Thông báo mời thầu

Gói thầu số 10: Chi phí thi công xây dựng, xây lắp PCCC, thiết bị PCCC

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 10:37 05/10/2024
Trạng thái gói thầu
Đã đăng tải
Lĩnh vực
Xây lắp
Tên dự án
Trường THCS Châu Can (vùng ảnh hưởng nhà máy xử lý rác Châu Can, thành phố Hà Nội)
Tên gói thầu
Gói thầu số 10: Chi phí thi công xây dựng, xây lắp PCCC, thiết bị PCCC
Mã KHLCNT
Phân loại KHLCNT
Chi đầu tư phát triển
Trong nước/Quốc tế
Trong nước
Chi tiết nguồn vốn
Ngân sách Thành phố hỗ trợ
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức lựa chọn nhà thầu
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Đơn giá cố định
Thời gian thực hiện hợp đồng
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi
Thời điểm đóng thầu
10:30 23/10/2024
Hiệu lực hồ sơ dự thầu
90 Ngày
Số quyết định phê duyệt
918/QĐ-BQLDA
Ngày phê duyệt
04/10/2024 17:09
Cơ quan ra quyết định phê duyệt
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phú Xuyên
Quyết định phê duyệt

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611

Tham dự thầu

Hình thức dự thầu
Qua mạng
Nhận HSDT từ
10:35 05/10/2024
đến
10:30 23/10/2024
Chi phí nộp E-HSDT
330.000 VND
Địa điểm nhận E-HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Loại công trình
Công trình giáo dục, đào tạo

Mở thầu

Thời điểm mở thầu
10:30 23/10/2024
Địa điểm mở thầu
https://muasamcong.mpi.gov.vn
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức đảm bảo dự thầu
Thư bảo lãnh hoặc giấy chứng nhận bảo hiểm bảo lãnh
Số tiền đảm bảo dự thầu
1.179.000.000 VND
Số tiền bằng chữ
Một tỷ một trăm bảy mươi chín triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 23/10/2024 (20/02/2025)

Thông tin hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611

Danh sách hạng mục xây lắp:

Mẫu số 01B. Bảng kê hạng mục công việc:

STT Mô tả công việc mời thầu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
2.2.5 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép <= 18mm 3.937 tấn Theo quy định tại Chương V
2.2.6 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép <= 10mm 2.19 tấn Theo quy định tại Chương V
2.2.7 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 4x6, mác 100, PCB30 15.995 m3 Theo quy định tại Chương V
2.2.8 Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng <=250 cm, đá 1x2, mác 250, PCB30 83.012 m3 Theo quy định tại Chương V
2.2.9 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 1x2, mác 250, PCB30 8.912 m3 Theo quy định tại Chương V
2.2.10 Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 0.677 100m3 Theo quy định tại Chương V
2.2.11 Vận chuyển đất, đất cấp II 1.354 100m3 Theo quy định tại Chương V
2.2.12 Xây gạch không nung (6,5x10,5x22)cm, xây móng, chiều dày <= 33cm, vữa XM mác 75, PCB30 37.089 m3 Theo quy định tại Chương V
2.2.13 Đào móng, đất cấp II 8.78 m3 Theo quy định tại Chương V
2.2.14 Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 0.029 100m3 Theo quy định tại Chương V
2.2.15 Vận chuyển đất, đất cấp II 0.058 100m3 Theo quy định tại Chương V
2.2.16 Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy 0.066 100m2 Theo quy định tại Chương V
2.2.17 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép <= 10mm 0.091 tấn Theo quy định tại Chương V
2.2.18 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép <= 18mm 0.069 tấn Theo quy định tại Chương V
2.2.19 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 4x6, mác 100, PCB30 0.704 m3 Theo quy định tại Chương V
2.2.20 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 1x2, mác 200, PCB30 1.263 m3 Theo quy định tại Chương V
2.2.21 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn nắp đan, tấm chớp 0.03 100m2 Theo quy định tại Chương V
2.2.22 Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200, PCB30 0.6 m3 Theo quy định tại Chương V
2.2.23 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu 6 cấu kiện Theo quy định tại Chương V
2.2.24 Xây gạch không nung (6,5x10,5x22)cm, xây bể chứa, vữa XM mác 75, PCB30 2.899 m3 Theo quy định tại Chương V
2.2.25 Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75, PCB30 15.76 m2 Theo quy định tại Chương V
2.2.26 Quét nước xi măng 10.3 m2 Theo quy định tại Chương V
2.2.27 Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75, PCB30 14.294 m2 Theo quy định tại Chương V
2.2.28 Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 2.445 100m3 Theo quy định tại Chương V
2.2.29 Lót nilong nền nhà 434.032 m2 Theo quy định tại Chương V
2.2.30 Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông nền, đá 1x2, mác 150, PCB30 40.405 m3 Theo quy định tại Chương V
2.2.31 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 4x6, mác 100 3.85 m3 Theo quy định tại Chương V
2.2.32 Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày <= 33cm, vữa XM mác 75 18.451 m3 Theo quy định tại Chương V
2.3 Phần thân Theo quy định tại Chương V
2.3.1 Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao <= 16 m 11.421 100m2 Theo quy định tại Chương V
2.3.2 Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao <= 28m 2.988 100m2 Theo quy định tại Chương V
2.3.3 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 28m 0.543 tấn Theo quy định tại Chương V
2.3.4 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao <= 28m 4.806 tấn Theo quy định tại Chương V
2.3.5 Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột <= 0,1m2, chiều cao <= 28m, đá 1x2, mác 250, PCB30 19.8 m3 Theo quy định tại Chương V
2.3.6 Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao <= 28m 7.734 100m2 Theo quy định tại Chương V
2.3.7 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao <= 28m 10.601 tấn Theo quy định tại Chương V
2.3.8 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= 18mm, chiều cao <= 28m 0.563 tấn Theo quy định tại Chương V
2.3.9 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 28m 2.239 tấn Theo quy định tại Chương V
2.3.10 Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250, PCB30 79.689 m3 Theo quy định tại Chương V
2.3.11 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao <= 6m, đá 1x2, mác 250, PCB30 4.591 m3 Theo quy định tại Chương V
2.3.12 Ván khuôn sàn mái, chiều cao <= 28m 9.671 100m2 Theo quy định tại Chương V
2.3.13 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép <=10mm, chiều cao <= 28m 15.078 tấn Theo quy định tại Chương V
2.3.14 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao <= 28m 0.127 tấn Theo quy định tại Chương V
2.3.15 Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250, PCB30 116.052 m3 Theo quy định tại Chương V
2.3.16 Ván khuôn cầu thang thường 1.294 100m2 Theo quy định tại Chương V
2.3.17 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 6m 1.399 tấn Theo quy định tại Chương V
2.3.18 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao <= 6m 0.12 tấn Theo quy định tại Chương V
2.3.19 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 250 12.05 m3 Theo quy định tại Chương V
2.3.20 Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan 1.372 100m2 Theo quy định tại Chương V
2.3.21 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 6m 0.213 tấn Theo quy định tại Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phú Xuyên như sau:

  • Có quan hệ với 415 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,69 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 8,31%, Xây lắp 56,12%, Tư vấn 34,69%, Phi tư vấn 0,87%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 3.651.249.250.441 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.613.276.534.891 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,04%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 10: Chi phí thi công xây dựng, xây lắp PCCC, thiết bị PCCC". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 10: Chi phí thi công xây dựng, xây lắp PCCC, thiết bị PCCC" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 12

Video Huong dan su dung dauthau.info
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây