Thông báo mời thầu

Gói thầu số 08: Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 16:30 13/08/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông thôn 1 xã Quảng Châu (đoạn từ Nghĩa trang Lò Gạch đến ngã ba cạnh nhà ông Quang và đoạn từ nhà ông Lừng đến giáp ranh khu phố Nam Tiến, phường Hồng Châu)
Gói thầu
Gói thầu số 08: Thi công xây dựng công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông thôn 1 xã Quảng Châu (đoạn từ Nghĩa trang Lò Gạch đến ngã ba cạnh nhà ông Quang và đoạn từ nhà ông Lừng đến giáp ranh khu phố Nam Tiến, phường Hồng Châu)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách xã Quảng Châu và các nguồn vốn hợp pháp khác.
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 24/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:25 13/08/2022
đến
09:00 24/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 24/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
65.000.000 VND
Bằng chữ
Sáu mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 24/08/2022 (22/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty trách nhiệm hữu hạn tư vấn và đầu tư xây dựng ART DECO
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 08: Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông thôn 1 xã Quảng Châu (đoạn từ Nghĩa trang Lò Gạch đến ngã ba cạnh nhà ông Quang và đoạn từ nhà ông Lừng đến giáp ranh khu phố Nam Tiến, phường Hồng Châu)
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 240 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách xã Quảng Châu và các nguồn vốn hợp pháp khác.
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty trách nhiệm hữu hạn tư vấn và đầu tư xây dựng ART DECO , địa chỉ: Tổ 10 Thôn Thị, phường Đồng Mai, Quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Quảng Châu (địa chỉ: Trụ sở HĐND-UBND xã Quảng Châu, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên; số điện thoại: 03213862146);
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn khảo sát, lập báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng và công nghệ ATP (Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Huyên, phường An Tảo, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên); + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Tư vấn và đầu tư xây dựng Art Deco (Địa chỉ: Tổ 10, thôn Thị, phường Đồng Mai, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội); + Tư vấn thẩm định E-HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty cổ phần tư vấn, đầu tư, xây dựng Bắc Á-Hà Nội (Địa chỉ: Tầng 9, phòng C2-09.18, tòa nhà C2, D’Capitale, 119 Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội);

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty trách nhiệm hữu hạn tư vấn và đầu tư xây dựng ART DECO , địa chỉ: Tổ 10 Thôn Thị, phường Đồng Mai, Quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Quảng Châu (địa chỉ: Trụ sở HĐND-UBND xã Quảng Châu, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên; số điện thoại: 03213862146);

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà của thầu quy định tại mục 5 CDNT. - Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của người ký đơn dự thầu theo mẫu số 05 Chương IV. - Các tài liệu chứng minh năng lực tài chính, kinh nghiệm hợp đồng tương tự, tài liệu chứng minh về nhân sự, máy móc theo yêu cầu, đề xuất kỹ thuật.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 65.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Quảng Châu (địa chỉ: Trụ sở HĐND-UBND xã Quảng Châu, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên; số điện thoại: 03213862146);
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Phan Văn Toan - Chủ tịch UBND xã Quảng Châu (địa chỉ: Trụ sở UBND xã Quảng Châu, xã Quảng Châu, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên; số điện thoại: 0321.3862146).
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và đầu tư xây dựng Art Deco (địa chỉ: Tổ 10, thôn Thị, phường Đồng Mai, quận Hà Đông, TP Hà Nội).
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ủy ban nhân dân xã Quảng Châu (địa chỉ: Trụ sở UBND xã Quảng Châu, xã Quảng Châu, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên; số điện thoại: 0321.3862146)

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
240 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 9.537.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.907.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
+ Hợp đồng thi công công trình giao thông (có có các hạng mục tương tự như: giao thông, thoát nước, điện chiếu sáng…);
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 4.450.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1Tốt nghiệp từ đại học trở lên ngành xây dựng công trình hoặc tương đương.- Có chứng chỉ giám sát công tác xây dựng công trình giao thông hạng III trở lên hoặc đã tham gia thi công xây dựng 01 công trình giao thông cấp III trở lên hoặc 02 công trình giao thông cấp IV kèm theo tài liệu chứng minh như sau: Xác nhận của chủ đầu tư về kinh nghiệm tham gia thi công xây dựng trong Biên bản nghiệm thu công trình (hạng mục công trình) hoàn thành để đưa vào sử dụng hoặc tài liệu chứng minh tương đương khác.- Tài liệu scan đính kèm: bằng tốt nghiệp chuyên ngành theo yêu cầu, chứng chỉ giám sát lĩnh vực theo yêu cầu, các tài liệu chứng minh khác.52
2Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công2- 01 Cán bộ tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên chuyên ngành giao thông hoặc tương đương.- 01 Cán bộ tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên chuyên ngành xây điện hoặc tương đương.- Đã từng phụ trách kỹ thuật thi công 01 (một) công trình tương tự như gói thầu này kèm theo tài liệu chứng minh: Có quyết định phân công nhiệm vụ của nhà thầu hoặc xác nhận của chủ đầu tư hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác.- Tài liệu scan đính kèm: bằng tốt nghiệp chuyên ngành theo yêu cầu, các tài liệu chứng minh khác.31
3Cán bộ phụ trách công tác an toàn lao động và vệ sinh môi trường (bán chuyên trách)1Tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên chuyên ngành có liên quan.- Có chứng nhận huấn luyện ATLĐ còn thời hạn.- Đã từng là phụ trách ATLĐ 01 (một) công trình tương tự như gói thầu này kèm theo tài liệu chứng minh: Có quyết định phân công nhiệm vụ của nhà thầu hoặc xác nhận của chủ đầu tư hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác.- Trường hợp các nhân sự chủ chốt của gói thầu (Chỉ huy trưởng hoặc Cán bộ phụ trách kỹ thuật) có chứng nhận huấn luyện ATLĐ còn thời hạn và đáp ứng yêu cầu về kinh nghiệm thì có thể kiêm nhiệm không cần nhân sự riêng.- Tài liệu scan đính kèm: bằng tốt nghiệp chuyên ngành theo yêu cầu, chứng nhận ATLĐ và các tài liệu chứng minh khác.31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AĐƯỜNG GIAO THÔNG
1Cắt mặt đường bê tông xi măng hiện trạngChương V của E-HSMT16,03310m
2Phá dỡ kết cấu bê tông xi măng mặt đường hiện trạng bằng búa căn khí nén 3m3/phChương V của E-HSMT135,17m3
3Đào bùn, hữu cơ nền đường mở rộng bằng máy đào 0,8m3Chương V của E-HSMT9,6859100m3
4Đào khuôn đường mở rộng bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IIChương V của E-HSMT6,1045100m3
5Đào khuôn đường mở rộng bằng thủ công - Cấp đất IIChương V của E-HSMT152,612m3
6Đắp đất lề đường bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V của E-HSMT3,5329100m3
7Đóng cọc tre D(6~8)cm dài 2,5m gia cố chân taluy bằng máy đào 0,5m3 - Cấp đất IChương V của E-HSMT8100m
8Phên nứa B=05m gia cố chân taluyChương V của E-HSMT79,16m
9Vận chuyển đất đổ đi bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly 1km đầu - Cấp đất IChương V của E-HSMT9,6859100m3
10Vận chuyển đất đổ đi tiếp 4km bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IChương V của E-HSMT9,6859100m3
11Vận chuyển đất đổ đi bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly 1km đầu - Cấp đất IIChương V của E-HSMT6,0389100m3
12Vận chuyển đất đổ đi 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIChương V của E-HSMT6,0389100m3
13Vận chuyển bê tông phá dỡ đổ đi bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly 1km đầuChương V của E-HSMT1,3517100m3
14Vận chuyển bê tông phá dỡ đổ đi 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5kmChương V của E-HSMT1,3517100m3
15Đắp cát mịn nền đường bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Chương V của E-HSMT0,5608100m3
16Đắp cát mịn nền đường trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98Chương V của E-HSMT4,209100m3
17Đắp cát mịn nền đường bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,98Chương V của E-HSMT1,8038100m3
18Thi công móng cấp phối đá dăm loại II, lớp dướiChương V của E-HSMT4,2122100m3
19Thi công móng cấp phối đá dăm loại I, lớp trênChương V của E-HSMT4,702100m3
20Tưới lớp thấm bám mặt đường, nhũ tương CSS-1, lượng nhũ tương 1kg/m2Chương V của E-HSMT34,3841100m2
21Rải thảm mặt đường bê tông nhựa C12,5 - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cmChương V của E-HSMT34,3841100m2
22Ván khuôn cho bê tông mặt đườngChương V của E-HSMT0,1544100m2
23Làm lớp đệm cát vàngChương V của E-HSMT2,42m3
24Bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 2x4Chương V của E-HSMT16,16m3
25Bê tông móng cọc tiêu M150, đá 2x4Chương V của E-HSMT0,7286m3
26Sản xuất, lắp đặt cọc tiêu BTCT M200 đá 1x2, kích thước 0,12x0,12x1,125mChương V của E-HSMT11cái
27Cung cấp, lắp đặt cột và biển báo tam giác phản quang (cột thép ống D89 dày 2ly sơn trắng đỏ dài 2,9m, biển tam giác cạnh 700 tôn dày 2ly mạ kẽm màng phản quang 3M serri 3400, móng BTXM mác 150 đá 2x4)Chương V của E-HSMT6cái
28Đào móng cống, rãnh bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IIChương V của E-HSMT8,4091100m3
29Đào móng cống, rãnh bằng thủ công - Cấp đất IIChương V của E-HSMT210,228m3
30Đắp đất móng bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V của E-HSMT7,6047100m3
31Đóng cọc tre D(6~8)cm dài 2,5m gia cố nền móng cống bằng máy đào 0,5m3 - Cấp đất IChương V của E-HSMT8,88100m
32Thi công lớp đá dăm 2x4 đệm móngChương V của E-HSMT73,43m3
33Ván khuôn móng, gia cố mép cống, rãnh, hố gaChương V của E-HSMT1,5203100m2
34Bê tông móng cống, rãnh, hố ga, M150, đá 2x4Chương V của E-HSMT7,39m3
35Bê tông gia cố mép cống, rãnh M200, đá 2x4Chương V của E-HSMT39,34m3
36Xây cống, rãnh, hố ga bằng gạch không nung 10x6x21cm, vữa XMCV M75 (NC*1,2)Chương V của E-HSMT11,31m3
37Ván khuôn cho bê tông xà mũ cống, rãnh, hố gaChương V của E-HSMT0,1561100m2
38Cốt thép xà mũ cống, rãnh, hố ga, ĐK ≤10mmChương V của E-HSMT0,0495tấn
39Bê tông xà mũ cống, rãnh, hố ga, M200, đá 1x2Chương V của E-HSMT1,27m3
40Trát tường cống, ránh, hố ga, dày 1,5cm, vữa XM M75Chương V của E-HSMT51,81m2
41Cốt thép rãnh đúc sẵn, ĐK ≤10mmChương V của E-HSMT19,6385tấn
42Ván khuôn thân rãnh đúc sẵnChương V của E-HSMT43,7707100m2
43Bê tông rãnh đúc sẵn M250, đá 1x2Chương V của E-HSMT233,34m3
44Ván khuôn tấm đan đúc sẵnChương V của E-HSMT9,9526100m2
45Cốt thép tấm đan đúc sẵn, ĐK ≤10mmChương V của E-HSMT9,2198tấn
46Cốt thép tấm đan đúc sẵn, ĐK ≤18mmChương V của E-HSMT5,7973tấn
47Bê tông tấm đan đúc sẵn M250, đá 1x2Chương V của E-HSMT99,77m3
48Gia công cấu kiện lưới chắn rác hố thu bằng thép hình mạ kẽm nhúng nóng, KL ≤20kg/1 cấu kiệnChương V của E-HSMT0,1438tấn
49Lắp đặt cấu kiện thép lưới chắn rác hố thu, KL ≤20kg/1 cấu kiệnChương V của E-HSMT0,1438tấn
50Lắp đặt thân rãnh đúc sẵn BxH=400x500, đoạn rãnh dài 1mChương V của E-HSMT38đoạn
51Lắp đặt thân rãnh đúc sẵn BxH=400x600, đoạn rãnh dài 1mChương V của E-HSMT171đoạn
52Lắp đặt thân rãnh đúc sẵn BxH=400x700, đoạn rãnh dài 1mChương V của E-HSMT927đoạn
53Lắp đặt thân rãnh đúc sẵn BxH=400x800, đoạn rãnh dài 1mChương V của E-HSMT24đoạn
54Nối rãnh BxH=400x500 bằng phương pháp xảm vữa XMCV M125Chương V của E-HSMT36mối nối
55Nối rãnh BxH=400x600 bằng phương pháp xảm vữa XMCV M125Chương V của E-HSMT166mối nối
56Nối rãnh BxH=400x700 bằng phương pháp xảm vữa XMCV M125Chương V của E-HSMT916mối nối
57Nối rãnh BxH=400x800 bằng phương pháp xảm vữa XMCV M125Chương V của E-HSMT24mối nối
58Lắp đặt tấm đan BTCT đúc sẵn bằng cần cẩuChương V của E-HSMT2.338cấu kiện
59Cung cấp, lắp đặt cống hộp BxH=600x600, tải trọng tiêu chuẩn tương đương tải trọng HL93, đoạn cống dài 1,0mChương V của E-HSMT18đoạn
60Cung cấp, lắp đặt cống hộp BxH=600x600, tải trọng tiêu chuẩn tương đương tải trọng HL93, đoạn cống dài 1,2m (NC*0,6*0,6; M*0,6*0,6)Chương V của E-HSMT1đoạn
61Nối cống hộp BxH=600x600 bằng phương pháp xảm vữa XMCV M125Chương V của E-HSMT16mối nối
62Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp từ bãi đúc lên phương tiện vận chuyểnChương V của E-HSMT2.320cấu kiện
63Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤500kg bằng cần cẩu - Bốc xếp từ bãi đúc lên phương tiện vận chuyểnChương V của E-HSMT227cấu kiện
64Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤1T bằng cần cẩu - Bốc xếp từ bãi đúc lên phương tiện vận chuyểnChương V của E-HSMT951cấu kiện
65Vận chuyển cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển trung bình 1km (dự kiến bãi đúc tại sân nhà văn hóa xã Quảng Châu)Chương V của E-HSMT83,278610 tấn
66Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp từ phương tiện vận chuyển xuống vị trí tập kết trên công trườngChương V của E-HSMT2.320cấu kiện
67Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤500kg bằng cần cẩu - Bốc xếp từ phương tiện vận chuyển xuống vị trí tập kết trên công trườngChương V của E-HSMT227cấu kiện
68Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤1T bằng cần cẩu - Bốc xếp từ phương tiện vận chuyển xuống vị trí tập kết trên công trườngChương V của E-HSMT951cấu kiện
69Đào móng cột bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IIChương V của E-HSMT0,0242100m3
70Đào móng cột bằng thủ công - Cấp đất IIChương V của E-HSMT0,604m3
71Đắp đất hố móng bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V của E-HSMT0,012100m3
72Ván khuôn móng cộtChương V của E-HSMT0,0992100m2
73Bê tông móng cột M150, đá 2x4Chương V của E-HSMT1,54m3
74Bê tông móng M200, đá 1x2Chương V của E-HSMT0,14m3
75Cung cấp, lắp dựng cột PC.I-8,5-190-5,0 bằng máyChương V của E-HSMT2cột
76Gia công kết cấu thép cần đèn mạ kẽm nhúng nóngChương V của E-HSMT0,5238tấn
77Bu long M12x40 mạ kẽm nhúng nóngChương V của E-HSMT120bộ
78Lắp đặt cần đèn thép mạ kẽm nhúng nóng dạng chụp đầu cộtChương V của E-HSMT19bộ
79Cung cấp, lắp đặt đèn chiếu sáng đường, bóng Led công suất 120W Chương V của E-HSMT20bộ
80Cung cấp, kéo cáp nhôm vặn xoắn ABC-4x35mm2 trên lưới đèn chiếu sángChương V của E-HSMT7,109100m
81Cung cấp, luồn dây Cu/PVC/PVC 2x2,5mm2 từ cáp treo lên đènChương V của E-HSMT1100m
82Kẹp siết cáp VX 4x(35-120)Chương V của E-HSMT38cái
83Mã ốp phi 20Chương V của E-HSMT26cái
84Ghíp nối GN-1BLChương V của E-HSMT40cái
85Ghíp nối GN-2BLChương V của E-HSMT16cái
86Đai thép không gỉChương V của E-HSMT30m
87Khóa đai thép A20Chương V của E-HSMT30cái
88Cung cấp, lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng kích thước 1000x600x350, thiết bị ngoại 100A, chiều cao lắp đặt ≥2mChương V của E-HSMT1tủ
89Đai thép không gỉChương V của E-HSMT2m
90Khóa đai thép A20Chương V của E-HSMT2cái
91Côliê bắt cố định tủ điệnChương V của E-HSMT2cái
92Ống nhựa gân xoắn HDPE D85/65 luồn cáp tủ điệnChương V của E-HSMT2m
93Làm tiếp địa cho cột điện, tủ điệnChương V của E-HSMT21bộ
94Gia công, sản xuất các cấu kiện bằng thép mạ kẽm nhúng nóngChương V của E-HSMT352,01kg
95Bulong M16x50 mạ kẽm nhúng nóngChương V của E-HSMT61bộ
96Ống nhựa gân xoắn HDPE D32/25 bảo vệ dây tiếp địaChương V của E-HSMT2,5m
97Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treoChương V của E-HSMT5bộ
98Gia công, sản xuất các cấu kiện bằng thép mạ kẽm nhúng nóngChương V của E-HSMT80,15kg
99Đầu cốt đồng nhôm AM35Chương V của E-HSMT5cái
100Dây nhôm mềm AV35Chương V của E-HSMT35m
101Ghíp nối GN-2BLChương V của E-HSMT5cái
102Ống nhựa gân xoắn HDPE D32/25 bảo vệ dây tiếp địaChương V của E-HSMT12,5m
103Đai thép không gỉChương V của E-HSMT20m
104Khóa đai thép A20Chương V của E-HSMT20cái
105Bulong M16x50 mạ kẽm nhúng nóngChương V của E-HSMT5bộ
BDI CHUYỂN ĐZ 0,4KV
1Đào móng cột bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IIChương V của E-HSMT0,2553100m3
2Đào móng cột bằng thủ công - Cấp đất IIChương V của E-HSMT6,3841m3
3Đắp đất hố móng bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V của E-HSMT0,1058100m3
4Ván khuôn móng cộtChương V của E-HSMT1,11100m2
5Bê tông móng cột M150, đá 2x4Chương V của E-HSMT18,22m3
6Bê tông chèn móng M200, đá 1x2Chương V của E-HSMT1,52m3
7Cung cấp, lắp dựng cột PC.I-8,5-190-5,0 bằng máyChương V của E-HSMT24cột
8Công tác cột bê tông bốc dỡ bằng thủ côngChương V của E-HSMT17,52tấn
9Vận chuyển cột bê tông nội tuyến bằng thủ công cự ly trung bình 150mChương V của E-HSMT17,52tấn
10Biển tên cộtChương V của E-HSMT20cái
11Xà gia công thép mạ kẽm nhúng nóngChương V của E-HSMT190,82kg
12Lắp đặt xà, loại cột néo, trọng lượng xà 27,26kgChương V của E-HSMT7bộ
13Bulong M18x250 mạ kẽm nhúng nóngChương V của E-HSMT28bộ
14Bulong M16x50 mạ kẽm nhúng nóngChương V của E-HSMT28bộ
15Cung cấp, lắp đặt cáp đường trục, cáp nhôm vặn xoắn ABC-4x120mm2, độ cao Chương V của E-HSMT0,7435km
16Cung cấp, lắp đặt cáp xuống hộp chia điện, cáp nhôm vặn xoắn ABC-4x50mm2, độ cao Chương V của E-HSMT0,045km
17Cung cấp, lắp đặt cáp Cu/XLPE/PVC (3x25+1x16)mm2 xuống hòm công tơ 3 phaChương V của E-HSMT0,006km
18Cung cấp, lắp đặt cáp Cu/XLPE/PVC (2x16)mm2 xuống hòm công tơ 1 phaChương V của E-HSMT0,081km
19Cung cấp, lắp đặt hộp chia điện Composite loại 9 cực 200A/1000VChương V của E-HSMT10cái
20Cung cấp, ép đầu cốt đồng nhôm AM120Chương V của E-HSMT0,410 đầu cốt
21Cung cấp, ép đầu cốt đồng nhôm AM50Chương V của E-HSMT7,210đầu cốt
22Cung cấp, ép đầu cốt đồng M25Chương V của E-HSMT1,210 đầu cốt
23Cung cấp, ép đầu cốt đồng M16Chương V của E-HSMT11,210 đầu cốt
24Mã ốp phi 20 thép mạ kẽm nhúng nóngChương V của E-HSMT42cái
25Kẹp siết cáp VX 4x(35-120)Chương V của E-HSMT51cái
26Mã ốp + vòng treo bổ trợ thép mạ kẽm nhúng nóngChương V của E-HSMT25cái
27Kẹp siết bổ trợChương V của E-HSMT78cái
28Đai thép không gỉ 0,6x20mmChương V của E-HSMT165,2m
29Khóa đai thép A20Chương V của E-HSMT150cái
30Ghíp nối bọc nhựa cáp hạ thế GN-2BL (35-120)Chương V của E-HSMT192bộ
31Gia công, sản xuất các cấu kiện bằng thép mạ kẽm nhúng nóngChương V của E-HSMT80,15kg
32Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại IIChương V của E-HSMT0,510 cọc
33Lắp dựng tiếp địa cột điện, ĐK fi 12mmChương V của E-HSMT0,089100kg
34Dây nhôm mềm AV70 nối tiếp địa lặp lạiChương V của E-HSMT35m
35Ghíp nối bọc nhựa cáp hạ thế GN-2BL (35-120)Chương V của E-HSMT5cái
36Cung cấp, ép đầu cốt đồng nhôm AM70Chương V của E-HSMT0,510đầu
37Lắp đặt dây nhôm mềm AV70Chương V của E-HSMT0,35100m
38Cung cấp, lắp đặt ống nhựa HDPE D32/25 bảo vệ cápChương V của E-HSMT0,125100m
39Đai thép không gỉ 0,6x20mmChương V của E-HSMT20m
40Khóa đai thép A20Chương V của E-HSMT20cái
41Bulong M16x50 mạ kẽm nhúng nóngChương V của E-HSMT5bộ
42Tháo hạ dây ABC-4x70, độ cao Chương V của E-HSMT0,7134km
43Tháo hạ dây ABC-4x50, độ cao Chương V của E-HSMT0,0803km
44Tận dụng, lắp đặt cáp nhôm vặn xoắn ABC-4x70mm2, độ cao Chương V của E-HSMT0,1285km
45Hạ cột bê tông, chiều cao cột Chương V của E-HSMT14cột
46Tháo hạ, di chuyển, lắp đặt hộp chia điện sang vị trí cột mớiChương V của E-HSMT8hộp
47Tháo dỡ dây từ lưới xuống hộp chia điện, tiết diện 4x50mm2Chương V của E-HSMT20m
48Tháo hạ, di chuyển, lắp đặt lại hộp Chương V của E-HSMT17hộp
49Tháo hạ, di chuyển, lắp đặt hộp công tơ loại Chương V của E-HSMT12hộp
50Cung cấp, lắp đặt bổ sung cáp sau công tơ, cáp Cu/XLPE/PVC-2x4mm2, độ cao Chương V của E-HSMT0,78km
51Cung cấp, lắp đặt bổ sung cáp sau công tơ, cáp nhôm vặn xoắn ABC-4x35mm2, độ cao Chương V của E-HSMT0,02km
52Tháo hạ, di chuyển, lắp đặt tủ tụ bù sang vị trí cột mới, điện áp 0,4kVChương V của E-HSMT1tủ

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy hànMáy hàn1
2Cần cẩuCần cẩu1
3Máy cắt bê tôngMáy cắt bê tông1
4Máy cắt uốn cốt thépMáy cắt uốn cốt thép1
5Máy đầm bê tông, đầm dùiMáy đầm bê tông, đầm dùi1
6Máy đầm bê tông, đầm bànMáy đầm bê tông, đầm bàn1
7Máy đầm cócMáy đầm cóc1
8Máy đàoMáy đào1
9Máy luMáy lu1
10Máy rải BT nhựaMáy rải BT nhựa1
11Máy trộn vữa hoặc trộn bê tôngMáy trộn vữa hoặc trộn bê tông2
12Ô tô tự đổÔ tô tự đổ1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Cắt mặt đường bê tông xi măng hiện trạng
16,033 10m Chương V của E-HSMT
2 Phá dỡ kết cấu bê tông xi măng mặt đường hiện trạng bằng búa căn khí nén 3m3/ph
135,17 m3 Chương V của E-HSMT
3 Đào bùn, hữu cơ nền đường mở rộng bằng máy đào 0,8m3
9,6859 100m3 Chương V của E-HSMT
4 Đào khuôn đường mở rộng bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II
6,1045 100m3 Chương V của E-HSMT
5 Đào khuôn đường mở rộng bằng thủ công - Cấp đất II
152,612 m3 Chương V của E-HSMT
6 Đắp đất lề đường bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
3,5329 100m3 Chương V của E-HSMT
7 Đóng cọc tre D(6~8)cm dài 2,5m gia cố chân taluy bằng máy đào 0,5m3 - Cấp đất I
8 100m Chương V của E-HSMT
8 Phên nứa B=05m gia cố chân taluy
79,16 m Chương V của E-HSMT
9 Vận chuyển đất đổ đi bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly 1km đầu - Cấp đất I
9,6859 100m3 Chương V của E-HSMT
10 Vận chuyển đất đổ đi tiếp 4km bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I
9,6859 100m3 Chương V của E-HSMT
11 Vận chuyển đất đổ đi bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly 1km đầu - Cấp đất II
6,0389 100m3 Chương V của E-HSMT
12 Vận chuyển đất đổ đi 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II
6,0389 100m3 Chương V của E-HSMT
13 Vận chuyển bê tông phá dỡ đổ đi bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly 1km đầu
1,3517 100m3 Chương V của E-HSMT
14 Vận chuyển bê tông phá dỡ đổ đi 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km
1,3517 100m3 Chương V của E-HSMT
15 Đắp cát mịn nền đường bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
0,5608 100m3 Chương V của E-HSMT
16 Đắp cát mịn nền đường trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98
4,209 100m3 Chương V của E-HSMT
17 Đắp cát mịn nền đường bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,98
1,8038 100m3 Chương V của E-HSMT
18 Thi công móng cấp phối đá dăm loại II, lớp dưới
4,2122 100m3 Chương V của E-HSMT
19 Thi công móng cấp phối đá dăm loại I, lớp trên
4,702 100m3 Chương V của E-HSMT
20 Tưới lớp thấm bám mặt đường, nhũ tương CSS-1, lượng nhũ tương 1kg/m2
34,3841 100m2 Chương V của E-HSMT
21 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa C12,5 - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm
34,3841 100m2 Chương V của E-HSMT
22 Ván khuôn cho bê tông mặt đường
0,1544 100m2 Chương V của E-HSMT
23 Làm lớp đệm cát vàng
2,42 m3 Chương V của E-HSMT
24 Bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 2x4
16,16 m3 Chương V của E-HSMT
25 Bê tông móng cọc tiêu M150, đá 2x4
0,7286 m3 Chương V của E-HSMT
26 Sản xuất, lắp đặt cọc tiêu BTCT M200 đá 1x2, kích thước 0,12x0,12x1,125m
11 cái Chương V của E-HSMT
27 Cung cấp, lắp đặt cột và biển báo tam giác phản quang (cột thép ống D89 dày 2ly sơn trắng đỏ dài 2,9m, biển tam giác cạnh 700 tôn dày 2ly mạ kẽm màng phản quang 3M serri 3400, móng BTXM mác 150 đá 2x4)
6 cái Chương V của E-HSMT
28 Đào móng cống, rãnh bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II
8,4091 100m3 Chương V của E-HSMT
29 Đào móng cống, rãnh bằng thủ công - Cấp đất II
210,228 m3 Chương V của E-HSMT
30 Đắp đất móng bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
7,6047 100m3 Chương V của E-HSMT
31 Đóng cọc tre D(6~8)cm dài 2,5m gia cố nền móng cống bằng máy đào 0,5m3 - Cấp đất I
8,88 100m Chương V của E-HSMT
32 Thi công lớp đá dăm 2x4 đệm móng
73,43 m3 Chương V của E-HSMT
33 Ván khuôn móng, gia cố mép cống, rãnh, hố ga
1,5203 100m2 Chương V của E-HSMT
34 Bê tông móng cống, rãnh, hố ga, M150, đá 2x4
7,39 m3 Chương V của E-HSMT
35 Bê tông gia cố mép cống, rãnh M200, đá 2x4
39,34 m3 Chương V của E-HSMT
36 Xây cống, rãnh, hố ga bằng gạch không nung 10x6x21cm, vữa XMCV M75 (NC*1,2)
11,31 m3 Chương V của E-HSMT
37 Ván khuôn cho bê tông xà mũ cống, rãnh, hố ga
0,1561 100m2 Chương V của E-HSMT
38 Cốt thép xà mũ cống, rãnh, hố ga, ĐK ≤10mm
0,0495 tấn Chương V của E-HSMT
39 Bê tông xà mũ cống, rãnh, hố ga, M200, đá 1x2
1,27 m3 Chương V của E-HSMT
40 Trát tường cống, ránh, hố ga, dày 1,5cm, vữa XM M75
51,81 m2 Chương V của E-HSMT
41 Cốt thép rãnh đúc sẵn, ĐK ≤10mm
19,6385 tấn Chương V của E-HSMT
42 Ván khuôn thân rãnh đúc sẵn
43,7707 100m2 Chương V của E-HSMT
43 Bê tông rãnh đúc sẵn M250, đá 1x2
233,34 m3 Chương V của E-HSMT
44 Ván khuôn tấm đan đúc sẵn
9,9526 100m2 Chương V của E-HSMT
45 Cốt thép tấm đan đúc sẵn, ĐK ≤10mm
9,2198 tấn Chương V của E-HSMT
46 Cốt thép tấm đan đúc sẵn, ĐK ≤18mm
5,7973 tấn Chương V của E-HSMT
47 Bê tông tấm đan đúc sẵn M250, đá 1x2
99,77 m3 Chương V của E-HSMT
48 Gia công cấu kiện lưới chắn rác hố thu bằng thép hình mạ kẽm nhúng nóng, KL ≤20kg/1 cấu kiện
0,1438 tấn Chương V của E-HSMT
49 Lắp đặt cấu kiện thép lưới chắn rác hố thu, KL ≤20kg/1 cấu kiện
0,1438 tấn Chương V của E-HSMT
50 Lắp đặt thân rãnh đúc sẵn BxH=400x500, đoạn rãnh dài 1m
38 đoạn Chương V của E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty trách nhiệm hữu hạn tư vấn và đầu tư xây dựng ART DECO như sau:

  • Có quan hệ với 36 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,26 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 87,76%, Tư vấn 12,24%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 237.894.189.188 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 237.480.897.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,17%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 08: Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 08: Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 102

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Nếu một người chưa từng cảm nhận sự đau khổ khó khăn thì rất khó cảm thông cho người khác. Bạn muốn học tinh thần cứu khổ cứu nạn, thì trước hết phải chịu đựng được khổ nạn. "

Sưu tầm

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...

Thống kê
  • 8484 dự án đang đợi nhà thầu
  • 253 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 266 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24467 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38025 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây