Thông báo mời thầu

Gói thầu số 06: Xây dựng

Tìm thấy: 08:27 25/02/2020
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng nhà hiệu bộ và các phòng chức năng Trường mầm non 20-10. Hạng mục tầng 3 và các hạng mục phụ trợ
Gói thầu
Gói thầu số 06: Xây dựng
Bên mời thầu
Chủ đầu tư
Trường Mầm non 20-10. Địa chỉ: Ngõ 6 Nguyễn Bình, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng Số điện thoại: 02253 729565
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Xây dựng nhà hiệu bộ và các phòng chức năng Trường mầm non 20-10. Hạng mục tầng 3 và các hạng mục phụ trợ
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn vốn đầu tư công
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:30 06/03/2020
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
08:25 25/02/2020
đến
14:30 06/03/2020
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:30 06/03/2020
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
80.000.000 VND
Bằng chữ
Tám mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 06/03/2020 (04/06/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Trường Mầm non 20/10
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 06: Xây dựng
Tên dự án là: Xây dựng nhà hiệu bộ và các phòng chức năng Trường mầm non 20-10. Hạng mục tầng 3 và các hạng mục phụ trợ
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn vốn đầu tư công
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Trường Mầm non 20/10 , địa chỉ: Ngõ 14 Nguyễn Bình, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng
- Chủ đầu tư: Trường Mầm non 20-10. Địa chỉ: Ngõ 6 Nguyễn Bình, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng Số điện thoại: 02253 729565
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật: Công ty cổ phần Đầu tư và Tư vấn xây dựng Á Đông. Địa chỉ: Số 5B/492 Thiên Lôi, phường Vĩnh Niệm, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng. + Tư vấn thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng: Công ty cổ phần tư vấn thiết kế xây dựng Hải Nam. Địa chỉ: Thửa 2/51 Đằng Lâm, phường Đằng Lâm, quận Hải An, thành phố Hải Phòng + Đơn vị thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán: Phòng quản lý đô thị quận Ngô Quyền. + Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần tư vấn thiết kế và đầu tư xây dựng Lê Chân. Địa chỉ: Số 33/280 Lê Lợi, phường Lê Lợi, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng. + Đơn vị thẩm định E-HSMT và kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng và thương mại Thuận Hưng. Địa chỉ: Số 19/32/430 Trần Nguyên Hãn, phường Niệm Nghĩa, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Trường Mầm non 20/10 , địa chỉ: Ngõ 14 Nguyễn Bình, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng
- Chủ đầu tư: Trường Mầm non 20-10. Địa chỉ: Ngõ 6 Nguyễn Bình, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng Số điện thoại: 02253 729565

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
a/ Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu: - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc quyết định thành lập do cơ quan có thẩm quyền cấp (Scan bản gốc hoặc bản chụp được công chứng kèm theo). - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của nhà thầu: Nhà thầu là tổ chức thi công công trình dân dụng hạng III trở lên (Scan bản gốc hoặc bản chụp được công chứng kèm theo). b/ Tài liệu về năng lực và kinh nghiệm: - Về năng lực tài chính Nhà thầu Scan bản chụp Báo cáo tài chính 2016, 2017, 2018 và bản chụp được công chứng hoặc chứng thực của một trong các tài liệu sau: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế của nhà thầu trong năm tài chính gần nhất; + Tờ khai quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan quản lý thuế hoặc tờ khai quyết toán thuế điện tử và tài liệu chứng minh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế phù hợp với tờ khai. + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong năm tài chính gần nhất (2018); + Báo cáo kiểm toán 2016, 2017, 2018. - Về Hợp đồng tương tự: Bản scan Hợp đồng tương tự được công chứng hoặc chứng thực. Kèm theo các tài liệu sau: + Biên bản nghiệm thu bàn giao các công trình đưa vào sử dụng hoặc biên bản thanh lý hợp đồng đối với Hợp đồng tương tự đã hoàn thành được công chứng hoặc chứng thực. + Tài liệu thanh toán hoặc xác nhận khối lượng đã hoàn thành của CĐT đối với hợp đồng chưa hoàn thành được công chứng hoặc chứng thực. - Về năng lực nhân sự chủ chốt: Scan các văn bằng, chứng chỉ đối với nhân sự do nhà thầu kê khai trong E-HSMT (Bản chụp được công chứng hoặc chứng thực). - Về Máy móc, thiết bị phục vụ thi công: Scan các tài liệu chứng minh khả năng huy động máy móc, thiết bị phục vụ thi công (Bản chụp được công chứng hoặc chứng thực).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 80.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trường Mầm non 20-10. Địa chỉ: Ngõ 6 Nguyễn Bình, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng Số điện thoại: 02253 729565
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân quận Ngô Quyền. Địa chỉ: Số 19 Đà Nẵng, quận Ngô Quyền, TP Hải Phòng. Số điện thoại: 02253 836 786
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính – Kế hoạch quận Ngô Quyền. Địa chỉ: Số 19 Đà Nẵng, phường Máy Tơ, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng. Số điện thoại: 02253 337 454
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính – Kế hoạch quận Ngô Quyền. Địa chỉ: Số 19 Đà Nẵng, phường Máy Tơ, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng. Số điện thoại: 02253 337 454

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
150 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.140.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 228.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 5.300.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 10.600.000.000 VND.

Phân cấp công trình: Công trình dân dụng
Loại công trình: Công trình giáo dục
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Có bằng đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp- Chứng chỉ hành nghề giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng- Có chứng nhận huấn luyện An toàn, vệ sinh lao động.- Đã từng đảm nhiệm vị trí chỉ huy trưởng công trường ít nhất 02 công trình có quy mô, tính chất tương tự.52
2Cán bộ kỹ thuật thi công trực tiếp2- Có bằng đại học chuyên ngành xây dựng Dân dụng và công nghiệp- Có chứng nhận huấn luyện An toàn, vệ sinh lao động.- Đã từng trực tiếp thi công ít nhất 02 công trình có quy mô, tính chất tương tự32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC 1: XÂY DỰNG, HOÀN THIỆN TẦNG 3
1Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cột vuông, chữ nhật1,6157100m2
2Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính 0,393tấn
3Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính >18 mm, cột, trụ cao 3,1094tấn
4Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cột, đá 1x2 mác 25010,4532m3
5Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng2,9043100m2
6Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính 1,1174tấn
7Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính 1,7464tấn
8Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính >18 mm, ở độ cao 9,3321tấn
9Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 25021,1113m3
10Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn mái4,1047100m2
11Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép sàn mái, cao 9,3291tấn
12Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 25049,255m3
13Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ cầu thang0,3018100m2
14Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cầu thang, đường kính 0,3936tấn
15Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cầu thang, đường kính >10 mm0,1559tấn
16Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 2502,9282m3
17Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt0,3244100m2
18Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính 0,047tấn
19Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính >10 mm, cao 0,2064tấn
20Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô,lanh tô đá1x2, mác 2002,1638m3
21Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn giằng tường thu hồi0,3019100m2
22Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép giằng tường, đường kính 0,016tấn
23Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép giằng tường, đường kính 0,1904tấn
24Bê tông giằng tường, đá 1x2, mác 2001,6095m3
25Sản xuất vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ 1,7987tấn
26Lắp dựng vì kèo thép1,7987tấn
27Sơn kèo thép các loại 3 nước71,379m2
28Bu lông20cái
29Láng nền sàn có đánh màu, dày 3,0 cm, vữa XM mác 100305,9667m2
30Dán khò chống thấm mái264,952m2
31Láng nền sàn có đánh màu bảo vệ lớp khò chống thấm, dày 2,0 cm, vữa XM mác 100266,588m2
32Sản xuất xà gồ thép1,9625tấn
33Lắp dựng xà gồ thép1,9625tấn
34Sơn sắt thép các loại 3 nước250m2
35Lợp mái tôn múi chiều dài bất kỳ2,8268100m2
36Lợp tôn xốp cách nhiệt phòng hội trường1,4022100m2
37Tôn úp nóc67,16md
38Ke chống bão570cái
39Bê tông xốp tôn nền sân khấu16,074m3
40Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tam cấp sân khấu P hội trường, vữa XM mác 751,266m3
41Xây tường thẳng gạch bê tông (10,5x6x22)cm, tường 220, chiều cao 106,0121m3
42Xây tường lan can, hộp kỹ thuật gạch bê tông (10,5x6x22)cm, chiều cao 11,31m3
43Xây tường mái gạch bê tông (10,5x6x22)cm, tường 110, chiều cao 5,8655m3
44Xây tường mái gạch bê tông (10,5x6x22)cm, tường 220, chiều cao 22,6234m3
45Xây cột trụ gạch bê tông (10,5x6x22)cm, chiều cao 7,319m3
46Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong chiều dày trát 2,0cm, vữa XM mác 75333,0442m2
47Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài chiều dày trát 2,0cm, vữa XM mác 75570,7922m2
48Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trên mái chiều dày trát 2,0cm, vữa XM mác 75224,4181m2
49Trát trụ dày 2,0 cm, vữa XM mác 75125,6826m2
50Trát xà dầm, vữa XM mác 75290,4m2
51Trát trần, vữa XM mác 75410,47m2
52Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong chiều dày trát 2,0cm, vữa XM mác 7543,4588m2
53Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 7532,44m2
54Trát cầu thang, dày 2,0 cm, vữa XM mác 7530,18m2
55Trát phào đơn, vữa XM mác 75375m
56Trát gờ chỉ toàn nhà, vữa XM mác 75750m
57Bả bằng ventônit vào tường ngoài nhà570,7922m2
58Bả bằng ventônit vào tường trong nhà333,0442m2
59Bả bằng ventônit vào dầm, trần700,87m2
60Bả bằng ventônit vào cột, bạo cửa, lanh tô, cầu thang231,7614m2
61Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Ici Dulux (hoặc tương đương), 1 nước lót, 2 nước phủ1.033,9142m2
62Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Ici Dulux (hoặc tương đương), 1 nước lót, 2 nước phủ802,5536m2
63Lát nền, sàn bằng gạch 500x500mm, vữa XM cát mịn mác 75483,7689m2
64Lát nền, sàn WC bằng gạch 300x300mm, vữa XM cát mịn mác 7541,1808m2
65Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x600 mm trong nhà, vữa XM cát mịn mác 75236,2827m2
66Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x600 mm ngoài nhà, vữa XM cát mịn mác 7579,574m2
67Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x600 mm trong WC, vữa XM cát mịn mác 7580,18m2
68Gạch viền ốp tường750viên
69Chỉ chống trơn bậc thang35,85m
70Ốp gạch thẻ, vữa XM cát mịn mác 754,16m2
71Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M7511,2945m2
72Lan can inox hành lang, lam chắn nắng1.421,5935kg
73Làm trần giật cấp bằng tấm thạch cao135,0544m2
74Phào thạch cao46,52m
75Thang sắt lên mái1ck
76Làm trần WC phẳng bằng tấm thạch cao chịu nước25,3164m2
77Cửa nhựa lõi thép (cửa đi)66,926m2
78Cửa nhựa lõi thép - Cửa sổ22,56m2
79Vách kính + cửa nhựa lõi thép8,944m2
80Phụ kiện cửa đi 2 cánh7bộ
81Phụ kiện cửa đi 1 cánh9bộ
82Phụ kiện cửa sổ 2 cánh10bộ
83Phụ kiện cửa sổ mở hất3bộ
84Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông đặc 12x12 mm0,6461tấn
85Lắp dựng hoa sắt cửa43,6m2
86Sơn sắt thép các loại 3 nước27,438m2
87Vách composite7,56m2
88Vách composite liền cửa5,3736m2
89Lắp dựng dàn giáo thép thi công, giàn giáo ngoài, chiều cao 13,6984100m2
90Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóng24bộ
91Máng âm trần 300x12008bộ
92Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng2bộ
93Lắp đặt đèn lốp trần d300 28w18bộ
94Lắp đặt quạt điện-Quạt trần16cái
95Đèn treo tường 28w21bộ
96Bình nóng lạnh2bộ
97Quạt thông gió 25W5cái
98Tủ điện tầng vỏ kim loại 300x200x150mm1tủ
99Tủ điện phòng 3/6 LA6tủ
100Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp ổ cắm loại ổ đôi33cái
101Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 16cái
102Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 25cái
103Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 32cái
104Công tắc đảo chiều 1 hạt2bảng
105Công tắc đảo chiều 2 hạt2bảng
106Lắp đặt aptomat loại 3 pha, cường độ dòng điện 75A1cái
107Lắp đặt aptomat loại 2 pha 32A4cái
108Lắp đặt aptomat loại 1 pha 16A24cái
109Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 3 ruột 3x16mm215m
110Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm295m
111Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2220m
112Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2150m
113Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2730m
114Ống gen D20970m
115Ống gen D32100m
116Đục tường chôn ống cấp nước1.070m
117Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp automat 40hộp
118Lắp đặt kim thu sét loại kim dài 1,5m3cái
119Cọc tiếp đất l75x75x7 dài 2,5m103,0313kg
120Dây dẫn sét d1070m
121Đào đất đặt dường ống, đường cáp có mở mái taluy, đất cấp II5,585m3
122Đắp đất đường dây tiếp địa5,585m3
123Thép bản 50x519,625kg
124Bật đỡ dây mái thép 15x3 dài 15023cái
125Bật đỡ dây trên tường thép ỉ8 dài 15018cái
126Kẹp nối dây (kiểm tra) thép 60x40x52bộ
127Bu lông đai ốc M8 dài 452bộ
128Nậm chân kim thu sét3cái
129Thí nghiệm đo điện trở đất (hệ thống thu lôi tiếp địa)4điểm
130Lắp đặt chậu xí bệt6bộ
131Lắp đặt hộp đựng6cái
132Lắp đặt vòi xịt xí bệt6cái
133Vòi hoa sen2bộ
134Lắp đặt chậu tiểu nam trẻ em2bộ
135Xiphông trẻ em2bộ
136Lắp đặt chậu tiểu nam người lớn1bộ
137Xiphông người lớn1bộ
138Gương soi 800x16001bộ
139Van ấn tiểu treo3cái
140Lắp đặt lavabo1bộ
141Lắp đặt vòi rửa 2 vòi1bộ
142Xiphông chậu rửa1bộ
143Lắp đặt gương soi1cái
144Lắp đặt giá treo1cái
145Lắp đặt hộp xà phòng1cái
146Lắp đặt phễu thu sàn4cái
147Lắp đặt vòi nước inox4bộ
148Van khoá D204cái
149Dây cấp nước bình nóng lạnh, lavabo10bộ
150Lắp đặt ống nhựa PPR d200,7100m
151Lắp đặt ống nhựa PPR d250,4100m
152Lắp đặt ống nhựa PPR d321,2100m
153Lắp đặt tê thu PPR d20-d328cái
154Lắp đặt măng sông nhựa PPR d2516cái
155Lắp đặt măng sông nhựa PPR d3230cái
156Lắp đặt măng sông nhựa PPR d2016cái
157Lắp đặt cút nhựa PPR d2514cái
158Lắp đặt cút nhựa PPR d3220cái
159Đục tường chôn ống cấp nước110m
160Lắp đặt cút nhựa PPR d208cái
161Cút nhựa ren trong d2029cái
162Lắp đặt tê nhựa d2029cái
163Lắp đặt tê nhựa d3210cái
164Lắp đặt tê nhựa d258cái
165Lắp đặt ống nhựa PVC d340,4100m
166Lắp đặt ống nhựa PVC d420,4100m
167Lắp đặt ống nhựa PVC d600,5100m
168Lắp đặt ống nhựa PVC d900,4100m
169Lắp đặt ống nhựa PVC d1100,6100m
170Lắp đặt côn nhựa PVC d42-6010cái
171Lắp đặt côn nhựa PVC d60-9015cái
172Lắp đăt măng sông nhựa PVC d6015cái
173Lắp đăt măng sông nhựa PVC d11012cái
174Lắp đặt chếch 135 -d348cái
175Lắp đặt chếch 135 -d11016cái
176Lắp đặt cút nhựa PVC d348cái
177Lắp đặt cút nhựa PVC d4210cái
178Lắp đặt cút nhựa PVC d6052cái
179Lắp đặt cút nhựa PVC d11028cái
180Lắp đặt Y - D11020cái
181Lắp đặt Y - D110-602cái
182Lắp đặt Y - D605cái
183Cút nhựa D605cái
184Lắp đặt ống nhựa PVC d1100,3100m
185Lắp đặt ống nhựa PVC d900,8100m
186Lắp đặt cút nhựa PVC d9016cái
187Lắp đặt cút nhựa PVC d11040cái
188Lắp đặt măng sông D9030cái
189Lắp đặt măng sông D11015cái
190Lắp đặt chếch 135 -d9010cái
191Lắp đặt chếch 135 -d11010cái
BHẠNG MỤC 2: CẦU NỐI
1Dọn vườn cổ tích trên sân5công
2Tháo dỡ thiết bị đồ chơi5công
3Đào ụ bê tông trên mặt sân bê tông (thảo nguyên)5công
4Cắt sân bê tông phục vụ công tác đào móng làm cầu nối38,13m
5Đào móng công trình bằng máy, đất cấp II1,0471100m3
6Đào móng công trình bằng thủ công, đất cấp II44,8774m3
7Đóng cọc tre D60-D80mm, L =3m, mật độ 30cọc/m249,3159100m
8Vét bùn đầu cọc6,5754m3
9Đắp cát đầu cọc6,5754m3
10Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng nhà0,5441100m2
11Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng 6,5754m3
12Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính 0,3699tấn
13Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính 1,615tấn
14Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính >18 mm1,2894tấn
15Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng 27,6126m3
16Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,901,1539100m3
17Vận chuyển phế thải bằng ô tô tự đổ156,1628m3
18Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 2x4, mác 2007,88m3
19Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cột tròn0,6278100m2
20Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cột vuông, chữ nhật1,0952100m2
21Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính 0,2306tấn
22Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính >18 mm, cột, trụ cao 1,7552tấn
23Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính 0,2466tấn
24Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính >18 mm, cột, trụ cao 1,4497tấn
25Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cột tầng 1, đá 1x2 mác 2505,2098m3
26Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cột tầng 2,3, đá 1x2 mác 2505,5224m3
27Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng1,09100m2
28Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính 0,2217tấn
29Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính >18 mm, ở độ cao 1,1392tấn
30Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính 0,4156tấn
31Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép dầm đường kính >18 mm2,0346tấn
32Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 25011,595m3
33Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn mái3,7015100m2
34Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép sàn mái, cao 5,914tấn
35Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 25056,3052m3
36Dán khò chống thấm sê nô mái:179,586m2
37Láng nền sàn có đánh màu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 7579,6576m2
38Lợp mái tôn khe lún0,1014100m2
39Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tường ngăn trên mái, chiều dày 0,5596m3
40Trát tường ngăn trên mái, dày 2,0 cm, vữa XM mác 7510,6227m2
41Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày 3,3698m3
42Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày 3,8902m3
43Trát tường ngoài, dày 2,0 cm, vữa XM mác 7579,2869m2
44Trát tường trên mái, dày 2,0 cm, vữa XM mác 7531,6954m2
45Trát trụ cột, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75159,6533m2
46Trát trần, vữa XM mác 75370,15m2
47Trát xà dầm, vữa XM mác 75109m2
48Trát phào đơn, vữa XM mác 75320m
49Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75280m
50Lát nền, sàn bằng gạch 500x500mm, vữa XM cát mịn mác 75121,5792m2
51Sản xuất lan can inox hành lang, lam chắn nắng2.011,0662kg
52Bả bằng ventônit vào tường79,2869m2
53Bả bằng ventônit vào cột, dầm, trần638,8033m2
54Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Ici Dulux (hoặc tương đương), 1 nước lót, 2 nước phủ79,2869m2
55Sơn dầm, trần, cột, bả bằng sơn Ici Dulux (hoặc tương đương), 1 nước lót, 2 nước phủ638,8033m2
56Đất trồng cây12,0543m3
57Đèn lốp trần D300 28W9bộ
58Công tắc đảo chiều 1 hạt6cái
59Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2150m
60Ống gen D20150m
61Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp automat 9hộp
62Lắp đặt ống nhựa PVC D900,95100m
63Lắp đặt cút nhựa d9010cái
64Lắp đặt măng sông D9010cái
65Lắp đặt chếch nhựa 135-905cái
66Lắp đặt ống nhựa PVC D340,05100m
CHẠNG MỤC 3: PHÁ DỠ NHÀ LỚP HỌC 2 TẦNG
1Tháo dỡ téc nước Inox trên mái xuống2công
2Tháo dỡ bình đun nước nóng9cái
3Tháo dỡ cửa hiện trạng136,47m2
4Tháo dỡ trần64,31m2
5Tháo dỡ cửa sắt xếp8m2
6Tháo dỡ hoa sắt cửa sổ hiện trạng74,52m2
7Tháo dỡ tấm nhựa ốp tường767,88m2
8Tháo dỡ vách ngăn bằng nhôm kính24,75m2
9Tháo dỡ mái tôn cao 380,6718m2
10Tháo dỡ xà gồ hiện trạng1,5614tấn
11Tháo dỡ lan can rào chắn hành lang (lan can cao 0.5m)39,365m
12Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan44,0546m3
13Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn94,7147m3
14Phá dỡ kết cấu bê tông bằng búa căn, bê tông có cốt thép75,674m3
15Phá dỡ kết cấu bê tông bằng búa căn, bê tông có cốt thép138,5642m3
16Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn23,271m3
17Đào san đất bằng máy đào, đất cấp II2,3793100m3
18Đào hót đất sụt bằng thủ công kết hợp máy3,0931100m3
19Vận chuyển phế thải bằng ô tô tự đổ798,4691m3
20Tháo dỡ cửa6,8m2
21Phá dỡ hoa sắt cửa sổ3,6m2
22Tháo dỡ mái tôn hiện trạng23,3972m2
23Tháo dỡ xà gồ hiện trạng0,0529tấn
24Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn14,7162m3
25Phá dỡ kết cấu bê tông bằng búa căn, bê tông có cốt thép4,3725m3
26Đào móng băng, rộng 4,2617m3
27Vận chuyển phế thải bằng ô tô tự đổ30,3524m3
DHẠNG MỤC 4: PHÁ DỠ NHÀ PHỤ TRỢ 1
1Tháo dỡ cửa4,86m2
2Tháo dỡ mái tôn hiện trạng10,764m2
3Tháo dỡ xà gồ hiện trạng0,0282tấn
4Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn6,1776m3
5Phá dỡ kết cấu bê tông bằng búa căn, bê tông có cốt thép1,2298m3
6Đào móng băng, rộng 5,773m3
7Vận chuyển phế thải bằng ô tô tự đổ20,1288m3
EHẠNG MỤC 5: PHÁ DỠ NHÀ PHỤ TRỢ 2
1Tháo dỡ cửa1,89m2
2Tháo dỡ mái tôn hiện trạng8,992m2
3Tháo dỡ xà gồ hiện trạng0,0244tấn
4Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn3,4089m3
5Đào móng băng, rộng 2,378m3
6Vận chuyển phế thải bằng ô tô tự đổ10,3294m3
FHẠNG MỤC 6: TƯỜNG RÀO
1Tháo dỡ cánh cổng hiện trạng2công
2Tháo dỡ hoa sắt tường rào hiện trạng13,719m2
3Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn20,2239m3
4Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan, bê tông có cốt thép10,8157m3
5Phá dỡ kết cấu bê tông bằng búa căn, bê tông không cốt thép3,1776m3
6Vận chuyển phế thải bằng ô tô tự đổ44,4804m3
7Tháo dỡ cánh cổng phụ và 2 trụ cổng bằng thép hộp4công
8Tháo dỡ hoa sắt hàng rào hiện trạng44,0076m2
9Tháo dỡ gạch ốp chân tường rào48,298m2
10Phá lớp vữa trát tường, cột48,298m2
11Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tường rào, chiều dày 2,5495m3
12Trát tường rào, dày 2,0 cm, vữa XM mác 7554,4724m2
13Trát trụ tường rào dày 2,0 cm, vữa XM mác 7513,068m2
14Đắp chi tiết đầu trụ18ck
15Sơn tường rào không bả bằng sơn Ici Dulux (hoặc tương đương), 1 nước lót, 2 nước phủ67,5404m2
16Vật tư vẽ tranh theo chủ đề (chất liệu sơn ngoài trời, sơn dầu)23,7525m2
17Nhân công sản xuất vẽ tranh theo chủ đề8công
18Sản xuất hoa sắt tường rào thoáng bằng sắt hộp0,0657tấn
19Sản xuất hoa sắt tường rào thoáng bằng sắt đặc 14x141,3313tấn
20Chi phí gia công hoa sắt fi 14x14 uốn tròn trang trí tường rào54cái
21Lắp dựng hoa sắt rào thoáng41,8629m2
22Sơn hoa sắt hàng rào 3 nước55,4183m2
23Vận chuyển hoa sắt hiện trạng sau khi tháo dỡ về nơi tập kết2chuyến
24Vận chuyển phế thải bằng ô tô tự đổ3,1653m3
25Đào móng công trình, chiều rộng móng 0,2127100m3
26Đào móng băng, rộng 26,7429m3
27Bê tông lót móng, đá 4x6 mác 1002,75m3
28Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ móng cột0,304100m2
29Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính 0,2427tấn
30Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 2x4, chiều rộng 5,9757m3
31Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn giằng móng0,4036100m2
32Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông giằng móng tường rào, đá 1x2, mác 2504,4398m3
33Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép giằng móng, đường kính 0,0903tấn
34Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép giằng móng, đường kính 0,3787tấn
35Vận chuyển phế thải bằng ô tô tự đổ34,7775m3
36Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cột vuông, chữ nhật0,3881100m2
37Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cột, đá 1x2, mác 2502,1344m3
38Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính 0,0708tấn
39Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính 0,4242tấn
40Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn giằng tường0,2884100m2
41Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông giằng tường, đá 1x2, mác 2502,4794m3
42Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép giằng tường, đường kính 0,1938tấn
43Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tường 220, vữa XM mác 756,6964m3
44Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày 7,8124m3
45Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây cột, trụ chiều cao 1,9404m3
46Trát tường rào, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75226,86m2
47Trát trụ cột, dày 2,0 cm, vữa XM mác 7528,14m2
48Trát giằng, vữa XM mác 7532,3384m2
49Sơn tường rào không bả bằng sơn Ici Dulux (hoặc tương đương), 1 nước lót, 2 nước phủ (hoặc tương đương)287,3384m2
50Gia công sắt đặc chống trộm phần tường rào đặc0,3017tấn
51Lắp dựng hàng rào thép chống trộm39,2224m2
52Sơn hàng rào thép chống trộm10,9823m2
53Lắp dựng dàn giáo thép thi công, giàn giáo ngoài, chiều cao 1,269100m2
54Cắt nền sân bê tông hiện trạng phục vụ công tác đào móng33m
55Đào móng băng, rộng 5,6942m3
56Đào móng công trình, chiều rộng móng 0,1329100m3
57Đóng cọc tre d60-80, l=3m, mật độ 30 cọc/1m28,5248100m
58Đắp cát đầu cọc0,9472m3
59Vét bùn đầu cọc0,9472m3
60Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ lót móng0,0303100m2
61Bê tông lót móng, đá 4x6 mác 1001,3052m3
62Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ móng cột0,1886100m2
63Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính 0,0171tấn
64Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính 0,2575tấn
65Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 2x4, chiều rộng 2,4739m3
66Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông giằng móng, đá 1x2, mác 2001,6488m3
67Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép giằng móng, đường kính 0,0296tấn
68Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép giằng móng, đường kính 0,0999tấn
69Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ cổ cột0,0788100m2
70Bê tông cổ cột, đá 1x2 mác 2000,3552m3
71Đắp cát nền móng công trình14,8457m3
72Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ19,9272m3
73Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cột vuông, chữ nhật0,1944100m2
74Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính 0,0486tấn
75Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính 0,1661tấn
76Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cột, đá 1x2, cao 1,3973m3
77Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn giằng tường0,0247100m2
78Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép giằng tường, đường kính 0,0054tấn
79Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép giằng tường, đường kính 0,0212tấn
80Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông giằng tường, đá 1x2, mác 2000,2861m3
81Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn tấm đan0,04100m2
82Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan0,0042tấn
83Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 2500,05m3
84Lắp dựng tấm đan2cái
85Sản xuất các kết cấu thép khác, sản xuất khung dầm thép1,0337tấn
86Lắp đặt các kết cấu thép khác, lắp đặt khung dầm thép1,0337tấn
87Sơn sắt thép các loại 3 nước71,002m2
88Bu lông nở D16, L=1504cái
89Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày 0,2709m3
90Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây cột, trụ chiều cao 2,5363m3
91Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác cao 3,4331m3
92Trát tường ngoài, dày 2,0 cm, vữa XM mác 7534,5379m2
93Trát trụ cột, dày 2,0 cm, vữa XM mác 7532,75m2
94Trát giằng tường rào, vữa XM mác 751,49m2
95Trát phào đơn, vữa XM mác 7510,2m
96Ốp gạch sần vào tường bồn hoa2,8584m2
97Ốp gạch thẻ, vữa XM cát mịn mác 7532,75m2
98Công tác ốp đá granit vào tường biển tên2,2134m2
99Bả bằng ventônit vào tường29,4661m2
100Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Ici Dulux (hoặc tương đương), 1 nước lót, 2 nước phủ29,4661m2
101Alumec màu cổng 7 sắc cầu vồng46,0115m2
102Hoa sao trang trí (bọc Alanumium, dày 150)16ck
103Sản xuất cổng làm bằng sắt hộp0,2278tấn
104Lắp dựng cổng14,1205m2
105Sơn sắt thép các loại 3 nước17,3917m2
106Bản lề cổng9ck
107Khóa cổng2ck
108Tay cầm cổng2ck
109Bộ chữ biển tên (chất liệu inox mạ vàng)1bộ
110Đắp đầu trụ tường rào2chi tiết
111Đèn trong trang trí đầu trụ tường rào2bộ
GHẠNG MỤC 7: THOÁT NƯỚC
1Cắt nền sân bê tông hiện trạng phục vụ công tác đào móng189m
2Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp II5,6723m3
3Đào san đất bằng máy đào, đất cấp II0,1324100m3
4Đào đất đặt đường ống thoát nước, đất cấp II bằng thủ công16,4049m3
5Đào san đất bằng máy đào, đất cấp II0,3828100m3
6Bê tông lót đáy ga, đáy cống, đá 4x6, chiều rộng 6,8198m3
7Bê tông đáy ga, đáy cống chèn thân cống, đá 2x4, mác 2005,7424m3
8Ván khuôn đáy ga, đáy cống0,4027100m2
9Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây hố ga, hố van, vữa XM mác 754,3757m3
10Ván khuôn giằng cổ ga0,0972100m2
11Bê tông giằng cổ ga, đá 1x2, mác 2000,5829m3
12Trát tường hố ga dày 2,0 cm, vữa XM mác 7517,28m2
13Láng đáy hố ga dày 2,0 cm, vữa XM 752,94m2
14Lắp đặt ống bê tông bằng thủ công - đoạn ống dài 1m, đường kính 300mm92đoạn ống
15Nối ống bê tông băng vành đai bê tông đúc sẵn dùng thủ công, đường kính 300mm92mối nối
16Xe cẩu tự hành để cẩu cống lên và xuống xe3ca
17Vận chuyển phế thải bằng ô tô tự đổ6,4998m3
18Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,900,3029100m3
19Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng 4,631m3
20Ván khuôn tấm đan0,0331100m2
21Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan ga0,0896tấn
22Sản xuất cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông0,3836tấn
23Lắp đặt cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông0,3836tấn
24Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 2000,5078m3
25Lắp dựng tấm đan12cái
26Vận chuyển phế thải bằng ô tô tự đổ95,6576m3
HHẠNG MỤC 8: BỂ NƯỚC + NHÀ MÁY BƠM
1Đào móng công trình, chiều rộng móng 1,2412100m3
2Đào móng đài móng, đất cấp II bằng thủ công53,196m3
3Đóng cọc tre d60-d80mm, L =3m, mật độ 30cọc/m255,8100m
4Đắp cát đầu cọc6,2m3
5Vét bùn đầu cọc6,2m3
6Bê tông lót móng, đá 4x6, mác 1006,2m3
7Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn tường bể1,1136100m2
8Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn dầm bể0,2637100m2
9Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính 0,1916tấn
10Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính 1,6104tấn
11Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính >18 mm0,7tấn
12Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng 15,3m3
13Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông tường thẳng, đá 1x2, mác 25012,012m3
14Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông dầm bể, đá 1x2, mác 2502,0976m3
15Ván khuôn gỗ, ván khuôn mái bể0,5259100m2
16Bê tông mái bể, đá 1x2, mác 2508,831m3
17Láng bể có đánh màu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 100163,43m2
18Trát xà dầm, vữa XM mác 7522,66m2
19Trát trần bể48,35m2
20Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông nắp bể, đá 1x2, mác 2000,081m3
21Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép nắp bể0,0106tấn
22Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp bể0,0054100m2
23Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng 1cái
24Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,9047,636m3
25Vận chuyển phế thải bằng ô tô tự đổ182,8748m3
26Sản xuất và lắp dựng thép hộp57,3741kg
27Sơn sắt thép các loại 3 nước4,568m2
28Tường tôn nhà đặt bơm0,128100m2
29Bản lề cửa tôn3bộ
30Khóa cửa nhà đặt bơm1bộ
IHẠNG MỤC 9: NHÀ BẢO VỆ
1Đào móng băng, rộng 16,0096m3
2Đóng cọc tre chiều dài cọc >2,5 m vào đất cấp II7,6141100m
3Vét bùn đầu cọc0,894m3
4Đắp cát phủ đầu cọc0,894m3
5Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, mác 1000,8941m3
6Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn bê tông lót móng0,0203100m2
7Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 755,4637m3
8Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn giằng móng0,103100m2
9Bê tông đổ bằng thủ công, bê tông giằng móng, đá 1x2, mác 2001,1334m3
10Cốt thép giằng móng, đường kính 0,0405tấn
11cốt thép giằng móng, đường kính 0,1305tấn
12Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,908,9434m3
13Cát đen tôn nền0,3864m3
14Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 4x6, mác 1500,7728m3
15Vận chuyển phế thải bằng ô tô tự đổ13,0222m3
16Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cột vuông, chữ nhật0,1232100m2
17Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cột, đá 1x2, mác 2000,6776m3
18Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính 0,0272tấn
19Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính 0,1207tấn
20Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng0,1314100m2
21Bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 2000,9918m3
22Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính 0,041tấn
23Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính 0,1125tấn
24Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn mái0,0773100m2
25Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 2001,0368m3
26Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép sàn mái, đường kính 0,1823tấn
27Ván khuôn lanh tô,0,0711100m2
28Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô., đá 1x2, mác 2000,4378m3
29Cốt thép lanh tô , đường kính 0,0065tấn
30Cốt thép lanh tô , đường kính >10 mm0,0374tấn
31Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn giằng tường thu hồi0,01100m2
32Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông giằng tường thu hồi, đá 1x2, mác 2000,055m3
33Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép giằng tường thu hồi, đường kính 0,0047tấn
34Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép giằng tường thu hồi, đường kính 0,0089tấn
35Dán khò chống mái nhà bảo vệ8,32m2
36Láng nền sàn có đánh màu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 1008,322m2
37Sản xuất xà gồ thép0,0379tấn
38Lắp dựng xà gồ thép0,0379tấn
39Lợp mái tôn múi chiều dài bất kỳ0,1015100m2
40Ke chống bão10cái
41Bê tông lót tam cấp, đá 4x6, mác 1000,0559m3
42Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tam cấp, vữa XM mác 750,0595m3
43Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày 22 cm, cao 0,7094m3
44Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày 3,3838m3
45Trát tường ngoài, dày 2,0 cm, vữa XM mác 7525,2222m2
46Trát tường trên mái, vữa XM mác 7511,564m2
47Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 7529,402m2
48Trát trụ cột, dày 2,0 cm, vữa XM mác 752,992m2
49Trát má cửa, dày 2cm, vữa XM mác 751,7204m2
50Trát trần, vữa XM mác 757,73m2
51Trát xà dầm, vữa XM mác 753,9928m2
52Trát lanh tô, vữa XM mác 754,104m2
53Lát nền, sàn bằng gạch 400x400mm, vữa XM cát mịn mác 759m2
54Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 120x400mm1,224m2
55Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M751,1502m2
56Ốp gạch thẻ, vữa XM cát mịn mác 7515,588m2
57Bả bằng ventônit vào tường ngoài nhà25,2222m2
58Bả bằng ventônit vào tường trong nhà29,402m2
59Bả bằng ventônit vào cột, dầm, trần, bạo cửa20,5392m2
60Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Ici Dulux (hoặc tương đương), 1 nước lót, 2 nước phủ25,2222m2
61Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Ici Dulux (hoặc tương đương), 1 nước lót, 2 nước phủ49,9412m2
62Cửa nhựa lõi thép - Cửa đi3,726m2
63Cửa nhựa lõi thép - Cửa sổ4,68m2
64Phụ kiện cửa2bộ
65Sản xuất và lắp dựng Inox hoa sắt cửa sổ67,2134kg
66Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng2bộ
67Lắp đặt quạt điện-Quạt treo tường2cái
68Đèn treo tường4bộ
69Tủ điện phòng 3/6 LA1bộ
70Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp ổ cắm loại ổ đôi3cái
71Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 11cái
72Lắp đặt aptomat loại 2 pha, cường độ dòng điện 20A1cái
73Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 16A3cái
74Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm230m
75Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm215m
76Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm210m
77Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm240m
78Ống gen D2040m
JHẠNG MỤC 10: SÂN + BỒN HOA
1Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,900,3805100m3
2Nilon chống thoát nước bê tông7,6101100m2
3Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 2x4, mác 20076,101m3
4Lát gạch đất nung 40x40cm, vữa XM M751.132,71m2
5Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 2x4, mác 1503,2m3
6Lát gạch sỏi cỏ 40x40cm, vữa XM M7512m2
7Ghép sỏi màu trang trí cắt mảnh tạo hình20m2
8Đất màu trồng cây91m3
9Dải lớp phân hữu cơ trồng cỏ nhung2,4m3
10Trồng cỏ nhung sân vườn240m2
11Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót bồn hoa, mác 1003,7058m3
12Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tường bồn hoa, vữa XM mác 758,4414m3
13Đắp vữa xi măng tạo gốc cây sơn giả vân gỗ1trọn gói
14Tháo dỡ gạch ốp bồn hoa hiện trạng33,856m2
15Đắp vữa xi măng tạo gốc cây sơn giả vân gỗ1trọn gói
16Chặt cây D3001cây
17Đào gốc cây, đường kính gốc cây 1gốc cây
18Phá dỡ tường bồn hoa hiện trạng1,4921m3
19Phá bê tông lót bồn hoa0,4748m3
20Đào móng hố ga, đất cấp II0,4058m3
21Bê tông lót móng, đá 4x6 mác 1000,052m3
22Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây hố ga, hố van, vữa XM mác 750,1408m3
23Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 750,928m2
24Láng nền sàn có đánh màu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 750,1682m2
25Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan0,0032100m2
26Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan đá 1x2, mác 2000,032m3
27Lắp dựng tấm đan2cái
28Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ móng bể0,052100m2
29Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6 mác 1001,8m3
30Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính 0,15tấn
31Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 2x4 mác 2001,8m3
32Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tường bể vữa XM mác 751,144m3
33Vật tư Rải đá trang trí lòng bể1bể
34Nhân công Rải đá trang trí lòng bể2công
35Vật tư Đắp vữa trang trí bể nước (thành bể và các hình trang trí bể). Vữa XM M100. (Bề mặt ghép sỏi nâu, trắng trang trí)1bể
36Vật tư Sơn giả đá thành bể1bể
37Vật tư sản xuất Cầu tre trang trí bể cho trẻ, sơn 7 sắc cầu vồng (3 cây tre D30 dài 1.5m ghép sát, dùng dây thừng bó liên kết)1bộ
38Vật tư sản xuất Gốc cây bằng bê tông, sơn giả gỗ trang trí quanh bể (Gốc D200 cao 200, đắp VXM M75)8gốc
39Vật tư sản xuất Con vật (Hươu, nai, gấu trúc chất liệu xi măng + thùng rác bằng nhựa Composit)1Bộ
40Hoa, cây trang trí1trọn gói
41Cây xanh bóng mát1trọn gói
42Vật tư lốp xe màu trang trí (lốp xe ô tô đường kính 60, lốp xe máy đường kính 50)20lốp
43Nhân công sản xuất lốp xe màu trang trí (lốp xe ô tô đường kính 60, lốp xe máy đường kính 50)10công
44Vật tư sản xuất Tường vẽ tranh (chất liệu sơn ngoài trời, sơn dầu)50m2
45Vật tư sản xuất bộ đồ chơi ngoài trời bằng xi măng cốt thép đá 2x4 M200 (lõi thép sắt 10), cây nấm to đường kÍnh 500, cao 900, - cây nấm vừa đường kÍnh 400, cao 500 - cây nấm nhỏ đường kÍnh 300, cao 300)1bộ
46Vật tư sản xuất Thang leo ô vuông (khung dây thép tròn D50, KT 1500x2000mm)1bộ
47Giá vẽ tranh chất liệu bằng gỗ (KT 37.5x31x55)5bộ
48Vật tư Sơn phiến đá theo chủ đề (chất liệu sơn ngoài trời)71cấu kiện

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy khoan cầm tay≥ 0,5 KW1
2Máy cắt gạch đá≥ 1,7 KW1
3Máy trộn vữa≥ 80 L1
4Máy trộn bê tông≥ 250 L1
5Máy đầm dùi1,5 kW1
6Máy đầm bàn1,0 kW1
7Máy hàn250A1
8Ô tô tự đổ≤ 5 tấn1
9Máy xúc≤ 0,8 m31

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cột vuông, chữ nhật
1,6157 100m2
2 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính
0,393 tấn
3 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính >18 mm, cột, trụ cao
3,1094 tấn
4 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cột, đá 1x2 mác 250
10,4532 m3
5 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng
2,9043 100m2
6 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính
1,1174 tấn
7 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính
1,7464 tấn
8 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính >18 mm, ở độ cao
9,3321 tấn
9 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250
21,1113 m3
10 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn mái
4,1047 100m2
11 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép sàn mái, cao
9,3291 tấn
12 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250
49,255 m3
13 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ cầu thang
0,3018 100m2
14 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cầu thang, đường kính
0,3936 tấn
15 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cầu thang, đường kính >10 mm
0,1559 tấn
16 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 250
2,9282 m3
17 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt
0,3244 100m2
18 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính
0,047 tấn
19 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính >10 mm, cao
0,2064 tấn
20 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô,lanh tô đá1x2, mác 200
2,1638 m3
21 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn giằng tường thu hồi
0,3019 100m2
22 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép giằng tường, đường kính
0,016 tấn
23 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép giằng tường, đường kính
0,1904 tấn
24 Bê tông giằng tường, đá 1x2, mác 200
1,6095 m3
25 Sản xuất vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ
1,7987 tấn
26 Lắp dựng vì kèo thép
1,7987 tấn
27 Sơn kèo thép các loại 3 nước
71,379 m2
28 Bu lông
20 cái
29 Láng nền sàn có đánh màu, dày 3,0 cm, vữa XM mác 100
305,9667 m2
30 Dán khò chống thấm mái
264,952 m2
31 Láng nền sàn có đánh màu bảo vệ lớp khò chống thấm, dày 2,0 cm, vữa XM mác 100
266,588 m2
32 Sản xuất xà gồ thép
1,9625 tấn
33 Lắp dựng xà gồ thép
1,9625 tấn
34 Sơn sắt thép các loại 3 nước
250 m2
35 Lợp mái tôn múi chiều dài bất kỳ
2,8268 100m2
36 Lợp tôn xốp cách nhiệt phòng hội trường
1,4022 100m2
37 Tôn úp nóc
67,16 md
38 Ke chống bão
570 cái
39 Bê tông xốp tôn nền sân khấu
16,074 m3
40 Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tam cấp sân khấu P hội trường, vữa XM mác 75
1,266 m3
41 Xây tường thẳng gạch bê tông (10,5x6x22)cm, tường 220, chiều cao
106,0121 m3
42 Xây tường lan can, hộp kỹ thuật gạch bê tông (10,5x6x22)cm, chiều cao
11,31 m3
43 Xây tường mái gạch bê tông (10,5x6x22)cm, tường 110, chiều cao
5,8655 m3
44 Xây tường mái gạch bê tông (10,5x6x22)cm, tường 220, chiều cao
22,6234 m3
45 Xây cột trụ gạch bê tông (10,5x6x22)cm, chiều cao
7,319 m3
46 Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong chiều dày trát 2,0cm, vữa XM mác 75
333,0442 m2
47 Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài chiều dày trát 2,0cm, vữa XM mác 75
570,7922 m2
48 Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trên mái chiều dày trát 2,0cm, vữa XM mác 75
224,4181 m2
49 Trát trụ dày 2,0 cm, vữa XM mác 75
125,6826 m2
50 Trát xà dầm, vữa XM mác 75
290,4 m2

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trường Mầm non 20/10 như sau:

  • Có quan hệ với 15 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,40 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 33,33%, Xây lắp 66,67%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 9.123.030.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 9.054.975.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,75%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 06: Xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 06: Xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 369

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Cả cuộc đời chúng ta, mỗi việc đều làm thiện, mỗi nỗi nhớ có một cách nghĩ dũng cảm, mỗi biểu hiện đều là sự yêu thương, như vậy chúng ta đã từng bước hướng đến con đường của thánh hiền. "

Heisa (Đức)

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...

Thống kê
  • 8487 dự án đang đợi nhà thầu
  • 236 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 219 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24214 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37710 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây