Thông báo mời thầu

gói thầu số 07; Thi công xây dựng công trình: Nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn xã Chi Lăng Nam, huyện Thanh Miện

Tìm thấy: 15:04 15/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn xã Chi Lăng Nam, huyện Thanh Miện
Gói thầu
gói thầu số 07; Thi công xây dựng công trình: Nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn xã Chi Lăng Nam, huyện Thanh Miện
Chủ đầu tư
Uỷ ban nhân dân xã Chi Lăng Nam; Địa chỉ: Xã Chi Lăng Nam, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương; SĐT: 02203.739.736
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn xã Chi Lăng Nam, huyện Thanh Miện
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách xã và các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:30 25/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:58 15/07/2022
đến
16:30 25/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:30 25/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
80.000.000 VND
Bằng chữ
Tám mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 25/07/2022 (22/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Chi Lăng Nam, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: gói thầu số 07; Thi công xây dựng công trình: Nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn xã Chi Lăng Nam, huyện Thanh Miện
Tên dự án là: Nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn xã Chi Lăng Nam, huyện Thanh Miện
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách xã và các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Chi Lăng Nam, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương , địa chỉ: Xã Chi Lăng Nam, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương
- Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân xã Chi Lăng Nam; Địa chỉ: Xã Chi Lăng Nam, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương; SĐT: 02203.739.736
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Đơn vị lập thiết kế, dự toán: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Tân Bình HD; Địa chỉ: Số 113, phố Cù Chính Lan, phường Tân Bình, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương; SĐT: 0986.171.559 + Đơn vị thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH xây dựng Hoàng Phát TTC. + Đơn vị lập E-HSMT: Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng Line Group lập; Địa chỉ: Xã Tiền Tiến, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương; SĐT: 0985.590.123. + Đơn vị thẩm định E-HSMT: Công ty TNHH thương mại và xây dựng DBC; Địa chỉ: Số 12/106 Bình Lộc – Khu 5 – P. Tân Bình – Thành phố Hải Dương. + Đơn vị đánh giá E-HSDT: Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng Line Group; Địa chỉ: Xã Tiền Tiến, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương. + Đơn vị thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH thương mại và xây dựng DBC; Địa chỉ: Số 12/106 Bình Lộc – Khu 5 – P. Tân Bình – Thành phố Hải Dương.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Chi Lăng Nam, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương , địa chỉ: Xã Chi Lăng Nam, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương
- Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân xã Chi Lăng Nam; Địa chỉ: Xã Chi Lăng Nam, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương; SĐT: 02203.739.736

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Pháp lý của nhà thầu. Các tài liệu chứng mính năng lực, kinh nghiệm và kỹ thuật theo yêu cầu của E-HSMT
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 80.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân xã Chi Lăng Nam; Địa chỉ: Xã Chi Lăng Nam, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương; SĐT: 02203.739.736
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Uỷ ban nhân dân xã Chi Lăng Nam; Địa chỉ: Xã Chi Lăng Nam, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương; SĐT: 02203.739.736
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Hải Dương, địa chỉ: Số 58 Quang Trung - Phường Quang Trung - TP Hải Dương - Điện thoại: 0220 3 853 574
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư Hải Dương, địa chỉ: Số 58 Quang Trung - Phường Quang Trung - TP Hải Dương - Điện thoại: 0220 3 853 574

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
180 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trường công trường1Là kỹ sư giao thông, chuyên ngành: Xây dựng đường bộ. Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình giao thông còn hiệu lực hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình từ cấp III, 02 công trình cấp IV cùng loại. (Kèm theo bản phô tô công chứng: Bằng tốt nghiệp; Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc có tên trong Biên bản hoàn thành đưa công trình vào sử dụng)31
2Cán bộ kỹ thuật1Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng đường bộ. (Kèm theo bản phô tô công chứng bằng tốt nghiệp, tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự)21
3Cán bộ kỹ thuật1Là kỹ sư trắc địa. (Kèm theo bản phô tô công chứng bằng tốt nghiệp, tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự)21
4Cán bộ phụ trách thanh Quyết toán1Là kỹ sư chuyên ngành kinh tế xây dựng. (Kèm theo bản phô tô công chứng bằng tốt nghiệp, tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự)21

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APHẦN NỀN, MẶT ĐƯỜNG BTXM
1Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất III (Tính bằng 10% khối lượng)Mô tả kỹ thuật theo chương V277,9751m3
2Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất III (Tính bằng 90% khối lượng)Mô tả kỹ thuật theo chương V25,0177100m3
3Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phMô tả kỹ thuật theo chương V16,45m3
4Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V14,8676100m3
5Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98Mô tả kỹ thuật theo chương V35,7928100m3
6Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiMô tả kỹ thuật theo chương V16,8795100m3
7Lót Nilon chống mất nước bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V11.359,92m2
8Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V2.280,406m3
9Ván khuôn thép mặt đường bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V13,1712100m2
10Thi công khe coMô tả kỹ thuật theo chương V1.830m
11Thi công khe giãnMô tả kỹ thuật theo chương V366m
12Đào bùn lẫn rác trong mọi điều kiện bằng thủ công (Tính bằng 10% khối lượng)Mô tả kỹ thuật theo chương V42,793m3
13Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết bằng thủ công - Cấp đất I (Tính bằng 10% khối lượng)Mô tả kỹ thuật theo chương V189,3861m3
14Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V20,8961100m3
15Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V4,5028100m3
16Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V46,2809100m3
17Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Đất bùnMô tả kỹ thuật theo chương V1,6583100m
18Ghép phên nứa mái TaluyMô tả kỹ thuật theo chương V10,5m2
19Mua đất đồi đắp lềMô tả kỹ thuật theo chương V2.162,882m3
20Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V1,3508100m3
21Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V1,3508100m3/1km
22Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Mô tả kỹ thuật theo chương V39,6198m3
23Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V79,2396m3
24Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V1,1827100m2
25Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, vữa XM M100, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V91,0664m3
26Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M100, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V561,773m2
27Quét nhựa bi tum và dán bao tải 2 lớp bao tải 3 lớp nhựaMô tả kỹ thuật theo chương V18,4892m2
28Bê tông xà dầm, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V1,0822m3
29Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,3099100m2
30Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,169tấn
31Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kgMô tả kỹ thuật theo chương V39,42271 cấu kiện
32Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V123,5100m
33Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4Mô tả kỹ thuật theo chương V24,7m3
34Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V125,4m3
35Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V4,788100m2
36Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V48,45m3
37Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V1,539100m2
38Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V4,6132tấn
39Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V5,7057tấn
40Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, panen bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương V190cái
41Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cmMô tả kỹ thuật theo chương V0,6204m3
42Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,2339100m3
43Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1124100m3
44Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V26,772100m
45Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Mô tả kỹ thuật theo chương V4,2835m3
46Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V16,7568m3
47Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V2,532100m2
48Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V4,8127m3
49Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V21,876m2
50Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V2,716m3
51Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,3646100m2
52Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0524tấn
53Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,2068tấn
54Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V3,2814m3
55Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,175100m2
56Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,3543tấn
57Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK >10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,1475tấn
58Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V371cấu kiện
59Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V5,5076m3
60Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cmMô tả kỹ thuật theo chương V0,4384100m2
61Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,7877m3
62Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V7,4784m2
63Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V1,6264100m3
64Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,7541100m3
65Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V44,842100m
66Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Mô tả kỹ thuật theo chương V7,1746m3
67Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V20,4007m3
68Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,4896100m2
69Đế cống D600Mô tả kỹ thuật theo chương V38chiếc
70Đế cống D800Mô tả kỹ thuật theo chương V59chiếc
71Ống cống D600Mô tả kỹ thuật theo chương V22md
72Ống cống D800Mô tả kỹ thuật theo chương V30md
73Gioăng cao su cống D600Mô tả kỹ thuật theo chương V8chiếc
74Gioăng cao su cống D800Mô tả kỹ thuật theo chương V12chiếc
75Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống - Đường kính ≤600mmMô tả kỹ thuật theo chương V38cái
76Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống - Đường kính ≤1000mmMô tả kỹ thuật theo chương V59cái
77Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2m - Đường kính ≤600mmMô tả kỹ thuật theo chương V111 đoạn ống
78Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2m - Đường kính ≤1000mmMô tả kỹ thuật theo chương V151 đoạn ống
79Nối ống bê tông bằng gioăng cao su - Đường kính 600mmMô tả kỹ thuật theo chương V8mối nối
80Nối ống bê tông bằng gioăng cao su - Đường kính 800mmMô tả kỹ thuật theo chương V12mối nối
81Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V8,6533m3
82Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cmMô tả kỹ thuật theo chương V0,643100m2
83Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cmMô tả kỹ thuật theo chương V0,264m3
84Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,037100m3
85Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0145100m3
86Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V4,89100m
87Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Mô tả kỹ thuật theo chương V0,7824m3
88Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V2,847m3
89Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,0906100m2
90Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,924m3
91Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V4,2m2
92Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,539m3
93Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,07100m2
94Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,005tấn
95Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0189tấn
96Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,42m3
97Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,0294100m2
98Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0453tấn
99Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0188tấn
100Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V71cấu kiện
101Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,5336m3
102Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0275100m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đầm bàn 1kWHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê2
2Máy đầm dùi 1,5kWHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê2
3Máy đầm đất cầm tay 70kgHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê1
4Máy cắt uốn cốt thép 5kWHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê1
5Máy hàn điện 23kWHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê1
6Máy trộn bê tông 250 lítHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê2
7Máy trộn vữa 150 lítHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê1
8Máy thủy bìnhHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê1
9Máy nén khí diezel 600m3/hHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho nhà thầu thuê1
10Máy đào 0,8 m3Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng và giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu2
11Máy rảiHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng và giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu1
12Máy lu bánh lốpHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng và giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu1
13Máy lu bánh thépHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng và giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu1
14Ô tô tụ đổHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô và giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu3
15Ô tô tưới nướcHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô và giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu1
16Cần cẩu bánh hơi - sức nâng 6,0 T (Lắp dựng cống thoát nước)Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô và giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất III (Tính bằng 10% khối lượng)
277,975 1m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất III (Tính bằng 90% khối lượng)
25,0177 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph
16,45 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95
14,8676 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98
35,7928 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới
16,8795 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Lót Nilon chống mất nước bê tông
11.359,92 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 2x4, PCB40
2.280,406 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Ván khuôn thép mặt đường bê tông
13,1712 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Thi công khe co
1.830 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Thi công khe giãn
366 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Đào bùn lẫn rác trong mọi điều kiện bằng thủ công (Tính bằng 10% khối lượng)
42,793 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết bằng thủ công - Cấp đất I (Tính bằng 10% khối lượng)
189,386 1m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I
20,8961 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất II
4,5028 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
46,2809 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Đất bùn
1,6583 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Ghép phên nứa mái Taluy
10,5 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Mua đất đồi đắp lề
2.162,882 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I
1,3508 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I
1,3508 100m3/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6
39,6198 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40
79,2396 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
1,1827 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, vữa XM M100, PCB40
91,0664 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M100, PCB40
561,773 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Quét nhựa bi tum và dán bao tải 2 lớp bao tải 3 lớp nhựa
18,4892 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Bê tông xà dầm, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
1,0822 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,3099 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm
0,169 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kg
39,4227 1 cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất II
123,5 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4
24,7 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40
125,4 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
4,788 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
48,45 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
1,539 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
4,6132 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
5,7057 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, panen bằng máy
190 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cm
0,6204 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất II
0,2339 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
0,1124 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất II
26,772 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6
4,2835 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB30
16,7568 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
2,532 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40
4,8127 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40
21,876 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40
2,716 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Chi Lăng Nam, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương như sau:

  • Có quan hệ với 11 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 18.542.815.528 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 18.518.973.528 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,13%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "gói thầu số 07; Thi công xây dựng công trình: Nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn xã Chi Lăng Nam, huyện Thanh Miện". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "gói thầu số 07; Thi công xây dựng công trình: Nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn xã Chi Lăng Nam, huyện Thanh Miện" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 114

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Nếu việc kinh doanh của bạn không được đưa lên Internet, thì việc kinh doanh của bạn sẽ sụp đổ. "

Bill Gates

Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...

Thống kê
  • 8544 dự án đang đợi nhà thầu
  • 145 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 158 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23692 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37143 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây