Thông báo mời thầu

Gói thầu số 1: Thi công xây lắp

Tìm thấy: 11:22 22/07/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây mới nhà Quân sự, công an xã Phú Nam, huyện Bắc Mê. Hạng mục: Nhà xây 2 tầng 5 gian và các hạng mục phụ trợ
Gói thầu
Gói thầu số 1: Thi công xây lắp
Chủ đầu tư
UBND huyện Bắc Mê. Địa chỉ: Thị trấn Yên Phú, huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Xây mới nhà Quân sự, công an xã Phú Nam, huyện Bắc Mê. Hạng mục: Nhà xây 2 tầng 5 gian và các hạng mục phụ trợ
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn dự phòng năm 2022, năm 2023 và các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
15:00 27/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
11:07 13/07/2022
đến
15:00 27/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 27/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
22.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi hai triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 27/07/2022 (25/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN D VÀ A
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 1: Thi công xây lắp
Tên dự án là: Xây mới nhà Quân sự, công an xã Phú Nam, huyện Bắc Mê. Hạng mục: Nhà xây 2 tầng 5 gian và các hạng mục phụ trợ
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 12 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn dự phòng năm 2022, năm 2023 và các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN D VÀ A , địa chỉ: Số nhà 120A, tổ 13, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang, Việt Nam
- Chủ đầu tư: UBND huyện Bắc Mê. Địa chỉ: Thị trấn Yên Phú, huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập thiết kế, dự toán: Công ty CP tư vấn xây dựng Việt Tiến + Tư vấn lập HSMT, đánh giá HSDT: Công ty TNHH một thành viên D&A. + Thẩm định HSMT: Phòng Tài chính kế hoạch huyện Bắc Mê + Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Phòng Tài chính kế hoạch huyện Bắc Mê Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: BQL dự án ĐTXD huyện Bắc Mê

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN D VÀ A , địa chỉ: Số nhà 120A, tổ 13, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang, Việt Nam
- Chủ đầu tư: UBND huyện Bắc Mê. Địa chỉ: Thị trấn Yên Phú, huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng. - Có các chứng chỉ chuyên ngành khác phù hợp theo quy định hiện hành.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 22.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND huyện Bắc Mê. Địa chỉ: Thị trấn Yên Phú, huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Bà Củng Thị Mẩy - Chủ tịch UBND huyện Bắc Mê. Địa chỉ: Thị trấn Yên Phú, huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Bắc Mê; Địa chỉ: Thị trấn Yên Phú, huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang; Điện thoại: 02193.841.389;
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Bắc Mê; Địa chỉ: Thị trấn Yên Phú, huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang; Điện thoại: 02193.841.389;

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
12 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 3.161.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 526.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.500.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.000.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1+ Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng.+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng dân dụng hạng III hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng dân dụng 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng loại trở lên53
2Cán bộ kỹ thuật thi công1+ Có trình độ cao đẳng trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng.32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: NHÀ XÂY 2 TẦNG 5 GIAN VÀ CÁC HẠNG MỤC PHỤ TRỢ
1Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan cầm tayChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1m3
2Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật8,9562m3
3Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 2,5TChương V - Yêu cầu về kỹ thuật8,9562m3
4Bốc xếp Vận chuyển phế thải các loạiChương V - Yêu cầu về kỹ thuật8,9562m3
5Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất IIIChương V - Yêu cầu về kỹ thuật26,28841m3
6Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIIChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,0515100m3
7Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIChương V - Yêu cầu về kỹ thuật10,3181m3
8Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIIChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,4127100m3
9Đắp nền móng công trình bằng thủ côngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật2,4225m3
10Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M75, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật55,934m3
11Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật62,7833m3
12Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật5,7492m3
13Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật18,3482m3
14Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật6,3296m3
15Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật6,6338m3
16Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,1123tấn
17Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,01tấn
18Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,1092tấn
19Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,05tấn
20Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,7914tấn
21Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,1968100m2
22Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,7394100m2
23Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,91100m2
24Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật16,8294m3
25Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật17,1609m3
26Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, XM PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật2,916m3
27Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIChương V - Yêu cầu về kỹ thuật9,121m3
28Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật3,04m3
29Bê tông mương cáp, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật2,28m3
30Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, XM PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật2,2m3
31Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật28,8m2
32Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật10m2
33Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,987m3
34Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,0964tấn
35Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,0899100m2
36Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤35kgChương V - Yêu cầu về kỹ thuật701 cấu kiện
37Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,4052tấn
38Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,0194tấn
39Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật2,5843tấn
40Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,1846tấn
41Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,2252tấn
42Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,1722tấn
43Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,3338tấn
44Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật2,0248tấn
45Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,116tấn
46Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,2064tấn
47Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,1794tấn
48Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,3852100m2
49Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,4286100m2
50Ván khuôn gỗ sàn máiChương V - Yêu cầu về kỹ thuật2,9766100m2
51Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,4432100m2
52Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,0338100m2
53Ván khuôn gỗ cầu thang thườngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,2289100m2
54Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật4,6332m3
55Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật4,2768m3
56Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật13,9703m3
57Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật29,21m3
58Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật3,8505m3
59Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,3718m3
60Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤25kgChương V - Yêu cầu về kỹ thuật121 cấu kiện
61Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật2,8162m3
62Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, XM PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật46,5788m3
63Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, XM PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật2,2985m3
64Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, XM PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật36,8689m3
65Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, XM PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,2587m3
66Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, XM PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật2,4173m3
67Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, XM PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,782m3
68Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, XM PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật16,918m3
69Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, XM PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,4752m3
70Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật144,642m2
71Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật130,352m2
72Gia công xà gồ thépChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,5357tấn
73Lắp dựng xà gồ thépChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,5357tấn
74Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,7814100m2
75Tấm úp nócChương V - Yêu cầu về kỹ thuật39m
76G/C lắp đặt lưới chắn rác + phiễu thu nước trên máiChương V - Yêu cầu về kỹ thuật7cái
77Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 100mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,54100m
78Lắp đặt đai giữ ốngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật28cái
79Lắp đặt ống tràn D32, L=300Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật16cái
80Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/p hàn - Đường kính 100mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật7cái
81Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật72,08m
82Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật72,08m
83Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,9408100m2
84Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật371,328m2
85Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật13,59m2
86Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật570,636m2
87Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật94,176m2
88Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật65,402m2
89Trát trần, vữa XM M75, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật278,05m2
90Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật20,324m2
91Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật8,4252m2
92Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật43,704m2
93Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật72m
94Đắp vữa chi tiếtChương V - Yêu cầu về kỹ thuật6cột
95Đắp vữa tát cộtChương V - Yêu cầu về kỹ thuật12cột
96Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột - Tiết diện gạch ≤ 0,036m2Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật2,4m2
97Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V - Yêu cầu về kỹ thuật522,79m2
98Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V - Yêu cầu về kỹ thuật934,41m2
99Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M50, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật44,7435m2
100Lát đá bậc cầu thang, vữa XM M50, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật22,1475m2
101Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M50, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật22,596m2
102Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,25m2, vữa XM M50, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật271,6336m2
103Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,09m2, vữa XM M75, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật27,216m2
104Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,09m2, vữa XM M75, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật5,1m2
105Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,25m2, vữa XM M75, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật16,14m2
106Gia công, lắp đặt bậc sắt lên mái sắt D18Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật12cái
107Gia công lắp đặt cửa mái tôn KT 0,6x0,6mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1cái
108Khoá treo nắp mái tônChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1cái
109Lắp dựng hoa sắt cửaChương V - Yêu cầu về kỹ thuật24m2
110Sản xuất Hoa sắt cửa sổ, sắt vuông 14x14Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật24m2
111Cửa nhôm hệ việt phápChương V - Yêu cầu về kỹ thuật41,01m2
112Phụ kiện cửa sổChương V - Yêu cầu về kỹ thuật7cái
113Phụ kiện cửa đi 2 cánhChương V - Yêu cầu về kỹ thuật7cái
114Sản xuất vách kính khuôn nhômChương V - Yêu cầu về kỹ thuật17,5m2
115Cửa tôn bọc thépChương V - Yêu cầu về kỹ thuật5,64m2
116Lắp dựng lan can sắtChương V - Yêu cầu về kỹ thuật18,934m2
117Sản xuất lan can inox cầu thangChương V - Yêu cầu về kỹ thuật8,534m2
118Sản xuất lan can inox hành langChương V - Yêu cầu về kỹ thuật10,4m2
119Trụ cột đầu cầu thangChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1cái
120Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 95mm2Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật80m
121Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 50mm2Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật150m
122Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 25mm2Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật60m
123Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 10mm2Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật400m
124Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật250m
125Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật16bộ
126Lắp đặt đèn trang trí nổiChương V - Yêu cầu về kỹ thuật7bộ
127Lắp đặt quạt trầnChương V - Yêu cầu về kỹ thuật8cái
128Lắp đặt công tắc 1 hạtChương V - Yêu cầu về kỹ thuật6cái
129Lắp đặt công tắc 2 hạtChương V - Yêu cầu về kỹ thuật8cái
130Lắp đặt công tắc 3 hạtChương V - Yêu cầu về kỹ thuật2cái
131Lắp đặt ổ cắm đơnChương V - Yêu cầu về kỹ thuật2cái
132Lắp đặt ổ cắm đôiChương V - Yêu cầu về kỹ thuật16cái
133Đế nhựaChương V - Yêu cầu về kỹ thuật34cái
134Lắp đặt các automat 3 pha ≤100AChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1cái
135Lắp đặt các automat 3 pha ≤50AChương V - Yêu cầu về kỹ thuật2cái
136Lắp đặt các automat 1 pha ≤10AChương V - Yêu cầu về kỹ thuật8cái
137Tủ điện ( 5-8ATM )Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật2cái
138Băng dính điệnChương V - Yêu cầu về kỹ thuật8cái
139Đinh vít 3 cm + nở nhựaChương V - Yêu cầu về kỹ thuật450cái
140Đinh vít 5 cm + nở nhựaChương V - Yêu cầu về kỹ thuật130cái
141Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤40cm2Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật8hộp
142Lắp đặt puli sứ kẹp tườngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1cái
143Dây thép tráng kẽm F 3,5 treo cáp đầu vàoChương V - Yêu cầu về kỹ thuật30m
144Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤34mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật80m
145Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật320m
146Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIChương V - Yêu cầu về kỹ thuật17,61m3
147Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật5,8667m3
148Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=10mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật156m
149Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất Fi =10mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật55m
150Gia công kim thu sét - Chiều dài kim 1mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật9cái
151Cọc đỡ thép D8, L=250Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật100cái
152Gia công, đóng cọc chống sétChương V - Yêu cầu về kỹ thuật7cọc
153ống sứ cách điện cao ápChương V - Yêu cầu về kỹ thuật6ống
154Kẹp kiểm tra M8x16Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật6cái
155Sơn chống rỉChương V - Yêu cầu về kỹ thuật5kg
156Que hàn điệnChương V - Yêu cầu về kỹ thuật4kg
157Bình phóng hoả Co2MFZ4 (4kg)Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật4bình
158Hộp đựng bình (kính khuôn nhôm)Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật20.0
159Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,5m3
BHẠNG MỤC: NHÀ VỆ SINH GẦM CẦU THANG
1Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 4x6, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,92m3
2Xây tường thẳng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, chiều cao >2m, vữa XM M75, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,28m3
3Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, XM PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,881m3
4Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật19,44m2
5Trát tường trong dày 1cm, vữa XM M75, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật19,44m2
6Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật8,4m2
7Lớp than củi + than xỉChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,585m2
8Lớp đá 1x2, 4x6Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,585m2
9Ống sành trong bểChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1cái
10Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,0206m3
11Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,0949tấn
12Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,05100m2
13Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 32mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,9mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,35100m
14Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 25mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,8mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,2100m
15Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 20mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,3mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,5100m
16Tê nhựa PPR - PN d = 25x25mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật2cái
17Tê nhựa PPR - PN d = 25x20mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật2cái
18Lắp đặt côn, cút nhựa PPR đường kính 25mm, chiều dày 2,8mm bằng phương pháp hànChương V - Yêu cầu về kỹ thuật2cái
19Lắp đặt côn, cút nhựa PPR đường kính 20mm, chiều dày 2,3mm bằng phương pháp hànChương V - Yêu cầu về kỹ thuật4cái
20Côn chuyển tiếp PPR d25x25mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật2cái
21Côn chuyển tiếp PPR d20x20mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật2cái
22Van phao tự động + phụ kiên d25Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1cái
23Van cửa, rắc co d25, d20Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật2cái
24Lắp đặt chậu rửa 1 vòiChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1bộ
25Lắp đặt 1 vòi tắm, 1 hương senChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1bộ
26Lắp đặt kệ kínhChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1cái
27Lắp đặt giá treoChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1cái
28Lắp đặt gương soiChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1cái
29Lắp đặt vòi rửa 1 vòiChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1bộ
30Lắp đặt xí bệtChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1bộ
31Lắp đặt vòi rửa vệ sinhChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1cái
32Lắp đặt hộp đựng xà phòngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1cái
33Lắp đặt thùng đun nước nóng thườngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1bộ
34Lắp đặt bể nước Inox 1m3Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1bể
35Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 100mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,06100m
36Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 60mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,16100m
37Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 40mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,06100m
38Tê nhựa 90 độ d60x60Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật2cái
39Tê nhựa 90 độ d60x40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật2cái
40Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/p hàn - Đường kính 100mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật2cái
41Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/p hàn - Đường kính 60mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật4cái
42Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/p hàn - Đường kính 40mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật8cái
43Măng xông nhựa d=60mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật6cái
44Lắp đặt phễu thu - Đường kính 100mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật2cái
45Keo dán M = 300 gamChương V - Yêu cầu về kỹ thuật2cái
46Máy bơm hàn quốc Q = 1,2l/s H = 14mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1cái
CHẠNG MỤC: CẦU THANG NỐI NHÀ
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất IIIChương V - Yêu cầu về kỹ thuật3,5091m3
2Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,1697m3
3Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,319m3
4Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M250, đá 1x2, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,4206m3
5Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,0471100m2
6Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,0125tấn
7Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,0897tấn
8Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật3,19m2
9Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,012tấn
10Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,0806tấn
11Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,0634100m2
12Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,3485m3
13Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,0083tấn
14Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,078tấn
15Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,0607100m2
16Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,5698m3
17Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,067tấn
18Ván khuôn gỗ sàn máiChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,0504100m2
19Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,56m3
20Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật6,16m2
21Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật4,592m2
22Trát trần, vữa XM M75, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật5,04m2
23Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính 76mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,112100m
24Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,0307tấn
25Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,0307tấn
26Gia công xà gồ thépChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,0409tấn
27Lắp dựng xà gồ thépChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,0409tấn
28Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,081100m2
29Tấm úp nócChương V - Yêu cầu về kỹ thuật3m
30Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, XM PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,176m3
31Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,1276m3
32Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,0116100m2
33Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,0066tấn
34Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật4,36m2
35Lan can inox cầu thangChương V - Yêu cầu về kỹ thuật4,48m2
36Lắp dựng lan can sắtChương V - Yêu cầu về kỹ thuật4,48m2
37Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,25m2, vữa XM M50, PCB30Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật5,4m2
38Đắp nền móng công trình bằng thủ côngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,96m3
39Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật3,2m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổVận chuyển1
2Máy khoan cầm tayKhoan tường gạch, bê tông1
3Máy trộn bê tôngTrộn vữa, bê tông1
4Máy đầm bànĐầm bê tông1
5Máy cắt,uốn thépCắt uốn cốt thép1
6Máy đầm dùiĐầm bê tông1
7Máy hànHàn kết cấu thép1
8Máy cắt gạch, đáCắt gạch, đá1
9Máy tời hoặc máy vận thăngVận chuyển vật liệu lên cao1
10Máy đàoĐào xúc đất1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan cầm tay
1 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
2 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm
8,9562 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
3 Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 2,5T
8,9562 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
4 Bốc xếp Vận chuyển phế thải các loại
8,9562 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
5 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất III
26,2884 1m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
6 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III
1,0515 100m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
7 Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III
10,318 1m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
8 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III
0,4127 100m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
9 Đắp nền móng công trình bằng thủ công
2,4225 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
10 Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M75, PCB30
55,934 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
11 Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công
62,7833 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
12 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30
5,7492 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
13 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40
18,3482 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
14 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40
6,3296 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
15 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
6,6338 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
16 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,1123 tấn Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
17 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m
1,01 tấn Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
18 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm
0,1092 tấn Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
19 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
1,05 tấn Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
20 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm
0,7914 tấn Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
21 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật
0,1968 100m2 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
22 Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật
0,7394 100m2 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
23 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
0,91 100m2 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
24 Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công
16,8294 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
25 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB40
17,1609 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
26 Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, XM PCB30
2,916 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
27 Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III
9,12 1m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
28 Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công
3,04 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
29 Bê tông mương cáp, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
2,28 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
30 Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, XM PCB30
2,2 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
31 Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30
28,8 m2 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
32 Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30
10 m2 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
33 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
0,987 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
34 Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mm
0,0964 tấn Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
35 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp
0,0899 100m2 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
36 Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤35kg
70 1 cấu kiện Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
37 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,4052 tấn Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
38 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m
1,0194 tấn Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
39 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m
2,5843 tấn Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
40 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,1846 tấn Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
41 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m
0,2252 tấn Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
42 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m
1,1722 tấn Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
43 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,3338 tấn Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
44 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
2,0248 tấn Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
45 Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mm
0,116 tấn Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
46 Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,2064 tấn Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
47 Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m
0,1794 tấn Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
48 Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật
1,3852 100m2 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
49 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
1,4286 100m2 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
50 Ván khuôn gỗ sàn mái
2,9766 100m2 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN D VÀ A như sau:

  • Có quan hệ với 211 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,34 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,28%, Xây lắp 81,90%, Tư vấn 16,27%, Phi tư vấn 0,55%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.678.295.558.467 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.632.133.008.527 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,72%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 1: Thi công xây lắp". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 1: Thi công xây lắp" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 83

Video Huong dan su dung dauthau.info
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây