Thông báo mời thầu

Gói thầu số 08: Thi công đường tỉnh 394B (đoạn từ QL5 đến cầu qua sông Sặt); bảo hiểm công trình đường giao thông

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 14:32 10/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Đầu tư xây dựng đường tỉnh 394B, tỉnh Hải Dương (đoạn từ Quốc lộ 5 đến cầu qua sông Sặt)
Gói thầu
Gói thầu số 08: Thi công đường tỉnh 394B (đoạn từ QL5 đến cầu qua sông Sặt); bảo hiểm công trình đường giao thông
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
KHLCNT dự án đầu tư xây dựng đường tỉnh 394B, tỉnh Hải Dương (đoạn từ Quốc lộ 5 đến cầu qua sông Sặt)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách tỉnh trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Theo đơn giá cố định
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:30 30/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
180 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:27 10/09/2022
đến
14:30 30/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:30 30/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
1.800.000.000 VND
Bằng chữ
Một tỷ tám trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
210 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 30/09/2022 (28/04/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Hải Dương
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 08: Thi công đường tỉnh 394B (đoạn từ QL5 đến cầu qua sông Sặt); bảo hiểm công trình đường giao thông
Tên dự án là: Đầu tư xây dựng đường tỉnh 394B, tỉnh Hải Dương (đoạn từ Quốc lộ 5 đến cầu qua sông Sặt)
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 300 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Hải Dương , địa chỉ: Trụ sở chính: Số 16 Lê Viết Hưng, phường Ngọc Châu, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Hải Dương (Địa chỉ: Số 16, đường Lê Viết Hưng, phường Ngọc Châu, thành phố Hải Dương; Số điện thoại: 02203833494)
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán:  Tư vấn khảo sát, lập thiết kế bản vẽ thi công - dự toán: Công ty cổ phần Tư vấn thiết kế Đường bộ (Số 278 Tôn Đức Thắng, Hàng Bột, quận Đống Đa, TP Hà Nội); Công ty cổ phần Đầu tư - Xây dựng Sao Khuê (Số 102, đường Xuân Phương, tổ dân phố số 03 Hòe Thị, phường Phương Canh, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội); Công ty cổ phần Đông Á (Lô TT1 - LK22 - 07, khu 1B, khu đô thị sinh thái ven sông Thái Bình - Ecorivers, phường Hải Tân, TP Hải Dương); Công ty cổ phần tư vấn đầu tư phát triển xây dựng và viễn thông (Số 58 TT 6 khu đấu giá đất Tứ Hiệp, xã Ngũ Hiệp, huyện Thanh Trì, TP Hà Nội).  Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH tư vấn và xây dựng Đại học giao thông vận tải (Nhà T2, trường Đại học Giao thông vận tải, phường Láng Thượng quận Đống Đa, thành phố Hà Nội);  Tư vấn thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Sở Giao thông vận tải Hải Dương (Địa chỉ: 79 Bạch Đằng - Phường Trần Phú - TP Hải Dương). + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT, đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Hải Dương (Địa chỉ: Số 16, đường Lê Viết Hưng, phường Ngọc Châu, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương). + Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Hải Dương (Địa chỉ: Số 16, đường Lê Viết Hưng, phường Ngọc Châu, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Hải Dương , địa chỉ: Trụ sở chính: Số 16 Lê Viết Hưng, phường Ngọc Châu, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Hải Dương (Địa chỉ: Số 16, đường Lê Viết Hưng, phường Ngọc Châu, thành phố Hải Dương; Số điện thoại: 02203833494)

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng/ Chứng nhận điều kiện hoạt động, còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu (thi công xây dựng công trình giao thông đường bộ hạng II trở lên; giấy chứng nhận đủ tiêu chuẩn và điều kiện hoạt động kinh doanh bảo hiểm); - Tài liệu chứng minh hợp đồng tương tự đã thực hiện theo các yêu cầu nêu trong E-HSMT; - Tài liệu chứng minh về nhân sự (hợp đồng lao động, bằng cấp, chứng chỉ các loại, các văn bản khác chứng minh kinh nghiệm theo yêu cầu E-HSMT); - Tài liệu chứng minh về thiết bị (đăng ký, đăng kiểm/ kiểm định,... máy móc, thiết bị có yêu cầu đăng ký, đăng kiểm/ kiểm định); - Các tài liệu chứng minh khác có liên quan về năng lực và kinh nghiệm theo yêu cầu E-HSMT.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 1.800.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm
c) Đánh giá về giá: Phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Hải Dương (Địa chỉ: Số 16, đường Lê Viết Hưng, phường Ngọc Châu, thành phố Hải Dương; Số điện thoại: 02203833494)
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương. + Địa chỉ: Số 45, Quang Trung, thành phố Hải Dương; + Số fax: 0220.3.853.601, điện thoại: 0220.3.853.713.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Hải Dương. + Địa chỉ: Số 58, Quang Trung, thành phố Hải Dương. + Số fax: 0220.3850814, điện thoại: 0220.3852344.
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư Hải Dương. + Địa chỉ: Số 58, Quang Trung, thành phố Hải Dương. + Số fax: 0220.3850814, điện thoại: 0220.3852344. Đường dây nóng của Báo đấu thầu: 0243.7686611.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
300 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành
1Thi công di chuyển hệ thống đường dây điện trung, hạ thế phục vụ GPMBTừ khi khởi côngTối đa 50 ngày, kể từ ngày khởi công
2Thi công di chuyển hệ thống thông tin liên lạc phục vụ GPMBTừ khi khởi côngTối đa 30 ngày, kể từ ngày khởi công
3Thi công xây dựng công trình giao thôngTừ khi khởi côngTối đa 300 ngày, kể từ ngày khởi công

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 135.436.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 27.087.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
“Hợp đồng tương tự” là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm: 1. Tương tự về bản chất và độ phức tạp: a) Loại công trình: Công trình giao thông b) Cấp công trình: Cấp II trở lên c) Hợp đồng xây lắp bao gồm các hạng mục công việc chính (hạng mục cơ bản) của gói thầu, như sau: - Thi công mặt đường bê tông nhựa trên lớp móng cấp phối đá dăm và nền đất yếu phải xử lý; - Thi công hệ thống tiêu thoát nước (dọc/ ngang) đường; - Thi công hệ thống an toàn giao thông; - Thi công xây dựng cống hộp (hoặc cống chui/ hoặc hầm chui) bằng bê tông cốt thép trên hệ móng cọc tông cốt thép; - Thi công hệ thống điện chiếu sáng và đèn tín hiệu đường giao thông (không yêu cầu tương tự về loại và cấp công trình của hạng mục công việc này); - Thi công (hoặc di chuyển) hệ thống thông tin liên lạc/ hoặc đường cáp truyền tín hiệu viễn thông (không yêu cầu tương tự về loại và cấp công trình của hạng mục công việc này); - Thi công (hoặc di chuyển) hệ thống đường dây điện 35 kV (không yêu cầu tương tự về loại và cấp công trình của hạng mục công việc này); - Thực hiện dịch vụ bảo hiểm công trình (không yêu cầu tương tự về loại và cấp công trình của hạng mục công việc này). 2. Tương tự về quy mô công việc: - Có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn (≥) 63,203 tỷ đồng; 3. Trường hợp khác: - Hai (02) công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình này (đang xét), quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn (≥) 63,203 tỷ đồng thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự; - Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 63.203.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 126.406.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp II
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Trình độ đại học thuộc chuyên ngành kỹ thuật về xây dựng có liên quan đến công trình giao thông đường bộ;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông đường bộ, hạng II (còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu) hoặc đã làm chỉ huy trưởng phần việc giao thông đường bộ của ít nhất 01 công trình từ cấp II hoặc 02 công trình từ cấp III trở lên cùng lĩnh vực công trình giao thông;- Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu chứng minh kèm theo.* Thời gian kinh nghiệm tính tròn theo năm (dưới 12 tháng, tính tròn bằng 1 năm), tổng số năm kinh nghiệm tính từ thời điểm được cấp bằng đại học.107
2Phó chỉ huy trưởng thi công đường giao thông1- Trình độ đại học thuộc chuyên ngành kỹ thuật về xây dựng có liên quan đến công trình giao thông đường bộ;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông đường bộ, hạng II (còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu) hoặc đã làm chỉ huy trưởng (hoặc phó chỉ huy trưởng) phần việc giao thông đường bộ của ít nhất 01 công trình từ cấp II hoặc 02 công trình từ cấp III trở lên cùng lĩnh vực công trình giao thông;- Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu chứng minh kèm theo.* Thời gian kinh nghiệm tính tròn theo năm (dưới 12 tháng, tính tròn bằng 1 năm), tổng số năm kinh nghiệm tính từ thời điểm được cấp bằng đại học.75
3Phó chỉ huy trưởng thi công cống hộp và cống chui dân sinh1- Trình độ đại học thuộc chuyên ngành kỹ thuật về xây dựng có liên quan đến công trình giao thông đường bộ (hoặc hầm/hoặc cầu – hầm);- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông đường bộ (hoặc hầm/ hoặc cầu – hầm), hạng II (còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu) hoặc đã trực tiếp tham gia thi công phần việc giao thông hầm (hoặc cống hộp) của ít nhất 01 công trình từ cấp II hoặc 02 công trình từ cấp III trở lên cùng lĩnh vực công trình giao thông;- Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu chứng minh kèm theo.* Thời gian kinh nghiệm tính tròn theo năm (dưới 12 tháng, tính tròn bằng 1 năm), tổng số năm kinh nghiệm tính từ thời điểm được cấp bằng đại học.75
4Phó chỉ huy trưởng thi công di chuyển hệ thống đường dây điện trung thế1- Trình độ đại học thuộc chuyên ngành kỹ thuật về xây dựng có liên quan đến công trình điện/ hoặc cơ - điện công trình;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp, hạng III (còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu) hoặc đã trực tiếp tham gia thi công phần việc đường dây điện trung thế ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV trở lên cùng lĩnh vực công trình công nghiệp;- Đã trực tiếp tham gia thi công 01 công trình (hoặc hạng mục công trình) thi công (hoặc di chuyển) đường dây điện trung thế;- Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu chứng minh kèm theo.* Thời gian kinh nghiệm tính tròn theo năm (dưới 12 tháng, tính tròn bằng 1 năm), tổng số năm kinh nghiệm tính từ thời điểm được cấp bằng đại học.75
5Phó chỉ huy trưởng thi công di chuyển hệ thống thông tin liên lạc1- Trình độ đại học thuộc chuyên ngành kỹ thuật về xây dựng có liên quan đến công trình điện tử/ hoặc tín hiệu/ hoặc viễn thông;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật, hạng II (còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu) hoặc đã làm chỉ huy trưởng (hoặc phó chỉ huy trưởng) phần việc thi công (hoặc di chuyển) hệ thống thông tin liên lạc (hoặc đường cáp truyền tín hiệu viễn thông) của ít nhất 01 công trình từ cấp II (công trình nội tỉnh) trở lên cùng lĩnh vực công trình hạ tầng kỹ thuật;- Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu chứng minh kèm theo.* Thời gian kinh nghiệm tính tròn theo năm (dưới 12 tháng, tính tròn bằng 1 năm), tổng số năm kinh nghiệm tính từ thời điểm được cấp bằng đại học.75
6Cán bộ kỹ thuật thi công đường giao thông1- Trình độ đại học thuộc chuyên ngành kỹ thuật về xây dựng có liên quan đến công trình giao thông đường bộ;- Đã là cán bộ kỹ thuật thi công đường giao thông 01 công trình (hoặc hạng mục công trình) giao thông cấp II trở lên (hoặc 02 công trình cấp III);- Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu chứng minh kèm theo.* Thời gian kinh nghiệm tính tròn theo năm (dưới 12 tháng, tính tròn bằng 1 năm), tổng số năm kinh nghiệm tính từ thời điểm được cấp bằng đại học.53
7Cán bộ kỹ thuật thi công cống hộp và cống chui dân sinh1- Trình độ đại học thuộc chuyên ngành kỹ thuật về xây dựng có liên quan đến công trình giao thông đường bộ (hoặc hầm/hoặc cầu – hầm);- Đã là cán bộ kỹ thuật thi công cống hộp (hoặc cống chui dân sinh) 01 công trình (hoặc hạng mục công trình) giao thông cấp II trở lên (hoặc 02 công trình cấp III);- Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu chứng minh kèm theo.* Thời gian kinh nghiệm tính tròn theo năm (dưới 12 tháng, tính tròn bằng 1 năm), tổng số năm kinh nghiệm tính từ thời điểm được cấp bằng đại học.53
8Cán bộ kỹ thuật thi công hệ thống tiêu thoát nước1- Trình độ đại học thuộc chuyên ngành kỹ thuật về xây dựng có liên quan đến công trình giao thông đường bộ (hoặc công trình cấp – thoát nước);- Đã là cán bộ kỹ thuật thi công hệ thống tiêu thoát nước 01 công trình (hoặc hạng mục công trình) giao thông cấp II trở lên (hoặc 02 công trình cấp III);- Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu chứng minh kèm theo.* Thời gian kinh nghiệm tính tròn theo năm (dưới 12 tháng, tính tròn bằng 1 năm), tổng số năm kinh nghiệm tính từ thời điểm được cấp bằng đại học.53
9Cán bộ kỹ thuật thi công hệ thống điện chiếu sáng và đèn tín hiệu1- Trình độ đại học thuộc chuyên ngành kỹ thuật có liên quan về điện/ hoặc cơ – điện;- Đã là cán bộ kỹ thuật thi công điện chiếu sáng và đèn tín hiệu 01 công trình (hoặc hạng mục công trình) cấp II trở lên (hoặc 02 công trình cấp III);- Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu chứng minh kèm theo.* Thời gian kinh nghiệm tính tròn theo năm (dưới 12 tháng, tính tròn bằng 1 năm), tổng số năm kinh nghiệm tính từ thời điểm được cấp bằng đại học.53
10Cán bộ kỹ thuật thi công di chuyển hệ thống đường dây điện trung thế1- Trình độ đại học chuyên ngành kỹ thuật có liên quan về điện/ hoặc cơ – điện công trình;- Đã là cán bộ kỹ thuật thi công 01 công trình (hoặc hạng mục công trình) thi công (hoặc di chuyển) hệ thống đường dây điện trung thế;- Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu chứng minh kèm theo.* Thời gian kinh nghiệm tính tròn theo năm (dưới 12 tháng, tính tròn bằng 1 năm), tổng số năm kinh nghiệm tính từ thời điểm được cấp bằng đại học.53
11Cán bộ kỹ thuật thi công di chuyển hệ thống thông tin liên lạc1- Trình độ đại học chuyên ngành điện tử/ hoặc tín hiệu/ hoặc viễn thông;- Đã là cán bộ kỹ thuật thi công 01 công trình (hoặc hạng mục công trình) thi công (hoặc di chuyển) hệ thống thông tin liên lạc (hoặc đường cáp truyền tín hiệu viễn thông) cấp II trở lên;- Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu chứng minh kèm theo.* Thời gian kinh nghiệm tính tròn theo năm (dưới 12 tháng, tính tròn bằng 1 năm), tổng số năm kinh nghiệm tính từ thời điểm được cấp bằng đại học.53
12Cán bộ phụ trách phần khối lượng, thanh quyết toán4- Trình độ đại học chuyên ngành kinh tế xây dựng, kỹ thuật xây dựng và các chuyên ngành kỹ thuật có liên quan (điện, cơ – điện công trình, điện tử, tín hiệu, viễn thông);- Có chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng hạng II trở lên, còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu;- Đã là cán bộ về khối lượng, thanh quyết toán 01 công trình (hoặc hạng mục công trình) cấp II trở lên (hoặc 02 công trình cấp III);- Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu chứng minh kèm theo.* Thời gian kinh nghiệm tính tròn theo năm (dưới 12 tháng, tính tròn bằng 1 năm), tổng số năm kinh nghiệm tính từ thời điểm được cấp bằng đại học.53
13Cán bộ phụ trách về An toàn, vệ sinh lao động4- Trình độ đại học chuyên ngành về An toàn lao động/ hoặc chuyên ngành kỹ thuật xây dựng công trình và có giấy chứng nhận huấn luyện về An toàn, vệ sinh lao động – Do tổ chức đủ điều kiện theo quy định của Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 và Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ cấp, còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu;- Đã là cán bộ về an toàn, vệ sinh lao động 01 công trình (hoặc hạng mục công trình);- Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu chứng minh kèm theo.* Thời gian kinh nghiệm tính tròn theo năm (dưới 12 tháng, tính tròn bằng 1 năm), tổng số năm kinh nghiệm tính từ thời điểm được cấp bằng đại học.53
14Chủ nhiệm bảo hiểm công trình1- Có trình độ đại học trở lên về chuyên ngành bảo hiểm (hoặc trình độ đại học trở lên về chuyên ngành khác và có bằng cấp hoặc chứng chỉ/ chứng nhận đào tạo về bảo hiểm, còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu);- Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu chứng minh kèm theo.* Thời gian kinh nghiệm tính tròn theo năm (dưới 12 tháng tính tròn bằng 01 năm), tổng số năm kinh nghiệm tính kể từ khi làm việc trong lĩnh vực bảo hiểm (theo hợp đồng lao động/ hoặc Quyết định tiếp nhận); tổng thời gian kinh nghiệm trong công việc tương tự tính từ thời điểm được giao phụ trách làm công việc tương tự (theo Quyết định phân công nhiệm vụ/ hoặc tài liệu khác tương đương).75
15Cán bộ quản lý chuyên môn, nghiệp vụ1- Có trình độ đại học trở lên về chuyên ngành bảo hiểm (hoặc trình độ đại học trở lên về chuyên ngành khác và có bằng cấp hoặc chứng chỉ/ chứng nhận đào tạo về bảo hiểm), còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu;- Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu chứng minh kèm theo.* Thời gian kinh nghiệm tính tròn theo năm (dưới 12 tháng tính tròn bằng 01 năm), tổng số năm kinh nghiệm tính kể từ khi làm việc trong lĩnh vực bảo hiểm (theo hợp đồng lao động/ hoặc Quyết định tiếp nhận); tổng thời gian kinh nghiệm trong công việc tương tự tính từ thời điểm được giao phụ trách làm công việc tương tự (theo Quyết định phân công nhiệm vụ/ hoặc tài liệu khác tương đương).53
16Chuyên viên giám định tổn thất bảo hiểm1- Có trình độ cao đẳng trở lên thuộc lĩnh vực công trình giao thông và có chứng chỉ/ chứng nhận về giám định tổn thất bảo hiểm, còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu;- Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu chứng minh kèm theo.* Thời gian kinh nghiệm tính tròn theo năm (dưới 12 tháng tính tròn bằng 01 năm), tổng số năm kinh nghiệm tính kể từ khi làm việc trong lĩnh vực bảo hiểm (theo hợp đồng lao động/ hoặc Quyết định tiếp nhận); tổng thời gian kinh nghiệm trong công việc tương tự tính từ thời điểm được giao phụ trách làm công việc tương tự (theo Quyết định phân công nhiệm vụ/ hoặc tài liệu khác tương đương).53
17Chuyên viên đánh giá rủi ro bảo hiểm1- Có trình độ đại học trở lên về chuyên ngành bảo hiểm (hoặc có trình độ đại học trở lên về chuyên ngành khác và có chứng chỉ/ chứng nhận về đánh giá rủi ro bảo hiểm, còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu);- Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu chứng minh kèm theo.* Thời gian kinh nghiệm tính tròn theo năm (dưới 12 tháng tính tròn bằng 01 năm), tổng số năm kinh nghiệm tính kể từ khi làm việc trong lĩnh vực bảo hiểm (theo hợp đồng lao động/ hoặc Quyết định tiếp nhận); tổng thời gian kinh nghiệm trong công việc tương tự tính từ thời điểm được giao phụ trách làm công việc tương tự (theo Quyết định phân công nhiệm vụ/ hoặc tài liệu khác tương đương).53
18Chuyên viên hỗ trợ giải quyết bồi thường bảo hiểm1- Có trình độ cao đẳng trở lên và có chứng chỉ/ chứng nhận về hỗ trợ giải quyết bồi thường bảo hiểm, còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu;- Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu chứng minh kèm theo.* Thời gian kinh nghiệm tính tròn theo năm (dưới 12 tháng tính tròn bằng 01 năm), tổng số năm kinh nghiệm tính kể từ khi làm việc trong lĩnh vực bảo hiểm (theo hợp đồng lao động/ hoặc Quyết định tiếp nhận); tổng thời gian kinh nghiệm trong công việc tương tự tính từ thời điểm được giao phụ trách làm công việc tương tự (theo Quyết định phân công nhiệm vụ/ hoặc tài liệu khác tương đương).32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANền đường thông thường
1Đào đất không thích hợpTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT13.688,53m3
2Đào cấpTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT86,39m3
3Đào khuôn đất cấp 3Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,47m3
4Đắp cát K95Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT13.730,19m3
5Đắp đất K85 (đất tận dụng)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT3.871,28m3
6Đắp đất K98Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT3.157,1m3
7Đắp đất bao K95 (đất tận dụng)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2.547,12m3
8Đắp trả cát K90Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT10.559m3
9Đệm cát hạt trung K90Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT18.504,31m3
BNút giao
1Đào nền đất cấp 1Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1.102,87m3
2Đào đất không thích hợpTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1.708,54m3
3Đào cấpTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT621,63m3
4Đào khuôn đất cấp 3Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT6.517,9m3
5Đào đường cũTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT345,29m3
6Đào rãnh đất cấp 3Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT65,05m3
7Cày xới đấtTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1.997,84m2
8Lu lèn K95Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT599,352m3
9Đắp đất bao K95 (đất tận dụng)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1.589,83m3
10Đắp cát K95Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT4.106,07m3
11Đắp đất K95Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT325,82m3
12Đắp đất K98Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2.169,38m3
13Đắp đất K85 (đất tận dụng)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT282,67m3
14Đắp trả cát K90Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1.408,34m3
15Đệm cát hạt trung K90Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT615,18m3
16Vận chuyển đất cấp 1 tận dụng để đắpTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT9.272,5577m3
17Vận chuyển đất cấp 2 tận dụng để đắpTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT846,0565m3
18Vận chuyển đất cấp 3 tận dụng để đắpTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT6.654,739m3
19Vận chuyển đất cấp 1 đổ điTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT10.909,2144m3
20Vận chuyển đất cấp 3 đổ điTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT364,6186m3
21Vận chuyển cát dỡ tải đổ điTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1.624,26m3
22San ủi bãi thảiTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT12.898,0858m3
CĐường giao dân sinh
1Đào đất không thích hợpTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT349,56m3
2Đào cấpTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT56,59m3
3Đào khuôn đất cấp 3Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT71,32m3
4Đào khuôn đường cũTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT19,33m3
5Đắp đất K95 (đất tận dụng)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT240,74m3
6Đắp đất K90Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1.432,81m3
DBờ vây
1Đóng cọc tre L=2,5m ngập đất 1m (tính khấu hao)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT740m
2Đóng cọc tre L=2,5m không ngập đất 1,5m (tính khấu hao)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1.110m
3Phên nứa (tính khấu hao)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT545,61m2
4Đắp đất bờ vây K85 (đất tận dụng)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT272,81m3
5Thanh thải bờ vâyTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT272,81m3
EXử lý nền đất yếu
1Cắm bấc thấmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT118.357m
2Chiều dài bấc thấm phần dư, kẹp dướiTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT5.495m
3Đắp cát bù lún K95Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT13.684,61m3
4Đắp đất bù lún đắp bao K95 (đất tận dụng)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT769,15m3
5Đắp cát bù kết cấu mặt đường K95Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT18.033,29m3
6Đắp đất bù kết cấu mặt đường K95 (đất tận dụng)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2.374,95m3
7Đắp cát gia tải K95Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1.149,54m3
8Đắp đất gia tải K95 (đất tận dụng)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT140,68m3
9Cát đắp bù kết cấu mặt đườngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT18.033,29m3
10Đất đắp bù kết cấu mặt đườngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2.374,95m3
11Cát đắp gia tảiTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1.149,54m3
12Đất đắp gia tảiTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT140,68m3
13Đắp đất bảo vệ vải địa kỹ thuật K90 (đất tận dụng)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT879,28m3
14Vận chuyển cát thu hồi về bãi trữTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT17.558,57m3
15Đá dăm 1x2 cửa lọc nướcTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT23,6m3
16Vải địa kỹ thuật 12KN/m2 cửa lọc nướcTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT741,04m2
17Bê tông tấm bản C16 (Mác 200) bàn quan trắc lúnTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,48m3
18Ván khuôn bàn quan trắcTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT3,84m2
19Cốt thép bàn đo lún đường kính ≤10mmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT37,92kg
20Cốt thép bàn đo lún đường kính =12mmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT19,92kg
21Lắp đặt bàn đo lún trọng lượng=50kgTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT24cái
22ống thép ren D40mmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT130,78m
23ống nhựa D110mmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT130,78m
24Cọc chuyển vị ngang (cọc gỗ D=10cm)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT48cọc
25Vải địa kỹ thuật 12KN/m2Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT24.898,55m2
26Vải địa kỹ thuật 200KN/m2Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT11.209,64m2
FMặt đường KCI
1Bê tông nhựa chặt C12,5 dày 5,0cmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT9.910,96m2
2Tưới dính bám bằng nhựa đường nhũ tương (CSS1; CRS1) tiêu chuẩn nhựa 0,5kg/m2Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT9.910,96m2
3Bê tông nhựa chặt C19 dày 7,0cmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT9.910,96m2
4Tưới thấm bám bằng nhựa đường lỏng MC (TCVN 8818:2011) tiêu chuẩn nhựa 1kg/m2Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT10.131,57m2
5Cấp phối đá dăm loại ITừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2.419,52m3
6Cấp phối đá dăm loại IITừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT3.178,31m3
7Vận chuyển bê tông nhựaTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2.848,4099tấn
GMặt đường KCI+KCII nút giao
1Bê tông nhựa chặt C12,5 dày 5,0cmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1.545,89m2
2Bê tông nhựa chặt C19 dày 7,0cmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1.545,89m2
3Bê tông nhựa Polyme PMBIII dày 5,0cmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT81,62m2
4Tưới dính bám bằng nhựa đường nhũ tương (CSS1; CRS1) tiêu chuẩn nhựa 0,5kg/m2Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT10.526,91m2
5Bê tông nhựa Polyme PMBI dày 7,0cmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT5.276,66m2
6Bê tông nhựa R25 (ATB) dày 8,0cmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT5.446,375m2
7Tưới thấm bám bằng nhựa đường lỏng MC tiêu chuẩn nhựa 1kg/m2Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT6.894,54m2
8Cấp phối đá dăm gia cố xi măng 4%Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT836,11m3
9Cấp phối đá dăm loại ITừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1.982,69m3
10Cấp phối đá dăm loại IITừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT411,83m3
11Vận chuyển bê tông nhựaTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2.361,5668tấn
HMặt đường KCIII-2
1Bê tông xi măng C20Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT155,67m3
2Giấy dầu ngăn cáchTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT237,4m2
3Cấp phối đá dăm loại I dày 15cmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT116,75m3
4Ván khuônTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT66,5589m2
ICống ngang tuyến chính
1Cung cấp + Lắp đặt cống tròn d=0,80m, L=2,5mTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT5cấu kiện
2Cung cấp + Lắp đặt cống tròn d=0,80m, L=1,0mTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1cấu kiện
3Cung cấp + Lắp đặt cống tròn d=1,25m, L=2,5mTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT14cấu kiện
4Cung cấp + Lắp đặt cống hộp (0,8x0,8)m, L=1,0mTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2cấu kiện
5Cung cấp + Lắp đặt cống hộp (0,8x0,8)m, L=2,0mTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT32cấu kiện
6Mối nối cống tròn d=0,80m bằng joăng cao suTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT5mối nối
7Mối nối cống tròn d=1,25m bằng joăng cao suTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT13mối nối
8Mối nối cống hộp 0,8x0,8 bằng vữa xi măngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT32mối nối
9Bê tông C25 (Mác 300) móng cống hộpTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT13,92m3
10Cốt thép móng cống hộp, d Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT720,94kg
11Cốt thép móng cống hộp, d=10Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT112,52kg
12Ván khuôn móng cống hộpTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT43,57m2
13Lắp đặt móng cống hộpTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT58cấu kiện
14Cung cấp + lắp đặt móng cống tròn d=0,8mTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT38cái
15Cung cấp + lắp đặt móng cống tròn d=1,25mTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT74cái
16Đá dăm đệmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT24,3m3
17Bê tông C16 (Mác 200) móng cống đổ tại chỗTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2,25m3
18Ván khuôn móng cống đổ tại chỗTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT24,86m2
19Bê tông C16 (Mác 200) đầu cốngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT15,07m3
20Bê tông C16 (Mác 200) móng đầu cốngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT42,21m3
21Bê tông C16 (Mác 200) hố tụTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT7,67m3
22Ván khuôn đầu cốngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT249,66m2
23Ván khuôn móng đầu cốngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT67,24m2
24Ván khuôn hố tụTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT43,9m2
25Bê tông C16 (Mác 200) gia cố máiTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT6,08m3
26Bê tông C16 (Mác 200) sân cốngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1,62m3
27Đào đất cấp 1Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT195,64m3
28Đắp cát mang cống K95Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT328,6m3
29Đắp đất đầu cống K95 đất tận dụngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT50,65m3
30Đắp vật liệu dạng hạt K98Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT104,19m3
JCống tạm tuyến chính
1Cung cấp + Lắp đặt cống tạm D1250, L=2,5m (tính khấu hao)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT16cấu kiện
2Cung cấp + Lắp đặt cống tạm D1250, L=1m (tính khấu hao)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1cấu kiện
3Cung cấp + Lắp đặt cống tròn d=0,80m, L=2,5m (tính khấu hao)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT32cấu kiện
4Mối nối cống tròn d=1,25m bằng joăng cao suTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT16mối nối
5Mối nối cống tròn d=0,80m bằng joăng cao suTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT30mối nối
6Đá dăm đệmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT33,88m3
7Đào đất cấp 1 thi công cống tạmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT83,49m3
8Đắp cát mang cống K95Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT41,75m3
9Đào cát tháo dỡ cống tạmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT912,3m3
10Tháo dỡ cống tạm D1250, L=2,5mTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT16cấu kiện
11Tháo dỡ cống tạm D1250, L=1,0mTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1cấu kiện
12Tháo dỡ cống tạm D800, L=2,5mTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT32cấu kiện
KCống đường giao
1Cung cấp + lắp đặt cống D750, L=1,0mTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT9cấu kiện
2Mối nối cống tròn đường kính 750 bằng joăng cao suTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT8mối nối
3Cung cấp + lắp đặt móng cống tròn d750Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT21cái
4Bê tông C16 (Mác 200) đầu cốngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1,57m3
5Bê tông C16 (Mác 200) móng đầu cốngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT5,49m3
6Ván khuôn đầu cốngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT12,44m2
7Ván khuôn móng đầu cốngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT13,92m2
8Bê tông C16 (Mác 200) sân cốngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT3,6m3
9Đá dăm đệmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2,57m3
10Đào đất cấp 1Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT7,02m3
11Đắp đất đầu cống K95 đất tận dụngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT24,11m3
12Bê tông rãnh C16Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT102,93m3
13Ván khuôn rãnhTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT127,53m2
14Chét vữa xi măng Mác 150Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT7,79m3
15Mastic trộn nhựaTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2,21m3
16Đào mương đất cấp 1Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT43,56m3
17Đắp mương K85 (đất tận dụng)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT383,28m3
LGia cố taluy âm
1Trồng cỏTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT3.211,01m2
2Bê tông tấm ốp mái C16 (Mác200) đúc sẵnTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT48,6m3
3Cốt thép tấm ốp mái đường kính Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1.998,69kg
4Ván khuôn tấm ốpTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT466,36m2
5Lắp đặt tấm ốp máiTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT3.919cấu kiện
6Bê tông C16 (Mác 200) đổ tại chỗTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1,57m3
7Láng vữa xi măng Mác 150 dày 2cmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT627m2
8Bê tông C16 (Mác 200) gia cố lềTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT26,93m3
9Đá dăm đệm gia cố lềTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT16,93m3
10Bê tông C16 (Mác 200) chân khayTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT97,22m3
11Ván khuôn chân khayTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT388,86m2
12Đá dăm đệm chân khayTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT9,72m3
13Đá hộc xếp khanTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT117,63m3
14Đào đất cấp 1 chân khayTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT224,57m3
15Đóng cọc tre L=2,5mTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT3.887,5m
16Bê tông thân C20 tường chắnTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT26,35m3
17Bê tông móng C20 tường chắnTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT41,93m3
18Đào tường chắn đất cấp 2Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT81,45m3
19Đắp đất K95Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT7,6m3
20Đắp vật liệu dạng hạt K98Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT24,5m3
21Đắp đất sét K95Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT11,6m3
22Sỏi lọcTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2,13m3
23Đá dăm đệmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT5,03m3
24Bê tông C16 (Mác 200) gia cố lềTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1,4m3
25Ván khuôn thânTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT82,29m2
26Ván khuôn móngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT58,45m2
27Vải địa ngăn cách 12KN/mTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT38,2m2
28Ống nhựa D=9cmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT52,8m
29Cốt thép tường đường kính >18mmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT446,6kg
30Gỗ tẩm nhựa dày 1cmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT41,1m3
31Đóng cọc tre L=3mTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2.972,25m
32Đắp tứ nón tường chắn K95Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,13m3
MAn toàn giao thông
1Tấm sóng L=6,32mTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT232tấm
2Tấm sóng L=3,32mTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1tấm
3Tấm sóng L=2,32mTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT12tấm
4Tấm tiếp đất L=3,32mTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT7tấm
5Tấm cuối loại bo congTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT8tấm
6Tấm thép đệmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT482tấm
7Tiêu phản quangTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT243cái
8Cột D141,5m, chiều cao H=2,49mTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT455cột
9Cột D141,5m, chiều cao H=2,1mTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT7cột
10Cột D141,5m, chiều cao H=1,35mTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT20cột
11Nắp bịt đầu cột D150x2mmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT482cái
12Bu lông D19x180Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT484bộ
13Bu lông D16x35Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2.998bộ
14Lắp đặt hộ lan tôn sóngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1.419m
15Ép cọcTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT462trụ
16Bê tông móng cột C16 (Mác 200) đổ tại chỗTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,34m3
17Thép neo D=12mmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT3,2kg
18Lắp đặt biển chữ nhật I.439 + cột loại 4.3 (2 cột)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1cái
19Lắp đặt biển báo tròn d=0,9m + cột biển loại 5.1Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT6cái
20Lắp đặt biển tam giác a=0,9m + cột biển loại 5.3Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT3cái
21Lắp đặt biển tam giác a=0,9m + cột biển loại 5.4Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT3cái
22Lắp đặt 2 biển tròn d=1,3m + cột loại 5.5ATừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT5cái
23Lắp đặt biển tam giác a=0,9m + vuông S.509 + cột loại 5.9Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2cái
24Lắp đặt biển vuông I.409 + cột loại 5.9ATừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2cái
25Lắp đặt 2 biển tam giác a=0,9m + cột loại 5.15Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2cái
26Lắp đặt biển báo tam giác a=0,7m + cột biển loại 5.17Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT5cái
27Lắp đặt biển tam giác a=0,7m + biển phụ + cột loại 5.19Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT6cái
28Dán màng phản quang cột biểnTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT23,249m2
29Lắp đặt biển I.414A&BTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT3biển
30Sản xuất cột loại 2.1Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT3cột
31Lắp đặt cộtTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT3.448,47kg
32Bê tông móng Mác 250Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT6,63m3
33Cốt thép móng d Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT367,77kg
34Thép tấmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT25,92kg
35Đá dăm đệmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,9m3
36Đào đất cấp 3Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT16,17m3
37Đắp đấtTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT5,01m3
38Ván khuôn móngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT26,34m2
39Bu lông liên kết M20x75Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT48bộ
40Bu lông neo M30x1930Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT24bộ
41Lắp đặt biển tam giác a=1,3mTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1biển
42Sản xuất cột loại 3.1Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1cột
43Lắp đặt cộtTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT265,51kg
44Bê tông móng C20 (Mác 250)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1,09m3
45Đá dăm đệmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,12m3
46Đào đất cấp 3Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2,09m3
47Đắp đấtTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,91m3
48Ván khuôn móngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT3,96m2
49Bu lông liên kết M10x30Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT8bộ
50Bu lông neo M25x600Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT4bộ
51Lắp đặt biển tam giác a=1,3mTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT6biển
52Sản xuất cột loại 3.4Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT3cột
53Lắp đặt cộtTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT958,05kg
54Bê tông móng C20 (Mác 250)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT3,27m3
55Đá dăm đệmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,36m3
56Đào đất cấp 3Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT6,27m3
57Đắp đấtTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2,73m3
58Ván khuôn móngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT11,88m2
59Bu lông liên kết M10x30Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT48bộ
60Bu lông neo M25x600Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT12bộ
61Sản xuất và lắp đặt cọc tiêuTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT80cọc
62Tôn bọc dán màng phản quangTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT4,8m2
63Màng phản quang loại IVTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT4,8m2
64Bê tông C12 (Mác 150) móngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT5,04m3
65Sản xuất và lắp đặt cọc HTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT8cọc
66Tôn bọc dán màng phản quangTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,96m2
67Màng phản quang loại IVTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,96m2
68Bê tông C12 (Mác 150) móngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,408m3
69Sản xuất và lắp đặt cọc HTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT7,62kg
70Sơn cọcTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,672m2
71Sơn dẻo nhiệt màu trắng dày 2mmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2.404,3m2
72Sơn dẻo nhiệt màu vàng dày 2mmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT42m2
73Sơn dẻo nhiệt giảm tốc màu vàng dày 6mmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT187,71m2
74Sơn dẻo nhiệt giảm tốc màu vàng dày 8mmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT22,47m2
75Bê tông C20 (Mác 250) giờ giảm tốcTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,21m3
76Sơn dẻo nhiệt màu trắng dày 2mmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT5,3025m2
77Sơn dẻo nhiệt màu vàng dày 2mmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT5,3025m2
78Bê tông nhựa chặt C12,5 dày 5,0cm gồ giảm tốc có xe cơ giớiTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT62,464m2
79Sơn dẻo nhiệt màu trắng dày 2mm gồ giảm tốc có xe cơ giớiTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT53,4067m2
80Sơn dẻo nhiệt màu vàng dày 2mm gồ giảm tốc có xe cơ giớiTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT78,8608m2
81Bê tông C20 (Mác 250) viên vỉaTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT141,8912m3
82Ván khuôn viên vỉaTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1.856,4793m2
83Bê tông C12 (Mác 150) móngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT45,3833m3
84Ván khuôn móngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT363,066m2
85Lắp đặt viên vỉaTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1.815,33m
86Đá dăm 1x2Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT397,0625m3
87Vải địa kỹ thuật ngăn cách 12KN/m2Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1.301,2974m2
88Tôn bọc dán màng phản quangTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT801,95m2
89Màng phản quang loại IVTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT801,95m2
90Đinh phản quangTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT588cái
91Lát gạch Terrazo lối người đi bộTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT714,6356m2
92Bê tông C12 (Mác 150) móng lối người đi bộTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT101,2848m3
93Ván khuôn móngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT107,464m2
94Trồng cỏ đảo (bao gồm cả chi phí trồng và chăm sóc đến khi sinh trưởng ổn định)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT5.031,25m2
95Công phá dỡ dải phân cách trên quốc lộ 5Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2công
96Trồng cây Bàng Đài Loan (bao gồm cả chi phí trồng và chăm sóc đến khi sinh trưởng ổn định)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT279cây
NĐường công vụ
1Cấp phối đá dăm loại IITừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT72,8m3
2Đào dỡ lớp cấp phối đá dămTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT72,8m3
OTứ nón đường đầu cầu mố M1
1Đào hữu cơTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1.157,0825m3
2Đào đất chân khay cấp 1Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT101,4906m3
3Vận chuyển đất cấp I đổ đi và san ủi đấtTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT778,4327m3
4Đắp cát hạt nhỏ K90Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2.246,9895m3
5Đất đắp bao nền đường K95 (tận dụng)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT248,18m3
6Đất đắp bao tứ nón K95 (tận dụng)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT176,723m3
7Đắp cát hạt trung K90Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT400,6625m3
8Đắp cát gia tải K95Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT5.843,9743m3
9Đất đắp bao K95 (mua mới)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1.219,6301m3
10Đất đắpTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1.634,3044m3
11Đào cát gia tảiTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT5.578,6154m3
12Đào dỡ tải nền đườngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1.209,1394m3
13Đất dỡ tải tận dụngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT840,9919m3
14Cát dỡ tải tận dụngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT3.720,2565m3
15Vận chuyển đất cấp I đổ điTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1.858,359m3
16Vận chuyển đất cấp III đổ điTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT368,1475m3
17San ủi đấtTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2.226,5065m3
18Đắp vật liệu chọn lọc dạng hạt K98 bằng máy đầmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1.877,7865m3
19Đắp cát nền đường K95 (tận dụng cát đào gia tải)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1.631,635m3
20Đắp cát tứ nón K95 (tận dụng cát đào gia tải)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT325,7639m3
21Bê tông chân khay C16 đổ tại chỗTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT44,0334m3
22Bê tông gia cố lề C16Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT4,2731m3
23Bê tông đúc sẵn C16Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT33,108m3
24Cốt thép bản ván khuôn đường kính ≤10mmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1,3644tấn
25Ván khuôn tấm bê tông đúc sẵnTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT341,76m2
26Lắp đặt tấm đúc sẵn ≤ 35kgTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2.670tấm
27Vữa xi măng Mác 100 dày 2cmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT427,1973m2
28Đá dăm đệmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT42,7197m3
29Đá hộc xếp khanTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT43,9997m3
30Đóng cọc tre L≤2,5mTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1.596,9687m
31Ống nhựa PVC D42Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT72m
32Vải địa kỹ thuật ngăn cách 12KN/mTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1.105,3751m2
33Vải địa kỹ thuật gia cường 200KN/mTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT3.368,1491m2
34Vải địa kỹ thuật gia cường 400KN/mTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT7.325,3821m2
35Đá dăm 1x2Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1,4544m3
36Thi công tầng lọc đá 1x2Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1,1944m3
37Cắm bấc thấmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT6.111,85m
38Chiều dài bấc thấm phần dư, kẹp dướiTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT243,5m
39Bê tông nhựa chặt 12.5 dày 5cm mặt đường đầu cầuTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT336m2
40Tưới nhựa dính bám (0.5kg/m2) mặt đường đầu cầuTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT336m2
41Bê tông nhựa chặt 19 dày 7cm mặt đường đầu cầuTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT336m2
42Vận chuyển bê tông nhựaTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT96,5664tấn
43Tưới nhựa thấm bám (1kg/m2)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT336m2
44Cấp phối đá dăm loại I Dmax=25 dày 20cmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT82,176m3
45Cấp phối đá dăm loại II Dmax=37.5 dày 30cmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT82,6392m3
46Lớp K98 dày 30cmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT47,7008m3
47Đất đắpTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT64,8731m3
48Đóng cọc gỗ (10x10x170)cmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT12cọc
49Bê tông viên vỉa Mác 250Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2,905m3
50Ván khuôn viên vỉaTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT50,05m2
51Bê tông móng Mác 150Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,875m3
52Ván khuôn móngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT14m2
53Lắp đặt bỏ vỉaTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT35m
54Vữa xi măng Mác 100 dày 2cmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT7m2
55Trồng cỏTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT29,4m2
56Đào hố móng trồng câyTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT12m3
57Trồng cây ngâu bụiTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT12Cây
58Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng bằng nước xe bồn 5m3 (90 ngày)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT12cây
59Đắp đất màu trồng cây K85Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT24,43m3
60Đất màuTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT30,7818m3
PCống hộp lớn 3x6x7,5
1Cốt bản nắp cống đường kính ≤18mmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT10,8097tấn
2Cốt bản nắp cống đường kính >18mmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT20,026tấn
3Cốt thép thành cống đường kính ≤18mm (chiều cao ≤ 28m)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT26,3828tấn
4Cốt thép thành cống đường kính >18mm (chiều cao ≤ 28m)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT4,1691tấn
5Cốt thép móng cống đường kính ≤10mmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,071tấn
6Cốt thép móng cống đường kính ≤18mmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT25,6998tấn
7Bê tông nắp cống C30 (chiều cao Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT246,9528m3
8Bê tông thành cống C30 (chiều cao Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT379,9289m3
9Bê tông móng cống C30Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT277,076m3
10Bê tông đệm C10Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT49,3906m3
11Ván khuôn bản nắp cốngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT510,5m2
12Ván khuôn tường thân cốngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1.426,4211m2
13Ván khuôn móngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT106,556m2
14Tấm ngăn nướcTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT55,138m
15Đóng cọc tre L>2,5mTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT13.774,5m
16Bao tải tẩm nhựa đườngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT244,4893m2
17Quét nhựa bi tum nóng vào tường (2 lớp)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT34,58m2
18Đá hộc xây vữa C10 gia cố sân cốngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT63,7555m3
19Đá dăm đệm gia cố sân cốngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT18,5986m3
20Lắp đặt ống gang D150, dày 6mm thoát nướcTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT3,2m
21Nắp đậy ống gang + cổ đỡ thoát nướcTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT4cái
22Rải bê tông nhựa chặt 12,5 dày 5cm mặt đường trên cốngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT440m2
23Lớp dính bám nhũ tương gốc axít 0.5kg/m2 mặt đường trên cốngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT440m2
24Bê tông nhựa C19 dầy 7cm mặt đường trên cốngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT440m2
25Vận chuyển bê tông nhựa, cự ly 15,35 kmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT126,456tấn
26Tưới nhựa thấm bám (tiêu chuẩn nhựa 1.0Kg/m2) mặt đường trên cốngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT440m2
27Cấp phối đá dăm loại 1 Dmax25 mặt đường trên cốngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT114,24m3
28Lớp phòng nước dạng phun mặt đường trên cốngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT440m2
29Bê tông cọc C30Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT14,1335m3
30Sản xuất thép cọc thử, đường kính ≤10mmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,2921tấn
31Sản xuất thép cọc thử, đường kính >18mmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1,7994tấn
32Sản xuất thép cọc thử, đường kính >18mmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,1375tấn
33Sản xuất và lắp đặt cấu kiện thépTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,2312tấn
34Ván khuôn cọcTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT72,96m2
35Mối nối cọc 40x40cmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT6mối nối
36Đập bê tông đầu cọc (trên cạn)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,192m3
37Vận chuyển đất cấp IV đổ đi và san ủi đấtTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,192m3
38Bốc xếp cọc bê tông cốt thép Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT35,3337tấn
39Ép cọc bê tông cốt thép 40x40cmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT88m
40Thử tải bằng bê tông (100-500 tấn)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT283,34tấn
41Bê tông cọc C30, cọc đại tràTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT408,2646m3
42Sản xuất thép cọc đại trà, đường kính ≤10mmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT8,4381tấn
43Sản xuất thép cọc đại trà, đường kính >18mmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT51,9794tấn
44Sản xuất thép cọc đại trà, đường kính >18mmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT3,9714tấn
45Sản xuất và lắp đặt cấu kiện thépTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT7,167tấn
46Ván khuôn cọcTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2.112,96m2
47Mối nối cọc 40x40cmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT186mối nối
48Đập bê tông đầu cọc (trên cạn)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT5,952m3
49Vận chuyển đất cấp IV đổ đi và san ủi đấtTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT5,952m3
50Bốc xếp cọc bê tông cốt thép Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1.020,6614tấn
51Ép cọc bê tông cốt thép 40x40cmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2.542m
52Khấu hao cọc dẫnTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1,4592tấn
53Sản xuất cọc dẫnTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1,4592tấn
54Đóng cọc dẫn phần ngập đất trên cạn (k=1,05)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT51,2m
55Đóng cọc dẫn phần không ngập đất trên cạnTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT44,8m
56Nhổ cọc dẫnTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT51,2m
57Bu lông neo M24x250 bệ đỡ cột đènTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT8cái
58Lắp đặt bu lông bệ đỡ cột đènTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT8cái
59Bê tông bệ đỡ cột đèn C30Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,2364m3
60Cốt thép bệ đỡ cột đèn D≤18mmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,0251tấn
61Cốt thép bệ đỡ cột đèn D>18mmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,0306tấn
62Ống nhựa HDPE D65/50 bệ đỡ cột đènTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT70,4m
63Vạch sơn kẻ đường màu trắng dày 2mmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT56,58m2
64Gắn viên phản quangTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT30viên
65Gia công, lắp đặt khe co mặt đường bê tông xi măngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT57,544m
66Gia công, lắp đặt khe giãn mặt đường bê tông xi măngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT17,248m
67Bê tông mặt đường C25 mặt đường bê tông xi măngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT68,16m3
68Giấy dầu tạo phẳng mặt đường bê tông xi măngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT291,33m2
69Cấp phối đá dăm loại 1 Dmax25mm mặt đường bê tông xi măngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT68,16m3
70Đắp đất nền đường K95 (tận dụng đất đào gia tải phần tứ nón)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT471,83m3
71Vận chuyển đất tận dụngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT533,1679m3
72Đóng cọc tre L≤2,5mTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT5.054,69m
73Cấp phối đá dăm loại 2 Dmax37,5mm đường tạm dân sinhTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT66m3
74Đắp cát mặt bằng K90 đường tạm dân sinhTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT660m3
75Đá dăm đệm mặt bằng bãi gia công thépTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT22,5m3
76Bê tông nền C20 mặt bằng bãi gia công thépTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT15m3
77Đá dăm đệm bãi đúc cọcTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT22,5m3
78Bê tông nền C20 bãi đúc cọcTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT15m3
79Đắp mặt bằng công trường (tận dụng cát đào gia tải phần tứ nón M1)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT901,44m3
80Vận chuyển cát tận dụngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT991,584m3
81Thanh thải cát đắp mặt bằngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1.561,44m3
82Vận chuyển đất cấp I đổ điTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1.561,44m3
83Thanh thải đất, đá, cấp phối, bê tông đệmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT141m3
84Vận chuyển đất cấp IV đổ điTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT141m3
85San ủi đấtTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1.702,44m3
86Đào đất hố móng đất cấp I; Vận chuyển đất cấp I đổ đi và san ủi đấtTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT810m3
87Sản xuất hệ đà giáo thi công thi công nắp cốngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT5,5334tấn
88Khấu hao hệ đà giáo thi công nắp cốngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT5,5334tấn
89Lắp dựng và tháo dỡ hệ đà giáo thi công nắp cống trên cạnTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT11,0667tấn
90Sản xuất và khấu hao hệ đà giáo thi công định hìnhTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT17,9389tấn
91Lắp dựng và tháo dỡ hệ đà giáo định hình trên cạn (k=1,6)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT35,8777tấn
92Thép xuyên táoTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,6257tấn
QHầm chui dân sinh 6,5x4,5
1Cốt bản nắp cống đường kính ≤18mmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT3,7341tấn
2Cốt bản nắp cống đường kính >18mmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT9,8302tấn
3Cốt thép thành cống đường kính ≤18mm (chiều cao ≤ 28m)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT3,6526tấn
4Cốt thép thành cống đường kính >18mm (chiều cao ≤ 28m)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT3,3681tấn
5Cốt thép móng cống đường kính ≤10mmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,0386tấn
6Cốt thép móng cống đường kính ≤18mmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT4,8078tấn
7Cốt thép móng cống đường kính >18mmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT10,8716tấn
8Bê tông nắp cống C30 (chiều cao Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT114,2064m3
9Bê tông thành cống C30 (chiều cao Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT183,3716m3
10Bê tông móng cống C30Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT113,8384m3
11Bê tông đệm C10Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT18,6016m3
12Ván khuôn bản nắp cốngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT205,923m2
13Ván khuôn tường thân cốngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT635,1981m2
14Ván khuôn móngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT75,701m2
15Cốt thép bản dẫn mố đường kính ≤10mmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,0404tấn
16Cốt thép bản dẫn mố đường kính ≤18mmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT4,1917tấn
17Cốt thép bản dẫn mố đường kính >18mmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT4,409tấn
18Bê tông bản dẫn mố C30Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT55,0312m3
19Bê tông đệm C10Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT13,1274m3
20Giấy dầu tạo phẳngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT6,51m2
21Tấm xốp chèn kheTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT8,68m2
22Ván khuôn bản dẫnTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT10,144m2
23Bao tải tẩm nhựa đường mối nối cốngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT16,477m2
24Tấm ngăn nước mối nối cốngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT28,757m
25Quét nhựa bi tum nóng vào tường (2 lớp) mối nối cốngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT552,0469m2
26Cốt thép thành cống đường kính ≤10mmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,1057tấn
27Cốt thép thành cống đường kính ≤18mm (chiều cao ≤ 28m)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT5,0097tấn
28Bê tông bản thành cống C30 dày ≤ 45cm (cao ≤ 28m)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT48,0523m3
29Bê tông đệm C10Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,1757m3
30Đá dăm đệmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,3514m3
31Quét nhựa bi tum nóng vào tường (2 lớp)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT110,342m2
32Ván khuôn tường thân cốngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT143,557m2
33Rải bê tông nhựa chặt 12,5 dày 5cm mặt đường trên cốngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT169,4m2
34Lớp dính bám nhũ tương gốc axít 0.5kg/m2 mặt đường trên cốngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT169,4m2
35Bê tông nhựa C19 dầy 7cm mặt đường trên cốngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT169,4m2
36Tưới nhựa thấm bám (tiêu chuẩn nhựa 1.0Kg/m2) mặt đường trên cốngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT169,4m2
37Lớp phòng nước dạng phun mặt đường trên cốngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT169,4m2
38Vận chuyển bê tông nhựaTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT48,6856tấn
39Bê tông mặt đường C30Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT34,881m3
40Cốt thép mặt đường D≤10mmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1,4291tấn
41Bê tông cọc thử C30Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT14,4534m3
42Sản xuất thép cọc thử, đường kính ≤10mmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,296tấn
43Sản xuất thép cọc cọc thử, đường kính >18mmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,0576tấn
44Sản xuất thép cọc cọc thử, đường kính >18mmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2,2863tấn
45Sản xuất và lắp đặt cấu kiện thépTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,2312tấn
46Ván khuôn cọc thửTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT74,56m2
47Mối nối cọc 40x40cm thửTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT6mối nối
48Đập bê tông đầu cọc (trên cạn)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,192m3
49Vận chuyển đất cấp IV đổ đi và san ủi đấtTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,192m3
50Bốc xếp cọc bê tông cốt thép Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT36,1335tấn
51Ép cọc bê tông cốt thép 40x40cmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT90m
52Thử tải bằng bê tông (100-500 tấn)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT276,62tấn
53Bê tông cọc đại trà C30Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT310,266m3
54Sản xuất thép cọc đại trà, đường kính ≤10mmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT6,3549tấn
55Sản xuất thép cọc đại trà, đường kính >18mmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1,2362tấn
56Sản xuất thép cọc đại trà, đường kính >18mmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT49,08tấn
57Sản xuất và lắp đặt cấu kiện thépTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT5,3174tấn
58Ván khuôn cọc đại tràTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1.604,48m2
59Mối nối cọc 40x40cmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT138mối nối
60Đập bê tông đầu cọc (trên cạn)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT4,416m3
61Vận chuyển đất cấp IV đổ đi và san ủi đấtTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT4,416m3
62Bốc xếp cọc cọc bê tông cốt thép Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT775,6649tấn
63Ép cọc cọc bê tông cốt thép 40x40cmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1.932m
64Đà giáo thép hìnhTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT5,7165tấn
65Đà giáo modulTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT9,7956tấn
66Sản xuất hệ đà giáo thi côngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT5,7165tấn
67Khấu hao hệ đà giáo thi côngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT5,7165tấn
68Lắp dựng và tháo dỡ hệ đà giáo thi công trên cạnTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT5,7165tấn
69Sản xuất và khấu hao hệ đà giáo thi công định hìnhTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT9,7956tấn
70Lắp dựng và tháo dỡ hệ đà giáo định hình trên cạn (k=1,6)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT9,7956tấn
RCống mở rộng 2x4x4
1Cốt bản nắp cống đường kính ≤10mmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,0292tấn
2Cốt bản nắp cống đường kính ≤18mmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT3,0462tấn
3Cốt thép thành cống đường kính ≤18mm (chiều cao ≤ 6m)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1,4992tấn
4Cốt thép thành cống đường kính >18mm (chiều cao ≤ 6m)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,4594tấn
5Cốt thép móng cống đường kính ≤10mmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,0421tấn
6Cốt thép móng cống đường kính ≤18mmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2,3703tấn
7Bê tông nắp cống C30Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT17,4948m3
8Bê tông thành cống C30Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT22,4899m3
9Bê tông móng cống C30Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT25,2957m3
10Bê tông đệm C10Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2,2862m3
11Ván khuôn bản nắp cốngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT53,6717m2
12Ván khuôn tường thân cốngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT109,0634m2
13Ván khuôn móngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT21,158m2
14Cốt thép bản dẫn mố đường kính ≤10mmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,0173tấn
15Cốt thép bản dẫn mố đường kính ≤18mmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1,1971tấn
16Cốt thép bản dẫn mố đường kính >18mmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1,1137tấn
17Bê tông bản dẫn mố C30Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT14,2922m3
18Bê tông đệm C10Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT3,8645m3
19Giấy dầu tạo phẳngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2,868m2
20Tấm xốp chèn kheTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2,868m2
21Ván khuôn bản dẫnTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT11,238m2
22Quét nhựa bi tum nóng vào tường (2 lớp)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT95,6m2
23Đắp vật liệu chọn lọc dạng hạt K95 (đắp phạm vi nền đường)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT355,7085m3
24Cốt thép thành cống đường kính ≤10mmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,0443tấn
25Cốt thép thành cống đường kính ≤18mm (chiều cao ≤ 6m)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1,8064tấn
26Cốt thép móng cống đường kính ≤10mmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,0596tấn
27Cốt thép móng cống đường kính ≤18mmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2,1923tấn
28Bê tông bản thành cống C30 dày ≤ 45cm (cao ≤ 6m)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT11,2319m3
29Bê tông móng cống C30Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT31,8678m3
30Bê tông đệm C10Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,983m3
31Đá dăm đệmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1,4745m3
32Ván khuôn tường thân cốngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT76,2306m2
33Quét nhựa bi tum nóng vào tường (2 lớp)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT56,263m2
34Bao tải tẩm nhựa đường mối nối cốngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT3,0858m2
35Tấm ngăn nước mối nối cốngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT10,286m
36Đá hộc xây taluy, vữa C10Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT15m3
37Đá dăm đệm gia cố mái taluyTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT6m3
38Ống nhựa PVC D42 gia cố mái taluyTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT72m
39Đá dăm 1x2 gia cố mái taluyTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1,4544m3
40Đá hộc xây vữa C10 chân khayTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT6,3388m3
41Đá dăm đệm chân khayTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,9752m3
42Đá hộc xếp khan chân khayTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT5,3929m3
43Đào đất hố móng đất cấp I; Vận chuyển đất cấp I đổ đi và san ủi đấtTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT16,6272m3
44Đóng cọc tre L>2,5mTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT731,4m
45Đá hộc xây vữa C10 chân khayTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT12,9715m3
46Đá dăm đệm gia cố sân cốngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2,7077m3
47Đào đất hố móng đất cấp I; Vận chuyển đất cấp I đổ đi và san ủi đấtTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT19,9237m3
48Đá hộc xếp khanTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT19,9237m3
49Đóng cọc tre L>2,5mTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT7.310,7m
50Rải bê tông nhựa Polyme III dày 5cm mặt đường trên cốngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT43,737m2
51Lớp dính bám nhũ tương gốc axít 0.5kg/m2 mặt đường trên cốngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT43,737m2
52Rải bê tông nhựa Polyme I dày 7cm mặt đường trên cốngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT43,737m2
53Lớp bê tông nhựa rỗng dày 8cm mặt đường trên cốngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT43,737m2
54Tưới nhựa thấm bám (tiêu chuẩn nhựa 1.0Kg/m2) mặt đường trên cốngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT43,737m2
55Vận chuyển bê tông nhựaTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT20,8494tấn
56Cấp phối đá dăm loại 1 Dmax25mm mặt đường trên cốngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT6,5606m3
57Đắp đất nền đường K98 mặt đường trên cốngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT10,0595m3
58Giá đấtTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT13,6809m3
59Phá dỡ tường tường cánh gờ chắn; Vận chuyển đất cấp IV đổ đi và san ủi đấtTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT24m3
60Bê tông cọc thử C30Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT11,5744m3
61Sản xuất thép cọc thử, đường kính ≤10mmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,2322tấn
62Sản xuất thép cọc thử, đường kính >18mmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1,4739tấn
63Sản xuất thép cọc thử, đường kính >18mmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,107tấn
64Sản xuất và lắp đặt cấu kiện thépTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,1656tấn
65Ván khuôn cọc thửTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT60,16m2
66Mối nối cọc 40x40cmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT6mối nối
67Đập bê tông đầu cọc (trên cạn)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,192m3
68Vận chuyển đất cấp IV đổ đi và san ủi đấtTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,192m3
69Bốc xếp cọc bê tông cốt thép Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT28,9359tấn
70Ép cọc cọc bê tông cốt thép 40x40cmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT72m
71Thử tải bằng bê tông (100-500 tấn)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT202,16tấn
72Bê tông cọc đại trà C30Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT37,1344m3
73Sản xuất thép cọc đại trà, đường kính ≤10mmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,7449tấn
74Sản xuất thép cọc đại trà, đường kính >18mmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT4,7289tấn
75Sản xuất thép cọc đại trà, đường kính >18mmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,3433tấn
76Sản xuất và lắp đặt cấu kiện thépTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,5797tấn
77Ván khuôn cọc đại tràTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT193,76m2
78Mối nối cọc 40x40cmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT21mối nối
79Đập bê tông đầu cọc (trên cạn)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,672m3
80Vận chuyển đất cấp IV đổ đi và san ủi đấtTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,672m3
81Bốc xếp cọc bê tông cốt thép Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT92,836tấn
82Ép cọc cọc bê tông cốt thép 40x40cmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT231m
83Khấu hao cọc dẫnTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1,6632tấn
84Sản xuất cọc dẫnTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1,6632tấn
85Đóng cọc dẫn phần ngập đất trên cạn (k=1,05)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT22,86m
86Nhổ cọc dẫnTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT22,86m
87Đắp cát mặt bằng K90Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT469,8288m3
88Vận chuyển cát tận dụng cự ly Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT516,8117m3
89Đắp bờ vây ngăn nước (đất tận dụng)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT167,904m3
90Đắp bờ vây (đất tận dụng)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT111,936m3
91Vận chuyển đất tận dụng cự ly Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT307,824m3
92Đá dăm đệmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT18m3
93Bê tông nền C20Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT12m3
94Thanh thải cát đắp mặt bằngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT354,7234m3
95Vận chuyển đất cấp I đổ điTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT354,7234m3
96Thanh thải đất, đá, cấp phối, bê tông đệmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT30m3
97Vận chuyển đất cấp IV đổ điTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT30m3
98San ủi đấtTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT384,7234m3
99Đào đất hố móng đất cấp I; Vận chuyển đất cấp I đổ đi và san ủi đấtTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT377,5279m3
100Khấu hao cọc ván thép Larsen IVTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT800m
101Mối nối cọc ván thép trên cạnTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT40mối nối
102Ép cọc larsen, phần ngập đấtTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT720m
103Ép cọc larsen, phần không ngập đấtTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT80m
104Nhổ cọc ván thépTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT720m
105Sản xuất và khấu hao ống thépTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT22,3616tấn
106Lắp đặt ống thépTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT22,3616tấn
107Tháo dỡ ống thépTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT22,3616tấn
108Thép hình I200 để lại hệ đỡ ống thépTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1,904tấn
109Thép hình I200 thu hồiTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1,1424tấn
110Hệ liên kết ngang U200 (thu hồi)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,882tấn
111Đóng cọc thép hình I200 phần ngập đấtTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT53,2m
112Đóng cọc thép hình I200 phần không ngập đất (k=0,75)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT58,8m
113Lắp dựng tháo dỡ hệ đỡ ống thépTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2,0244tấn
114Thanh xuyên táo D16Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,15tấn
115Làm hàng rào tônTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT48,84m2
116Sản xuất khung thép hìnhTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,289tấn
117Khấu hao khung thép hìnhTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,289tấn
118Lắp dựng và tháo dỡ hệ đà giáo định hình trên cạnTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,289tấn
119Đèn báo hiệuTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT8cái
120Khoan tạo lỗ D25Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT3,6m
SChiếu sáng và đèn tín hiệu
1Lắp dựng thân cột đèn chiếu sáng cao 8mTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT65cột
2Lắp dựng thân cột đèn chiếu sáng cao 6mTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2cột
3Lắp cần đèn vươn đơn, cao 2m vươn 1,5mTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT48cần đèn
4Lắp cần đèn vươn đôi, cao 2m vươn 1,5mTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT16cần đèn
5Lắp cần đèn vươn ba, cao 2m vươn 1,5mTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT3cần đèn
6Lắp khung móng 4M24x675Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT67bộ
7Lắp khung móng 4M16x500Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2bộ
8Lắp đặt đèn chiếu sáng 150W LedTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT89bộ
9Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sángTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2tủ
10Lắp bảng điện cửa cộtTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT67bảng
11Luồn cáp ngầm cửa cộtTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT268đầu cáp
12Làm đầu cáp khôTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT268đầu cáp
13Rải cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x16mm2Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2.980,61m
14Rải cáp ngầm Cu/PVC 1x10mm2Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2.538,74m
15Luồn dây lên đèn Cu/PVC/PVC 3x1.5mm2Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT850,4m
16Lắp đặt Thiết bị chống sét lan truyền 20kV-10kA/sTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT67cái
17Lắp đặt tiếp địa cho cột điệnTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT69bộ
18Lắp đặt bóng đèn huỳnh quang 2x36W trong hầm qua đườngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2bộ
19Ống luồn dây điện D16Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT15m
20Dây cáp điện 2x4mm2Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT31,93m
21Đào móng cột đèn chiếu sáng, đất cấp IITừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT132,19m3
22Đào móng cột, rộng Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1,3m3
23Ván khuôn móng cộtTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT218,24m2
24Đổ bê tông móng cột, đá 1x2, mác 200Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT43,46m3
25Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 2cm, vữa xi măng mác 75Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT3,22m2
26Đắp đất hố móngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT88,74m3
27Lắp đặt ống thép bảo hộ dây dẫn, đường kính ống 76mmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT96m
28Lắp đặt ống nhựa xoắn HDPE D65/50Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2.654,1m
29Đào cấp phối đá dăm rãnh cáp qua đường làm mớiTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT5,25m3
30Đào đất cấp II rãnh cáp qua đường làm mớiTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT8,4m3
31Đắp cát hoàn trả rãnh cáp (cát tận dụng) rãnh cáp qua đường làm mớiTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT3,5m3
32Đắp đất hoàn trả rãnh cápTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT4,9m3
33Đắp hoàn trả cấp phối đá dăm tận dụngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT5,25m3
34Khoan ngầm ngang đườngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT55,5m
35Đào hố thao tác kỹ thuậtTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT4,5m3
36Đắp đất hố thao tác kỹ thuậtTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT4,5m3
37Đào đất rãnh cáp, đất cấp II, rãnh cáp qua lề đấtTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT536,76m3
38Đắp cát hoàn trả rãnh cápTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT125,95m3
39Đắp đất hoàn trả rãnh cápTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT410,72m3
40Thí nghiệm tiếp đất của cột điện, cột thu lôi bằng thépTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT69vị trí
41Lắp dựng cột đèn tín hiệu giao thông côn mạ kẽm cao 6,2m vươn kép 7mTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2cột
42Lắp dựng cột đèn tín hiệu giao thông côn mạ kẽm cao 6,2m vươn đơn 7mTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1cột
43Lắp dựng cột đèn tín hiệu giao thông côn mạ kẽm cao 6,2m vươn đơn 5mTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1cột
44Lắp dựng mới cột cao 3,9mTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT5cột
45Lắp dựng mới cột cao 2,9mTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2cột
46Lắp khung móng 8M24x1300Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT3bộ
47Lắp khung móng 4M24x675Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1bộ
48Lắp khung móng 4M16x500Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT8bộ
49Lắp đặt đèn tín hiệu giao thông 3 màu tròn 3xD300 LEDTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT14bộ
50Lắp đặt đèn tín hiệu giao thông 3 màu mũi tên 3xD300 LEDTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT3bộ
51Lắp đặt đèn tín hiệu giao thông đếm lùi 2 màu xanh đỏ D300 LEDTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT7bộ
52Lắp đặt đèn tín hiệu giao thông đếm lùi 2 màu xanh, đỏ D400 LEDTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT7bộ
53Lắp đặt đèn tín hiệu giao thông người đi bộ D300 LEDTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT9bộ
54Lắp đặt đèn tín hiệu giao thông chớp vàng D300 LEDTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2bộ
55Lắp đặt biển báo Chú ý quan sát kích thước 300x700mmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2cái
56Tay bắt đènTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT70cái
57Giá bắt đènTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT19cái
58Lắp đặt tủ điều khiển tín hiệu giao thôngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1tủ
59Bảng điện cửa cột tín hiệu giao thôngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT11bảng
60Luồn cáp cửa cộtTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT44đầu cáp
61Làm đầu cáp khôTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT44đầu cáp
62Cáp cấp nguồn tín hiệu giao thông 2x10mm2Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT139,05m
63Cáp cấp nguồn tín hiệu giao thông 2x4mm2Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT90,64m
64Cáp ngầm điều khiển tín hiệu giao thông 12x1,5mm2Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT315,18m
65Cáp trung tính 1x6mm2Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT405,82m
66Dây lên đèn 5x1mm2Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT195,5m
67Dây lên đèn 3x1mm2Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT27,5m
68Lắp đặt tiếp địa cho cột điệnTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT12bộ
69Đào móng cột đèn tín hiệu giao thông, đất cấp IITừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT17,73m3
70Đào móng cột, rộng Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT5,2m3
71Ván khuôn móng cộtTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT41,76m2
72Đổ bê tông móng cột, đá 1x2, mác 200Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT9,24m3
73Đắp đất móng cộtTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT8,48m3
74Lắp đặt ống thép bảo hộ dây dẫn, đường kính ống 76mmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT109m
75Lắp đặt ống nhựa xoắn HDPE D65/50Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT436,66m
76Đào cấp phối đá dăm rãnh cáp qua đường làm mớiTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT6,9m3
77Đào đất cấp IITừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT11,04m3
78Đắp cát hoàn trả rãnh cáp (cát tận dụng)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT4,6m3
79Đắp đất hoàn trả rãnh cápTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT6,44m3
80Đắp hoàn trả cấp phối đá dăm tận dụngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT6,9m3
81Khoan ngầm qua đườngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT60,5m
82Đào hố thao tác kỹ thuậtTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT27m3
83Đắp đất hố thao tác kỹ thuậtTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT27m3
84Đào đất rãnh cáp, đất cấp II, rãnh cáp qua lề đấtTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT80,5m3
85Đắp cát hoàn trả rãnh cápTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT18,89m3
86Đắp đất hoàn trả rãnh cápTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT61,6m3
87Thí nghiệm tiếp đất của cột điện, cột thu lôi bằng thépTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT12vị trí
TĐảm bảo giao thông
1Biển báo tròn D=70cm + cột (tính khấu hao)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT4biển
2Biển báo chữ nhật (I440: kích thước =195x60)cm + cột (tính khấu hao)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2biển
3Biển báo chữ nhật (I441: kích thước=135x195)cm + cột (tính khấu hao)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT6biển
4Barie di động (khung + biển) (tính khấu hao)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT4cái
5Cọc tiêu chóp nón (tính khấu hao)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT385cái
6Dây nhựa PVCTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1.109,93m
7Đèn cảnh báo (thắp sáng ban đêm)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT6cái
8Đèn chiếu sáng công suất lớnTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT6cái
9Dây điệnTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT991,16m
10Nhân công điều tiết giao thông và vệ sinh mặt đường phạm vi thi công nút giao QL.5Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT360công
11Đảm bảo giao thông và vệ sinh mặt đường phạm vi lối ra vào tuyến chínhTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT300công
12Áo phản quangTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT4bộ
13CòiTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT4cái
14Áo mưaTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT4bộ
15Giầy bảo hộTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT4bộ
16Bộ đàmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT4cái
17Đèn phim sạc điệnTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2cái
18Cờ hiệuTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2cái
19Quần áo bảo hộ lao độngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT4bộ
20Mũ công trườngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2cái
21Băng đỏTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2cái
22Gậy điều khiển giao thôngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2cái
23Ô che đứng đảm bảo giao thôngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2cái
UChi phí di chuyển máy, thiết bị thi công và lực lượng lao động đến và ra khỏi công trường
1Chi phí di chuyển máy, thiết bị thi công và lực lượng lao động đến và ra khỏi công trườngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1Toàn bộ
VDi chuyển hệ thống thông tin liên lạc
1Ống nhựa PVC F110x5mmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT714m
2Ống nhựa HI-3P F110x6,8mmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT212,16m
3Cột bê tông vuông 7m (7.B-V-125.I)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT4cột
4Cột bê tông vuông 7m (7.B-V-125.I)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2cột
5Tháo dỡ, thu hồi cột bê tông đôi loại 7mTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2cột
6Đào móng cột, rộng 1m, đất cấp IITừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT4,224m3
7Lắp dựng cột bê tông đơn loại 7m đến 8m, cột không trang bị thu lôi.Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2cột
8Lắp dựng cột bê tông đôi loại 7 m đến 8m, cột không trang bị thu lôi.Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2cột
9Đổ bê tông quầy gốc cột, cột đơnTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2ụ quầy
10Đổ bê tông quầy gốc cột, cột ghépTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2ụ quầy
11Nối cột đơn bằng sắt L. Sắt nối dài 2,550 mTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT4thanh sắt
12Đào đất rãnh cáp, rộng Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT27,3m3
13Đào đất rãnh cáp, rộng Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT77,52công/1m3
14Đào đất rãnh cáp, rộng Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT22,68công/1m3
15Đào đất bể cáp rộng Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT8,0822công/1m3
16Đào đất bể cáp rộng Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT7,9817công/1m3
17Lắp ống dẫn cáp, loại ống HI-3P F110x6,8mm + ống PVC F110x5mm nong một đầu, số lượng ống Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1,428100m
18Lắp ống dẫn cáp, loại ống HI-3P F110x6,8mm + ống PVC F110x5mm nong một đầu, số lượng ống Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT7,8336100 m
19Lấp đất và đầm rãnh cáp đào qua nền, lề đường,cấp đất IITừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT37,2575m3
20Lấp đất và đầm rãnh cáp đào qua nền, lề đường,cấp đất IIITừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT9,8175m3
21Phân giải và đầm nén cát tuyến ống dẫn cáp thông tinTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT71,796m3
22Sản xuất nắp đan bể cáp, loại nắp đan 1200x500x70mmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT12nắp đan
23Gia công khung bể cho bể xây gạch, xây đá (khung bể cáp dưới hè, ruộng), loại bể cáp 1 đan dọcTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT8bể
24Gia công khung bể cho bể xây gạch, xây đá (khung bể cáp dưới hè, ruộng), loại bể cáp 2 đan vuôngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2bể
25Gia công chân khung bể cáp cho loại bể cáp 1 đan dọcTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT8bể
26Gia công chân khung bể cáp cho loại bể cáp 2 đan vuôngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2bể
27Gia công ke đỡ cáp bể dưới hè (cho bể cáp 2 và 3 tầng cống). Loại bể cáp 1 đan dọcTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT4bể
28Gia công ke đỡ cáp bể dưới hè, ruộng (cho bể cáp 1 tầng cống). Loại bể cáp 1 đan dọc (hệ số k=0,5)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT4bể
29Gia công ke đỡ cáp bể dưới hè, ruộng (cho bể cáp 2 và 3 tầng cống). Loại bể cáp 2 đan vuôngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2bể
30Xây bể cáp thông tin (bể 1 nắp đan dọc) bằng gạch chỉ dưới hè 2 tầng ốngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT4bể
31Xây bể cáp thông tin (bể 1 nắp đan dọc) bằng gạch chỉ dưới hè 1 tầng ốngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT4bể
32Xây bể cáp thông tin (bể 2 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 2 tầng ốngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2bể
33Lắp đặt cấu kiện đối với bể 2 và 3 tầng cống. Loại nắp đan 1 đan dọcTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT4bể
34Lắp đặt cấu kiện đối với bể 1 tầng cống. Loại nắp đan 1 đan dọcTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT4bể
35Lắp đặt cấu kiện đối với bể 2 và 3 tầng cống. Loại nắp đan 2 đan vuôngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2bể
36Bốc dỡ ống nhựa các loạiTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1tấn
37Vận chuyển ống nhựa các loạiTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1tấn
38Bốc dỡ cột bê tông, nắp đan bểTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT4,284tấn
39Vận chuyển cột bê tông, nắp đan bểTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT4,284tấn
40Vận chuyển cột bê tông các loại (từ kho ra tuyến; từ tuyến về kho)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT3,024ca/tấn
41Cáp quang kéo cống có vỏ bọc kim loại 16Fo.Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT500m
42Cáp quang kéo cống có vỏ bọc kim loại 4Fo.Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT70m
43Cáp quang kéo cống có vỏ bọc kim loại 24Fo.Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT800m
44Cáp quang kéo cống có vỏ bọc kim loại 48Fo.Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT800m
45Cáp quang kéo cống có vỏ bọc kim loại 72Fo.Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT400m
46Cáp quang treo phi kim loại 72Fo.Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT100m
47Cáp quang treo phi kim loại 48Fo.Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT200m
48Cáp quang treo phi kim loại 24Fo.Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT200m
49Cáp quang treo phi kim loại 16Fo.Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT100m
50Cáp quang treo phi kim loại 4Fo.Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT70m
51Măng sông cáp quang 4FoTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT4bộ
52Măng sông cáp quang 16FoTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT6bộ
53Măng sông cáp quang 24FoTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT12bộ
54Măng sông cáp quang 48FoTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT12bộ
55Măng sông cáp quang 72FoTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT6bộ
56Tháo dỡ, thu hồi cáp quang treo- loại cáp (không đo) Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,1km
57Tháo dỡ, thu hồi cáp quang treo- loại cáp (không đo) Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,2km
58Tháo dỡ, thu hồi cáp quang treo- loại cáp (không đo) >48 sợi (cáp 72 Fo)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,13km
59Tháo dỡ, thu hồi cáp quang trong cống bể-loại cáp (không đo) Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,22km
60Tháo dỡ, thu hồi cáp quang trong cống bể-loại cáp (không đo) Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,65km
61Lắp đặt ống cong PVC 90° R 500 F110x5 - 1,3mTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT4cái
62Lắp đặt ống PVC F110x5mm - 2,5m từ ống cong lên cột treo cápTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT4cái
63Ra, kéo cáp quang trong cống bể có sẵn, loại cáp Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,07km cáp
64Ra, kéo cáp quang trong cống bể có sẵn, loại cáp Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1,3km cáp
65Ra, kéo cáp quang trong cống bể có sẵn, loại cáp Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,8km cáp
66Ra, kéo cáp quang trong cống bể có sẵn, loại cáp Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,4km cáp
67Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo. Loại cáp Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,07km cáp
68Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo. Loại cáp Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,1km cáp
69Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo. Loại cáp Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,2km cáp
70Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo. Loại cáp Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,2km cáp
71Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo. Loại cáp > 48 sợiTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,1km cáp
72Hàn nối măng sông cáp sợi quang, loại cáp quang Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT6bộ măng xông
73Hàn nối măng sông cáp sợi quang, loại cáp quang Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT12bộ măng xông
74Hàn nối măng sông cáp sợi quang, loại cáp quang Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT18bộ măng xông
75Hàn nối măng sông cáp sợi quang, loại cáp quang Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT4bộ măng xông
76Đo thử thông tuyến. Trạm truyền dẫn cáp sợi quang. Loại trạm đầu cuốiTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT7thiết bị
77Kiểm tra, hiệu chỉnh toàn trình mạng thiết bị truyền dẫn cáp quangTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1thiết bị
78Lắp đặt kẹp cáp 3 lỗ 2 rãnh để treo cáp đồng, cáp quang vào cộtTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT12cột
79Vận chuyển dây cáp các loại. Bốc dỡTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1công/ tấn
80Vận chuyển dây cáp các loạiTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1công/ tấn
81Vận chuyển cáp quang các loại (từ kho ra tuyến; từ tuyến về kho)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1ca/tấn
WDi chuyển đường dây điện: Xây dựng đường dây 35kV trên không sau di chuyển
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp IITừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT88,96m3
2Đào móng công trình, chiều rộng móng Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT3,5584100m3
3Bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 2x4, mác 100Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2,54m3
4Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,6608100m2
5Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,1763tấn
6Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,157tấn
7Bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 2x4, mác 150Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT19,36m3
8Bê tông móng, chiều rộng Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1,74m3
9Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,85Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT4,2234100m3
10Tiếp địa RC-2Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2bộ
11Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp, rộng Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1,98m3
12Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,0198100m3
XDi chuyển đường dây điện: Lắp đặt đường dây 35kV sau di chuyển
1PC.I-22-300-18Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT4cột
2Công tác bốc lên, xuống cấu kiện bê tông đúc sẵn (cột bê tông li tâm PC.I-22-300-18)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT27,6tấn
3Vận chuyển cấu kiện bê tông, cột bê tông (cột bê tông li tâm PC.I-22-300-18)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT27,6tấn/km
4Nối cột bê tông bằng mặt bích, địa hình bình thường (cột bê tông li tâm PC.I-22-300-18)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT4mối nối
5Dựng cột bê tông, chiều cao cột>20m, hoàn toàn (cột bê tông li tâm PC.I-22-300-18)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT4cột
6Xà thép mạ kẽm nhúng nóng (Xà X2kd-4NK tầng 1 (Cột 181, 182))Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT260,5kg
7Công tác bốc dỡ, vận chuyển cột thép chưa lắp vận chuyển từng thanh (Xà X2kd-4NK tầng 1 (Cột 181, 182))Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,2605tấn
8Lắp đặt xà, loại cột hình II,A, trọng lượng xà 140kg (Xà X2kd-4NK tầng 1 (Cột 181, 182))Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2bộ
9Xà thép mạ kẽm nhúng nóng (Xà X2kd-4NK tầng 2 (Cột 181, 182))Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT264,64kg
10Công tác bốc dỡ, vận chuyển cột thép chưa lắp vận chuyển từng thanh (Xà X2kd-4NK tầng 2 (Cột 181, 182))Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,2646tấn
11Lắp đặt xà, loại cột hình II,A, trọng lượng xà 140kg (Xà X2kd-4NK tầng 2 (Cột 181, 182))Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2bộ
12Xà thép mạ kẽm nhúng nóng (Xà X2kd-4NK tầng 3 (Cột 181, 182))Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT269kg
13Công tác bốc dỡ, vận chuyển cột thép chưa lắp vận chuyển từng thanh (Xà X2kd-4NK tầng 3 (Cột 181, 182))Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,269tấn
14Lắp đặt xà, loại cột hình II,A, trọng lượng xà 140kg (Xà X2kd-4NK tầng 3 (Cột 181, 182))Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2bộ
15Xà thép mạ kẽm nhúng nóng (Giằng cột G5-22 (Cột 181, 182))Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT316,6kg
16Công tác bốc dỡ, vận chuyển cột thép chưa lắp vận chuyển từng thanh (Giằng cột G5-22 (Cột 181, 182))Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,3166tấn
17Xà thép mạ kẽm nhúng nóng (Côliê bắt dây chống sét (Cột 181, 182))Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT13,92kg
18Công tác bốc dỡ, vận chuyển cột thép chưa lắp vận chuyển từng thanh (Côliê bắt dây chống sét (Cột 181, 182))Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,0139tấn
19Lắp đặt xà, loại cột néo , trọng lượng xà Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2bộ
20Xà thép mạ kẽm nhúng nóng (Thanh bắt sứ chuỗi néo (cột 180))Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT19,14kg
21Công tác bốc dỡ, vận chuyển cột thép chưa lắp vận chuyển từng thanh (Thanh bắt sứ chuỗi néo (cột 180))Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,0191tấn
22Lắp đặt xà, loại cột néo , trọng lượng xà Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT6bộ
23Xà thép mạ kẽm nhúng nóng (Tiếp địa RC-2)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT69,79kg
24Công tác bốc dỡ, vận chuyển bu lông, tiếp địa, cốt thép, dây leo (Tiếp địa RC-2)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,0698tấn
25Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại IITừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,410 cọc
26Lắp dựng tiếp địa cột điện, đường kính fi 12-14mmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,0598100kg
27Ống nhựa PVC D21Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2m
28Biển tên cộtTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2cái
29Lắp biển cấm. Chiều cao lắp đặt Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2bộ
30Sứ chuỗi néo kép Polymer 35kV-120kN + Phụ kiệnTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT24chuỗi
31Công tác cách điện các loại bốc dỡ, vận chuyểnTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,1152tấn
32Lắp đặt cách điện Polymer néo kép cho dây dẫn Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT24bộ cách điện
33Sứ chuỗi néo đơn Polymer 35kV-120kN + Phụ kiệnTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT12chuỗi
34Công tác cách điện các loại bốc, vận chuyểnTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,0288tấn
35Lắp đặt cách điện Polymer néo kép cho dây dẫn Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT12bộ cách điện
36Dây AC150mm2Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT382,7254kg
37Công tác bốc dỡ, vận chuyển dây dẫn điện dây cáp các loạiTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,5088tấn
38Rải căng dây lấy độ võng. Áp dụng cho vùng nước mặn. Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR,..), tiết diện dây Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,69081km/1 dây
39Căng lại dây. Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR,...), tiết diện dây Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,3661km / 1dây
40Dây chống sét TK50Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT327,42m
41Rải căng dây lấy độ võn. Áp dụng cho vùng nước mặn. Dây thép, tiết diện dây Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,10911km/1 dây
42Làm dàn giáo rải dây vượt chướng ngại vật. Vượt đường ô tô rộng 3m Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT11 vị trí vượt
43Khóa néo dây chống sétTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1cái
44Khóa đỡ dây chống sétTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1cái
45Lắp khóa đỡ dân dẫn, dây chống sét có tiết diện Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2bộ
46Ghíp 3 bu lông A50-240Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT24cái
YDi chuyển đường dây điện: Thí nghiệm đường dây 35kV trên không sau di chuyển
1Thí nghiệm cách điện treo, đã lắp thành chuỗiTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT60bát
2Thí nghiệm tiếp đất của cột điện, cột thu lôI bằng bê tôngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2vị trí
ZDi chuyển đường dây điện: Phần xây dựng đường dây 22KV trên không sau di chuyển
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp IITừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT327,14m3
2Bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 100Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1,872m3
3Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,4514100m2
4Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,1416tấn
5Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,1492tấn
6Bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 2x4, mác 150Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT15,12m3
7Bê tông móng, chiều rộng Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1,92m3
8Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT3,093100m3
9Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp, rộng Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1,98m3
10Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,0198100m3
AADi chuyển đường dây điện: Phần lắp đặt đường dây 22KV trên không sau di chuyển
1Cột PC.I-20-190-14 (Cột bê tông li tâm PC.I-20-190-14)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT4cột
2Công tác bốc lên, xuống cấu kiện bê tông đúc sẵn (Cột bê tông li tâm PC.I-20-190-14)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT15,8tấn
3Vận chuyển cấu kiện bê tông, cột bê tông (Cột bê tông li tâm PC.I-20-190-14)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT15,8tấn/km
4Nối cột bê tông bằng mặt bích, địa hình bình thường (Cột bê tông li tâm PC.I-20-190-14)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT4mối nối
5Dựng cột bê tông, chiều cao cột Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT4cột
6Xà thép mạ kẽm nhúng nóng (Xà X2kd-6NK-22kV (Cột số 124D, 125))Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT210,24kg
7Công tác bốc dỡ, vận chuyển cột thép chưa lắp vận chuyển từng thanh (Xà X2kd-6NK-22kV (Cột số 124D, 125))Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,2102tấn
8Lắp đặt xà, loại cột néo, trọng lượng xà 100kg (Xà X2kd-6NK-22kV (Cột số 124D, 125))Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2bộ
9Xà thép mạ kẽm nhúng nóng (Giằng cột GC5-20 (Cột 124D, 125))Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT267,2kg
10Công tác bốc dỡ, vận chuyển cột thép chưa lắp vận chuyển từng thanh (Giằng cột GC5-20 (Cột 124D, 125))Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,2672tấn
11Xà thép mạ kẽm nhúng nóng (Tiếp địa RC-2)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT69,79kg
12Công tác bốc dỡ, vận chuyển bu lông, tiếp địa, cốt thép, dây leo (Tiếp địa RC-2)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,0698tấn
13Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại IITừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,410 cọc
14Lắp dựng tiếp địa cột điện, đường kính fi 12-14mmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,0598100kg
15Ống nhựa PVC D21Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2m
16Biển tên cộtTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2cái
17Lắp biển cấm. Chiều cao lắp đặt Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT4bộ
18Sứ đứng 24kV + ty mạTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT4quả
19Công tác bốc dỡ, vận chuyển cách điện các loạiTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,0856tấn
20Lắp đặt sứ đứng trung thế và hạ thế loại cột tròn, lắp trên cột 15-22 kvTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,410 sứ
21Sứ chuỗi néo kép Polymer 24kV-120kN + Phụ kiệnTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT12chuỗi
22Lắp đặt cách điện Polymer néo kép cho dây dẫn Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT12bộ cách điện
23Dây dẫn AC95mm2Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT55,0886kg
24Công tác bốc dỡ dây dẫn điện dây cáp các loạiTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,055tấn
25Rải căng dây lấy độ võng. Áp dụng cho vùng nước mặn. Dây nhôm, lõi thép (AC, ACSR...), tiết diện dây Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,13241km/1 dây
26Căng lại dây. Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR,...). Tiết diện dây chống sét Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,3451km / 1dây
27Làm dàn giáo rải dây vượt chướng ngại vật. Vượt đường ô tô rộng 3m Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1vị trí vượt
28Ghíp 3 bu lông A50-240Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT12cái
ABDi chuyển đường dây điện: Thí nghiệm đường dây 22KV cáp ngầm sau di chuyển
1Thí nghiệm cách điện đứng, điện áp 3 - 35kvTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT4cái
2Thí nghiệm cách điện treo, đã lắp thành chuỗiTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT24bát
3Thí nghiệm tiếp đất của cột điện, cột thu lôI bằng bê tôngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2vị trí
ACDi chuyển đường dây điện: Phần tháo hạ thu hồi đường dây 22kV, 35kV di chuyển
1Tháo hạ cột bê tông. Chiều cao cột Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT4cột
2Tháo hạ cột bê tông. Chiều cao cột Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1cột
3Tháo hạ xà, chụp đầu cột. Trọng lượng xà 50kg. Thay xà thép các loại cột : Đỡ (Chụp đầu cột)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1bộ
4Tháo hạ xà, chụp đầu cột. Trọng lượng xà 100kg. Thay xà thép các loại cột : Néo (X2-2N 3 tầng)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT3bộ
5Tháo hạ xà, chụp đầu cột. Trọng lượng xà 100kg. Thay xà thép các loại cột : Đỡ (X2-2T 3 tầng)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT3bộ
6Tháo hạ xà, chụp đầu cột. Trọng lượng xà 50kg. Thay xà thép các loại cột : Néo(X2L-2Đ)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1bộ
7Tháo hạ xà, chụp đầu cột. Trọng lượng xà 100kg. Thay xà thép các loại cột : Néo (X2-4Đ)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1bộ
8Tháo hạ cách điện đứng trung thế. Thay trên cột tròn, 35kVTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,610 cách điện
9Tháo hạ chuỗi cách điện néo đơn cho dây dẫn. Chiều cao thay Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT6chuỗi cách điện
10Tháo hạ chuỗi cách điện đỡ đơn cho dây dẫn, chiều cao thay Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT6chuỗi cách điện
11Tháo hạ dây nhôm lõi thép (AC, ACSR,...). Tiết diện dây Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,61km / 1dây
12Tháo hạ dây nhôm lõi thép (AC, ACSR,...). Tiết diện dây Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,121km / 1dây
ADDi chuyển đường dây điện: Phần xây dựng đường dây 0.4KV trên không sau di chuyển
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp II (Móng M8)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT8,22m3
2Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật (Móng M8)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,072100m2
3Bê tông móng, chiều rộng Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1,49m3
4Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 (Móng M8)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,0662100m3
5Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp II (Móng MT-4)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT155,75m3
6Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật (Móng MT-4)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,5432100m2
7Bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 2x4, mác 100 (Móng MT-4)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2,464m3
8Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,0939tấn
9Bê tông móng, chiều rộng Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT15,05m3
10Bê tông móng, chiều rộng Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,532m3
11Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,85Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1,3958100m3
12Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp, rộng Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1,92m3
13Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,0192100m3
AEDi chuyển đường dây điện: Phần lắp đặt đường dây 0.4KV trên không sau di chuyển
1Cột PC.I-8.5-190-3Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2cột
2Công tác bốc dỡ, vận chuyển cấu kiện bê tông đúc sẵn (Cột bê tông li tâm PC.I-8.5-190-3)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1,6tấn
3Dựng cột bê tông, chiều cao cột Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2cột
4Cột PC.I-12-190-7.2Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT7cột
5Công tác bốc dỡ, vận chuyển cấu kiện bê tông đúc sẵn (Cột bê tông li tâm PC.I-12-190-7.2)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT9,8tấn
6Dựng cột bê tông, chiều cao cột Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT7cột
7Xà thép mạ kẽm nhúng nóng (Xà XT)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT56,52kg
8Công tác bốc dỡ, vận chuyển cột thép chưa lắp vận chuyển từng thanh (Xà XT)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,0565tấn
9Lắp đặt xà, loại cột néo, trọng lượng xà Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT9bộ
10Xà thép mạ kẽm nhúng nóng (Xà XT1)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT20,46kg
11Công tác bốc dỡ, vận chuyển cột thép chưa lắp vận chuyển từng thanh (Xà XT1)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,0205tấn
12Lắp đặt xà, loại cột néo , trọng lượng xà Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT3bộ
13Xà thép mạ kẽm nhúng nóng (Tiếp địa lặp lại RC-2 ĐZ 0,4kV)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT68,114kg
14Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại IITừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,410 cọc
15Lắp dựng tiếp địa cột điện, ĐK fi 12-14mmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,1091100kg
16Ống nhựa PVC D21 luồn cờ tiếp địaTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT5m
17Dây AL/PVC 1x70mm2-0.6/1kV đấu tiếp đấtTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT4m
18Lắp đặt dây nhôm, dây nhôm lõi thép, tiết diện dây Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT4m
19Ghíp GN2 bắt dây tiếp đấtTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2cái
20Đầu cốt A70Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2cái
21Ép đầu cốt. Tiết diện cáp Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,210 đầu cốt
22Cáp đồng Cu/XLPE/PVC 2x4mm2-0,6/1kVTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT202,3m
23Công tác bốc dỡ, vận chuyển dây dẫn điện dây cáp các loạiTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,2169tấn
24Rải căng dây lấy độ võng. Áp dụng cho vùng nước mặn. Dây đồng (M), tiết diện dây Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,20231km/1 dây
25Cáp vặn xoắn AL/XLPE 4x35mm2-0,6/1kVTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT91,2m
26Lắp đặt cáp vặn xoắn. Loại cáp Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,0912km/dây
27Cáp đồng Cu/XLPE/PVC 2x10mm2-0,6/1kVTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT72,35m
28Rải căng dây lấy độ võng. Áp dụng cho vùng nước mặn. Dây đồng (M), tiết diện dây Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,07241km/1 dây
29Cáp vặn xoắn AL/XLPE 2x35mm2-0,6/1kVTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT217,05m
30Lắp đặt cáp vặn xoắn. Loại cáp Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,2171km/dây
31Căng lại dây đồng (M), tiết diện dây Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,1961km / 1dây
32Căng lại dây nhôm (A), tiết diện dây Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,2051km / 1dây
33Làm dàn giáo rải dây vượt chướng ngại vật. Vượt đường ô tô rộng 3m Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1vị trí vượt
34Thay hộp công tơ. Thay hộp đã lắp các phụ kiện và công tơ. Hộp Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1hộp
35Thay hộp công tơ. Thay hộp đã lắp các phụ kiện và công tơ. Hộp 6 CTTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1hộp
36Dây Cu/XLPE/PVC 3x35+1x25mm2-0,6/1kV (Đấu vào hộp công tơ H3p)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT6m
37Lắp đặt dây đồng, dây nhôm lõi thép, tiết diện dây Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT6m
38Dây Cu/XLPE/PVC 2x35mm2-0,6/1kV (Đấu vào hộp công tơ H6)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT10m
39Lắp đặt dây đồng, dây nhôm lõi thép, tiết diện dây Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT10m
40Ống nhựa xoắn HDPE D65/50 (bảo vệ cáp xuống hộp công tơ)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT16m
41Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,16100m
42Dây cáp Cu/XLPE/PVC 2x4mm2-0.6/1kV (Bỏ sung đấu vào nhà dân)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT100m
43Rải căng dây lấy độ võng. Áp dụng cho vùng nước mặn. Dây đồng (M), tiết diện dây Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,11km/1 dây
44Kẹp hãm cáp 2(4-10)mm2Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT18cái
45Kẹp hãm cáp 4(25-50)mm2Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT21cái
46Đầu cốt M35Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT3cái
47Ép đầu cốt. Tiết diện cáp Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,310 đầu cốt
48Đầu cốt M25Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1cái
49Ép đầu cốt. Tiết diện cáp Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,110 đầu cốt
50Ghíp 2BL 25-150Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT40cái
51Ghíp bọc GN2 2BL 25-120Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT12cái
52Biển tên cột đường dây 0,4kVTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT9cái
53Lắp biển cấm. Chiều cao lắp đặt Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT9bộ
54Băng dính cách điệnTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT42cuộn
AFDi chuyển đường dây điện: Phần thí nghiệm đường dây 0.4KV trên không sau di chuyển
1Thí nghiệm tiếp đất của cột điện, cột thu lôi bằng bê tôngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2vị trí
AGDi chuyển đường dây điện: Phần tháo hạ vật tư, thiết bị đường dây 0.4KV di chuyển
1Tháo hạ cột bê tông. Chiều cao cột Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT8cột
2Tháo hạ cột bê tông. Chiều cao cột Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2cột
3Tháo hạ xà, chụp đầu cột. Trọng lượng xà 15kg. Thay xà thép các loại cột : Néo (Xà XV)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT6bộ
4Tháo hạ xà, chụp đầu cột. Trọng lượng xà 15kg. Thay xà thép các loại cột : Néo Néo (Xà XĐV)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1bộ
5Tháo hạ xà, chụp đầu cột. Trọng lượng xà 15kg. Thay xà thép các loại cột : Néo (Xà S1-2S)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT2bộ
6Tháo hạ dây đồng (M). Tiết diện dây Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,091km / 1dây
7Tháo hạ dây đồng (M). Tiết diện dây Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,41km / 1dây
8Tháo hạ dây đồng (M). Tiết diện dây Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,0411km / 1dây
9Tháo hạ dây nhôm (A). Tiết diện dây Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,1231km / 1dây
AHDi chuyển đường dây điện: Tuyến cáp quang điện lực đoạn qua đường
1Cáp quang treo single mode phi kim loại 24FO (Bổ sung)Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT256m
2Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo. Loại cáp Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,256km cáp
3Kẹp hãm cáp 3 lỗ 2 rãnh kích thước 135x42x6mm thép mạ kẽmTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT4m
4Khối lượng thép mạ kẽm nhúng nóngTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT39,68kg
5Lắp đặt các phụ kiện G0, G3, móc ABC, móc J, kẹp cápTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT4bộ
6Hàn nối măng sông cáp sợi quang, loại cáp quang Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT4bộ măng xông
7Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo. Loại cáp Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT0,166km cáp
AIDi chuyển đường dây điện: Chi phí đóng, cắt điện
1Chi phí đóng điện nghiệm thu bàn giao đường dây 22, 35kVTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1Toàn bộ
2Chi phí đóng điện nghiệm thu bàn giao đường dây 0,4kVTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1Toàn bộ
3Chi phí cắt điện đường dây 35kVTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1Toàn bộ
4Chi phí cắt điện đường dây 0,4kVTừ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT1Toàn bộ
Chi phí dự phòng
1Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh4,4%

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào, dung tích gầu ≥ 0,8m3Máy còn hoạt động tốt, sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo gồm: Giấy đăng ký, giấy chứng nhận an toàn và bảo vệ môi trường hoặc giấy chứng nhận kiểm định còn thời hạn tính đến thời điểm đóng thầu hoặc các loại tài liệu khác tương đương)3
2Máy đào dung tích gầu ≥ 1,25m3Máy còn hoạt động tốt, sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo gồm: Giấy đăng ký, giấy chứng nhận an toàn và bảo vệ môi trường hoặc giấy chứng nhận kiểm định còn thời hạn tính đến thời điểm đóng thầu hoặc các loại tài liệu khác tương đương)3
3Máy đào dung tích gầu ≥ 1,6m3Máy còn hoạt động tốt, sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo gồm: Giấy đăng ký, giấy chứng nhận an toàn và bảo vệ môi trường hoặc giấy chứng nhận kiểm định còn thời hạn tính đến thời điểm đóng thầu hoặc các loại tài liệu khác tương đương)3
4Máy đầm bánh thép ≥ 10 tấnMáy còn hoạt động tốt, sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo gồm: Giấy đăng ký, giấy chứng nhận an toàn và bảo vệ môi trường hoặc giấy chứng nhận kiểm định còn thời hạn tính đến thời điểm đóng thầu hoặc các loại tài liệu khác tương đương)3
5Máy đầm bánh hơi ≥ 16 tấnMáy còn hoạt động tốt, sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo gồm: Giấy đăng ký, giấy chứng nhận an toàn và bảo vệ môi trường hoặc giấy chứng nhận kiểm định còn thời hạn tính đến thời điểm đóng thầu hoặc các loại tài liệu khác tương đương)3
6Máy đầm bánh thép ≥ 16 tấnMáy còn hoạt động tốt, sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo gồm: Giấy đăng ký, giấy chứng nhận an toàn và bảo vệ môi trường hoặc giấy chứng nhận kiểm định còn thời hạn tính đến thời điểm đóng thầu hoặc các loại tài liệu khác tương đương)1
7Máy ủi công suất ≥ 110CVMáy còn hoạt động tốt, sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo gồm: Giấy chứng nhận an toàn và bảo vệ môi trường hoặc giấy chứng nhận kiểm định còn thời hạn tính đến thời điểm đóng thầu hoặc các loại tài liệu khác tương đương)3
8Xe ô tô vận tải thùng trọng tải ≥ 2,5 tấnMáy còn hoạt động tốt, sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo gồm: Giấy đăng ký, giấy chứng nhận an toàn và bảo vệ môi trường còn thời hạn tính đến thời điểm đóng thầu hoặc các loại tài liệu khác tương đương)2
9Xe ô tô tự đổ trọng tải ≥ 12 tấnMáy còn hoạt động tốt, sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo gồm: Giấy đăng ký, giấy chứng nhận an toàn và bảo vệ môi trường còn thời hạn tính đến thời điểm đóng thầu hoặc các loại tài liệu khác tương đương)4
10Cần cẩu (hoặc cần trục) ≥ 10 tấnMáy còn hoạt động tốt, sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo gồm: Giấy chứng nhận an toàn và bảo vệ môi trường hoặc Giấy chứng nhận kiểm định còn thời hạn tính đến thời điểm đóng thầu hoặc các loại tài liệu khác tương đương)3
11Cần cẩu (hoặc cần trục) ≥ 25 tấnMáy còn hoạt động tốt, sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo gồm: Giấy chứng nhận an toàn và bảo vệ môi trường hoặc Giấy chứng nhận kiểm định còn thời hạn tính đến thời điểm đóng thầu hoặc các loại tài liệu khác tương đương)1
12Máy phun nhựa đường, công suất ≥ 190 CVMáy còn hoạt động tốt, sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo gồm: Hoá đơn mua bán/ hoặc hợp đồng mua bán theo quy định và tài liệu thể hiện chủng loại và công suất máy hoặc các loại tài liệu khác tương đương)2
13Máy rải cấp phối đá dăm, công suất ≥ 50 m3/hMáy còn hoạt động tốt, sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo gồm: Giấy chứng nhận an toàn và bảo vệ môi trường hoặc giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu hoặc các tài liệu khác tương đương)2
14Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa, công suất ≥ 130 CVMáy còn hoạt động tốt, sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo gồm: Giấy chứng nhận an toàn và bảo vệ môi trường hoặc giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu hoặc các loại tài liệu khác tương đương)2
15Ô tô có gắn cẩu (hoặc Cần cẩu bánh lốp) ≥ 6 tấnMáy còn hoạt động tốt, sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo gồm: Giấy chứng nhận an toàn và bảo vệ môi trường hoặc Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu hoặc các loại tài liệu khác tương đương)2
16Máy ép cọc ≥ 200TMáy còn hoạt động tốt, sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo gồm: Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu hoặc các loại tài liệu khác tương đương)1
17Máy ép thủy lực ≥ 130TMáy còn hoạt động tốt, sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo gồm: Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu hoặc các loại tài liệu khác tương đương)1
18Máy lu rung (hoặc đầm rung) ≥ 25TMáy còn hoạt động tốt, sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo gồm: Giấy chứng nhận an toàn và bảo vệ môi trường hoặc giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu hoặc các loại tài liệu khác tương đương)3
19Xe thang nâng (hoặc xe nâng), có thang (hoặc cần nâng) dài ≥ 12 mMáy còn hoạt động tốt, sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo gồm: Giấy chứng nhận an toàn và bảo vệ môi trường hoặc Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu hoặc các loại tài liệu khác tương đương)1
20Phòng thí nghiệm hợp chuẩn chuyên ngành xây dựng (LAS-XD)Được cơ quan có thẩm quyền theo quy định của Pháp luật cấp, còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu (có tài liệu chứng minh kèm theo)1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào đất không thích hợp
13.688,53 m3 Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT
2 Đào cấp
86,39 m3 Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT
3 Đào khuôn đất cấp 3
0,47 m3 Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT
4 Đắp cát K95
13.730,19 m3 Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT
5 Đắp đất K85 (đất tận dụng)
3.871,28 m3 Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT
6 Đắp đất K98
3.157,1 m3 Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT
7 Đắp đất bao K95 (đất tận dụng)
2.547,12 m3 Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT
8 Đắp trả cát K90
10.559 m3 Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT
9 Đệm cát hạt trung K90
18.504,31 m3 Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT
10 Đào nền đất cấp 1
1.102,87 m3 Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT
11 Đào đất không thích hợp
1.708,54 m3 Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT
12 Đào cấp
621,63 m3 Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT
13 Đào khuôn đất cấp 3
6.517,9 m3 Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT
14 Đào đường cũ
345,29 m3 Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT
15 Đào rãnh đất cấp 3
65,05 m3 Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT
16 Cày xới đất
1.997,84 m2 Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT
17 Lu lèn K95
599,352 m3 Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT
18 Đắp đất bao K95 (đất tận dụng)
1.589,83 m3 Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT
19 Đắp cát K95
4.106,07 m3 Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT
20 Đắp đất K95
325,82 m3 Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT
21 Đắp đất K98
2.169,38 m3 Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT
22 Đắp đất K85 (đất tận dụng)
282,67 m3 Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT
23 Đắp trả cát K90
1.408,34 m3 Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT
24 Đệm cát hạt trung K90
615,18 m3 Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT
25 Vận chuyển đất cấp 1 tận dụng để đắp
9.272,5577 m3 Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT
26 Vận chuyển đất cấp 2 tận dụng để đắp
846,0565 m3 Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT
27 Vận chuyển đất cấp 3 tận dụng để đắp
6.654,739 m3 Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT
28 Vận chuyển đất cấp 1 đổ đi
10.909,2144 m3 Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT
29 Vận chuyển đất cấp 3 đổ đi
364,6186 m3 Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT
30 Vận chuyển cát dỡ tải đổ đi
1.624,26 m3 Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT
31 San ủi bãi thải
12.898,0858 m3 Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT
32 Đào đất không thích hợp
349,56 m3 Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT
33 Đào cấp
56,59 m3 Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT
34 Đào khuôn đất cấp 3
71,32 m3 Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT
35 Đào khuôn đường cũ
19,33 m3 Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT
36 Đắp đất K95 (đất tận dụng)
240,74 m3 Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT
37 Đắp đất K90
1.432,81 m3 Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT
38 Đóng cọc tre L=2,5m ngập đất 1m (tính khấu hao)
740 m Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT
39 Đóng cọc tre L=2,5m không ngập đất 1,5m (tính khấu hao)
1.110 m Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT
40 Phên nứa (tính khấu hao)
545,61 m2 Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT
41 Đắp đất bờ vây K85 (đất tận dụng)
272,81 m3 Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT
42 Thanh thải bờ vây
272,81 m3 Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT
43 Cắm bấc thấm
118.357 m Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT
44 Chiều dài bấc thấm phần dư, kẹp dưới
5.495 m Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT
45 Đắp cát bù lún K95
13.684,61 m3 Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT
46 Đắp đất bù lún đắp bao K95 (đất tận dụng)
769,15 m3 Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT
47 Đắp cát bù kết cấu mặt đường K95
18.033,29 m3 Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT
48 Đắp đất bù kết cấu mặt đường K95 (đất tận dụng)
2.374,95 m3 Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT
49 Đắp cát gia tải K95
1.149,54 m3 Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT
50 Đắp đất gia tải K95 (đất tận dụng)
140,68 m3 Từ trang 93 đến trang 102 thuộc E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Hải Dương như sau:

  • Có quan hệ với 218 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,30 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,90%, Xây lắp 54,43%, Tư vấn 34,81%, Phi tư vấn 8,86%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 3.075.150.404.358 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.016.923.306.586 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,89%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 08: Thi công đường tỉnh 394B (đoạn từ QL5 đến cầu qua sông Sặt); bảo hiểm công trình đường giao thông". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 08: Thi công đường tỉnh 394B (đoạn từ QL5 đến cầu qua sông Sặt); bảo hiểm công trình đường giao thông" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 114

Video Huong dan su dung dauthau.info
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây