Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20220730272-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20220730272-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN D VÀ A |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 1: Thi công xây lắp Tên dự án là: Xây mới nhà Quân sự, công an xã Phú Nam, huyện Bắc Mê. Hạng mục: Nhà xây 2 tầng 5 gian và các hạng mục phụ trợ Thời gian thực hiện hợp đồng là : 12 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn dự phòng năm 2022, năm 2023 và các nguồn vốn hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng. - Có các chứng chỉ chuyên ngành khác phù hợp theo quy định hiện hành. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 22.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND huyện Bắc Mê. Địa chỉ: Thị trấn Yên Phú, huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Bà Củng Thị Mẩy - Chủ tịch UBND huyện Bắc Mê. Địa chỉ: Thị trấn Yên Phú, huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Bắc Mê; Địa chỉ: Thị trấn Yên Phú, huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang; Điện thoại: 02193.841.389; |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Bắc Mê; Địa chỉ: Thị trấn Yên Phú, huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang; Điện thoại: 02193.841.389; |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
12 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 3.161.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 526.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.500.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.000.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.500.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.500.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.000.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | + Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng.+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng dân dụng hạng III hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng dân dụng 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng loại trở lên | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật thi công | 1 | + Có trình độ cao đẳng trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng. | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC: NHÀ XÂY 2 TẦNG 5 GIAN VÀ CÁC HẠNG MỤC PHỤ TRỢ | |||
1 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan cầm tay | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | m3 |
2 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 8,9562 | m3 |
3 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 2,5T | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 8,9562 | m3 |
4 | Bốc xếp Vận chuyển phế thải các loại | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 8,9562 | m3 |
5 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất III | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 26,2884 | 1m3 |
6 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1,0515 | 100m3 |
7 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 10,318 | 1m3 |
8 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,4127 | 100m3 |
9 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2,4225 | m3 |
10 | Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M75, PCB30 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 55,934 | m3 |
11 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 62,7833 | m3 |
12 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 5,7492 | m3 |
13 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 18,3482 | m3 |
14 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 6,3296 | m3 |
15 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 6,6338 | m3 |
16 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,1123 | tấn |
17 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1,01 | tấn |
18 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,1092 | tấn |
19 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1,05 | tấn |
20 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,7914 | tấn |
21 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,1968 | 100m2 |
22 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,7394 | 100m2 |
23 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,91 | 100m2 |
24 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 16,8294 | m3 |
25 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB40 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 17,1609 | m3 |
26 | Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, XM PCB30 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2,916 | m3 |
27 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 9,12 | 1m3 |
28 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 3,04 | m3 |
29 | Bê tông mương cáp, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2,28 | m3 |
30 | Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, XM PCB30 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2,2 | m3 |
31 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 28,8 | m2 |
32 | Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 10 | m2 |
33 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,987 | m3 |
34 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0964 | tấn |
35 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0899 | 100m2 |
36 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤35kg | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 70 | 1 cấu kiện |
37 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,4052 | tấn |
38 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1,0194 | tấn |
39 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2,5843 | tấn |
40 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,1846 | tấn |
41 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,2252 | tấn |
42 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1,1722 | tấn |
43 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,3338 | tấn |
44 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2,0248 | tấn |
45 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,116 | tấn |
46 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,2064 | tấn |
47 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,1794 | tấn |
48 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1,3852 | 100m2 |
49 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1,4286 | 100m2 |
50 | Ván khuôn gỗ sàn mái | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2,9766 | 100m2 |
51 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,4432 | 100m2 |
52 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0338 | 100m2 |
53 | Ván khuôn gỗ cầu thang thường | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,2289 | 100m2 |
54 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 4,6332 | m3 |
55 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 4,2768 | m3 |
56 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 13,9703 | m3 |
57 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 29,21 | m3 |
58 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 3,8505 | m3 |
59 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,3718 | m3 |
60 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤25kg | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 12 | 1 cấu kiện |
61 | Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2,8162 | m3 |
62 | Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, XM PCB30 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 46,5788 | m3 |
63 | Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, XM PCB30 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2,2985 | m3 |
64 | Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, XM PCB30 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 36,8689 | m3 |
65 | Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, XM PCB30 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,2587 | m3 |
66 | Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, XM PCB30 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2,4173 | m3 |
67 | Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, XM PCB30 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1,782 | m3 |
68 | Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, XM PCB30 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 16,918 | m3 |
69 | Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, XM PCB30 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,4752 | m3 |
70 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 144,642 | m2 |
71 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 130,352 | m2 |
72 | Gia công xà gồ thép | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,5357 | tấn |
73 | Lắp dựng xà gồ thép | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,5357 | tấn |
74 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1,7814 | 100m2 |
75 | Tấm úp nóc | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 39 | m |
76 | G/C lắp đặt lưới chắn rác + phiễu thu nước trên mái | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 7 | cái |
77 | Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 100mm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,54 | 100m |
78 | Lắp đặt đai giữ ống | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 28 | cái |
79 | Lắp đặt ống tràn D32, L=300 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 16 | cái |
80 | Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/p hàn - Đường kính 100mm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 7 | cái |
81 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB30 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 72,08 | m |
82 | Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB30 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 72,08 | m |
83 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,9408 | 100m2 |
84 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 371,328 | m2 |
85 | Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 13,59 | m2 |
86 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 570,636 | m2 |
87 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 94,176 | m2 |
88 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 65,402 | m2 |
89 | Trát trần, vữa XM M75, PCB30 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 278,05 | m2 |
90 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 20,324 | m2 |
91 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 8,4252 | m2 |
92 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 43,704 | m2 |
93 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB30 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 72 | m |
94 | Đắp vữa chi tiết | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 6 | cột |
95 | Đắp vữa tát cột | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 12 | cột |
96 | Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột - Tiết diện gạch ≤ 0,036m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2,4 | m2 |
97 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 522,79 | m2 |
98 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 934,41 | m2 |
99 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M50, PCB30 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 44,7435 | m2 |
100 | Lát đá bậc cầu thang, vữa XM M50, PCB30 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 22,1475 | m2 |
101 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M50, PCB30 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 22,596 | m2 |
102 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,25m2, vữa XM M50, PCB30 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 271,6336 | m2 |
103 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,09m2, vữa XM M75, PCB30 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 27,216 | m2 |
104 | Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,09m2, vữa XM M75, PCB30 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 5,1 | m2 |
105 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,25m2, vữa XM M75, PCB30 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 16,14 | m2 |
106 | Gia công, lắp đặt bậc sắt lên mái sắt D18 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 12 | cái |
107 | Gia công lắp đặt cửa mái tôn KT 0,6x0,6m | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | cái |
108 | Khoá treo nắp mái tôn | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | cái |
109 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 24 | m2 |
110 | Sản xuất Hoa sắt cửa sổ, sắt vuông 14x14 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 24 | m2 |
111 | Cửa nhôm hệ việt pháp | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 41,01 | m2 |
112 | Phụ kiện cửa sổ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 7 | cái |
113 | Phụ kiện cửa đi 2 cánh | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 7 | cái |
114 | Sản xuất vách kính khuôn nhôm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 17,5 | m2 |
115 | Cửa tôn bọc thép | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 5,64 | m2 |
116 | Lắp dựng lan can sắt | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 18,934 | m2 |
117 | Sản xuất lan can inox cầu thang | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 8,534 | m2 |
118 | Sản xuất lan can inox hành lang | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 10,4 | m2 |
119 | Trụ cột đầu cầu thang | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | cái |
120 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 95mm2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 80 | m |
121 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 50mm2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 150 | m |
122 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 25mm2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 60 | m |
123 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 10mm2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 400 | m |
124 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 250 | m |
125 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóng | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 16 | bộ |
126 | Lắp đặt đèn trang trí nổi | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 7 | bộ |
127 | Lắp đặt quạt trần | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 8 | cái |
128 | Lắp đặt công tắc 1 hạt | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 6 | cái |
129 | Lắp đặt công tắc 2 hạt | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 8 | cái |
130 | Lắp đặt công tắc 3 hạt | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | cái |
131 | Lắp đặt ổ cắm đơn | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | cái |
132 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 16 | cái |
133 | Đế nhựa | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 34 | cái |
134 | Lắp đặt các automat 3 pha ≤100A | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | cái |
135 | Lắp đặt các automat 3 pha ≤50A | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | cái |
136 | Lắp đặt các automat 1 pha ≤10A | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 8 | cái |
137 | Tủ điện ( 5-8ATM ) | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | cái |
138 | Băng dính điện | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 8 | cái |
139 | Đinh vít 3 cm + nở nhựa | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 450 | cái |
140 | Đinh vít 5 cm + nở nhựa | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 130 | cái |
141 | Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤40cm2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 8 | hộp |
142 | Lắp đặt puli sứ kẹp tường | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | cái |
143 | Dây thép tráng kẽm F 3,5 treo cáp đầu vào | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 30 | m |
144 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤34mm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 80 | m |
145 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 320 | m |
146 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 17,6 | 1m3 |
147 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 5,8667 | m3 |
148 | Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=10mm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 156 | m |
149 | Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất Fi =10mm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 55 | m |
150 | Gia công kim thu sét - Chiều dài kim 1m | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 9 | cái |
151 | Cọc đỡ thép D8, L=250 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 100 | cái |
152 | Gia công, đóng cọc chống sét | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 7 | cọc |
153 | ống sứ cách điện cao áp | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 6 | ống |
154 | Kẹp kiểm tra M8x16 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 6 | cái |
155 | Sơn chống rỉ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 5 | kg |
156 | Que hàn điện | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | kg |
157 | Bình phóng hoả Co2MFZ4 (4kg) | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | bình |
158 | Hộp đựng bình (kính khuôn nhôm) | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | 0.0 |
159 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,5 | m3 |
B | HẠNG MỤC: NHÀ VỆ SINH GẦM CẦU THANG | |||
1 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 4x6, PCB30 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1,92 | m3 |
2 | Xây tường thẳng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, chiều cao >2m, vữa XM M75, PCB30 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1,28 | m3 |
3 | Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, XM PCB30 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1,881 | m3 |
4 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 19,44 | m2 |
5 | Trát tường trong dày 1cm, vữa XM M75, PCB30 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 19,44 | m2 |
6 | Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 8,4 | m2 |
7 | Lớp than củi + than xỉ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,585 | m2 |
8 | Lớp đá 1x2, 4x6 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,585 | m2 |
9 | Ống sành trong bể | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | cái |
10 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1,0206 | m3 |
11 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0949 | tấn |
12 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,05 | 100m2 |
13 | Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 32mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,9mm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,35 | 100m |
14 | Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 25mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,8mm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,2 | 100m |
15 | Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 20mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,3mm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,5 | 100m |
16 | Tê nhựa PPR - PN d = 25x25mm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | cái |
17 | Tê nhựa PPR - PN d = 25x20mm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | cái |
18 | Lắp đặt côn, cút nhựa PPR đường kính 25mm, chiều dày 2,8mm bằng phương pháp hàn | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | cái |
19 | Lắp đặt côn, cút nhựa PPR đường kính 20mm, chiều dày 2,3mm bằng phương pháp hàn | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | cái |
20 | Côn chuyển tiếp PPR d25x25mm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | cái |
21 | Côn chuyển tiếp PPR d20x20mm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | cái |
22 | Van phao tự động + phụ kiên d25 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | cái |
23 | Van cửa, rắc co d25, d20 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | cái |
24 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | bộ |
25 | Lắp đặt 1 vòi tắm, 1 hương sen | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | bộ |
26 | Lắp đặt kệ kính | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | cái |
27 | Lắp đặt giá treo | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | cái |
28 | Lắp đặt gương soi | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | cái |
29 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | bộ |
30 | Lắp đặt xí bệt | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | bộ |
31 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | cái |
32 | Lắp đặt hộp đựng xà phòng | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | cái |
33 | Lắp đặt thùng đun nước nóng thường | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | bộ |
34 | Lắp đặt bể nước Inox 1m3 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | bể |
35 | Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 100mm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,06 | 100m |
36 | Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 60mm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,16 | 100m |
37 | Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 40mm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,06 | 100m |
38 | Tê nhựa 90 độ d60x60 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | cái |
39 | Tê nhựa 90 độ d60x40 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | cái |
40 | Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/p hàn - Đường kính 100mm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | cái |
41 | Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/p hàn - Đường kính 60mm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | cái |
42 | Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/p hàn - Đường kính 40mm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 8 | cái |
43 | Măng xông nhựa d=60mm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 6 | cái |
44 | Lắp đặt phễu thu - Đường kính 100mm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | cái |
45 | Keo dán M = 300 gam | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | cái |
46 | Máy bơm hàn quốc Q = 1,2l/s H = 14m | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | cái |
C | HẠNG MỤC: CẦU THANG NỐI NHÀ | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất III | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 3,509 | 1m3 |
2 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1,1697 | m3 |
3 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,319 | m3 |
4 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1,4206 | m3 |
5 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0471 | 100m2 |
6 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0125 | tấn |
7 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0897 | tấn |
8 | Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB30 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 3,19 | m2 |
9 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,012 | tấn |
10 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0806 | tấn |
11 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0634 | 100m2 |
12 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,3485 | m3 |
13 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0083 | tấn |
14 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,078 | tấn |
15 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0607 | 100m2 |
16 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,5698 | m3 |
17 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,067 | tấn |
18 | Ván khuôn gỗ sàn mái | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0504 | 100m2 |
19 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,56 | m3 |
20 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 6,16 | m2 |
21 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 4,592 | m2 |
22 | Trát trần, vữa XM M75, PCB30 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 5,04 | m2 |
23 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính 76mm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,112 | 100m |
24 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9m | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0307 | tấn |
25 | Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0307 | tấn |
26 | Gia công xà gồ thép | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0409 | tấn |
27 | Lắp dựng xà gồ thép | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0409 | tấn |
28 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,081 | 100m2 |
29 | Tấm úp nóc | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 3 | m |
30 | Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, XM PCB30 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,176 | m3 |
31 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,1276 | m3 |
32 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0116 | 100m2 |
33 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0066 | tấn |
34 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 4,36 | m2 |
35 | Lan can inox cầu thang | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 4,48 | m2 |
36 | Lắp dựng lan can sắt | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 4,48 | m2 |
37 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,25m2, vữa XM M50, PCB30 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 5,4 | m2 |
38 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,96 | m3 |
39 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 3,2 | m3 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ | Vận chuyển | 1 |
2 | Máy khoan cầm tay | Khoan tường gạch, bê tông | 1 |
3 | Máy trộn bê tông | Trộn vữa, bê tông | 1 |
4 | Máy đầm bàn | Đầm bê tông | 1 |
5 | Máy cắt,uốn thép | Cắt uốn cốt thép | 1 |
6 | Máy đầm dùi | Đầm bê tông | 1 |
7 | Máy hàn | Hàn kết cấu thép | 1 |
8 | Máy cắt gạch, đá | Cắt gạch, đá | 1 |
9 | Máy tời hoặc máy vận thăng | Vận chuyển vật liệu lên cao | 1 |
10 | Máy đào | Đào xúc đất | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan cầm tay | 1 | m3 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm | 8,9562 | m3 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 2,5T | 8,9562 | m3 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Bốc xếp Vận chuyển phế thải các loại | 8,9562 | m3 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất III | 26,2884 | 1m3 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | 1,0515 | 100m3 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
7 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III | 10,318 | 1m3 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
8 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | 0,4127 | 100m3 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
9 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | 2,4225 | m3 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
10 | Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M75, PCB30 | 55,934 | m3 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
11 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | 62,7833 | m3 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
12 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | 5,7492 | m3 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
13 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | 18,3482 | m3 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
14 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | 6,3296 | m3 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
15 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | 6,6338 | m3 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
16 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,1123 | tấn | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
17 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m | 1,01 | tấn | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
18 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | 0,1092 | tấn | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
19 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | 1,05 | tấn | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
20 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm | 0,7914 | tấn | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
21 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | 0,1968 | 100m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
22 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | 0,7394 | 100m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
23 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 0,91 | 100m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
24 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | 16,8294 | m3 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
25 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB40 | 17,1609 | m3 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
26 | Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, XM PCB30 | 2,916 | m3 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
27 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III | 9,12 | 1m3 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
28 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | 3,04 | m3 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
29 | Bê tông mương cáp, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 2,28 | m3 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
30 | Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, XM PCB30 | 2,2 | m3 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
31 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | 28,8 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
32 | Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | 10 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
33 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 0,987 | m3 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
34 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mm | 0,0964 | tấn | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
35 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | 0,0899 | 100m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
36 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤35kg | 70 | 1 cấu kiện | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
37 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,4052 | tấn | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
38 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | 1,0194 | tấn | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
39 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | 2,5843 | tấn | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
40 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,1846 | tấn | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
41 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | 0,2252 | tấn | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
42 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | 1,1722 | tấn | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
43 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,3338 | tấn | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
44 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 2,0248 | tấn | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
45 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mm | 0,116 | tấn | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
46 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,2064 | tấn | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
47 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m | 0,1794 | tấn | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
48 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | 1,3852 | 100m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
49 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 1,4286 | 100m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
50 | Ván khuôn gỗ sàn mái | 2,9766 | 100m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN D VÀ A như sau:
- Có quan hệ với 211 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,34 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,28%, Xây lắp 81,90%, Tư vấn 16,27%, Phi tư vấn 0,55%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.678.295.558.467 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.632.133.008.527 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,72%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tình yêu là thì tiếp diễn, không phải thì quá khứ. Là câu cầu khiến, không phải câu cảm thán… "
Huyền Ân
Sự kiện trong nước: Lưu Quý Quỳ gốc người xã Minh Hương, huyện Điện...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN D VÀ A đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN D VÀ A đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.