Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Bệnh viện Lao và bệnh Phổi Đắk Lắk |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 1: Mua sắm hóa chất huyết học - vi sinh Tên dự toán là: Mua sắm hóa chất huyết học - vi sinh, hóa chất sinh hóa - miễn dịch phục vụ công tác khám chữa bệnh năm 2022 của Bệnh viện Lao và bệnh Phổi Thời gian thực hiện hợp đồng là : 365 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn thu dịch vụ khám chữa bệnh |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh phù hợp với gói thầu; - Văn bản công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D. - Tài liệu chứng minh trang thiết bị y tế được phân nhóm theo quy định tại điều 4, Thông tư 14/2020/TT-BYT ngày 10/7/2020. Giấy chứng nhận lưu hành tự do được cấp bởi cơ quan nước ngoài phải được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định tại Nghị định số 111/2011/NĐ-CP. - Tài liệu chứng minh các trang thiết bị y tế tham dự thầu được cung cấp bởi một trong các tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 6, điều 7, thông tư 14/2020/TT-BYT ngày 10/7/2020. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: - Bảng đáp ứng kỹ thuật theo mẫu Chương V, Mục 2 – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT kèm theo Catalog (nếu có), tài liệu mô tả về đặc tính thông số kỹ thuật, tiêu chuẩn chất lượng,...của hàng hóa dự thầu, đáp ứng yêu cầu được nêu trong Chương V. Yêu cầu kỹ thuật. - Đối với các hàng hóa không có catalog, tài liệu mô tả về đặc tính thông số kỹ thuật thì nhà thầu cần nộp bản cam kết đáp ứng yêu cầu được nêu trong Chương V. Yêu cầu kỹ thuật và cung cấp hàng mẫu khi có yêu cầu của chủ đầu tư. - Tài liệu chứng minh hàng hóa được phép lưu hành hợp pháp tại Việt Nam: Nhà thầu cung cấp bản phân loại trang thiết bị y tế, số phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố tiêu chuẩn áp dụng hoặc số lưu hành hoặc số giấy phép nhập khẩu phù hợp với trang thiết bị y tế dự thầu theo quy định của Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế. - Tài liệu chứng minh nguồn gốc xuất xứ, hồ sơ nhập khẩu hoặc các giấy tờ khác của hàng hóa theo quy định hiện hành về việc nhập khẩu trang thiết bị y tế. - Mặt hàng là trang thiết bị y tế tham dự thầu phải có giá kê khai được đăng tải trên cổng thông tin điện tử của Bộ Y tế đáp ứng yêu cầu của Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021. Trường hợp tài liệu không bằng tiếng Việt thì phải dịch ra tiếng Việt. Bản dịch phải được chứng thực theo quy định của pháp luật. Nhà thầu phải chịu trách nhiệm về tính chính xác của các tài liệu khai báo này, đảm bảo chất lượng như đã đăng ký với Bộ Y tế hoặc cơ quan có thẩm quyền. Tất cả bản sao tài liệu khi có yêu cầu thì nhà thầu phải xuất trình bản gốc để đối chiếu. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Theo Mẫu số 18 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Hạn sử dụng còn lại của hàng hóa trúng thầu tính từ thời điểm cung ứng cho cơ sở y tế phải đảm bảo tối thiểu còn 01 năm đối với hàng hóa có hạn dùng từ 02 năm trở lên; ½ hạn dùng đối với hàng hóa có hạn dùng dưới 02 năm |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Có yêu cầu Giấy phép hoặc Giấy ủy quyền bán hàng của nhà sản xuất, đại lý phân phối hoặc Giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Trường hợp nhà thầu không tự sản xuất hoặc chế tạo hàng hóa được chào trong E-HSDT của mình thì nhà thầu phải nộp Giấy phép hoặc Giấy ủy quyền bán hàng của nhà sản xuất, đại lý phân phối hoặc Giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương nhằm chứng minh nhà thầu được ủy quyền hợp lệ của nhà sản xuất, đại lý phân phối để cung cấp hàng hóa đó ở Việt Nam. Nhà thầu có thể đính kèm hoặc không đính kèm tài liệu này trong E-HSDT, kể cả trường hợp E-HSMT có yêu cầu nhà thầu phải có tài liệu này. Việc nhà thầu không đính kèm tài liệu nêu trên không phải là lý do loại bỏ nhà thầu. Nhà thầu vẫn được tiếp tục xem xét, đánh giá để được xét duyệt trúng thầu. Trường hợp nhà thầu trúng thầu, nhà thầu phải xuất trình được tài liệu nêu trên trước khi ký hợp đồng và chịu trách nhiệm về tính chính xác của những tài liệu, thông tin do mình cung cấp. Trường hợp nhà thầu không xuất trình được Giấy phép bán hàng để ký hợp đồng thì mời nhà thầu xếp hạng tiếp theo vào thương thảo hợp đồng. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 6.969.050 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá đánh giá thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá đánh giá của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá đánh giá(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Bệnh viện Lao và Bệnh phổi Đắk Lắk, số 136 Nguyễn Thị Định, Phường Thành Nhất, Thành phố Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đắk Lắk -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Sở Y tế Đắk Lắk Địa chỉ: 68 Lê Duẩn, Tân Thành, Thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk Điện thoại: 0262 3843 770 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Y tế Đắk Lắk Địa chỉ: 68 Lê Duẩn, Tân Thành, Thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk Điện thoại: 0262 3843 770 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư Đắk Lắk, 17 Lê Duẩn, Tự An, Thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk Điện thoại: 0262 3851 462 |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Cellpack DCL | 16 | Thùng | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | 20Lit/ Thùng | |
2 | Sulfolyser | 3 | Hộp | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | 3x500 ml | |
3 | Lysercell WDF | 6 | Hộp | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | Hộp 5 Lít | |
4 | Fluorocell WDF | 4 | Hộp | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | 2x42 ml | |
5 | Cellclean Auto | 3 | Hộp | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | 20 x 4ml | |
6 | Diaclean -SYS | 1 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | Lọ/ 100 ml | |
7 | Diacleaner | 2 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | Lọ/ 1 lít | |
8 | Dialyse Diff LMG | 1 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | Lọ/ 1 lít | |
9 | Diaton-Diff-LMG Diluent | 4 | Thùng | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | Thùng/ 20 lit | |
10 | Test thử đường huyết | 500 | Test | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | hộp 2 lọ. Lọ 25 que | |
11 | Test HbA1c | 240 | test | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | Hộp 24 test | |
12 | Anti A | 2 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | Lọ/10ml | |
13 | Anti B | 2 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | Lọ/10ml | |
14 | Anti AB | 2 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | Lọ/10ml | |
15 | Anti D | 2 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | Lọ/10ml | |
16 | Hóa chất ngoại kiểm ( Huyết học ) | 4 | Hộp | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | 3 x 2 ml | |
17 | Hóa chất ngoại kiểm ( Sinh hóa) | 2 | Hộp | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | 6 x 5 ml | |
18 | BHI | 20 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | Hộp/ 10 lọ | |
19 | Bộ nhuộm gram | 2 | Bộ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | Bộ / 100mL | |
20 | Chai cấy máu | 48 | Chai | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | Bịch / 48 chai | |
21 | Kháng sinh Amikacin | 4 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | Lọ / 50 đĩa | |
22 | Kháng sinh Amoxicillin | 4 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | Lọ / 50 đĩa | |
23 | Kháng sinh Amoxicillin+clavulanic acid | 6 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | Lọ / 50 đĩa | |
24 | Kháng sinh Ampicillin/Sulbactam | 4 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | Lọ / 50 đĩa | |
25 | Kháng sinh Azithromycin | 4 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | Lọ / 50 đĩa | |
26 | Kháng sinh Bacitracin | 5 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | Lọ / 20 đĩa | |
27 | Kháng sinh Cefaclor | 4 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | Lọ / 50 đĩa | |
28 | Kháng sinh Cefepim | 4 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | Lọ / 50 đĩa | |
29 | Kháng sinh Cefoperazol + Sulbactam | 4 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | Lọ / 50 đĩa | |
30 | Kháng sinh Cefoperazone | 2 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | Lọ / 50 đĩa | |
31 | Kháng sinh Cefotaxime | 6 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | Lọ / 50 đĩa | |
32 | Kháng sinh Ceftazidim | 6 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | Lọ / 50 đĩa | |
33 | Kháng sinh Ceftriaxon | 6 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | Lọ / 50 đĩa | |
34 | Kháng sinh Cefuroxime | 6 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | Lọ / 50 đĩa | |
35 | Kháng sinh Chloramphenicol | 6 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | Lọ / 50 đĩa | |
36 | Kháng sinh Ciprofloxacin | 6 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | Lọ / 50 đĩa | |
37 | Kháng sinh Clarithromycin | 6 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | Lọ / 50 đĩa | |
38 | Kháng sinh Clindamycin | 4 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | Lọ / 50 đĩa | |
39 | Kháng sinh Colistin | 4 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | Lọ / 50 đĩa | |
40 | Kháng sinh Doxycilin | 4 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | Lọ / 50 đĩa | |
41 | Kháng sinh Erythromycin | 4 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | Lọ / 50 đĩa | |
42 | Kháng sinh Gentamincin | 4 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | Lọ / 50 đĩa | |
43 | Kháng sinh Imipenem | 4 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | Lọ / 50 đĩa | |
44 | Kháng sinh Levofloxacin | 4 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | Lọ / 50 đĩa | |
45 | Kháng sinh Ofloxacin | 6 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | Lọ / 50 đĩa | |
46 | Kháng sinh Optochine | 5 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | Lọ / 20 đĩa | |
47 | Kháng sinh Piperacillin/tazobactam | 4 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | Lọ / 50 đĩa | |
48 | Kháng sinh Sulfamethoxazone/Trimethoprim | 4 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | Lọ / 50 đĩa | |
49 | Kháng sinh Tobramycin | 4 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | Lọ / 50 đĩa | |
50 | Kháng sinh Vancomycin | 4 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | Lọ / 50 đĩa | |
51 | Môi trường Chapman | 10 | Đĩa | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | Hộp / 10 đĩa | |
52 | Môi trường macconkey MC | 800 | Đĩa | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | Hộp / 10 đĩa | |
53 | Môi trường MHBA | 400 | Đĩa | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | Hộp / 10 đĩa | |
54 | Môi trường Sabouraud | 10 | Đĩa | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | Hộp / 10 đĩa | |
55 | Môi trường thạch máu BA | 1.200 | Đĩa | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | Hộp / 10 đĩa | |
56 | Môi trường thạch Mueler hinon ) MHA | 1.000 | Đĩa | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | Hộp / 10 đĩa | |
57 | Môi trường Thạch thường B | 300 | Đĩa | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | Hộp / 10 đĩa | |
58 | Polimycin B 300 UI | 2 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | Lọ / 50 đĩa | |
59 | Bộ yếu tố V/X/XV | 2 | Bộ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | Bộ / 10 test | |
60 | Presept | 800 | Viên | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | Hộp/100v | |
61 | Bộ nhuộm vi khuẩn lao huỳnh quang | 5 | Hộp | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | 1 bộ/ hộp | |
62 | Thanh đọc kết quả sinh vật hóa học API 10S | 2 | Hộp | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | Hộp/50Strips | |
63 | Dung dịch sát khuẩn tay nhanh | 13 | Can | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | 5 lít/ can 4 can/thùng | |
64 | Môi trường vận chuyển VTM (nCOV) | 150 | Ống | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | 50 ống/ hộp; | |
65 | Thuốc thử xét nghiệm tính nhạy cảm với kháng sinh của vi khuẩn lao | 10 | Hộp | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | 4 lọ thuốc đông khô, 8 lọ SIRE Supplements | |
66 | Môi trường nuôi cấy phát hiện vi khuẩn lao | 1.000 | Ống | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | 100 ống/ hộp | |
67 | Ống chuẩn máy nuôi cấy và làm kháng sinh đồ vi khuẩn lao | 17 | Ống | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | 17 ống/hộp | |
68 | CiDex OPA | 10 | Can | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | thùng/ 4 can. 3.78L | |
69 | Cidezyme | 10 | Chai | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | thùng/ 12 chai. 1L | |
70 | Cồn 70° | 1.200 | Chai | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | 1 lít/ chai |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 365Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Cellpack DCL | 16 | Thùng | Kho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Từ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng |
2 | Sulfolyser | 3 | Hộp | Kho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Từ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng |
3 | Lysercell WDF | 6 | Hộp | Kho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Từ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng |
4 | Fluorocell WDF | 4 | Hộp | Kho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Từ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng |
5 | Cellclean Auto | 3 | Hộp | Kho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Từ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng |
6 | Diaclean -SYS | 1 | Lọ | Kho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Từ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng |
7 | Diacleaner | 2 | Lọ | Kho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Từ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng |
8 | Dialyse Diff LMG | 1 | Lọ | Kho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Từ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng |
9 | Diaton-Diff-LMG Diluent | 4 | Thùng | Kho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Từ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng |
10 | Test thử đường huyết | 500 | Test | Kho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Từ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng |
11 | Test HbA1c | 240 | test | Kho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Từ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng |
12 | Anti A | 2 | Lọ | Kho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Từ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng |
13 | Anti B | 2 | Lọ | Kho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Từ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng |
14 | Anti AB | 2 | Lọ | Kho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Từ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng |
15 | Anti D | 2 | Lọ | Kho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Từ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng |
16 | Hóa chất ngoại kiểm ( Huyết học ) | 4 | Hộp | Kho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Từ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng |
17 | Hóa chất ngoại kiểm ( Sinh hóa) | 2 | Hộp | Kho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Từ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng |
18 | BHI | 20 | Lọ | Kho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Từ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng |
19 | Bộ nhuộm gram | 2 | Bộ | Kho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Từ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng |
20 | Chai cấy máu | 48 | Chai | Kho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Từ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng |
21 | Kháng sinh Amikacin | 4 | Lọ | Kho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Từ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng |
22 | Kháng sinh Amoxicillin | 4 | Lọ | Kho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Từ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng |
23 | Kháng sinh Amoxicillin+clavulanic acid | 6 | Lọ | Kho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Từ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng |
24 | Kháng sinh Ampicillin/Sulbactam | 4 | Lọ | Kho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Từ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng |
25 | Kháng sinh Azithromycin | 4 | Lọ | Kho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Từ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng |
26 | Kháng sinh Bacitracin | 5 | Lọ | Kho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Từ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng |
27 | Kháng sinh Cefaclor | 4 | Lọ | Kho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Từ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng |
28 | Kháng sinh Cefepim | 4 | Lọ | Kho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Từ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng |
29 | Kháng sinh Cefoperazol + Sulbactam | 4 | Lọ | Kho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Từ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng |
30 | Kháng sinh Cefoperazone | 2 | Lọ | Kho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Từ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng |
31 | Kháng sinh Cefotaxime | 6 | Lọ | Kho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Từ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng |
32 | Kháng sinh Ceftazidim | 6 | Lọ | Kho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Từ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng |
33 | Kháng sinh Ceftriaxon | 6 | Lọ | Kho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Từ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng |
34 | Kháng sinh Cefuroxime | 6 | Lọ | Kho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Từ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng |
35 | Kháng sinh Chloramphenicol | 6 | Lọ | Kho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Từ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng |
36 | Kháng sinh Ciprofloxacin | 6 | Lọ | Kho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Từ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng |
37 | Kháng sinh Clarithromycin | 6 | Lọ | Kho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Từ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng |
38 | Kháng sinh Clindamycin | 4 | Lọ | Kho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Từ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng |
39 | Kháng sinh Colistin | 4 | Lọ | Kho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Từ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng |
40 | Kháng sinh Doxycilin | 4 | Lọ | Kho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Từ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng |
41 | Kháng sinh Erythromycin | 4 | Lọ | Kho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Từ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng |
42 | Kháng sinh Gentamincin | 4 | Lọ | Kho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Từ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng |
43 | Kháng sinh Imipenem | 4 | Lọ | Kho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Từ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng |
44 | Kháng sinh Levofloxacin | 4 | Lọ | Kho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Từ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng |
45 | Kháng sinh Ofloxacin | 6 | Lọ | Kho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Từ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng |
46 | Kháng sinh Optochine | 5 | Lọ | Kho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Từ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng |
47 | Kháng sinh Piperacillin/tazobactam | 4 | Lọ | Kho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Từ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng |
48 | Kháng sinh Sulfamethoxazone/Trimethoprim | 4 | Lọ | Kho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Từ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng |
49 | Kháng sinh Tobramycin | 4 | Lọ | Kho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Từ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng |
50 | Kháng sinh Vancomycin | 4 | Lọ | Kho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Từ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng |
51 | Môi trường Chapman | 10 | Đĩa | Kho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Từ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng |
52 | Môi trường macconkey MC | 800 | Đĩa | Kho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Từ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng |
53 | Môi trường MHBA | 400 | Đĩa | Kho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Từ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng |
54 | Môi trường Sabouraud | 10 | Đĩa | Kho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Từ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng |
55 | Môi trường thạch máu BA | 1.200 | Đĩa | Kho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Từ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng |
56 | Môi trường thạch Mueler hinon ) MHA | 1.000 | Đĩa | Kho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Từ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng |
57 | Môi trường Thạch thường B | 300 | Đĩa | Kho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Từ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng |
58 | Polimycin B 300 UI | 2 | Lọ | Kho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Từ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng |
59 | Bộ yếu tố V/X/XV | 2 | Bộ | Kho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Từ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng |
60 | Presept | 800 | Viên | Kho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Từ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng |
61 | Bộ nhuộm vi khuẩn lao huỳnh quang | 5 | Hộp | Kho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Từ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng |
62 | Thanh đọc kết quả sinh vật hóa học API 10S | 2 | Hộp | Kho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Từ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng |
63 | Dung dịch sát khuẩn tay nhanh | 13 | Can | Kho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Từ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng |
64 | Môi trường vận chuyển VTM (nCOV) | 150 | Ống | Kho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Từ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng |
65 | Thuốc thử xét nghiệm tính nhạy cảm với kháng sinh của vi khuẩn lao | 10 | Hộp | Kho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Từ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng |
66 | Môi trường nuôi cấy phát hiện vi khuẩn lao | 1.000 | Ống | Kho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Từ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng |
67 | Ống chuẩn máy nuôi cấy và làm kháng sinh đồ vi khuẩn lao | 17 | Ống | Kho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Từ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng |
68 | CiDex OPA | 10 | Can | Kho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Từ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng |
69 | Cidezyme | 10 | Chai | Kho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Từ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng |
70 | Cồn 70° | 1.200 | Chai | Kho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Từ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.046.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 0.0 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Cung ứng hoá chất xét nghiệm Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 488.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 976.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 488.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 488.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 976.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 488.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 488.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 976.000.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: Không yêu cầu | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ kỹ thuật thực hiện gói thầu này | 1 | Có trình độ cao đẳng chuyên ngành y, dược, hóa học, sinh học trở lên hoặc có trình độ cao đẳng trở lên mà chuyên ngành được đào tạo phù hợp với mặt hàng mời thầu | 1 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cellpack DCL | 16 | Thùng | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | ||
2 | Sulfolyser | 3 | Hộp | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | ||
3 | Lysercell WDF | 6 | Hộp | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | ||
4 | Fluorocell WDF | 4 | Hộp | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | ||
5 | Cellclean Auto | 3 | Hộp | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | ||
6 | Diaclean -SYS | 1 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | ||
7 | Diacleaner | 2 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | ||
8 | Dialyse Diff LMG | 1 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | ||
9 | Diaton-Diff-LMG Diluent | 4 | Thùng | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | ||
10 | Test thử đường huyết | 500 | Test | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | ||
11 | Test HbA1c | 240 | test | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | ||
12 | Anti A | 2 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | ||
13 | Anti B | 2 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | ||
14 | Anti AB | 2 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | ||
15 | Anti D | 2 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | ||
16 | Hóa chất ngoại kiểm ( Huyết học ) | 4 | Hộp | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | ||
17 | Hóa chất ngoại kiểm ( Sinh hóa) | 2 | Hộp | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | ||
18 | BHI | 20 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | ||
19 | Bộ nhuộm gram | 2 | Bộ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | ||
20 | Chai cấy máu | 48 | Chai | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | ||
21 | Kháng sinh Amikacin | 4 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | ||
22 | Kháng sinh Amoxicillin | 4 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | ||
23 | Kháng sinh Amoxicillin+clavulanic acid | 6 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | ||
24 | Kháng sinh Ampicillin/Sulbactam | 4 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | ||
25 | Kháng sinh Azithromycin | 4 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | ||
26 | Kháng sinh Bacitracin | 5 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | ||
27 | Kháng sinh Cefaclor | 4 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | ||
28 | Kháng sinh Cefepim | 4 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | ||
29 | Kháng sinh Cefoperazol + Sulbactam | 4 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | ||
30 | Kháng sinh Cefoperazone | 2 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | ||
31 | Kháng sinh Cefotaxime | 6 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | ||
32 | Kháng sinh Ceftazidim | 6 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | ||
33 | Kháng sinh Ceftriaxon | 6 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | ||
34 | Kháng sinh Cefuroxime | 6 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | ||
35 | Kháng sinh Chloramphenicol | 6 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | ||
36 | Kháng sinh Ciprofloxacin | 6 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | ||
37 | Kháng sinh Clarithromycin | 6 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | ||
38 | Kháng sinh Clindamycin | 4 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | ||
39 | Kháng sinh Colistin | 4 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | ||
40 | Kháng sinh Doxycilin | 4 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | ||
41 | Kháng sinh Erythromycin | 4 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | ||
42 | Kháng sinh Gentamincin | 4 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | ||
43 | Kháng sinh Imipenem | 4 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | ||
44 | Kháng sinh Levofloxacin | 4 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | ||
45 | Kháng sinh Ofloxacin | 6 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | ||
46 | Kháng sinh Optochine | 5 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | ||
47 | Kháng sinh Piperacillin/tazobactam | 4 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | ||
48 | Kháng sinh Sulfamethoxazone/Trimethoprim | 4 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | ||
49 | Kháng sinh Tobramycin | 4 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT | ||
50 | Kháng sinh Vancomycin | 4 | Lọ | Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Bệnh viện Lao và bệnh Phổi Đắk Lắk như sau:
- Có quan hệ với 32 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,40 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 82,76%, Xây lắp 13,79%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 3,45%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 22.871.166.307 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 19.927.160.957 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 12,87%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Hãy yêu cái điều mà người ta khuyến cáo anh, chứ không phải cái điều mà người ta tán tụng anh. "
Boileau
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Bệnh viện Lao và bệnh Phổi Đắk Lắk đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Bệnh viện Lao và bệnh Phổi Đắk Lắk đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.