Thông báo mời thầu

Gói thầu số 07; Thi công xây dựng và đảm bảo ATGT phục vụ thi công công trình: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông thôn Bằng Trai, xã Vĩnh Hồng, huyện Bình Giang (Đoạn từ ao nhà ông Hạng đến nhà ông Tiêu)

Tìm thấy: 20:20 05/04/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông thôn Bằng Trai, xã Vĩnh Hồng, huyện Bình Giang (Đoạn từ ao nhà ông Hạng đến nhà ông Tiêu)
Gói thầu
Gói thầu số 07; Thi công xây dựng và đảm bảo ATGT phục vụ thi công công trình: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông thôn Bằng Trai, xã Vĩnh Hồng, huyện Bình Giang (Đoạn từ ao nhà ông Hạng đến nhà ông Tiêu)
Chủ đầu tư
UBND xã Vĩnh Hồng; Địa chỉ: Xã Vĩnh Hồng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương; SĐT: 0220.3777.285
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông thôn Bằng Trai, xã Vĩnh Hồng, huyện Bình Giang (Đoạn từ ao nhà ông Hạng đến nhà ông Tiêu)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn ngân sách xã và các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
08:00 14/04/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
40 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
19:58 05/04/2022
đến
08:00 14/04/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:00 14/04/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
30.000.000 VND
Bằng chữ
Ba mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
70 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 14/04/2022 (23/06/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Line Group
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 07; Thi công xây dựng và đảm bảo ATGT phục vụ thi công công trình: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông thôn Bằng Trai, xã Vĩnh Hồng, huyện Bình Giang (Đoạn từ ao nhà ông Hạng đến nhà ông Tiêu)
Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông thôn Bằng Trai, xã Vĩnh Hồng, huyện Bình Giang (Đoạn từ ao nhà ông Hạng đến nhà ông Tiêu)
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn ngân sách xã và các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Line Group , địa chỉ: Thôn Cập Nhất, Xã Tiền Tiến, Thành phố Hải Dương, Tỉnh Hải Dương, Việt Nam
- Chủ đầu tư: UBND xã Vĩnh Hồng; Địa chỉ: Xã Vĩnh Hồng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương; SĐT: 0220.3777.285
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Đơn vị lập thiết kế, dự toán: Công ty TNHH MTV tư vấn thiết kế và xây dựng Thành Đông; Địa chỉ: Số nhà 4 ngõ 64, Phố Quang Trung, Phường Quang Trung, Thành phố Hải Dương, Hải Dương; SĐT: 0913.023.268. + Đơn vị thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty Cổ phần xây dựng Đại An HD. + Đơn vị lập E-HSMT: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Line Group; Địa chỉ: Xã Tiền Tiến, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương; SĐT: 0985.590.123 + Đơn vị thẩm định E-HSMT: Công ty Cổ phần xây dựng Đại An HD. + Đơn vị đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Line Group; Địa chỉ: Xã Tiền Tiến, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương; SĐT: 0985.590.123. + Đơn vị thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty Cổ phần xây dựng Đại An HD.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Line Group , địa chỉ: Thôn Cập Nhất, Xã Tiền Tiến, Thành phố Hải Dương, Tỉnh Hải Dương, Việt Nam
- Chủ đầu tư: UBND xã Vĩnh Hồng; Địa chỉ: Xã Vĩnh Hồng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương; SĐT: 0220.3777.285

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Pháp lý của nhà thầu. Các tài liệu chứng mính năng lực, kinh nghiệm và kỹ thuật theo yêu cầu của HSMT.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 40 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 30.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND xã Vĩnh Hồng; Địa chỉ: Xã Vĩnh Hồng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương; SĐT: 0220.3777.285
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND xã Vĩnh Hồng; Địa chỉ: Xã Vĩnh Hồng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương; SĐT: 0220.3777.285
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Hải Dương, địa chỉ: Số 58 Quang Trung - Phường Quang Trung - TP Hải Dương - Điện thoại: 0220 3 853 574
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư Hải Dương, địa chỉ: Số 58 Quang Trung - Phường Quang Trung - TP Hải Dương - Điện thoại: 0220 3 853 574

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
150 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trường công trường1Là kỹ sư giao thông, chuyên ngành: Xây dựng đường bộ. Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình giao thông còn hiệu lực hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình từ cấp III, 02 công trình cấp IV cùng loại (kèm theo bản phô tô công chứng bằng tốt nghiệp, chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát và tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự)32
2Cán bộ kỹ thuật1Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng đường bộ (Kèm theo bản phô tô công chứng bằng tốt nghiệp và tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự).21
3Cán bộ kỹ thuật1Là kỹ sư trắc địa (Kèm theo bản phô tô công chứng bằng tốt nghiệp và tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự).21

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANỀN, MẶT ĐƯỜNG BTXM
1Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V53,491m3
2Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V4,8141100m3
3Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V5,9027100m3
4Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V9100m
5Chắn phên nứa giữ chân ta luyMô tả kỹ thuật theo chương V108m2
6Thép buộc cọc tre phên nứa D2mmMô tả kỹ thuật theo chương V4,21Kg
7Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V2,2187100m3
8Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,9Mô tả kỹ thuật theo chương V19,9686100m3
9Đất đắp lấy ngoàiMô tả kỹ thuật theo chương V2.349,45m3
10Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V5,9027100m3
11Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V5,9027100m3/1km
12Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,98Mô tả kỹ thuật theo chương V0,6683100m3
13Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98Mô tả kỹ thuật theo chương V6,0143100m3
14Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênMô tả kỹ thuật theo chương V2,595100m3
15Ván khuôn gỗ nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy và kết cấu bê tông tương tựMô tả kỹ thuật theo chương V3,7767100m2
16Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1.004,12m3
17Rải nilon lótMô tả kỹ thuật theo chương V49,9524100m2
BCẦU BẢN
1Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu gạchMô tả kỹ thuật theo chương V12,47m3
2Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phMô tả kỹ thuật theo chương V2,11m3
3Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Đất bùnMô tả kỹ thuật theo chương V23,125100m
4Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V0,111100m3
5Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,0875100m2
6Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M200, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V11,1m3
7Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V21,36m3
8Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V35,18m2
9Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,0353100m2
10Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,58m3
11Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,059tấn
12Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0107tấn
13Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,3017100m2
14Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt cầu, bê tông M250, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V4,96m3
15Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,1005tấn
16Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,6194tấn
17Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,1982tấn
18Máy bơm nước động cơ diezel công suất 25CVMô tả kỹ thuật theo chương V20ca
19Đắp bờ quai ngăn nước, chiều rộng ≤6m bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,698100m3
20Đất đắp bờ quai lấy ngoàiMô tả kỹ thuật theo chương V69,8m3
21Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,698100m3
CĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG
1Cọc tiêu bằng tre D7cm đế BT M200 (L=1.40m)Mô tả kỹ thuật theo chương V27cọc
2Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V8,31m2
3Sản xuất bê tông đế cọc tiêu, đá 1x2, M200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,24m3
4Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V0,0324100m2
5Dây phản quang (WT-2)Mô tả kỹ thuật theo chương V600m
6Cờ hiệu tam giác bằng vải màu đỏ KT: 0,3x0,15mMô tả kỹ thuật theo chương V83cái
7Cán cờ hiệu bằng tre D1cm, L=0,5mMô tả kỹ thuật theo chương V29cái
8Lắp đặt cột và biển báo phản quang, chữ nhật 30 ≤50cmMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
9Biển báo chữ nhật (Chiết giảm 70% giá trị)Mô tả kỹ thuật theo chương V7,4m2
10Biển báo tam giác A=700mm (Chiết giảm 70% giá trị)Mô tả kỹ thuật theo chương V6biển
11Cột biển báo D800; L=3,3m mạ kẽm nhúng nóng (Chiết giảm 70% giá trị)Mô tả kỹ thuật theo chương V26,4m
12Đèn cảnh báo giao thông vào ban đêmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
13Nhân công điều khiển giao thông (Nhân công bậc 3/7)Mô tả kỹ thuật theo chương V120công

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đầm bàn 1kWHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho thuê1
2Máy đầm dùi 1,5kWHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho thuê1
3Máy bơm nướcHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho thuê1
4Máy đầm đất cầm tay 70kgHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho thuê1
5Máy trộn bê tôngHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho thuê1
6Máy thủy bìnhHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho thuê1
7Máy trộn vữaHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy tờ chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc giấy tờ thuộc sở hữu đơn vị cho thuê1
8Máy ủi - công suất: 110 CVHoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng và giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng phù hợp theo Phụ lục XXII, Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu1
9Máy lu bánh thép 10THoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng và giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng phù hợp theo Phụ lục XXII, Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu1
10Máy đào 0,8m3Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng và giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng phù hợp theo Phụ lục XXII, Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu1
11Ô tô tự đổ 5THoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô và giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ phù hợp theo Phụ lục XXII, Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất II
53,49 1m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất II
4,8141 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I
5,9027 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất I
9 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Chắn phên nứa giữ chân ta luy
108 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Thép buộc cọc tre phên nứa D2mm
4,21 Kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
2,2187 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,9
19,9686 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Đất đắp lấy ngoài
2.349,45 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I
5,9027 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I
5,9027 100m3/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,98
0,6683 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98
6,0143 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên
2,595 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Ván khuôn gỗ nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy và kết cấu bê tông tương tự
3,7767 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 2x4, PCB40
1.004,12 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Rải nilon lót
49,9524 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu gạch
12,47 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph
2,11 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Đất bùn
23,125 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85
0,111 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
0,0875 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M200, đá 2x4, PCB40
11,1 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40
21,36 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40
35,18 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
0,0353 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
0,58 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,059 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,0107 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
0,3017 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt cầu, bê tông M250, đá 2x4, PCB40
4,96 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,1005 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,6194 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m
0,1982 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Máy bơm nước động cơ diezel công suất 25CV
20 ca Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Đắp bờ quai ngăn nước, chiều rộng ≤6m bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất II
0,698 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Đất đắp bờ quai lấy ngoài
69,8 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất II
0,698 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Cọc tiêu bằng tre D7cm đế BT M200 (L=1.40m)
27 cọc Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
8,31 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Sản xuất bê tông đế cọc tiêu, đá 1x2, M200
0,24 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp
0,0324 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Dây phản quang (WT-2)
600 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Cờ hiệu tam giác bằng vải màu đỏ KT: 0,3x0,15m
83 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Cán cờ hiệu bằng tre D1cm, L=0,5m
29 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Lắp đặt cột và biển báo phản quang, chữ nhật 30 ≤50cm
8 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Biển báo chữ nhật (Chiết giảm 70% giá trị)
7,4 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Biển báo tam giác A=700mm (Chiết giảm 70% giá trị)
6 biển Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Cột biển báo D800; L=3,3m mạ kẽm nhúng nóng (Chiết giảm 70% giá trị)
26,4 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Đèn cảnh báo giao thông vào ban đêm
2 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG LINE GROUP như sau:

  • Có quan hệ với 71 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,16 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,57%, Xây lắp 89,77%, Tư vấn 9,66%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 663.449.093.695 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 659.717.745.562 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,56%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 07; Thi công xây dựng và đảm bảo ATGT phục vụ thi công công trình: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông thôn Bằng Trai, xã Vĩnh Hồng, huyện Bình Giang (Đoạn từ ao nhà ông Hạng đến nhà ông Tiêu)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 07; Thi công xây dựng và đảm bảo ATGT phục vụ thi công công trình: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông thôn Bằng Trai, xã Vĩnh Hồng, huyện Bình Giang (Đoạn từ ao nhà ông Hạng đến nhà ông Tiêu)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 125

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Người ta có thể cố tìm cách thay đổi diện mạo, thái độ, che đậy suy nghĩ, nhưng cái thần của đôi mắt và cái khí chất của con người là thứ không cách nào giả mạo được. "

Thái Trí Hằng

Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...

Thống kê
  • 8535 dự án đang đợi nhà thầu
  • 142 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 160 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23692 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37141 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây