Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nam |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu số 06: Mua sắm thiết bị cho Trung tâm tích hợp dữ liệu giai đoạn 2019-2020 và cải tạo và xây lắp Trung tâm tích hợp dữ liệu Trung tâm Dữ liệu điện tử tỉnh Hà Nam và trang bị hệ thống đảm bảo an toàn thông tin cho các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách nhà nước |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | - Bản chụp được chứng thực: hợp đồng tương tự; biên bản nghiệm thu/thanh lý hợp đồng tương tự, hóa đơn tài chính (nếu có) chứng minh năng lực kinh nghiệm thực hiện hợp đồng tương tự; - Bản chụp được chứng thực: bằng cấp, chứng chỉ liên quan, hợp đồng lao động của tất cả nhân sự tham gia dự án; - Bản sao cáo cáo tài chính 3 năm 2017, 2018, 2019 và bản chụp được chứng thực của một trong các tài liệu sau: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế của nhà thầu trong năm tài chính gần nhất; + Tờ khai quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan quản lý thuế hoặc tờ khai quyết toán thuế điện tử và tài liệu chứng minh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế phù hợp với tờ khai. + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong ba năm tài chính gần nhất (2017, 2018, 2019); + Báo cáo kiểm toán |
E-CDNT 10.2(c) | - Nhà thầu phải cung cấp bằng văn bản các cam kết sau đây của chính nhà thầu: + Cam kết phải cung cấp đúng chủng loại, số lượng, tối thiểu phải đáp ứng hoặc vượt trội các tiêu chuẩn kỹ thuật bắt buộc được quy định trong HSMT. + Cam kết các hàng hóa phải sản xuất từ năm 2019 trở về sau, mới 100% chưa qua sử dụng, có nhãn mác, xuất xứ, tên hãng sản xuất rõ ràng, còn nguyên đai, nguyên kiện (nếu được đóng gói). + Nhà thầu phải có cam kết cung cấp bản gốc hoặc bản sao công chứng xác nhận về xuất xứ (C/O) (đối với hàng hóa nhập khẩu) và giấy chứng nhận xuất xưởng (đối với hàng hóa sản xuất trong nước) và xác nhận về chất lượng hàng hóa (C/Q) cho thiết bị gồm: Điều hòa chính xác, Bộ lưu điện, Thiết bị chuyển mạch (chuyển mạch lõi và chuyển mạch truy cập), Thiết bị bảo mật (firewall), Máy phát điện. - Thư hỗ trợ hoặc Giấy phép bán hàng trực tiếp của hãng sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương đối với hàng hóa: Điều hòa chính xác, Bộ lưu điện, Thiết bị chuyển mạch (chuyển mạch lõi và chuyển mạch truy cập), Thiết bị bảo mật (firewall), Máy phát điện. - Cam kết bảo hành, hỗ trợ kỹ thuật đối với hàng hóa: Điều hòa chính xác, Bộ lưu điện, Thiết bị chuyển mạch (chuyển mạch lõi và chuyển mạch truy cập), Thiết bị bảo mật (firewall), Máy phát điện. - Tài liệu kỹ thuật: cung cấp Catalogue và các tài liệu kỹ thuật đi kèm thể hiện rõ các đặc tính kỹ thuật của tất cả hàng hóa. |
E-CDNT 12.2 | - Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | 05 năm. |
E-CDNT 15.2 | - Nhà thầu phải cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương đối với các sản phẩm: Điều hòa chính xác, Bộ lưu điện, Thiết bị chuyển mạch (chuyển mạch lõi và chuyển mạch truy cập), Thiết bị bảo mật (firewall), Máy phát điện. - Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. - Đảm bảo dự thầu (bản gốc); - Các tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu kê khai trên hệ thống (bản gốc để đối chiếu); - Các giấy tờ liên quan đến chứng nhận bản quyền, sở hữu trí tuệ, giấy chứng nhận của cơ quan chức năng (nếu có). |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 80.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam. Địa chỉ: Đường Lý Thái Tổ, Phường Lê Hồng Phong, Thành Phố Phủ Lý, Tỉnh Hà Nam Điện thoại: 0226 3844 999 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam. Địa chỉ: 90 đường Trần Phú, phường Quang Trung, thành phố Phủ Lý; Điện thoại: 0226.3852600 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không áp dụng |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam. Địa chỉ: 90 đường Trần Phú, phường Quang Trung, thành phố Phủ Lý; Điện thoại: 0226.3852600 Báo đấu thầu: Đường dây nóng 02437686611 |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Chuyển mạch lõi (Core switch) | 1 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V | ||
2 | Chuyển mạch truy cập (Access Switch) | 1 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V | ||
3 | Firewall (tường lửa) cứng | 1 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V | ||
4 | Máy phát điện | 1 | Bộ | Chi tiết tại Chương V | ||
5 | Tủ chuyển nguồn tự động (ATS) ATS-125A/4P | 1 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V | ||
6 | Bệ đỡ bê tông cho máy chủ, nhà đặt máy phát | 1 | Gói | Chi tiết tại Chương V | ||
7 | Hệ thống làm mát (điều hòa chính xác) | 1 | Hệ thống | Chi tiết tại Chương V | ||
8 | Hệ thống lưu điện phòng máy chủ | 1 | Hệ thống | Chi tiết tại Chương V | ||
9 | Đèn âm trần | 12 | Bộ | Chi tiết tại Chương V | ||
10 | Đèn exit 1 mặt (đèn dẫn lối chống thấm) | 2 | Bộ | Chi tiết tại Chương V | ||
11 | Đèn khẩn cấp | 4 | Bộ | Chi tiết tại Chương V | ||
12 | Công tắc đôi | 2 | Cái | Chi tiết tại Chương V | ||
13 | Ổ cắm điện đôi 3 chấu 16A | 6 | Cái | Chi tiết tại Chương V | ||
14 | Ổ cắm mạng LanTel đôi | 4 | Cái | Chi tiết tại Chương V | ||
15 | Cáp Cu/pvc 3x1x1.5mm2 cho chiếu sáng | 100 | Mét | Chi tiết tại Chương V | ||
16 | Phụ kiện lắp đặt hệ thống đèn chiếu sáng (Máng, đế, tấm chắn bảo vệ, đây điện, công tắc...) | 1 | Bộ | Chi tiết tại Chương V | ||
17 | Tủ điện MDB | 1 | Bộ | Chi tiết tại Chương V | ||
18 | Tủ điện PDU | 1 | Bộ | Chi tiết tại Chương V | ||
19 | Cáp điện lõi đơn cu/xlpe/pvc 4x1x35mm2+E 1x25mm2 cu/pvc (cáp điện đầu vào) | 60 | Mét | Chi tiết tại Chương V | ||
20 | Cáp điện lõi đơn cu/xlpe/pvc 4x1x16mm2+E 1x10mm2 cu/pvc (cho đầu vào, đầu ra UPS, bypass) | 20 | Mét | Chi tiết tại Chương V | ||
21 | Cáp điện lõi đơn cu/xlpe/pvc 4x1x10mm2+E 1x6mm2 cu/pvc (cho PAC) | 40 | Mét | Chi tiết tại Chương V | ||
22 | Dây điện 3x1x2,5mm2 (cho ổ cắm) | 50 | Mét | Chi tiết tại Chương V | ||
23 | Dây điện 3x6mm2 (cho Rack) | 60 | Mét | Chi tiết tại Chương V | ||
24 | Thang cáp 300x100mm cho hệ thống điện | 20 | Mét | Chi tiết tại Chương V | ||
25 | Vật tư phụ | 1 | Gói | Chi tiết tại Chương V | ||
26 | Dây nhảy quang 5m | 10 | Bộ | Chi tiết tại Chương V | ||
27 | Dây nhảy quang 10m | 10 | Bộ | Chi tiết tại Chương V | ||
28 | Path cord Cat 6 | 20 | Bộ | Chi tiết tại Chương V | ||
29 | Copper Cable, Cat 6 | 2 | Bộ | Chi tiết tại Chương V | ||
30 | Thang cáp 300x100 cho hệ thống mạng | 10 | Mét | Chi tiết tại Chương V | ||
31 | Thanh đấu nối cáp chuẩn Cat6, 24 port | 8 | Bộ | Chi tiết tại Chương V | ||
32 | Thanh quản lý cáp ngang 1U | 8 | Bộ | Chi tiết tại Chương V | ||
33 | Rack Server | 1 | Bộ | Chi tiết tại Chương V | ||
34 | Rack Network | 1 | Bộ | Chi tiết tại Chương V | ||
35 | Thanh nguồn PDU | 4 | Bộ | Chi tiết tại Chương V | ||
36 | Ổ cắm, phích cắm IP44 cho tủ rack | 4 | Bộ | Chi tiết tại Chương V | ||
37 | Hệ thống chống sét lan truyền và tiếp địa | 1 | Hệ thống | Chi tiết tại Chương V | ||
38 | Hệ thống sàn nâng, trần, vách ngăn và cửa ra vào | 1 | Hệ thống | Chi tiết tại Chương V |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Lắp đặt và cài đặt thiết bị: Thiết bị chuyển mạch (core Switch) | 1 | Thiết bị | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam | Trong thời gian thực hiện hợp đồng |
2 | Lắp đặt và cài đặt thiết bị:Thiết bị chuyển mạch (Access switch) | 1 | Thiết bị | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam | Trong thời gian thực hiện hợp đồng |
3 | Lắp đặt và cài đặt thiết bị:Thiết bị firewall (tường lửa) cứng | 1 | Thiết bị | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam | Trong thời gian thực hiện hợp đồng |
4 | Đào tạo, chuyển giao công nghệ hạ tang, thiết bị: Đào tạo chuyển giao quản lý, vận hành khai thác Trung tâm dữ liệu của tỉnh | 1 | Lớp | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam | Trong thời gian thực hiện hợp đồng |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 120 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Chuyển mạch lõi (Core switch) | 1 | Chiếc | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam | Trong thời gian thực hiện hợp đồng |
2 | Chuyển mạch truy cập (Access Switch) | 1 | Chiếc | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam | Trong thời gian thực hiện hợp đồng |
3 | Firewall (tường lửa) cứng | 1 | Chiếc | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam | Trong thời gian thực hiện hợp đồng |
4 | Máy phát điện | 1 | Bộ | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam | Trong thời gian thực hiện hợp đồng |
5 | Tủ chuyển nguồn tự động (ATS) ATS-125A/4P | 1 | Chiếc | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam | Trong thời gian thực hiện hợp đồng |
6 | Bệ đỡ bê tông cho máy chủ, nhà đặt máy phát | 1 | Gói | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam | Trong thời gian thực hiện hợp đồng |
7 | Hệ thống làm mát (điều hòa chính xác) | 1 | Hệ thống | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam | Trong thời gian thực hiện hợp đồng |
8 | Hệ thống lưu điện phòng máy chủ | 1 | Hệ thống | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam | Trong thời gian thực hiện hợp đồng |
9 | Đèn âm trần | 12 | Bộ | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam | Trong thời gian thực hiện hợp đồng |
10 | Đèn exit 1 mặt (đèn dẫn lối chống thấm) | 2 | Bộ | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam | Trong thời gian thực hiện hợp đồng |
11 | Đèn khẩn cấp | 4 | Bộ | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam | Trong thời gian thực hiện hợp đồng |
12 | Công tắc đôi | 2 | Cái | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam | Trong thời gian thực hiện hợp đồng |
13 | Ổ cắm điện đôi 3 chấu 16A | 6 | Cái | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam | Trong thời gian thực hiện hợp đồng |
14 | Ổ cắm mạng LanTel đôi | 4 | Cái | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam | Trong thời gian thực hiện hợp đồng |
15 | Cáp Cu/pvc 3x1x1.5mm2 cho chiếu sáng | 100 | Mét | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam | Trong thời gian thực hiện hợp đồng |
16 | Phụ kiện lắp đặt hệ thống đèn chiếu sáng (Máng, đế, tấm chắn bảo vệ, đây điện, công tắc...) | 1 | Bộ | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam | Trong thời gian thực hiện hợp đồng |
17 | Tủ điện MDB | 1 | Bộ | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam | Trong thời gian thực hiện hợp đồng |
18 | Tủ điện PDU | 1 | Bộ | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam | Trong thời gian thực hiện hợp đồng |
19 | Cáp điện lõi đơn cu/xlpe/pvc 4x1x35mm2+E 1x25mm2 cu/pvc (cáp điện đầu vào) | 60 | Mét | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam | Trong thời gian thực hiện hợp đồng |
20 | Cáp điện lõi đơn cu/xlpe/pvc 4x1x16mm2+E 1x10mm2 cu/pvc (cho đầu vào, đầu ra UPS, bypass) | 20 | Mét | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam | Trong thời gian thực hiện hợp đồng |
21 | Cáp điện lõi đơn cu/xlpe/pvc 4x1x10mm2+E 1x6mm2 cu/pvc (cho PAC) | 40 | Mét | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam | Trong thời gian thực hiện hợp đồng |
22 | Dây điện 3x1x2,5mm2 (cho ổ cắm) | 50 | Mét | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam | Trong thời gian thực hiện hợp đồng |
23 | Dây điện 3x6mm2 (cho Rack) | 60 | Mét | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam | Trong thời gian thực hiện hợp đồng |
24 | Thang cáp 300x100mm cho hệ thống điện | 20 | Mét | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam | Trong thời gian thực hiện hợp đồng |
25 | Vật tư phụ | 1 | Gói | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam | Trong thời gian thực hiện hợp đồng |
26 | Dây nhảy quang 5m | 10 | Bộ | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam | Trong thời gian thực hiện hợp đồng |
27 | Dây nhảy quang 10m | 10 | Bộ | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam | Trong thời gian thực hiện hợp đồng |
28 | Path cord Cat 6 | 20 | Bộ | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam | Trong thời gian thực hiện hợp đồng |
29 | Copper Cable, Cat 6 | 2 | Bộ | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam | Trong thời gian thực hiện hợp đồng |
30 | Thang cáp 300x100 cho hệ thống mạng | 10 | Mét | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam | Trong thời gian thực hiện hợp đồng |
31 | Thanh đấu nối cáp chuẩn Cat6, 24 port | 8 | Bộ | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam | Trong thời gian thực hiện hợp đồng |
32 | Thanh quản lý cáp ngang 1U | 8 | Bộ | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam | Trong thời gian thực hiện hợp đồng |
33 | Rack Server | 1 | Bộ | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam | Trong thời gian thực hiện hợp đồng |
34 | Rack Network | 1 | Bộ | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam | Trong thời gian thực hiện hợp đồng |
35 | Thanh nguồn PDU | 4 | Bộ | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam | Trong thời gian thực hiện hợp đồng |
36 | Ổ cắm, phích cắm IP44 cho tủ rack | 4 | Bộ | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam | Trong thời gian thực hiện hợp đồng |
37 | Hệ thống chống sét lan truyền và tiếp địa | 1 | Hệ thống | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam | Trong thời gian thực hiện hợp đồng |
38 | Hệ thống sàn nâng, trần, vách ngăn và cửa ra vào | 1 | Hệ thống | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam | Trong thời gian thực hiện hợp đồng |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ quản trị dự án | 1 | - Đại học, chuyên ngành Công nghệ thông tin bao gồm các chuyên ngành: Khoa học máy tính, điện tử, truyền thông và mạng máy tính, kỹ thuật phần mềm, hệ thống thông tin, công nghệ thông tin, tin học ứng dụng, toán tin ứng dụng, công nghệ điện tử, viễn thông, công nghệ kỹ thuật máy tính, kỹ thuật điện tử, viễn thông hoặc tương đương.- Có chứng chỉ quản lý dự án quốc tế (PMP) hoặc tương đương (Chứng chỉ, chứng nhận đã qua đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ về quản lý dự án). | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 5 | - Đại học, chuyên ngành Công nghệ thông tin bao gồm các chuyên ngành: Khoa học máy tính, điện tử, truyền thông và mạng máy tính, kỹ thuật phần mềm, hệ thống thông tin, công nghệ thông tin, tin học ứng dụng, toán tin ứng dụng, công nghệ điện tử, viễn thông, công nghệ kỹ thuật máy tính, kỹ thuật điện tử, viễn thông hoặc tương đương.- Có ít nhất 01 nhân sự có chứng chỉ CCNP hoặc tương đương | 3 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chuyển mạch lõi (Core switch) | 1 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V | ||
2 | Chuyển mạch truy cập (Access Switch) | 1 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V | ||
3 | Firewall (tường lửa) cứng | 1 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V | ||
4 | Máy phát điện | 1 | Bộ | Chi tiết tại Chương V | ||
5 | Tủ chuyển nguồn tự động (ATS) ATS-125A/4P | 1 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V | ||
6 | Bệ đỡ bê tông cho máy chủ, nhà đặt máy phát | 1 | Gói | Chi tiết tại Chương V | ||
7 | Hệ thống làm mát (điều hòa chính xác) | 1 | Hệ thống | Chi tiết tại Chương V | ||
8 | Hệ thống lưu điện phòng máy chủ | 1 | Hệ thống | Chi tiết tại Chương V | ||
9 | Đèn âm trần | 12 | Bộ | Chi tiết tại Chương V | ||
10 | Đèn exit 1 mặt (đèn dẫn lối chống thấm) | 2 | Bộ | Chi tiết tại Chương V | ||
11 | Đèn khẩn cấp | 4 | Bộ | Chi tiết tại Chương V | ||
12 | Công tắc đôi | 2 | Cái | Chi tiết tại Chương V | ||
13 | Ổ cắm điện đôi 3 chấu 16A | 6 | Cái | Chi tiết tại Chương V | ||
14 | Ổ cắm mạng LanTel đôi | 4 | Cái | Chi tiết tại Chương V | ||
15 | Cáp Cu/pvc 3x1x1.5mm2 cho chiếu sáng | 100 | Mét | Chi tiết tại Chương V | ||
16 | Phụ kiện lắp đặt hệ thống đèn chiếu sáng (Máng, đế, tấm chắn bảo vệ, đây điện, công tắc...) | 1 | Bộ | Chi tiết tại Chương V | ||
17 | Tủ điện MDB | 1 | Bộ | Chi tiết tại Chương V | ||
18 | Tủ điện PDU | 1 | Bộ | Chi tiết tại Chương V | ||
19 | Cáp điện lõi đơn cu/xlpe/pvc 4x1x35mm2+E 1x25mm2 cu/pvc (cáp điện đầu vào) | 60 | Mét | Chi tiết tại Chương V | ||
20 | Cáp điện lõi đơn cu/xlpe/pvc 4x1x16mm2+E 1x10mm2 cu/pvc (cho đầu vào, đầu ra UPS, bypass) | 20 | Mét | Chi tiết tại Chương V | ||
21 | Cáp điện lõi đơn cu/xlpe/pvc 4x1x10mm2+E 1x6mm2 cu/pvc (cho PAC) | 40 | Mét | Chi tiết tại Chương V | ||
22 | Dây điện 3x1x2,5mm2 (cho ổ cắm) | 50 | Mét | Chi tiết tại Chương V | ||
23 | Dây điện 3x6mm2 (cho Rack) | 60 | Mét | Chi tiết tại Chương V | ||
24 | Thang cáp 300x100mm cho hệ thống điện | 20 | Mét | Chi tiết tại Chương V | ||
25 | Vật tư phụ | 1 | Gói | Chi tiết tại Chương V | ||
26 | Dây nhảy quang 5m | 10 | Bộ | Chi tiết tại Chương V | ||
27 | Dây nhảy quang 10m | 10 | Bộ | Chi tiết tại Chương V | ||
28 | Path cord Cat 6 | 20 | Bộ | Chi tiết tại Chương V | ||
29 | Copper Cable, Cat 6 | 2 | Bộ | Chi tiết tại Chương V | ||
30 | Thang cáp 300x100 cho hệ thống mạng | 10 | Mét | Chi tiết tại Chương V | ||
31 | Thanh đấu nối cáp chuẩn Cat6, 24 port | 8 | Bộ | Chi tiết tại Chương V | ||
32 | Thanh quản lý cáp ngang 1U | 8 | Bộ | Chi tiết tại Chương V | ||
33 | Rack Server | 1 | Bộ | Chi tiết tại Chương V | ||
34 | Rack Network | 1 | Bộ | Chi tiết tại Chương V | ||
35 | Thanh nguồn PDU | 4 | Bộ | Chi tiết tại Chương V | ||
36 | Ổ cắm, phích cắm IP44 cho tủ rack | 4 | Bộ | Chi tiết tại Chương V | ||
37 | Hệ thống chống sét lan truyền và tiếp địa | 1 | Hệ thống | Chi tiết tại Chương V | ||
38 | Hệ thống sàn nâng, trần, vách ngăn và cửa ra vào | 1 | Hệ thống | Chi tiết tại Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nam như sau:
- Có quan hệ với 43 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,21 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 28,00%, Xây lắp 4,00%, Tư vấn 20,00%, Phi tư vấn 48,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 60.940.165.163 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 59.496.675.715 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,37%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Người cao thượng là người không bao giờ làm một điều gì để hạ thấp người khác "
A.Ca-sơn
Sự kiện trong nước: Cao Thắng sinh năm 1864 quê ở xã Sơn Lễ, huyện...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nam đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nam đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.