Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng và phát triển đô thị Hải Dương |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 08: Thi công xây dựng công trình Tên dự án là: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng trường tiểu học Vạn Phúc Thời gian thực hiện hợp đồng là : 270 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn vốn chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới; Nguồn vốn ngân sách xã; Cấp trên hỗ trợ và các nguồn vốn hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Các tài liệu chứng minh tính hợp lệ của E-HSDT theo yêu cầu tại Mục 1, Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT. - Các tài liệu đánh giá về kỹ thuật của E-HSDT theo yêu cầu tại Mục 2, Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT. - Các tài liệu khác theo ghi chú tại Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT. - Trường hợp nhà thầu thuộc đối tượng ưu đãi nêu tại Mục 25, Chương I - Chỉ dẫn nhà thầu thì phải gửi kèm tài liệu chứng minh |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 60.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Vạn Phúc. + Địa chỉ: Xã Vạn Phúc, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương + Điện thoại: 0973.542.666 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Ninh Giang. + Địa chỉ: Thị trấn Ninh Giang, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương. + Điện thoại: 0913.010.238 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng và phát triển đô thị Hải Dương. Điện thoại: 0989 568 343 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ủy ban nhân dân huyện Ninh Giang. + Địa chỉ: Thị trấn Ninh Giang, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương. + Điện thoại: 0913.010.238 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
270 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 8.480.352.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.696.070.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): (Nhà thầu phải chứng minh bằng Quyết định phê duyệt dự án, quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu, hợp đồng xây dựng, biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành hoặc Xác nhận của Chủ đầu tư về việc đã hoàn thành dự án, công trình tương tự hoặc khối lượng công việc đạt 80% trở lên hoặc dự án, công trình đã hoàn thành và đang trình quyết toán hoàn thành). Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.900.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 11.700.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.900.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.900.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 11.700.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc kỹ sư kinh tế xây dựng;- Có chứng chỉ tư vấn giám sát công trình xây dựng dân dụng công trình cấp III trở lên còn hiệu lực;- Đã là Chỉ huy trưởng công trường xây dựng tối thiểu 01 công trình xây dựng dân dụng cấp III hoặc 02 công trình cấp IV;(Kèm theo bản chụp được chứng thực: Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc có tên trong Biên bản hoàn thành đưa công trình vào sử dụng). | 5 | 5 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | - Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp;- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự ≥ 05 năm. | 5 | 4 |
3 | Cán bộ an toàn, vệ sinh lao động | 1 | - Có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động;- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự ≥ 04 năm. | 4 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC: PHẦN PHÁ DỠ | |||
1 | Nhân công vận chuyển đồ đạc trong nhà cũ xếp gọn để phá dỡ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | công |
2 | Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 418,1068 | m2 |
3 | Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,7798 | tấn |
4 | Tháo dỡ mái Fibrô xi măng chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,14 | m2 |
5 | Tháo dỡ kết cấu gỗ bằng thủ công, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,078 | m3 |
6 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 69,6 | m2 |
7 | Tháo dỡ trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 264,5975 | m2 |
8 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 248,9699 | m3 |
9 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 42,4623 | m3 |
10 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 62,4346 | m3 |
11 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,855 | 100m3 |
12 | Vận chuyển phế thải xây dựng bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,3936 | 100m3 |
13 | Vận chuyển phế thải xây dựng bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,3936 | 100m3 |
B | HẠNG MỤC: PHẦN XÂY DỰNG | |||
1 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,6357 | tấn |
2 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,6856 | tấn |
3 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính > 18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,295 | tấn |
4 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,1046 | tấn |
5 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,0992 | tấn |
6 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn cọc, cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,5496 | 100m2 |
7 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 113,65 | m3 |
8 | Ép trước cọc bê tông cốt thép bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18,42 | 100m |
9 | ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,464 | 100m |
10 | Nối cọc bê tông cốt thép, cọc vuông, kích thước cọc 25x25 (cm); (Triết tính trừ thép tấm nối đã tính riêng) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 118 | mối nối |
11 | Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph, trên cạn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,7625 | m3 |
12 | Sản xuất cọc dẫn phục vụ ép âm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
13 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,7313 | 100m3 |
14 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5771 | 100m3 |
15 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,1542 | 100m3 |
16 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,1542 | 100m3 |
17 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,3329 | m3 |
18 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,0202 | 100m2 |
19 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,2011 | 100m2 |
20 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,211 | tấn |
21 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,762 | tấn |
22 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,904 | tấn |
23 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 72,7769 | m3 |
24 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,4124 | m3 |
25 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 41,9461 | m3 |
26 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,8071 | 100m3 |
27 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5697 | tấn |
28 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,482 | tấn |
29 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,156 | tấn |
30 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,792 | 100m2 |
31 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột > 0,1m2, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,8164 | m3 |
32 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,0078 | m3 |
33 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,1635 | 100m2 |
34 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng (Công tác tính vật tư vận chuyển lên cao) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,4138 | 100m2 |
35 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,2798 | tấn |
36 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,4706 | tấn |
37 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,261 | tấn |
38 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 35,8415 | m3 |
39 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,8382 | 100m2 |
40 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái (Công tác tính vật tư vận chuyển lên cao) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,5423 | 100m2 |
41 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,05 | tấn |
42 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 78,2675 | m3 |
43 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 126,3541 | m3 |
44 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,9963 | m3 |
45 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20,7559 | m3 |
46 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cầu thang thường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,263 | 100m2 |
47 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,13 | tấn |
48 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,449 | tấn |
49 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,0728 | m3 |
50 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,891 | m3 |
51 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,8034 | 100m2 |
52 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,46 | tấn |
53 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,174 | tấn |
54 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,8275 | m3 |
55 | Gia công xà gồ thép U100x40x2mm (Phần công việc tính vận chuyển vật tư lên cao) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,122 | tấn |
56 | Lắp dựng xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,122 | tấn |
57 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 146,1744 | m2 |
58 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ; tôn dày 0.42 ly (Phần công việc tính vận chuyển vật tư lên cao) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,645 | 100m2 |
59 | Tôn úp nóc, ốp hồi dày 0.42 ly, khổ rộng 40cm, loại Austnam hoặc tương đương | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 55,28 | m |
60 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75 (Phần công việc tính vận chuyển vật tư lên cao) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 91,728 | m2 |
61 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18,4804 | m2 |
62 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 110mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,728 | 100m |
63 | Lắp đặt ống nhựa luồn qua tường gạch, chiều dài ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14 | cái |
64 | Lắp đặt ống nhựa luồn qua tường gạch, chiều dài ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
65 | Lắp đặt phễu thu đường kính 110mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
66 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút D110mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
67 | Lắp đặt măng sông nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính D110mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
68 | Chắn rác bằng Inox | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
69 | Đai thép giữ ống D110 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 64 | cái |
70 | Gia công lan can bằng thép hình tráng kẽm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1567 | tấn |
71 | Lắp dựng lan can sắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1567 | m2 |
72 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,3242 | m2 |
73 | Trụ cầu thang kích thước 120x120x1100, gỗ nhóm 3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
74 | Gia công và lắp đặt tay vịn thang bằng gỗ, kích thước 8x10cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,92 | m |
75 | Láng granitô cầu thang | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 26,064 | m2 |
76 | Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50,18 | m |
77 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,017 | tấn |
78 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,017 | tấn |
79 | Nắp tôn đậy lỗ lên mái KT 0.8x0.8m dày 0.8ly | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
80 | Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch KT 130x400mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28,8314 | m2 |
81 | Công tác ốp đá rối vào chân tường ngoài nhà | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 56,1468 | m2 |
82 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 840,017 | m2 |
83 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 311,2726 | m2 |
84 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 ( Phần khối lượng tính vận chuyển vật liệu lên cao) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 387,8106 | m2 |
85 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75; Cột trụ trong nhà | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 142,4556 | m2 |
86 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75; Cột trụ ngoài nhà | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 252,066 | m2 |
87 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 142,8898 | m2 |
88 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 ( Phần khối lượng tính vận chuyển vật liệu lên cao) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 175,143 | m2 |
89 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 316,22 | m2 |
90 | Trát trần, vữa XM mác 75 ( Phần khối lượng tính vận chuyển vật liệu lên cao) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 354,23 | m2 |
91 | Đắp đấu trụ KT 300x(140->280)mm vào tường chắn nắng hiên | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25 | cái |
92 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 393,832 | m |
93 | Trát chỉ lõm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 100,08 | m |
94 | Đắp phào đơn, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 94,4 | m |
95 | Đắp phào kép, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 73,516 | m |
96 | Sản xuất, lắp đặt con tiện bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 366 | con tiện |
97 | Trát granitô tay vịn cầu thang, tay vịn lan can dày 2,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 31,504 | m2 |
98 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 31,3478 | m3 |
99 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,4963 | m3 |
100 | Lát nền, sàn, kích thước gạch Ceramic KT 400x400mm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 576,1333 | m2 |
101 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,4989 | m3 |
102 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0164 | 100m2 |
103 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,2912 | m3 |
104 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bậc tam cấp, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,5707 | m3 |
105 | Láng granitô tam cấp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 29,653 | m2 |
106 | Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 67,35 | m |
107 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,0308 | m3 |
108 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0604 | 100m2 |
109 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,967 | m3 |
110 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,2299 | m3 |
111 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,3902 | m2 |
112 | Mua đất màu trồng cây (Tạm tính theo giá đất đồi) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,555 | m3 |
113 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,555 | m3 |
114 | Hoa sắt cửa bằng Inox hộp 15x15x1.2; Inox 304 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 478,4 | kg |
115 | Cửa đi nhôm hệ Topal XFAD hoặc tương đương, nhôm sơn tĩnh điện màu ghi, khung 54.8x66mm dày 2mm, cánh 54.8x87mm dày 2mm, gioăng EPDM, phụ kiện Kinlong, kính an toàn 2 lớp dày 6.38mm; Cửa đi 2 cánh mở quay (Đã bao gồm phụ kiện, lắp đặt) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 51,84 | m2 |
116 | Cửa sổ nhôm hệ Topal XFAD hoặc tương đương, nhôm sơn tĩnh điện màu ghi, khung 54.8x50mm dày 1.4mm, cánh 54.8x76mm dày 1.4mm, gioăng EPDM, phụ kiện Kinlong, kính an toàn 2 lớp dày 6.38mm; Cửa sổ mở quay 2 cánh (Đã bao gồm phụ kiện, lắp đặt) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 71,04 | m2 |
117 | Vách kính cố định hệ 55, kính trắng an toàn dày 6.38ly, khung nhôm màu ghi (Đã bao gồm phụ kiện, lắp dựng) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,04 | m2 |
118 | Bả bằng bột bả vào tường trong nhà | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 840,017 | m2 |
119 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.130,9384 | m2 |
120 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.970,9554 | m2 |
121 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 721,9924 | m2 |
122 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,2556 | 100m2 |
123 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5685 | 100m3 |
124 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1895 | 100m3 |
125 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,379 | 100m3 |
126 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,379 | 100m3 |
127 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,294 | 100m2 |
128 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,7011 | m3 |
129 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,6145 | m3 |
130 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,6486 | m3 |
131 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây hố ga, hố van, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,0108 | m3 |
132 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 90,762 | m2 |
133 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 32,76 | m2 |
134 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,222 | 100m2 |
135 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4148 | tấn |
136 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,4467 | m3 |
137 | Ống cống BTCT tải trọng TC, D400 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | m |
138 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 126 | 1 cấu kiện |
139 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19 | 1 cấu kiện |
140 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,64 | m3 |
141 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,64 | m3 |
142 | Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22,22 | m3 |
143 | Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,3193 | 100m2 |
144 | Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,4443 | tấn |
145 | Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,24 | m3 |
146 | Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,4011 | tấn |
C | PHẦN ĐIỆN, CHỐNG SÉT, CỨU HỎA | |||
1 | Lắp đặt tủ điện kim loại sơn tĩnh điện chứa các MCCB-MCB kích thước 600x400x200mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | hộp |
2 | Lắp đặt tủ điện kim loại sơn tĩnh điện chứa các MCCB-MCB kích thước 300x250x150mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | hộp |
3 | Lắp đặt hộp aptomat phòng chứa các MCB 2 module | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | hộp |
4 | Lắp đặt các aptomat 3 pha, cường độ dòng điện 40Ampe; 50Ampe | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
5 | Lắp đặt các aptomat loại 2 pha, cường độ dòng điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 26 | cái |
6 | Lắp đặt dây dẫn 4 ruột Cu/XLPE/PVC 3x10+1x6mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 110 | m |
7 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Cu/PVC/PVC 2x4mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 256 | m |
8 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Cu/PVC/PVC 2x2.5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 232 | m |
9 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Cu/PVC/PVC 2x1.5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.054 | m |
10 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, ống ghen xoắn D40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | m |
11 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, ống ghen xoắn D27 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 251 | m |
12 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, ống ghen xoắn D16 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 772 | m |
13 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóng, có chóa Inox tán quang | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 48 | bộ |
14 | Lắp đặt các loại đèn có chao chụp - Đèn sát trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | bộ |
15 | Lắp đặt quạt điện - Quạt trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 48 | cái |
16 | Móc treo quạt trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 48 | cái |
17 | Lắp đặt quạt điện - Quạt treo tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
18 | Lắp đặt ổ cắm đôi + mặt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 32 | cái |
19 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt, công tắc đảo chiều | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
20 | Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28 | cái |
21 | Lắp đặt công tắc - 3 hạt trên 1 công tắc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
22 | Lắp đặt rọ chôn âm tường lắp đặt thiết bị các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 71 | hộp |
23 | Mặt aptomat chờ điều hòa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | bộ |
24 | Lắp đặt ống nhựa luồn qua tường gạch, chiều dài ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | cái |
25 | Xà đón cáp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
26 | Gia công kim thu sét, chiều dài kim 1m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
27 | Gia công và đóng cọc chống sét | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cọc |
28 | Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, loại dây lập là -30x3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36,9 | m |
29 | Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà - Loại dây thép D12mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 78,5 | m |
30 | Bật đỡ dây thu sét D12x400 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21 | cái |
31 | Đào rãnh đặt tiếp địa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,072 | m3 |
32 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,072 | m3 |
33 | Đo kiểm tra tiếp địa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | điểm |
34 | Bình cứu hỏa bột MFZ4-kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | binh |
35 | Bình cứu hỏa khí CO2 MT3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bình |
36 | Bảng tiêu lệnh chữa cháy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bảng |
37 | Tủ đựng bình chữa cháy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | tủ |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Cần trục ô tô ≥6T | Máy còn hoạt động tốt, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo giấy đăng ký xe, đăng kiểm xe (còn hạn lưu hành)) | 1 |
2 | Máy ép cọc trước 150T | Máy còn hoạt động tốt, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo giấy đăng ký xe, đăng kiểm xe (còn hạn lưu hành)) | 1 |
3 | Máy đào ≤0,8m3 | Máy còn hoạt động tốt, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo giấy đăng ký xe, đăng kiểm xe (còn hạn lưu hành)) | 1 |
4 | Ô tô tự đổ ≥ 5 tấn | Máy còn hoạt động tốt, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo giấy đăng ký xe, đăng kiểm xe (còn hạn lưu hành)) | 1 |
5 | Máy nén khí diezel 360m3/h | Máy còn hoạt động tốt, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo) | 1 |
6 | Máy đầm dùi ≥1,5 KW | Máy còn hoạt động tốt, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo) | 1 |
7 | Máy đầm đầm bàn ≥1KW | Máy còn hoạt động tốt, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo) | 1 |
8 | Máy cắt gạch đá ≥1,7 KW | Máy còn hoạt động tốt, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo) | 1 |
9 | Máy mài 2,7kW | Máy còn hoạt động tốt, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo) | 1 |
10 | Máy khoan bê tông cầm tay 0,62kW | Máy còn hoạt động tốt, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo) | 1 |
11 | Máy hàn nhiệt | Máy còn hoạt động tốt, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo) | 1 |
12 | Máy cắt uốn cắt thép ≥5 KW | Máy còn hoạt động tốt, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo) | 1 |
13 | Máy hàn ≥23 KW | Máy còn hoạt động tốt, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo) | 1 |
14 | Máy trộn bê tông ≥ 250l | Máy còn hoạt động tốt, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo) | 1 |
15 | Máy trộn vữa ≥ 80l | Máy còn hoạt động tốt, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo) | 1 |
16 | Máy vận thăng 0,8T | Máy còn hoạt động tốt, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo) | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nhân công vận chuyển đồ đạc trong nhà cũ xếp gọn để phá dỡ | 10 | công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao | 418,1068 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao | 0,7798 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Tháo dỡ mái Fibrô xi măng chiều cao | 7,14 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Tháo dỡ kết cấu gỗ bằng thủ công, chiều cao | 4,078 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | 69,6 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Tháo dỡ trần | 264,5975 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 248,9699 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 42,4623 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 62,4346 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp I | 2,855 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Vận chuyển phế thải xây dựng bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | 6,3936 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Vận chuyển phế thải xây dựng bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | 6,3936 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | 3,6357 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | 17,6856 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính > 18mm | 0,295 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | 3,1046 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | 2,0992 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn cọc, cột | 13,5496 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 250 | 113,65 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Ép trước cọc bê tông cốt thép bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp I | 18,42 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc | 0,464 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Nối cọc bê tông cốt thép, cọc vuông, kích thước cọc 25x25 (cm); (Triết tính trừ thép tấm nối đã tính riêng) | 118 | mối nối | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph, trên cạn | 3,7625 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Sản xuất cọc dẫn phục vụ ép âm | 1 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 1,7313 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,5771 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | 1,1542 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi | 1,1542 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 12,3329 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | 2,0202 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 2,2011 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 1,211 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 4,762 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm | 5,904 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 72,7769 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 10,4124 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | 41,9461 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 1,8071 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,5697 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,482 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | 4,156 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | 2,792 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột > 0,1m2, chiều cao | 0,8164 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | 17,0078 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | 2,1635 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng (Công tác tính vật tư vận chuyển lên cao) | 2,4138 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 1,2798 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 1,4706 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | 7,261 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ HẢI DƯƠNG như sau:
- Có quan hệ với 38 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,20 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,98%, Xây lắp 97,06%, Tư vấn 1,96%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 417.473.572.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 416.246.930.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,29%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Hãy nâng niu thời gian bạn có và những kỷ niệm chung… làm bạn ai đó không phải là cơ hội mà là trách nhiệm ngọt ngào. "
Khuyết Danh
Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty cổ phần tư vấn xây dựng và phát triển đô thị Hải Dương đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty cổ phần tư vấn xây dựng và phát triển đô thị Hải Dương đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.