Thông báo mời thầu

Gói thầu số 08: Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 10:13 14/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng trường tiểu học Vạn Phúc
Gói thầu
Gói thầu số 08: Thi công xây dựng công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng trường tiểu học Vạn Phúc
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn vốn chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới; Nguồn vốn ngân sách xã; Cấp trên hỗ trợ và các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:30 24/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
09:13 14/09/2022
đến
09:30 24/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:30 24/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
60.000.000 VND
Bằng chữ
Sáu mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 24/09/2022 (23/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng và phát triển đô thị Hải Dương
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 08: Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng trường tiểu học Vạn Phúc
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 270 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn vốn chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới; Nguồn vốn ngân sách xã; Cấp trên hỗ trợ và các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng và phát triển đô thị Hải Dương , địa chỉ: Số 89A, phố Đặng Quốc Chinh, phường Lê Thanh Nghị, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Vạn Phúc. + Địa chỉ: Xã Vạn Phúc, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương + Điện thoại: 0973.542.666
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập thiết kế BVTC và dự toán: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Hồng Phát. + Tư vấn thẩm tra thiết kế BVTC và dự toán: Công ty cổ phần xây dựng Nam Việt Dũng. + Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng và phát triển đô thị Hải Dương. + Tư vấn thẩm định E-HSMT và kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty cổ phần tư vấn - xây dựng T&T.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng và phát triển đô thị Hải Dương , địa chỉ: Số 89A, phố Đặng Quốc Chinh, phường Lê Thanh Nghị, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Vạn Phúc. + Địa chỉ: Xã Vạn Phúc, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương + Điện thoại: 0973.542.666

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Các tài liệu chứng minh tính hợp lệ của E-HSDT theo yêu cầu tại Mục 1, Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT. - Các tài liệu đánh giá về kỹ thuật của E-HSDT theo yêu cầu tại Mục 2, Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT. - Các tài liệu khác theo ghi chú tại Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT. - Trường hợp nhà thầu thuộc đối tượng ưu đãi nêu tại Mục 25, Chương I - Chỉ dẫn nhà thầu thì phải gửi kèm tài liệu chứng minh
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 60.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Vạn Phúc. + Địa chỉ: Xã Vạn Phúc, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương + Điện thoại: 0973.542.666
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Ninh Giang. + Địa chỉ: Thị trấn Ninh Giang, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương. + Điện thoại: 0913.010.238
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng và phát triển đô thị Hải Dương. Điện thoại: 0989 568 343
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ủy ban nhân dân huyện Ninh Giang. + Địa chỉ: Thị trấn Ninh Giang, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương. + Điện thoại: 0913.010.238

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
270 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 8.480.352.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.696.070.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
(Nhà thầu phải chứng minh bằng Quyết định phê duyệt dự án, quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu, hợp đồng xây dựng, biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành hoặc Xác nhận của Chủ đầu tư về việc đã hoàn thành dự án, công trình tương tự hoặc khối lượng công việc đạt 80% trở lên hoặc dự án, công trình đã hoàn thành và đang trình quyết toán hoàn thành).
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.900.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 11.700.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc kỹ sư kinh tế xây dựng;- Có chứng chỉ tư vấn giám sát công trình xây dựng dân dụng công trình cấp III trở lên còn hiệu lực;- Đã là Chỉ huy trưởng công trường xây dựng tối thiểu 01 công trình xây dựng dân dụng cấp III hoặc 02 công trình cấp IV;(Kèm theo bản chụp được chứng thực: Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc có tên trong Biên bản hoàn thành đưa công trình vào sử dụng).55
2Cán bộ kỹ thuật1- Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp;- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự ≥ 05 năm.54
3Cán bộ an toàn, vệ sinh lao động1- Có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động;- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự ≥ 04 năm.43

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: PHẦN PHÁ DỠ
1Nhân công vận chuyển đồ đạc trong nhà cũ xếp gọn để phá dỡMô tả kỹ thuật theo chương V10công
2Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V418,1068m2
3Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,7798tấn
4Tháo dỡ mái Fibrô xi măng chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V7,14m2
5Tháo dỡ kết cấu gỗ bằng thủ công, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V4,078m3
6Tháo dỡ cửa bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V69,6m2
7Tháo dỡ trầnMô tả kỹ thuật theo chương V264,5975m2
8Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/phMô tả kỹ thuật theo chương V248,9699m3
9Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phMô tả kỹ thuật theo chương V42,4623m3
10Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phMô tả kỹ thuật theo chương V62,4346m3
11Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V2,855100m3
12Vận chuyển phế thải xây dựng bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V6,3936100m3
13Vận chuyển phế thải xây dựng bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V6,3936100m3
BHẠNG MỤC: PHẦN XÂY DỰNG
1Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V3,6357tấn
2Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V17,6856tấn
3Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính > 18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,295tấn
4Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V3,1046tấn
5Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V2,0992tấn
6Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn cọc, cộtMô tả kỹ thuật theo chương V13,5496100m2
7Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V113,65m3
8Ép trước cọc bê tông cốt thép bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V18,42100m
9ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc Mô tả kỹ thuật theo chương V0,464100m
10Nối cọc bê tông cốt thép, cọc vuông, kích thước cọc 25x25 (cm); (Triết tính trừ thép tấm nối đã tính riêng)Mô tả kỹ thuật theo chương V118mối nối
11Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph, trên cạnMô tả kỹ thuật theo chương V3,7625m3
12Sản xuất cọc dẫn phục vụ ép âmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
13Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,7313100m3
14Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,5771100m3
15Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V1,1542100m3
16Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V1,1542100m3
17Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V12,3329m3
18Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V2,0202100m2
19Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V2,2011100m2
20Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V1,211tấn
21Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V4,762tấn
22Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mmMô tả kỹ thuật theo chương V5,904tấn
23Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V72,7769m3
24Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V10,4124m3
25Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V41,9461m3
26Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V1,8071100m3
27Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,5697tấn
28Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,482tấn
29Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V4,156tấn
30Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V2,792100m2
31Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột > 0,1m2, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,8164m3
32Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột Mô tả kỹ thuật theo chương V17,0078m3
33Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V2,1635100m2
34Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng (Công tác tính vật tư vận chuyển lên cao)Mô tả kỹ thuật theo chương V2,4138100m2
35Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V1,2798tấn
36Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V1,4706tấn
37Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V7,261tấn
38Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V35,8415m3
39Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn máiMô tả kỹ thuật theo chương V2,8382100m2
40Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái (Công tác tính vật tư vận chuyển lên cao)Mô tả kỹ thuật theo chương V3,5423100m2
41Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V11,05tấn
42Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V78,2675m3
43Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V126,3541m3
44Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V16,9963m3
45Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V20,7559m3
46Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cầu thang thườngMô tả kỹ thuật theo chương V0,263100m2
47Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,13tấn
48Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,449tấn
49Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V3,0728m3
50Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,891m3
51Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,8034100m2
52Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,46tấn
53Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,174tấn
54Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V4,8275m3
55Gia công xà gồ thép U100x40x2mm (Phần công việc tính vận chuyển vật tư lên cao)Mô tả kỹ thuật theo chương V1,122tấn
56Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V1,122tấn
57Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V146,1744m2
58Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ; tôn dày 0.42 ly (Phần công việc tính vận chuyển vật tư lên cao)Mô tả kỹ thuật theo chương V3,645100m2
59Tôn úp nóc, ốp hồi dày 0.42 ly, khổ rộng 40cm, loại Austnam hoặc tương đươngMô tả kỹ thuật theo chương V55,28m
60Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75 (Phần công việc tính vận chuyển vật tư lên cao)Mô tả kỹ thuật theo chương V91,728m2
61Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V18,4804m2
62Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 110mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,728100m
63Lắp đặt ống nhựa luồn qua tường gạch, chiều dài ống Mô tả kỹ thuật theo chương V14cái
64Lắp đặt ống nhựa luồn qua tường gạch, chiều dài ống Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
65Lắp đặt phễu thu đường kính 110mmMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
66Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút D110mmMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
67Lắp đặt măng sông nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính D110mmMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
68Chắn rác bằng InoxMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
69Đai thép giữ ống D110Mô tả kỹ thuật theo chương V64cái
70Gia công lan can bằng thép hình tráng kẽmMô tả kỹ thuật theo chương V0,1567tấn
71Lắp dựng lan can sắtMô tả kỹ thuật theo chương V0,1567m2
72Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V11,3242m2
73Trụ cầu thang kích thước 120x120x1100, gỗ nhóm 3Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
74Gia công và lắp đặt tay vịn thang bằng gỗ, kích thước 8x10cmMô tả kỹ thuật theo chương V9,92m
75Láng granitô cầu thangMô tả kỹ thuật theo chương V26,064m2
76Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V50,18m
77Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V0,017tấn
78Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V0,017tấn
79Nắp tôn đậy lỗ lên mái KT 0.8x0.8m dày 0.8lyMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
80Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch KT 130x400mmMô tả kỹ thuật theo chương V28,8314m2
81Công tác ốp đá rối vào chân tường ngoài nhàMô tả kỹ thuật theo chương V56,1468m2
82Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V840,017m2
83Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V311,2726m2
84Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 ( Phần khối lượng tính vận chuyển vật liệu lên cao)Mô tả kỹ thuật theo chương V387,8106m2
85Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75; Cột trụ trong nhàMô tả kỹ thuật theo chương V142,4556m2
86Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75; Cột trụ ngoài nhàMô tả kỹ thuật theo chương V252,066m2
87Trát xà dầm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V142,8898m2
88Trát xà dầm, vữa XM mác 75 ( Phần khối lượng tính vận chuyển vật liệu lên cao)Mô tả kỹ thuật theo chương V175,143m2
89Trát trần, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V316,22m2
90Trát trần, vữa XM mác 75 ( Phần khối lượng tính vận chuyển vật liệu lên cao)Mô tả kỹ thuật theo chương V354,23m2
91Đắp đấu trụ KT 300x(140->280)mm vào tường chắn nắng hiênMô tả kỹ thuật theo chương V25cái
92Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V393,832m
93Trát chỉ lõmMô tả kỹ thuật theo chương V100,08m
94Đắp phào đơn, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V94,4m
95Đắp phào kép, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V73,516m
96Sản xuất, lắp đặt con tiện bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V366con tiện
97Trát granitô tay vịn cầu thang, tay vịn lan can dày 2,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V31,504m2
98Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V31,3478m3
99Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V3,4963m3
100Lát nền, sàn, kích thước gạch Ceramic KT 400x400mm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V576,1333m2
101Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V5,4989m3
102Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,0164100m2
103Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V2,2912m3
104Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bậc tam cấp, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V12,5707m3
105Láng granitô tam cấpMô tả kỹ thuật theo chương V29,653m2
106Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V67,35m
107Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V2,0308m3
108Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,0604100m2
109Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,967m3
110Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V1,2299m3
111Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V12,3902m2
112Mua đất màu trồng cây (Tạm tính theo giá đất đồi)Mô tả kỹ thuật theo chương V3,555m3
113Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V3,555m3
114Hoa sắt cửa bằng Inox hộp 15x15x1.2; Inox 304Mô tả kỹ thuật theo chương V478,4kg
115Cửa đi nhôm hệ Topal XFAD hoặc tương đương, nhôm sơn tĩnh điện màu ghi, khung 54.8x66mm dày 2mm, cánh 54.8x87mm dày 2mm, gioăng EPDM, phụ kiện Kinlong, kính an toàn 2 lớp dày 6.38mm; Cửa đi 2 cánh mở quay (Đã bao gồm phụ kiện, lắp đặt)Mô tả kỹ thuật theo chương V51,84m2
116Cửa sổ nhôm hệ Topal XFAD hoặc tương đương, nhôm sơn tĩnh điện màu ghi, khung 54.8x50mm dày 1.4mm, cánh 54.8x76mm dày 1.4mm, gioăng EPDM, phụ kiện Kinlong, kính an toàn 2 lớp dày 6.38mm; Cửa sổ mở quay 2 cánh (Đã bao gồm phụ kiện, lắp đặt)Mô tả kỹ thuật theo chương V71,04m2
117Vách kính cố định hệ 55, kính trắng an toàn dày 6.38ly, khung nhôm màu ghi (Đã bao gồm phụ kiện, lắp dựng)Mô tả kỹ thuật theo chương V8,04m2
118Bả bằng bột bả vào tường trong nhàMô tả kỹ thuật theo chương V840,017m2
119Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo chương V1.130,9384m2
120Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V1.970,9554m2
121Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V721,9924m2
122Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V4,2556100m2
123Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,5685100m3
124Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1895100m3
125Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,379100m3
126Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,379100m3
127Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,294100m2
128Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V7,7011m3
129Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,6145m3
130Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V8,6486m3
131Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây hố ga, hố van, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V4,0108m3
132Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V90,762m2
133Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V32,76m2
134Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V0,222100m2
135Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo chương V0,4148tấn
136Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V3,4467m3
137Ống cống BTCT tải trọng TC, D400Mô tả kỹ thuật theo chương V12m
138Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Mô tả kỹ thuật theo chương V1261 cấu kiện
139Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V191 cấu kiện
140Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V6,64m3
141Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V6,64m3
142Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng Mô tả kỹ thuật theo chương V22,22m3
143Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng Mô tả kỹ thuật theo chương V4,3193100m2
144Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng Mô tả kỹ thuật theo chương V6,4443tấn
145Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng Mô tả kỹ thuật theo chương V10,24m3
146Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng Mô tả kỹ thuật theo chương V6,4011tấn
CPHẦN ĐIỆN, CHỐNG SÉT, CỨU HỎA
1Lắp đặt tủ điện kim loại sơn tĩnh điện chứa các MCCB-MCB kích thước 600x400x200mmMô tả kỹ thuật theo chương V1hộp
2Lắp đặt tủ điện kim loại sơn tĩnh điện chứa các MCCB-MCB kích thước 300x250x150mmMô tả kỹ thuật theo chương V1hộp
3Lắp đặt hộp aptomat phòng chứa các MCB 2 moduleMô tả kỹ thuật theo chương V8hộp
4Lắp đặt các aptomat 3 pha, cường độ dòng điện 40Ampe; 50AmpeMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
5Lắp đặt các aptomat loại 2 pha, cường độ dòng điện Mô tả kỹ thuật theo chương V26cái
6Lắp đặt dây dẫn 4 ruột Cu/XLPE/PVC 3x10+1x6mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V110m
7Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Cu/PVC/PVC 2x4mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V256m
8Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Cu/PVC/PVC 2x2.5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V232m
9Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Cu/PVC/PVC 2x1.5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V1.054m
10Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, ống ghen xoắn D40Mô tả kỹ thuật theo chương V10m
11Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, ống ghen xoắn D27Mô tả kỹ thuật theo chương V251m
12Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, ống ghen xoắn D16Mô tả kỹ thuật theo chương V772m
13Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóng, có chóa Inox tán quangMô tả kỹ thuật theo chương V48bộ
14Lắp đặt các loại đèn có chao chụp - Đèn sát trầnMô tả kỹ thuật theo chương V12bộ
15Lắp đặt quạt điện - Quạt trầnMô tả kỹ thuật theo chương V48cái
16Móc treo quạt trầnMô tả kỹ thuật theo chương V48cái
17Lắp đặt quạt điện - Quạt treo tườngMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
18Lắp đặt ổ cắm đôi + mặtMô tả kỹ thuật theo chương V32cái
19Lắp đặt công tắc - 1 hạt, công tắc đảo chiềuMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
20Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắcMô tả kỹ thuật theo chương V28cái
21Lắp đặt công tắc - 3 hạt trên 1 công tắcMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
22Lắp đặt rọ chôn âm tường lắp đặt thiết bị các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V71hộp
23Mặt aptomat chờ điều hòaMô tả kỹ thuật theo chương V8bộ
24Lắp đặt ống nhựa luồn qua tường gạch, chiều dài ống Mô tả kỹ thuật theo chương V9cái
25Xà đón cápMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
26Gia công kim thu sét, chiều dài kim 1mMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
27Gia công và đóng cọc chống sétMô tả kỹ thuật theo chương V4cọc
28Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, loại dây lập là -30x3Mô tả kỹ thuật theo chương V36,9m
29Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà - Loại dây thép D12mmMô tả kỹ thuật theo chương V78,5m
30Bật đỡ dây thu sét D12x400Mô tả kỹ thuật theo chương V21cái
31Đào rãnh đặt tiếp địaMô tả kỹ thuật theo chương V7,072m3
32Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V7,072m3
33Đo kiểm tra tiếp địaMô tả kỹ thuật theo chương V4điểm
34Bình cứu hỏa bột MFZ4-kgMô tả kỹ thuật theo chương V4binh
35Bình cứu hỏa khí CO2 MT3Mô tả kỹ thuật theo chương V2bình
36Bảng tiêu lệnh chữa cháyMô tả kỹ thuật theo chương V2bảng
37Tủ đựng bình chữa cháyMô tả kỹ thuật theo chương V2tủ

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Cần trục ô tô ≥6TMáy còn hoạt động tốt, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo giấy đăng ký xe, đăng kiểm xe (còn hạn lưu hành))1
2Máy ép cọc trước 150TMáy còn hoạt động tốt, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo giấy đăng ký xe, đăng kiểm xe (còn hạn lưu hành))1
3Máy đào ≤0,8m3Máy còn hoạt động tốt, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo giấy đăng ký xe, đăng kiểm xe (còn hạn lưu hành))1
4Ô tô tự đổ ≥ 5 tấnMáy còn hoạt động tốt, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo giấy đăng ký xe, đăng kiểm xe (còn hạn lưu hành))1
5Máy nén khí diezel 360m3/hMáy còn hoạt động tốt, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo)1
6Máy đầm dùi ≥1,5 KWMáy còn hoạt động tốt, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo)1
7Máy đầm đầm bàn ≥1KWMáy còn hoạt động tốt, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo)1
8Máy cắt gạch đá ≥1,7 KWMáy còn hoạt động tốt, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo)1
9Máy mài 2,7kWMáy còn hoạt động tốt, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo)1
10Máy khoan bê tông cầm tay 0,62kWMáy còn hoạt động tốt, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo)1
11Máy hàn nhiệtMáy còn hoạt động tốt, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo)1
12Máy cắt uốn cắt thép ≥5 KWMáy còn hoạt động tốt, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo)1
13Máy hàn ≥23 KWMáy còn hoạt động tốt, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo)1
14Máy trộn bê tông ≥ 250lMáy còn hoạt động tốt, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo)1
15Máy trộn vữa ≥ 80lMáy còn hoạt động tốt, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo)1
16Máy vận thăng 0,8TMáy còn hoạt động tốt, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo)1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Nhân công vận chuyển đồ đạc trong nhà cũ xếp gọn để phá dỡ
10 công Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao
418,1068 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao
0,7798 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Tháo dỡ mái Fibrô xi măng chiều cao
7,14 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Tháo dỡ kết cấu gỗ bằng thủ công, chiều cao
4,078 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Tháo dỡ cửa bằng thủ công
69,6 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Tháo dỡ trần
264,5975 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph
248,9699 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph
42,4623 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph
62,4346 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp I
2,855 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Vận chuyển phế thải xây dựng bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi
6,3936 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Vận chuyển phế thải xây dựng bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi
6,3936 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính
3,6357 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính
17,6856 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính > 18mm
0,295 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện
3,1046 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện
2,0992 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn cọc, cột
13,5496 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 250
113,65 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Ép trước cọc bê tông cốt thép bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp I
18,42 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc
0,464 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Nối cọc bê tông cốt thép, cọc vuông, kích thước cọc 25x25 (cm); (Triết tính trừ thép tấm nối đã tính riêng)
118 mối nối Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph, trên cạn
3,7625 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Sản xuất cọc dẫn phục vụ ép âm
1 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Đào móng công trình, chiều rộng móng
1,7313 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
0,5771 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi
1,1542 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi
1,1542 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
12,3329 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật
2,0202 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
2,2011 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
1,211 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
4,762 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm
5,904 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
72,7769 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
10,4124 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày
41,9461 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
1,8071 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,5697 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,482 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao
4,156 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật
2,792 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột > 0,1m2, chiều cao
0,8164 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột
17,0078 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng
2,1635 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng (Công tác tính vật tư vận chuyển lên cao)
2,4138 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
1,2798 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
1,4706 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao
7,261 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ HẢI DƯƠNG như sau:

  • Có quan hệ với 38 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,20 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,98%, Xây lắp 97,06%, Tư vấn 1,96%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 417.473.572.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 416.246.930.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,29%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 08: Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 08: Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 85

MBBANK Banner giua trang
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Hãy nâng niu thời gian bạn có và những kỷ niệm chung… làm bạn ai đó không phải là cơ hội mà là trách nhiệm ngọt ngào. "

Khuyết Danh

Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...

Thống kê
  • 8338 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1144 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1863 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24365 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38616 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây