Thông báo mời thầu

Gói thầu số 10: Thi công xây dựng + thiết bị

Tìm thấy: 22:40 14/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nhà văn hóa trung tâm thị xã Kinh Môn
Gói thầu
Gói thầu số 10: Thi công xây dựng + thiết bị
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu điều chỉnh, bổ sung lần 2 dự án: Nhà văn hóa trung tâm thị xã Kinh Môn
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách thị xã Kinh Môn và các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Theo đơn giá cố định
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:00 05/10/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
22:35 14/09/2022
đến
08:00 05/10/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:00 05/10/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
800.000.000 VND
Bằng chữ
Tám trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 05/10/2022 (04/03/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty Cổ phần Khảo sát Địa chất và Xây dựng Hải Dương
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 10: Thi công xây dựng + thiết bị
Tên dự án là: Nhà văn hóa trung tâm thị xã Kinh Môn
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 420 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách thị xã Kinh Môn và các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty Cổ phần Khảo sát Địa chất và Xây dựng Hải Dương , địa chỉ: Số 125C đường Quang Trung, thành phố Hải Dương
- Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Kinh Môn. Địa chỉ: phường An Lưu, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương. + Bên mời thầu: Công ty cổ phần khảo sát địa chất và xây dựng Hải Dương; Địa chỉ: Địa chỉ: Số 125C đường Quang Trung, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương; Điện thoại: 02203851195
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập thiết kế BVTC và dự toán: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng tổng hợp – Chi Nhánh Miền Bắc. + Tư vấn thẩm tra thiết kế BVTC và dự toán: Công ty cổ phần tư vấn và xây dựng Hoà Bình HD. + Tư vấn thẩm định HSMT và kết quả LCNT: Công ty cổ phần tư vấn - kiểm định và xây dựng A.G.C Việt Nam. + Tư vấn lập HSMT và đánh giá HSDT: Công ty cổ phần khảo sát địa chất và xây dựng Hải Dương

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty Cổ phần Khảo sát Địa chất và Xây dựng Hải Dương , địa chỉ: Số 125C đường Quang Trung, thành phố Hải Dương
- Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Kinh Môn. Địa chỉ: phường An Lưu, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương. + Bên mời thầu: Công ty cổ phần khảo sát địa chất và xây dựng Hải Dương; Địa chỉ: Địa chỉ: Số 125C đường Quang Trung, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương; Điện thoại: 02203851195

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Toàn bộ các tài liệu chứng minh tính hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, kỹ thuật yêu cầu tại “Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT”. Tất cả các tài liệu trên phải được scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng, chứng thực hợp lệ đính kèm theo E-HSDT và chuẩn bị sẵn sàng để đối chiếu khi có yêu cầu.- Về năng lực tài chính: Ngoài yêu cầu nhà thầu nộp báo cáo tài chính trong 3 năm gần nhất (2019,2020,2021) cùng các tài liệu chứng minh theo quy định tại “Mẫu số 13A của E-HSMT và Webform của Hệ thống”, nhà thầu phải cung cấp văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế về thực hiện nghĩa vụ nộp thuế tối thiểu đến hết ngày 31/3/2022.- Yêu cầu về năng lực của tổ chức:+ Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng được cơ quan có thẩm quyền cấp có phạm vi hoạt động xây dựng: Thi công công trình dân dụng từ hạng II trở lên; + Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp trong đó có lĩnh vực thi công, lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy. (Cả hai tài liệu trên scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng, chứng thực hợp lệ đính kèm theo E-HSDT và chuẩn bị sẵn sàng để đối chiếu khi có yêu cầu).Trong trường hợp liên danh thì các thành viên trong liên danh phải đáp ứng yêu cầu này phù hợp với phần công việc đảm nhận trong liên danh. Trường hợp trong E-HSDT nhà thầu không cung cấp Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng và Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy thì trong thời hạn tiến hành hoàn thiện hợp đồng trước khi trao hợp đồng theo yêu cầu của “Thư chấp thuận E-HSDT và trao hợp đồng”, Nhà thầu phải xuất trình Chứng chỉ và Giấy xác nhận trên. Trong trường hợp, Nhà thầu không xuất trình được Chứng chỉ và Giấy xác nhận hoặc Chứng chỉ hoặc Giấy xác nhận không đáp ứng yêu cầu, thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là không đáp ứng cơ bản yêu cầu về năng lực kinh nghiệm và Chủ đầu tư sẽ từ chối ký kết hợp đồng với nhà thầu theo quy định tại Mục 37.2 E-CDNT.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 800.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Kinh Môn. Địa chỉ: phường An Lưu, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương. + Bên mời thầu: Công ty cổ phần khảo sát địa chất và xây dựng Hải Dương; Địa chỉ: Địa chỉ: Số 125C đường Quang Trung, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương; Điện thoại: 02203851195
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Kinh Môn. Địa chỉ: phường An Lưu, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty cổ phần khảo sát địa chất và xây dựng Hải Dương; Địa chỉ: Số 125C đường Quang Trung, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính - Kế hoạch Uỷ ban nhân dân thị xã Kinh Môn. Địa chỉ: Phường An Lưu, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
420 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 60.160.540.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 8.594.362.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
* Hợp đồng tương tự là Hợp đồng thi công công trình xây dựng dân dụng từ cấp II trở lên (trong đó có ít nhất: 01 hợp đồng thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị bao gồm các hạng mục: Thi công xây mới, thi công lắp đặt hệ thống điện, Phòng cháy chữa cháy, Điều hòa không khí, Điện nhẹ, Cấp thoát nước, trang thiết bị nội thất). * Nhà thầu phải nộp Bản sao được chứng thực các tài liệu chứng minh về các hợp đồng tương tự như sau: - Đối với các hợp đồng đã hoàn thành: Hợp đồng; Biên bản thanh lý hợp đồng hoặc Biên bản bàn giao đưa công trình vào sử dụng hoặc Xác nhận của Chủ đầu tư về công trình hoàn thành; Bản xác nhận của Chủ đầu tư về qui mô, kết cấu công trình hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác. - Đối với các hợp đồng chưa hoàn thành: Hợp đồng; Biên bản nghiệm thu giai đoạn mà khối lượng nhà thầu đã thực hiện từ 80% công việc trở lên được chủ đầu tư xác nhận; Bản xác nhận của Chủ đầu tư về qui mô, kết cấu công trình hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác. * Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện. * Đối với các hợp đồng mà nhà thầu tham gia với tư cách là nhà thầu phụ thì phải được Chủ đầu tư chấp thuận hoặc xác nhận. * Đối với các dự án không sử dụng vốn ngân sách nhà nước thì nhà thầu phải cung cấp các tài liệu, văn bản của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp cho dự án như: Giấy chứng nhận đầu tư hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác.
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 28.074.918.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 84.224.754.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp II
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1+ Đáp ứng đủ điều kiện hành nghề đối với chỉ huy trưởng công trường quy định Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021);- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công công trình xây dựng dân dụng hạng II trở lên hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình cấp II hoặc 02 công trình cấp III tương tự trong vòng 3 năm trở lại đây.(Có bản gốc hoặc bản chụp được công chứng hoặc chứng thực hợp pháp văn bằng phù hợp kèm theo để chứng minh, Có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc có xác nhận của Chủ đầu tư đã là chỉ huy trưởng của công trình tương tự)53
2Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công xây dựng1+ Kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng; Đã phụ trách kỹ thuật ít nhất 01 công trình tương tự trong vòng 3 năm trở lại đây.(Có bản gốc hoặc bản chụp được công chứng hoặc chứng thực hợp pháp văn bằng phù hợp kèm theo để chứng minh, quyết định phân công nhiệm vụ là cán bộ kỹ thuật ít nhất 01 công trình tương tự).32
3Cán bộ kỹ thuật phụ trách phần điện1+ Kỹ sư chuyên ngành điện; Đã phụ trách kỹ thuật ít nhất 01 công trình tương tự trong vòng 5 năm trở lại đây. (Có bản gốc hoặc bản chụp được công chứng hoặc chứng thực hợp pháp văn bằng phù hợp kèm theo để chứng minh, quyết định phân công nhiệm vụ là cán bộ kỹ thuật phụ trách điện ít nhất 01 công trình tương tự).32
4Cán bộ kỹ thuật phụ trách phần cấp thoát nước1+ Kỹ sư chuyên ngành cấp thoát nước; Đã phụ trách kỹ thuật ít nhất 01 công trình tương tự trong vòng 5 năm trở lại đây. (Có bản gốc hoặc bản chụp được công chứng hoặc chứng thực hợp pháp văn bằng phù hợp kèm theo để chứng minh, quyết định phân công nhiệm vụ là cán bộ kỹ thuật phụ trách cấp thoát nước ít nhất 01 công trình tương tự).32
5Cán bộ phụ trách thi công hệ thống PCCC1- Kỹ sư; Có chứng chỉ hành nghề chỉ huy trưởng thi công PCCC còn hiệu lực.- Đã tham gia thi công hệ thống PCCC của ít nhất 01 công trình.(Có bản gốc hoặc bản chụp được công chứng hoặc chứng thực hợp pháp văn bằng phù hợp kèm theo để chứng minh, quyết định phân công nhiệm vụ là cán bộ kỹ thuật phụ trách PCCC ít nhất 01 công trình tương tự).32
6Cán bộ phụ trách hệ thống thông tin liên lạc1Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành Công nghệ thông tin, điện – điện tử.- Đã tham gia thi công hệ thống điện nhẹ của ít nhất 01 công trình. (Có bản gốc hoặc bản chụp được công chứng hoặc chứng thực hợp pháp văn bằng phù hợp kèm theo để chứng minh, quyết định phân công nhiệm vụ là cán bộ kỹ thuật phụ trách hệ thống điện nhẹ ít nhất 01 công trình tương tự).32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APHẦN CỌC BT LY TÂM
1Cung cấp cọc bê tông ly tâm PHC - 350A (Bao gồm chi phí vận chuyển và bốc xếp tới chân công trình)Mô tả kỹ thuật theo Chương V4.372m
2Ép cọc ống bê tông cốt thép dự ứng lực bằng máy ép Robot thủy lực tự hành, đất cấp I, đường kính cọc 350mmMô tả kỹ thuật theo Chương V43,7100m
3Sản xuất cọc dẫn ép âm (L>1,7m)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
4Ép âm cọc ống bê tông cốt thép dự ứng lực bằng máy ép Robot thủy lực tự hành, đất cấp II, đường kính cọc 350mm (NC, MTC x hệ số 1.05)Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,135100m
5Nối cọc ống bê tông cốt thép, đường kính cọc 350mmMô tả kỹ thuật theo Chương V190mối nối
6Bản thép D320 dày 5mm ở đầu cọcMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1581tấn
7Lắp đặt bản thép D320 dày 2mm đầu cọcMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1581tấn
8Cốt thép trong đầu cọc, đường kính Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,116tấn
9Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V6,497m3
BMÓNG VÀ BỂ
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,9741100m3
2Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,9015100m3
3Đào móng băng, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V43,35m3
4Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp II (10% đào bằng thủ công)Mô tả kỹ thuật theo Chương V29,3914m3
5Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V69,0294m3
6Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dàiMô tả kỹ thuật theo Chương V1,8628100m2
7Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dàiMô tả kỹ thuật theo Chương V15,112100m2
8Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cộtMô tả kỹ thuật theo Chương V4,7722100m2
9Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo Chương V9,289tấn
10Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo Chương V16,2667tấn
11Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông nền, đá 1x2, mác 300Mô tả kỹ thuật theo Chương V27,0075m3
12Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo Chương V372,3726m3
13Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột Mô tả kỹ thuật theo Chương V9,0132m3
14Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột > 0,1m2, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V9,345m3
15Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,1201100m2
16Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V145,0602m3
17Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầuK=0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,1767100m3
18Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,9826100m3
19Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,9826100m3
20Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo Chương V2,9826100m3
21Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V6,416100m3
22Lớp nilon chống thấmMô tả kỹ thuật theo Chương V15,9108100m2
23Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V159,1077m3
24Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo Chương V5,1667m3
25Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,465100m3
26Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,456m3
27Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn móng cộtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,2524100m2
28Bê tông móng bể chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo Chương V6,5814m3
29Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép đáy bể nước+ bể phốt, đường kính Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,6304tấn
30Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép đáy bể nước+ bể phốt, đường kính Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1604tấn
31Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1502100m2
32Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,4804m3
33Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa con sơnMô tả kỹ thuật theo Chương V0,336tấn
34Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Mô tả kỹ thuật theo Chương V321 cấu kiện
35Xây gạch không nung 6x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM mác 50Mô tả kỹ thuật theo Chương V18,2067m3
36Trát tường trong bể lần 1, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V117,116m2
37Trát tường trong,chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V117,116m2
38Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 50Mô tả kỹ thuật theo Chương V96,32m2
39Ngâm nước xi măngMô tả kỹ thuật theo Chương V39,593m3
40Láng bể nước dày 2,0 cm, vữa XM 50Mô tả kỹ thuật theo Chương V20,8384m2
41Đánh màu bằng xi măng nguyên chất bểMô tả kỹ thuật theo Chương V137,9544m2
42Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V17,2156m3
43Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,3443100m3
44Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,3443100m3
45Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo Chương V0,3443100m3
46Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo Chương V56,8792m3
47Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,1191100m3
48Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng >250 cm, mác 100Mô tả kỹ thuật theo Chương V15,352m3
49Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,33100m2
50Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,4708100m2
51Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông nền, đá 1x2, mác 300Mô tả kỹ thuật theo Chương V37,5m3
52Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông tường, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V38,817m3
53Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo Chương V30,059m3
54Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,287tấn
55Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V14,204tấn
56Nắp bể tôn có khóaMô tả kỹ thuật theo Chương V2bộ
57Quét flinkote chống thấm nềnMô tả kỹ thuật theo Chương V136,5m2
58Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,7128100m3
59Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,975100m3
60Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,975100m3
61Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo Chương V3,975100m3
CPHẦN THÂN + HOÀN THIỆN KIẾN TRÚC
1Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 300Mô tả kỹ thuật theo Chương V484,8407m3
2Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V36,4651100m2
3Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V15,6935tấn
4Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V31,5079tấn
5Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V14,0829tấn
6Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột > 0,1m2, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V126,0726m3
7Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột Mô tả kỹ thuật theo Chương V21,7868m3
8Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V15,583100m2
9Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V9,6974tấn
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V16,3535tấn
11Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V19,8636tấn
12Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 300Mô tả kỹ thuật theo Chương V320,0309m3
13Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 300Mô tả kỹ thuật theo Chương V201,2386m3
14Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 300Mô tả kỹ thuật theo Chương V26,4056m3
15Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V42,1111100m2
16Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V64,2767tấn
17Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 300Mô tả kỹ thuật theo Chương V31,8696m3
18Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cầu thang thườngMô tả kỹ thuật theo Chương V2,7384100m2
19Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,9694tấn
20Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,9283tấn
21Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo Chương V10,7859m3
22Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo Chương V1,5905100m2
23Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,1272tấn
24Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0851tấn
25Sản xuất vì kèo thép hình khẩu độ lớn, khẩu độ 18-24 mMô tả kỹ thuật theo Chương V4,6778tấn
26Sản xuất giằng mái thépMô tả kỹ thuật theo Chương V1,5303tấn
27Sản xuất xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo Chương V3,7149tấn
28Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,6778tấn
29Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo Chương V3,7149tấn
30Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lôngMô tả kỹ thuật theo Chương V1,5303tấn
31Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V669,7386m2
32Cụm bu lông M24Mô tả kỹ thuật theo Chương V15,08kg
33Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V425,6167m3
34Xây không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V667,2058m3
35Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V38,989m3
36Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,2636m3
37Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V117,4666m3
38Căng lưới thép gia cố tường gạch không nungMô tả kỹ thuật theo Chương V1.023,194m2
39Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V1.289,7476m2
40Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V6.771,14m2
41Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V1.927,8805m2
42Trát xà dầm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V729,302m2
43Trát trần, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V585,2245m2
44Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V10.013,547m2
45Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V1.289,7476m2
46Trụ bê tông trên mái mua sẵnMô tả kỹ thuật theo Chương V82cái
47Con tiện bê tông ở mặt đứng và máiMô tả kỹ thuật theo Chương V645con
48Phù điêu trang trí đầu cột chính, cột sảnh loại toMô tả kỹ thuật theo Chương V12cái
49Phù điêu trang trí đầu cột loại nhỏMô tả kỹ thuật theo Chương V28cái
50Mặt nạ trang trí mặt đứng trên máiMô tả kỹ thuật theo Chương V704cái
51Đắp chữ "NHÀ VĂN HÓA TRUNG TÂM THỊ TRẤN KINH MÔN) + hệ trang trí trên mái mặt đứngMô tả kỹ thuật theo Chương V1bộ
52Cửa đi pano khung 4x10,ván huỳnh dày 3cm gỗ Lim nam PhiMô tả kỹ thuật theo Chương V195,9456m2
53Cửa sổ kính khung 4x8,ván huỳnh dày 3cm gỗ lim Nam Phi (kính 6.38), giá trong TBG + chênh kính từ 5ly lên 6.38 lyMô tả kỹ thuật theo Chương V143,115m2
54Cửa sổ kính chớp khung 4x8,ván huỳnh dày 3cm gỗ lim Nam Phi (kính 6.38), giá trong TBG + chênh kính từ 5ly lên 6.38 lyMô tả kỹ thuật theo Chương V14,96m2
55Cửa nhôm giả gỗ, phun sơn tĩnh điện kính cường lực 10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V25,488m2
56Khuôn cửa gỗ tự nhiên KT 250 x60 nhóm II ( giá đã bao gồm nẹp, sơn )Mô tả kỹ thuật theo Chương V882md
57Phào cửa gỗ tự nhiên KT 140 x60 nhóm II ( giá đã bao gồm nẹp, sơn )Mô tả kỹ thuật theo Chương V31,5md
58Khoá, Các phụ kiện khác (Bản lề, chốt cửa...)Mô tả kỹ thuật theo Chương V51bộ
59Lắp dựng khuôn cửa képMô tả kỹ thuật theo Chương V882m
60Lắp dựng khuôn cửa đơnMô tả kỹ thuật theo Chương V31,5m
61Lắp dựng cửa vào khuônMô tả kỹ thuật theo Chương V339,0606m2
62Cung cấp và lắp đặt vách gỗ tiêu âm hội trường. Gỗ công nghiệp hoàn thiện bề mặt Melamine WD-03. Lớp lót bằng MDF chống ẩm. Cấu tạo tấm tiêu âm xẻ rãnh nhằm triệt tiêu âm thanh trong phòng. Công nghệ CNC đục lỗ tròn theo modulMô tả kỹ thuật theo Chương V565,343m2
63Ốp bông thủy tinhMô tả kỹ thuật theo Chương V565,343m2
64Trần thạch cao khung xương chìm. Hệ trần cong (Bao gồm khung xương và nhân công lắp đặt hoàn thiện)Mô tả kỹ thuật theo Chương V725,0522m2
65Thi công trần giật cấp bằng tấm thạch cao (Bao gồm khung xương và nhân công lắp đặt hoàn thiện)Mô tả kỹ thuật theo Chương V884,0796m2
66Làm trần phẳng bằng tấm thạch cao xương chìm (Bao gồm khung xương và nhân công lắp đặt hoàn thiện)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1.835,3192m2
67Tấm thạch cao 9mm chống ẩm WCMô tả kỹ thuật theo Chương V181,4345m2
68Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo Chương V3.625,8855m2
69Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ. Sơn trần thạch caoMô tả kỹ thuật theo Chương V3.625,8855m2
70Làm mặt sàn gỗ, gỗ công nghiệp dày 12mm (Bao gồm lớp lót, phào chì và phụ kiện lắp đặt hoàn thiện)Mô tả kỹ thuật theo Chương V139,5m2
71Ốp đá tự nhiên màu đỏ đun. Ốp chân sân khấuMô tả kỹ thuật theo Chương V2,355m2
72Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V9,0178m3
73Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V66,614m3
74Lát đá bậc cầu thang, vữa XM cát mịn mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V241,5243m2
75Tay vịn gỗ lim đánh vécni màu nâuMô tả kỹ thuật theo Chương V97,326md
76Sản xuất và lắp dựng lan can cầu thangMô tả kỹ thuật theo Chương V87,5934m2
77Trụ cái thang bằng gỗ, hình dáng như thiết kếMô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
78Lắp dựng lan can sắtMô tả kỹ thuật theo Chương V87,5934m2
79Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V87,5934m2
80Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V613,485m2
81Xẻ rãnh chống trượtMô tả kỹ thuật theo Chương V3.034,62md
82Lát đá bazan khò nhám, vữa XM cát mịn mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V14,595m2
83Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V14,595m2
84Thanh đứng lan can inox D40 dày 1.2 kết hợp với thanh ngang như thiết kế - đường dốcMô tả kỹ thuật theo Chương V18,95m
85Vít nở thép M10 x90 bắt xuống mặt bậc + bản mãMô tả kỹ thuật theo Chương V1bộ
86Lát nền, sàn bằng gạch granite chống trơn 300x300mm, vữa XM cát mịn mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V177,8572m2
87Quét lớp chống thấm bằng Sika roof Membrane hoặc tương đương (Định mức 2,3kg/m2)Mô tả kỹ thuật theo Chương V180,9044m2
88Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75. Láng tạo dốc về ga thuMô tả kỹ thuật theo Chương V177,8572m2
89Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch ceramic 300x600 mm, vữa XM cát mịn mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V525,9m2
90Vách ngăn WC bằng compact dày 12mm (phụ kiện Inox 304 đồng bộ)Mô tả kỹ thuật theo Chương V175,62m2
91Vách ngăn tiểu namMô tả kỹ thuật theo Chương V6,48m2
92Bộ đỡ thép đỡ chậu rửaMô tả kỹ thuật theo Chương V11bộ
93Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V34,236m2
94Ốp gạch granit 600x150 vào chân tườngMô tả kỹ thuật theo Chương V221,379m2
95Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch granite 150x800 mm, vữa XM cát mịn mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V35,9445m2
96Lát nền, sàn bằng gạch Granite màu vàng sáng 600x600mm, vữa XM cát mịn mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V2.149,4386m2
97Lát nền, sàn bằng gạch granit 800x800mm, màu vàng sáng vữa XM cát mịn mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V410,88m2
98Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V35,625m2
99Lát đá granit viền, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V568,1952m2
100Sơn nền expoxy nền phòng khán phòngMô tả kỹ thuật theo Chương V711,3636m2
101Lát gạch lá nem 300x300 trên máiMô tả kỹ thuật theo Chương V948,3m2
102Quét lớp chống thấm bằng Sika roof Membrane hoặc tương đương (Định mức 2,3kg/m2)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1.155,4005m2
103Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 tạo phẳngMô tả kỹ thuật theo Chương V85,2768m2
104Bê tông nhẹ chống nóngMô tả kỹ thuật theo Chương V170,694m3
105Lợp mái tôn múi chiều dài bất kỳMô tả kỹ thuật theo Chương V7,6724100m2
106Tôn úp nócMô tả kỹ thuật theo Chương V55,824m
107Lắp dựng dàn giáo thép thi công, giàn giáo ngoài, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V30,2375100m2
108Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao cao chuẩn 3,6mMô tả kỹ thuật theo Chương V74,2102100m2
109Dán đá bazan trên vòm máiMô tả kỹ thuật theo Chương V2,8833100m2
DĐiỆN + ĐiỆN NHẸ TRONG NHÀ
1Đèn led panel 600x600mm - 1x36W/220V/Hiệu suất 107 Lm/WMô tả kỹ thuật theo Chương V188bộ
2Đèn downlight Led âm trần 1x36W/220V/Hiệu suất 75 Lm/WMô tả kỹ thuật theo Chương V32bộ
3Đèn downlight Led âm trần 1x20W/220V/Hiệu suất 100 Lm/WMô tả kỹ thuật theo Chương V138bộ
4Đèn downlight Led âm trần 1x9W/220V/Hiệu suất 85 Lm/WMô tả kỹ thuật theo Chương V306bộ
5Đèn downlight Led âm trần 1x5.5W/220V/Hiệu suất 85 Lm/WMô tả kỹ thuật theo Chương V80bộ
6Đèn downlight Led lắp nổi 1x38W/220V/Hiệu suất 100 Lm/WMô tả kỹ thuật theo Chương V133bộ
7Đèn ốp trần Led 1x36W/220V/Hiệu suất 75 Lm/WMô tả kỹ thuật theo Chương V24bộ
8Công tắc đơn 1 chiều 10A/220V + mặt 1 lỗ + đế âmMô tả kỹ thuật theo Chương V21cái
9Công tắc đôi 1 chiều 10A/220V + mặt 2 lỗ + đế âmMô tả kỹ thuật theo Chương V19cái
10Công tắc đơn 2 chiều 10A/220V + mặt 1 lỗ + đế âmMô tả kỹ thuật theo Chương V12cái
11Ổ cắm đôi 3 chấu 16A/220V + đế âmMô tả kỹ thuật theo Chương V174cái
12Hộp đấu dây 150x150x50 + nắp đậy (cho máy sấy tay)Mô tả kỹ thuật theo Chương V16hộp
13Dây Cu/PVC 1x1.5 mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V3.136m
14Dây Cu/PVC 1x2.5 mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V9.920m
15Dây Cu/PVC 1x4 mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V320m
16Dây Cu/PVC 1x6 mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V1.400m
17Dây tiếp địa Cu/PVC 1x1.5E mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V1.568m
18Dây tiếp địa Cu/PVC 1x2.5E mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V4.810m
19Dây tiếp địa Cu/PVC 1x4E mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V160m
20Dây tiếp địa Cu/PVC 1x6E mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V700m
21Ống gen cứng PVC D16 đi nổiMô tả kỹ thuật theo Chương V643m
22Ống gen cứng PVC D16 đi âm tườngMô tả kỹ thuật theo Chương V611m
23Ống gen cứng PVC D20 đi nổiMô tả kỹ thuật theo Chương V2.479m
24Ống gen cứng PVC D20 đi âm tườngMô tả kỹ thuật theo Chương V1.369m
25Ống gen cứng PVC D25 đi âm tườngMô tả kỹ thuật theo Chương V210m
26Ống gen cứng PVC D32 đi âm tườngMô tả kỹ thuật theo Chương V259m
27Ống gen xoắn mềm D16 đi nổiMô tả kỹ thuật theo Chương V877m
28Ống HDPE xoắn 195/150Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,32100m
29Hộp chia ngả 2, 3, 4Mô tả kỹ thuật theo Chương V1hộp
30Vỏ tủ sơn tĩnh điện KT C2200xR600xS600mm2 ( 2 lớp cánh ).Mô tả kỹ thuật theo Chương V1hộp
31MCCB 3P-700A-65kAMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
32MCCB 3P-400A -50kAMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
33Biến dòng hạ thế 700/5AMô tả kỹ thuật theo Chương V6bộ
34Đồng hồ đa chức năng PMMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
35Cuộn Shuntrip cho MCCB 3P-400AMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
36Chống sét PRD 65kA-8/20uSMô tả kỹ thuật theo Chương V1bộ
37Cầu chì 2AMô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
38Đèn báo phaMô tả kỹ thuật theo Chương V6bộ
39Thanh cái đồng 700AMô tả kỹ thuật theo Chương V1Bộ
40Vỏ tủ sơn tĩnh điện KT C2200xR600xS600mm2 ( 2 lớp cánh ).Mô tả kỹ thuật theo Chương V1hộp
41MCCB 3P-100A-18KAMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
42MCCB 3P-50A -18KAMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
43MCB 3P-125A-10KAMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
44MCB 3P-100A-10KAMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
45MCB 3P-80A-10KAMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
46MCB 3P-32A-10KAMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
47MCB 3P-25A-10KAMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
48Đồng hồ Vol 500VMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
49Đồng hồ Ampe 400/5Mô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
50Chuyển mạch volMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
51Biến dòng hạ thế 400/5AMô tả kỹ thuật theo Chương V3bộ
52Cầu chì 2AMô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
53Đèn báo phaMô tả kỹ thuật theo Chương V3bộ
54Thanh cái đồng 400AMô tả kỹ thuật theo Chương V1Bộ
55Vỏ tủ sơn tĩnh điện KT C600xR450xS250mm2 ( 2 lớp cánh ).Mô tả kỹ thuật theo Chương V1hộp
56MCB 3P-125A-10KAMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
57MCB 3P-32A-10KAMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
58MCB 3P-16A-4.5KAMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
59MCB 1P-32A-10KAMô tả kỹ thuật theo Chương V17cái
60MCB 1P-10A-4.5KAMô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
61Cầu chì 2AMô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
62Đèn báo phaMô tả kỹ thuật theo Chương V3bộ
63Thanh cái đồng 125AMô tả kỹ thuật theo Chương V1Bộ
64Vỏ tủ sơn tĩnh điện KT C600xR450xS250mm2 ( 2 lớp cánh ).Mô tả kỹ thuật theo Chương V1hộp
65MCB 3P-100A-10KAMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
66MCB 3P-16A-4.5KAMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
67MCB 1P-32A-10KAMô tả kỹ thuật theo Chương V13cái
68MCB 1P-10A-4.5KAMô tả kỹ thuật theo Chương V7cái
69Cầu chì 2AMô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
70Đèn báo phaMô tả kỹ thuật theo Chương V3bộ
71Thanh cái đồng 125AMô tả kỹ thuật theo Chương V1Bộ
72Vỏ tủ sơn tĩnh điện KT C600xR450xS250mm2 ( 2 lớp cánh ).Mô tả kỹ thuật theo Chương V1hộp
73MCB 3P-100A-10KAMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
74MCB 3P-16A-4.5KAMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
75MCB 1P-50A-10KAMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
76MCB 1P-32A-10KAMô tả kỹ thuật theo Chương V10cái
77MCB 1P-10A-4.5KAMô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
78Cầu chì 2AMô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
79Đèn báo phaMô tả kỹ thuật theo Chương V3bộ
80Thanh cái đồng 125AMô tả kỹ thuật theo Chương V1Bộ
81Vỏ tủ sơn tĩnh điện KT C400xR300xS150mm2 ( 2 lớp cánh ).Mô tả kỹ thuật theo Chương V1hộp
82MCB 3P-32A-10KAMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
83MCB 1P-25A-4.5KAMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
84MCB 1P-10A-4.5KAMô tả kỹ thuật theo Chương V5cái
85Cầu chì 2AMô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
86Đèn báo phaMô tả kỹ thuật theo Chương V3bộ
87Thanh cái đồng 32AMô tả kỹ thuật theo Chương V1Bộ
88Vỏ tủ sơn tĩnh điện KT KT C600xR450xS250mm2 ( 2 lớp cánh ).Mô tả kỹ thuật theo Chương V1hộp
89MCB 3P-32A-10KAMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
90MCB 1P-16A-6KAMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
91MCB 1P-10A-6KAMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
92Contactor 2P-16A-6kAMô tả kỹ thuật theo Chương V2bộ
93Mạch điều khiển bơmMô tả kỹ thuật theo Chương V1bộ
94Đồng hồ Vol 500VMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
95Đồng hồ Ampe 32/5Mô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
96Chuyển mạch Vôn kếMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
97Biến dòng hạ thế 32/5AMô tả kỹ thuật theo Chương V3bộ
98Cầu chì 2AMô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
99Đèn báo phaMô tả kỹ thuật theo Chương V4bộ
100Vỏ tủ sơn tĩnh điện KT C400xR300xS150mm2 ( 2 lớp cánh ).Mô tả kỹ thuật theo Chương V1hộp
101MCB 3P-32A-10KAMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
102MCB 1P-25A-4.5KAMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
103MCB 1P-20A-4.5KAMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
104MCB 1P-16A-4.5KAMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
105MCB 1P-10A-4.5KAMô tả kỹ thuật theo Chương V9cái
106Vỏ tủ âm tường 8 modunMô tả kỹ thuật theo Chương V1hộp
107MCB 2P-50A-10KAMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
108MCB 1P-25A-4.5KAMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
109MCB 1P-16A-4.5KAMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
110MCB 1P-10A-4.5KAMô tả kỹ thuật theo Chương V5cái
111Vỏ tủ âm tường 8 modunMô tả kỹ thuật theo Chương V1hộp
112MCB 2P-32A-10KAMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
113MCB 1P-16A-4.5KAMô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
114MCB 1P-10A-4.5KAMô tả kỹ thuật theo Chương V29cái
115Vỏ tủ âm tường 6 modunMô tả kỹ thuật theo Chương V1hộp
116MCB 2P-32A-10KAMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
117MCB 1P-16A-4.5KAMô tả kỹ thuật theo Chương V54cái
118MCB 1P-10A-4.5KAMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
119Thang cáp 200x75 mmMô tả kỹ thuật theo Chương V12m
120Máng cáp kèm nắp 200x50 mmMô tả kỹ thuật theo Chương V9m
121Máng cáp kèm nắp 150x50 mmMô tả kỹ thuật theo Chương V351m
122Nối thang cáp 200x75 mmMô tả kỹ thuật theo Chương V5cái
123Nối máng cáp kèm nắp 150x50 mmMô tả kỹ thuật theo Chương V146cái
124T co cho máng cáp kèm nắp 200/150x50 mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
125T cho máng cáp kèm nắp 200/200x50 mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1m
126L cho máng cáp kèm nắp 200x50 mmMô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
127T cho máng cáp 150x75 mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
128L co lên máng cáp kèm nắp 200x50 mmMô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
129L cho máng cáp kèm nắp 150x50 mmMô tả kỹ thuật theo Chương V21cái
130Cu/xlpe/pvc (1x240) mm2 (tạm tính)Mô tả kỹ thuật theo Chương V165m
131Cu/xlpe/pvc-fr (1x150) mm2 (tạm tính)Mô tả kỹ thuật theo Chương V25m
132Cu/xlpe/pvc-fr (4x25) mm2 (tạm tính)Mô tả kỹ thuật theo Chương V124m
133Cu/xlpe/pvc-fr (4x10) mm2 (tạm tính)Mô tả kỹ thuật theo Chương V79m
134Cu/xlpe/pvc (4x35) mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V16m
135Cu/xlpe/pvc (4x25) mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V170m
136Cu/pvc/pvc 4x6 mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V38m
137Cu/pvc/pvc 2x10 mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V57m
138Cu/pvc/pvc 2x6 mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V1.581m
139Dây tiếp địa 1x95E mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V25m
140Dây tiếp địa 1x16E mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V310m
141Dây tiếp địa 1x10E mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V136m
142Dây tiếp địa 1x6E mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V1.581m
143Cọc tiếp địa thép mạ đồng D16-L2.4mMô tả kỹ thuật theo Chương V7cọc
144Dây tiếp địa đồng trần M70Mô tả kỹ thuật theo Chương V135m
145Ống nhựa PVC D40Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,2100m
146Hộp kiểm tra tiếp địa kèm cọc đấuMô tả kỹ thuật theo Chương V2hộp
147Mối hàn hóa nhiệtMô tả kỹ thuật theo Chương V11mối
148Hóa chất giảm điện trở đấtMô tả kỹ thuật theo Chương V6bao
149Đào đất đặt dường ống, đường cáp không mở mái taluy, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo Chương V6m3
150Lấp bãi tiếp địaMô tả kỹ thuật theo Chương V2m3
151Kim thu sét cổ điển, bán kính bảo vệ R57m +đế bắtMô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
152Cọc tiếp địa thép mạ đồng D16-L2.4mMô tả kỹ thuật theo Chương V4cọc
153Bảng đồng 300x100x5Mô tả kỹ thuật theo Chương V1bộ
154Cáp đồng trần M70Mô tả kỹ thuật theo Chương V476m
155Ống nhựa PVC D40Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,2100m
156Hộp kiểm tra tiếp địa kèm cọc đấuMô tả kỹ thuật theo Chương V1hộp
157Mối hàn hóa nhiệtMô tả kỹ thuật theo Chương V6mối
158Hóa chất giảm điện trở đấtMô tả kỹ thuật theo Chương V3bao
159Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V3m3
160Lấp bãi tiếp địaMô tả kỹ thuật theo Chương V1m3
161Mặt 1 lỗ, 1 mạng + đế âmMô tả kỹ thuật theo Chương V22cái
162Mặt 2 lỗ, 1 mạng + 1 thoại + đế âmMô tả kỹ thuật theo Chương V16cái
163Cáp CAT6Mô tả kỹ thuật theo Chương V20910 m
164Cáp thoại 2x0.5mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V8810 m
165Ống gen PVC cứng D20 đi ngầm tườngMô tả kỹ thuật theo Chương V114m
166Ống gen PVC cứng D20 đi nổiMô tả kỹ thuật theo Chương V152m
167Cáp UTP Cat6Mô tả kỹ thuật theo Chương V8810 m
168Ổ cắm đơn 3 chấu 16A/220V + đế âmMô tả kỹ thuật theo Chương V16cái
169Hộp nối dây 150x150 có nắp đậyMô tả kỹ thuật theo Chương V7hộp
170Ống gen PVC cứng D20 đi nổiMô tả kỹ thuật theo Chương V80m
171Ống gen PVC cứng đi âm tường D20Mô tả kỹ thuật theo Chương V113m
172Ống gen PVC cứng đi nổi D16Mô tả kỹ thuật theo Chương V413m
173Thang cáp 200x75 mmMô tả kỹ thuật theo Chương V12m
174Máng cáp kèm nắp 200x50 mmMô tả kỹ thuật theo Chương V9m
175Máng cáp kèm nắp 150x50 mmMô tả kỹ thuật theo Chương V351m
176Nối thang cáp 200x75 mmMô tả kỹ thuật theo Chương V5cái
177Nối máng cáp kèm nắp 150x50 mmMô tả kỹ thuật theo Chương V146cái
178T co cho máng cáp kèm nắp 200/150x50 mmMô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
179L cho máng cáp kèm nắp 200x50 mmMô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
180T cho máng cáp 150x75 mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
181L co lên máng cáp kèm nắp 200x50 mmMô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
182L cho máng cáp kèm nắp 150x50 mmMô tả kỹ thuật theo Chương V19cái
EĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ
1Dàn nóng điều hòa không khí VRV-VRF 2 chiều invector công suất (48HP)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1máy
2Dàn nóng điều hòa không khí VRV-VRF 3 chiều invector công suất (38HP)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1máy
3Dàn lạnh âm trần nối ống gió áp suất cao, công suất 22KwMô tả kỹ thuật theo Chương V9máy
4Dàn lạnh Cassette âm trần 4 hướng thổi, công suất 9KWMô tả kỹ thuật theo Chương V3máy
5Quạt cấp khí tươi Q= 7500 m3/h, P=250 PaMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
6Quạt hút khí thải Q= 750 m3/h, P=150 PaMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
7Quạt hút khí thải Q= 1000 m3/h, P=150 PaMô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
8Quạt hút khí thải Q= 1500 m3/h, P=150 PaMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
9Lắp đặt ống đồng đường kính ống 9,5mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1,2100m
10Lắp đặt ống đồng đường kính ống 15.9mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,45100m
11Lắp đặt ống đồng đường kính ống 19.1mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,9100m
12Lắp đặt ống đồng đường kính ống 22.22mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1,2100m
13Lắp đặt ống đồng đường kính ống 28.6mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,72100m
14Lắp đặt ống đồng đường kính ống 31.8mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,2100m
15Lắp đặt ống đồng đường kính ống 38.1mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,77100m
16Bảo ôn cách nhiệt đường kính D=9,5mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1,2100m
17Bảo ôn cách nhiệt đường kính D=15.9mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,45100m
18Bảo ôn cách nhiệt đường kính D=19.1mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,9100m
19Bảo ôn cách nhiệt đường kính D=22.22mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1,2100m
20Bảo ôn cách nhiệt đường kính D=28.6mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,72100m
21Bảo ôn cách nhiệt đường kính D=31.8mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,2100m
22Bảo ôn cách nhiệt đường kính D=38.1mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,77100m
23Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng 200x100mmMô tả kỹ thuật theo Chương V54m
24Nối máng cáp 200x100Mô tả kỹ thuật theo Chương V22cái
25L máng cáp 200x100Mô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
26Ống nhựa PVC D21Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,96100m
27Ống nhựa PVC D27Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,48100m
28Ống nhựa PVC D32Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,16100m
29Ống nhựa PVC D42Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,04100m
30bảo ôn ông nhựa PVC D21Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,96100m
31bảo ôn ông nhựa PVC D27Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,48100m
32bảo ôn ống nhựa PVC D32Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,16100m
33bảo ôn ống nhựa PVC D42Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,04100m
34Hộp gió cấp có tiêu âm đầu máy 970X330x500mmMô tả kỹ thuật theo Chương V9m
35Hộp gió KT 1500x400x400mmMô tả kỹ thuật theo Chương V3m
36Hộp gió KT 900x300Mô tả kỹ thuật theo Chương V11m
37Hộp gió KT 700x250Mô tả kỹ thuật theo Chương V17m
38Hộp gió KT 500x250Mô tả kỹ thuật theo Chương V16m
39Côn thu 1000x300/900x300Mô tả kỹ thuật theo Chương V9cái
40Côn thu 1000x300/700x250Mô tả kỹ thuật theo Chương V9cái
41Côn thu 700x250/500x250Mô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
42Chân rẽ 450x300/D295Mô tả kỹ thuật theo Chương V31cái
43Chân rẽ 300x250/D245Mô tả kỹ thuật theo Chương V45cái
44Van điều chỉnh lưu lượng gió, đường kính van D=300mmMô tả kỹ thuật theo Chương V31cái
45Van điều chỉnh lưu lượng gió, đường kính van D=250mmMô tả kỹ thuật theo Chương V45cái
46Ống gió tròn mềm có bảo ôn D300Mô tả kỹ thuật theo Chương V146m
47Ống gió tròn mềm có bảo ôn D250Mô tả kỹ thuật theo Chương V229m
48Vải bạt đầu máyMô tả kỹ thuật theo Chương V18Bộ
49Giá đỡ ống gió lạnh, dàn lạnh điều hoà không khíMô tả kỹ thuật theo Chương V1
50Côn thu tiêu âm KT: 1000x400/D quạtMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
51Côn thu tiêu âm KT: 800x400/D quạtMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
52Côn thu tiêu âm KT: 850x400/D quạtMô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
53Côn thu tiêu âm KT: 450x300/D quạtMô tả kỹ thuật theo Chương V12cái
54Hộp tiêu âm KT: 250x250/D quạtMô tả kỹ thuật theo Chương V8cái
55Ống gió KT: 1000x400Mô tả kỹ thuật theo Chương V3m
56Ống gió KT: 800x400Mô tả kỹ thuật theo Chương V28m
57Ống gió KT: 600x400Mô tả kỹ thuật theo Chương V22m
58Ống gió KT: 500x400Mô tả kỹ thuật theo Chương V14m
59Ống gió KT: 400x300Mô tả kỹ thuật theo Chương V9m
60Khớp nối mềm chống rung http://www.vattunuoc.vn/van-buom-arv/khop-noi-mem-chong-rung-cao-su-arv-malaysiaMô tả kỹ thuật theo Chương V28cái
61Hộp gió cấp khí tươi KT 1000x400Mô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
62Cửa gió cấp khí tươi KT 600x600Mô tả kỹ thuật theo Chương V10cái
63Côn thu 800x400/600x400Mô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
64Côn thu 600x400/500x400Mô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
65Côn thu 600x400/400x300Mô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
66Côn thu 500x400/300x300Mô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
67Côn thu 400x300/300x300Mô tả kỹ thuật theo Chương V17cái
68Van điều chỉnh lưu lượng gió, đường kính van D=300mmMô tả kỹ thuật theo Chương V10cái
69Ống gió tròn mềm không bảo ôn D300Mô tả kỹ thuật theo Chương V62m
70Cu/PVC 1x1.5 mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V970m
71Cu/PVC 1x2.5 mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V1.810m
72Cu/PVC 1x4 mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V2.213m
73Cu/pvc/pvc 4x6 mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V11m
74Cu/pvc/pvc 4x10 mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V68m
75Cu/xlpe/pvc 4x25 mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V141m
76Dây tiếp địa Cu/PVC 1x1.5E mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V485m
77Dây tiếp địa Cu/PVC 1x2.5E mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V905m
78Dây tiếp địa Cu/PVC 1x4E mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V1.106m
79Dây tiếp địa Cu/PVC 1x6E mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V11m
80Dây tiếp địa Cu/PVC 1x10E mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V68m
81Dây tiếp địa Cu/PVC 1x16E mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V141m
82Ống gen cứng PVC D16 đi nổiMô tả kỹ thuật theo Chương V556m
83Ống gen cứng PVC D20 đi nổiMô tả kỹ thuật theo Chương V885m
84Ống gen xoắn mềm PVC D16 đi nổiMô tả kỹ thuật theo Chương V134m
85Vỏ tủ sơn tĩnh điện KT C600xR450xS250mm2 ( 2 lớp cánh ).Mô tả kỹ thuật theo Chương V1hộp
86MCB 3P-25A-10KAMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
87MCB 3P-10A-4.5KAMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
88MCB 1P-20A-4.5KAMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
89MCB 1P-10A-4.5KAMô tả kỹ thuật theo Chương V5cái
90Cầu chì 2AMô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
91Đèn báo phaMô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
92Vỏ tủ sơn tĩnh điện KT C600xR450xS250mm2 ( 2 lớp cánh ).Mô tả kỹ thuật theo Chương V1hộp
93MCB 3P-50A-10KAMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
94MCB 3P-10A-4.5KAMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
95MCB 1P-20A-4.5KAMô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
96MCB 1P-16A-4.5KAMô tả kỹ thuật theo Chương V9cái
97MCB 1P-10A-4.5KAMô tả kỹ thuật theo Chương V7cái
98Cầu chì 2AMô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
99Đèn báo phaMô tả kỹ thuật theo Chương V3bộ
100Thanh cái đồng 50AMô tả kỹ thuật theo Chương V1Bộ
101Vỏ tủ sơn tĩnh điện KT C600xR450xS250mm2 ( 2 lớp cánh ).Mô tả kỹ thuật theo Chương V1hộp
102MCB 3P-50A-10KAMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
103MCB 3P-10A-4.5KAMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
104MCB 1P-20A-4.5KAMô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
105MCB 1P-16A-4.5KAMô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
106MCB 1P-10A-4.5KAMô tả kỹ thuật theo Chương V8cái
107Cầu chì 2AMô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
108Đèn báo phaMô tả kỹ thuật theo Chương V3bộ
109Thanh cái đồng 50AMô tả kỹ thuật theo Chương V1Bộ
110Vỏ tủ sơn tĩnh điện KT C600xR450xS250mm2 ( 2 lớp cánh ).Mô tả kỹ thuật theo Chương V1hộp
111MCB 3P-100A-10KAMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
112MCB 3P-10A-4.5KAMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
113MCB 1P-20A-4.5KAMô tả kỹ thuật theo Chương V14cái
114MCB 1P-16A-4.5KAMô tả kỹ thuật theo Chương V9cái
115MCB 1P-10A-4.5KAMô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
116Cầu chì 2AMô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
117Đèn báo phaMô tả kỹ thuật theo Chương V3bộ
118Thanh cái đồng 100AMô tả kỹ thuật theo Chương V1Bộ
119Vỏ tủ sơn tĩnh điện KT C600xR450xS250mm2 ( 2 lớp cánh ).Mô tả kỹ thuật theo Chương V1hộp
120MCCB 3P-400A-50KAMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
121MCB 3P-100A-10KAMô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
122MCB 3P-50A-10KAMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
123MCB 3P-40A-10KAMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
124MCB 3P-25A-10KAMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
125Đồng hồ Vol 500VMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
126Đồng hồ Ampe 400/5Mô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
127Biến dòng hạ thế 400/5AMô tả kỹ thuật theo Chương V3bộ
128Cầu chì 2AMô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
129Đèn báo phaMô tả kỹ thuật theo Chương V6bộ
130Thanh cái đồng 400AMô tả kỹ thuật theo Chương V1Bộ
FCẤP, THOÁT NƯỚC
1Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 4m3Mô tả kỹ thuật theo Chương V2bể
2Ống PPR D32Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,45100m
3Ống PPR D25Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,37100m
4Ống PPR D20Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,5100m
5Tê đều PPR D32Mô tả kỹ thuật theo Chương V17cái
6Tê đều PPR D25Mô tả kỹ thuật theo Chương V8cái
7Tê đều PPR D20Mô tả kỹ thuật theo Chương V8cái
8Tê thu PPR D32 x 25Mô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
9Tê thu PPR D32 x 20Mô tả kỹ thuật theo Chương V20cái
10Tê thu PPR D25 x 20Mô tả kỹ thuật theo Chương V52cái
11Cút PPR D32Mô tả kỹ thuật theo Chương V27cái
12Cút PPR D25Mô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
13Cút PPR D20Mô tả kỹ thuật theo Chương V128cái
14Cút PPR D32 x 25Mô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
15Cút PPR D25x 20Mô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
16Côn thu PPR D32 x 25Mô tả kỹ thuật theo Chương V8cái
17Côn thu PPR D25x 20Mô tả kỹ thuật theo Chương V16cái
18Van 2 chiều D32Mô tả kỹ thuật theo Chương V18cái
19Van 2 chiều D25Mô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
20Van phao D32Mô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
21Van 1 chiều D32Mô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
22Cút ren trong PPR D20 x 1/2Mô tả kỹ thuật theo Chương V94cái
23Măng sông PPR D32Mô tả kỹ thuật theo Chương V7cái
24Ống nhựa U.PVC D110, dán keo đoạn ống 6mMô tả kỹ thuật theo Chương V1,7100m
25Ống nhựa U.PVC D90, dán keo đoạn ống 6mMô tả kỹ thuật theo Chương V1,3100m
26Ống nhựa U.PVC D75, dán keo đoạn ống 6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,9100m
27Ống nhựa U.PVC D60, dán keo đoạn ống 6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,65100m
28Ống nhựa U.PVC D48, dán keo đoạn ống 6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,5100m
29Cút U.PVC, 135 độ D110Mô tả kỹ thuật theo Chương V77cái
30Cút U.PVC, 135 độ D90Mô tả kỹ thuật theo Chương V67cái
31Cút U.PVC, 90 độ D110Mô tả kỹ thuật theo Chương V61cái
32Cút U.PVC, 90 độ D75Mô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
33Cút U.PVC, 90 độ D60Mô tả kỹ thuật theo Chương V16cái
34Cút U.PVC, 90 độ D48Mô tả kỹ thuật theo Chương V15cái
35Tê đều U.PVC, 135 độ D110Mô tả kỹ thuật theo Chương V65cái
36Tê đều U.PVC, 135 độ D90Mô tả kỹ thuật theo Chương V44cái
37Tê vuông U.PVC D60Mô tả kỹ thuật theo Chương V24cái
38Tê thu U.PVC, 135 độ D110x90Mô tả kỹ thuật theo Chương V12cái
39Tê thu U.PVC, 135 độ D110x60Mô tả kỹ thuật theo Chương V12cái
40Tê thu U.PVC, 135 độ D90x60Mô tả kỹ thuật theo Chương V12cái
41Bịt ống D110Mô tả kỹ thuật theo Chương V25cái
42Bịt ống D90Mô tả kỹ thuật theo Chương V18cái
43Đai giữ ống D110Mô tả kỹ thuật theo Chương V12cái
44Đai giữ ống D90Mô tả kỹ thuật theo Chương V24cái
45Đai giữ ống D75Mô tả kỹ thuật theo Chương V12cái
46Ống nhựa U.PVC Class 3 D110Mô tả kỹ thuật theo Chương V1100m
47Ống nhựa U.PVC Class 3 D125Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,08100m
48Cút U.PVC, 135 độ D110Mô tả kỹ thuật theo Chương V16cái
49Rọ thu nước mưa D125Mô tả kỹ thuật theo Chương V8cái
50Đai giữ ống D110Mô tả kỹ thuật theo Chương V24cái
51Xí bệt - inax hoặc tương đươngMô tả kỹ thuật theo Chương V40bộ
52Lắp đặt vòi rửa vệ sinhMô tả kỹ thuật theo Chương V40cái
53Lắp đặt hộp đựng giấyMô tả kỹ thuật theo Chương V40cái
54XiphongMô tả kỹ thuật theo Chương V37cái
55chậu rửa viglaceraMô tả kỹ thuật theo Chương V37bộ
56Vòi chậu vigalceraMô tả kỹ thuật theo Chương V37bộ
57Lắp đặt gương soiMô tả kỹ thuật theo Chương V16cái
58Lắp đặt kệ kínhMô tả kỹ thuật theo Chương V16cái
59Lắp đặt giá treoMô tả kỹ thuật theo Chương V16cái
60XiphongMô tả kỹ thuật theo Chương V16cái
61Dây cấpMô tả kỹ thuật theo Chương V20bộ
62Lắp đặt chậu tiểu namMô tả kỹ thuật theo Chương V20bộ
63Van xả tiểu namMô tả kỹ thuật theo Chương V20bộ
64XiphongMô tả kỹ thuật theo Chương V20bộ
65Dây cấpMô tả kỹ thuật theo Chương V20bộ
66Lắp đặt phễu thu đường kính 75mmMô tả kỹ thuật theo Chương V16cái
67Tay vịn WC cho người khuyết tật inox KT 75x500Mô tả kỹ thuật theo Chương V1bộ
68máy bơm nước sinh hoạt, Q 8m3/h, H=31mMô tả kỹ thuật theo Chương V1bộ
69Ống HDPE D32Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,4100m
70Cút HDPE vuông D90, D32Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
71Van phao D32Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
72Măng sông HDPE hàn nối đầu D32Mô tả kỹ thuật theo Chương V5cái
73Ống PPR D40Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,05100m
74Ống PPR D32Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,25100m
75Cút PPR vuông, D90, D40Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
76Cút PPR vuông, D90, D32Mô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
77Rọ hút nướcMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
78Măng sông PPR hàn nối đầu D32Mô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
79Lắp đặt đồng hồ đo nướcMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
80Ống nhựa U.PVC D250Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,2100m
81Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V24,8652m3
82Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,6538100m3
83Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,6342100m3
84Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,2683100m3
85Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,2683100m3
86Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo Chương V1,2683100m3
87Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V24,535m3
88Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây hố ga, hố van, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V61,0174m3
89Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V266,88m2
90Láng nền sàn có đánh màu, dày 2.5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V92,16m2
91Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 50, liên kết tường và tấm đanMô tả kỹ thuật theo Chương V91,52m2
92Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông hố van, hố ga, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,2566m3
93Nắp và khung chắn rác ghi gang 530x960Mô tả kỹ thuật theo Chương V8tấm
94Nắp và khung chắn rác ghi gang vuông cho hố ga thoát nước thảiMô tả kỹ thuật theo Chương V6tấm
95Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo Chương V10,4m3
96Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo Chương V0,624100m2
97Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo Chương V0,9859tấn
98Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Mô tả kỹ thuật theo Chương V222cái
GPCCC
1Lắp đặt máy bơm nước các loại chữa cháyMô tả kỹ thuật theo Chương V31 máy
2Lắp đặt tủ điện điều khiển máy bơmMô tả kỹ thuật theo Chương V11 tủ
3Cao su chống rung cho bơmMô tả kỹ thuật theo Chương V1bộ
4Lắp đặt dây dẫn 4 ruột 0,6/1KV CU/XLPE/PVC 3x35+1x25mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V30m
5Lắp đặt dây dẫn 4 ruột 0,6/1KV CU/XLPE/PVC 4x2.5mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V15m
6Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 0,6/1KV CU/XLPE/PVC 2x2.5mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V30m
7Lắp đặt ống thép không rỉ - nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 150mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,18100m
8Lắp đặt ống thép không rỉ - nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 125mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,12100m
9Lắp đặt ống thép mạ kẽm - nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,09100m
10Lắp đặt ống thép mạ kẽm - nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 50mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,09100m
11Lắp đặt ống thép không rỉ - nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 40mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,03100m
12Lắp đặt ống thép không rỉ - nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 32mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,12100m
13Lắp đặt ống thép không rỉ - nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 25mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,12100m
14Công tắc áp lựcMô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
15Lắp đặt van khóa D15Mô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
16Lắp đặt đồng hồ đo áp lựcMô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
17Van bướm tín hiệu điện D125Mô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
18Lắp đặt Y lọc bằng p/p hàn - Đường kính 150mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
19Lắp đặt Y lọc bằng p/p hàn - Đường kính 50mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
20Lắp đặt mối nối mềm - Đường kính 150mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
21Lắp đặt mối nối mềm - Đường kính 125mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
22Lắp đặt mối nối mềm - Đường kính 50mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
23Lắp đặt mối nối mềm - Đường kính 40mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
24Lắp đặt van 1 chiều lò xo DN125Mô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
25Lắp đặt van báo động- Đường kính 125mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
26Lắp đặt van an toàn - Đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
27Lắp đặt van 1 chiều - Đường kính DN25mmMô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
28Lắp đặt van bướm tay gạt - Đường kính 150mmMô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
29Lắp đặt van bướm tay gạt - Đường kính 125mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
30Lắp đặt van bướm tay gạt - Đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
31Lắp đặt van bướm tay gạt - Đường kính 50mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
32Lắp đặt van cửa đồng - Đường kính40mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
33Lắp đặt van cửa đồng - Đường kính 32mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
34Lắp đặt van cửa đồng - Đường kính 25mmMô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
35Lắp đặt rọ hút - Đường kính 150mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
36Lắp đặt rọ hút - Đường kính 50mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
37Lắp đặt bích rỗng thép DN 150mmMô tả kỹ thuật theo Chương V24cái
38Lắp đặt bích rỗng thép DN 125mmMô tả kỹ thuật theo Chương V22cái
39Lắp đặt bích rỗng thép DN 100mmMô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
40Lắp đặt mặt bích mù- DN100mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
41Lắp đặt tê thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 150mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
42Lắp đặt tê thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 150/125mmMô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
43Lắp đặt tê thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 150/100mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
44Lắp đặt tê thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
45Lắp đặt tê thép không rỉ nối bằng p/p hàn - Đường kính 32mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
46Lắp đặt tê thép không rỉ nối bằng p/p hàn - Đường kính 25mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
47Lắp đặt cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 150mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
48Lắp đặt cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 125mmMô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
49Lắp đặt cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
50Lắp đặt Cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 50mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
51Lắp đặt cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 32mmMô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
52Lắp đặt Cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 25mmMô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
53Lắp đặt bể nước Inox 0,5m3Mô tả kỹ thuật theo Chương V1bể
54Gia công giá đỡ cho ống (mạ kẽm)Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,2434tấn
55Lắp đặt giá đỡ ốngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,2434tấn
56Lắp đặt tủ chữa cháy ngoài nhà, KT 1200x600x200x0.8Mô tả kỹ thuật theo Chương V2hộp
57Trụ chữa cháy 100 (TQ)Mô tả kỹ thuật theo Chương V2bộ
58Họng tiếp nước chữa chát ba cửa DN100Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
59Vòi chữa cháy D50-20mMô tả kỹ thuật theo Chương V4cuộn
60Lăng chữa cháy D50Mô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
61Lắp đặt ống thép không rỉ - nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 125mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2,6100m
62Lắp đặt ống thép mạ kẽm - nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,06100m
63Lắp đặt tê thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 125mmMô tả kỹ thuật theo Chương V5cái
64Lắp đặt tê thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 125/100mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
65Lắp đặt côn thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 150/125mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
66Lắp đặt cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 150mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
67Lắp đặt cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 125mmMô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
68Lắp đặt cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
69Lắp đặt bích rỗng thép DN 100mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
70Lắp đặt bích rỗng thép DN 150mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
71Quét nhựa bi tum và quấn 2 lớp vải địa kỹ thuậtMô tả kỹ thuật theo Chương V47,1m2
72Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo Chương V301m3
73Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V30m3
74Lắp đặt tủ chữa cháy ngoài nhà, KT 1200x600x200x0.8Mô tả kỹ thuật theo Chương V12hộp
75Vòi chữa cháy D50-20mMô tả kỹ thuật theo Chương V24cuộn
76Lăng chữa cháy D50Mô tả kỹ thuật theo Chương V24cái
77Van góc D65Mô tả kỹ thuật theo Chương V24cái
78Lắp đặt đầu phun Sprinkler quay xuống D15Mô tả kỹ thuật theo Chương V347cái
79Nắp chụp đầu phun képMô tả kỹ thuật theo Chương V347cái
80Lắp đặt đầu phun Sprinkler quay lên D15Mô tả kỹ thuật theo Chương V41cái
81Lắp đặt mối nối mềm đầu Sprinker- Đường kính 15mmMô tả kỹ thuật theo Chương V347cái
82Khoan lỗ D25-40 (tạm tính 1/5 công 3,5/7 / điểm)Mô tả kỹ thuật theo Chương V241điểm
83Lắp đặt van bướm tay quay - Đường kính 125mmMô tả kỹ thuật theo Chương V8cái
84Lắp đặt van cửa đồng - Đường kính 32mmMô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
85Lắp đặt van cổng ty chìm - Đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
86Lắp đặt van 1 chiều lá lật - Đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
87Lắp đặt van xả khí tự động + van bi DN25mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
88Công tắc dòng chảy van ren D125Mô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
89Lắp đặt ống thép không rỉ - nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 125mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,72100m
90Lắp đặt ống thép mạ kẽm - nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo Chương V5,52100m
91Lắp đặt ống thép không rỉ - nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 80mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,72100m
92Lắp đặt ống thép không rỉ - nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 65mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,12100m
93Lắp đặt ống thép không rỉ - nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 40mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,36100m
94Lắp đặt ống thép không rỉ - nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 32mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1,05100m
95Lắp đặt ống thép không rỉ - nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 25mmMô tả kỹ thuật theo Chương V8,58100m
96Lắp đặt tê thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 125mmMô tả kỹ thuật theo Chương V8cái
97Lắp đặt tê thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 125/100mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
98Lắp đặt tê thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo Chương V12cái
99Lắp đặt tê thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 100/80mmMô tả kỹ thuật theo Chương V12cái
100Lắp đặt tê ren thép tráng kẽm - Đường kính 65mmMô tả kỹ thuật theo Chương V12cái
101Lắp đặt tê ren thép tráng kẽm - Đường kính 32mmMô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
102Lắp đặt tê thép tráng kẽm - Đường kính 25mmMô tả kỹ thuật theo Chương V112cái
103Lắp đặt tê ren thép tráng kẽm Đường kính 40/25mmMô tả kỹ thuật theo Chương V14cái
104Lắp đặt tê thép tráng kẽm Đường kính 32/25mmMô tả kỹ thuật theo Chương V17cái
105Lắp đặt cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 125mmMô tả kỹ thuật theo Chương V10cái
106Lắp đặt cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo Chương V32cái
107Lắp đặt cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 80mmMô tả kỹ thuật theo Chương V12cái
108Lắp đặt cút ren thép tráng kẽm - Đường kính 65mmMô tả kỹ thuật theo Chương V12cái
109Lắp đặt cút ren thép tráng kẽm - Đường kính 40mmMô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
110Lắp đặt cút ren thép tráng kẽm - Đường kính 32mmMô tả kỹ thuật theo Chương V10cái
111Lắp đặt cút ren thép tráng kẽm - Đường kính 25mmMô tả kỹ thuật theo Chương V175cái
112Lắp đặt tê thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 32/25mmMô tả kỹ thuật theo Chương V17cái
113Lắp đặt tê ren thép tráng kẽm Đường kính 40/25mmMô tả kỹ thuật theo Chương V14cái
114Lắp đặt côn thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 125/100mmMô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
115Lắp đặt côn thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 80/65mmMô tả kỹ thuật theo Chương V12cái
116Lắp đặt côn ren thép tráng kẽm - Đường kính 40/32mmMô tả kỹ thuật theo Chương V10cái
117Lắp đặt côn ren thép tráng kẽm - Đường kính 40/25mmMô tả kỹ thuật theo Chương V5cái
118Lắp đặt côn ren thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 32/25mmMô tả kỹ thuật theo Chương V16cái
119Lắp đặt côn ren thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 25/15mmMô tả kỹ thuật theo Chương V41cái
120Kép ren DN25Mô tả kỹ thuật theo Chương V347cái
121Măng sông ren DN32Mô tả kỹ thuật theo Chương V8cái
122Măng sông ren DN25Mô tả kỹ thuật theo Chương V50cái
123Quang treoMô tả kỹ thuật theo Chương V632cái
124Bích rỗng thép hàn DN125Mô tả kỹ thuật theo Chương V10cặp bích
125Ti ren M10Mô tả kỹ thuật theo Chương V150m
126Ti ren M8Mô tả kỹ thuật theo Chương V250m
127Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V304,54861m2
128Thép mạ kẽm V4 đỡ ốngMô tả kỹ thuật theo Chương V60m
129Bình chữa cháy CO2 - MT5Mô tả kỹ thuật theo Chương V24Cái
130Bình chữa cháy ABC-MFZL8)Mô tả kỹ thuật theo Chương V48Cái
131Bộ nội quy, tiêu lệnh chữa cháyMô tả kỹ thuật theo Chương V24Cái
132Giá đỡ bình chữa cháyMô tả kỹ thuật theo Chương V12cái
133Lắp đặt trung tâmMô tả kỹ thuật theo Chương V11 trung tâm
134Lắp đặt nguồn dự phòng tủ TT điều khiển xả khíMô tả kỹ thuật theo Chương V1bộ
135Lắp đặt thiết bị đầu báo khói địa chỉ kèm đếMô tả kỹ thuật theo Chương V12,910 đầu
136Lắp đặt thiết bị đầu báo nhiệt gia tăng địa chỉ kèm đếMô tả kỹ thuật theo Chương V2,110 đầu
137Lắp đặt thiết bị đầu báo nhiệt cố định địa chỉ kèm đếMô tả kỹ thuật theo Chương V110 đầu
138Lắp đặt thiết bị đầu báo nhiệt gia tăng thường kèm đếMô tả kỹ thuật theo Chương V13,710 đầu
139Lắp đặt thiết bị đầu Beam phản xạ gương chiếuMô tả kỹ thuật theo Chương V0,310 đầu
140Lắp đặt nút báo cháyMô tả kỹ thuật theo Chương V3,25 nút
141Lắp đặt chuông báo cháyMô tả kỹ thuật theo Chương V3,25 chuông
142Lắp đặt đèn báo cháyMô tả kỹ thuật theo Chương V3,25 đèn
143Vỏ tổ hợpMô tả kỹ thuật theo Chương V16cái
144Lắp đặt điều khiển cuối kênhMô tả kỹ thuật theo Chương V10bộ
145Modul địa chỉ cho đầu báo thườngMô tả kỹ thuật theo Chương V10cái
146Modul điều khiển ngõ ra cho chuông đènMô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
147Modul cách ly sự ngắn mạchMô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
148Modul giám sát địa chỉMô tả kỹ thuật theo Chương V19cái
149Module điều khiển địa chỉ không điện ápMô tả kỹ thuật theo Chương V12cái
150Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 0,6/1KV CU/XLPE/PVC 2x1.5mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V1.100m
151Dây cáp tín hiệu chống cháy, chống nhiễu 2x1,5mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V4.500m
152Lắp đặt dây đơn 0,6/1KV CU/XLPE/PVC 1x10mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V110m
153Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 20mmMô tả kỹ thuật theo Chương V5.600m
154Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 20mmMô tả kỹ thuật theo Chương V600m
155Hộp kết nối báo cháyMô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
156Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng p/p hàn - Đường kính ống 32mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,25100 m
157Cọc tiếp địa mạ đồngMô tả kỹ thuật theo Chương V5cọc
158cáp đồng M50Mô tả kỹ thuật theo Chương V20m
159Hóa chất làm giảm điện trở đấtMô tả kỹ thuật theo Chương V5kg
160Hộp kiểm tra tiếp địa bằng tôn sơn tĩnh điệnMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
161Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 32mmMô tả kỹ thuật theo Chương V10m
162Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo Chương V41m3
163Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V4m3
164Lắp đặt đèn thoát hiểm (1 mặt không chỉ hướng)Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,25 đèn
165Lắp đặt đèn thoát hiểm (2 mặt chỉ hướng)Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,45 đèn
166Đèn chỉ lối thoát nạn một mặt không chỉ hướngMô tả kỹ thuật theo Chương V10,85 đèn
167Lắp đặt đèn chiếu sáng sự cốMô tả kỹ thuật theo Chương V20,65 đèn
168Lắp đặt ổ cắm đơnMô tả kỹ thuật theo Chương V103cái
169Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1.5mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V1.400m
170Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính D20mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1.400m
171Lắp đặt các automat 1 pha 20AMô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
172Quạt hút khói li tâm Q= 32.000M3/H, H= 800PA:Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
173Chống rung cho quạt:Mô tả kỹ thuật theo Chương V1lot
174Bạt mềm chống cháy nối đầu quạt, Kt: D = 700mm:Mô tả kỹ thuật theo Chương V1Cái
175Cửa thải khói louver kèm lưới chắn côn trùng, KT 1200x1200:Mô tả kỹ thuật theo Chương V1Cái
176Lắp đặt côn ống thông gió hộp, KT 1500x500/D700Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
177Lắp đặt côn ống thông gió hộp, KT 800x800/1200x1200Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
178Lắp đặt chếch ống thông gió hộp KT1200x1200Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
179Lắp đặt cửa hút khói cửa 600x600mmMô tả kỹ thuật theo Chương V6cửa
180Lắp đặt côn ống thông gió hộp, KT 500x300/D300Mô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
181Lắp đặt côn ống thông gió hộp, KT 1500x500/1500x400Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
182Lắp đặt côn ống thông gió hộp, KT 1500x400/1200x300Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
183Chân rẽ ống gió chống cháy EI30 phút, Kt 500x300:Mô tả kỹ thuật theo Chương V6Cái
184Bịt ống gió chống cháy EI30 phút, KT 1200x300:Mô tả kỹ thuật theo Chương V1Cái
185Lắp đặt chếch ống thông gió hộp KT 1500x500Mô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
186Lắp đặt ống thông gió chống cháy EI30 phút, KT 1200x1200Mô tả kỹ thuật theo Chương V1m
187Lắp đặt ống thông gió chống cháy EI30 phút, KT 1500x500Mô tả kỹ thuật theo Chương V9m
188Lắp đặt ống thông gió chống cháy EI30 phút, KT 1500x400Mô tả kỹ thuật theo Chương V11m
189Lắp đặt ống thông gió chống cháy EI30 phút, KT 1500x300Mô tả kỹ thuật theo Chương V11,5m
190Lắp đặt ống thông gió chống cháy EI30 phút, KT 500x300Mô tả kỹ thuật theo Chương V33m
191Lắp đặt ống thông gió tròn D300Mô tả kỹ thuật theo Chương V15m
192Giá đỡ ống gió thải:Mô tả kỹ thuật theo Chương V1Bộ
193Giá treo ống gió, Kt 500x300:Mô tả kỹ thuật theo Chương V18Bộ
194Giá treo ống gió, Kt 1200x300:Mô tả kỹ thuật theo Chương V3Bộ
195Giá treo ống gió, Kt 1500x400:Mô tả kỹ thuật theo Chương V3Bộ
196Giá treo ống gió, Kt 1500x500:Mô tả kỹ thuật theo Chương V3Bộ
197Giá đỡ ống gió, Kt 1500x500:Mô tả kỹ thuật theo Chương V2Bộ
198Lắp đặt tủ điện điều khiển quạtMô tả kỹ thuật theo Chương V11 tủ
199Dây cáp tín hiệu chống cháy, chống nhiễu 2x1,5mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V10m
200Lắp đặt dây dẫn 4 ruột 0,6/1KV CU/XLPE/PVC 3x16+1x10mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V70m
201Thép mạ kẽm V5 đỡ ốngMô tả kỹ thuật theo Chương V12m
202Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính 40mmMô tả kỹ thuật theo Chương V10m
203Cửa 1 cánh - Khung cửa: Thép hình chế tạo dày 1.2 mm; KT khung: 50x110mm - Cánh cửa: Thép hai mặt cánh, thép dầy: 1.0mm, hệ xương tăng cứng, Độ dầy cánh cửa 50mm.Mô tả kỹ thuật theo Chương V21,375m2
204Doorsill Inox 201 dày 1.0mm:Mô tả kỹ thuật theo Chương V9md
205Tay co thủy lực King:Mô tả kỹ thuật theo Chương V10cái
206Khóa tay gạt ngang Kospy:Mô tả kỹ thuật theo Chương V10cái
207Bản lề Inox SUS304 đồng tâm (3cái/cánh):Mô tả kỹ thuật theo Chương V30cái
208Cửa 1 cánh - Khung cửa: Thép hình chế tạo dày 1.2 mm; KT khung: 50x110mm - Cánh cửa: Thép hai mặt cánh, thép dầy: 1.0mm, hệ xương tăng cứng, Độ dầy cánh cửa 50mm.Mô tả kỹ thuật theo Chương V15,3M2
209Doorsill Inox 201 dày 1.0mm:Mô tả kỹ thuật theo Chương V7md
210Tay co thủy lực King:Mô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
211Khóa tay gạt ngang Kospy:Mô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
212Cửa 2 cánh. - Khung cửa: Thép hình chế tạo dày 1.2 mm; KT khung: 50x110mm .Mô tả kỹ thuật theo Chương V37,125m2
213Doorsill Inox 201 dày 1.0mm:Mô tả kỹ thuật theo Chương V6md
214Tay co thủy lực King:Mô tả kỹ thuật theo Chương V8cái
215Khóa tay gạt ngang Kospy:Mô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
216Chốt âm cánh phụ:Mô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
217Bản lề Inox SUS304 đồng tâm (3cái/cánh):Mô tả kỹ thuật theo Chương V24cái
218Cửa 1 cánh - Khung cửa: Thép hình chế tạo dày 1.2 mm; KT khung: 50x110mm.Mô tả kỹ thuật theo Chương V22m2
219Doorsill Inox 201 dày 1.0mm:Mô tả kỹ thuật theo Chương V10md
220Tay co thủy lực King:Mô tả kỹ thuật theo Chương V8cái
221Khóa tay gạt ngang Kospy:Mô tả kỹ thuật theo Chương V8cái
222Bản lề Inox SUS304 đồng tâm (3cái/cánh):Mô tả kỹ thuật theo Chương V24cái
223Cửa 2cánh - Khung cửa: Thép hình chế tạo dày 1.2 mm; KT khung: 50x110mm.Mô tả kỹ thuật theo Chương V44m2
224Doorsill Inox 201 dày 1.0mm:Mô tả kỹ thuật theo Chương V20md
225Tay co thủy lực King:Mô tả kỹ thuật theo Chương V26cái
226Khóa tay gạt ngang Kospy:Mô tả kỹ thuật theo Chương V13cái
227Chốt âm cánh phụ:Mô tả kỹ thuật theo Chương V13cái
228Bản lề Inox SUS304 đồng tâm (3cái/cánh):Mô tả kỹ thuật theo Chương V78cái
229Cửa 2cánh - Khung cửa: Thép hình chế tạo dày 1.2 mm; KT khung: 50x110mm.Mô tả kỹ thuật theo Chương V16m2
230Doorsill Inox 201 dày 1.0mm:Mô tả kỹ thuật theo Chương V6md
231Tay co thủy lực King:Mô tả kỹ thuật theo Chương V8cái
232Khóa tay gạt ngang Kospy:Mô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
233Chốt âm cánh phụ:Mô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
234Bản lề Inox SUS304 đồng tâm (3cái/cánh):Mô tả kỹ thuật theo Chương V24cái
235Cửa 2cánh - Khung cửa: Thép hình chế tạo dày 1.2 mm; KT khung: 50x110mm. - Cánh cửa: Thép hai mặt cánh, thép dầy: 1.0mm, hệ xương tăng cứngMô tả kỹ thuật theo Chương V11m2
236Doorsill Inox 201 dày 1.0mm:Mô tả kỹ thuật theo Chương V4md
237Tay co thủy lực King:Mô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
238Khóa tay gạt ngang Kospy:Mô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
239Chốt âm cánh phụ:Mô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
240Bản lề Inox SUS304 đồng tâm (3cái/cánh):Mô tả kỹ thuật theo Chương V12cái
241Cửa cuốn Màn cuốn ngăn cháy Ei 60 Phút ,Màn cuốn gồm 2 lớp cửa dày 27mm, cuốn song song với nhau, tổng chiều dày 2 lớp màn là 330 mm .Trục cuốn D114 x 2.5 mm Nan đáy thép thép hộp 30 x 60 x 1.8mm. kích thước 5240x3300Mô tả kỹ thuật theo Chương V35M2
242Cửa cuốn Màn cuốn ngăn cháy Ei 60 Phút ,Màn cuốn gồm 2 lớp cửa dày 27mm, cuốn song song với nhau, tổng chiều dày 2 lớp màn là 330 mm .Trục cuốn D114 x 2.5 mm Nan đáy thép thép hộp 30 x 60 x 1.8mm. kích thước 3240x3300:Mô tả kỹ thuật theo Chương V35M2
243Motor Màn cuốn Yh 800 Kg:Mô tả kỹ thuật theo Chương V4bộ
244Lưu điện 1200 W:Mô tả kỹ thuật theo Chương V4bộ
245"Hộp che cửa cuốn thép hộp mạ kẽm 20x40 x 1.1 mm ,Bọc Thép tấm phẳng dày 1.0mm : Vật liệu cách Nhiệt bông gốm tỷ trọng 160 kg/m3 chống cháy ."":"Mô tả kỹ thuật theo Chương V4bộ
246*Bộ kết nối tự động đóng cửa khi có tín hiệu báo cháy ( bên A cấp tín hiệu báo cháy 24v đến vị trí lắp đặt rèm):Mô tả kỹ thuật theo Chương V4bộ
247Dây cáp tín hiệu chống cháy, chống nhiễu 2x1,5mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V250m
248Liên động với hệ thống báo cháyMô tả kỹ thuật theo Chương V1ht
HTHIẾT BỊ ĐỒ RỜI PHÒNG HỘI TRƯỜNG
1Bục tượng bácMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
2Bục phát biểuMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
3Bàn chủ tọaMô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
4Ghế chủ tọaMô tả kỹ thuật theo Chương V12cái
5Ghế cố địnhMô tả kỹ thuật theo Chương V630cái
ITHIẾT BỊ ĐỒ RỜI PHÒNG KHÁNH TiẾT
1Bàn đặt hoaMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
2Bàn nướcMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
3Bàn nướcMô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
4Bục kể chuyệnMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
5Ghế chủ tọaMô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
JPHÒNG HOÁ TRANG NAM
1Bàn trang điểmMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
2Ghế trang điểmMô tả kỹ thuật theo Chương V5cái
3Tủ đồ thấpMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
KPHÒNG HOÁ TRANG NỮ
1Bàn trang điểmMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
2Ghế trang điểmMô tả kỹ thuật theo Chương V5cái
3Tủ đồ thấpMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
4Kệ treo áoMô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
LThiết bị điều hoà
1Dàn nóng điều hòa không khí VRV-VRF 2 chiều inverter công suất (48HP)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1bộ
2Dàn nóng điều hòa không khí VRV-VRF 3 chiều inverter công suất (38HP)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1bộ
3Dàn lạnh âm trần Cassette 4 hướng thổi, kèm bơm nước ngưng và phin lọc gióMô tả kỹ thuật theo Chương V3bộ
4Dàn lạnh âm trần nối ống gió áp suất cao, không kèm bơm nước ngưng và phin lọc gióMô tả kỹ thuật theo Chương V9bộ
5Bộ chia ga cho dàn nóngMô tả kỹ thuật theo Chương V4bộ
6Bộ chia ga cho dàn lạnhMô tả kỹ thuật theo Chương V10bộ
7Bộ điều khiển từ xa nối dâyMô tả kỹ thuật theo Chương V12bộ
8Mặt nạ cho Cassette 4 hướng thổiMô tả kỹ thuật theo Chương V3bộ
9Bơm nước ngưngMô tả kỹ thuật theo Chương V13bộ
MTHIẾT BỊ PHÔNG RÈM SÂN KHẤU
1Rèm sân khấu - ( Yếm sân khấu )Mô tả kỹ thuật theo Chương V18m2
2Phông màn chínhMô tả kỹ thuật theo Chương V151m2
3Phông hậuMô tả kỹ thuật theo Chương V151m2
4Cánh gà ( 6 cánh gà )Mô tả kỹ thuật theo Chương V126m2
5Rèm cánh gà ( 3 dây yếm cánh gà )Mô tả kỹ thuật theo Chương V129m2
6Hệ đông cơ rèm sân khấu (bao gồm lắp dựng)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1bộ
NTHIẾT BỊ THÔNG TIN LIÊN LẠC
1Vỏ tủ rack trung tâm (tủ 42U)
Vật liệu: Tôn mạ kẽm dày 1,2mm - 1,8 mm, sơn tĩnh điện
Thương hiệu: Hadra
Mô tả kỹ thuật theo Chương V1tủ
2Modem quang trung tâm 8 port Tự động trao đổi 8x10/100/1000Mbps và MDIX tự động kết nối nhanh các cổng RJ45 Tích hợp 8 cổng PoE (Port 1 - Port 8) Công suất tối đa 15,4W cho mỗi cổng POE, tổng điện năng lên đến 120W Truyền dữ liệu lên đến 120km, truyền tải Single Mode tới 20km Giao diện quang SC, truyền dẫn quang đến 20km Thương hiệu: TP-LinkMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
3Switch 48 port 10/100/1000 Mbps Cổng kết nối: 48 10/100/1000Mbps RJ45 Ports Auto Negotiation/AUTO MDI/MDIX Băng thông: 96 Gbps Bảng địa chỉ MAC: 8K Bộ nhớ đệm: 16Mb Điện năng tiêu thụ: 29.8W Thương hiệu: TP-LinkMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
4Part panel 48 port 48 cổng, cao 1U và theo kiểu dáng SL Thương hiệu: SIEM AXMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
5Router wifi 802,11a/b/g/n/ac up to 1200Mbps 802, 11a/b/g/n/ac up to 1200 Mbps Thương hiệu: TP-LinksMô tả kỹ thuật theo Chương V8cái
6Phiến đấu dây IDF 20 đôi dây Vật liệu chế tạo: Nhựa ABS Dung lượng đấu nối: Tối đa 150 đôi dây khi lắp phiến 10x2 Nhiệt độ môi trường làm việc: -20˚C-80˚C Thương hiệu: TP-LinkMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
7Tổng đài IP 10 máy lẻ/10 kênh vol IP, 2 cổng Lan 10/100/1000Mbps Hỗ trợ từ 50 cuộc gọi đồng thời Hỗ trợ Web call – Gọi trực tiếp trên nền tảng web (Web RTC) Hỗ trợ ghi âm nội dung cuộc gọi Thương hiệu: TP-LinkMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
8Chống sét lan truyền Model thiết bị chống sét: EZ9L33745 Số cực 04: 3P+N Điện áp làm việc liên tục lớn nhất: 400V Mức điện áp bảo vệ: Up: 1.5kV Công nghệ chế tạo thiết bị chống sét Schneider: MOV+GDT Dòng cắt sét bình thường dạng xung 8/20µs: In: 45kA giữa L-N: 45kA giữa N-PE Dòng cắt sét lớn nhất dạng xung 8/20µs: Imax: 45kA giữa L-N : 45kA giữa N-PEMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
9UPS dự phòng 10kVAMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
10Camera IDOME 2MP ống kính 2.4-8mm (Camera IP hồng ngoại 2.0 M; Cảm biến hình ảnh CMOS 1/2.8; Độ phân giải 1920×1080 25fps/30fps) Thương hiệu: DahuaMô tả kỹ thuật theo Chương V16cái
11Đầu ghi qua mạng 24 kênh 1080 (2MP) 24 kênh HD 1080P lite, 2 SATA, Audio, thêm 2 Camera IP, chuẩn nén H.265+ Thương hiệu: DahuaMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
12Switch 24 PORT 10/100/1000 Mbps Cổng kết nối: 24 10/100/1000Mbps RJ45 Ports AUTO Negotiation/AUTO MDI/MDIX Băng thông: 48Gbps Bảng địa chỉ MAC: 8K Bộ nhớ đệm 512Kb Điện năng tiêu thụ: 14.86W Thương hiệu: TP-LinkMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
13Bộ Adaptor AC/DCMô tả kỹ thuật theo Chương V16cái
14Tủ camera trung tâm Giúp bảo vệ đầu ghi cho Camera Mặt kính đảm bảo quan sát được các đèn trạng thái Có khe lắp khóa chống phá Chất liệu: Tôn mạ kẽm dày 1mm-1,2mm Kiểu lắp: treo tường Thương hiệu: HikvisionMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
15Tivi LCD 49inh Android Tivi; Độ phân giải: 4K (Ultra HD); Loại màn hình: LED viền (Edge LED), IPS LCD) Thương hiệu: SamsungMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
16Loa hộp gắn tường 6WMô tả kỹ thuật theo Chương V18bộ
17Loa âm trần 6WMô tả kỹ thuật theo Chương V66bộ
18Bộ định tuyến 4 vùngMô tả kỹ thuật theo Chương V1bộ
19AmpifierMô tả kỹ thuật theo Chương V1bộ
20Máy tính quản lý trung tâmMô tả kỹ thuật theo Chương V1bộ
OTHIẾT BỊ PCCC
1Bơm chữa cháy điện, Q=60-240m3/h(234m3/h) - H = 91,3-65m(60 M.C.N), P=55kwMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
2Bơm điện bù áp, Q= 2,4-10,2m3/h(3,6 m3/h), H=96,1-43m( 70 M.C.N), P=3kwMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
3Tủ điều khiển 3 bơm chữa cháy( 2 điện + 1 bù)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1tủ
4Bình tích áp 200lMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
5Tủ báo cháy trung tâm địa chỉ 2 loop, 127 địa chỉ 1 loop, ko bao gồm card mạngMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
6Tủ điều khiển quạt (1 quạt)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1Cái
PTHIẾT BỊ HÚT KHÓI THÔNG GIÓ
1Tủ điều khiển quạt, điều khiển sao tam giác, công suất 23KWMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
2Quạt cấp khí tươi Q= 7500 m3/h, P=250 PaMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
3Quạt hút khí thải Q= 750 m3/h, P=150 PaMô tả kỹ thuật theo Chương V8cái
4Quạt hút khí thải Q= 1000 m3/h, P=150 PaMô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
Chi phí dự phòng
1Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh0%

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy cẩu ≤50Tkèm theo tài liệu chứng minh- Đối với thiết bị sở hữu của nhà thầu gồm tài liệu chứng minh sở hữu của nhà thầu và giấy chứng nhận đăng kiểm/ kiểm định/ hiệu chuẩn còn hiệu lực.- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị, máy móc và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê gồm giấy chứng nhận đăng kiểm/ kiểm định/ hiệu chuẩn còn hiệu lực.1
2Máy ép cọc thuỷ lực Robot ≤860Tkèm theo tài liệu chứng minh- Đối với thiết bị sở hữu của nhà thầu gồm tài liệu chứng minh sở hữu của nhà thầu và giấy chứng nhận đăng kiểm/ kiểm định/ hiệu chuẩn còn hiệu lực.- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị, máy móc và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê gồm giấy chứng nhận đăng kiểm/ kiểm định/ hiệu chuẩn còn hiệu lực.1
3Máy đào≥0,8m3kèm theo tài liệu chứng minh- Đối với thiết bị sở hữu của nhà thầu gồm tài liệu chứng minh sở hữu của nhà thầu và giấy chứng nhận đăng kiểm/ kiểm định/ hiệu chuẩn còn hiệu lực.- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị, máy móc và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê gồm giấy chứng nhận đăng kiểm/ kiểm định/ hiệu chuẩn còn hiệu lực.1
4Ô tô tự đổ ≥5Tkèm theo tài liệu chứng minh- Đối với thiết bị sở hữu của nhà thầu gồm tài liệu chứng minh sở hữu của nhà thầu và giấy chứng nhận đăng kiểm/ kiểm định/ hiệu chuẩn còn hiệu lực.- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị, máy móc và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê gồm giấy chứng nhận đăng kiểm/ kiểm định/ hiệu chuẩn còn hiệu lực.2
5Cần trục ô tô≥ 16Tkèm theo tài liệu chứng minh- Đối với thiết bị sở hữu của nhà thầu gồm tài liệu chứng minh sở hữu của nhà thầu và giấy chứng nhận đăng kiểm/ kiểm định/ hiệu chuẩn còn hiệu lực.- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị, máy móc và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê gồm giấy chứng nhận đăng kiểm/ kiểm định/ hiệu chuẩn còn hiệu lực.1
6Máy cắt uốn cốt thépkèm theo tài liệu chứng minh:-Tài liệu chứng minh sở hữu của nhà thầu- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị, máy móc và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê.1
7Máy đầm bànkèm theo tài liệu chứng minh:-Tài liệu chứng minh sở hữu của nhà thầu- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị, máy móc và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê.1
8Máy đầm dùikèm theo tài liệu chứng minh:-Tài liệu chứng minh sở hữu của nhà thầu- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị, máy móc và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê.1
9Máy đầm đất cầm taykèm theo tài liệu chứng minh:-Tài liệu chứng minh sở hữu của nhà thầu- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị, máy móc và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê.1
10Máy hàn điệnkèm theo tài liệu chứng minh:-Tài liệu chứng minh sở hữu của nhà thầu- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị, máy móc và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê.1
11Máy trộn vữakèm theo tài liệu chứng minh:-Tài liệu chứng minh sở hữu của nhà thầu- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị, máy móc và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê.1
12Máy trộn bê tôngkèm theo tài liệu chứng minh:-Tài liệu chứng minh sở hữu của nhà thầu- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị, máy móc và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê.1
13Máy nén khíkèm theo tài liệu chứng minh:-Tài liệu chứng minh sở hữu của nhà thầu- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị, máy móc và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê.1
14Máy vận thăngkèm theo tài liệu chứng minh:-Tài liệu chứng minh sở hữu của nhà thầu- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị, máy móc và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê.1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Cung cấp cọc bê tông ly tâm PHC - 350A (Bao gồm chi phí vận chuyển và bốc xếp tới chân công trình)
4.372 m Mô tả kỹ thuật theo Chương V
2 Ép cọc ống bê tông cốt thép dự ứng lực bằng máy ép Robot thủy lực tự hành, đất cấp I, đường kính cọc 350mm
43,7 100m Mô tả kỹ thuật theo Chương V
3 Sản xuất cọc dẫn ép âm (L>1,7m)
1 cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
4 Ép âm cọc ống bê tông cốt thép dự ứng lực bằng máy ép Robot thủy lực tự hành, đất cấp II, đường kính cọc 350mm (NC, MTC x hệ số 1.05)
3,135 100m Mô tả kỹ thuật theo Chương V
5 Nối cọc ống bê tông cốt thép, đường kính cọc 350mm
190 mối nối Mô tả kỹ thuật theo Chương V
6 Bản thép D320 dày 5mm ở đầu cọc
0,1581 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
7 Lắp đặt bản thép D320 dày 2mm đầu cọc
0,1581 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
8 Cốt thép trong đầu cọc, đường kính
4,116 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
9 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
6,497 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
10 Đào móng công trình, chiều rộng móng
2,9741 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
11 Đào móng công trình, chiều rộng móng
3,9015 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
12 Đào móng băng, rộng
43,35 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
13 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp II (10% đào bằng thủ công)
29,3914 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
14 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng
69,0294 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
15 Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài
1,8628 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
16 Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài
15,112 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
17 Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột
4,7722 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
18 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính
9,289 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
19 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính
16,2667 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
20 Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông nền, đá 1x2, mác 300
27,0075 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
21 Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng
372,3726 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
22 Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột
9,0132 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
23 Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột > 0,1m2, chiều cao
9,345 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
24 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao
2,1201 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
25 Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày
145,0602 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
26 Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầuK=0,90
3,1767 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
27 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi
2,9826 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
28 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi
2,9826 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
29 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II
2,9826 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
30 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
6,416 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
31 Lớp nilon chống thấm
15,9108 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
32 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng
159,1077 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
33 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp II
5,1667 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
34 Đào móng công trình, chiều rộng móng
0,465 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
35 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
3,456 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
36 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn móng cột
0,2524 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
37 Bê tông móng bể chiều rộng móng
6,5814 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
38 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép đáy bể nước+ bể phốt, đường kính
0,6304 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
39 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép đáy bể nước+ bể phốt, đường kính
0,1604 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
40 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp
0,1502 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
41 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200
2,4804 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
42 Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa con sơn
0,336 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
43 Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng
32 1 cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo Chương V
44 Xây gạch không nung 6x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM mác 50
18,2067 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
45 Trát tường trong bể lần 1, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75
117,116 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
46 Trát tường trong,chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75
117,116 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
47 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 50
96,32 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
48 Ngâm nước xi măng
39,593 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
49 Láng bể nước dày 2,0 cm, vữa XM 50
20,8384 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
50 Đánh màu bằng xi măng nguyên chất bể
137,9544 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Cổ phần Khảo sát Địa chất và Xây dựng Hải Dương như sau:

  • Có quan hệ với 49 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,29 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 94,85%, Tư vấn 5,15%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 411.223.387.484 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 410.154.438.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,26%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 10: Thi công xây dựng + thiết bị". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 10: Thi công xây dựng + thiết bị" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 159

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Tôi càng thấy nhiều tôi càng ít biết chắc. "

John Lennon

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...

Thống kê
  • 8544 dự án đang đợi nhà thầu
  • 148 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 157 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23694 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37142 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây