Thông báo mời thầu

Gói thầu số 06: Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 19:25 15/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nhà vệ sinh trường THCS Cẩm Xá
Gói thầu
Gói thầu số 06: Thi công xây dựng công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Nhà vệ sinh trường THCS Cẩm Xá
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách cấp trên hỗ trợ, ngân sách xã và các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 26/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:31 15/09/2022
đến
09:00 26/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 26/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
13.000.000 VND
Bằng chữ
Mười ba triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 26/09/2022 (24/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty trách nhiệm hữu hạn tư vấn và đầu tư xây dựng ART DECO
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 06: Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Nhà vệ sinh trường THCS Cẩm Xá
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách cấp trên hỗ trợ, ngân sách xã và các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty trách nhiệm hữu hạn tư vấn và đầu tư xây dựng ART DECO , địa chỉ: Tổ 10 Thôn Thị, phường Đồng Mai, Quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Cẩm Xá (địa chỉ: Trụ sở UBND xã Cẩm Xá, thị xã Mỹ Hào , tỉnh Hưng Yên) Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn và đầu tư xây dựng Art Deco (địa chỉ: Tổ 10, thôn Thị, phường Đồng Mai, quận Hà Đông, TP Hà Nội)
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn khảo sát, lập báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Công ty TNHH Tư vấn và đầu tư xây dựng Art Deco (Địa chỉ: Tổ 10, thôn Thị, phường Đồng Mai, quận Hà Đông, TP Hà Nội); + Tư vấn thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công và dự toán: Công ty cổ phần xây dựng và phát triển Hà Tây (Địa chỉ: Số 19 TT13 khu đô thị mới Văn Phú, Phường Phú La, Quận Hà Đông, Hà Nội); + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Tư vấn và đầu tư xây dựng Art Deco (Địa chỉ: Tổ 10, thôn Thị, phường Đồng Mai, quận Hà Đông, TP Hà Nội); + Tư vấn thẩm định E-HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty cổ phần tư vấn, đầu tư, xây dựng Bắc Á - Hà Nội (Địa chỉ: Tầng 9, phòng C2-09.18, tòa nhà C2, D’Capitale, 119 Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội).

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty trách nhiệm hữu hạn tư vấn và đầu tư xây dựng ART DECO , địa chỉ: Tổ 10 Thôn Thị, phường Đồng Mai, Quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Cẩm Xá (địa chỉ: Trụ sở UBND xã Cẩm Xá, thị xã Mỹ Hào , tỉnh Hưng Yên) Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn và đầu tư xây dựng Art Deco (địa chỉ: Tổ 10, thôn Thị, phường Đồng Mai, quận Hà Đông, TP Hà Nội)

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà của thầu quy định tại mục 5 CDNT. - Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của người ký đơn dự thầu theo mẫu số 05 Chương IV. - Các tài liệu chứng minh năng lực tài chính, kinh nghiệm hợp đồng tương tự, tài liệu chứng minh về nhân sự, máy móc theo yêu cầu, đề xuất kỹ thuật.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 13.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Cẩm Xá (địa chỉ: Trụ sở UBND xã Cẩm Xá, thị xã Mỹ Hào , tỉnh Hưng Yên) Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn và đầu tư xây dựng Art Deco (địa chỉ: Tổ 10, thôn Thị, phường Đồng Mai, quận Hà Đông, TP Hà Nội)
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Ông Lê Quang Thủy - Chủ tịch UBND xã Cẩm Xá (địa chỉ: Trụ sở UBND xã Cẩm Xá, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên);
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và đầu tư xây dựng Art Deco (địa chỉ: Tổ 10, thôn Thị, phường Đồng Mai, quận Hà Đông, TP Hà Nội).
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ủy ban nhân dân xã Cẩm Xá (địa chỉ: Trụ sở UBND xã Cẩm Xá, xã Cẩm Xá, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên).

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
90 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.907.685.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 381.537.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
+ Hợp đồng thi công xây dựng công trình dân dụng (các hạng mục tương tự gói thầu này); + Cấp công trình: cấp IV trở lên.
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 890.253.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Yêu cầu về trình độ: Tốt nghiệp từ đại học trở lên ngành xây dựng công trình hoặc tương đương.- Có chứng chỉ giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên hoặc đã tham gia thi công xây dựng 01 công trình dân dụng cấp III trở lên hoặc 02 công trình dân dụng cấp IV kèm theo tài liệu chứng minh: Xác nhận của chủ đầu tư về kinh nghiệm tham gia thi công xây dựng trong Biên bản nghiệm thu công trình (hạng mục công trình) hoàn thành để đưa vào sử dụng hoặc tài liệu chứng minh tương đương khác.- Tài liệu scan đính kèm: bằng tốt nghiệp chuyên ngành theo yêu cầu, chứng chỉ giám sát lĩnh vực theo yêu cầu, các tài liệu chứng minh khác.52
2Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công1- Tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên chuyên ngành dân dụng hoặc tương đương.- Đã từng là phụ trách kỹ thuật thi công 01 (một) công trình tương tự như gói thầu này kèm theo tài liệu chứng minh: Có quyết định phân công nhiệm vụ của nhà thầu hoặc xác nhận của chủ đầu tư hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác.- Tài liệu scan đính kèm: bằng tốt nghiệp chuyên ngành theo yêu cầu, các tài liệu chứng minh khác.31
3Cán bộ phụ trách công tác an toàn lao động và vệ sinh môi trường (bán chuyên trách)1- Yêu cầu về trình độ: Tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên.- Có chứng nhận huấn luyện ATLĐ còn thời hạn.- Đã từng là phụ trách ATLĐ 01 (một) công trình tương tự như gói thầu này kèm theo tài liệu chứng minh: Có quyết định phân công nhiệm vụ của nhà thầu hoặc xác nhận của chủ đầu tư hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác.- Trường hợp các nhân sự chủ chốt của gói thầu (Chỉ huy trưởng hoặc Cán bộ phụ trách kỹ thuật) có chứng nhận huấn luyện ATLĐ còn thời hạn và đáp ứng yêu cầu về kinh nghiệm thì có thể kiêm nhiệm không cần nhân sự riêng.- Tài liệu scan đính kèm: bằng tốt nghiệp chuyên ngành theo yêu cầu, chứng nhận ATLĐ và các tài liệu chứng minh khác.31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: NHÀ VỆ SINH
1Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/phChương V của E-HSMT1,7179m3
2Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T (Ô tô vận tải thùng)Chương V của E-HSMT1,7179m3
3Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 5,0T (Ô tô vận tải thùng)Chương V của E-HSMT1,7179m3
4Hút bể phốtChương V của E-HSMT10m3
5Tháo dỡ cửa bằng thủ côngChương V của E-HSMT6,7004m2
6Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6mChương V của E-HSMT61,9219m2
7Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤6mChương V của E-HSMT0,2259tấn
8Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/phChương V của E-HSMT48,4152m3
9Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T (Ô tô vận tải thùng)Chương V của E-HSMT48,4152m3
10Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 5,0T (Ô tô vận tải thùng)Chương V của E-HSMT48,4152m3
11Đào móng băng bằng thủ công, rộng >3m, sâu ≤2m - Cấp đất IV(20%)Chương V của E-HSMT22,90581m3
12Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IV(80%)Chương V của E-HSMT0,9162100m3
13Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất IIChương V của E-HSMT44,685100m
14Rải cát đầu cọc dày TB 100mmChương V của E-HSMT0,0715m3
15Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng >250cm, M100, đá 4x6, PCB30Chương V của E-HSMT5,9235m3
16Ván khuôn móngChương V của E-HSMT0,0855100m2
17Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT9,2988m3
18Ván khuôn móngChương V của E-HSMT0,2367100m2
19Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmChương V của E-HSMT0,4086tấn
20Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmChương V của E-HSMT0,5619tấn
21Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngChương V của E-HSMT0,0886100m2
22Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V của E-HSMT0,0749tấn
23Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB30Chương V của E-HSMT0,9737m3
24Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30Chương V của E-HSMT6,7409m3
25Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M75, PCB30Chương V của E-HSMT0,3947m3
26Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtChương V của E-HSMT0,0836100m2
27Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB30Chương V của E-HSMT0,4114m3
28Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V của E-HSMT0,0178tấn
29Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mChương V của E-HSMT0,1698tấn
30Đắp đất hoàn trả bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 (đất tận dụng)Chương V của E-HSMT0,6035100m3
31Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IVChương V của E-HSMT0,5418100m3
32Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IVChương V của E-HSMT0,5418100m3/1km
33Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Chương V của E-HSMT0,2282100m3
34Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 2x4, PCB30Chương V của E-HSMT4,2865m3
35Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtChương V của E-HSMT0,2948100m2
36Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT1,6214m3
37Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V của E-HSMT0,0426tấn
38Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mChương V của E-HSMT0,1953tấn
39Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngChương V của E-HSMT0,6455100m2
40Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT5,2294m3
41Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V của E-HSMT0,1162tấn
42Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mChương V của E-HSMT0,7343tấn
43Ván khuôn gỗ sàn máiChương V của E-HSMT0,7595100m2
44Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT9,3359m3
45Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mChương V của E-HSMT1,1959tấn
46Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanChương V của E-HSMT0,0535100m2
47Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Chương V của E-HSMT0,3034m3
48Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V của E-HSMT0,0213tấn
49Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Chương V của E-HSMT26,7495m3
50Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Chương V của E-HSMT0,6751m3
51Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Chương V của E-HSMT63,7444m2
52Trát trần, vữa XM M75, PCB30Chương V của E-HSMT82,7794m2
53Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Chương V của E-HSMT180,649m2
54Đắp phào đơn rộng 100, dày 50mm, vữa XM M75, PCB30Chương V của E-HSMT26,7m
55Quét dung dịch sika chống thấm mái, sê nô, ô văng (2 lớp định mức 0,9kg/m2/lớp)Chương V của E-HSMT83,9747m2
56Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB30 (Lớp 1)Chương V của E-HSMT83,9747m2
57Lát gạch lá nem chống nóng KT400x400, vữa XM M75, PCB30Chương V của E-HSMT83,9747m2
58Lát nền, sàn gạch ceramic chống trơn KT300x300, vữa XM M75, PCB30Chương V của E-HSMT61,4424m2
59Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB30Chương V của E-HSMT1,6272m2
60Ốp tường gạch KT 300x600 vữa XM M75, PCB30Chương V của E-HSMT102,2928m2
61Gia công, lắp dựng khung đỡ bàn đá lavaboChương V của E-HSMT65,7061kg
62Ốp đá granit tự nhiên vào tường có chốt InoxChương V của E-HSMT4,7984m2
63Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V của E-HSMT146,5238m2
64Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V của E-HSMT181,015m2
65Sản xuất cửa đi 1 cánh mở quay XF55 thanh nhôm dày 2.0mm; kính an toàn 6,38mm; Phụ kiện Kin Long đồng bộ đi kèm hoặc tương đươngChương V của E-HSMT4,32m2
66Sản xuất cửa sổ mở hất XF55 thanh nhôm dày 1,4mm; kính an toàn 6,38mm; Phụ kiện Kin Long đồng bộ đi kèm hoặc tương đươngChương V của E-HSMT3,84m2
67Gia công hoa sắt cửa sổChương V của E-HSMT0,5701tấn
68Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V của E-HSMT3,841m2
69Lắp dựng hoa sắt cửaChương V của E-HSMT3,84m2
70Cung cấp, lắp dựng vách ngăn composite nhà vệ sinh, dày 20mm - chống nướcChương V của E-HSMT70,3m2
71Phụ kiện vách ngăn inox 304 đồng bộChương V của E-HSMT22bộ
72Đắp cát tôn nền tạo dốc theo thiết kế bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Chương V của E-HSMT0,0513100m3
73Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB30Chương V của E-HSMT5,13m3
74Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB30Chương V của E-HSMT51,3m2
75Lát gạch Terrazzo màu đỏ KT 400x400, vữa XM M75, PCB30Chương V của E-HSMT51,3m2
76Biển báo nhà vệ sinhChương V của E-HSMT0,3825m2
77Ván khuôn lót móng bể phốtChương V của E-HSMT0,0232100m2
78Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Chương V của E-HSMT1,6416m3
79Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtChương V của E-HSMT0,0522100m2
80Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmChương V của E-HSMT0,3846tấn
81Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Chương V của E-HSMT2,3496m3
82Xây bể phốt bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30Chương V của E-HSMT25,6323m3
83Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 (lớp 1)Chương V của E-HSMT39,156m2
84Trát tường trong dày 1cm, vữa XM M75, PCB30 (lớp 2)Chương V của E-HSMT39,156m2
85Đánh bóng mặt trong thành bể bằng vữa XM nguyên chấtChương V của E-HSMT39,156m2
86Ngâm nước xi măng (5kg/m3) (NC+VL)Chương V của E-HSMT1,2126kg
87Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ tấm đanChương V của E-HSMT0,0832100m2
88Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Chương V của E-HSMT1,408m3
89Lắp dựng cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mmChương V của E-HSMT0,1162tấn
90Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, panen bằng máyChương V của E-HSMT16cái
91Lắp đặt tủ điện tổngChương V của E-HSMT11 tủ
92Lắp đặt công tắc đơn 1 chiều 220V/10AChương V của E-HSMT1cái
93Lắp đặt công tắc đôi 1 chiều 220V/10AChương V của E-HSMT2cái
94Lắp đặt đèn led ốp trần 24WChương V của E-HSMT14bộ
95Lắp đặt quạt hút mùi 220V/30W kt200x200, đặt nổiChương V của E-HSMT4cái
96Lắp đặt dây dẫn CU/PVC 2x4mm2Chương V của E-HSMT30m
97Lắp đặt dây dẫn CU/PVC 2x(1x2,5)mm2Chương V của E-HSMT50m
98Lắp đặt dây dẫn CU/PVC 2x(1x1,5)mm2Chương V của E-HSMT85m
99Lắp đặt ống nhựa chống cháy SP D16Chương V của E-HSMT130m
100Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIChương V của E-HSMT0,39691m3
101Đắp nền móng công trình bằng thủ côngChương V của E-HSMT0,1323m3
102Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Chương V của E-HSMT0,0567m3
103Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M75, PCB30Chương V của E-HSMT0,0924m3
104Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30Chương V của E-HSMT0,0924m3
105Ván khuôn giằng tườngChương V của E-HSMT0,0021100m2
106Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30Chương V của E-HSMT0,0231m3
107Lắp dựng cốt thép giằng móng, ĐK ≤10mmChương V của E-HSMT0,0016tấn
108Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Chương V của E-HSMT0,1975m3
109Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Chương V của E-HSMT0,0368m3
110Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Chương V của E-HSMT4,179m2
111Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V của E-HSMT4,179m2
112Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 40mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 3,7mmChương V của E-HSMT0,25100m
113Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 32mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,9mmChương V của E-HSMT0,03100m
114Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 25mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,8mmChương V của E-HSMT0,77100m
115Lắp đặt tê nhựa PPR đường kính 40mm, chiều dày 3,7mm bằng phương pháp hànChương V của E-HSMT4cái
116Lắp đặt tê nhựa PPR đường kính 25mm, chiều dày 2,8mm bằng phương pháp hànChương V của E-HSMT32cái
117Lắp đặt cút nhựa PPR đường kính 40mm, chiều dày 3,7mm bằng phương pháp hànChương V của E-HSMT6cái
118Lắp đặt cút nhựa PPR đường kính 32mm, chiều dày 2,9mm bằng phương pháp hànChương V của E-HSMT2cái
119Lắp đặt cút nhựa PPR đường kính 25mm, chiều dày 2,8mm bằng phương pháp hànChương V của E-HSMT25cái
120Lắp đặt côn thu nhựa PPR đường kính 40/25mm, chiều dày 3,7mm bằng phương pháp hànChương V của E-HSMT2cái
121Lắp đặt cút góc ren trong nhựa PPR đường kính 25mm, chiều dày 2,8mm bằng phương pháp hànChương V của E-HSMT37cái
122Lắp đặt rắc co nhựa PPR đường kính 40mmChương V của E-HSMT3cái
123Lắp đặt rắc co nhựa PPR đường kính 25mmChương V của E-HSMT4cái
124Lắp đặt 2 đầu nối gen ngoài nhựa PPR đường kính 25mmChương V của E-HSMT29cái
125Lắp đặt đầu nối gen ngoài nhựa PPR đường kính 40mmChương V của E-HSMT2cái
126Lắp đặt đầu nối gen ngoài nhựa PPR đường kính 32mmChương V của E-HSMT2cái
127Lắp đặt đầu nối gen ngoài nhựa PPR đường kính 25mmChương V của E-HSMT4cái
128Lắp đặt van khoá nhựa- Đường kính 40mmChương V của E-HSMT3cái
129Lắp đặt van khoá nhựa- Đường kính 32mmChương V của E-HSMT2cái
130Lắp đặt van khoá nhựa-Đường kính 25mmChương V của E-HSMT2cái
131Lắp đặt vòi đồng cấp nước D25Chương V của E-HSMT3bộ
132Lắp đặt van đồng 1 chiều D25Chương V của E-HSMT3cái
133Lắp đặt van góc D25Chương V của E-HSMT16cái
134Lắp đặt bể nước Inox 2m3Chương V của E-HSMT2bể
135Lắp đặt chậu rửa 1 vòiChương V của E-HSMT7bộ
136Lắp đặt vòi rửa 1 vòiChương V của E-HSMT7bộ
137Lắp đặt gương soi KT 500x700x5mmChương V của E-HSMT7cái
138Lắp đặt xí bệtChương V của E-HSMT16bộ
139Lắp đặt vòi rửa vệ sinhChương V của E-HSMT16cái
140Lắp đặt hộp giấyChương V của E-HSMT16cái
141Lắp đặt chậu tiểu nam + van xảChương V của E-HSMT6bộ
142Phao điệnChương V của E-HSMT2cái
143Máy bơm nướcChương V của E-HSMT2cái
144Đào giếng khoan sâu 30mChương V của E-HSMT1cái
145Lắp đặt ống nhựa PVC D110 C1Chương V của E-HSMT0,41100m
146Lắp đặt ống nhựa PVC D90 C1Chương V của E-HSMT0,26100m
147Lắp đặt ống nhựa PVC D60 C1Chương V của E-HSMT0,16100m
148Lắp đặt ống nhựa PVC D48 C1Chương V của E-HSMT0,04100m
149Lắp đặt ống nhựa PVC D42 C1Chương V của E-HSMT0,05100m
150Lắp đặt cút nhựa PVC D110Chương V của E-HSMT8cái
151Lắp đặt cút nhựa PVC D90Chương V của E-HSMT10cái
152Lắp đặt cút nhựa PVC D60Chương V của E-HSMT4cái
153Lắp đặt cút nhựa PVC D48Chương V của E-HSMT6cái
154Lắp đặt cút nhựa PVC D42Chương V của E-HSMT7cái
155Lắp đặt chếch nhựa PVC D110Chương V của E-HSMT32cái
156Lắp đặt chếch nhựa PVC D90Chương V của E-HSMT15cái
157Lắp đặt chếch nhựa PVC D48Chương V của E-HSMT6cái
158Lắp đặt chếch nhựa PVC D42Chương V của E-HSMT7cái
159Lắp đặt tê nhựa PVC D110Chương V của E-HSMT18cái
160Lắp đặt tê nhựa PVC D90Chương V của E-HSMT13cái
161Lắp đặt tê nhựa PVC D60Chương V của E-HSMT2cái
162Lắp đặt côn thu nhựa PVC D90/48Chương V của E-HSMT6cái
163Lắp đặt côn thu nhựa PVC D90/42Chương V của E-HSMT7cái
164Thoát sàn inox 150x150Chương V của E-HSMT4cái
165Lắp đặt phễu thu + cầu chắn rácChương V của E-HSMT2cái
166Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30Chương V của E-HSMT0,0836m3
167Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtChương V của E-HSMT0,0037100m2
168Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30Chương V của E-HSMT0,2138m3
169Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Chương V của E-HSMT4,256m2
170Nắp hố gaChương V của E-HSMT1cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đầm đất cầm tay (Đầm cóc)Máy đầm đất cầm tay (Đầm cóc)1
2Máy đầm bànMáy đầm bàn1
3Máy đầm dùiMáy đầm dùi1
4Máy trộn bê tôngMáy trộn bê tông1
5Máy trộn vữaMáy trộn vữa1
6Máy hànMáy hàn1
7Máy cắt gạch đáMáy cắt gạch đá1
8Máy đàoMáy đào1
9Ô tô tự đổÔ tô tự đổ1
10Máy cắt, uốn cốt thépMáy cắt, uốn cốt thép1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph
1,7179 m3 Chương V của E-HSMT
2 Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T (Ô tô vận tải thùng)
1,7179 m3 Chương V của E-HSMT
3 Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 5,0T (Ô tô vận tải thùng)
1,7179 m3 Chương V của E-HSMT
4 Hút bể phốt
10 m3 Chương V của E-HSMT
5 Tháo dỡ cửa bằng thủ công
6,7004 m2 Chương V của E-HSMT
6 Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6m
61,9219 m2 Chương V của E-HSMT
7 Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤6m
0,2259 tấn Chương V của E-HSMT
8 Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph
48,4152 m3 Chương V của E-HSMT
9 Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T (Ô tô vận tải thùng)
48,4152 m3 Chương V của E-HSMT
10 Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 5,0T (Ô tô vận tải thùng)
48,4152 m3 Chương V của E-HSMT
11 Đào móng băng bằng thủ công, rộng >3m, sâu ≤2m - Cấp đất IV(20%)
22,9058 1m3 Chương V của E-HSMT
12 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IV(80%)
0,9162 100m3 Chương V của E-HSMT
13 Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất II
44,685 100m Chương V của E-HSMT
14 Rải cát đầu cọc dày TB 100mm
0,0715 m3 Chương V của E-HSMT
15 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng >250cm, M100, đá 4x6, PCB30
5,9235 m3 Chương V của E-HSMT
16 Ván khuôn móng
0,0855 100m2 Chương V của E-HSMT
17 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40
9,2988 m3 Chương V của E-HSMT
18 Ván khuôn móng
0,2367 100m2 Chương V của E-HSMT
19 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm
0,4086 tấn Chương V của E-HSMT
20 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
0,5619 tấn Chương V của E-HSMT
21 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
0,0886 100m2 Chương V của E-HSMT
22 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,0749 tấn Chương V của E-HSMT
23 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB30
0,9737 m3 Chương V của E-HSMT
24 Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30
6,7409 m3 Chương V của E-HSMT
25 Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M75, PCB30
0,3947 m3 Chương V của E-HSMT
26 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật
0,0836 100m2 Chương V của E-HSMT
27 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB30
0,4114 m3 Chương V của E-HSMT
28 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,0178 tấn Chương V của E-HSMT
29 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,1698 tấn Chương V của E-HSMT
30 Đắp đất hoàn trả bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 (đất tận dụng)
0,6035 100m3 Chương V của E-HSMT
31 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IV
0,5418 100m3 Chương V của E-HSMT
32 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IV
0,5418 100m3/1km Chương V của E-HSMT
33 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
0,2282 100m3 Chương V của E-HSMT
34 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 2x4, PCB30
4,2865 m3 Chương V của E-HSMT
35 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật
0,2948 100m2 Chương V của E-HSMT
36 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
1,6214 m3 Chương V của E-HSMT
37 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,0426 tấn Chương V của E-HSMT
38 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,1953 tấn Chương V của E-HSMT
39 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
0,6455 100m2 Chương V của E-HSMT
40 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
5,2294 m3 Chương V của E-HSMT
41 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,1162 tấn Chương V của E-HSMT
42 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,7343 tấn Chương V của E-HSMT
43 Ván khuôn gỗ sàn mái
0,7595 100m2 Chương V của E-HSMT
44 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
9,3359 m3 Chương V của E-HSMT
45 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
1,1959 tấn Chương V của E-HSMT
46 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,0535 100m2 Chương V của E-HSMT
47 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB30
0,3034 m3 Chương V của E-HSMT
48 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,0213 tấn Chương V của E-HSMT
49 Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30
26,7495 m3 Chương V của E-HSMT
50 Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30
0,6751 m3 Chương V của E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty trách nhiệm hữu hạn tư vấn và đầu tư xây dựng ART DECO như sau:

  • Có quan hệ với 36 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,26 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 87,76%, Tư vấn 12,24%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 237.894.189.188 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 237.480.897.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,17%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 06: Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 06: Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 83

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Tôi không thể đi qua vùng ngoại ô trong sự cô độc của đêm khuya mà không nghĩ rằng đêm làm chúng ta hài lòng vì cũng giống như ký ức của chúng ta, nó giấu đi những chi tiết vô ích. "

Jorge Luis Borges

Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...

Thống kê
  • 8499 dự án đang đợi nhà thầu
  • 148 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 168 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23720 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37188 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây