ gút nâu 30ml DC 20 10 chai Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
157 quả bóp cao su DC 21 10 chiếc Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
158 thìa cân inox DC 22 10 chiếc Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
159 chén nung 50ml DC 23 10 chiếc Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
160 đĩa petri phi 9cm DC 24 20 Chiếc Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
161 giá pipet nhựa DC 25 2 Chiếc Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
162 ống đong 1000ml DC 26 5 chiếc Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
163 Buret 25ml DC 27 1 chiếc Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
164 Buret 10ml DC 28 1 chiếc Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
165 Cột chiết CEC DC 29 5 chiếc Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
166 Bông thủy tinh DC 30 1 Cuận Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
167 bình đựng nước cất 20L DC 31 1 Chiếc Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 180 Ngày

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Hydro peroxit (H2O2 30%) 5 Chai/1Lít Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
2 Axit clohydric (HCl) 10 Chai/1Lít Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
3 Axit sunfuric (H2SO4) 20 Chai/1Lít Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
4  axit nitric (HNO3) 15 Chai/1Lít Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
5 H3PO4 5 Chai/1Lít Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
6 Axit pecloric (HClO4) 2 Chai/1Lít Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
7  Axit flohydric (HF) 3 Chai/1Lít Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
8 Axit axetic (CH3COOH) 5 Chai/1Lít Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
9 Etanol (C2H5OH) 10 Chai/1Lít Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
10 metanol 5 Chai/1Lít Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
11 axetone 5 Chai/1Lít Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
12 n hexan 10 Chai/1Lít Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
13 diclometan 3 Chai/1Lít Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
14 Glycerin 2 Chai/500ml Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
15 Amon hydroxit (NH4OH) 5 Chai/1Lít Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
16  Dung dịch đệm, pH 4,00  1 Chai/500ml Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
17  Dung dịch đệm, pH 6,86 1 Chai/500ml Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
18  Dung dịch đệm, pH 10,00 1 Chai/500ml Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
19 Dung dịch chuẩn PO4 1000mg/l 1 Chai/500ml Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
20 Dung dịch chuẩn Cd 1000mg/l 1 Chai/500ml Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
21 Dung dịch chuẩn Pb 1000mg/l 1 Chai/500ml Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
22 Dung dịch chuẩn Cu 1000mg/l 1 Chai/500ml Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
23 Dung dịch chuẩn Zn 1000mg/l 1 Chai/500ml Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
24 Dung dịch chuẩn As 1000 mg/l 1 Chai/500ml Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
25 Diphenylamin ((C6H5)2NH) 1 lọ/100g Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
26 Selen 1 lọ/50g Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
27  xanh metylen 1 lọ/25g Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
28 xanh bromothymol  1 lọ/25g Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
29  metyl da cam 1 lọ/25g Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
30 metyl đỏ 1 lọ/25g Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
31 phenolphtalein 1 lọ/25g Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
32 chỉ thị ETOO 1 lọ/25g Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
33 chỉ thị murexit 1 lọ/25g Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
34  1,10- phenantrolin C12H8N2. H2O 1 lọ/25g Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
35 N. Phenyllantranilic  1 lọ/25g Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
36 2,4-Dinitrophenol 1 lọ/25g Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
37 Hyđrazin sunfat  1 lọ/100g Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
38  hydroxilamin (NH2OH. HCl) 4 lọ/100g Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
39 Natri hexametaphotphat (NaPO3)6 5 chai/500g Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
40 Natri cacbonat (Na2CO3) 4 chai/500g Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
41 Natri axetat (NaCH3COO.3H2O) 4 chai/500g Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
42 natri thiosunfat (Na2S2O3•5H2O) 4 chai/500g Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
43 Na2SO3 6 chai/500g Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
44 Natri hidroxit (NaOH) 15 chai/1kg Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
45 Natri clorua (NaCl) 4 chai/1kg Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
46 Na2SO4 2 chai/1kg Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
47 Natri hydrocacbonat (NaHCO3) 2 chai/1kg Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
48 Na2HPO4.7H2O 2 chai/500g Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
49 natri tetrahydroborat (NaBH4) 4 Lọ/100g Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
50  kali clorua (KCl) 2 chai/1kg Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
51  Kali dicromat (K2Cr2O7) 1 chai/500g Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
52 kali sunfat (K2SO4) 1 chai/500g Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
53 KH2PO4 1 chai/1kg Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
54 K2HPO4 1 chai/1kg Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
55  Kali hidro phtalat (K1C8H5O4) 1 chai/500g Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
56 K2CrO4  1 chai/500g Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
57 Kali hydroxit, KOH 1 chai/1kg Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
58  kali iodua (KI) 1 chai/500g Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
59 iod (I2) 1 chai/500g Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
60 magie oxit (MgO) 1 chai/500g Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
61 MgCl2.6H20 2 chai/500g Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
62 MgSO4.7H2O 2 chai/500g Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
63 BaCl2 4 chai/500g Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
64 canxi clorua (CaCl2) 2 chai/500g Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
65 Bạc sunfat (Ag2SO4) 1 lọ/100g Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
66 Nitrat bạc (AgNO3) 1 lọ/100g Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
67 Bạc oxit (Ag20) 1 lọ/50g Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
68  Sắt (II) amoni sunfat, NH4)2Fe(SO4)2 4 chai/500g Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
69 FeCl3.6H2O 2 chai/500g Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
70  FeSO4. 7H2O 6 chai/500g Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
71 Muối Morh FeSO4(NH4)2SO4 1 chai/1kg Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
72 Glucoza (C6H12O6) 1 chai/500g Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
73 Amoni clorua (NH4Cl) 1 chai/1kg Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
74 Amonium Molipdate - (NH4)6Mo7O24 4 chai/500g Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
75 Amoni axetat 8 chai/500g Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
76 axit salixilic (C7H6O3) 4 chai/250g Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
77 axit sulfanilic (C6H7NO3S) 1 chai/100g Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
78 axit boric (H3BO3) 4 chai/500g Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
79 axit L-glutamic (C5H9NO4)  1 chai/500g Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
80 axit ascobic (C6H8O6) 2 lọ/100g Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
81 đồng (II) sunfat (CuSO4.5H20) 1 chai/500g Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
82 titan dioxit (TiO2) 1 chai/500g Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
83 EDTA.2Na 1 chai/500g Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
84 allylthioure (C4H8N2S) 1 lọ/100g Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
85 Thuỷ ngân (II) sunfat (HgSO4) 1 lọ/100g Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
86 test COD 0-150 mg/l 4 Hộp/25 ống Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
87 test COD 0-1500 mg/l 4 Hộp/25 ống Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
88 Ống chuẩn K2Cr2O7 0.1N 2 Ống Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
89 ống chuẩn H2S04 0.1N 2 Ống Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
90 ống chuẩn HCL 0.1N 3 Ống Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
91 ống chuẩn AgNO3 0.1N 2 Ống Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
92 ống chuẩn EDTA 0.1N 3 Ống Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
93 Atrazine (C8H14ClN5) 1 lọ/250mg Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
94 Benthiocarb (C16H16ClNOS) 1 lọ/250mg Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
95 Cypermethrin (C22H19Cl2NO3) 1 lọ/100mg Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
96 Cartap (C7H15N3O2S2) 1 lọ/1mL Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
97 Dalapon (C3H4Cl2O2) 1 lọ/250mg Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
98 Diazinon (C12H21N2O3PS) 1 lọ/250mg Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
99 Dimethoate (C5H12NO3SP2) 1 lọ/100mg Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
100 Fenobucarb (C12H17NO2) 1 lọ/250mg Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
101 Fenoxaprop - ethyl (C16H12ClNO5) 1 lọ/100mg Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
102 Fenvalerate (C25H22ClNO3) 1 lọ/250mg Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
103 Isoprothiolane (C12H18O4S2) 1 lọ/100mg Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
104 Metolachlor (C15H22ClNO2) 1 lọ/100mg Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
105 MPCA (C9H9ClO3) 1 lọ/250mg Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
106 Pretilachlor (C17H26ClNO2) 1 lọ/250mg Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
107 Simazine (C7H12ClN5) 1 lọ/250mg Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
108 Trichlorfon (C4­H8Cl3O4P) 1 lọ/250mg Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
109 2,4-D(C8H6Cl2O3) 1 lọ/250mg Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
110 Aldrin (C12H8Cl6) 1 lọ/250mg Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
111 Captan (C9H8Cl3NO2S) 1 lọ/250mg Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
112 Captafol (C10H9Cl4NO2S) 1 lọ/250mg Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
113 Chlordimeform (C10H13ClN2) 1 lọ/100mg Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
114 Chlordane (C10H6Cl8) 1 lọ/250mg Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
115 DDT (C14H9Cl5) 1 lọ/250mg Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
116 Dieldrin (C12H8Cl6O) 1 lọ/50mg Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
117 Endosulfan (C9H6Cl6O3S) 1 lọ/250mg Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
118 Endrin (C12H8Cl6O) 1 lọ/100mg Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
119 Heptachlor (C10H5Cl7) 1 lọ/100mg Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
120 Hexachlorobenzene (C6Cl6) 1 lọ/250mg Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
121 Isobenzen (C9H4OC18) 1 lọ/1G Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
122 Isodrin (C12H8Cl6) 1 lọ/100mg Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
123 Lindane (C6H6Cl6) 1 lọ/250mg Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
124 Methamidophos (C2H8NO2PS) 1 lọ/100mg Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
125 Monocrotophos (C7H14NO5P) 1 lọ/100mg Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
126 Methyl Parathion (C8H10NO5PS) 1 lọ/100mg Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
127 Sodium Pentachlorophenate monohydrate C5Cl5ONa.H2O 1 lọ/1g Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
128 Parathion Ethyl (C7H14NO5P) 1 lọ/100mg Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
129 Pentachlorophenol (C6HCl5IO) 1 lọ/100mg Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
130 Phosphamidon (C10H19ClNO5P) 1 lọ/100mg Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
131 Polychlorocamphene C10H10Cl8 1 lọ/250mg Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
132 Prorisil 4 chai/500g Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
133 Silicagel sắc kí 5 chai/500g Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
134 silicagel hút ẩm 4 chai/500g Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
135 cát thạch anh 3 chai/1kg Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
136 Nước cất 2 lần 5 can/10L Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
137 giấy lọc băng xanh 10 hộp Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
138 giấy đo pH 2 hộp Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
139 Găng tay cao su 20 hộp Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
140 găng tay rửa dụng cụ 5 đôi Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
141 chổi cọ dụng cụ 20 Chiếc Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
142 khay đựng mẫu 5 Chiếc Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
143 bình tia nước cất 500ml 10 chiếc Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
144 pipet thẳng 25ml 5 Chiếc Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
145 pipet thẳng 10ml 5 Chiếc Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
146 pipet thẳng 5ml 5 Chiếc Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
147 pipet thẳng 2ml 5 Chiếc Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
148 pipet bầu 50ml 5 Chiếc Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
149 pipet bầu 25ml 5 Chiếc Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
150 đũa thủy tinh 10 Chiếc Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
151 chai trung tính 100ml 10 chai Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
152 chai trung tính 250ml 10 chai Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
153 chai trung tính 500ml 10 chai Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
154 chai nhựa đựng hóa chất 100ml 20 chai Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
155 chai nhựa đựng hóa chất 1000ml 20 chai Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
156 chai công tơ gút nâu 30ml 10 chai Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
157 quả bóp cao su 10 chiếc Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
158 thìa cân inox 10 chiếc Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
159 chén nung 50ml 10 chiếc Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
160 đĩa petri phi 9cm 20 Chiếc Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
161 giá pipet nhựa 2 Chiếc Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
162 ống đong 1000ml 5 chiếc Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
163 Buret 25ml 1 chiếc Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
164 Buret 10ml 1 chiếc Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
165 Cột chiết CEC 5 chiếc Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
166 Bông thủy tinh 1 Cuận Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
167 bình đựng nước cất 20L 1 Chiếc Viện Nghiên cứu quản lý đất đai - Số 9/78 Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 6 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STT Vị trí công việc Số lượng Trình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1 Trưởng nhóm kỹ thuận 1 Trình độ Đại học trở lên thuộc một trong các chuyên ngành sinh học công nghệ hóa học hoặc tương đương. 3 3
2 Cán bộ kỹ thuật 2 Trình độ Đại học trở lên thuộc một trong các chuyên ngành sinh học công nghệ hóa học hoặc tương đương. 2 1

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Hydro peroxit (H2O2 30%)
HC 01
5 Chai/1Lít Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
2 Axit clohydric (HCl)
HC 02
10 Chai/1Lít Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
3 Axit sunfuric (H2SO4)
HC 03
20 Chai/1Lít Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
4  axit nitric (HNO3)
HC 04
15 Chai/1Lít Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
5 H3PO4
HC 05
5 Chai/1Lít Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
6 Axit pecloric (HClO4)
HC 06
2 Chai/1Lít Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
7  Axit flohydric (HF)
HC 07
3 Chai/1Lít Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
8 Axit axetic (CH3COOH)
HC 08
5 Chai/1Lít Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
9 Etanol (C2H5OH)
HC 09
10 Chai/1Lít Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
10 metanol
HC 10
5 Chai/1Lít Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
11 axetone
HC 11
5 Chai/1Lít Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
12 n hexan
HC 12
10 Chai/1Lít Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
13 diclometan
HC 13
3 Chai/1Lít Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
14 Glycerin
HC 14
2 Chai/500ml Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
15 Amon hydroxit (NH4OH)
HC 15
5 Chai/1Lít Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
16  Dung dịch đệm, pH 4,00 
HC 16
1 Chai/500ml Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
17  Dung dịch đệm, pH 6,86
HC 17
1 Chai/500ml Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
18  Dung dịch đệm, pH 10,00
HC 18
1 Chai/500ml Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
19 Dung dịch chuẩn PO4 1000mg/l
HC 19
1 Chai/500ml Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
20 Dung dịch chuẩn Cd 1000mg/l
HC 20
1 Chai/500ml Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
21 Dung dịch chuẩn Pb 1000mg/l
HC 21
1 Chai/500ml Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
22 Dung dịch chuẩn Cu 1000mg/l
HC 22
1 Chai/500ml Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
23 Dung dịch chuẩn Zn 1000mg/l
HC 23
1 Chai/500ml Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
24 Dung dịch chuẩn As 1000 mg/l
HC 24
1 Chai/500ml Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
25 Diphenylamin ((C6H5)2NH)
HC 25
1 lọ/100g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
26 Selen
HC 26
1 lọ/50g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
27  xanh metylen
HC 27
1 lọ/25g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
28 xanh bromothymol 
HC 28
1 lọ/25g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
29  metyl da cam
HC 29
1 lọ/25g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
30 metyl đỏ
HC 30
1 lọ/25g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
31 phenolphtalein
HC 31
1 lọ/25g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
32 chỉ thị ETOO
HC 32
1 lọ/25g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
33 chỉ thị murexit
HC 33
1 lọ/25g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
34  1,10- phenantrolin C12H8N2. H2O
HC 34
1 lọ/25g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
35 N. Phenyllantranilic 
HC 35
1 lọ/25g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
36 2,4-Dinitrophenol
HC 36
1 lọ/25g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
37 Hyđrazin sunfat 
HC 37
1 lọ/100g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
38  hydroxilamin (NH2OH. HCl)
HC 38
4 lọ/100g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
39 Natri hexametaphotphat (NaPO3)6
HC 39
5 chai/500g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
40 Natri cacbonat (Na2CO3)
HC 40
4 chai/500g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
41 Natri axetat (NaCH3COO.3H2O)
HC 41
4 chai/500g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
42 natri thiosunfat (Na2S2O3•5H2O)
HC 42
4 chai/500g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
43 Na2SO3
HC 43
6 chai/500g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
44 Natri hidroxit (NaOH)
HC 44
15 chai/1kg Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
45 Natri clorua (NaCl)
HC 45
4 chai/1kg Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
46 Na2SO4
HC 46
2 chai/1kg Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
47 Natri hydrocacbonat (NaHCO3)
HC 47
2 chai/1kg Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
48 Na2HPO4.7H2O
HC 48
2 chai/500g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
49 natri tetrahydroborat (NaBH4)
HC 49
4 Lọ/100g Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu
50  kali clorua (KCl)
HC 50
2 chai/1kg Đáp ứng Mục 2 chương V Hồ sơ mời thầu

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Viện Nghiên cứu quản lý đất đai như sau:

  • Có quan hệ với 11 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,60 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 50,00%, Xây lắp 16,67%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 33,33%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 39.628.296.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 39.402.815.714 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,57%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 06: Hóa chất, dụng cụ ban đầu phục vụ kiểm tra hiệu chuẩn các trang thiết bị và đào tạo tay nghề kỹ thuật theo ISO IEC 17025:2005". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 06: Hóa chất, dụng cụ ban đầu phục vụ kiểm tra hiệu chuẩn các trang thiết bị và đào tạo tay nghề kỹ thuật theo ISO IEC 17025:2005" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 99

MBBANK Banner giua trang
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Thành công không phải ngẫu nhiên. Đó là sự chăm chỉ, bền bỉ, học hỏi, nghiên cứu, hy sinh và quan trọng nhất, tình yêu đối với việc mình đang làm. "

Pele

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...

Thống kê
  • 7927 dự án đang đợi nhà thầu
  • 669 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1117 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23973 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37931 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây