Thông báo mời thầu

Gói thầu số 06: Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 15:58 15/08/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, sửa chữa Trạm ý tế xã Hoàng Long
Gói thầu
Gói thầu số 06: Thi công xây dựng công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cải tạo, sửa chữa Trạm y tế xã Hoàng Long
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách Thành phố hỗ trợ
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:00 25/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:51 15/08/2022
đến
16:00 25/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:00 25/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
50.000.000 VND
Bằng chữ
Năm mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 25/08/2022 (23/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 06: Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Cải tạo, sửa chữa Trạm ý tế xã Hoàng Long
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Thành phố hỗ trợ
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng , địa chỉ: thị trấn Phú Xuyên, huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội
- Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Phú Xuyên Địa chỉ: Thị trấn Phú Xuyên, huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với Chủ đầu tư, Bên mời thầu, trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn. - Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: + Đơn vị lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng giao thông Tây Thăng Long; + Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: + Đơn vị thẩm định E-HSMT, kết quả đánh giá E-HSDT; Nhà thầu tham dự thầu không cùng một thuộc cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Chủ đầu tư, Bên mời thầu.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng , địa chỉ: thị trấn Phú Xuyên, huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội
- Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Phú Xuyên Địa chỉ: Thị trấn Phú Xuyên, huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Bản scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng, chứng thực hợp lệ của Tất cả các tài liệu chứng minh tính hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, kỹ thuật yêu cầu tại “Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT” (Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng bản gốc để đối chiếu khi có yêu cầu trong quá trình đánh giá E-HSDT).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Phú Xuyên Địa chỉ: Thị trấn Phú Xuyên, huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Phú Xuyên. Địa chỉ: Thị trấn Phú Xuyên- huyện Phú Xuyên- TP. Hà Nội
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và đầu tư Hà Nội. Địa chỉ: Khu liên cơ Võ Chí Công, Tây Hồ, Hà Nội. Số 258 Võ Chí Công, Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Phú Xuyên. Địa chỉ: Thị trấn Phú Xuyên, huyện Phú Xuyên, TP.Hà Nội

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
180 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 6.810.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.361.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
* Hợp đồng tương tự là hợp đồng thi công xây lắp công trình dân dụng có quy mô tương tự gói thầu. Tài liệu chứng minh bằng bản sao công chứng hoặc chứng thực hoặc scan từ bản gốc các tài liệu sau: + Hợp đồng kinh tế; + Quyết định trúng thầu hoặc thông báo trúng thầu. + Quyết định phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công hoặc các tài liệu pháp lý tương đương chứng minh quy mô, cấp công trình; + Phụ lục đơn giá chi tiết kèm theo của hợp đồng; + Biên bản nghiệm thu giá trị khối lượng công việc hoàn thành ≥ 80% giá trị hợp đồng có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc Biên bản nghiệm thu bàn giao công trình đưa vào sử dụng.
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.178.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 6.356.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Trình độ đại học trở lên chuyên ngành Kỹ sư xây dựng dân dụng;- Có Chứng hành nghề giám sát thi công công trình dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực.- Có Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình;- Có CMND hoặc Căn cước công dân kèm theo.- Đã từng là chỉ huy trưởng của 01 công trình dân dụng cấp III hoặc 02 công trình cấp IV có tính chất kỹ thuật tương tự gói thầu (Kèm theo các tài liệu là bản chính hoặc bản sao chứng thực: Xác nhận của Chủ đầu tư (đại diện Chủ đầu tư) về kinh nghiệm chỉ huy trường công trình tương tự hoặc Có vị trí tương đương trong biên bản nghiệm thu công trình (hạng mục công trình) xây dựng hoàn thành để đưa vào sử dụng.- Các tài liệu kèm theo là scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng và đính kèm khi nộp E-HSDT.75
2Cán bộ kỹ thuật hiện trường3- 01 kỹ sư xây dựng dân dụng;- 01 kỹ sư chuyên ngành điện;- 01 kỹ sư chuyên ngành Cấp thoát nước;- Các cán bộ đã phụ trách thi công ít nhất 01 công trình xây dựng dân dụng có tính chất kỹ thuật tương tự gói thầu (kèm theo Quyết định điều động của công ty hoặc tài liệu chứng minh hợp lệ khác);- Tất cả cán bộ kỹ thuật hiện trường phải có CMND hoặc Căn cước công dân kèm theo.(Nhà thầu scan các tài liệu chứng minh và đính kèm khi nộp E-HSDT)53
3Cán bộ phụ trách giám sát kỹ thuật - chất lượng1- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình dân dụng hạng III, còn hiệu lực.- Đã tham gia phụ trách kỹ thuật hoặc giám sát kỹ thuật - chất lượng của ít nhất 01 công trình xây dựng dân dụng có tính chất kỹ thuật tương tự gói thầu (kèm theo Quyết định điều động của công ty hoặc tài liệu chứng minh hợp lệ khác).- Có CMND hoặc Căn cước công dân kèm theo.(Nhà thầu scan các tài liệu chứng minh và đính kèm khi nộp E-HSDT)53
4Cán bộ phụ trách an toàn lao động1i) Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành Kỹ sư Bảo hộ lao động hoặc;ii) Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành xây dựng và có Chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động còn hiệu lực- Có CMND hoặc Căn cước công dân kèm theo.- Đã làm công tác an toàn lao động cho 01 công trình dân dụng có tính chất kỹ thuật tương tự gói thầu (kèm theo Quyết định điều động của công ty hoặc tài liệu chứng minh hợp lệ khác).- Các tài liệu kèm theo là scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng và đính kèm khi nộp E-HSDT.53

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANHÀ KHÁM BỆNH 1 TẦNG
1Đào móng công trình, đất cấp IIChương V0,914100m3
2Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Chương V0,3047100m3
3Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp IIChương V0,6093100m3
4Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dàiChương V1,0139100m2
5Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Chương V16,4773m3
6Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Chương V0,6192tấn
7Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Chương V3,2549tấn
8Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Chương V49,3496m3
9Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cộtChương V0,2024100m2
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Chương V0,0531tấn
11Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Chương V0,5311tấn
12Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột Chương V1,1132m3
13Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Chương V0,2134100m2
14Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương V0,1984tấn
15Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương V0,0739tấn
16Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Chương V2,3482m3
17Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Chương V21,1393m3
18Đào móng công trình, đất cấp IIChương V0,1943100m3
19Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Chương V0,0648100m3
20Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp IIChương V0,1296100m3
21Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cộtChương V0,0739100m2
22Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Chương V1,3m3
23Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Chương V2,1625m3
24Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Chương V0,1986tấn
25Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Chương V0,1163tấn
26Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM mác 75Chương V2,4219m3
27Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Chương V1,1642m3
28Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpChương V0,0432100m2
29Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnChương V0,1091tấn
30Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, tấm đanChương V6cái
31Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằngChương V0,0258100m2
32Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương V0,0501tấn
33Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Chương V0,2834m3
34Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Chương V18,9525m2
35Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V16,512m2
36Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75Chương V8,2886m2
37Quét nước xi măng 2 nướcChương V27,2411m2
38Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao Chương V0,7651100m2
39Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Chương V0,1266tấn
40Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Chương V0,6754tấn
41Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột Chương V4,2079m3
42Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Chương V0,7795100m2
43Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương V0,2253tấn
44Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương V1,5681tấn
45Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Chương V8,5753m3
46Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao Chương V3,3635100m2
47Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Chương V4,1165tấn
48Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250Chương V36,7135m3
49Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanChương V0,1779100m2
50Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Chương V0,0764tấn
51Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Chương V0,0418tấn
52Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200Chương V1,0165m3
53Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Chương V0,202100m2
54Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương V0,3389tấn
55Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Chương V2,2232m3
56Gia công xà gồ thépChương V1,4883tấn
57Lắp dựng xà gồ thépChương V1,4883tấn
58Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V150,48m2
59Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Chương V74,6348m3
60Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Chương V6,1948m3
61Căng lưới chống nứt gia cố tường gạch không nungChương V160,336m2
62Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V434,6852m2
63Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V293,3427m2
64Trát trụ, cột chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V32,4324m2
65Trát trụ, cột chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V10,8108m2
66Trát má cửa chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V20,174m2
67Trát xà dầm ngoài, vữa XM mác 75Chương V21,9352m2
68Trát xà dầm trong, vữa XM mác 75Chương V56,0148m2
69Trát ovang vữa XM mác 75Chương V5,024m2
70Trát trần ngoài nhà, vữa XM mác 75Chương V92,1808m2
71Trát trần trong nhà, vữa XM mác 75Chương V210,3827m2
72Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Chương V88,28m
73Đắp phào đơn, vữa XM mác 75Chương V73,08m
74Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V590,725m2
75Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V587,5596m2
76Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V0,7235100m3
77Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 150Chương V22,2196m3
78Lát nền, sàn, kích thước gạch lát ceramic KT 600x600mm2, vữa XM mác 75Chương V210,3316m2
79Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM mác 75Chương V1,782m2
80Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 150x600mm2, vữa XM mác 75Chương V12,915m2
81Lát nền, sàn, kích thước gạch lát ceramic KT 300x300mm2, vữa XM mác 75Chương V15,9993m2
82Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch lát ceramic KT 300x600mm2, vữa XM mác 75Chương V63,02m2
83Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao khung nổiChương V15,9993m2
84Thi công vách composti HPL 12mmChương V12,54m2
85Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM mác 75Chương V2,34m2
86Khung bàn đáChương V2cái
87Đục lỗ bàn đáChương V2lỗ
88Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳChương V2,5466100m2
89Tôn úp mái phần giao 2 nhàChương V4,5md
90Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75Chương V35,6291m2
91Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Chương V77,5931m2
92Khe co giãn tiếp giáp giữa 2 nhà hệ EJCS MODEL FDG50 và FWS50Chương V2,95md
93Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dàiChương V0,0366100m2
94Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Chương V1,6818m3
95Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao Chương V4,0971m3
96Trát tam cấp chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V26,851m2
97Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75Chương V27,6654m2
98Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Chương V0,3751m3
99Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V6,882m2
100Ốp gạch thẻ 60x240mm:Chương V3,472m2
101Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngChương V1,3475m3
102Đất màu trồng câyChương V1,3475m3
103Cây chuỗi ngọcChương V25cây
104Gia công lan canChương V0,1483tấn
105Lắp dựng lan can sắtChương V4,708m2
106Vít liên kếtChương V6cái
107Sơn tĩnh điệnChương V148,3kg
108Cửa đi 2 cánh mở quay, cửa nhôm kính dày 6.38mmChương V16,56m2
109Cửa đi 1 cánh mở quay, cửa nhôm kính dày 6.38mmChương V5,34m2
110Cửa sổ 2 cánh mở quay, cửa nhôm kính dày 6.38mmChương V10,08m2
111Cửa sổ mở hất, cửa nhôm kính dày 6.38mmChương V1,28m2
112Vách kính, cửa nhôm kính dày 6.38mmChương V6,48m2
113Lắp dựng cửa không có khuônChương V39,74m2 cấu kiện
114Gia công cửa sắt, hoa sắtChương V0,25tấn
115Lắp dựng hoa sắt cửaChương V14,24m2
116Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V9,1011m2
117Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Chương V2,3232100m2
118Tủ điện vỏ kim loại (500x400x150) lắp âm tườngChương V1hộp
119Aptomat MCB 3P-40A-10KAChương V1cái
120Aptomat MCB 2P-32A-10KAChương V2cái
121Aptomat MCB 2P-25A-10KAChương V2cái
122Aptomat MCB 1P-16A-6KAChương V14cái
123Aptomat MCB 1P-10A-6KAChương V4cái
124Công tắc đơnChương V3cái
125Công tắc đôiChương V4cái
126Công tắc baChương V1cái
127Ổ cắm đôi 3 chẩu (2P+E)-250V/16AChương V22cái
128Bộ đèn LED đôi máng trần lắp nổi, 2 bóng 18W-1.2mChương V18bộ
129Đèn ốp trần tròn D300-18WChương V11bộ
130Quạt trần D1400mmChương V9cái
131Dây điện CU/XLPE/DSTA/PVC 3x6mm2Chương V50m
132Dây điện CU/PVC/PVC 2x6mm2Chương V30m
133Dây điện CU/PVC/PVC 2x4mm2Chương V20m
134Dây điện CU/PVC/PVC 2x2.5mm2Chương V150m
135Dây điện CU/PVC/PVC 2x1.5mm2Chương V180m
136Dây điện Cu/PVC 1x6mm2Chương V90m
137Dây điện Cu/PVC 1x2.5mm2Chương V170m
138Ống luôn dây D25Chương V50m
139Ống luôn dây D20Chương V100m
140Ống luôn dây D16Chương V100m
141Cọc tiếp địa bằng đồng D6mm, L=2.5mChương V3cọc
142Dây tiếp địa bằng thép mạ kẽm D16Chương V12m
143Ống luôn dây D25Chương V15m
144Kim thu sét, thép D16, dài 700mmChương V3cái
145Lắp đặt kim thu sétChương V3cái
146Cọc nối đất thép L63x3, L=2.5mChương V6cọc
147Dây dẫn sét thép D10Chương V98m
148Dây dẫn sét thép D12Chương V30m
149Chân đỗChương V66cái
150Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp, đất cấp IIChương V12m3
151Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85Chương V0,12100m3
152Lắp đặt chậu xí bệtChương V3bộ
153Lắp đặt vòi rửa vệ sinhChương V3cái
154Lắp đặt hộp đựng giấyChương V3cái
155Phễu thu nước sàn bằng inoxChương V4cái
156LavaboChương V6bộ
157Vòi rửa chậu lavaboChương V6bộ
158Kệ kínhChương V6cái
159Lắp đặt gương soiChương V6cái
160Lắp đặt chậu tiểu namChương V2bộ
161Van xả tiểu namChương V2cái
162Vòi đồngChương V1cái
163Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 1,5m3Chương V1bể
164Ống nhựa PVC D110 PN16Chương V0,02100m
165Ống nhựa PVC D90 PN16Chương V0,3100m
166Ống nhựa PVC D76 PN16Chương V0,02100m
167Ống nhựa PVC D60 PN16Chương V0,02100m
168Ống nhựa PVC D42 PN16Chương V0,04100m
169Tê chếch 45o PVC D90-60Chương V5cái
170Tê chếch 45o PVC D76-76Chương V1cái
171Cút 135o PVC D110Chương V8cái
172Cút 135o PVC D90Chương V4cái
173Cút 135o PVC D76Chương V4cái
174Cút 135o PVC D60Chương V10cái
175Cút 135o PVC D42Chương V6cái
176Cút 90o PVC D42Chương V6cái
177Côn thu PVC D90-60Chương V1cái
178Côn thu PVC D60-40Chương V6cái
179Nút bịt PVC D90Chương V2cái
180Ống nhựa PPR D20 PN16Chương V0,16100m
181Ống nhựa PPR D25 PN16Chương V0,25100m
182Ống nhựa PPR D32 PN16Chương V0,28100m
183Ống nhựa PPR D40 PN16Chương V0,08100m
184Ống nhựa PPR D63 PN16Chương V0,02100m
185Cút PPR D20Chương V16cái
186Cút PPR D25Chương V12cái
187Cút PPR D40Chương V2cái
188Cút PPR D63Chương V1cái
189Tê PPR D25-20Chương V5cái
190Tê PPR D40-25Chương V2cái
191Tê PPR D63Chương V1cái
192Cút ren trong PPR D20Chương V12cái
193Côn thu PPR D63-40Chương V1cái
194Côn thu PPR D25-20Chương V2cái
195Côn thu PPR D32-25Chương V6cái
196Côn thu PPR D25-20Chương V8cái
197Van khóa D20Chương V2cái
198Van khóa D25Chương V4cái
199Van khóa D63Chương V1cái
200Van một chiều D32Chương V1cái
201Van góc D20Chương V3cái
202Racco PPR D32/63Chương V2cái
203Rọ chắn rác D100Chương V7cái
204Ống PVC D90Chương V0,6100m
205Cút 135o PVC D90Chương V14cái
BSAN NỀN, SÂN, BÓ VỈA
1Vét bùnChương V48,95m3
2Bóc hữu cơChương V18,5m3
3Vét bùn, bóc hữu cơChương V6,0705100m3
4Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp IChương V6,745100m3
5Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V1,1261100m3
6Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V10,1344100m3
7Đất đồi K90Chương V1.126,0395m3
8Nilong chống thấmChương V2,23100m2
9Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200Chương V26,76m3
10Sẻ khe lúnChương V710m
11Lát gạch đất nung kích thước gạch terrazzo 400x400mm2, vữa XM mác 75Chương V1.530m2
12Đào móng công trình, đất cấp IIChương V0,4076100m3
13Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V0,0876100m3
14Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5, đất cấp IIChương V0,1576100m3
15Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dàiChương V0,796100m2
16Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Chương V12,736m3
17Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Chương V28,0192m3
18Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Chương V167,16m2
19Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V137,76m2
20Ốp gạch thẻ 60x240mm:Chương V16,8m2
21Đổ đất trồng câyChương V124,2m3
22Đất trồng câyChương V124,2m3
CCỔNG CHÍNH
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, đất cấp IIChương V1,5m3
2Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V0,0047100m3
3Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp IIChương V0,0103100m3
4Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cộtChương V0,0496100m2
5Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Chương V0,2m3
6Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Chương V0,832m3
7Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao Chương V0,0584100m2
8Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột Chương V0,292m3
9Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao Chương V2,8799m3
10Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Chương V21,8888m2
11Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Chương V41,44m
12Đắp phào đơn, vữa XM mác 75Chương V6,4m
13Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V21,8888m2
14Gia công cột bằng thép hìnhChương V0,0685tấn
15Lắp dựng cột thép các loạiChương V0,1027tấn
16Gia công cổng sắtChương V0,2359tấn
17Lắp dựng cổng sắtChương V11,7m2
18Gia công hệ khung bảng tênChương V0,0287tấn
19Lắp dựng kết cấu thép hệ khung bảng tênChương V0,0287tấn
20Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V28,19m2
21Bánh xe cửaChương V2cái
22Khóa cửaChương V1cái
23Chữ đồng biển tên " TRẠM Y YẾ XÃ HOÀNG LONG'; 'TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN PHÚ XUYÊN'; ' ĐỊA CHỈ:.....; ĐIỆN THOẠI...'Chương V1bộ
DTƯỜNG RÀO
1Đào móng công trình, đất cấp IIChương V2,421100m3
2Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V0,807100m3
3Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp IIChương V1,614100m3
4Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dàiChương V0,51100m2
5Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Chương V17,085m3
6Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Chương V96,39m3
7Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằngChương V1,5243100m2
8Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương V0,117tấn
9Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương V0,4715tấn
10Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Chương V18,2325m3
11Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Chương V12,4641m3
12Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao Chương V4,9948m3
13Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Chương V284,6098m2
14Trát xà dầm, vữa XM mác 75Chương V132,0282m2
15Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V416,638m2
16Gia công hàng rào thépChương V3,3144tấn
17Lắp dựng hàng rào thépChương V3,3144tấn
18Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V339,7m2
19Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ -30%Chương V103,6824m2
20Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ -70%Chương V168,0056m2
21Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V103,6824m2
22Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V271,688m2
23Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ -30%Chương V8,8951m2
24Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ -70%Chương V20,7551m2
25Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loạiChương V14,85m2
26Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V8,8951m2
27Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V29,6502m2
28Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V14,85m2
29Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụChương V70,505m2
30Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V70,505m2
31Phá dỡ kết cấu gạch bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lựcChương V196,8392m3
32Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lựcChương V33,5277m3
33Phá dỡ hàng rào thépChương V2,925m2
34Tháo dỡ cửa bằng thủ côngChương V14,214m2
35Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp IVChương V2,3037100m3
36Dọn dẹp, bốc xếp trạc thảiChương V1gói
ENHÀ BẢO VỆ
1Đào móng công trình, đất cấp IIChương V0,0856100m3
2Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V0,0285100m3
3Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp IIChương V0,057100m3
4Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dàiChương V0,0234100m2
5Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Chương V0,7839m3
6Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Chương V4,2336m3
7Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Chương V0,528m3
8Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dàiChương V0,048100m2
9Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Chương V0,0125tấn
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Chương V0,0778tấn
11Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V0,0232100m3
12Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Chương V0,528m3
13Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Chương V0,048100m2
14Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương V0,0155tấn
15Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương V0,1024tấn
16Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200Chương V2,068m3
17Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao Chương V0,272100m2
18Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Chương V0,1484tấn
19Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200Chương V0,4541m3
20Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanChương V0,0554100m2
21Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Chương V0,0226tấn
22Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Chương V0,0221tấn
23Gia công xà gồ thépChương V0,0752tấn
24Lắp dựng xà gồ thépChương V0,0752tấn
25Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V7,296m2
26Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Chương V6,5617m3
27Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V27,894m2
28Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V33,7816m2
29Trát trần trong, vữa XM mác 75Chương V7,7284m2
30Trát trần ngoài, vữa XM mác 75Chương V16,8316m2
31Trát xà dầm ngoài, vữa XM mác 75Chương V2,4m2
32Trát xà dầm trong, vữa XM mác 75Chương V2,4m2
33Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V53,0132m2
34Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V38,0224m2
35Lát nền, sàn, kích thước gạch 600x600mm2, vữa XM mác 75Chương V7,9264m2
36Cửa nhôm hệ, cửa đi 1 cánh mở quay, kính trắng dày 6,38 ly; (bao gồm khuôn, cửa, và phụ kiện)Chương V2,16m2
37Cửa nhôm hệ, cửa sổ 2 cánh mở trượt, kính trắng dày 6,38 ly; (bao gồm khuôn, cửa, và phụ kiện)Chương V5,4m2
38Gia công cửa sắt, hoa sắtChương V0,0599tấn
39Lắp dựng hoa sắt cửaChương V3,6m2
40Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V1,8672m2
41Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳChương V0,1333100m2
42Tủ điện nhựa âm tườngChương V1hộp
43Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Chương V4cái
44Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóngChương V2bộ
45Lắp đặt quạt điện - Quạt treo tườngChương V1cái
46Lắp đặt ổ cắm đôiChương V2cái
47Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắcChương V1cái
48Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2Chương V18m
49Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2Chương V28m
50Lắp đặt dây đơn 1x2,5mm2Chương V36m
51Ống luồn dây D20Chương V64m
52Phễu thu D90Chương V4cái
53Ống nhựa PVC D90Chương V0,132100m
54Cút 90 PVC D90Chương V12cái
55Đai kẹp ốngChương V4cái
FNHÀ ĐỂ XE
1Đào móng cột, trụ, hố, đất cấp IIChương V2,6624m3
2Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngChương V0,8875m3
3Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp IIChương V1,7749100m3
4Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cộtChương V0,0296100m2
5Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Chương V0,5248m3
6Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông bệ máy, đá 1x2, mác 200Chương V2,048m3
7Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cộtChương V0,1024100m2
8Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Chương V0,924m3
9Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 2x4, mác 150Chương V4,896m3
10Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 75Chương V71,712m2
11Gia công xà gồ thépChương V0,1263tấn
12Lắp dựng xà gồ thépChương V0,1263tấn
13Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ Chương V0,2053tấn
14Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ Chương V0,2053tấn
15Gia công cột bằng thép hìnhChương V0,1287tấn
16Lắp dựng cột thép các loạiChương V0,1287tấn
17Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V56,44m2
18Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳChương V0,3821100m2
GBỂ NƯỚC, BỂ PCCC - TRẠM BƠM
1Đào móng công trình, đất cấp IIChương V0,2111100m3
2Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngChương V0,0704m3
3Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp IIChương V0,1407100m3
4Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cộtChương V0,0715100m2
5Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Chương V1,12m3
6Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông đáy bể, chiều rộng Chương V1,6576m3
7Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Chương V0,3934m3
8Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầmChương V0,0358100m2
9Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nắp bể, đá 1x2, mác 200Chương V0,9685m3
10Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn nắp bểChương V0,1167100m2
11Gia công, lắp dựng cốt thép bể nước, đường kính Chương V0,1892tấn
12Gia công, lắp dựng cốt thép bể nước,, đường kính Chương V0,1174tấn
13Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM mác 75Chương V3,4971m3
14Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V34,7436m2
15Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V15,456m2
16Trát trần, vữa XM mác 75Chương V9,63m2
17Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 75Chương V7,2576m2
18Quét nước xi măng 2 nướcChương V29,0336m2
19Nắp bể bằng tấm tônChương V1cái
20Vật liệu, phụ kiện cho bể lọcChương V1gói
21Đào móng công trình, đất cấp IIChương V1,2577100m3
22Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V0,3606100m3
23Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp IIChương V0,8971100m3
24Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dàiChương V0,0266100m2
25Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Chương V3,9813m3
26Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Chương V6,2269m3
27Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Chương V0,6406tấn
28Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Chương V0,1982tấn
29Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Chương V0,8775m3
30Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày Chương V10,1667m3
31Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép Chương V0,9153tấn
32Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép Chương V0,1068tấn
33Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn tường, chiều cao Chương V1,6524100m2
34Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250Chương V3,6553m3
35Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao Chương V0,3784100m2
36Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Chương V0,3279tấn
37Băng cản nước V200Chương V50,4m
38Trát xà dầm, vữa XM mác 75Chương V193,6875m2
39Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 75Chương V32,805m2
40Quét nước xi măng 2 nướcChương V159,855m2
41Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Chương V159,855m2
42Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200Chương V1,239m3
43Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Chương V0,3485m3
44Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Chương V0,0317100m2
45Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương V0,0111tấn
46Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương V0,0997tấn
47Đổ bê tông thủ công bằng tt51x2, mác 200Chương V0,0871m3
48Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanChương V0,0158100m2
49Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Chương V0,0005tấn
50Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Chương V0,0028tấn
51Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200Chương V2,025m3
52Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao Chương V0,2205100m2
53Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Chương V0,1006tấn
54Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Chương V7,1218m3
55Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Chương V0,7524m3
56Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V29,5296m2
57Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V44,6744m2
58Trát trần, vữa XM mác 75Chương V22,05m2
59Trát xà dầm, vữa XM mác 75Chương V3,17m2
60Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V47,8444m2
61Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V51,5796m2
62Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75Chương V20,25m2
63Lát gạch đất nung kích thước gạch 400x400mm2, vữa XM mác 75Chương V9,4864m2
64Cửa nhôm hệ, cửa đi 2 cánh mở quay, kính trắng dày 6,38 ly; (bao gồm khuôn, cửa, và phụ kiện)Chương V2,76m2
65Cửa nhôm hệ, cửa sổ 2 cánh mở quay ngoài, kính trắng dày 6,38 ly; (bao gồm khuôn, cửa, và phụ kiện)Chương V2,8m2
66Ống nhựa PVC D60Chương V0,012100m
67Tủ điện nhựa âm tườngChương V1hộp
68Aptomat MCB 2P-32A-6kaChương V1cái
69Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Chương V4cái
70Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóngChương V2bộ
71Lắp đặt ổ cắm đôiChương V3cái
72Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắcChương V1cái
73Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2Chương V18m
74Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2Chương V28m
75Lắp đặt dây đơn 1x2,5mm2Chương V36m
76Ống luồn dây D20Chương V64m
HNHÀ CHỮA CHẤT THẢI RẮN
1Đào móng công trình, đất cấp IIChương V0,048100m3
2Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngChương V0,016m3
3Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp IIChương V0,032100m3
4Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dàiChương V0,0226100m2
5Bê tông lót móng, chiều rộng Chương V0,3622m3
6Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 2x4, mác 150Chương V0,6838m3
7Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Chương V3,369m3
8Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V12,88m2
9Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V19,152m2
10Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Chương V0,0192m3
11Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớpChương V0,124100m2
12Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnChương V0,0012tấn
13Gia công xà gồ thépChương V0,0865tấn
14Lắp dựng xà gồ thépChương V0,0865tấn
15Gia công cột bằng thép hìnhChương V0,0393tấn
16Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V14,631m2
17Ống nhựa PVC D110Chương V0,05100m
18Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳChương V0,1531100m2
IHỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI TNT2.5
1Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Chương V0,4318m3
2Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Chương V0,3511m3
3Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cộtChương V0,0162100m2
4Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM mác 75Chương V1,3524m3
5Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V26,3685m2
6Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75Chương V2,7151m2
JĐIỆN NƯỚC TỔNG THỂ
1Đào móng cột, trụ, hố, đất cấp IIChương V0,4368m3
2Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V0,0015100m3
3Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp IIChương V0,0029100m3
4Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtChương V2,0028100m2
5Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Chương V0,048m3
6Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Chương V0,24m3
7Trát trụ, cột chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 100Chương V0,8m2
8Khung móng cột điện M16x350Chương V1bộ
9Lắp đặt tiếp địa cho tủ điệnChương V1bộ
10Dây tiếp địa thép D8Chương V2,5m
11Cáp Cu/Xlpe/Dsta/Pvc 3x10mm2Chương V71m
12Dây Cu/Pvc 1x6mm2Chương V71m
13Dây Cu/Xlpe/Dsta/Pvc 2x4mm2Chương V160m
14Dây Cu/Pvc 1x2.5mm2Chương V160m
15Tủ điện vỏ kim loại KT1000x600x350mmChương V1hộp
16Aptomat MCB 3P 40A 10KAChương V1cái
17Aptomat MCB 1P 20A 6KAChương V3cái
18Ống nhựa HDPE D25Chương V0,34100m
19Ống nhựa HDPE D32Chương V0,44100m
20Ống nhựa HDPE D63Chương V0,45100m
21Ổ cắm đôi, loại 2 cực 250V/16AChương V2cái
22Đào móng cột, trụ, hố, đất cấp IIChương V9,7344m3
23Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V0,0324100m3
24Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp IIChương V0,0649100m3
25Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtChương V0,2112100m2
26Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Chương V0,576m3
27Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Chương V4,8m3
28Trát vữa xi măng M100Chương V4m2
29Khung móng cột điện M24X300X300X675Chương V4bộ
30Cột thép bát giác liền cần đơn 6mChương V4cột
31Choá đèn cao áp + bóng led 150wChương V4bộ
32Lắp đặt tiếp địa cho cột điệnChương V4bộ
33Dây tiếp địa thép D10Chương V10m
34Lắp bảng điện cửa cộtChương V4bảng
35Lắp cửa cộtChương V4cửa
36Aptomat 1P 6A-250VChương V4cái
37Cầu đấu dây 3 pha 4 cực 60A-250VChương V4cái
38Bảng phíp cách điện + 4 vít M6Chương V4bộ
39Dây điện CU/PVC 2x1.5mm2Chương V80m
40ỐNG HDPE D34/25Chương V0,8100m
41Hoàn trả vỉa hè, mặt đườngChương V3,69m3
42Lưới nilong báo hiệu cápChương V123m
43Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Chương V5,535100m3
44Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp, đất cấp IIChương V9,225m3
45Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp IIChương V0,0923100m3
46Ống nhựa PPR D32Chương V0,72100m
47Van khoá kép D32Chương V2cái
48Cút PPR D32Chương V5cái
49Tê PPR D32Chương V2cái
50Van một chiều D32Chương V1cái
51Van phao D32Chương V1cái
52Bơm nước Q=3m3/h, H=20mChương V2cái
53CrefinChương V1cái
54Đào móng công trình, đất cấp IIChương V0,2896100m3
55Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V0,0965100m3
56Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đất cấp IIChương V0,193100m3
57Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dàiChương V0,1100m2
58Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Chương V4,05m3
59Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Chương V8,14m3
60Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Chương V37m2
61Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75Chương V19,5m2
62Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpChương V0,1288100m2
63Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnChương V0,245tấn
64Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Chương V2,44m3
65Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩuChương V501 cấu kiện
66Đào móng công trình, đất cấp IIChương V0,0478100m3
67Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V0,0159100m3
68Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp IIChương V0,0319100m3
69Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ , đất cấp IIChương V3,9321100m3
70Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dàiChương V0,0166100m2
71Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Chương V0,4326m3
72Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Chương V1,5122m3
73Ván khuôn thép. Ván khuôn cổ gaChương V0,0371100m2
74Gia công, lắp dựng cốt thép mũ ga đường kính Chương V0,0093tấn
75Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mũ ga, đá 1x2, mác 200Chương V0,2788m3
76Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Chương V4,842m2
77Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75Chương V1m2
78Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpChương V0,009100m2
79Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnChương V0,0224tấn
80Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Chương V0,1568m3
81Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩuChương V41 cấu kiện
KPHÁ DỠ
1Tháo dỡ cửa bằng thủ côngChương V28,45m2
2Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao Chương V112,9367m2
3Tháo dỡ các kết cấu thép, vì kèo, xà gồChương V1,3tấn
4Phá dỡ kết cấu gạch bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lựcChương V57,8435m3
5Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lựcChương V87,8752m3
6Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp IVChương V1,4572100m3
7Dọn dẹp, bốc xếp trạc thảiChương V1gói
8Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao Chương V58,6776m2
9Tháo dỡ các kết cấu thép, vì kèo, xà gồ, cộtChương V2tấn
10Phá dỡ kết cấu gạch bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lựcChương V20,1432m3
11Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lựcChương V11,566m3
12Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp IVChương V0,3171100m3
13Dọn dẹp, bốc xếp trạc thảiChương V1gói
LCẢI TẠO NHÀ KHÁM 01
1Tháo dỡ cửa bằng thủ côngChương V13,23m2
2Phá dỡ tường bê tông không cốt thép chiều dày tường Chương V2,284m3
3Phá dỡ nền gạch hiện trạngChương V378,2513m2
4Phá dỡ tam cấp láng granitoChương V17,421m2
5Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp IVChương V0,1019100m3
6Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ ngoài nhàChương V417,8923m2
7Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ trong nhàChương V585,1758m2
8Khối lượng gạch ốp tườngChương V338,58m2
9Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trần ngoài nhàChương V175,192m2
10Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trần trong nhàChương V411,0339m2
11Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Chương V3,5313m3
12Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V32,608m2
13Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V1.028,8177m2
14Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V593,0843m2
15Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 300x600mm2, vữa XM mác 75Chương V8,568m2
16Lát nền, sàn, kích thước gạch lát ceramic KT 600x600mm2, vữa XM mác 75Chương V354,2375m2
17Lát nền, sàn, kích thước gạch lát ceramic KT 300x300mm2, vữa XM mác 75Chương V24,0138m2
18Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75Chương V19,0482m2
19Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanChương V0,0434100m2
20Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Chương V0,0083tấn
21Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Chương V0,0362tấn
22Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200Chương V0,2624m3
23Cửa đi 1 cánh mở quay, nhôm hệ kính dày 6.38mm2Chương V2,07m2
24Cửa sổ mở trượt, nhôm hệ kính dày 6.38mm2Chương V1,8m2
25Vách kính, nhôm hệ kính dày 6.38mm2Chương V2,16m2
26Lắp dựng cửa không có khuônChương V16,56m2 cấu kiện
27Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Chương V5,6832100m2
28Dọn dẹp mặt bằng phá dỡChương V1gói
MCẢI TẠO NHÀ KHÁM 02
1Phá dỡ nền gạch hiện trạngChương V102,3776m2
2Phá dỡ tam cấp láng granitoChương V19,3206m2
3Phá dỡ bồn cây lối đi cũChương V0,1947m3
4Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp IVChương V0,0262100m3
5Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ ngoài nhàChương V146,1082m2
6Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ trong nhàChương V147,26m2
7Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trần ngoài nhàChương V80,598m2
8Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trần trong nhàChương V138,8308m2
9Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V91,2742m2
10Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V287,028m2
11Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Chương V0,4117m3
12Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Chương V0,0071100m3
13Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 150Chương V0,355m3
14Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V0,9372m2
15Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 300x600mm2, vữa XM mác 75Chương V135,432m2
16Lát nền, sàn, kích thước gạch lát ceramic KT 600x600mm2, vữa XM mác 75Chương V104,1988m2
17Phá dỡ tam cấp láng granitoChương V20,0542m2
18Vách ngăn nhôm hệ kính dày 6.38mmChương V26,568m2
19Lắp dựng cửa không có khuônChương V26,568m2 cấu kiện
20Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Chương V2,832100m2
21Dọn dẹp mặt bằng phá dỡChương V1gói
NCẢI TẠO MÁI CHE
1Tháo tấm lợp tôn hiện trạngChương V0,3481100m2
2Tháo dỡ các kết cấu thép, vì kèo, xà gồChương V0,192tấn
3Vận chuyển trạc thảiChương V1gói
4Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cộtChương V0,0184100m2
5Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Chương V0,1m3
6Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Chương V0,208m3
7Gia công cột bằng thép hìnhChương V0,0885tấn
8Lắp dựng cột thép các loạiChương V0,0885tấn
9Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V1,663m2
10Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳChương V0,0444100m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổTổng tải trọng ≤ 10 tấn; ( Có đăng ký, đăng kiểm kèm theo)2
2Máy đào≤ 0,8m3, (Có kiểm định còn hiệu lực)1
3Máy lu≤ 16T (Có đăng ký, đăng kiểm kèm theo)1
4Máy trộn bê tông≥ 250L, Sử dụng tốt2
5Máy trộn vữa≤ 150L, Sử dụng tốt2
6Đầm dùiSử dụng tốt2
7Đầm bànSử dụng tốt1
8Đầm cócSử dụng tốt2
9Máy hàn 23kwSử dụng tốt2
10Máy hàn nhiệt cầm taySử dụng tốt1
11Máy khoan bê tôngSử dụng tốt2
12Máy cắt uốn thépSử dụng tốt2
13Máy cắt bê tôngSử dụng tốt1
14Máy cắt gạch đáSử dụng tốt2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng công trình, đất cấp II
0,914 100m3 Chương V
2 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95
0,3047 100m3 Chương V
3 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp II
0,6093 100m3 Chương V
4 Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài
1,0139 100m2 Chương V
5 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
16,4773 m3 Chương V
6 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,6192 tấn Chương V
7 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
3,2549 tấn Chương V
8 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
49,3496 m3 Chương V
9 Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột
0,2024 100m2 Chương V
10 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,0531 tấn Chương V
11 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,5311 tấn Chương V
12 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột
1,1132 m3 Chương V
13 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao
0,2134 100m2 Chương V
14 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,1984 tấn Chương V
15 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,0739 tấn Chương V
16 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao
2,3482 m3 Chương V
17 Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày
21,1393 m3 Chương V
18 Đào móng công trình, đất cấp II
0,1943 100m3 Chương V
19 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95
0,0648 100m3 Chương V
20 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp II
0,1296 100m3 Chương V
21 Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột
0,0739 100m2 Chương V
22 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
1,3 m3 Chương V
23 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
2,1625 m3 Chương V
24 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,1986 tấn Chương V
25 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,1163 tấn Chương V
26 Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM mác 75
2,4219 m3 Chương V
27 Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200
1,1642 m3 Chương V
28 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp
0,0432 100m2 Chương V
29 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn
0,1091 tấn Chương V
30 Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, tấm đan
6 cái Chương V
31 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng
0,0258 100m2 Chương V
32 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,0501 tấn Chương V
33 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao
0,2834 m3 Chương V
34 Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75
18,9525 m2 Chương V
35 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
16,512 m2 Chương V
36 Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75
8,2886 m2 Chương V
37 Quét nước xi măng 2 nước
27,2411 m2 Chương V
38 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao
0,7651 100m2 Chương V
39 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,1266 tấn Chương V
40 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,6754 tấn Chương V
41 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột
4,2079 m3 Chương V
42 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao
0,7795 100m2 Chương V
43 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,2253 tấn Chương V
44 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
1,5681 tấn Chương V
45 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao
8,5753 m3 Chương V
46 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao
3,3635 100m2 Chương V
47 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép
4,1165 tấn Chương V
48 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250
36,7135 m3 Chương V
49 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,1779 100m2 Chương V
50 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép
0,0764 tấn Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phú Xuyên như sau:

  • Có quan hệ với 415 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,69 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 8,31%, Xây lắp 56,12%, Tư vấn 34,69%, Phi tư vấn 0,87%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 3.651.249.250.441 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.613.276.534.891 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,04%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 06: Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 06: Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 65

Video Huong dan su dung dauthau.info
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây