Thông báo mời thầu

Gói thầu số 07; Thi công xây dựng công trình + Đảm bảo ATGT công trình: Nâng cấp, cải tạo đường trục xã, Đoạn từ thôn Trúc Văn đến thôn Mép

Tìm thấy: 08:52 14/06/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nâng cấp, cải tạo đường trục xã, Đoạn từ thôn Trúc Văn đến thôn Mép
Gói thầu
Gói thầu số 07; Thi công xây dựng công trình + Đảm bảo ATGT công trình: Nâng cấp, cải tạo đường trục xã, Đoạn từ thôn Trúc Văn đến thôn Mép
Chủ đầu tư
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Nâng cấp, cải tạo đường trục xã, Đoạn từ thôn Trúc Văn đến thôn Mép
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách xã và các nguồn vốn hỗ trợ hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:00 24/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
08:47 14/06/2022
đến
14:00 24/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:00 24/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
75.000.000 VND
Bằng chữ
Bảy mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 24/06/2022 (22/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Minh Đức, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 07; Thi công xây dựng công trình + Đảm bảo ATGT công trình: Nâng cấp, cải tạo đường trục xã, Đoạn từ thôn Trúc Văn đến thôn Mép
Tên dự án là: Nâng cấp, cải tạo đường trục xã, Đoạn từ thôn Trúc Văn đến thôn Mép
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 210 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách xã và các nguồn vốn hỗ trợ hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Minh Đức, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương , địa chỉ: Xá Minh Đức, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương
- Chủ đầu tư: UBND xã Minh Đức. Địa chỉ: Xã Minh Đức, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương. SĐT: 0982.745.663
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn Khảo sát địa hình; Lập Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng: Công ty Cổ phần xây dựng Đại An HD. Địa chỉ: Số 89b, phố Đặng Quốc Chinh, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương. SĐT: 0936.883.119. + Tư vấn thẩm tra TKBVTC và dự toán: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Line Group. Địa chỉ: Xã Tiền Tiến, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương. SĐT: 0985.590.123. + Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT: Công ty Cổ phần xây dựng Đại An HD. Địa chỉ: Số 89b, phố Đặng Quốc Chinh, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương. SĐT: 0936.883.119. + Đơn vị thẩm định E-HSMT; Kết quả LCNT: Công ty TNHH thương mại và xây dựng DBC.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Minh Đức, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương , địa chỉ: Xá Minh Đức, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương
- Chủ đầu tư: UBND xã Minh Đức. Địa chỉ: Xã Minh Đức, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương. SĐT: 0982.745.663

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
+ Pháp lý của nhà thầu. + Các tài liệu chứng mính năng lực, kinh nghiệm và kỹ thuật theo yêu cầu của HSMT.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 75.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND xã Minh Đức. Địa chỉ: Xã Minh Đức, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương. SĐT: 0982.745.663
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND xã Minh Đức. Địa chỉ: Xã Minh Đức, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương. SĐT: 0982.745.663
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương. Địa chỉ: Số 58, đường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương. Điện thoại: 02203.859.412.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính- Kế hoạch huyện Tứ Kỳ. Địa chỉ: Thị trấn Tứ Kỳ, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
210 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trường công trường1Là kỹ sư giao thông, chuyên ngành: Xây dựng đường bộ. Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình giao thông còn hiệu lực hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình từ cấp III, 02 công trình cấp IV cùng loại. (Kèm theo bản phô tô công chứng: Bằng tốt nghiệp; Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc có tên trong Biên bản hoàn thành đưa công trình vào sử dụng)53
2Chỉ huy phó1Là kỹ sư giao thông, chuyên ngành: Xây dựng đường bộ. Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình giao thông còn hiệu lực hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình từ cấp III, 02 công trình cấp IV cùng loại. (Kèm theo bản phô tô công chứng: Bằng tốt nghiệp; tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự)31
3Cán bộ kỹ thuật1Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng đường bộ. (Kèm theo bản phô tô công chứng bằng tốt nghiệp, tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự)21
4Cán bộ kỹ thuật1Là kỹ sư chuyên ngành kinh tế xây dựng. (Kèm theo bản phô tô công chứng bằng tốt nghiệp, tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự)21
5Cán bộ kỹ thuật1Là kỹ sư trắc địa. (Kèm theo bản phô tô công chứng bằng tốt nghiệp, tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự)21
6Cán bộ phụ trách an toàn lao động và vệ sinh môi trường1Đã làm quản lý ATLĐ và vệ sinh môi trường đã tham gia ít nhất 01 công trình và 02 công trình cấp IV cùng loại (Kèm theo bản phô tô công chứng: Bằng tốt nghiệp; chứng nhận lớp bồi dưỡng đào tạo ATLĐ và VSMT, tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự)21

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANỀN VÀ MẶT ĐƯỜNG
1Dọn dẹp mặt bằng thi côngMô tả kỹ thuật theo chương V10công
2Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V144,4571m3
3Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V13,0011100m3
4Đào bùn đăc trong mọi điều kiện bằng thủ công (10% KL)Mô tả kỹ thuật theo chương V24,076m3
5Đào bùn bằng máy đào 0,8m3 (90% KL)Mô tả kỹ thuật theo chương V2,1668100m3
6Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phMô tả kỹ thuật theo chương V10,61m3
7Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V2,4076100m3
8Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V3,7881100m3
9Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98Mô tả kỹ thuật theo chương V5,5573100m3
10Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V44,217100m2
11Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiMô tả kỹ thuật theo chương V4,6251100m3
12Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênMô tả kỹ thuật theo chương V2,7737100m3
13Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa hạt trung bằng trạm trộn ≤ 25 T/hMô tả kỹ thuật theo chương V12,9494100tấn
14Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 1km, ô tô tự đổ 7TMô tả kỹ thuật theo chương V12,9494100tấn
15Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 9km tiếp theo, ô tô tự đổ 7TMô tả kỹ thuật theo chương V12,9494100tấn
16Tưới lớp thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V62,6891100m2
17Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cmMô tả kỹ thuật theo chương V62,6891100m2
18Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V4,831100m3
19Mua đất đắp (Khối rời)Mô tả kỹ thuật theo chương V954,018m3
20Đóng cọc tre, dài ≤2,5m bằng thủ công - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V22,5763100m
21Phên nứa BxH=1,8x0,45mMô tả kỹ thuật theo chương V100tấm
22Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V14,5518100m3
23Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V14,5518100m3/1km
24Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 2mmMô tả kỹ thuật theo chương V144,3m2
BRÃNH B400 + HỐ GA + CỐNG D400 NGANG ĐƯỜNG
1Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phMô tả kỹ thuật theo chương V37,11m3
2Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V113,2471m3
3Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V10,1922100m3
4Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4Mô tả kỹ thuật theo chương V96,824m3
5Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V2,793100m2
6Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V145,236m3
7Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước bằng gạch block bê tông 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V266,266m3
8Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1.396,5m2
9Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V7,448100m2
10Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V4,506tấn
11Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V61,446m3
12Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V2,9792100m2
13Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo chương V6,2377tấn
14Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V55,86m3
15Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V9311cấu kiện
16Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4Mô tả kỹ thuật theo chương V9,048m3
17Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,261100m2
18Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V13,572m3
19Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước bằng gạch block bê tông 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V22,968m3
20Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V121,8m2
21Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,87100m2
22Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,4289tấn
23Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V6,438m3
24Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,4176100m2
25Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo chương V1,1119tấn
26Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V7,83m3
27Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V871cấu kiện
28Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V4,544100m3
29Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V7,1518100m3
30Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V7,1518100m3/1km
31Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4Mô tả kỹ thuật theo chương V6,43m3
32Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,2894100m2
33Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V9,64m3
34Xây hố van, hố ga bằng gạch block bê tông 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V26,9288m3
35Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V127,719m2
36Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,8382100m2
37Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,3395tấn
38Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V5,1m3
39Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,1944100m2
40Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo chương V0,5036tấn
41Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V4,32m3
42Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V361cấu kiện
43Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phMô tả kỹ thuật theo chương V0,84m3
44Đóng cọc tre, dài ≤2,5m bằng thủ công - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V2,6925100m
45Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4Mô tả kỹ thuật theo chương V0,4308m3
46Mua đế cống D400Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
47Mua ống ống D400 (Tải trọng C)Mô tả kỹ thuật theo chương V6m
48Gioăng cao su ống cống D400Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
49Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V61cấu kiện
50Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M300, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,84m3
51Vận chuyển đất, ô tô 5T tự đổ, phạm vi ≤1000m-đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,0084100m3
52Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,0084100m3/1km
CKÈ ĐÁ HỘC
1Máy bơm nướcMô tả kỹ thuật theo chương V20ca
2Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V2,3181100m3
3Đóng cọc tre, dài ≤2,5m bằng thủ công - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V75,7313100m
4Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4Mô tả kỹ thuật theo chương V10,386m3
5Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M100, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V51,93m3
6Xây tường thẳng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, chiều cao ≤2m, vữa XM M100, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V56,2575m3
7Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 50mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,3174100m
8Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,2423100m2
9Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0433tấn
10Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,2372tấn
11Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V4,8468m3
12Xây tường thẳng bằng gạch block bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V11,055m3
13Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V111,22m2
14Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V1,2091100m3
15Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V1,109100m3
16Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V1,109100m3/1km
DBÓ VỈA + VIÊN ĐAN RÃNH
1Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V3,0515100m2
2Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V51,1575m3
3Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100Mô tả kỹ thuật theo chương V269,25m2
4Mua bó vỉaMô tả kỹ thuật theo chương V897,5cái
5Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kgMô tả kỹ thuật theo chương V943cái
6Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M300, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V2,376m3
7Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn các loại cấu kiện khácMô tả kỹ thuật theo chương V0,432100m2
8Sản xuất, lắp đặt cốt thép bó vỉa, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,1098tấn
9Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kgMô tả kỹ thuật theo chương V36cái
10Gia công lưới chắn rácMô tả kỹ thuật theo chương V0,2693tấn
11Lắp dựng lưới chắn rácMô tả kỹ thuật theo chương V5,3375m2
12Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V1,3455100m2
13Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V33,6375m3
14Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V224,25m2
15Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V11,2125m3
16Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤25kgMô tả kỹ thuật theo chương V1.7941 cấu kiện
ECỐNG VUÔNG
1Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2036100m3
2Đóng cọc tre, dài ≤2,5m bằng thủ công - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V2,715100m
3Phên nứa chắn bờ baoMô tả kỹ thuật theo chương V12tấm
4Máy bơm nướcMô tả kỹ thuật theo chương V1ca
5Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V1,29681m3
6Đóng cọc tre, dài ≤2,5m bằng thủ công - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V2,4938100m
7Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4Mô tả kỹ thuật theo chương V0,399m3
8Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,0092100m2
9Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,5985m3
10Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cmMô tả kỹ thuật theo chương V0,102100m2
11Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,2m3
12Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,024100m2
13Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0024tấn
14Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0107tấn
15Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,22m3
16Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,0135100m2
17Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo chương V0,0039tấn
18Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo chương V0,072tấn
19Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,552m3
20Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V11cấu kiện
21Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V1,00041m3
22Đóng cọc tre, dài ≤2,5m bằng thủ công - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V1,2656100m
23Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,0081100m2
24Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,3038m3
25Xây móng bằng gạch block bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1871m3
26Xây móng bằng gạch block bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,5613m3
27Xây tường thẳng bằng gạch block bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,7128m3
28Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V5,9805m2
29Đào san đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,2036100m3
30Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0426100m3
31Mua đất đắp 2 bên mang cống (Khối rời)Mô tả kỹ thuật theo chương V5,5328m3
32Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1084100m3
33Đóng cọc tre, dài ≤2,5m bằng thủ công - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V1,445100m
34Phên nứa chắn bờ baoMô tả kỹ thuật theo chương V6tấm
35Máy bơm nướcMô tả kỹ thuật theo chương V1ca
36Đóng cọc tre, dài ≤2,5m bằng thủ công - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V9,225100m
37Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4Mô tả kỹ thuật theo chương V1,476m3
38Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,027100m2
39Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V2,214m3
40Xây tường cống bằng gạch block bê tông 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V3,564m3
41Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V16,2m2
42Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,108100m2
43Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0442tấn
44Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,297m3
45Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,008100m2
46Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo chương V0,0249tấn
47Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo chương V0,3356tấn
48Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,8m3
49Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V91cấu kiện
50Đóng cọc tre, dài ≤2,5m bằng thủ công - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V3,1434100m
51Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,053100m2
52Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,7545m3
53Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch block bê tông 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V6,6624m3
54Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V22,0704m2
55Máy đóng mở, trục vít, tay quayMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
56Sản xuất Trục ty vanMô tả kỹ thuật theo chương V39,38kg
57Gia công khung van phaiMô tả kỹ thuật theo chương V0,113tấn
58Gia công thép tấmMô tả kỹ thuật theo chương V17,69kg
59Bulong M18x45Mô tả kỹ thuật theo chương V10cái
60Gia công khung cánh phaiMô tả kỹ thuật theo chương V0,0323tấn
61Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo chương V0,0204tấn
62Bulong trục vít M20x100Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
63Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,0036100m2
64Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,12m3
65Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V11cấu kiện
66Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V2,03781m3
67Đóng cọc tre, dài ≤2,5m bằng thủ công - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V2,5781100m
68Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,0165100m2
69Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,6188m3
70Xây móng bằng gạch block bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,3812m3
71Xây móng bằng gạch block bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,1435m3
72Xây tường thẳng bằng gạch block bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,452m3
73Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V12,1825m2
74Đào san đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,1084100m3
75Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0869100m3
76Mua đất đắp 2 bên mang cống (Khối rời)Mô tả kỹ thuật theo chương V11,2931m3
FBIỂN BÁO GIAO THÔNG + GỜ GIẢM TỐC
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,76441m3
2Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,0056100m2
3Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,098m3
4Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,02100m2
5Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,25m3
6Gia công cột bằng thép hìnhMô tả kỹ thuật theo chương V0,0219tấn
7Lắp cột thép các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V0,0219tấn
8Biển báo W.225 (Biển báo có trẻ em qua đường)Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
9Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V1,18061m2
10Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 8mmMô tả kỹ thuật theo chương V11m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đầm bàn 1kWHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê2
2Máy đầm dùi 1,5kWHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê2
3Máy đầm đất cầm tay 70kgHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê2
4Máy trộn vữaHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê1
5Máy trộn bê tôngHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê2
6Máy thủy bìnhHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê1
7Máy toàn đạcHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê1
8Lò nấu sơn YHK 3AHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê1
9Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10AHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê1
10Máy phun nhựa đường - công suất: 190 CVHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê1
11Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: 600 m3/hHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê1
12Thiết bị nấu nhựaHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê1
13Máy lu bánh thép 10THoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng và giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng phù hợp theo Phụ lục XXII, Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu1
14Máy lu bánh lốp 10THoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng và giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng phù hợp theo Phụ lục XXII, Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu1
15Máy đào 0,8m3Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng và giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng phù hợp theo Phụ lục XXII, Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu2
16Máy ủi 110 CVHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng và giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng phù hợp theo Phụ lục XXII, Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu1
17Máy rải cấp phối đá dămHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng và giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng phù hợp theo Phụ lục XXII, Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu1
18Máy rải hỗn hợp bê tông nhựaHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng và giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng phù hợp theo Phụ lục XXII, Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu1
19Ô tô tự đổ 5THoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô và giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ phù hợp theo Phụ lục XXII, Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu3
20Ô tô tưới nước 5m3Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô và giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ phù hợp theo Phụ lục XXII, Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu1
21Cần cẩu bánh hơi - sức nâng 6,0 T (Lắp dựng cống thoát nước)Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô và giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ phù hợp theo Phụ lục XXII, Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu1
22Trạm trộn bê tông asphan - năng suất: 120 T/hHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê1
23Phòng thí nghiệm (Phòng LAS-XD)Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động .Được cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đã đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (Còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu và có tài liệu chứng minh kèm theo)1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Dọn dẹp mặt bằng thi công
10 công Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất II
144,457 1m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II
13,0011 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Đào bùn đăc trong mọi điều kiện bằng thủ công (10% KL)
24,076 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Đào bùn bằng máy đào 0,8m3 (90% KL)
2,1668 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph
10,61 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
2,4076 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95
3,7881 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98
5,5573 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình
44,217 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới
4,6251 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên
2,7737 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa hạt trung bằng trạm trộn ≤ 25 T/h
12,9494 100tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 1km, ô tô tự đổ 7T
12,9494 100tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 9km tiếp theo, ô tô tự đổ 7T
12,9494 100tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Tưới lớp thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2
62,6891 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm
62,6891 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
4,831 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Mua đất đắp (Khối rời)
954,018 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Đóng cọc tre, dài ≤2,5m bằng thủ công - Cấp đất II
22,5763 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Phên nứa BxH=1,8x0,45m
100 tấm Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II
14,5518 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II
14,5518 100m3/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 2mm
144,3 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph
37,11 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II
113,247 1m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II
10,1922 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4
96,824 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
2,793 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40
145,236 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước bằng gạch block bê tông 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40
266,266 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40
1.396,5 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
7,448 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
4,506 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40
61,446 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
2,9792 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn
6,2377 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
55,86 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu
931 1cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4
9,048 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
0,261 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40
13,572 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước bằng gạch block bê tông 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40
22,968 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40
121,8 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
0,87 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,4289 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40
6,438 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,4176 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn
1,1119 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
7,83 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Minh Đức, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương như sau:

  • Có quan hệ với 7 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 14.226.292.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 14.207.186.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,13%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 07; Thi công xây dựng công trình + Đảm bảo ATGT công trình: Nâng cấp, cải tạo đường trục xã, Đoạn từ thôn Trúc Văn đến thôn Mép". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 07; Thi công xây dựng công trình + Đảm bảo ATGT công trình: Nâng cấp, cải tạo đường trục xã, Đoạn từ thôn Trúc Văn đến thôn Mép" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 25

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Muốn biết một người đàn ông là người như thế nào, thì cứ xem cái cách mà ông ta đối xử với những người thấp kém hơn mình, chứ không phải những kẻ ngang hàng mình "

Siurus Black

Thống kê
  • 8361 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1157 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1869 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24376 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38634 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây