Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Trường Mầm non 20/10 |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 06: Xây dựng Tên dự án là: Xây dựng nhà hiệu bộ và các phòng chức năng Trường mầm non 20-10. Hạng mục tầng 3 và các hạng mục phụ trợ Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn vốn đầu tư công |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: a/ Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu: - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc quyết định thành lập do cơ quan có thẩm quyền cấp (Scan bản gốc hoặc bản chụp được công chứng kèm theo). - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của nhà thầu: Nhà thầu là tổ chức thi công công trình dân dụng hạng III trở lên (Scan bản gốc hoặc bản chụp được công chứng kèm theo). b/ Tài liệu về năng lực và kinh nghiệm: - Về năng lực tài chính Nhà thầu Scan bản chụp Báo cáo tài chính 2016, 2017, 2018 và bản chụp được công chứng hoặc chứng thực của một trong các tài liệu sau: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế của nhà thầu trong năm tài chính gần nhất; + Tờ khai quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan quản lý thuế hoặc tờ khai quyết toán thuế điện tử và tài liệu chứng minh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế phù hợp với tờ khai. + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong năm tài chính gần nhất (2018); + Báo cáo kiểm toán 2016, 2017, 2018. - Về Hợp đồng tương tự: Bản scan Hợp đồng tương tự được công chứng hoặc chứng thực. Kèm theo các tài liệu sau: + Biên bản nghiệm thu bàn giao các công trình đưa vào sử dụng hoặc biên bản thanh lý hợp đồng đối với Hợp đồng tương tự đã hoàn thành được công chứng hoặc chứng thực. + Tài liệu thanh toán hoặc xác nhận khối lượng đã hoàn thành của CĐT đối với hợp đồng chưa hoàn thành được công chứng hoặc chứng thực. - Về năng lực nhân sự chủ chốt: Scan các văn bằng, chứng chỉ đối với nhân sự do nhà thầu kê khai trong E-HSMT (Bản chụp được công chứng hoặc chứng thực). - Về Máy móc, thiết bị phục vụ thi công: Scan các tài liệu chứng minh khả năng huy động máy móc, thiết bị phục vụ thi công (Bản chụp được công chứng hoặc chứng thực). |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 80.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trường Mầm non 20-10. Địa chỉ: Ngõ 6 Nguyễn Bình, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng Số điện thoại: 02253 729565 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân quận Ngô Quyền. Địa chỉ: Số 19 Đà Nẵng, quận Ngô Quyền, TP Hải Phòng. Số điện thoại: 02253 836 786 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính – Kế hoạch quận Ngô Quyền. Địa chỉ: Số 19 Đà Nẵng, phường Máy Tơ, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng. Số điện thoại: 02253 337 454 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính – Kế hoạch quận Ngô Quyền. Địa chỉ: Số 19 Đà Nẵng, phường Máy Tơ, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng. Số điện thoại: 02253 337 454 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
150 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.140.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 228.000.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 5.300.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 10.600.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 5.300.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 5.300.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 10.600.000.000 VND. Phân cấp công trình: Công trình dân dụng Loại công trình: Công trình giáo dục Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Có bằng đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp- Chứng chỉ hành nghề giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng- Có chứng nhận huấn luyện An toàn, vệ sinh lao động.- Đã từng đảm nhiệm vị trí chỉ huy trưởng công trường ít nhất 02 công trình có quy mô, tính chất tương tự. | 5 | 2 |
2 | Cán bộ kỹ thuật thi công trực tiếp | 2 | - Có bằng đại học chuyên ngành xây dựng Dân dụng và công nghiệp- Có chứng nhận huấn luyện An toàn, vệ sinh lao động.- Đã từng trực tiếp thi công ít nhất 02 công trình có quy mô, tính chất tương tự | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC 1: XÂY DỰNG, HOÀN THIỆN TẦNG 3 | |||
1 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cột vuông, chữ nhật | 1,6157 | 100m2 | |
2 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính | 0,393 | tấn | |
3 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính >18 mm, cột, trụ cao | 3,1094 | tấn | |
4 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cột, đá 1x2 mác 250 | 10,4532 | m3 | |
5 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | 2,9043 | 100m2 | |
6 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | 1,1174 | tấn | |
7 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | 1,7464 | tấn | |
8 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính >18 mm, ở độ cao | 9,3321 | tấn | |
9 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250 | 21,1113 | m3 | |
10 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn mái | 4,1047 | 100m2 | |
11 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép sàn mái, cao | 9,3291 | tấn | |
12 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250 | 49,255 | m3 | |
13 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ cầu thang | 0,3018 | 100m2 | |
14 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cầu thang, đường kính | 0,3936 | tấn | |
15 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cầu thang, đường kính >10 mm | 0,1559 | tấn | |
16 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 250 | 2,9282 | m3 | |
17 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt | 0,3244 | 100m2 | |
18 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính | 0,047 | tấn | |
19 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính >10 mm, cao | 0,2064 | tấn | |
20 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô,lanh tô đá1x2, mác 200 | 2,1638 | m3 | |
21 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn giằng tường thu hồi | 0,3019 | 100m2 | |
22 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép giằng tường, đường kính | 0,016 | tấn | |
23 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép giằng tường, đường kính | 0,1904 | tấn | |
24 | Bê tông giằng tường, đá 1x2, mác 200 | 1,6095 | m3 | |
25 | Sản xuất vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | 1,7987 | tấn | |
26 | Lắp dựng vì kèo thép | 1,7987 | tấn | |
27 | Sơn kèo thép các loại 3 nước | 71,379 | m2 | |
28 | Bu lông | 20 | cái | |
29 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 3,0 cm, vữa XM mác 100 | 305,9667 | m2 | |
30 | Dán khò chống thấm mái | 264,952 | m2 | |
31 | Láng nền sàn có đánh màu bảo vệ lớp khò chống thấm, dày 2,0 cm, vữa XM mác 100 | 266,588 | m2 | |
32 | Sản xuất xà gồ thép | 1,9625 | tấn | |
33 | Lắp dựng xà gồ thép | 1,9625 | tấn | |
34 | Sơn sắt thép các loại 3 nước | 250 | m2 | |
35 | Lợp mái tôn múi chiều dài bất kỳ | 2,8268 | 100m2 | |
36 | Lợp tôn xốp cách nhiệt phòng hội trường | 1,4022 | 100m2 | |
37 | Tôn úp nóc | 67,16 | md | |
38 | Ke chống bão | 570 | cái | |
39 | Bê tông xốp tôn nền sân khấu | 16,074 | m3 | |
40 | Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tam cấp sân khấu P hội trường, vữa XM mác 75 | 1,266 | m3 | |
41 | Xây tường thẳng gạch bê tông (10,5x6x22)cm, tường 220, chiều cao | 106,0121 | m3 | |
42 | Xây tường lan can, hộp kỹ thuật gạch bê tông (10,5x6x22)cm, chiều cao | 11,31 | m3 | |
43 | Xây tường mái gạch bê tông (10,5x6x22)cm, tường 110, chiều cao | 5,8655 | m3 | |
44 | Xây tường mái gạch bê tông (10,5x6x22)cm, tường 220, chiều cao | 22,6234 | m3 | |
45 | Xây cột trụ gạch bê tông (10,5x6x22)cm, chiều cao | 7,319 | m3 | |
46 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong chiều dày trát 2,0cm, vữa XM mác 75 | 333,0442 | m2 | |
47 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài chiều dày trát 2,0cm, vữa XM mác 75 | 570,7922 | m2 | |
48 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trên mái chiều dày trát 2,0cm, vữa XM mác 75 | 224,4181 | m2 | |
49 | Trát trụ dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | 125,6826 | m2 | |
50 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | 290,4 | m2 | |
51 | Trát trần, vữa XM mác 75 | 410,47 | m2 | |
52 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong chiều dày trát 2,0cm, vữa XM mác 75 | 43,4588 | m2 | |
53 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75 | 32,44 | m2 | |
54 | Trát cầu thang, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | 30,18 | m2 | |
55 | Trát phào đơn, vữa XM mác 75 | 375 | m | |
56 | Trát gờ chỉ toàn nhà, vữa XM mác 75 | 750 | m | |
57 | Bả bằng ventônit vào tường ngoài nhà | 570,7922 | m2 | |
58 | Bả bằng ventônit vào tường trong nhà | 333,0442 | m2 | |
59 | Bả bằng ventônit vào dầm, trần | 700,87 | m2 | |
60 | Bả bằng ventônit vào cột, bạo cửa, lanh tô, cầu thang | 231,7614 | m2 | |
61 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Ici Dulux (hoặc tương đương), 1 nước lót, 2 nước phủ | 1.033,9142 | m2 | |
62 | Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Ici Dulux (hoặc tương đương), 1 nước lót, 2 nước phủ | 802,5536 | m2 | |
63 | Lát nền, sàn bằng gạch 500x500mm, vữa XM cát mịn mác 75 | 483,7689 | m2 | |
64 | Lát nền, sàn WC bằng gạch 300x300mm, vữa XM cát mịn mác 75 | 41,1808 | m2 | |
65 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x600 mm trong nhà, vữa XM cát mịn mác 75 | 236,2827 | m2 | |
66 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x600 mm ngoài nhà, vữa XM cát mịn mác 75 | 79,574 | m2 | |
67 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x600 mm trong WC, vữa XM cát mịn mác 75 | 80,18 | m2 | |
68 | Gạch viền ốp tường | 750 | viên | |
69 | Chỉ chống trơn bậc thang | 35,85 | m | |
70 | Ốp gạch thẻ, vữa XM cát mịn mác 75 | 4,16 | m2 | |
71 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75 | 11,2945 | m2 | |
72 | Lan can inox hành lang, lam chắn nắng | 1.421,5935 | kg | |
73 | Làm trần giật cấp bằng tấm thạch cao | 135,0544 | m2 | |
74 | Phào thạch cao | 46,52 | m | |
75 | Thang sắt lên mái | 1 | ck | |
76 | Làm trần WC phẳng bằng tấm thạch cao chịu nước | 25,3164 | m2 | |
77 | Cửa nhựa lõi thép (cửa đi) | 66,926 | m2 | |
78 | Cửa nhựa lõi thép - Cửa sổ | 22,56 | m2 | |
79 | Vách kính + cửa nhựa lõi thép | 8,944 | m2 | |
80 | Phụ kiện cửa đi 2 cánh | 7 | bộ | |
81 | Phụ kiện cửa đi 1 cánh | 9 | bộ | |
82 | Phụ kiện cửa sổ 2 cánh | 10 | bộ | |
83 | Phụ kiện cửa sổ mở hất | 3 | bộ | |
84 | Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông đặc 12x12 mm | 0,6461 | tấn | |
85 | Lắp dựng hoa sắt cửa | 43,6 | m2 | |
86 | Sơn sắt thép các loại 3 nước | 27,438 | m2 | |
87 | Vách composite | 7,56 | m2 | |
88 | Vách composite liền cửa | 5,3736 | m2 | |
89 | Lắp dựng dàn giáo thép thi công, giàn giáo ngoài, chiều cao | 13,6984 | 100m2 | |
90 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóng | 24 | bộ | |
91 | Máng âm trần 300x1200 | 8 | bộ | |
92 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng | 2 | bộ | |
93 | Lắp đặt đèn lốp trần d300 28w | 18 | bộ | |
94 | Lắp đặt quạt điện-Quạt trần | 16 | cái | |
95 | Đèn treo tường 28w | 21 | bộ | |
96 | Bình nóng lạnh | 2 | bộ | |
97 | Quạt thông gió 25W | 5 | cái | |
98 | Tủ điện tầng vỏ kim loại 300x200x150mm | 1 | tủ | |
99 | Tủ điện phòng 3/6 LA | 6 | tủ | |
100 | Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp ổ cắm loại ổ đôi | 33 | cái | |
101 | Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 1 | 6 | cái | |
102 | Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 2 | 5 | cái | |
103 | Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 3 | 2 | cái | |
104 | Công tắc đảo chiều 1 hạt | 2 | bảng | |
105 | Công tắc đảo chiều 2 hạt | 2 | bảng | |
106 | Lắp đặt aptomat loại 3 pha, cường độ dòng điện 75A | 1 | cái | |
107 | Lắp đặt aptomat loại 2 pha 32A | 4 | cái | |
108 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha 16A | 24 | cái | |
109 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 3 ruột 3x16mm2 | 15 | m | |
110 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2 | 95 | m | |
111 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2 | 220 | m | |
112 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2 | 150 | m | |
113 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 | 730 | m | |
114 | Ống gen D20 | 970 | m | |
115 | Ống gen D32 | 100 | m | |
116 | Đục tường chôn ống cấp nước | 1.070 | m | |
117 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp automat | 40 | hộp | |
118 | Lắp đặt kim thu sét loại kim dài 1,5m | 3 | cái | |
119 | Cọc tiếp đất l75x75x7 dài 2,5m | 103,0313 | kg | |
120 | Dây dẫn sét d10 | 70 | m | |
121 | Đào đất đặt dường ống, đường cáp có mở mái taluy, đất cấp II | 5,585 | m3 | |
122 | Đắp đất đường dây tiếp địa | 5,585 | m3 | |
123 | Thép bản 50x5 | 19,625 | kg | |
124 | Bật đỡ dây mái thép 15x3 dài 150 | 23 | cái | |
125 | Bật đỡ dây trên tường thép ỉ8 dài 150 | 18 | cái | |
126 | Kẹp nối dây (kiểm tra) thép 60x40x5 | 2 | bộ | |
127 | Bu lông đai ốc M8 dài 45 | 2 | bộ | |
128 | Nậm chân kim thu sét | 3 | cái | |
129 | Thí nghiệm đo điện trở đất (hệ thống thu lôi tiếp địa) | 4 | điểm | |
130 | Lắp đặt chậu xí bệt | 6 | bộ | |
131 | Lắp đặt hộp đựng | 6 | cái | |
132 | Lắp đặt vòi xịt xí bệt | 6 | cái | |
133 | Vòi hoa sen | 2 | bộ | |
134 | Lắp đặt chậu tiểu nam trẻ em | 2 | bộ | |
135 | Xiphông trẻ em | 2 | bộ | |
136 | Lắp đặt chậu tiểu nam người lớn | 1 | bộ | |
137 | Xiphông người lớn | 1 | bộ | |
138 | Gương soi 800x1600 | 1 | bộ | |
139 | Van ấn tiểu treo | 3 | cái | |
140 | Lắp đặt lavabo | 1 | bộ | |
141 | Lắp đặt vòi rửa 2 vòi | 1 | bộ | |
142 | Xiphông chậu rửa | 1 | bộ | |
143 | Lắp đặt gương soi | 1 | cái | |
144 | Lắp đặt giá treo | 1 | cái | |
145 | Lắp đặt hộp xà phòng | 1 | cái | |
146 | Lắp đặt phễu thu sàn | 4 | cái | |
147 | Lắp đặt vòi nước inox | 4 | bộ | |
148 | Van khoá D20 | 4 | cái | |
149 | Dây cấp nước bình nóng lạnh, lavabo | 10 | bộ | |
150 | Lắp đặt ống nhựa PPR d20 | 0,7 | 100m | |
151 | Lắp đặt ống nhựa PPR d25 | 0,4 | 100m | |
152 | Lắp đặt ống nhựa PPR d32 | 1,2 | 100m | |
153 | Lắp đặt tê thu PPR d20-d32 | 8 | cái | |
154 | Lắp đặt măng sông nhựa PPR d25 | 16 | cái | |
155 | Lắp đặt măng sông nhựa PPR d32 | 30 | cái | |
156 | Lắp đặt măng sông nhựa PPR d20 | 16 | cái | |
157 | Lắp đặt cút nhựa PPR d25 | 14 | cái | |
158 | Lắp đặt cút nhựa PPR d32 | 20 | cái | |
159 | Đục tường chôn ống cấp nước | 110 | m | |
160 | Lắp đặt cút nhựa PPR d20 | 8 | cái | |
161 | Cút nhựa ren trong d20 | 29 | cái | |
162 | Lắp đặt tê nhựa d20 | 29 | cái | |
163 | Lắp đặt tê nhựa d32 | 10 | cái | |
164 | Lắp đặt tê nhựa d25 | 8 | cái | |
165 | Lắp đặt ống nhựa PVC d34 | 0,4 | 100m | |
166 | Lắp đặt ống nhựa PVC d42 | 0,4 | 100m | |
167 | Lắp đặt ống nhựa PVC d60 | 0,5 | 100m | |
168 | Lắp đặt ống nhựa PVC d90 | 0,4 | 100m | |
169 | Lắp đặt ống nhựa PVC d110 | 0,6 | 100m | |
170 | Lắp đặt côn nhựa PVC d42-60 | 10 | cái | |
171 | Lắp đặt côn nhựa PVC d60-90 | 15 | cái | |
172 | Lắp đăt măng sông nhựa PVC d60 | 15 | cái | |
173 | Lắp đăt măng sông nhựa PVC d110 | 12 | cái | |
174 | Lắp đặt chếch 135 -d34 | 8 | cái | |
175 | Lắp đặt chếch 135 -d110 | 16 | cái | |
176 | Lắp đặt cút nhựa PVC d34 | 8 | cái | |
177 | Lắp đặt cút nhựa PVC d42 | 10 | cái | |
178 | Lắp đặt cút nhựa PVC d60 | 52 | cái | |
179 | Lắp đặt cút nhựa PVC d110 | 28 | cái | |
180 | Lắp đặt Y - D110 | 20 | cái | |
181 | Lắp đặt Y - D110-60 | 2 | cái | |
182 | Lắp đặt Y - D60 | 5 | cái | |
183 | Cút nhựa D60 | 5 | cái | |
184 | Lắp đặt ống nhựa PVC d110 | 0,3 | 100m | |
185 | Lắp đặt ống nhựa PVC d90 | 0,8 | 100m | |
186 | Lắp đặt cút nhựa PVC d90 | 16 | cái | |
187 | Lắp đặt cút nhựa PVC d110 | 40 | cái | |
188 | Lắp đặt măng sông D90 | 30 | cái | |
189 | Lắp đặt măng sông D110 | 15 | cái | |
190 | Lắp đặt chếch 135 -d90 | 10 | cái | |
191 | Lắp đặt chếch 135 -d110 | 10 | cái | |
B | HẠNG MỤC 2: CẦU NỐI | |||
1 | Dọn vườn cổ tích trên sân | 5 | công | |
2 | Tháo dỡ thiết bị đồ chơi | 5 | công | |
3 | Đào ụ bê tông trên mặt sân bê tông (thảo nguyên) | 5 | công | |
4 | Cắt sân bê tông phục vụ công tác đào móng làm cầu nối | 38,13 | m | |
5 | Đào móng công trình bằng máy, đất cấp II | 1,0471 | 100m3 | |
6 | Đào móng công trình bằng thủ công, đất cấp II | 44,8774 | m3 | |
7 | Đóng cọc tre D60-D80mm, L =3m, mật độ 30cọc/m2 | 49,3159 | 100m | |
8 | Vét bùn đầu cọc | 6,5754 | m3 | |
9 | Đắp cát đầu cọc | 6,5754 | m3 | |
10 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng nhà | 0,5441 | 100m2 | |
11 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | 6,5754 | m3 | |
12 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính | 0,3699 | tấn | |
13 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính | 1,615 | tấn | |
14 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính >18 mm | 1,2894 | tấn | |
15 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng | 27,6126 | m3 | |
16 | Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 1,1539 | 100m3 | |
17 | Vận chuyển phế thải bằng ô tô tự đổ | 156,1628 | m3 | |
18 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 2x4, mác 200 | 7,88 | m3 | |
19 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cột tròn | 0,6278 | 100m2 | |
20 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cột vuông, chữ nhật | 1,0952 | 100m2 | |
21 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính | 0,2306 | tấn | |
22 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính >18 mm, cột, trụ cao | 1,7552 | tấn | |
23 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính | 0,2466 | tấn | |
24 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính >18 mm, cột, trụ cao | 1,4497 | tấn | |
25 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cột tầng 1, đá 1x2 mác 250 | 5,2098 | m3 | |
26 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cột tầng 2,3, đá 1x2 mác 250 | 5,5224 | m3 | |
27 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | 1,09 | 100m2 | |
28 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | 0,2217 | tấn | |
29 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính >18 mm, ở độ cao | 1,1392 | tấn | |
30 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | 0,4156 | tấn | |
31 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép dầm đường kính >18 mm | 2,0346 | tấn | |
32 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250 | 11,595 | m3 | |
33 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn mái | 3,7015 | 100m2 | |
34 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép sàn mái, cao | 5,914 | tấn | |
35 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250 | 56,3052 | m3 | |
36 | Dán khò chống thấm sê nô mái: | 179,586 | m2 | |
37 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | 79,6576 | m2 | |
38 | Lợp mái tôn khe lún | 0,1014 | 100m2 | |
39 | Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tường ngăn trên mái, chiều dày | 0,5596 | m3 | |
40 | Trát tường ngăn trên mái, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | 10,6227 | m2 | |
41 | Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 3,3698 | m3 | |
42 | Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 3,8902 | m3 | |
43 | Trát tường ngoài, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | 79,2869 | m2 | |
44 | Trát tường trên mái, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | 31,6954 | m2 | |
45 | Trát trụ cột, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | 159,6533 | m2 | |
46 | Trát trần, vữa XM mác 75 | 370,15 | m2 | |
47 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | 109 | m2 | |
48 | Trát phào đơn, vữa XM mác 75 | 320 | m | |
49 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | 280 | m | |
50 | Lát nền, sàn bằng gạch 500x500mm, vữa XM cát mịn mác 75 | 121,5792 | m2 | |
51 | Sản xuất lan can inox hành lang, lam chắn nắng | 2.011,0662 | kg | |
52 | Bả bằng ventônit vào tường | 79,2869 | m2 | |
53 | Bả bằng ventônit vào cột, dầm, trần | 638,8033 | m2 | |
54 | Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Ici Dulux (hoặc tương đương), 1 nước lót, 2 nước phủ | 79,2869 | m2 | |
55 | Sơn dầm, trần, cột, bả bằng sơn Ici Dulux (hoặc tương đương), 1 nước lót, 2 nước phủ | 638,8033 | m2 | |
56 | Đất trồng cây | 12,0543 | m3 | |
57 | Đèn lốp trần D300 28W | 9 | bộ | |
58 | Công tắc đảo chiều 1 hạt | 6 | cái | |
59 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 | 150 | m | |
60 | Ống gen D20 | 150 | m | |
61 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp automat | 9 | hộp | |
62 | Lắp đặt ống nhựa PVC D90 | 0,95 | 100m | |
63 | Lắp đặt cút nhựa d90 | 10 | cái | |
64 | Lắp đặt măng sông D90 | 10 | cái | |
65 | Lắp đặt chếch nhựa 135-90 | 5 | cái | |
66 | Lắp đặt ống nhựa PVC D34 | 0,05 | 100m | |
C | HẠNG MỤC 3: PHÁ DỠ NHÀ LỚP HỌC 2 TẦNG | |||
1 | Tháo dỡ téc nước Inox trên mái xuống | 2 | công | |
2 | Tháo dỡ bình đun nước nóng | 9 | cái | |
3 | Tháo dỡ cửa hiện trạng | 136,47 | m2 | |
4 | Tháo dỡ trần | 64,31 | m2 | |
5 | Tháo dỡ cửa sắt xếp | 8 | m2 | |
6 | Tháo dỡ hoa sắt cửa sổ hiện trạng | 74,52 | m2 | |
7 | Tháo dỡ tấm nhựa ốp tường | 767,88 | m2 | |
8 | Tháo dỡ vách ngăn bằng nhôm kính | 24,75 | m2 | |
9 | Tháo dỡ mái tôn cao | 380,6718 | m2 | |
10 | Tháo dỡ xà gồ hiện trạng | 1,5614 | tấn | |
11 | Tháo dỡ lan can rào chắn hành lang (lan can cao 0.5m) | 39,365 | m | |
12 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan | 44,0546 | m3 | |
13 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn | 94,7147 | m3 | |
14 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng búa căn, bê tông có cốt thép | 75,674 | m3 | |
15 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng búa căn, bê tông có cốt thép | 138,5642 | m3 | |
16 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn | 23,271 | m3 | |
17 | Đào san đất bằng máy đào, đất cấp II | 2,3793 | 100m3 | |
18 | Đào hót đất sụt bằng thủ công kết hợp máy | 3,0931 | 100m3 | |
19 | Vận chuyển phế thải bằng ô tô tự đổ | 798,4691 | m3 | |
20 | Tháo dỡ cửa | 6,8 | m2 | |
21 | Phá dỡ hoa sắt cửa sổ | 3,6 | m2 | |
22 | Tháo dỡ mái tôn hiện trạng | 23,3972 | m2 | |
23 | Tháo dỡ xà gồ hiện trạng | 0,0529 | tấn | |
24 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn | 14,7162 | m3 | |
25 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng búa căn, bê tông có cốt thép | 4,3725 | m3 | |
26 | Đào móng băng, rộng | 4,2617 | m3 | |
27 | Vận chuyển phế thải bằng ô tô tự đổ | 30,3524 | m3 | |
D | HẠNG MỤC 4: PHÁ DỠ NHÀ PHỤ TRỢ 1 | |||
1 | Tháo dỡ cửa | 4,86 | m2 | |
2 | Tháo dỡ mái tôn hiện trạng | 10,764 | m2 | |
3 | Tháo dỡ xà gồ hiện trạng | 0,0282 | tấn | |
4 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn | 6,1776 | m3 | |
5 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng búa căn, bê tông có cốt thép | 1,2298 | m3 | |
6 | Đào móng băng, rộng | 5,773 | m3 | |
7 | Vận chuyển phế thải bằng ô tô tự đổ | 20,1288 | m3 | |
E | HẠNG MỤC 5: PHÁ DỠ NHÀ PHỤ TRỢ 2 | |||
1 | Tháo dỡ cửa | 1,89 | m2 | |
2 | Tháo dỡ mái tôn hiện trạng | 8,992 | m2 | |
3 | Tháo dỡ xà gồ hiện trạng | 0,0244 | tấn | |
4 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn | 3,4089 | m3 | |
5 | Đào móng băng, rộng | 2,378 | m3 | |
6 | Vận chuyển phế thải bằng ô tô tự đổ | 10,3294 | m3 | |
F | HẠNG MỤC 6: TƯỜNG RÀO | |||
1 | Tháo dỡ cánh cổng hiện trạng | 2 | công | |
2 | Tháo dỡ hoa sắt tường rào hiện trạng | 13,719 | m2 | |
3 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn | 20,2239 | m3 | |
4 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan, bê tông có cốt thép | 10,8157 | m3 | |
5 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng búa căn, bê tông không cốt thép | 3,1776 | m3 | |
6 | Vận chuyển phế thải bằng ô tô tự đổ | 44,4804 | m3 | |
7 | Tháo dỡ cánh cổng phụ và 2 trụ cổng bằng thép hộp | 4 | công | |
8 | Tháo dỡ hoa sắt hàng rào hiện trạng | 44,0076 | m2 | |
9 | Tháo dỡ gạch ốp chân tường rào | 48,298 | m2 | |
10 | Phá lớp vữa trát tường, cột | 48,298 | m2 | |
11 | Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tường rào, chiều dày | 2,5495 | m3 | |
12 | Trát tường rào, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | 54,4724 | m2 | |
13 | Trát trụ tường rào dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | 13,068 | m2 | |
14 | Đắp chi tiết đầu trụ | 18 | ck | |
15 | Sơn tường rào không bả bằng sơn Ici Dulux (hoặc tương đương), 1 nước lót, 2 nước phủ | 67,5404 | m2 | |
16 | Vật tư vẽ tranh theo chủ đề (chất liệu sơn ngoài trời, sơn dầu) | 23,7525 | m2 | |
17 | Nhân công sản xuất vẽ tranh theo chủ đề | 8 | công | |
18 | Sản xuất hoa sắt tường rào thoáng bằng sắt hộp | 0,0657 | tấn | |
19 | Sản xuất hoa sắt tường rào thoáng bằng sắt đặc 14x14 | 1,3313 | tấn | |
20 | Chi phí gia công hoa sắt fi 14x14 uốn tròn trang trí tường rào | 54 | cái | |
21 | Lắp dựng hoa sắt rào thoáng | 41,8629 | m2 | |
22 | Sơn hoa sắt hàng rào 3 nước | 55,4183 | m2 | |
23 | Vận chuyển hoa sắt hiện trạng sau khi tháo dỡ về nơi tập kết | 2 | chuyến | |
24 | Vận chuyển phế thải bằng ô tô tự đổ | 3,1653 | m3 | |
25 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 0,2127 | 100m3 | |
26 | Đào móng băng, rộng | 26,7429 | m3 | |
27 | Bê tông lót móng, đá 4x6 mác 100 | 2,75 | m3 | |
28 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ móng cột | 0,304 | 100m2 | |
29 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính | 0,2427 | tấn | |
30 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 2x4, chiều rộng | 5,9757 | m3 | |
31 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn giằng móng | 0,4036 | 100m2 | |
32 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông giằng móng tường rào, đá 1x2, mác 250 | 4,4398 | m3 | |
33 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép giằng móng, đường kính | 0,0903 | tấn | |
34 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép giằng móng, đường kính | 0,3787 | tấn | |
35 | Vận chuyển phế thải bằng ô tô tự đổ | 34,7775 | m3 | |
36 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cột vuông, chữ nhật | 0,3881 | 100m2 | |
37 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cột, đá 1x2, mác 250 | 2,1344 | m3 | |
38 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính | 0,0708 | tấn | |
39 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính | 0,4242 | tấn | |
40 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn giằng tường | 0,2884 | 100m2 | |
41 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông giằng tường, đá 1x2, mác 250 | 2,4794 | m3 | |
42 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép giằng tường, đường kính | 0,1938 | tấn | |
43 | Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tường 220, vữa XM mác 75 | 6,6964 | m3 | |
44 | Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 7,8124 | m3 | |
45 | Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây cột, trụ chiều cao | 1,9404 | m3 | |
46 | Trát tường rào, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | 226,86 | m2 | |
47 | Trát trụ cột, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | 28,14 | m2 | |
48 | Trát giằng, vữa XM mác 75 | 32,3384 | m2 | |
49 | Sơn tường rào không bả bằng sơn Ici Dulux (hoặc tương đương), 1 nước lót, 2 nước phủ (hoặc tương đương) | 287,3384 | m2 | |
50 | Gia công sắt đặc chống trộm phần tường rào đặc | 0,3017 | tấn | |
51 | Lắp dựng hàng rào thép chống trộm | 39,2224 | m2 | |
52 | Sơn hàng rào thép chống trộm | 10,9823 | m2 | |
53 | Lắp dựng dàn giáo thép thi công, giàn giáo ngoài, chiều cao | 1,269 | 100m2 | |
54 | Cắt nền sân bê tông hiện trạng phục vụ công tác đào móng | 33 | m | |
55 | Đào móng băng, rộng | 5,6942 | m3 | |
56 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 0,1329 | 100m3 | |
57 | Đóng cọc tre d60-80, l=3m, mật độ 30 cọc/1m2 | 8,5248 | 100m | |
58 | Đắp cát đầu cọc | 0,9472 | m3 | |
59 | Vét bùn đầu cọc | 0,9472 | m3 | |
60 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ lót móng | 0,0303 | 100m2 | |
61 | Bê tông lót móng, đá 4x6 mác 100 | 1,3052 | m3 | |
62 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ móng cột | 0,1886 | 100m2 | |
63 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính | 0,0171 | tấn | |
64 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính | 0,2575 | tấn | |
65 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 2x4, chiều rộng | 2,4739 | m3 | |
66 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông giằng móng, đá 1x2, mác 200 | 1,6488 | m3 | |
67 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép giằng móng, đường kính | 0,0296 | tấn | |
68 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép giằng móng, đường kính | 0,0999 | tấn | |
69 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ cổ cột | 0,0788 | 100m2 | |
70 | Bê tông cổ cột, đá 1x2 mác 200 | 0,3552 | m3 | |
71 | Đắp cát nền móng công trình | 14,8457 | m3 | |
72 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ | 19,9272 | m3 | |
73 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cột vuông, chữ nhật | 0,1944 | 100m2 | |
74 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính | 0,0486 | tấn | |
75 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính | 0,1661 | tấn | |
76 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cột, đá 1x2, cao | 1,3973 | m3 | |
77 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn giằng tường | 0,0247 | 100m2 | |
78 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép giằng tường, đường kính | 0,0054 | tấn | |
79 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép giằng tường, đường kính | 0,0212 | tấn | |
80 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông giằng tường, đá 1x2, mác 200 | 0,2861 | m3 | |
81 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn tấm đan | 0,04 | 100m2 | |
82 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan | 0,0042 | tấn | |
83 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250 | 0,05 | m3 | |
84 | Lắp dựng tấm đan | 2 | cái | |
85 | Sản xuất các kết cấu thép khác, sản xuất khung dầm thép | 1,0337 | tấn | |
86 | Lắp đặt các kết cấu thép khác, lắp đặt khung dầm thép | 1,0337 | tấn | |
87 | Sơn sắt thép các loại 3 nước | 71,002 | m2 | |
88 | Bu lông nở D16, L=150 | 4 | cái | |
89 | Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 0,2709 | m3 | |
90 | Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây cột, trụ chiều cao | 2,5363 | m3 | |
91 | Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác cao | 3,4331 | m3 | |
92 | Trát tường ngoài, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | 34,5379 | m2 | |
93 | Trát trụ cột, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | 32,75 | m2 | |
94 | Trát giằng tường rào, vữa XM mác 75 | 1,49 | m2 | |
95 | Trát phào đơn, vữa XM mác 75 | 10,2 | m | |
96 | Ốp gạch sần vào tường bồn hoa | 2,8584 | m2 | |
97 | Ốp gạch thẻ, vữa XM cát mịn mác 75 | 32,75 | m2 | |
98 | Công tác ốp đá granit vào tường biển tên | 2,2134 | m2 | |
99 | Bả bằng ventônit vào tường | 29,4661 | m2 | |
100 | Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Ici Dulux (hoặc tương đương), 1 nước lót, 2 nước phủ | 29,4661 | m2 | |
101 | Alumec màu cổng 7 sắc cầu vồng | 46,0115 | m2 | |
102 | Hoa sao trang trí (bọc Alanumium, dày 150) | 16 | ck | |
103 | Sản xuất cổng làm bằng sắt hộp | 0,2278 | tấn | |
104 | Lắp dựng cổng | 14,1205 | m2 | |
105 | Sơn sắt thép các loại 3 nước | 17,3917 | m2 | |
106 | Bản lề cổng | 9 | ck | |
107 | Khóa cổng | 2 | ck | |
108 | Tay cầm cổng | 2 | ck | |
109 | Bộ chữ biển tên (chất liệu inox mạ vàng) | 1 | bộ | |
110 | Đắp đầu trụ tường rào | 2 | chi tiết | |
111 | Đèn trong trang trí đầu trụ tường rào | 2 | bộ | |
G | HẠNG MỤC 7: THOÁT NƯỚC | |||
1 | Cắt nền sân bê tông hiện trạng phục vụ công tác đào móng | 189 | m | |
2 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp II | 5,6723 | m3 | |
3 | Đào san đất bằng máy đào, đất cấp II | 0,1324 | 100m3 | |
4 | Đào đất đặt đường ống thoát nước, đất cấp II bằng thủ công | 16,4049 | m3 | |
5 | Đào san đất bằng máy đào, đất cấp II | 0,3828 | 100m3 | |
6 | Bê tông lót đáy ga, đáy cống, đá 4x6, chiều rộng | 6,8198 | m3 | |
7 | Bê tông đáy ga, đáy cống chèn thân cống, đá 2x4, mác 200 | 5,7424 | m3 | |
8 | Ván khuôn đáy ga, đáy cống | 0,4027 | 100m2 | |
9 | Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây hố ga, hố van, vữa XM mác 75 | 4,3757 | m3 | |
10 | Ván khuôn giằng cổ ga | 0,0972 | 100m2 | |
11 | Bê tông giằng cổ ga, đá 1x2, mác 200 | 0,5829 | m3 | |
12 | Trát tường hố ga dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | 17,28 | m2 | |
13 | Láng đáy hố ga dày 2,0 cm, vữa XM 75 | 2,94 | m2 | |
14 | Lắp đặt ống bê tông bằng thủ công - đoạn ống dài 1m, đường kính 300mm | 92 | đoạn ống | |
15 | Nối ống bê tông băng vành đai bê tông đúc sẵn dùng thủ công, đường kính 300mm | 92 | mối nối | |
16 | Xe cẩu tự hành để cẩu cống lên và xuống xe | 3 | ca | |
17 | Vận chuyển phế thải bằng ô tô tự đổ | 6,4998 | m3 | |
18 | Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,3029 | 100m3 | |
19 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng | 4,631 | m3 | |
20 | Ván khuôn tấm đan | 0,0331 | 100m2 | |
21 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan ga | 0,0896 | tấn | |
22 | Sản xuất cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông | 0,3836 | tấn | |
23 | Lắp đặt cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông | 0,3836 | tấn | |
24 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200 | 0,5078 | m3 | |
25 | Lắp dựng tấm đan | 12 | cái | |
26 | Vận chuyển phế thải bằng ô tô tự đổ | 95,6576 | m3 | |
H | HẠNG MỤC 8: BỂ NƯỚC + NHÀ MÁY BƠM | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 1,2412 | 100m3 | |
2 | Đào móng đài móng, đất cấp II bằng thủ công | 53,196 | m3 | |
3 | Đóng cọc tre d60-d80mm, L =3m, mật độ 30cọc/m2 | 55,8 | 100m | |
4 | Đắp cát đầu cọc | 6,2 | m3 | |
5 | Vét bùn đầu cọc | 6,2 | m3 | |
6 | Bê tông lót móng, đá 4x6, mác 100 | 6,2 | m3 | |
7 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn tường bể | 1,1136 | 100m2 | |
8 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn dầm bể | 0,2637 | 100m2 | |
9 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính | 0,1916 | tấn | |
10 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính | 1,6104 | tấn | |
11 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính >18 mm | 0,7 | tấn | |
12 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng | 15,3 | m3 | |
13 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông tường thẳng, đá 1x2, mác 250 | 12,012 | m3 | |
14 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông dầm bể, đá 1x2, mác 250 | 2,0976 | m3 | |
15 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn mái bể | 0,5259 | 100m2 | |
16 | Bê tông mái bể, đá 1x2, mác 250 | 8,831 | m3 | |
17 | Láng bể có đánh màu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 100 | 163,43 | m2 | |
18 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | 22,66 | m2 | |
19 | Trát trần bể | 48,35 | m2 | |
20 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông nắp bể, đá 1x2, mác 200 | 0,081 | m3 | |
21 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép nắp bể | 0,0106 | tấn | |
22 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp bể | 0,0054 | 100m2 | |
23 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | 1 | cái | |
24 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 47,636 | m3 | |
25 | Vận chuyển phế thải bằng ô tô tự đổ | 182,8748 | m3 | |
26 | Sản xuất và lắp dựng thép hộp | 57,3741 | kg | |
27 | Sơn sắt thép các loại 3 nước | 4,568 | m2 | |
28 | Tường tôn nhà đặt bơm | 0,128 | 100m2 | |
29 | Bản lề cửa tôn | 3 | bộ | |
30 | Khóa cửa nhà đặt bơm | 1 | bộ | |
I | HẠNG MỤC 9: NHÀ BẢO VỆ | |||
1 | Đào móng băng, rộng | 16,0096 | m3 | |
2 | Đóng cọc tre chiều dài cọc >2,5 m vào đất cấp II | 7,6141 | 100m | |
3 | Vét bùn đầu cọc | 0,894 | m3 | |
4 | Đắp cát phủ đầu cọc | 0,894 | m3 | |
5 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, mác 100 | 0,8941 | m3 | |
6 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn bê tông lót móng | 0,0203 | 100m2 | |
7 | Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75 | 5,4637 | m3 | |
8 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn giằng móng | 0,103 | 100m2 | |
9 | Bê tông đổ bằng thủ công, bê tông giằng móng, đá 1x2, mác 200 | 1,1334 | m3 | |
10 | Cốt thép giằng móng, đường kính | 0,0405 | tấn | |
11 | cốt thép giằng móng, đường kính | 0,1305 | tấn | |
12 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 8,9434 | m3 | |
13 | Cát đen tôn nền | 0,3864 | m3 | |
14 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 4x6, mác 150 | 0,7728 | m3 | |
15 | Vận chuyển phế thải bằng ô tô tự đổ | 13,0222 | m3 | |
16 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cột vuông, chữ nhật | 0,1232 | 100m2 | |
17 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cột, đá 1x2, mác 200 | 0,6776 | m3 | |
18 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính | 0,0272 | tấn | |
19 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính | 0,1207 | tấn | |
20 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | 0,1314 | 100m2 | |
21 | Bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | 0,9918 | m3 | |
22 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | 0,041 | tấn | |
23 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | 0,1125 | tấn | |
24 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn mái | 0,0773 | 100m2 | |
25 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200 | 1,0368 | m3 | |
26 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép sàn mái, đường kính | 0,1823 | tấn | |
27 | Ván khuôn lanh tô, | 0,0711 | 100m2 | |
28 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô., đá 1x2, mác 200 | 0,4378 | m3 | |
29 | Cốt thép lanh tô , đường kính | 0,0065 | tấn | |
30 | Cốt thép lanh tô , đường kính >10 mm | 0,0374 | tấn | |
31 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn giằng tường thu hồi | 0,01 | 100m2 | |
32 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông giằng tường thu hồi, đá 1x2, mác 200 | 0,055 | m3 | |
33 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép giằng tường thu hồi, đường kính | 0,0047 | tấn | |
34 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép giằng tường thu hồi, đường kính | 0,0089 | tấn | |
35 | Dán khò chống mái nhà bảo vệ | 8,32 | m2 | |
36 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 100 | 8,322 | m2 | |
37 | Sản xuất xà gồ thép | 0,0379 | tấn | |
38 | Lắp dựng xà gồ thép | 0,0379 | tấn | |
39 | Lợp mái tôn múi chiều dài bất kỳ | 0,1015 | 100m2 | |
40 | Ke chống bão | 10 | cái | |
41 | Bê tông lót tam cấp, đá 4x6, mác 100 | 0,0559 | m3 | |
42 | Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tam cấp, vữa XM mác 75 | 0,0595 | m3 | |
43 | Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày 22 cm, cao | 0,7094 | m3 | |
44 | Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 3,3838 | m3 | |
45 | Trát tường ngoài, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | 25,2222 | m2 | |
46 | Trát tường trên mái, vữa XM mác 75 | 11,564 | m2 | |
47 | Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | 29,402 | m2 | |
48 | Trát trụ cột, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | 2,992 | m2 | |
49 | Trát má cửa, dày 2cm, vữa XM mác 75 | 1,7204 | m2 | |
50 | Trát trần, vữa XM mác 75 | 7,73 | m2 | |
51 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | 3,9928 | m2 | |
52 | Trát lanh tô, vữa XM mác 75 | 4,104 | m2 | |
53 | Lát nền, sàn bằng gạch 400x400mm, vữa XM cát mịn mác 75 | 9 | m2 | |
54 | Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 120x400mm | 1,224 | m2 | |
55 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75 | 1,1502 | m2 | |
56 | Ốp gạch thẻ, vữa XM cát mịn mác 75 | 15,588 | m2 | |
57 | Bả bằng ventônit vào tường ngoài nhà | 25,2222 | m2 | |
58 | Bả bằng ventônit vào tường trong nhà | 29,402 | m2 | |
59 | Bả bằng ventônit vào cột, dầm, trần, bạo cửa | 20,5392 | m2 | |
60 | Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Ici Dulux (hoặc tương đương), 1 nước lót, 2 nước phủ | 25,2222 | m2 | |
61 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Ici Dulux (hoặc tương đương), 1 nước lót, 2 nước phủ | 49,9412 | m2 | |
62 | Cửa nhựa lõi thép - Cửa đi | 3,726 | m2 | |
63 | Cửa nhựa lõi thép - Cửa sổ | 4,68 | m2 | |
64 | Phụ kiện cửa | 2 | bộ | |
65 | Sản xuất và lắp dựng Inox hoa sắt cửa sổ | 67,2134 | kg | |
66 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng | 2 | bộ | |
67 | Lắp đặt quạt điện-Quạt treo tường | 2 | cái | |
68 | Đèn treo tường | 4 | bộ | |
69 | Tủ điện phòng 3/6 LA | 1 | bộ | |
70 | Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp ổ cắm loại ổ đôi | 3 | cái | |
71 | Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 1 | 1 | cái | |
72 | Lắp đặt aptomat loại 2 pha, cường độ dòng điện 20A | 1 | cái | |
73 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 16A | 3 | cái | |
74 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2 | 30 | m | |
75 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2 | 15 | m | |
76 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2 | 10 | m | |
77 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 | 40 | m | |
78 | Ống gen D20 | 40 | m | |
J | HẠNG MỤC 10: SÂN + BỒN HOA | |||
1 | Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,3805 | 100m3 | |
2 | Nilon chống thoát nước bê tông | 7,6101 | 100m2 | |
3 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 2x4, mác 200 | 76,101 | m3 | |
4 | Lát gạch đất nung 40x40cm, vữa XM M75 | 1.132,71 | m2 | |
5 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 2x4, mác 150 | 3,2 | m3 | |
6 | Lát gạch sỏi cỏ 40x40cm, vữa XM M75 | 12 | m2 | |
7 | Ghép sỏi màu trang trí cắt mảnh tạo hình | 20 | m2 | |
8 | Đất màu trồng cây | 91 | m3 | |
9 | Dải lớp phân hữu cơ trồng cỏ nhung | 2,4 | m3 | |
10 | Trồng cỏ nhung sân vườn | 240 | m2 | |
11 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót bồn hoa, mác 100 | 3,7058 | m3 | |
12 | Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tường bồn hoa, vữa XM mác 75 | 8,4414 | m3 | |
13 | Đắp vữa xi măng tạo gốc cây sơn giả vân gỗ | 1 | trọn gói | |
14 | Tháo dỡ gạch ốp bồn hoa hiện trạng | 33,856 | m2 | |
15 | Đắp vữa xi măng tạo gốc cây sơn giả vân gỗ | 1 | trọn gói | |
16 | Chặt cây D300 | 1 | cây | |
17 | Đào gốc cây, đường kính gốc cây | 1 | gốc cây | |
18 | Phá dỡ tường bồn hoa hiện trạng | 1,4921 | m3 | |
19 | Phá bê tông lót bồn hoa | 0,4748 | m3 | |
20 | Đào móng hố ga, đất cấp II | 0,4058 | m3 | |
21 | Bê tông lót móng, đá 4x6 mác 100 | 0,052 | m3 | |
22 | Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây hố ga, hố van, vữa XM mác 75 | 0,1408 | m3 | |
23 | Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | 0,928 | m2 | |
24 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | 0,1682 | m2 | |
25 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan | 0,0032 | 100m2 | |
26 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan đá 1x2, mác 200 | 0,032 | m3 | |
27 | Lắp dựng tấm đan | 2 | cái | |
28 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ móng bể | 0,052 | 100m2 | |
29 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6 mác 100 | 1,8 | m3 | |
30 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính | 0,15 | tấn | |
31 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 2x4 mác 200 | 1,8 | m3 | |
32 | Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tường bể vữa XM mác 75 | 1,144 | m3 | |
33 | Vật tư Rải đá trang trí lòng bể | 1 | bể | |
34 | Nhân công Rải đá trang trí lòng bể | 2 | công | |
35 | Vật tư Đắp vữa trang trí bể nước (thành bể và các hình trang trí bể). Vữa XM M100. (Bề mặt ghép sỏi nâu, trắng trang trí) | 1 | bể | |
36 | Vật tư Sơn giả đá thành bể | 1 | bể | |
37 | Vật tư sản xuất Cầu tre trang trí bể cho trẻ, sơn 7 sắc cầu vồng (3 cây tre D30 dài 1.5m ghép sát, dùng dây thừng bó liên kết) | 1 | bộ | |
38 | Vật tư sản xuất Gốc cây bằng bê tông, sơn giả gỗ trang trí quanh bể (Gốc D200 cao 200, đắp VXM M75) | 8 | gốc | |
39 | Vật tư sản xuất Con vật (Hươu, nai, gấu trúc chất liệu xi măng + thùng rác bằng nhựa Composit) | 1 | Bộ | |
40 | Hoa, cây trang trí | 1 | trọn gói | |
41 | Cây xanh bóng mát | 1 | trọn gói | |
42 | Vật tư lốp xe màu trang trí (lốp xe ô tô đường kính 60, lốp xe máy đường kính 50) | 20 | lốp | |
43 | Nhân công sản xuất lốp xe màu trang trí (lốp xe ô tô đường kính 60, lốp xe máy đường kính 50) | 10 | công | |
44 | Vật tư sản xuất Tường vẽ tranh (chất liệu sơn ngoài trời, sơn dầu) | 50 | m2 | |
45 | Vật tư sản xuất bộ đồ chơi ngoài trời bằng xi măng cốt thép đá 2x4 M200 (lõi thép sắt 10), cây nấm to đường kÍnh 500, cao 900, - cây nấm vừa đường kÍnh 400, cao 500 - cây nấm nhỏ đường kÍnh 300, cao 300) | 1 | bộ | |
46 | Vật tư sản xuất Thang leo ô vuông (khung dây thép tròn D50, KT 1500x2000mm) | 1 | bộ | |
47 | Giá vẽ tranh chất liệu bằng gỗ (KT 37.5x31x55) | 5 | bộ | |
48 | Vật tư Sơn phiến đá theo chủ đề (chất liệu sơn ngoài trời) | 71 | cấu kiện |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy khoan cầm tay | ≥ 0,5 KW | 1 |
2 | Máy cắt gạch đá | ≥ 1,7 KW | 1 |
3 | Máy trộn vữa | ≥ 80 L | 1 |
4 | Máy trộn bê tông | ≥ 250 L | 1 |
5 | Máy đầm dùi | 1,5 kW | 1 |
6 | Máy đầm bàn | 1,0 kW | 1 |
7 | Máy hàn | 250A | 1 |
8 | Ô tô tự đổ | ≤ 5 tấn | 1 |
9 | Máy xúc | ≤ 0,8 m3 | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cột vuông, chữ nhật | 1,6157 | 100m2 | |||
2 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính | 0,393 | tấn | |||
3 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính >18 mm, cột, trụ cao | 3,1094 | tấn | |||
4 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cột, đá 1x2 mác 250 | 10,4532 | m3 | |||
5 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | 2,9043 | 100m2 | |||
6 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | 1,1174 | tấn | |||
7 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | 1,7464 | tấn | |||
8 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính >18 mm, ở độ cao | 9,3321 | tấn | |||
9 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250 | 21,1113 | m3 | |||
10 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn mái | 4,1047 | 100m2 | |||
11 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép sàn mái, cao | 9,3291 | tấn | |||
12 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250 | 49,255 | m3 | |||
13 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ cầu thang | 0,3018 | 100m2 | |||
14 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cầu thang, đường kính | 0,3936 | tấn | |||
15 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cầu thang, đường kính >10 mm | 0,1559 | tấn | |||
16 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 250 | 2,9282 | m3 | |||
17 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt | 0,3244 | 100m2 | |||
18 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính | 0,047 | tấn | |||
19 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính >10 mm, cao | 0,2064 | tấn | |||
20 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô,lanh tô đá1x2, mác 200 | 2,1638 | m3 | |||
21 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn giằng tường thu hồi | 0,3019 | 100m2 | |||
22 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép giằng tường, đường kính | 0,016 | tấn | |||
23 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép giằng tường, đường kính | 0,1904 | tấn | |||
24 | Bê tông giằng tường, đá 1x2, mác 200 | 1,6095 | m3 | |||
25 | Sản xuất vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | 1,7987 | tấn | |||
26 | Lắp dựng vì kèo thép | 1,7987 | tấn | |||
27 | Sơn kèo thép các loại 3 nước | 71,379 | m2 | |||
28 | Bu lông | 20 | cái | |||
29 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 3,0 cm, vữa XM mác 100 | 305,9667 | m2 | |||
30 | Dán khò chống thấm mái | 264,952 | m2 | |||
31 | Láng nền sàn có đánh màu bảo vệ lớp khò chống thấm, dày 2,0 cm, vữa XM mác 100 | 266,588 | m2 | |||
32 | Sản xuất xà gồ thép | 1,9625 | tấn | |||
33 | Lắp dựng xà gồ thép | 1,9625 | tấn | |||
34 | Sơn sắt thép các loại 3 nước | 250 | m2 | |||
35 | Lợp mái tôn múi chiều dài bất kỳ | 2,8268 | 100m2 | |||
36 | Lợp tôn xốp cách nhiệt phòng hội trường | 1,4022 | 100m2 | |||
37 | Tôn úp nóc | 67,16 | md | |||
38 | Ke chống bão | 570 | cái | |||
39 | Bê tông xốp tôn nền sân khấu | 16,074 | m3 | |||
40 | Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tam cấp sân khấu P hội trường, vữa XM mác 75 | 1,266 | m3 | |||
41 | Xây tường thẳng gạch bê tông (10,5x6x22)cm, tường 220, chiều cao | 106,0121 | m3 | |||
42 | Xây tường lan can, hộp kỹ thuật gạch bê tông (10,5x6x22)cm, chiều cao | 11,31 | m3 | |||
43 | Xây tường mái gạch bê tông (10,5x6x22)cm, tường 110, chiều cao | 5,8655 | m3 | |||
44 | Xây tường mái gạch bê tông (10,5x6x22)cm, tường 220, chiều cao | 22,6234 | m3 | |||
45 | Xây cột trụ gạch bê tông (10,5x6x22)cm, chiều cao | 7,319 | m3 | |||
46 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong chiều dày trát 2,0cm, vữa XM mác 75 | 333,0442 | m2 | |||
47 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài chiều dày trát 2,0cm, vữa XM mác 75 | 570,7922 | m2 | |||
48 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trên mái chiều dày trát 2,0cm, vữa XM mác 75 | 224,4181 | m2 | |||
49 | Trát trụ dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | 125,6826 | m2 | |||
50 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | 290,4 | m2 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trường Mầm non 20/10 như sau:
- Có quan hệ với 15 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,40 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 33,33%, Xây lắp 66,67%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 9.123.030.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 9.054.975.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,75%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Cả cuộc đời chúng ta, mỗi việc đều làm thiện, mỗi nỗi nhớ có một cách nghĩ dũng cảm, mỗi biểu hiện đều là sự yêu thương, như vậy chúng ta đã từng bước hướng đến con đường của thánh hiền. "
Heisa (Đức)
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trường Mầm non 20/10 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trường Mầm non 20/10 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.