Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Mô tả công việc mời thầu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
5.3.9 | Lắp đặt đèn ốp trần D172-12W | 4 | bộ | Theo quy định tại Chương V | |
5.3.10 | Lắp đặt quạt thông gió 300x300 | 3 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
5.3.11 | Lắp đặt ổ cắm đôi 6 lổ -16A | 1 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
5.3.12 | Đế âm đôi chống cháy | 1 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
5.3.13 | Lắp đặt công tắc đơn 1 chiều 16A | 1 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
5.3.14 | Lắp đặt công tắc đôi 1 chiều 16A | 2 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
5.3.15 | Mặt nạ ổ cắm đôi | 3 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
5.3.16 | Lắp đặt hộp nối dây, đế công tắc | 6 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
5.4 | PHẦN NƯỚC NHÀ VỆ SINH | Theo quy định tại Chương V | |||
5.4.1 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi (Chậu + Vòi nước + Bộ thoát) | 2 | bộ | Theo quy định tại Chương V | |
5.4.2 | Lắp đặt chậu tiểu nam (Chậu tiểu + Van nhấn + Bộ thoát) | 4 | bộ | Theo quy định tại Chương V | |
5.4.3 | Lắp đặt xí bệt | 5 | bộ | Theo quy định tại Chương V | |
5.4.4 | Lắp đặt phễu thu - Đường kính 50mm | 4 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
5.4.5 | Lắp đặt ống nhựa uPVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, D60 dày 3mm | 0.4 | 100m | Theo quy định tại Chương V | |
5.4.6 | Lắp đặt ống nhựa uPVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, D90 dày 4mm | 0.07 | 100m | Theo quy định tại Chương V | |
5.4.7 | Lắp đặt ống nhựa uPVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, D114 dày 5mm | 0.12 | 100m | Theo quy định tại Chương V | |
5.4.8 | Lắp đặt lơi nhựa uPVC - Đường kính 60mm | 22 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
5.4.9 | Lắp đặt lơi nhựa uPVC - Đường kính 90mm | 2 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
5.4.10 | Lắp đặt lơi nhựa uPVC - Đường kính 114mm | 13 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
5.4.11 | Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 25mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,3mm | 0.23 | 100m | Theo quy định tại Chương V | |
5.4.12 | Lắp đặt tê nhựa PPR đường kính 25mm, chiều dày 2,8mm bằng phương pháp hàn | 5 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
5.4.13 | Lắp đặt cút nhựa PPR đường kính 25mm, chiều dày 2,8mm bằng phương pháp hàn | 19 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
5.4.14 | Lắp đặt cút nhựa uPVC - D60mm | 6 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
5.4.15 | Lắp đặt van đồng - Đường kính 25mm | 2 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
5.4.16 | Lắp đặt tê nhựa uPVC - Đường kính 60mm | 1 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
5.4.17 | Lắp đặt tê nhựa uPVC - Đường kính 90x60mm | 5 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
5.4.18 | Lắp đặt tê nhựa uPVC - Đường kính 114x60mm | 4 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
5.4.19 | Lắp đặt tê nhựa uPVC - Đường kính 114mm | 5 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
5.4.20 | Bít xả thông tắt D90mm | 1 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
5.4.21 | Bít xả thông tắt D114mm | 1 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
5.4.22 | Lắp đặt si phong D60mm | 4 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
5.4.23 | Quả cầu chắn rác | 4 | cai | Theo quy định tại Chương V | |
6 | HẠNG MỤC: TƯỜNG RÀO - CỔNG NGÕ | Theo quy định tại Chương V | |||
6.1 | PHẦN PHÁ DỠ HIỆN TRẠNG | Theo quy định tại Chương V | |||
6.1.1 | Phá dỡ tường xây đá các loại chiều dày ≤22cm | 57.12 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
6.1.2 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm | 83.028 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
6.1.3 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤33cm | 13.94 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
6.1.4 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw | 39.712 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
6.1.5 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0T | 179.86 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
6.1.6 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 7,0T (9Km tiếp theo) | 179.86 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
6.2 | PHẦN XÂY DỰNG MỚI - CỔNG GIAO THÔNG GIỮA KHU HỌC TẬP VÀ KTX | Theo quy định tại Chương V | |||
6.2.1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | 0.0666 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
6.2.2 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 0.0567 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
6.2.3 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | 0.288 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
6.2.4 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0.0116 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
6.2.5 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 0.0773 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
6.2.6 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | 0.7033 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
6.2.7 | Ván khuôn thép móng cột | 0.032 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
6.2.8 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | 0.176 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
6.2.9 | Ván khuôn thép cột vuông, chữ nhật | 0.0352 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi như sau:
- Có quan hệ với 140 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,42 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 25,42%, Xây lắp 47,46%, Tư vấn 27,12%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 340.195.390.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 323.132.844.718 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,02%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tôi nghĩ tìm kiếm hạnh phúc là con đường chắc chắn dẫn đến nỗi buồn. Bạn phải đón nhận từng khoảng khắc như khi nó tới. "
Benedict Cumberbatch
Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.