Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty trách nhiệm hữu hạn tư vấn và đầu tư xây dựng ART DECO |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 08: Thi công xây dựng công trình Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông thôn 1 xã Quảng Châu (đoạn từ Nghĩa trang Lò Gạch đến ngã ba cạnh nhà ông Quang và đoạn từ nhà ông Lừng đến giáp ranh khu phố Nam Tiến, phường Hồng Châu) Thời gian thực hiện hợp đồng là : 240 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách xã Quảng Châu và các nguồn vốn hợp pháp khác. |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà của thầu quy định tại mục 5 CDNT. - Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của người ký đơn dự thầu theo mẫu số 05 Chương IV. - Các tài liệu chứng minh năng lực tài chính, kinh nghiệm hợp đồng tương tự, tài liệu chứng minh về nhân sự, máy móc theo yêu cầu, đề xuất kỹ thuật. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 65.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Quảng Châu (địa chỉ: Trụ sở HĐND-UBND xã Quảng Châu, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên; số điện thoại: 03213862146); -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Phan Văn Toan - Chủ tịch UBND xã Quảng Châu (địa chỉ: Trụ sở UBND xã Quảng Châu, xã Quảng Châu, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên; số điện thoại: 0321.3862146). -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và đầu tư xây dựng Art Deco (địa chỉ: Tổ 10, thôn Thị, phường Đồng Mai, quận Hà Đông, TP Hà Nội). |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ủy ban nhân dân xã Quảng Châu (địa chỉ: Trụ sở UBND xã Quảng Châu, xã Quảng Châu, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên; số điện thoại: 0321.3862146) |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
240 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 9.537.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.907.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): + Hợp đồng thi công công trình giao thông (có có các hạng mục tương tự như: giao thông, thoát nước, điện chiếu sáng…); Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 4.450.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.450.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.450.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 4.450.000.000 VND. Loại công trình: Công trình giao thông Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | Tốt nghiệp từ đại học trở lên ngành xây dựng công trình hoặc tương đương.- Có chứng chỉ giám sát công tác xây dựng công trình giao thông hạng III trở lên hoặc đã tham gia thi công xây dựng 01 công trình giao thông cấp III trở lên hoặc 02 công trình giao thông cấp IV kèm theo tài liệu chứng minh như sau: Xác nhận của chủ đầu tư về kinh nghiệm tham gia thi công xây dựng trong Biên bản nghiệm thu công trình (hạng mục công trình) hoàn thành để đưa vào sử dụng hoặc tài liệu chứng minh tương đương khác.- Tài liệu scan đính kèm: bằng tốt nghiệp chuyên ngành theo yêu cầu, chứng chỉ giám sát lĩnh vực theo yêu cầu, các tài liệu chứng minh khác. | 5 | 2 |
2 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công | 2 | - 01 Cán bộ tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên chuyên ngành giao thông hoặc tương đương.- 01 Cán bộ tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên chuyên ngành xây điện hoặc tương đương.- Đã từng phụ trách kỹ thuật thi công 01 (một) công trình tương tự như gói thầu này kèm theo tài liệu chứng minh: Có quyết định phân công nhiệm vụ của nhà thầu hoặc xác nhận của chủ đầu tư hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác.- Tài liệu scan đính kèm: bằng tốt nghiệp chuyên ngành theo yêu cầu, các tài liệu chứng minh khác. | 3 | 1 |
3 | Cán bộ phụ trách công tác an toàn lao động và vệ sinh môi trường (bán chuyên trách) | 1 | Tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên chuyên ngành có liên quan.- Có chứng nhận huấn luyện ATLĐ còn thời hạn.- Đã từng là phụ trách ATLĐ 01 (một) công trình tương tự như gói thầu này kèm theo tài liệu chứng minh: Có quyết định phân công nhiệm vụ của nhà thầu hoặc xác nhận của chủ đầu tư hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác.- Trường hợp các nhân sự chủ chốt của gói thầu (Chỉ huy trưởng hoặc Cán bộ phụ trách kỹ thuật) có chứng nhận huấn luyện ATLĐ còn thời hạn và đáp ứng yêu cầu về kinh nghiệm thì có thể kiêm nhiệm không cần nhân sự riêng.- Tài liệu scan đính kèm: bằng tốt nghiệp chuyên ngành theo yêu cầu, chứng nhận ATLĐ và các tài liệu chứng minh khác. | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | ĐƯỜNG GIAO THÔNG | |||
1 | Cắt mặt đường bê tông xi măng hiện trạng | Chương V của E-HSMT | 16,033 | 10m |
2 | Phá dỡ kết cấu bê tông xi măng mặt đường hiện trạng bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Chương V của E-HSMT | 135,17 | m3 |
3 | Đào bùn, hữu cơ nền đường mở rộng bằng máy đào 0,8m3 | Chương V của E-HSMT | 9,6859 | 100m3 |
4 | Đào khuôn đường mở rộng bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II | Chương V của E-HSMT | 6,1045 | 100m3 |
5 | Đào khuôn đường mở rộng bằng thủ công - Cấp đất II | Chương V của E-HSMT | 152,612 | m3 |
6 | Đắp đất lề đường bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Chương V của E-HSMT | 3,5329 | 100m3 |
7 | Đóng cọc tre D(6~8)cm dài 2,5m gia cố chân taluy bằng máy đào 0,5m3 - Cấp đất I | Chương V của E-HSMT | 8 | 100m |
8 | Phên nứa B=05m gia cố chân taluy | Chương V của E-HSMT | 79,16 | m |
9 | Vận chuyển đất đổ đi bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly 1km đầu - Cấp đất I | Chương V của E-HSMT | 9,6859 | 100m3 |
10 | Vận chuyển đất đổ đi tiếp 4km bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I | Chương V của E-HSMT | 9,6859 | 100m3 |
11 | Vận chuyển đất đổ đi bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly 1km đầu - Cấp đất II | Chương V của E-HSMT | 6,0389 | 100m3 |
12 | Vận chuyển đất đổ đi 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II | Chương V của E-HSMT | 6,0389 | 100m3 |
13 | Vận chuyển bê tông phá dỡ đổ đi bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly 1km đầu | Chương V của E-HSMT | 1,3517 | 100m3 |
14 | Vận chuyển bê tông phá dỡ đổ đi 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km | Chương V của E-HSMT | 1,3517 | 100m3 |
15 | Đắp cát mịn nền đường bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Chương V của E-HSMT | 0,5608 | 100m3 |
16 | Đắp cát mịn nền đường trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98 | Chương V của E-HSMT | 4,209 | 100m3 |
17 | Đắp cát mịn nền đường bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,98 | Chương V của E-HSMT | 1,8038 | 100m3 |
18 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại II, lớp dưới | Chương V của E-HSMT | 4,2122 | 100m3 |
19 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại I, lớp trên | Chương V của E-HSMT | 4,702 | 100m3 |
20 | Tưới lớp thấm bám mặt đường, nhũ tương CSS-1, lượng nhũ tương 1kg/m2 | Chương V của E-HSMT | 34,3841 | 100m2 |
21 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa C12,5 - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm | Chương V của E-HSMT | 34,3841 | 100m2 |
22 | Ván khuôn cho bê tông mặt đường | Chương V của E-HSMT | 0,1544 | 100m2 |
23 | Làm lớp đệm cát vàng | Chương V của E-HSMT | 2,42 | m3 |
24 | Bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 2x4 | Chương V của E-HSMT | 16,16 | m3 |
25 | Bê tông móng cọc tiêu M150, đá 2x4 | Chương V của E-HSMT | 0,7286 | m3 |
26 | Sản xuất, lắp đặt cọc tiêu BTCT M200 đá 1x2, kích thước 0,12x0,12x1,125m | Chương V của E-HSMT | 11 | cái |
27 | Cung cấp, lắp đặt cột và biển báo tam giác phản quang (cột thép ống D89 dày 2ly sơn trắng đỏ dài 2,9m, biển tam giác cạnh 700 tôn dày 2ly mạ kẽm màng phản quang 3M serri 3400, móng BTXM mác 150 đá 2x4) | Chương V của E-HSMT | 6 | cái |
28 | Đào móng cống, rãnh bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II | Chương V của E-HSMT | 8,4091 | 100m3 |
29 | Đào móng cống, rãnh bằng thủ công - Cấp đất II | Chương V của E-HSMT | 210,228 | m3 |
30 | Đắp đất móng bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Chương V của E-HSMT | 7,6047 | 100m3 |
31 | Đóng cọc tre D(6~8)cm dài 2,5m gia cố nền móng cống bằng máy đào 0,5m3 - Cấp đất I | Chương V của E-HSMT | 8,88 | 100m |
32 | Thi công lớp đá dăm 2x4 đệm móng | Chương V của E-HSMT | 73,43 | m3 |
33 | Ván khuôn móng, gia cố mép cống, rãnh, hố ga | Chương V của E-HSMT | 1,5203 | 100m2 |
34 | Bê tông móng cống, rãnh, hố ga, M150, đá 2x4 | Chương V của E-HSMT | 7,39 | m3 |
35 | Bê tông gia cố mép cống, rãnh M200, đá 2x4 | Chương V của E-HSMT | 39,34 | m3 |
36 | Xây cống, rãnh, hố ga bằng gạch không nung 10x6x21cm, vữa XMCV M75 (NC*1,2) | Chương V của E-HSMT | 11,31 | m3 |
37 | Ván khuôn cho bê tông xà mũ cống, rãnh, hố ga | Chương V của E-HSMT | 0,1561 | 100m2 |
38 | Cốt thép xà mũ cống, rãnh, hố ga, ĐK ≤10mm | Chương V của E-HSMT | 0,0495 | tấn |
39 | Bê tông xà mũ cống, rãnh, hố ga, M200, đá 1x2 | Chương V của E-HSMT | 1,27 | m3 |
40 | Trát tường cống, ránh, hố ga, dày 1,5cm, vữa XM M75 | Chương V của E-HSMT | 51,81 | m2 |
41 | Cốt thép rãnh đúc sẵn, ĐK ≤10mm | Chương V của E-HSMT | 19,6385 | tấn |
42 | Ván khuôn thân rãnh đúc sẵn | Chương V của E-HSMT | 43,7707 | 100m2 |
43 | Bê tông rãnh đúc sẵn M250, đá 1x2 | Chương V của E-HSMT | 233,34 | m3 |
44 | Ván khuôn tấm đan đúc sẵn | Chương V của E-HSMT | 9,9526 | 100m2 |
45 | Cốt thép tấm đan đúc sẵn, ĐK ≤10mm | Chương V của E-HSMT | 9,2198 | tấn |
46 | Cốt thép tấm đan đúc sẵn, ĐK ≤18mm | Chương V của E-HSMT | 5,7973 | tấn |
47 | Bê tông tấm đan đúc sẵn M250, đá 1x2 | Chương V của E-HSMT | 99,77 | m3 |
48 | Gia công cấu kiện lưới chắn rác hố thu bằng thép hình mạ kẽm nhúng nóng, KL ≤20kg/1 cấu kiện | Chương V của E-HSMT | 0,1438 | tấn |
49 | Lắp đặt cấu kiện thép lưới chắn rác hố thu, KL ≤20kg/1 cấu kiện | Chương V của E-HSMT | 0,1438 | tấn |
50 | Lắp đặt thân rãnh đúc sẵn BxH=400x500, đoạn rãnh dài 1m | Chương V của E-HSMT | 38 | đoạn |
51 | Lắp đặt thân rãnh đúc sẵn BxH=400x600, đoạn rãnh dài 1m | Chương V của E-HSMT | 171 | đoạn |
52 | Lắp đặt thân rãnh đúc sẵn BxH=400x700, đoạn rãnh dài 1m | Chương V của E-HSMT | 927 | đoạn |
53 | Lắp đặt thân rãnh đúc sẵn BxH=400x800, đoạn rãnh dài 1m | Chương V của E-HSMT | 24 | đoạn |
54 | Nối rãnh BxH=400x500 bằng phương pháp xảm vữa XMCV M125 | Chương V của E-HSMT | 36 | mối nối |
55 | Nối rãnh BxH=400x600 bằng phương pháp xảm vữa XMCV M125 | Chương V của E-HSMT | 166 | mối nối |
56 | Nối rãnh BxH=400x700 bằng phương pháp xảm vữa XMCV M125 | Chương V của E-HSMT | 916 | mối nối |
57 | Nối rãnh BxH=400x800 bằng phương pháp xảm vữa XMCV M125 | Chương V của E-HSMT | 24 | mối nối |
58 | Lắp đặt tấm đan BTCT đúc sẵn bằng cần cẩu | Chương V của E-HSMT | 2.338 | cấu kiện |
59 | Cung cấp, lắp đặt cống hộp BxH=600x600, tải trọng tiêu chuẩn tương đương tải trọng HL93, đoạn cống dài 1,0m | Chương V của E-HSMT | 18 | đoạn |
60 | Cung cấp, lắp đặt cống hộp BxH=600x600, tải trọng tiêu chuẩn tương đương tải trọng HL93, đoạn cống dài 1,2m (NC*0,6*0,6; M*0,6*0,6) | Chương V của E-HSMT | 1 | đoạn |
61 | Nối cống hộp BxH=600x600 bằng phương pháp xảm vữa XMCV M125 | Chương V của E-HSMT | 16 | mối nối |
62 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp từ bãi đúc lên phương tiện vận chuyển | Chương V của E-HSMT | 2.320 | cấu kiện |
63 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤500kg bằng cần cẩu - Bốc xếp từ bãi đúc lên phương tiện vận chuyển | Chương V của E-HSMT | 227 | cấu kiện |
64 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤1T bằng cần cẩu - Bốc xếp từ bãi đúc lên phương tiện vận chuyển | Chương V của E-HSMT | 951 | cấu kiện |
65 | Vận chuyển cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển trung bình 1km (dự kiến bãi đúc tại sân nhà văn hóa xã Quảng Châu) | Chương V của E-HSMT | 83,2786 | 10 tấn |
66 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp từ phương tiện vận chuyển xuống vị trí tập kết trên công trường | Chương V của E-HSMT | 2.320 | cấu kiện |
67 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤500kg bằng cần cẩu - Bốc xếp từ phương tiện vận chuyển xuống vị trí tập kết trên công trường | Chương V của E-HSMT | 227 | cấu kiện |
68 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤1T bằng cần cẩu - Bốc xếp từ phương tiện vận chuyển xuống vị trí tập kết trên công trường | Chương V của E-HSMT | 951 | cấu kiện |
69 | Đào móng cột bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II | Chương V của E-HSMT | 0,0242 | 100m3 |
70 | Đào móng cột bằng thủ công - Cấp đất II | Chương V của E-HSMT | 0,604 | m3 |
71 | Đắp đất hố móng bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Chương V của E-HSMT | 0,012 | 100m3 |
72 | Ván khuôn móng cột | Chương V của E-HSMT | 0,0992 | 100m2 |
73 | Bê tông móng cột M150, đá 2x4 | Chương V của E-HSMT | 1,54 | m3 |
74 | Bê tông móng M200, đá 1x2 | Chương V của E-HSMT | 0,14 | m3 |
75 | Cung cấp, lắp dựng cột PC.I-8,5-190-5,0 bằng máy | Chương V của E-HSMT | 2 | cột |
76 | Gia công kết cấu thép cần đèn mạ kẽm nhúng nóng | Chương V của E-HSMT | 0,5238 | tấn |
77 | Bu long M12x40 mạ kẽm nhúng nóng | Chương V của E-HSMT | 120 | bộ |
78 | Lắp đặt cần đèn thép mạ kẽm nhúng nóng dạng chụp đầu cột | Chương V của E-HSMT | 19 | bộ |
79 | Cung cấp, lắp đặt đèn chiếu sáng đường, bóng Led công suất 120W | Chương V của E-HSMT | 20 | bộ |
80 | Cung cấp, kéo cáp nhôm vặn xoắn ABC-4x35mm2 trên lưới đèn chiếu sáng | Chương V của E-HSMT | 7,109 | 100m |
81 | Cung cấp, luồn dây Cu/PVC/PVC 2x2,5mm2 từ cáp treo lên đèn | Chương V của E-HSMT | 1 | 100m |
82 | Kẹp siết cáp VX 4x(35-120) | Chương V của E-HSMT | 38 | cái |
83 | Mã ốp phi 20 | Chương V của E-HSMT | 26 | cái |
84 | Ghíp nối GN-1BL | Chương V của E-HSMT | 40 | cái |
85 | Ghíp nối GN-2BL | Chương V của E-HSMT | 16 | cái |
86 | Đai thép không gỉ | Chương V của E-HSMT | 30 | m |
87 | Khóa đai thép A20 | Chương V của E-HSMT | 30 | cái |
88 | Cung cấp, lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng kích thước 1000x600x350, thiết bị ngoại 100A, chiều cao lắp đặt ≥2m | Chương V của E-HSMT | 1 | tủ |
89 | Đai thép không gỉ | Chương V của E-HSMT | 2 | m |
90 | Khóa đai thép A20 | Chương V của E-HSMT | 2 | cái |
91 | Côliê bắt cố định tủ điện | Chương V của E-HSMT | 2 | cái |
92 | Ống nhựa gân xoắn HDPE D85/65 luồn cáp tủ điện | Chương V của E-HSMT | 2 | m |
93 | Làm tiếp địa cho cột điện, tủ điện | Chương V của E-HSMT | 21 | bộ |
94 | Gia công, sản xuất các cấu kiện bằng thép mạ kẽm nhúng nóng | Chương V của E-HSMT | 352,01 | kg |
95 | Bulong M16x50 mạ kẽm nhúng nóng | Chương V của E-HSMT | 61 | bộ |
96 | Ống nhựa gân xoắn HDPE D32/25 bảo vệ dây tiếp địa | Chương V của E-HSMT | 2,5 | m |
97 | Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treo | Chương V của E-HSMT | 5 | bộ |
98 | Gia công, sản xuất các cấu kiện bằng thép mạ kẽm nhúng nóng | Chương V của E-HSMT | 80,15 | kg |
99 | Đầu cốt đồng nhôm AM35 | Chương V của E-HSMT | 5 | cái |
100 | Dây nhôm mềm AV35 | Chương V của E-HSMT | 35 | m |
101 | Ghíp nối GN-2BL | Chương V của E-HSMT | 5 | cái |
102 | Ống nhựa gân xoắn HDPE D32/25 bảo vệ dây tiếp địa | Chương V của E-HSMT | 12,5 | m |
103 | Đai thép không gỉ | Chương V của E-HSMT | 20 | m |
104 | Khóa đai thép A20 | Chương V của E-HSMT | 20 | cái |
105 | Bulong M16x50 mạ kẽm nhúng nóng | Chương V của E-HSMT | 5 | bộ |
B | DI CHUYỂN ĐZ 0,4KV | |||
1 | Đào móng cột bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II | Chương V của E-HSMT | 0,2553 | 100m3 |
2 | Đào móng cột bằng thủ công - Cấp đất II | Chương V của E-HSMT | 6,384 | 1m3 |
3 | Đắp đất hố móng bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Chương V của E-HSMT | 0,1058 | 100m3 |
4 | Ván khuôn móng cột | Chương V của E-HSMT | 1,11 | 100m2 |
5 | Bê tông móng cột M150, đá 2x4 | Chương V của E-HSMT | 18,22 | m3 |
6 | Bê tông chèn móng M200, đá 1x2 | Chương V của E-HSMT | 1,52 | m3 |
7 | Cung cấp, lắp dựng cột PC.I-8,5-190-5,0 bằng máy | Chương V của E-HSMT | 24 | cột |
8 | Công tác cột bê tông bốc dỡ bằng thủ công | Chương V của E-HSMT | 17,52 | tấn |
9 | Vận chuyển cột bê tông nội tuyến bằng thủ công cự ly trung bình 150m | Chương V của E-HSMT | 17,52 | tấn |
10 | Biển tên cột | Chương V của E-HSMT | 20 | cái |
11 | Xà gia công thép mạ kẽm nhúng nóng | Chương V của E-HSMT | 190,82 | kg |
12 | Lắp đặt xà, loại cột néo, trọng lượng xà 27,26kg | Chương V của E-HSMT | 7 | bộ |
13 | Bulong M18x250 mạ kẽm nhúng nóng | Chương V của E-HSMT | 28 | bộ |
14 | Bulong M16x50 mạ kẽm nhúng nóng | Chương V của E-HSMT | 28 | bộ |
15 | Cung cấp, lắp đặt cáp đường trục, cáp nhôm vặn xoắn ABC-4x120mm2, độ cao | Chương V của E-HSMT | 0,7435 | km |
16 | Cung cấp, lắp đặt cáp xuống hộp chia điện, cáp nhôm vặn xoắn ABC-4x50mm2, độ cao | Chương V của E-HSMT | 0,045 | km |
17 | Cung cấp, lắp đặt cáp Cu/XLPE/PVC (3x25+1x16)mm2 xuống hòm công tơ 3 pha | Chương V của E-HSMT | 0,006 | km |
18 | Cung cấp, lắp đặt cáp Cu/XLPE/PVC (2x16)mm2 xuống hòm công tơ 1 pha | Chương V của E-HSMT | 0,081 | km |
19 | Cung cấp, lắp đặt hộp chia điện Composite loại 9 cực 200A/1000V | Chương V của E-HSMT | 10 | cái |
20 | Cung cấp, ép đầu cốt đồng nhôm AM120 | Chương V của E-HSMT | 0,4 | 10 đầu cốt |
21 | Cung cấp, ép đầu cốt đồng nhôm AM50 | Chương V của E-HSMT | 7,2 | 10đầu cốt |
22 | Cung cấp, ép đầu cốt đồng M25 | Chương V của E-HSMT | 1,2 | 10 đầu cốt |
23 | Cung cấp, ép đầu cốt đồng M16 | Chương V của E-HSMT | 11,2 | 10 đầu cốt |
24 | Mã ốp phi 20 thép mạ kẽm nhúng nóng | Chương V của E-HSMT | 42 | cái |
25 | Kẹp siết cáp VX 4x(35-120) | Chương V của E-HSMT | 51 | cái |
26 | Mã ốp + vòng treo bổ trợ thép mạ kẽm nhúng nóng | Chương V của E-HSMT | 25 | cái |
27 | Kẹp siết bổ trợ | Chương V của E-HSMT | 78 | cái |
28 | Đai thép không gỉ 0,6x20mm | Chương V của E-HSMT | 165,2 | m |
29 | Khóa đai thép A20 | Chương V của E-HSMT | 150 | cái |
30 | Ghíp nối bọc nhựa cáp hạ thế GN-2BL (35-120) | Chương V của E-HSMT | 192 | bộ |
31 | Gia công, sản xuất các cấu kiện bằng thép mạ kẽm nhúng nóng | Chương V của E-HSMT | 80,15 | kg |
32 | Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại II | Chương V của E-HSMT | 0,5 | 10 cọc |
33 | Lắp dựng tiếp địa cột điện, ĐK fi 12mm | Chương V của E-HSMT | 0,089 | 100kg |
34 | Dây nhôm mềm AV70 nối tiếp địa lặp lại | Chương V của E-HSMT | 35 | m |
35 | Ghíp nối bọc nhựa cáp hạ thế GN-2BL (35-120) | Chương V của E-HSMT | 5 | cái |
36 | Cung cấp, ép đầu cốt đồng nhôm AM70 | Chương V của E-HSMT | 0,5 | 10đầu |
37 | Lắp đặt dây nhôm mềm AV70 | Chương V của E-HSMT | 0,35 | 100m |
38 | Cung cấp, lắp đặt ống nhựa HDPE D32/25 bảo vệ cáp | Chương V của E-HSMT | 0,125 | 100m |
39 | Đai thép không gỉ 0,6x20mm | Chương V của E-HSMT | 20 | m |
40 | Khóa đai thép A20 | Chương V của E-HSMT | 20 | cái |
41 | Bulong M16x50 mạ kẽm nhúng nóng | Chương V của E-HSMT | 5 | bộ |
42 | Tháo hạ dây ABC-4x70, độ cao | Chương V của E-HSMT | 0,7134 | km |
43 | Tháo hạ dây ABC-4x50, độ cao | Chương V của E-HSMT | 0,0803 | km |
44 | Tận dụng, lắp đặt cáp nhôm vặn xoắn ABC-4x70mm2, độ cao | Chương V của E-HSMT | 0,1285 | km |
45 | Hạ cột bê tông, chiều cao cột | Chương V của E-HSMT | 14 | cột |
46 | Tháo hạ, di chuyển, lắp đặt hộp chia điện sang vị trí cột mới | Chương V của E-HSMT | 8 | hộp |
47 | Tháo dỡ dây từ lưới xuống hộp chia điện, tiết diện 4x50mm2 | Chương V của E-HSMT | 20 | m |
48 | Tháo hạ, di chuyển, lắp đặt lại hộp | Chương V của E-HSMT | 17 | hộp |
49 | Tháo hạ, di chuyển, lắp đặt hộp công tơ loại | Chương V của E-HSMT | 12 | hộp |
50 | Cung cấp, lắp đặt bổ sung cáp sau công tơ, cáp Cu/XLPE/PVC-2x4mm2, độ cao | Chương V của E-HSMT | 0,78 | km |
51 | Cung cấp, lắp đặt bổ sung cáp sau công tơ, cáp nhôm vặn xoắn ABC-4x35mm2, độ cao | Chương V của E-HSMT | 0,02 | km |
52 | Tháo hạ, di chuyển, lắp đặt tủ tụ bù sang vị trí cột mới, điện áp 0,4kV | Chương V của E-HSMT | 1 | tủ |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy hàn | Máy hàn | 1 |
2 | Cần cẩu | Cần cẩu | 1 |
3 | Máy cắt bê tông | Máy cắt bê tông | 1 |
4 | Máy cắt uốn cốt thép | Máy cắt uốn cốt thép | 1 |
5 | Máy đầm bê tông, đầm dùi | Máy đầm bê tông, đầm dùi | 1 |
6 | Máy đầm bê tông, đầm bàn | Máy đầm bê tông, đầm bàn | 1 |
7 | Máy đầm cóc | Máy đầm cóc | 1 |
8 | Máy đào | Máy đào | 1 |
9 | Máy lu | Máy lu | 1 |
10 | Máy rải BT nhựa | Máy rải BT nhựa | 1 |
11 | Máy trộn vữa hoặc trộn bê tông | Máy trộn vữa hoặc trộn bê tông | 2 |
12 | Ô tô tự đổ | Ô tô tự đổ | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cắt mặt đường bê tông xi măng hiện trạng | 16,033 | 10m | Chương V của E-HSMT | ||
2 | Phá dỡ kết cấu bê tông xi măng mặt đường hiện trạng bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 135,17 | m3 | Chương V của E-HSMT | ||
3 | Đào bùn, hữu cơ nền đường mở rộng bằng máy đào 0,8m3 | 9,6859 | 100m3 | Chương V của E-HSMT | ||
4 | Đào khuôn đường mở rộng bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II | 6,1045 | 100m3 | Chương V của E-HSMT | ||
5 | Đào khuôn đường mở rộng bằng thủ công - Cấp đất II | 152,612 | m3 | Chương V của E-HSMT | ||
6 | Đắp đất lề đường bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 3,5329 | 100m3 | Chương V của E-HSMT | ||
7 | Đóng cọc tre D(6~8)cm dài 2,5m gia cố chân taluy bằng máy đào 0,5m3 - Cấp đất I | 8 | 100m | Chương V của E-HSMT | ||
8 | Phên nứa B=05m gia cố chân taluy | 79,16 | m | Chương V của E-HSMT | ||
9 | Vận chuyển đất đổ đi bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly 1km đầu - Cấp đất I | 9,6859 | 100m3 | Chương V của E-HSMT | ||
10 | Vận chuyển đất đổ đi tiếp 4km bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I | 9,6859 | 100m3 | Chương V của E-HSMT | ||
11 | Vận chuyển đất đổ đi bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly 1km đầu - Cấp đất II | 6,0389 | 100m3 | Chương V của E-HSMT | ||
12 | Vận chuyển đất đổ đi 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II | 6,0389 | 100m3 | Chương V của E-HSMT | ||
13 | Vận chuyển bê tông phá dỡ đổ đi bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly 1km đầu | 1,3517 | 100m3 | Chương V của E-HSMT | ||
14 | Vận chuyển bê tông phá dỡ đổ đi 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km | 1,3517 | 100m3 | Chương V của E-HSMT | ||
15 | Đắp cát mịn nền đường bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | 0,5608 | 100m3 | Chương V của E-HSMT | ||
16 | Đắp cát mịn nền đường trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98 | 4,209 | 100m3 | Chương V của E-HSMT | ||
17 | Đắp cát mịn nền đường bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,98 | 1,8038 | 100m3 | Chương V của E-HSMT | ||
18 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại II, lớp dưới | 4,2122 | 100m3 | Chương V của E-HSMT | ||
19 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại I, lớp trên | 4,702 | 100m3 | Chương V của E-HSMT | ||
20 | Tưới lớp thấm bám mặt đường, nhũ tương CSS-1, lượng nhũ tương 1kg/m2 | 34,3841 | 100m2 | Chương V của E-HSMT | ||
21 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa C12,5 - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm | 34,3841 | 100m2 | Chương V của E-HSMT | ||
22 | Ván khuôn cho bê tông mặt đường | 0,1544 | 100m2 | Chương V của E-HSMT | ||
23 | Làm lớp đệm cát vàng | 2,42 | m3 | Chương V của E-HSMT | ||
24 | Bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 2x4 | 16,16 | m3 | Chương V của E-HSMT | ||
25 | Bê tông móng cọc tiêu M150, đá 2x4 | 0,7286 | m3 | Chương V của E-HSMT | ||
26 | Sản xuất, lắp đặt cọc tiêu BTCT M200 đá 1x2, kích thước 0,12x0,12x1,125m | 11 | cái | Chương V của E-HSMT | ||
27 | Cung cấp, lắp đặt cột và biển báo tam giác phản quang (cột thép ống D89 dày 2ly sơn trắng đỏ dài 2,9m, biển tam giác cạnh 700 tôn dày 2ly mạ kẽm màng phản quang 3M serri 3400, móng BTXM mác 150 đá 2x4) | 6 | cái | Chương V của E-HSMT | ||
28 | Đào móng cống, rãnh bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II | 8,4091 | 100m3 | Chương V của E-HSMT | ||
29 | Đào móng cống, rãnh bằng thủ công - Cấp đất II | 210,228 | m3 | Chương V của E-HSMT | ||
30 | Đắp đất móng bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 7,6047 | 100m3 | Chương V của E-HSMT | ||
31 | Đóng cọc tre D(6~8)cm dài 2,5m gia cố nền móng cống bằng máy đào 0,5m3 - Cấp đất I | 8,88 | 100m | Chương V của E-HSMT | ||
32 | Thi công lớp đá dăm 2x4 đệm móng | 73,43 | m3 | Chương V của E-HSMT | ||
33 | Ván khuôn móng, gia cố mép cống, rãnh, hố ga | 1,5203 | 100m2 | Chương V của E-HSMT | ||
34 | Bê tông móng cống, rãnh, hố ga, M150, đá 2x4 | 7,39 | m3 | Chương V của E-HSMT | ||
35 | Bê tông gia cố mép cống, rãnh M200, đá 2x4 | 39,34 | m3 | Chương V của E-HSMT | ||
36 | Xây cống, rãnh, hố ga bằng gạch không nung 10x6x21cm, vữa XMCV M75 (NC*1,2) | 11,31 | m3 | Chương V của E-HSMT | ||
37 | Ván khuôn cho bê tông xà mũ cống, rãnh, hố ga | 0,1561 | 100m2 | Chương V của E-HSMT | ||
38 | Cốt thép xà mũ cống, rãnh, hố ga, ĐK ≤10mm | 0,0495 | tấn | Chương V của E-HSMT | ||
39 | Bê tông xà mũ cống, rãnh, hố ga, M200, đá 1x2 | 1,27 | m3 | Chương V của E-HSMT | ||
40 | Trát tường cống, ránh, hố ga, dày 1,5cm, vữa XM M75 | 51,81 | m2 | Chương V của E-HSMT | ||
41 | Cốt thép rãnh đúc sẵn, ĐK ≤10mm | 19,6385 | tấn | Chương V của E-HSMT | ||
42 | Ván khuôn thân rãnh đúc sẵn | 43,7707 | 100m2 | Chương V của E-HSMT | ||
43 | Bê tông rãnh đúc sẵn M250, đá 1x2 | 233,34 | m3 | Chương V của E-HSMT | ||
44 | Ván khuôn tấm đan đúc sẵn | 9,9526 | 100m2 | Chương V của E-HSMT | ||
45 | Cốt thép tấm đan đúc sẵn, ĐK ≤10mm | 9,2198 | tấn | Chương V của E-HSMT | ||
46 | Cốt thép tấm đan đúc sẵn, ĐK ≤18mm | 5,7973 | tấn | Chương V của E-HSMT | ||
47 | Bê tông tấm đan đúc sẵn M250, đá 1x2 | 99,77 | m3 | Chương V của E-HSMT | ||
48 | Gia công cấu kiện lưới chắn rác hố thu bằng thép hình mạ kẽm nhúng nóng, KL ≤20kg/1 cấu kiện | 0,1438 | tấn | Chương V của E-HSMT | ||
49 | Lắp đặt cấu kiện thép lưới chắn rác hố thu, KL ≤20kg/1 cấu kiện | 0,1438 | tấn | Chương V của E-HSMT | ||
50 | Lắp đặt thân rãnh đúc sẵn BxH=400x500, đoạn rãnh dài 1m | 38 | đoạn | Chương V của E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty trách nhiệm hữu hạn tư vấn và đầu tư xây dựng ART DECO như sau:
- Có quan hệ với 36 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,26 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 87,76%, Tư vấn 12,24%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 237.894.189.188 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 237.480.897.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,17%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Nếu một người chưa từng cảm nhận sự đau khổ khó khăn thì rất khó cảm thông cho người khác. Bạn muốn học tinh thần cứu khổ cứu nạn, thì trước hết phải chịu đựng được khổ nạn. "
Sưu tầm
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty trách nhiệm hữu hạn tư vấn và đầu tư xây dựng ART DECO đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty trách nhiệm hữu hạn tư vấn và đầu tư xây dựng ART DECO đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.