Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20220411164-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
- 20220411164-01 - Thay đổi: Số TBMT, Hình thức (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Line Group |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 07; Thi công xây dựng và đảm bảo ATGT phục vụ thi công công trình: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông thôn Bằng Trai, xã Vĩnh Hồng, huyện Bình Giang (Đoạn từ ao nhà ông Hạng đến nhà ông Tiêu) Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông thôn Bằng Trai, xã Vĩnh Hồng, huyện Bình Giang (Đoạn từ ao nhà ông Hạng đến nhà ông Tiêu) Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn ngân sách xã và các nguồn vốn hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Pháp lý của nhà thầu. Các tài liệu chứng mính năng lực, kinh nghiệm và kỹ thuật theo yêu cầu của HSMT. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 40 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 30.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND xã Vĩnh Hồng; Địa chỉ: Xã Vĩnh Hồng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương; SĐT: 0220.3777.285 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND xã Vĩnh Hồng; Địa chỉ: Xã Vĩnh Hồng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương; SĐT: 0220.3777.285 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Hải Dương, địa chỉ: Số 58 Quang Trung - Phường Quang Trung - TP Hải Dương - Điện thoại: 0220 3 853 574 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư Hải Dương, địa chỉ: Số 58 Quang Trung - Phường Quang Trung - TP Hải Dương - Điện thoại: 0220 3 853 574 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
150 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trường công trường | 1 | Là kỹ sư giao thông, chuyên ngành: Xây dựng đường bộ. Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình giao thông còn hiệu lực hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình từ cấp III, 02 công trình cấp IV cùng loại (kèm theo bản phô tô công chứng bằng tốt nghiệp, chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát và tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự) | 3 | 2 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng đường bộ (Kèm theo bản phô tô công chứng bằng tốt nghiệp và tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự). | 2 | 1 |
3 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | Là kỹ sư trắc địa (Kèm theo bản phô tô công chứng bằng tốt nghiệp và tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự). | 2 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | NỀN, MẶT ĐƯỜNG BTXM | |||
1 | Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 53,49 | 1m3 |
2 | Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,8141 | 100m3 |
3 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,9027 | 100m3 |
4 | Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | 100m |
5 | Chắn phên nứa giữ chân ta luy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 108 | m2 |
6 | Thép buộc cọc tre phên nứa D2mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,21 | Kg |
7 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,2187 | 100m3 |
8 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,9 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,9686 | 100m3 |
9 | Đất đắp lấy ngoài | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.349,45 | m3 |
10 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,9027 | 100m3 |
11 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,9027 | 100m3/1km |
12 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,98 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6683 | 100m3 |
13 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,0143 | 100m3 |
14 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,595 | 100m3 |
15 | Ván khuôn gỗ nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy và kết cấu bê tông tương tự | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,7767 | 100m2 |
16 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.004,12 | m3 |
17 | Rải nilon lót | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 49,9524 | 100m2 |
B | CẦU BẢN | |||
1 | Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu gạch | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,47 | m3 |
2 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,11 | m3 |
3 | Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Đất bùn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23,125 | 100m |
4 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,111 | 100m3 |
5 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0875 | 100m2 |
6 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M200, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,1 | m3 |
7 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21,36 | m3 |
8 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 35,18 | m2 |
9 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0353 | 100m2 |
10 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,58 | m3 |
11 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,059 | tấn |
12 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0107 | tấn |
13 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3017 | 100m2 |
14 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt cầu, bê tông M250, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,96 | m3 |
15 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1005 | tấn |
16 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6194 | tấn |
17 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1982 | tấn |
18 | Máy bơm nước động cơ diezel công suất 25CV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | ca |
19 | Đắp bờ quai ngăn nước, chiều rộng ≤6m bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,698 | 100m3 |
20 | Đất đắp bờ quai lấy ngoài | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 69,8 | m3 |
21 | Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,698 | 100m3 |
C | ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG | |||
1 | Cọc tiêu bằng tre D7cm đế BT M200 (L=1.40m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27 | cọc |
2 | Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,31 | m2 |
3 | Sản xuất bê tông đế cọc tiêu, đá 1x2, M200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,24 | m3 |
4 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0324 | 100m2 |
5 | Dây phản quang (WT-2) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 600 | m |
6 | Cờ hiệu tam giác bằng vải màu đỏ KT: 0,3x0,15m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 83 | cái |
7 | Cán cờ hiệu bằng tre D1cm, L=0,5m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 29 | cái |
8 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, chữ nhật 30 ≤50cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
9 | Biển báo chữ nhật (Chiết giảm 70% giá trị) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,4 | m2 |
10 | Biển báo tam giác A=700mm (Chiết giảm 70% giá trị) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | biển |
11 | Cột biển báo D800; L=3,3m mạ kẽm nhúng nóng (Chiết giảm 70% giá trị) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 26,4 | m |
12 | Đèn cảnh báo giao thông vào ban đêm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
13 | Nhân công điều khiển giao thông (Nhân công bậc 3/7) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 120 | công |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đầm bàn 1kW | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho thuê | 1 |
2 | Máy đầm dùi 1,5kW | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho thuê | 1 |
3 | Máy bơm nước | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho thuê | 1 |
4 | Máy đầm đất cầm tay 70kg | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho thuê | 1 |
5 | Máy trộn bê tông | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho thuê | 1 |
6 | Máy thủy bình | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho thuê | 1 |
7 | Máy trộn vữa | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho thuê | 1 |
8 | Máy ủi - công suất: 110 CV | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng và giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng phù hợp theo Phụ lục XXII, Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu | 1 |
9 | Máy lu bánh thép 10T | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng và giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng phù hợp theo Phụ lục XXII, Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu | 1 |
10 | Máy đào 0,8m3 | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng và giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng phù hợp theo Phụ lục XXII, Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu | 1 |
11 | Ô tô tự đổ 5T | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô và giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ phù hợp theo Phụ lục XXII, Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất II | 53,49 | 1m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất II | 4,8141 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I | 5,9027 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất I | 9 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Chắn phên nứa giữ chân ta luy | 108 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Thép buộc cọc tre phên nứa D2mm | 4,21 | Kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 2,2187 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,9 | 19,9686 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Đất đắp lấy ngoài | 2.349,45 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I | 5,9027 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I | 5,9027 | 100m3/1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,98 | 0,6683 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98 | 6,0143 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | 2,595 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Ván khuôn gỗ nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy và kết cấu bê tông tương tự | 3,7767 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 2x4, PCB40 | 1.004,12 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Rải nilon lót | 49,9524 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu gạch | 12,47 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 2,11 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Đất bùn | 23,125 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | 0,111 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 0,0875 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M200, đá 2x4, PCB40 | 11,1 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | 21,36 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | 35,18 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 0,0353 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | 0,58 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,059 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 0,0107 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 0,3017 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt cầu, bê tông M250, đá 2x4, PCB40 | 4,96 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,1005 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 0,6194 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m | 0,1982 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Máy bơm nước động cơ diezel công suất 25CV | 20 | ca | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Đắp bờ quai ngăn nước, chiều rộng ≤6m bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất II | 0,698 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Đất đắp bờ quai lấy ngoài | 69,8 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất II | 0,698 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Cọc tiêu bằng tre D7cm đế BT M200 (L=1.40m) | 27 | cọc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 8,31 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Sản xuất bê tông đế cọc tiêu, đá 1x2, M200 | 0,24 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | 0,0324 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Dây phản quang (WT-2) | 600 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Cờ hiệu tam giác bằng vải màu đỏ KT: 0,3x0,15m | 83 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Cán cờ hiệu bằng tre D1cm, L=0,5m | 29 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, chữ nhật 30 ≤50cm | 8 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Biển báo chữ nhật (Chiết giảm 70% giá trị) | 7,4 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Biển báo tam giác A=700mm (Chiết giảm 70% giá trị) | 6 | biển | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Cột biển báo D800; L=3,3m mạ kẽm nhúng nóng (Chiết giảm 70% giá trị) | 26,4 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Đèn cảnh báo giao thông vào ban đêm | 2 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG LINE GROUP như sau:
- Có quan hệ với 71 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,16 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,57%, Xây lắp 89,77%, Tư vấn 9,66%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 663.449.093.695 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 659.717.745.562 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,56%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Người ta có thể cố tìm cách thay đổi diện mạo, thái độ, che đậy suy nghĩ, nhưng cái thần của đôi mắt và cái khí chất của con người là thứ không cách nào giả mạo được. "
Thái Trí Hằng
Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Line Group đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Line Group đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.