Thông báo mời thầu

Gói thầu số 1: Mua sắm hóa chất huyết học - vi sinh

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 08:35 15/08/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Mua sắm hóa chất huyết học - vi sinh, hóa chất sinh hóa - miễn dịch phục vụ công tác khám chữa bệnh năm 2022 của Bệnh viện Lao và bệnh Phổi
Gói thầu
Gói thầu số 1: Mua sắm hóa chất huyết học - vi sinh
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Gói thầu số 1: Mua sắm hóa chất huyết học - vi sinh; Gói thầu số 2: Mua sắm hóa chất sinh hóa - miễn dịch
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Nguồn thu dịch vụ khám chữa bệnh
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:00 26/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
180 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
08:27 15/08/2022
đến
08:00 26/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:00 26/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
6.969.050 VND
Bằng chữ
Sáu triệu chín trăm sáu mươi chín nghìn không trăm năm mươi đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
210 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 26/08/2022 (24/03/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Bệnh viện Lao và bệnh Phổi Đắk Lắk
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 1: Mua sắm hóa chất huyết học - vi sinh
Tên dự toán là: Mua sắm hóa chất huyết học - vi sinh, hóa chất sinh hóa - miễn dịch phục vụ công tác khám chữa bệnh năm 2022 của Bệnh viện Lao và bệnh Phổi
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 365 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn thu dịch vụ khám chữa bệnh
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Bệnh viện Lao và Bệnh phổi Đắk Lắk, số 136 Nguyễn Thị Định, Phường Thành Nhất, Thành phố Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đắk Lắk
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Không

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Bệnh viện Lao và bệnh Phổi Đắk Lắk , địa chỉ: 136 Nguyễn Thị Định, phường Thành Nhất, tp Buôn Ma Thuột
- Chủ đầu tư: Bệnh viện Lao và Bệnh phổi Đắk Lắk, số 136 Nguyễn Thị Định, Phường Thành Nhất, Thành phố Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đắk Lắk

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh phù hợp với gói thầu; - Văn bản công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D. - Tài liệu chứng minh trang thiết bị y tế được phân nhóm theo quy định tại điều 4, Thông tư 14/2020/TT-BYT ngày 10/7/2020. Giấy chứng nhận lưu hành tự do được cấp bởi cơ quan nước ngoài phải được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định tại Nghị định số 111/2011/NĐ-CP. - Tài liệu chứng minh các trang thiết bị y tế tham dự thầu được cung cấp bởi một trong các tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 6, điều 7, thông tư 14/2020/TT-BYT ngày 10/7/2020.
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
- Bảng đáp ứng kỹ thuật theo mẫu Chương V, Mục 2 – Yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT kèm theo Catalog (nếu có), tài liệu mô tả về đặc tính thông số kỹ thuật, tiêu chuẩn chất lượng,...của hàng hóa dự thầu, đáp ứng yêu cầu được nêu trong Chương V. Yêu cầu kỹ thuật. - Đối với các hàng hóa không có catalog, tài liệu mô tả về đặc tính thông số kỹ thuật thì nhà thầu cần nộp bản cam kết đáp ứng yêu cầu được nêu trong Chương V. Yêu cầu kỹ thuật và cung cấp hàng mẫu khi có yêu cầu của chủ đầu tư. - Tài liệu chứng minh hàng hóa được phép lưu hành hợp pháp tại Việt Nam: Nhà thầu cung cấp bản phân loại trang thiết bị y tế, số phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố tiêu chuẩn áp dụng hoặc số lưu hành hoặc số giấy phép nhập khẩu phù hợp với trang thiết bị y tế dự thầu theo quy định của Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế. - Tài liệu chứng minh nguồn gốc xuất xứ, hồ sơ nhập khẩu hoặc các giấy tờ khác của hàng hóa theo quy định hiện hành về việc nhập khẩu trang thiết bị y tế. - Mặt hàng là trang thiết bị y tế tham dự thầu phải có giá kê khai được đăng tải trên cổng thông tin điện tử của Bộ Y tế đáp ứng yêu cầu của Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021. Trường hợp tài liệu không bằng tiếng Việt thì phải dịch ra tiếng Việt. Bản dịch phải được chứng thực theo quy định của pháp luật. Nhà thầu phải chịu trách nhiệm về tính chính xác của các tài liệu khai báo này, đảm bảo chất lượng như đã đăng ký với Bộ Y tế hoặc cơ quan có thẩm quyền. Tất cả bản sao tài liệu khi có yêu cầu thì nhà thầu phải xuất trình bản gốc để đối chiếu.
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
Theo Mẫu số 18 Chương IV.
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Hạn sử dụng còn lại của hàng hóa trúng thầu tính từ thời điểm cung ứng cho cơ sở y tế phải đảm bảo tối thiểu còn 01 năm đối với hàng hóa có hạn dùng từ 02 năm trở lên; ½ hạn dùng đối với hàng hóa có hạn dùng dưới 02 năm
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
Có yêu cầu Giấy phép hoặc Giấy ủy quyền bán hàng của nhà sản xuất, đại lý phân phối hoặc Giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Trường hợp nhà thầu không tự sản xuất hoặc chế tạo hàng hóa được chào trong E-HSDT của mình thì nhà thầu phải nộp Giấy phép hoặc Giấy ủy quyền bán hàng của nhà sản xuất, đại lý phân phối hoặc Giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương nhằm chứng minh nhà thầu được ủy quyền hợp lệ của nhà sản xuất, đại lý phân phối để cung cấp hàng hóa đó ở Việt Nam. Nhà thầu có thể đính kèm hoặc không đính kèm tài liệu này trong E-HSDT, kể cả trường hợp E-HSMT có yêu cầu nhà thầu phải có tài liệu này. Việc nhà thầu không đính kèm tài liệu nêu trên không phải là lý do loại bỏ nhà thầu. Nhà thầu vẫn được tiếp tục xem xét, đánh giá để được xét duyệt trúng thầu. Trường hợp nhà thầu trúng thầu, nhà thầu phải xuất trình được tài liệu nêu trên trước khi ký hợp đồng và chịu trách nhiệm về tính chính xác của những tài liệu, thông tin do mình cung cấp. Trường hợp nhà thầu không xuất trình được Giấy phép bán hàng để ký hợp đồng thì mời nhà thầu xếp hạng tiếp theo vào thương thảo hợp đồng.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 6.969.050   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá đánh giá thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá đánh giá của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá đánh giá(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Bệnh viện Lao và Bệnh phổi Đắk Lắk, số 136 Nguyễn Thị Định, Phường Thành Nhất, Thành phố Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đắk Lắk
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Sở Y tế Đắk Lắk Địa chỉ: 68 Lê Duẩn, Tân Thành, Thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk Điện thoại: 0262 3843 770
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Y tế Đắk Lắk Địa chỉ: 68 Lê Duẩn, Tân Thành, Thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk Điện thoại: 0262 3843 770
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư Đắk Lắk, 17 Lê Duẩn, Tự An, Thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk Điện thoại: 0262 3851 462
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Cellpack DCL16ThùngChi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT20Lit/ Thùng
2Sulfolyser3HộpChi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT3x500 ml
3Lysercell WDF6HộpChi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMTHộp 5 Lít
4Fluorocell WDF4HộpChi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT2x42 ml
5Cellclean Auto3HộpChi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT20 x 4ml
6Diaclean -SYS1LọChi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMTLọ/ 100 ml
7Diacleaner2LọChi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMTLọ/ 1 lít
8Dialyse Diff LMG1LọChi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMTLọ/ 1 lít
9Diaton-Diff-LMG Diluent4ThùngChi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMTThùng/ 20 lit
10Test thử đường huyết500TestChi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMThộp 2 lọ. Lọ 25 que
11Test HbA1c240testChi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMTHộp 24 test
12Anti A2LọChi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMTLọ/10ml
13Anti B2LọChi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMTLọ/10ml
14Anti AB2LọChi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMTLọ/10ml
15Anti D2LọChi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMTLọ/10ml
16Hóa chất ngoại kiểm ( Huyết học )4HộpChi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT3 x 2 ml
17Hóa chất ngoại kiểm ( Sinh hóa)2HộpChi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT6 x 5 ml
18BHI20LọChi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMTHộp/ 10 lọ
19Bộ nhuộm gram2BộChi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMTBộ / 100mL
20Chai cấy máu48ChaiChi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMTBịch / 48 chai
21Kháng sinh Amikacin4LọChi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMTLọ / 50 đĩa
22Kháng sinh Amoxicillin4LọChi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMTLọ / 50 đĩa
23Kháng sinh Amoxicillin+clavulanic acid6LọChi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMTLọ / 50 đĩa
24Kháng sinh Ampicillin/Sulbactam4LọChi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMTLọ / 50 đĩa
25Kháng sinh Azithromycin4LọChi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMTLọ / 50 đĩa
26Kháng sinh Bacitracin5LọChi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMTLọ / 20 đĩa
27Kháng sinh Cefaclor4LọChi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMTLọ / 50 đĩa
28Kháng sinh Cefepim4LọChi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMTLọ / 50 đĩa
29Kháng sinh Cefoperazol + Sulbactam4LọChi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMTLọ / 50 đĩa
30Kháng sinh Cefoperazone2LọChi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMTLọ / 50 đĩa
31Kháng sinh Cefotaxime6LọChi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMTLọ / 50 đĩa
32Kháng sinh Ceftazidim6LọChi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMTLọ / 50 đĩa
33Kháng sinh Ceftriaxon6LọChi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMTLọ / 50 đĩa
34Kháng sinh Cefuroxime6LọChi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMTLọ / 50 đĩa
35Kháng sinh Chloramphenicol6LọChi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMTLọ / 50 đĩa
36Kháng sinh Ciprofloxacin6LọChi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMTLọ / 50 đĩa
37Kháng sinh Clarithromycin6LọChi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMTLọ / 50 đĩa
38Kháng sinh Clindamycin4LọChi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMTLọ / 50 đĩa
39Kháng sinh Colistin4LọChi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMTLọ / 50 đĩa
40Kháng sinh Doxycilin4LọChi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMTLọ / 50 đĩa
41Kháng sinh Erythromycin4LọChi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMTLọ / 50 đĩa
42Kháng sinh Gentamincin4LọChi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMTLọ / 50 đĩa
43Kháng sinh Imipenem4LọChi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMTLọ / 50 đĩa
44Kháng sinh Levofloxacin4LọChi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMTLọ / 50 đĩa
45Kháng sinh Ofloxacin6LọChi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMTLọ / 50 đĩa
46Kháng sinh Optochine5LọChi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMTLọ / 20 đĩa
47Kháng sinh Piperacillin/tazobactam4LọChi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMTLọ / 50 đĩa
48Kháng sinh Sulfamethoxazone/Trimethoprim4LọChi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMTLọ / 50 đĩa
49Kháng sinh Tobramycin4LọChi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMTLọ / 50 đĩa
50Kháng sinh Vancomycin4LọChi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMTLọ / 50 đĩa
51Môi trường Chapman10ĐĩaChi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMTHộp / 10 đĩa
52Môi trường macconkey MC800ĐĩaChi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMTHộp / 10 đĩa
53Môi trường MHBA400ĐĩaChi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMTHộp / 10 đĩa
54Môi trường Sabouraud10ĐĩaChi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMTHộp / 10 đĩa
55Môi trường thạch máu BA1.200ĐĩaChi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMTHộp / 10 đĩa
56Môi trường thạch Mueler hinon ) MHA1.000ĐĩaChi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMTHộp / 10 đĩa
57Môi trường Thạch thường B300ĐĩaChi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMTHộp / 10 đĩa
58Polimycin B 300 UI2LọChi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMTLọ / 50 đĩa
59Bộ yếu tố V/X/XV2BộChi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMTBộ / 10 test
60Presept800ViênChi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMTHộp/100v
61Bộ nhuộm vi khuẩn lao huỳnh quang5HộpChi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT1 bộ/ hộp
62Thanh đọc kết quả sinh vật hóa học API 10S2HộpChi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMTHộp/50Strips
63Dung dịch sát khuẩn tay nhanh13CanChi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT5 lít/ can 4 can/thùng
64Môi trường vận chuyển VTM (nCOV)150ỐngChi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT50 ống/ hộp;
65Thuốc thử xét nghiệm tính nhạy cảm với kháng sinh của vi khuẩn lao10HộpChi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT4 lọ thuốc đông khô, 8 lọ SIRE Supplements
66Môi trường nuôi cấy phát hiện vi khuẩn lao1.000ỐngChi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT100 ống/ hộp
67Ống chuẩn máy nuôi cấy và làm kháng sinh đồ vi khuẩn lao17ỐngChi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT17 ống/hộp
68CiDex OPA10CanChi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMTthùng/ 4 can. 3.78L
69Cidezyme10ChaiChi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMTthùng/ 12 chai. 1L
70Cồn 70°1.200ChaiChi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT1 lít/ chai

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng365Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Cellpack DCL16ThùngKho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổiTừ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng
2Sulfolyser3HộpKho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổiTừ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng
3Lysercell WDF6HộpKho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổiTừ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng
4Fluorocell WDF4HộpKho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổiTừ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng
5Cellclean Auto3HộpKho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổiTừ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng
6Diaclean -SYS1LọKho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổiTừ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng
7Diacleaner2LọKho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổiTừ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng
8Dialyse Diff LMG1LọKho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổiTừ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng
9Diaton-Diff-LMG Diluent4ThùngKho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổiTừ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng
10Test thử đường huyết500TestKho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổiTừ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng
11Test HbA1c240testKho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổiTừ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng
12Anti A2LọKho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổiTừ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng
13Anti B2LọKho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổiTừ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng
14Anti AB2LọKho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổiTừ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng
15Anti D2LọKho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổiTừ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng
16Hóa chất ngoại kiểm ( Huyết học )4HộpKho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổiTừ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng
17Hóa chất ngoại kiểm ( Sinh hóa)2HộpKho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổiTừ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng
18BHI20LọKho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổiTừ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng
19Bộ nhuộm gram2BộKho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổiTừ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng
20Chai cấy máu48ChaiKho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổiTừ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng
21Kháng sinh Amikacin4LọKho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổiTừ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng
22Kháng sinh Amoxicillin4LọKho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổiTừ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng
23Kháng sinh Amoxicillin+clavulanic acid6LọKho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổiTừ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng
24Kháng sinh Ampicillin/Sulbactam4LọKho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổiTừ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng
25Kháng sinh Azithromycin4LọKho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổiTừ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng
26Kháng sinh Bacitracin5LọKho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổiTừ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng
27Kháng sinh Cefaclor4LọKho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổiTừ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng
28Kháng sinh Cefepim4LọKho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổiTừ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng
29Kháng sinh Cefoperazol + Sulbactam4LọKho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổiTừ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng
30Kháng sinh Cefoperazone2LọKho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổiTừ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng
31Kháng sinh Cefotaxime6LọKho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổiTừ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng
32Kháng sinh Ceftazidim6LọKho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổiTừ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng
33Kháng sinh Ceftriaxon6LọKho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổiTừ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng
34Kháng sinh Cefuroxime6LọKho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổiTừ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng
35Kháng sinh Chloramphenicol6LọKho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổiTừ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng
36Kháng sinh Ciprofloxacin6LọKho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổiTừ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng
37Kháng sinh Clarithromycin6LọKho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổiTừ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng
38Kháng sinh Clindamycin4LọKho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổiTừ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng
39Kháng sinh Colistin4LọKho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổiTừ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng
40Kháng sinh Doxycilin4LọKho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổiTừ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng
41Kháng sinh Erythromycin4LọKho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổiTừ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng
42Kháng sinh Gentamincin4LọKho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổiTừ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng
43Kháng sinh Imipenem4LọKho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổiTừ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng
44Kháng sinh Levofloxacin4LọKho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổiTừ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng
45Kháng sinh Ofloxacin6LọKho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổiTừ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng
46Kháng sinh Optochine5LọKho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổiTừ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng
47Kháng sinh Piperacillin/tazobactam4LọKho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổiTừ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng
48Kháng sinh Sulfamethoxazone/Trimethoprim4LọKho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổiTừ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng
49Kháng sinh Tobramycin4LọKho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổiTừ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng
50Kháng sinh Vancomycin4LọKho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổiTừ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng
51Môi trường Chapman10ĐĩaKho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổiTừ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng
52Môi trường macconkey MC800ĐĩaKho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổiTừ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng
53Môi trường MHBA400ĐĩaKho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổiTừ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng
54Môi trường Sabouraud10ĐĩaKho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổiTừ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng
55Môi trường thạch máu BA1.200ĐĩaKho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổiTừ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng
56Môi trường thạch Mueler hinon ) MHA1.000ĐĩaKho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổiTừ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng
57Môi trường Thạch thường B300ĐĩaKho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổiTừ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng
58Polimycin B 300 UI2LọKho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổiTừ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng
59Bộ yếu tố V/X/XV2BộKho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổiTừ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng
60Presept800ViênKho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổiTừ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng
61Bộ nhuộm vi khuẩn lao huỳnh quang5HộpKho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổiTừ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng
62Thanh đọc kết quả sinh vật hóa học API 10S2HộpKho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổiTừ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng
63Dung dịch sát khuẩn tay nhanh13CanKho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổiTừ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng
64Môi trường vận chuyển VTM (nCOV)150ỐngKho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổiTừ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng
65Thuốc thử xét nghiệm tính nhạy cảm với kháng sinh của vi khuẩn lao10HộpKho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổiTừ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng
66Môi trường nuôi cấy phát hiện vi khuẩn lao1.000ỐngKho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổiTừ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng
67Ống chuẩn máy nuôi cấy và làm kháng sinh đồ vi khuẩn lao17ỐngKho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổiTừ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng
68CiDex OPA10CanKho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổiTừ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng
69Cidezyme10ChaiKho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổiTừ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng
70Cồn 70°1.200ChaiKho Dược - Bệnh viện Lao và Bệnh phổiTừ 7 ngày đến 30 ngày kể từ khi đặt hàng

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.046.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 0.0 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Cung ứng hoá chất xét nghiệm
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 488.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 976.000.000 VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

Không yêu cầu

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Cán bộ kỹ thuật thực hiện gói thầu này1Có trình độ cao đẳng chuyên ngành y, dược, hóa học, sinh học trở lên hoặc có trình độ cao đẳng trở lên mà chuyên ngành được đào tạo phù hợp với mặt hàng mời thầu11

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Cellpack DCL
16 Thùng Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT
2 Sulfolyser
3 Hộp Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT
3 Lysercell WDF
6 Hộp Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT
4 Fluorocell WDF
4 Hộp Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT
5 Cellclean Auto
3 Hộp Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT
6 Diaclean -SYS
1 Lọ Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT
7 Diacleaner
2 Lọ Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT
8 Dialyse Diff LMG
1 Lọ Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT
9 Diaton-Diff-LMG Diluent
4 Thùng Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT
10 Test thử đường huyết
500 Test Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT
11 Test HbA1c
240 test Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT
12 Anti A
2 Lọ Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT
13 Anti B
2 Lọ Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT
14 Anti AB
2 Lọ Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT
15 Anti D
2 Lọ Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT
16 Hóa chất ngoại kiểm ( Huyết học )
4 Hộp Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT
17 Hóa chất ngoại kiểm ( Sinh hóa)
2 Hộp Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT
18 BHI
20 Lọ Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT
19 Bộ nhuộm gram
2 Bộ Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT
20 Chai cấy máu
48 Chai Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT
21 Kháng sinh Amikacin
4 Lọ Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT
22 Kháng sinh Amoxicillin
4 Lọ Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT
23 Kháng sinh Amoxicillin+clavulanic acid
6 Lọ Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT
24 Kháng sinh Ampicillin/Sulbactam
4 Lọ Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT
25 Kháng sinh Azithromycin
4 Lọ Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT
26 Kháng sinh Bacitracin
5 Lọ Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT
27 Kháng sinh Cefaclor
4 Lọ Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT
28 Kháng sinh Cefepim
4 Lọ Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT
29 Kháng sinh Cefoperazol + Sulbactam
4 Lọ Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT
30 Kháng sinh Cefoperazone
2 Lọ Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT
31 Kháng sinh Cefotaxime
6 Lọ Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT
32 Kháng sinh Ceftazidim
6 Lọ Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT
33 Kháng sinh Ceftriaxon
6 Lọ Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT
34 Kháng sinh Cefuroxime
6 Lọ Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT
35 Kháng sinh Chloramphenicol
6 Lọ Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT
36 Kháng sinh Ciprofloxacin
6 Lọ Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT
37 Kháng sinh Clarithromycin
6 Lọ Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT
38 Kháng sinh Clindamycin
4 Lọ Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT
39 Kháng sinh Colistin
4 Lọ Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT
40 Kháng sinh Doxycilin
4 Lọ Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT
41 Kháng sinh Erythromycin
4 Lọ Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT
42 Kháng sinh Gentamincin
4 Lọ Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT
43 Kháng sinh Imipenem
4 Lọ Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT
44 Kháng sinh Levofloxacin
4 Lọ Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT
45 Kháng sinh Ofloxacin
6 Lọ Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT
46 Kháng sinh Optochine
5 Lọ Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT
47 Kháng sinh Piperacillin/tazobactam
4 Lọ Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT
48 Kháng sinh Sulfamethoxazone/Trimethoprim
4 Lọ Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT
49 Kháng sinh Tobramycin
4 Lọ Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT
50 Kháng sinh Vancomycin
4 Lọ Chi tiết tại Chương V - Mục 2 của E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Bệnh viện Lao và bệnh Phổi Đắk Lắk như sau:

  • Có quan hệ với 32 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,40 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 82,76%, Xây lắp 13,79%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 3,45%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 22.871.166.307 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 19.927.160.957 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 12,87%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 1: Mua sắm hóa chất huyết học - vi sinh". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 1: Mua sắm hóa chất huyết học - vi sinh" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 35

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Hãy yêu cái điều mà người ta khuyến cáo anh, chứ không phải cái điều mà người ta tán tụng anh. "

Boileau

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...

Thống kê
  • 8499 dự án đang đợi nhà thầu
  • 147 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 165 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23719 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37187 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây