Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty Cổ phần Khảo sát Địa chất và Xây dựng Hải Dương |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 10: Thi công xây dựng + thiết bị Tên dự án là: Nhà văn hóa trung tâm thị xã Kinh Môn Thời gian thực hiện hợp đồng là : 420 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách thị xã Kinh Môn và các nguồn vốn hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Toàn bộ các tài liệu chứng minh tính hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, kỹ thuật yêu cầu tại “Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT”. Tất cả các tài liệu trên phải được scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng, chứng thực hợp lệ đính kèm theo E-HSDT và chuẩn bị sẵn sàng để đối chiếu khi có yêu cầu.- Về năng lực tài chính: Ngoài yêu cầu nhà thầu nộp báo cáo tài chính trong 3 năm gần nhất (2019,2020,2021) cùng các tài liệu chứng minh theo quy định tại “Mẫu số 13A của E-HSMT và Webform của Hệ thống”, nhà thầu phải cung cấp văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế về thực hiện nghĩa vụ nộp thuế tối thiểu đến hết ngày 31/3/2022.- Yêu cầu về năng lực của tổ chức:+ Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng được cơ quan có thẩm quyền cấp có phạm vi hoạt động xây dựng: Thi công công trình dân dụng từ hạng II trở lên; + Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp trong đó có lĩnh vực thi công, lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy. (Cả hai tài liệu trên scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng, chứng thực hợp lệ đính kèm theo E-HSDT và chuẩn bị sẵn sàng để đối chiếu khi có yêu cầu).Trong trường hợp liên danh thì các thành viên trong liên danh phải đáp ứng yêu cầu này phù hợp với phần công việc đảm nhận trong liên danh. Trường hợp trong E-HSDT nhà thầu không cung cấp Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng và Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy thì trong thời hạn tiến hành hoàn thiện hợp đồng trước khi trao hợp đồng theo yêu cầu của “Thư chấp thuận E-HSDT và trao hợp đồng”, Nhà thầu phải xuất trình Chứng chỉ và Giấy xác nhận trên. Trong trường hợp, Nhà thầu không xuất trình được Chứng chỉ và Giấy xác nhận hoặc Chứng chỉ hoặc Giấy xác nhận không đáp ứng yêu cầu, thì Nhà thầu sẽ bị đánh giá là không đáp ứng cơ bản yêu cầu về năng lực kinh nghiệm và Chủ đầu tư sẽ từ chối ký kết hợp đồng với nhà thầu theo quy định tại Mục 37.2 E-CDNT. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 800.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Kinh Môn. Địa chỉ: phường An Lưu, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương. + Bên mời thầu: Công ty cổ phần khảo sát địa chất và xây dựng Hải Dương; Địa chỉ: Địa chỉ: Số 125C đường Quang Trung, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương; Điện thoại: 02203851195 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Kinh Môn. Địa chỉ: phường An Lưu, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty cổ phần khảo sát địa chất và xây dựng Hải Dương; Địa chỉ: Số 125C đường Quang Trung, phường Quang Trung, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương. |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính - Kế hoạch Uỷ ban nhân dân thị xã Kinh Môn. Địa chỉ: Phường An Lưu, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
420 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 60.160.540.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 8.594.362.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): * Hợp đồng tương tự là Hợp đồng thi công công trình xây dựng dân dụng từ cấp II trở lên (trong đó có ít nhất: 01 hợp đồng thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị bao gồm các hạng mục: Thi công xây mới, thi công lắp đặt hệ thống điện, Phòng cháy chữa cháy, Điều hòa không khí, Điện nhẹ, Cấp thoát nước, trang thiết bị nội thất). * Nhà thầu phải nộp Bản sao được chứng thực các tài liệu chứng minh về các hợp đồng tương tự như sau: - Đối với các hợp đồng đã hoàn thành: Hợp đồng; Biên bản thanh lý hợp đồng hoặc Biên bản bàn giao đưa công trình vào sử dụng hoặc Xác nhận của Chủ đầu tư về công trình hoàn thành; Bản xác nhận của Chủ đầu tư về qui mô, kết cấu công trình hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác. - Đối với các hợp đồng chưa hoàn thành: Hợp đồng; Biên bản nghiệm thu giai đoạn mà khối lượng nhà thầu đã thực hiện từ 80% công việc trở lên được chủ đầu tư xác nhận; Bản xác nhận của Chủ đầu tư về qui mô, kết cấu công trình hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác. * Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện. * Đối với các hợp đồng mà nhà thầu tham gia với tư cách là nhà thầu phụ thì phải được Chủ đầu tư chấp thuận hoặc xác nhận. * Đối với các dự án không sử dụng vốn ngân sách nhà nước thì nhà thầu phải cung cấp các tài liệu, văn bản của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp cho dự án như: Giấy chứng nhận đầu tư hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác. Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 28.074.918.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 84.224.754.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 28.074.918.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 28.074.918.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 84.224.754.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp II | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | + Đáp ứng đủ điều kiện hành nghề đối với chỉ huy trưởng công trường quy định Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021);- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công công trình xây dựng dân dụng hạng II trở lên hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình cấp II hoặc 02 công trình cấp III tương tự trong vòng 3 năm trở lại đây.(Có bản gốc hoặc bản chụp được công chứng hoặc chứng thực hợp pháp văn bằng phù hợp kèm theo để chứng minh, Có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc có xác nhận của Chủ đầu tư đã là chỉ huy trưởng của công trình tương tự) | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công xây dựng | 1 | + Kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng; Đã phụ trách kỹ thuật ít nhất 01 công trình tương tự trong vòng 3 năm trở lại đây.(Có bản gốc hoặc bản chụp được công chứng hoặc chứng thực hợp pháp văn bằng phù hợp kèm theo để chứng minh, quyết định phân công nhiệm vụ là cán bộ kỹ thuật ít nhất 01 công trình tương tự). | 3 | 2 |
3 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách phần điện | 1 | + Kỹ sư chuyên ngành điện; Đã phụ trách kỹ thuật ít nhất 01 công trình tương tự trong vòng 5 năm trở lại đây. (Có bản gốc hoặc bản chụp được công chứng hoặc chứng thực hợp pháp văn bằng phù hợp kèm theo để chứng minh, quyết định phân công nhiệm vụ là cán bộ kỹ thuật phụ trách điện ít nhất 01 công trình tương tự). | 3 | 2 |
4 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách phần cấp thoát nước | 1 | + Kỹ sư chuyên ngành cấp thoát nước; Đã phụ trách kỹ thuật ít nhất 01 công trình tương tự trong vòng 5 năm trở lại đây. (Có bản gốc hoặc bản chụp được công chứng hoặc chứng thực hợp pháp văn bằng phù hợp kèm theo để chứng minh, quyết định phân công nhiệm vụ là cán bộ kỹ thuật phụ trách cấp thoát nước ít nhất 01 công trình tương tự). | 3 | 2 |
5 | Cán bộ phụ trách thi công hệ thống PCCC | 1 | - Kỹ sư; Có chứng chỉ hành nghề chỉ huy trưởng thi công PCCC còn hiệu lực.- Đã tham gia thi công hệ thống PCCC của ít nhất 01 công trình.(Có bản gốc hoặc bản chụp được công chứng hoặc chứng thực hợp pháp văn bằng phù hợp kèm theo để chứng minh, quyết định phân công nhiệm vụ là cán bộ kỹ thuật phụ trách PCCC ít nhất 01 công trình tương tự). | 3 | 2 |
6 | Cán bộ phụ trách hệ thống thông tin liên lạc | 1 | Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành Công nghệ thông tin, điện – điện tử.- Đã tham gia thi công hệ thống điện nhẹ của ít nhất 01 công trình. (Có bản gốc hoặc bản chụp được công chứng hoặc chứng thực hợp pháp văn bằng phù hợp kèm theo để chứng minh, quyết định phân công nhiệm vụ là cán bộ kỹ thuật phụ trách hệ thống điện nhẹ ít nhất 01 công trình tương tự). | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | PHẦN CỌC BT LY TÂM | |||
1 | Cung cấp cọc bê tông ly tâm PHC - 350A (Bao gồm chi phí vận chuyển và bốc xếp tới chân công trình) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4.372 | m |
2 | Ép cọc ống bê tông cốt thép dự ứng lực bằng máy ép Robot thủy lực tự hành, đất cấp I, đường kính cọc 350mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 43,7 | 100m |
3 | Sản xuất cọc dẫn ép âm (L>1,7m) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
4 | Ép âm cọc ống bê tông cốt thép dự ứng lực bằng máy ép Robot thủy lực tự hành, đất cấp II, đường kính cọc 350mm (NC, MTC x hệ số 1.05) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,135 | 100m |
5 | Nối cọc ống bê tông cốt thép, đường kính cọc 350mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 190 | mối nối |
6 | Bản thép D320 dày 5mm ở đầu cọc | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1581 | tấn |
7 | Lắp đặt bản thép D320 dày 2mm đầu cọc | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1581 | tấn |
8 | Cốt thép trong đầu cọc, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,116 | tấn |
9 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6,497 | m3 |
B | MÓNG VÀ BỂ | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,9741 | 100m3 |
2 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,9015 | 100m3 |
3 | Đào móng băng, rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 43,35 | m3 |
4 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp II (10% đào bằng thủ công) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 29,3914 | m3 |
5 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 69,0294 | m3 |
6 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,8628 | 100m2 |
7 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 15,112 | 100m2 |
8 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,7722 | 100m2 |
9 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9,289 | tấn |
10 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16,2667 | tấn |
11 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông nền, đá 1x2, mác 300 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 27,0075 | m3 |
12 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 372,3726 | m3 |
13 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9,0132 | m3 |
14 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột > 0,1m2, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9,345 | m3 |
15 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,1201 | 100m2 |
16 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 145,0602 | m3 |
17 | Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầuK=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,1767 | 100m3 |
18 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,9826 | 100m3 |
19 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,9826 | 100m3 |
20 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,9826 | 100m3 |
21 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6,416 | 100m3 |
22 | Lớp nilon chống thấm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 15,9108 | 100m2 |
23 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 159,1077 | m3 |
24 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5,1667 | m3 |
25 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,465 | 100m3 |
26 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,456 | m3 |
27 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn móng cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2524 | 100m2 |
28 | Bê tông móng bể chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6,5814 | m3 |
29 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép đáy bể nước+ bể phốt, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,6304 | tấn |
30 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép đáy bể nước+ bể phốt, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1604 | tấn |
31 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1502 | 100m2 |
32 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,4804 | m3 |
33 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa con sơn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,336 | tấn |
34 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 32 | 1 cấu kiện |
35 | Xây gạch không nung 6x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM mác 50 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 18,2067 | m3 |
36 | Trát tường trong bể lần 1, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 117,116 | m2 |
37 | Trát tường trong,chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 117,116 | m2 |
38 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 50 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 96,32 | m2 |
39 | Ngâm nước xi măng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 39,593 | m3 |
40 | Láng bể nước dày 2,0 cm, vữa XM 50 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 20,8384 | m2 |
41 | Đánh màu bằng xi măng nguyên chất bể | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 137,9544 | m2 |
42 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 17,2156 | m3 |
43 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,3443 | 100m3 |
44 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,3443 | 100m3 |
45 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,3443 | 100m3 |
46 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 56,8792 | m3 |
47 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5,1191 | 100m3 |
48 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng >250 cm, mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 15,352 | m3 |
49 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,33 | 100m2 |
50 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,4708 | 100m2 |
51 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông nền, đá 1x2, mác 300 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 37,5 | m3 |
52 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông tường, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 38,817 | m3 |
53 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 30,059 | m3 |
54 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,287 | tấn |
55 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 14,204 | tấn |
56 | Nắp bể tôn có khóa | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | bộ |
57 | Quét flinkote chống thấm nền | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 136,5 | m2 |
58 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,7128 | 100m3 |
59 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,975 | 100m3 |
60 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,975 | 100m3 |
61 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,975 | 100m3 |
C | PHẦN THÂN + HOÀN THIỆN KIẾN TRÚC | |||
1 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 300 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 484,8407 | m3 |
2 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 36,4651 | 100m2 |
3 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 15,6935 | tấn |
4 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 31,5079 | tấn |
5 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 14,0829 | tấn |
6 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột > 0,1m2, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 126,0726 | m3 |
7 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 21,7868 | m3 |
8 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 15,583 | 100m2 |
9 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9,6974 | tấn |
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16,3535 | tấn |
11 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 19,8636 | tấn |
12 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 300 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 320,0309 | m3 |
13 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 300 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 201,2386 | m3 |
14 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 300 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 26,4056 | m3 |
15 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 42,1111 | 100m2 |
16 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 64,2767 | tấn |
17 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 300 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 31,8696 | m3 |
18 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cầu thang thường | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,7384 | 100m2 |
19 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,9694 | tấn |
20 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,9283 | tấn |
21 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10,7859 | m3 |
22 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,5905 | 100m2 |
23 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,1272 | tấn |
24 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0851 | tấn |
25 | Sản xuất vì kèo thép hình khẩu độ lớn, khẩu độ 18-24 m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,6778 | tấn |
26 | Sản xuất giằng mái thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,5303 | tấn |
27 | Sản xuất xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,7149 | tấn |
28 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,6778 | tấn |
29 | Lắp dựng xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,7149 | tấn |
30 | Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lông | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,5303 | tấn |
31 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 669,7386 | m2 |
32 | Cụm bu lông M24 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 15,08 | kg |
33 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 425,6167 | m3 |
34 | Xây không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 667,2058 | m3 |
35 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 38,989 | m3 |
36 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,2636 | m3 |
37 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 117,4666 | m3 |
38 | Căng lưới thép gia cố tường gạch không nung | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1.023,194 | m2 |
39 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1.289,7476 | m2 |
40 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6.771,14 | m2 |
41 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1.927,8805 | m2 |
42 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 729,302 | m2 |
43 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 585,2245 | m2 |
44 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10.013,547 | m2 |
45 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1.289,7476 | m2 |
46 | Trụ bê tông trên mái mua sẵn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 82 | cái |
47 | Con tiện bê tông ở mặt đứng và mái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 645 | con |
48 | Phù điêu trang trí đầu cột chính, cột sảnh loại to | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12 | cái |
49 | Phù điêu trang trí đầu cột loại nhỏ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 28 | cái |
50 | Mặt nạ trang trí mặt đứng trên mái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 704 | cái |
51 | Đắp chữ "NHÀ VĂN HÓA TRUNG TÂM THỊ TRẤN KINH MÔN) + hệ trang trí trên mái mặt đứng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | bộ |
52 | Cửa đi pano khung 4x10,ván huỳnh dày 3cm gỗ Lim nam Phi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 195,9456 | m2 |
53 | Cửa sổ kính khung 4x8,ván huỳnh dày 3cm gỗ lim Nam Phi (kính 6.38), giá trong TBG + chênh kính từ 5ly lên 6.38 ly | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 143,115 | m2 |
54 | Cửa sổ kính chớp khung 4x8,ván huỳnh dày 3cm gỗ lim Nam Phi (kính 6.38), giá trong TBG + chênh kính từ 5ly lên 6.38 ly | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 14,96 | m2 |
55 | Cửa nhôm giả gỗ, phun sơn tĩnh điện kính cường lực 10mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 25,488 | m2 |
56 | Khuôn cửa gỗ tự nhiên KT 250 x60 nhóm II ( giá đã bao gồm nẹp, sơn ) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 882 | md |
57 | Phào cửa gỗ tự nhiên KT 140 x60 nhóm II ( giá đã bao gồm nẹp, sơn ) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 31,5 | md |
58 | Khoá, Các phụ kiện khác (Bản lề, chốt cửa...) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 51 | bộ |
59 | Lắp dựng khuôn cửa kép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 882 | m |
60 | Lắp dựng khuôn cửa đơn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 31,5 | m |
61 | Lắp dựng cửa vào khuôn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 339,0606 | m2 |
62 | Cung cấp và lắp đặt vách gỗ tiêu âm hội trường. Gỗ công nghiệp hoàn thiện bề mặt Melamine WD-03. Lớp lót bằng MDF chống ẩm. Cấu tạo tấm tiêu âm xẻ rãnh nhằm triệt tiêu âm thanh trong phòng. Công nghệ CNC đục lỗ tròn theo modul | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 565,343 | m2 |
63 | Ốp bông thủy tinh | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 565,343 | m2 |
64 | Trần thạch cao khung xương chìm. Hệ trần cong (Bao gồm khung xương và nhân công lắp đặt hoàn thiện) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 725,0522 | m2 |
65 | Thi công trần giật cấp bằng tấm thạch cao (Bao gồm khung xương và nhân công lắp đặt hoàn thiện) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 884,0796 | m2 |
66 | Làm trần phẳng bằng tấm thạch cao xương chìm (Bao gồm khung xương và nhân công lắp đặt hoàn thiện) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1.835,3192 | m2 |
67 | Tấm thạch cao 9mm chống ẩm WC | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 181,4345 | m2 |
68 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3.625,8855 | m2 |
69 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ. Sơn trần thạch cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3.625,8855 | m2 |
70 | Làm mặt sàn gỗ, gỗ công nghiệp dày 12mm (Bao gồm lớp lót, phào chì và phụ kiện lắp đặt hoàn thiện) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 139,5 | m2 |
71 | Ốp đá tự nhiên màu đỏ đun. Ốp chân sân khấu | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,355 | m2 |
72 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9,0178 | m3 |
73 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 66,614 | m3 |
74 | Lát đá bậc cầu thang, vữa XM cát mịn mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 241,5243 | m2 |
75 | Tay vịn gỗ lim đánh vécni màu nâu | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 97,326 | md |
76 | Sản xuất và lắp dựng lan can cầu thang | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 87,5934 | m2 |
77 | Trụ cái thang bằng gỗ, hình dáng như thiết kế | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
78 | Lắp dựng lan can sắt | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 87,5934 | m2 |
79 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 87,5934 | m2 |
80 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 613,485 | m2 |
81 | Xẻ rãnh chống trượt | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3.034,62 | md |
82 | Lát đá bazan khò nhám, vữa XM cát mịn mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 14,595 | m2 |
83 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 14,595 | m2 |
84 | Thanh đứng lan can inox D40 dày 1.2 kết hợp với thanh ngang như thiết kế - đường dốc | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 18,95 | m |
85 | Vít nở thép M10 x90 bắt xuống mặt bậc + bản mã | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | bộ |
86 | Lát nền, sàn bằng gạch granite chống trơn 300x300mm, vữa XM cát mịn mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 177,8572 | m2 |
87 | Quét lớp chống thấm bằng Sika roof Membrane hoặc tương đương (Định mức 2,3kg/m2) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 180,9044 | m2 |
88 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75. Láng tạo dốc về ga thu | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 177,8572 | m2 |
89 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch ceramic 300x600 mm, vữa XM cát mịn mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 525,9 | m2 |
90 | Vách ngăn WC bằng compact dày 12mm (phụ kiện Inox 304 đồng bộ) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 175,62 | m2 |
91 | Vách ngăn tiểu nam | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6,48 | m2 |
92 | Bộ đỡ thép đỡ chậu rửa | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 11 | bộ |
93 | Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 34,236 | m2 |
94 | Ốp gạch granit 600x150 vào chân tường | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 221,379 | m2 |
95 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch granite 150x800 mm, vữa XM cát mịn mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 35,9445 | m2 |
96 | Lát nền, sàn bằng gạch Granite màu vàng sáng 600x600mm, vữa XM cát mịn mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2.149,4386 | m2 |
97 | Lát nền, sàn bằng gạch granit 800x800mm, màu vàng sáng vữa XM cát mịn mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 410,88 | m2 |
98 | Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 35,625 | m2 |
99 | Lát đá granit viền, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 568,1952 | m2 |
100 | Sơn nền expoxy nền phòng khán phòng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 711,3636 | m2 |
101 | Lát gạch lá nem 300x300 trên mái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 948,3 | m2 |
102 | Quét lớp chống thấm bằng Sika roof Membrane hoặc tương đương (Định mức 2,3kg/m2) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1.155,4005 | m2 |
103 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 tạo phẳng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 85,2768 | m2 |
104 | Bê tông nhẹ chống nóng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 170,694 | m3 |
105 | Lợp mái tôn múi chiều dài bất kỳ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7,6724 | 100m2 |
106 | Tôn úp nóc | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 55,824 | m |
107 | Lắp dựng dàn giáo thép thi công, giàn giáo ngoài, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 30,2375 | 100m2 |
108 | Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao cao chuẩn 3,6m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 74,2102 | 100m2 |
109 | Dán đá bazan trên vòm mái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,8833 | 100m2 |
D | ĐiỆN + ĐiỆN NHẸ TRONG NHÀ | |||
1 | Đèn led panel 600x600mm - 1x36W/220V/Hiệu suất 107 Lm/W | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 188 | bộ |
2 | Đèn downlight Led âm trần 1x36W/220V/Hiệu suất 75 Lm/W | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 32 | bộ |
3 | Đèn downlight Led âm trần 1x20W/220V/Hiệu suất 100 Lm/W | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 138 | bộ |
4 | Đèn downlight Led âm trần 1x9W/220V/Hiệu suất 85 Lm/W | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 306 | bộ |
5 | Đèn downlight Led âm trần 1x5.5W/220V/Hiệu suất 85 Lm/W | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 80 | bộ |
6 | Đèn downlight Led lắp nổi 1x38W/220V/Hiệu suất 100 Lm/W | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 133 | bộ |
7 | Đèn ốp trần Led 1x36W/220V/Hiệu suất 75 Lm/W | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 24 | bộ |
8 | Công tắc đơn 1 chiều 10A/220V + mặt 1 lỗ + đế âm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 21 | cái |
9 | Công tắc đôi 1 chiều 10A/220V + mặt 2 lỗ + đế âm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 19 | cái |
10 | Công tắc đơn 2 chiều 10A/220V + mặt 1 lỗ + đế âm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12 | cái |
11 | Ổ cắm đôi 3 chấu 16A/220V + đế âm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 174 | cái |
12 | Hộp đấu dây 150x150x50 + nắp đậy (cho máy sấy tay) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16 | hộp |
13 | Dây Cu/PVC 1x1.5 mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3.136 | m |
14 | Dây Cu/PVC 1x2.5 mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9.920 | m |
15 | Dây Cu/PVC 1x4 mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 320 | m |
16 | Dây Cu/PVC 1x6 mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1.400 | m |
17 | Dây tiếp địa Cu/PVC 1x1.5E mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1.568 | m |
18 | Dây tiếp địa Cu/PVC 1x2.5E mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4.810 | m |
19 | Dây tiếp địa Cu/PVC 1x4E mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 160 | m |
20 | Dây tiếp địa Cu/PVC 1x6E mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 700 | m |
21 | Ống gen cứng PVC D16 đi nổi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 643 | m |
22 | Ống gen cứng PVC D16 đi âm tường | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 611 | m |
23 | Ống gen cứng PVC D20 đi nổi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2.479 | m |
24 | Ống gen cứng PVC D20 đi âm tường | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1.369 | m |
25 | Ống gen cứng PVC D25 đi âm tường | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 210 | m |
26 | Ống gen cứng PVC D32 đi âm tường | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 259 | m |
27 | Ống gen xoắn mềm D16 đi nổi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 877 | m |
28 | Ống HDPE xoắn 195/150 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,32 | 100m |
29 | Hộp chia ngả 2, 3, 4 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | hộp |
30 | Vỏ tủ sơn tĩnh điện KT C2200xR600xS600mm2 ( 2 lớp cánh ). | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | hộp |
31 | MCCB 3P-700A-65kA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
32 | MCCB 3P-400A -50kA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
33 | Biến dòng hạ thế 700/5A | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | bộ |
34 | Đồng hồ đa chức năng PM | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
35 | Cuộn Shuntrip cho MCCB 3P-400A | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
36 | Chống sét PRD 65kA-8/20uS | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | bộ |
37 | Cầu chì 2A | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | cái |
38 | Đèn báo pha | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | bộ |
39 | Thanh cái đồng 700A | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | Bộ |
40 | Vỏ tủ sơn tĩnh điện KT C2200xR600xS600mm2 ( 2 lớp cánh ). | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | hộp |
41 | MCCB 3P-100A-18KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
42 | MCCB 3P-50A -18KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
43 | MCB 3P-125A-10KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
44 | MCB 3P-100A-10KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
45 | MCB 3P-80A-10KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
46 | MCB 3P-32A-10KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
47 | MCB 3P-25A-10KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
48 | Đồng hồ Vol 500V | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
49 | Đồng hồ Ampe 400/5 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
50 | Chuyển mạch vol | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
51 | Biến dòng hạ thế 400/5A | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | bộ |
52 | Cầu chì 2A | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
53 | Đèn báo pha | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | bộ |
54 | Thanh cái đồng 400A | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | Bộ |
55 | Vỏ tủ sơn tĩnh điện KT C600xR450xS250mm2 ( 2 lớp cánh ). | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | hộp |
56 | MCB 3P-125A-10KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
57 | MCB 3P-32A-10KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
58 | MCB 3P-16A-4.5KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
59 | MCB 1P-32A-10KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 17 | cái |
60 | MCB 1P-10A-4.5KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | cái |
61 | Cầu chì 2A | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
62 | Đèn báo pha | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | bộ |
63 | Thanh cái đồng 125A | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | Bộ |
64 | Vỏ tủ sơn tĩnh điện KT C600xR450xS250mm2 ( 2 lớp cánh ). | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | hộp |
65 | MCB 3P-100A-10KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
66 | MCB 3P-16A-4.5KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
67 | MCB 1P-32A-10KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 13 | cái |
68 | MCB 1P-10A-4.5KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7 | cái |
69 | Cầu chì 2A | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
70 | Đèn báo pha | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | bộ |
71 | Thanh cái đồng 125A | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | Bộ |
72 | Vỏ tủ sơn tĩnh điện KT C600xR450xS250mm2 ( 2 lớp cánh ). | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | hộp |
73 | MCB 3P-100A-10KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
74 | MCB 3P-16A-4.5KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
75 | MCB 1P-50A-10KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
76 | MCB 1P-32A-10KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10 | cái |
77 | MCB 1P-10A-4.5KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
78 | Cầu chì 2A | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
79 | Đèn báo pha | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | bộ |
80 | Thanh cái đồng 125A | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | Bộ |
81 | Vỏ tủ sơn tĩnh điện KT C400xR300xS150mm2 ( 2 lớp cánh ). | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | hộp |
82 | MCB 3P-32A-10KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
83 | MCB 1P-25A-4.5KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
84 | MCB 1P-10A-4.5KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5 | cái |
85 | Cầu chì 2A | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
86 | Đèn báo pha | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | bộ |
87 | Thanh cái đồng 32A | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | Bộ |
88 | Vỏ tủ sơn tĩnh điện KT KT C600xR450xS250mm2 ( 2 lớp cánh ). | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | hộp |
89 | MCB 3P-32A-10KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
90 | MCB 1P-16A-6KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
91 | MCB 1P-10A-6KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
92 | Contactor 2P-16A-6kA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | bộ |
93 | Mạch điều khiển bơm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | bộ |
94 | Đồng hồ Vol 500V | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
95 | Đồng hồ Ampe 32/5 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
96 | Chuyển mạch Vôn kế | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
97 | Biến dòng hạ thế 32/5A | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | bộ |
98 | Cầu chì 2A | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
99 | Đèn báo pha | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | bộ |
100 | Vỏ tủ sơn tĩnh điện KT C400xR300xS150mm2 ( 2 lớp cánh ). | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | hộp |
101 | MCB 3P-32A-10KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
102 | MCB 1P-25A-4.5KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
103 | MCB 1P-20A-4.5KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
104 | MCB 1P-16A-4.5KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
105 | MCB 1P-10A-4.5KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9 | cái |
106 | Vỏ tủ âm tường 8 modun | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | hộp |
107 | MCB 2P-50A-10KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
108 | MCB 1P-25A-4.5KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
109 | MCB 1P-16A-4.5KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
110 | MCB 1P-10A-4.5KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5 | cái |
111 | Vỏ tủ âm tường 8 modun | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | hộp |
112 | MCB 2P-32A-10KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
113 | MCB 1P-16A-4.5KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
114 | MCB 1P-10A-4.5KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 29 | cái |
115 | Vỏ tủ âm tường 6 modun | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | hộp |
116 | MCB 2P-32A-10KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
117 | MCB 1P-16A-4.5KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 54 | cái |
118 | MCB 1P-10A-4.5KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
119 | Thang cáp 200x75 mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12 | m |
120 | Máng cáp kèm nắp 200x50 mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9 | m |
121 | Máng cáp kèm nắp 150x50 mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 351 | m |
122 | Nối thang cáp 200x75 mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5 | cái |
123 | Nối máng cáp kèm nắp 150x50 mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 146 | cái |
124 | T co cho máng cáp kèm nắp 200/150x50 mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
125 | T cho máng cáp kèm nắp 200/200x50 mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | m |
126 | L cho máng cáp kèm nắp 200x50 mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
127 | T cho máng cáp 150x75 mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
128 | L co lên máng cáp kèm nắp 200x50 mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
129 | L cho máng cáp kèm nắp 150x50 mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 21 | cái |
130 | Cu/xlpe/pvc (1x240) mm2 (tạm tính) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 165 | m |
131 | Cu/xlpe/pvc-fr (1x150) mm2 (tạm tính) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 25 | m |
132 | Cu/xlpe/pvc-fr (4x25) mm2 (tạm tính) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 124 | m |
133 | Cu/xlpe/pvc-fr (4x10) mm2 (tạm tính) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 79 | m |
134 | Cu/xlpe/pvc (4x35) mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16 | m |
135 | Cu/xlpe/pvc (4x25) mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 170 | m |
136 | Cu/pvc/pvc 4x6 mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 38 | m |
137 | Cu/pvc/pvc 2x10 mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 57 | m |
138 | Cu/pvc/pvc 2x6 mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1.581 | m |
139 | Dây tiếp địa 1x95E mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 25 | m |
140 | Dây tiếp địa 1x16E mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 310 | m |
141 | Dây tiếp địa 1x10E mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 136 | m |
142 | Dây tiếp địa 1x6E mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1.581 | m |
143 | Cọc tiếp địa thép mạ đồng D16-L2.4m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7 | cọc |
144 | Dây tiếp địa đồng trần M70 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 135 | m |
145 | Ống nhựa PVC D40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2 | 100m |
146 | Hộp kiểm tra tiếp địa kèm cọc đấu | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | hộp |
147 | Mối hàn hóa nhiệt | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 11 | mối |
148 | Hóa chất giảm điện trở đất | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | bao |
149 | Đào đất đặt dường ống, đường cáp không mở mái taluy, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | m3 |
150 | Lấp bãi tiếp địa | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | m3 |
151 | Kim thu sét cổ điển, bán kính bảo vệ R57m +đế bắt | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
152 | Cọc tiếp địa thép mạ đồng D16-L2.4m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cọc |
153 | Bảng đồng 300x100x5 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | bộ |
154 | Cáp đồng trần M70 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 476 | m |
155 | Ống nhựa PVC D40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2 | 100m |
156 | Hộp kiểm tra tiếp địa kèm cọc đấu | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | hộp |
157 | Mối hàn hóa nhiệt | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | mối |
158 | Hóa chất giảm điện trở đất | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | bao |
159 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | m3 |
160 | Lấp bãi tiếp địa | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | m3 |
161 | Mặt 1 lỗ, 1 mạng + đế âm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 22 | cái |
162 | Mặt 2 lỗ, 1 mạng + 1 thoại + đế âm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16 | cái |
163 | Cáp CAT6 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 209 | 10 m |
164 | Cáp thoại 2x0.5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 88 | 10 m |
165 | Ống gen PVC cứng D20 đi ngầm tường | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 114 | m |
166 | Ống gen PVC cứng D20 đi nổi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 152 | m |
167 | Cáp UTP Cat6 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 88 | 10 m |
168 | Ổ cắm đơn 3 chấu 16A/220V + đế âm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16 | cái |
169 | Hộp nối dây 150x150 có nắp đậy | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7 | hộp |
170 | Ống gen PVC cứng D20 đi nổi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 80 | m |
171 | Ống gen PVC cứng đi âm tường D20 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 113 | m |
172 | Ống gen PVC cứng đi nổi D16 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 413 | m |
173 | Thang cáp 200x75 mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12 | m |
174 | Máng cáp kèm nắp 200x50 mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9 | m |
175 | Máng cáp kèm nắp 150x50 mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 351 | m |
176 | Nối thang cáp 200x75 mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5 | cái |
177 | Nối máng cáp kèm nắp 150x50 mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 146 | cái |
178 | T co cho máng cáp kèm nắp 200/150x50 mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
179 | L cho máng cáp kèm nắp 200x50 mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
180 | T cho máng cáp 150x75 mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
181 | L co lên máng cáp kèm nắp 200x50 mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
182 | L cho máng cáp kèm nắp 150x50 mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 19 | cái |
E | ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ | |||
1 | Dàn nóng điều hòa không khí VRV-VRF 2 chiều invector công suất (48HP) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | máy |
2 | Dàn nóng điều hòa không khí VRV-VRF 3 chiều invector công suất (38HP) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | máy |
3 | Dàn lạnh âm trần nối ống gió áp suất cao, công suất 22Kw | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9 | máy |
4 | Dàn lạnh Cassette âm trần 4 hướng thổi, công suất 9KW | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | máy |
5 | Quạt cấp khí tươi Q= 7500 m3/h, P=250 Pa | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
6 | Quạt hút khí thải Q= 750 m3/h, P=150 Pa | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
7 | Quạt hút khí thải Q= 1000 m3/h, P=150 Pa | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
8 | Quạt hút khí thải Q= 1500 m3/h, P=150 Pa | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
9 | Lắp đặt ống đồng đường kính ống 9,5mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,2 | 100m |
10 | Lắp đặt ống đồng đường kính ống 15.9mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,45 | 100m |
11 | Lắp đặt ống đồng đường kính ống 19.1mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,9 | 100m |
12 | Lắp đặt ống đồng đường kính ống 22.22mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,2 | 100m |
13 | Lắp đặt ống đồng đường kính ống 28.6mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,72 | 100m |
14 | Lắp đặt ống đồng đường kính ống 31.8mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2 | 100m |
15 | Lắp đặt ống đồng đường kính ống 38.1mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,77 | 100m |
16 | Bảo ôn cách nhiệt đường kính D=9,5mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,2 | 100m |
17 | Bảo ôn cách nhiệt đường kính D=15.9mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,45 | 100m |
18 | Bảo ôn cách nhiệt đường kính D=19.1mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,9 | 100m |
19 | Bảo ôn cách nhiệt đường kính D=22.22mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,2 | 100m |
20 | Bảo ôn cách nhiệt đường kính D=28.6mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,72 | 100m |
21 | Bảo ôn cách nhiệt đường kính D=31.8mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2 | 100m |
22 | Bảo ôn cách nhiệt đường kính D=38.1mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,77 | 100m |
23 | Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng 200x100mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 54 | m |
24 | Nối máng cáp 200x100 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 22 | cái |
25 | L máng cáp 200x100 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
26 | Ống nhựa PVC D21 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,96 | 100m |
27 | Ống nhựa PVC D27 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,48 | 100m |
28 | Ống nhựa PVC D32 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,16 | 100m |
29 | Ống nhựa PVC D42 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,04 | 100m |
30 | bảo ôn ông nhựa PVC D21 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,96 | 100m |
31 | bảo ôn ông nhựa PVC D27 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,48 | 100m |
32 | bảo ôn ống nhựa PVC D32 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,16 | 100m |
33 | bảo ôn ống nhựa PVC D42 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,04 | 100m |
34 | Hộp gió cấp có tiêu âm đầu máy 970X330x500mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9 | m |
35 | Hộp gió KT 1500x400x400mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | m |
36 | Hộp gió KT 900x300 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 11 | m |
37 | Hộp gió KT 700x250 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 17 | m |
38 | Hộp gió KT 500x250 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16 | m |
39 | Côn thu 1000x300/900x300 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9 | cái |
40 | Côn thu 1000x300/700x250 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9 | cái |
41 | Côn thu 700x250/500x250 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | cái |
42 | Chân rẽ 450x300/D295 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 31 | cái |
43 | Chân rẽ 300x250/D245 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 45 | cái |
44 | Van điều chỉnh lưu lượng gió, đường kính van D=300mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 31 | cái |
45 | Van điều chỉnh lưu lượng gió, đường kính van D=250mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 45 | cái |
46 | Ống gió tròn mềm có bảo ôn D300 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 146 | m |
47 | Ống gió tròn mềm có bảo ôn D250 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 229 | m |
48 | Vải bạt đầu máy | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 18 | Bộ |
49 | Giá đỡ ống gió lạnh, dàn lạnh điều hoà không khí | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | lô |
50 | Côn thu tiêu âm KT: 1000x400/D quạt | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
51 | Côn thu tiêu âm KT: 800x400/D quạt | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
52 | Côn thu tiêu âm KT: 850x400/D quạt | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
53 | Côn thu tiêu âm KT: 450x300/D quạt | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12 | cái |
54 | Hộp tiêu âm KT: 250x250/D quạt | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | cái |
55 | Ống gió KT: 1000x400 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | m |
56 | Ống gió KT: 800x400 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 28 | m |
57 | Ống gió KT: 600x400 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 22 | m |
58 | Ống gió KT: 500x400 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 14 | m |
59 | Ống gió KT: 400x300 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9 | m |
60 | Khớp nối mềm chống rung http://www.vattunuoc.vn/van-buom-arv/khop-noi-mem-chong-rung-cao-su-arv-malaysia | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 28 | cái |
61 | Hộp gió cấp khí tươi KT 1000x400 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
62 | Cửa gió cấp khí tươi KT 600x600 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10 | cái |
63 | Côn thu 800x400/600x400 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
64 | Côn thu 600x400/500x400 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
65 | Côn thu 600x400/400x300 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
66 | Côn thu 500x400/300x300 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
67 | Côn thu 400x300/300x300 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 17 | cái |
68 | Van điều chỉnh lưu lượng gió, đường kính van D=300mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10 | cái |
69 | Ống gió tròn mềm không bảo ôn D300 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 62 | m |
70 | Cu/PVC 1x1.5 mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 970 | m |
71 | Cu/PVC 1x2.5 mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1.810 | m |
72 | Cu/PVC 1x4 mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2.213 | m |
73 | Cu/pvc/pvc 4x6 mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 11 | m |
74 | Cu/pvc/pvc 4x10 mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 68 | m |
75 | Cu/xlpe/pvc 4x25 mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 141 | m |
76 | Dây tiếp địa Cu/PVC 1x1.5E mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 485 | m |
77 | Dây tiếp địa Cu/PVC 1x2.5E mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 905 | m |
78 | Dây tiếp địa Cu/PVC 1x4E mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1.106 | m |
79 | Dây tiếp địa Cu/PVC 1x6E mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 11 | m |
80 | Dây tiếp địa Cu/PVC 1x10E mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 68 | m |
81 | Dây tiếp địa Cu/PVC 1x16E mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 141 | m |
82 | Ống gen cứng PVC D16 đi nổi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 556 | m |
83 | Ống gen cứng PVC D20 đi nổi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 885 | m |
84 | Ống gen xoắn mềm PVC D16 đi nổi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 134 | m |
85 | Vỏ tủ sơn tĩnh điện KT C600xR450xS250mm2 ( 2 lớp cánh ). | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | hộp |
86 | MCB 3P-25A-10KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
87 | MCB 3P-10A-4.5KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
88 | MCB 1P-20A-4.5KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
89 | MCB 1P-10A-4.5KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5 | cái |
90 | Cầu chì 2A | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
91 | Đèn báo pha | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
92 | Vỏ tủ sơn tĩnh điện KT C600xR450xS250mm2 ( 2 lớp cánh ). | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | hộp |
93 | MCB 3P-50A-10KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
94 | MCB 3P-10A-4.5KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
95 | MCB 1P-20A-4.5KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
96 | MCB 1P-16A-4.5KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9 | cái |
97 | MCB 1P-10A-4.5KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7 | cái |
98 | Cầu chì 2A | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
99 | Đèn báo pha | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | bộ |
100 | Thanh cái đồng 50A | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | Bộ |
101 | Vỏ tủ sơn tĩnh điện KT C600xR450xS250mm2 ( 2 lớp cánh ). | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | hộp |
102 | MCB 3P-50A-10KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
103 | MCB 3P-10A-4.5KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
104 | MCB 1P-20A-4.5KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
105 | MCB 1P-16A-4.5KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
106 | MCB 1P-10A-4.5KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | cái |
107 | Cầu chì 2A | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
108 | Đèn báo pha | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | bộ |
109 | Thanh cái đồng 50A | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | Bộ |
110 | Vỏ tủ sơn tĩnh điện KT C600xR450xS250mm2 ( 2 lớp cánh ). | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | hộp |
111 | MCB 3P-100A-10KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
112 | MCB 3P-10A-4.5KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
113 | MCB 1P-20A-4.5KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 14 | cái |
114 | MCB 1P-16A-4.5KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9 | cái |
115 | MCB 1P-10A-4.5KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
116 | Cầu chì 2A | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
117 | Đèn báo pha | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | bộ |
118 | Thanh cái đồng 100A | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | Bộ |
119 | Vỏ tủ sơn tĩnh điện KT C600xR450xS250mm2 ( 2 lớp cánh ). | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | hộp |
120 | MCCB 3P-400A-50KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
121 | MCB 3P-100A-10KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
122 | MCB 3P-50A-10KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
123 | MCB 3P-40A-10KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
124 | MCB 3P-25A-10KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
125 | Đồng hồ Vol 500V | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
126 | Đồng hồ Ampe 400/5 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
127 | Biến dòng hạ thế 400/5A | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | bộ |
128 | Cầu chì 2A | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | cái |
129 | Đèn báo pha | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | bộ |
130 | Thanh cái đồng 400A | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | Bộ |
F | CẤP, THOÁT NƯỚC | |||
1 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 4m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | bể |
2 | Ống PPR D32 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,45 | 100m |
3 | Ống PPR D25 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,37 | 100m |
4 | Ống PPR D20 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,5 | 100m |
5 | Tê đều PPR D32 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 17 | cái |
6 | Tê đều PPR D25 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | cái |
7 | Tê đều PPR D20 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | cái |
8 | Tê thu PPR D32 x 25 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
9 | Tê thu PPR D32 x 20 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 20 | cái |
10 | Tê thu PPR D25 x 20 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 52 | cái |
11 | Cút PPR D32 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 27 | cái |
12 | Cút PPR D25 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
13 | Cút PPR D20 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 128 | cái |
14 | Cút PPR D32 x 25 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
15 | Cút PPR D25x 20 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
16 | Côn thu PPR D32 x 25 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | cái |
17 | Côn thu PPR D25x 20 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16 | cái |
18 | Van 2 chiều D32 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 18 | cái |
19 | Van 2 chiều D25 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
20 | Van phao D32 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
21 | Van 1 chiều D32 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
22 | Cút ren trong PPR D20 x 1/2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 94 | cái |
23 | Măng sông PPR D32 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7 | cái |
24 | Ống nhựa U.PVC D110, dán keo đoạn ống 6m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,7 | 100m |
25 | Ống nhựa U.PVC D90, dán keo đoạn ống 6m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,3 | 100m |
26 | Ống nhựa U.PVC D75, dán keo đoạn ống 6m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,9 | 100m |
27 | Ống nhựa U.PVC D60, dán keo đoạn ống 6m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,65 | 100m |
28 | Ống nhựa U.PVC D48, dán keo đoạn ống 6m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,5 | 100m |
29 | Cút U.PVC, 135 độ D110 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 77 | cái |
30 | Cút U.PVC, 135 độ D90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 67 | cái |
31 | Cút U.PVC, 90 độ D110 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 61 | cái |
32 | Cút U.PVC, 90 độ D75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
33 | Cút U.PVC, 90 độ D60 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16 | cái |
34 | Cút U.PVC, 90 độ D48 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 15 | cái |
35 | Tê đều U.PVC, 135 độ D110 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 65 | cái |
36 | Tê đều U.PVC, 135 độ D90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 44 | cái |
37 | Tê vuông U.PVC D60 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 24 | cái |
38 | Tê thu U.PVC, 135 độ D110x90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12 | cái |
39 | Tê thu U.PVC, 135 độ D110x60 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12 | cái |
40 | Tê thu U.PVC, 135 độ D90x60 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12 | cái |
41 | Bịt ống D110 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 25 | cái |
42 | Bịt ống D90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 18 | cái |
43 | Đai giữ ống D110 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12 | cái |
44 | Đai giữ ống D90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 24 | cái |
45 | Đai giữ ống D75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12 | cái |
46 | Ống nhựa U.PVC Class 3 D110 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | 100m |
47 | Ống nhựa U.PVC Class 3 D125 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,08 | 100m |
48 | Cút U.PVC, 135 độ D110 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16 | cái |
49 | Rọ thu nước mưa D125 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | cái |
50 | Đai giữ ống D110 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 24 | cái |
51 | Xí bệt - inax hoặc tương đương | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 40 | bộ |
52 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 40 | cái |
53 | Lắp đặt hộp đựng giấy | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 40 | cái |
54 | Xiphong | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 37 | cái |
55 | chậu rửa viglacera | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 37 | bộ |
56 | Vòi chậu vigalcera | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 37 | bộ |
57 | Lắp đặt gương soi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16 | cái |
58 | Lắp đặt kệ kính | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16 | cái |
59 | Lắp đặt giá treo | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16 | cái |
60 | Xiphong | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16 | cái |
61 | Dây cấp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 20 | bộ |
62 | Lắp đặt chậu tiểu nam | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 20 | bộ |
63 | Van xả tiểu nam | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 20 | bộ |
64 | Xiphong | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 20 | bộ |
65 | Dây cấp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 20 | bộ |
66 | Lắp đặt phễu thu đường kính 75mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16 | cái |
67 | Tay vịn WC cho người khuyết tật inox KT 75x500 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | bộ |
68 | máy bơm nước sinh hoạt, Q 8m3/h, H=31m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | bộ |
69 | Ống HDPE D32 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,4 | 100m |
70 | Cút HDPE vuông D90, D32 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
71 | Van phao D32 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
72 | Măng sông HDPE hàn nối đầu D32 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5 | cái |
73 | Ống PPR D40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,05 | 100m |
74 | Ống PPR D32 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,25 | 100m |
75 | Cút PPR vuông, D90, D40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
76 | Cút PPR vuông, D90, D32 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
77 | Rọ hút nước | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
78 | Măng sông PPR hàn nối đầu D32 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
79 | Lắp đặt đồng hồ đo nước | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
80 | Ống nhựa U.PVC D250 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2 | 100m |
81 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 24,8652 | m3 |
82 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,6538 | 100m3 |
83 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,6342 | 100m3 |
84 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,2683 | 100m3 |
85 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,2683 | 100m3 |
86 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,2683 | 100m3 |
87 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 24,535 | m3 |
88 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây hố ga, hố van, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 61,0174 | m3 |
89 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 266,88 | m2 |
90 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2.5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 92,16 | m2 |
91 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 50, liên kết tường và tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 91,52 | m2 |
92 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông hố van, hố ga, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,2566 | m3 |
93 | Nắp và khung chắn rác ghi gang 530x960 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | tấm |
94 | Nắp và khung chắn rác ghi gang vuông cho hố ga thoát nước thải | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | tấm |
95 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10,4 | m3 |
96 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,624 | 100m2 |
97 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,9859 | tấn |
98 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 222 | cái |
G | PCCC | |||
1 | Lắp đặt máy bơm nước các loại chữa cháy | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | 1 máy |
2 | Lắp đặt tủ điện điều khiển máy bơm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | 1 tủ |
3 | Cao su chống rung cho bơm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | bộ |
4 | Lắp đặt dây dẫn 4 ruột 0,6/1KV CU/XLPE/PVC 3x35+1x25mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 30 | m |
5 | Lắp đặt dây dẫn 4 ruột 0,6/1KV CU/XLPE/PVC 4x2.5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 15 | m |
6 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 0,6/1KV CU/XLPE/PVC 2x2.5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 30 | m |
7 | Lắp đặt ống thép không rỉ - nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 150mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,18 | 100m |
8 | Lắp đặt ống thép không rỉ - nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 125mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,12 | 100m |
9 | Lắp đặt ống thép mạ kẽm - nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,09 | 100m |
10 | Lắp đặt ống thép mạ kẽm - nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 50mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,09 | 100m |
11 | Lắp đặt ống thép không rỉ - nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 40mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,03 | 100m |
12 | Lắp đặt ống thép không rỉ - nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 32mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,12 | 100m |
13 | Lắp đặt ống thép không rỉ - nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 25mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,12 | 100m |
14 | Công tắc áp lực | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
15 | Lắp đặt van khóa D15 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
16 | Lắp đặt đồng hồ đo áp lực | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
17 | Van bướm tín hiệu điện D125 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
18 | Lắp đặt Y lọc bằng p/p hàn - Đường kính 150mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
19 | Lắp đặt Y lọc bằng p/p hàn - Đường kính 50mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
20 | Lắp đặt mối nối mềm - Đường kính 150mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
21 | Lắp đặt mối nối mềm - Đường kính 125mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
22 | Lắp đặt mối nối mềm - Đường kính 50mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
23 | Lắp đặt mối nối mềm - Đường kính 40mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
24 | Lắp đặt van 1 chiều lò xo DN125 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
25 | Lắp đặt van báo động- Đường kính 125mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
26 | Lắp đặt van an toàn - Đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
27 | Lắp đặt van 1 chiều - Đường kính DN25mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
28 | Lắp đặt van bướm tay gạt - Đường kính 150mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
29 | Lắp đặt van bướm tay gạt - Đường kính 125mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
30 | Lắp đặt van bướm tay gạt - Đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
31 | Lắp đặt van bướm tay gạt - Đường kính 50mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
32 | Lắp đặt van cửa đồng - Đường kính40mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
33 | Lắp đặt van cửa đồng - Đường kính 32mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
34 | Lắp đặt van cửa đồng - Đường kính 25mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
35 | Lắp đặt rọ hút - Đường kính 150mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
36 | Lắp đặt rọ hút - Đường kính 50mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
37 | Lắp đặt bích rỗng thép DN 150mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 24 | cái |
38 | Lắp đặt bích rỗng thép DN 125mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 22 | cái |
39 | Lắp đặt bích rỗng thép DN 100mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | cái |
40 | Lắp đặt mặt bích mù- DN100mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
41 | Lắp đặt tê thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 150mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
42 | Lắp đặt tê thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 150/125mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
43 | Lắp đặt tê thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 150/100mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
44 | Lắp đặt tê thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
45 | Lắp đặt tê thép không rỉ nối bằng p/p hàn - Đường kính 32mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
46 | Lắp đặt tê thép không rỉ nối bằng p/p hàn - Đường kính 25mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
47 | Lắp đặt cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 150mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
48 | Lắp đặt cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 125mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
49 | Lắp đặt cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
50 | Lắp đặt Cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 50mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
51 | Lắp đặt cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 32mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
52 | Lắp đặt Cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 25mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
53 | Lắp đặt bể nước Inox 0,5m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | bể |
54 | Gia công giá đỡ cho ống (mạ kẽm) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2434 | tấn |
55 | Lắp đặt giá đỡ ống | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2434 | tấn |
56 | Lắp đặt tủ chữa cháy ngoài nhà, KT 1200x600x200x0.8 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | hộp |
57 | Trụ chữa cháy 100 (TQ) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | bộ |
58 | Họng tiếp nước chữa chát ba cửa DN100 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
59 | Vòi chữa cháy D50-20m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cuộn |
60 | Lăng chữa cháy D50 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
61 | Lắp đặt ống thép không rỉ - nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 125mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,6 | 100m |
62 | Lắp đặt ống thép mạ kẽm - nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,06 | 100m |
63 | Lắp đặt tê thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 125mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5 | cái |
64 | Lắp đặt tê thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 125/100mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
65 | Lắp đặt côn thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 150/125mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
66 | Lắp đặt cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 150mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
67 | Lắp đặt cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 125mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | cái |
68 | Lắp đặt cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
69 | Lắp đặt bích rỗng thép DN 100mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
70 | Lắp đặt bích rỗng thép DN 150mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
71 | Quét nhựa bi tum và quấn 2 lớp vải địa kỹ thuật | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 47,1 | m2 |
72 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 30 | 1m3 |
73 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 30 | m3 |
74 | Lắp đặt tủ chữa cháy ngoài nhà, KT 1200x600x200x0.8 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12 | hộp |
75 | Vòi chữa cháy D50-20m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 24 | cuộn |
76 | Lăng chữa cháy D50 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 24 | cái |
77 | Van góc D65 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 24 | cái |
78 | Lắp đặt đầu phun Sprinkler quay xuống D15 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 347 | cái |
79 | Nắp chụp đầu phun kép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 347 | cái |
80 | Lắp đặt đầu phun Sprinkler quay lên D15 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 41 | cái |
81 | Lắp đặt mối nối mềm đầu Sprinker- Đường kính 15mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 347 | cái |
82 | Khoan lỗ D25-40 (tạm tính 1/5 công 3,5/7 / điểm) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 241 | điểm |
83 | Lắp đặt van bướm tay quay - Đường kính 125mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | cái |
84 | Lắp đặt van cửa đồng - Đường kính 32mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
85 | Lắp đặt van cổng ty chìm - Đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
86 | Lắp đặt van 1 chiều lá lật - Đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
87 | Lắp đặt van xả khí tự động + van bi DN25mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
88 | Công tắc dòng chảy van ren D125 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
89 | Lắp đặt ống thép không rỉ - nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 125mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,72 | 100m |
90 | Lắp đặt ống thép mạ kẽm - nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5,52 | 100m |
91 | Lắp đặt ống thép không rỉ - nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 80mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,72 | 100m |
92 | Lắp đặt ống thép không rỉ - nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 65mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,12 | 100m |
93 | Lắp đặt ống thép không rỉ - nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 40mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,36 | 100m |
94 | Lắp đặt ống thép không rỉ - nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 32mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,05 | 100m |
95 | Lắp đặt ống thép không rỉ - nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 25mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8,58 | 100m |
96 | Lắp đặt tê thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 125mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | cái |
97 | Lắp đặt tê thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 125/100mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
98 | Lắp đặt tê thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12 | cái |
99 | Lắp đặt tê thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 100/80mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12 | cái |
100 | Lắp đặt tê ren thép tráng kẽm - Đường kính 65mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12 | cái |
101 | Lắp đặt tê ren thép tráng kẽm - Đường kính 32mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
102 | Lắp đặt tê thép tráng kẽm - Đường kính 25mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 112 | cái |
103 | Lắp đặt tê ren thép tráng kẽm Đường kính 40/25mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 14 | cái |
104 | Lắp đặt tê thép tráng kẽm Đường kính 32/25mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 17 | cái |
105 | Lắp đặt cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 125mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10 | cái |
106 | Lắp đặt cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 32 | cái |
107 | Lắp đặt cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 80mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12 | cái |
108 | Lắp đặt cút ren thép tráng kẽm - Đường kính 65mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12 | cái |
109 | Lắp đặt cút ren thép tráng kẽm - Đường kính 40mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
110 | Lắp đặt cút ren thép tráng kẽm - Đường kính 32mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10 | cái |
111 | Lắp đặt cút ren thép tráng kẽm - Đường kính 25mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 175 | cái |
112 | Lắp đặt tê thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 32/25mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 17 | cái |
113 | Lắp đặt tê ren thép tráng kẽm Đường kính 40/25mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 14 | cái |
114 | Lắp đặt côn thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 125/100mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | cái |
115 | Lắp đặt côn thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 80/65mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12 | cái |
116 | Lắp đặt côn ren thép tráng kẽm - Đường kính 40/32mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10 | cái |
117 | Lắp đặt côn ren thép tráng kẽm - Đường kính 40/25mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5 | cái |
118 | Lắp đặt côn ren thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 32/25mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16 | cái |
119 | Lắp đặt côn ren thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 25/15mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 41 | cái |
120 | Kép ren DN25 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 347 | cái |
121 | Măng sông ren DN32 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | cái |
122 | Măng sông ren DN25 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 50 | cái |
123 | Quang treo | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 632 | cái |
124 | Bích rỗng thép hàn DN125 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10 | cặp bích |
125 | Ti ren M10 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 150 | m |
126 | Ti ren M8 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 250 | m |
127 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 304,5486 | 1m2 |
128 | Thép mạ kẽm V4 đỡ ống | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 60 | m |
129 | Bình chữa cháy CO2 - MT5 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 24 | Cái |
130 | Bình chữa cháy ABC-MFZL8) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 48 | Cái |
131 | Bộ nội quy, tiêu lệnh chữa cháy | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 24 | Cái |
132 | Giá đỡ bình chữa cháy | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12 | cái |
133 | Lắp đặt trung tâm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | 1 trung tâm |
134 | Lắp đặt nguồn dự phòng tủ TT điều khiển xả khí | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | bộ |
135 | Lắp đặt thiết bị đầu báo khói địa chỉ kèm đế | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12,9 | 10 đầu |
136 | Lắp đặt thiết bị đầu báo nhiệt gia tăng địa chỉ kèm đế | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,1 | 10 đầu |
137 | Lắp đặt thiết bị đầu báo nhiệt cố định địa chỉ kèm đế | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | 10 đầu |
138 | Lắp đặt thiết bị đầu báo nhiệt gia tăng thường kèm đế | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 13,7 | 10 đầu |
139 | Lắp đặt thiết bị đầu Beam phản xạ gương chiếu | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,3 | 10 đầu |
140 | Lắp đặt nút báo cháy | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,2 | 5 nút |
141 | Lắp đặt chuông báo cháy | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,2 | 5 chuông |
142 | Lắp đặt đèn báo cháy | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,2 | 5 đèn |
143 | Vỏ tổ hợp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16 | cái |
144 | Lắp đặt điều khiển cuối kênh | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10 | bộ |
145 | Modul địa chỉ cho đầu báo thường | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10 | cái |
146 | Modul điều khiển ngõ ra cho chuông đèn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
147 | Modul cách ly sự ngắn mạch | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | cái |
148 | Modul giám sát địa chỉ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 19 | cái |
149 | Module điều khiển địa chỉ không điện áp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12 | cái |
150 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 0,6/1KV CU/XLPE/PVC 2x1.5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1.100 | m |
151 | Dây cáp tín hiệu chống cháy, chống nhiễu 2x1,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4.500 | m |
152 | Lắp đặt dây đơn 0,6/1KV CU/XLPE/PVC 1x10mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 110 | m |
153 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 20mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5.600 | m |
154 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 20mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 600 | m |
155 | Hộp kết nối báo cháy | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
156 | Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng p/p hàn - Đường kính ống 32mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,25 | 100 m |
157 | Cọc tiếp địa mạ đồng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5 | cọc |
158 | cáp đồng M50 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 20 | m |
159 | Hóa chất làm giảm điện trở đất | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5 | kg |
160 | Hộp kiểm tra tiếp địa bằng tôn sơn tĩnh điện | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
161 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 32mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10 | m |
162 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | 1m3 |
163 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | m3 |
164 | Lắp đặt đèn thoát hiểm (1 mặt không chỉ hướng) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,2 | 5 đèn |
165 | Lắp đặt đèn thoát hiểm (2 mặt chỉ hướng) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,4 | 5 đèn |
166 | Đèn chỉ lối thoát nạn một mặt không chỉ hướng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10,8 | 5 đèn |
167 | Lắp đặt đèn chiếu sáng sự cố | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 20,6 | 5 đèn |
168 | Lắp đặt ổ cắm đơn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 103 | cái |
169 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1.5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1.400 | m |
170 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính D20mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1.400 | m |
171 | Lắp đặt các automat 1 pha 20A | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
172 | Quạt hút khói li tâm Q= 32.000M3/H, H= 800PA: | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
173 | Chống rung cho quạt: | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | lot |
174 | Bạt mềm chống cháy nối đầu quạt, Kt: D = 700mm: | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | Cái |
175 | Cửa thải khói louver kèm lưới chắn côn trùng, KT 1200x1200: | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | Cái |
176 | Lắp đặt côn ống thông gió hộp, KT 1500x500/D700 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
177 | Lắp đặt côn ống thông gió hộp, KT 800x800/1200x1200 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
178 | Lắp đặt chếch ống thông gió hộp KT1200x1200 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
179 | Lắp đặt cửa hút khói cửa 600x600mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | cửa |
180 | Lắp đặt côn ống thông gió hộp, KT 500x300/D300 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | cái |
181 | Lắp đặt côn ống thông gió hộp, KT 1500x500/1500x400 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
182 | Lắp đặt côn ống thông gió hộp, KT 1500x400/1200x300 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
183 | Chân rẽ ống gió chống cháy EI30 phút, Kt 500x300: | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | Cái |
184 | Bịt ống gió chống cháy EI30 phút, KT 1200x300: | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | Cái |
185 | Lắp đặt chếch ống thông gió hộp KT 1500x500 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
186 | Lắp đặt ống thông gió chống cháy EI30 phút, KT 1200x1200 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | m |
187 | Lắp đặt ống thông gió chống cháy EI30 phút, KT 1500x500 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9 | m |
188 | Lắp đặt ống thông gió chống cháy EI30 phút, KT 1500x400 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 11 | m |
189 | Lắp đặt ống thông gió chống cháy EI30 phút, KT 1500x300 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 11,5 | m |
190 | Lắp đặt ống thông gió chống cháy EI30 phút, KT 500x300 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 33 | m |
191 | Lắp đặt ống thông gió tròn D300 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 15 | m |
192 | Giá đỡ ống gió thải: | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | Bộ |
193 | Giá treo ống gió, Kt 500x300: | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 18 | Bộ |
194 | Giá treo ống gió, Kt 1200x300: | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | Bộ |
195 | Giá treo ống gió, Kt 1500x400: | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | Bộ |
196 | Giá treo ống gió, Kt 1500x500: | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | Bộ |
197 | Giá đỡ ống gió, Kt 1500x500: | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | Bộ |
198 | Lắp đặt tủ điện điều khiển quạt | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | 1 tủ |
199 | Dây cáp tín hiệu chống cháy, chống nhiễu 2x1,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10 | m |
200 | Lắp đặt dây dẫn 4 ruột 0,6/1KV CU/XLPE/PVC 3x16+1x10mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 70 | m |
201 | Thép mạ kẽm V5 đỡ ống | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12 | m |
202 | Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính 40mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10 | m |
203 | Cửa 1 cánh - Khung cửa: Thép hình chế tạo dày 1.2 mm; KT khung: 50x110mm - Cánh cửa: Thép hai mặt cánh, thép dầy: 1.0mm, hệ xương tăng cứng, Độ dầy cánh cửa 50mm. | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 21,375 | m2 |
204 | Doorsill Inox 201 dày 1.0mm: | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9 | md |
205 | Tay co thủy lực King: | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10 | cái |
206 | Khóa tay gạt ngang Kospy: | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10 | cái |
207 | Bản lề Inox SUS304 đồng tâm (3cái/cánh): | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 30 | cái |
208 | Cửa 1 cánh - Khung cửa: Thép hình chế tạo dày 1.2 mm; KT khung: 50x110mm - Cánh cửa: Thép hai mặt cánh, thép dầy: 1.0mm, hệ xương tăng cứng, Độ dầy cánh cửa 50mm. | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 15,3 | M2 |
209 | Doorsill Inox 201 dày 1.0mm: | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7 | md |
210 | Tay co thủy lực King: | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | cái |
211 | Khóa tay gạt ngang Kospy: | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | cái |
212 | Cửa 2 cánh. - Khung cửa: Thép hình chế tạo dày 1.2 mm; KT khung: 50x110mm . | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 37,125 | m2 |
213 | Doorsill Inox 201 dày 1.0mm: | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | md |
214 | Tay co thủy lực King: | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | cái |
215 | Khóa tay gạt ngang Kospy: | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
216 | Chốt âm cánh phụ: | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
217 | Bản lề Inox SUS304 đồng tâm (3cái/cánh): | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 24 | cái |
218 | Cửa 1 cánh - Khung cửa: Thép hình chế tạo dày 1.2 mm; KT khung: 50x110mm. | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 22 | m2 |
219 | Doorsill Inox 201 dày 1.0mm: | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10 | md |
220 | Tay co thủy lực King: | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | cái |
221 | Khóa tay gạt ngang Kospy: | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | cái |
222 | Bản lề Inox SUS304 đồng tâm (3cái/cánh): | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 24 | cái |
223 | Cửa 2cánh - Khung cửa: Thép hình chế tạo dày 1.2 mm; KT khung: 50x110mm. | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 44 | m2 |
224 | Doorsill Inox 201 dày 1.0mm: | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 20 | md |
225 | Tay co thủy lực King: | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 26 | cái |
226 | Khóa tay gạt ngang Kospy: | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 13 | cái |
227 | Chốt âm cánh phụ: | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 13 | cái |
228 | Bản lề Inox SUS304 đồng tâm (3cái/cánh): | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 78 | cái |
229 | Cửa 2cánh - Khung cửa: Thép hình chế tạo dày 1.2 mm; KT khung: 50x110mm. | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16 | m2 |
230 | Doorsill Inox 201 dày 1.0mm: | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | md |
231 | Tay co thủy lực King: | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | cái |
232 | Khóa tay gạt ngang Kospy: | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
233 | Chốt âm cánh phụ: | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
234 | Bản lề Inox SUS304 đồng tâm (3cái/cánh): | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 24 | cái |
235 | Cửa 2cánh - Khung cửa: Thép hình chế tạo dày 1.2 mm; KT khung: 50x110mm. - Cánh cửa: Thép hai mặt cánh, thép dầy: 1.0mm, hệ xương tăng cứng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 11 | m2 |
236 | Doorsill Inox 201 dày 1.0mm: | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | md |
237 | Tay co thủy lực King: | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
238 | Khóa tay gạt ngang Kospy: | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
239 | Chốt âm cánh phụ: | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
240 | Bản lề Inox SUS304 đồng tâm (3cái/cánh): | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12 | cái |
241 | Cửa cuốn Màn cuốn ngăn cháy Ei 60 Phút ,Màn cuốn gồm 2 lớp cửa dày 27mm, cuốn song song với nhau, tổng chiều dày 2 lớp màn là 330 mm .Trục cuốn D114 x 2.5 mm Nan đáy thép thép hộp 30 x 60 x 1.8mm. kích thước 5240x3300 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 35 | M2 |
242 | Cửa cuốn Màn cuốn ngăn cháy Ei 60 Phút ,Màn cuốn gồm 2 lớp cửa dày 27mm, cuốn song song với nhau, tổng chiều dày 2 lớp màn là 330 mm .Trục cuốn D114 x 2.5 mm Nan đáy thép thép hộp 30 x 60 x 1.8mm. kích thước 3240x3300: | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 35 | M2 |
243 | Motor Màn cuốn Yh 800 Kg: | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | bộ |
244 | Lưu điện 1200 W: | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | bộ |
245 | "Hộp che cửa cuốn thép hộp mạ kẽm 20x40 x 1.1 mm ,Bọc Thép tấm phẳng dày 1.0mm : Vật liệu cách Nhiệt bông gốm tỷ trọng 160 kg/m3 chống cháy ."":" | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | bộ |
246 | *Bộ kết nối tự động đóng cửa khi có tín hiệu báo cháy ( bên A cấp tín hiệu báo cháy 24v đến vị trí lắp đặt rèm): | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | bộ |
247 | Dây cáp tín hiệu chống cháy, chống nhiễu 2x1,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 250 | m |
248 | Liên động với hệ thống báo cháy | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | ht |
H | THIẾT BỊ ĐỒ RỜI PHÒNG HỘI TRƯỜNG | |||
1 | Bục tượng bác | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
2 | Bục phát biểu | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
3 | Bàn chủ tọa | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | cái |
4 | Ghế chủ tọa | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12 | cái |
5 | Ghế cố định | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 630 | cái |
I | THIẾT BỊ ĐỒ RỜI PHÒNG KHÁNH TiẾT | |||
1 | Bàn đặt hoa | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
2 | Bàn nước | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
3 | Bàn nước | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
4 | Bục kể chuyện | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
5 | Ghế chủ tọa | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | cái |
J | PHÒNG HOÁ TRANG NAM | |||
1 | Bàn trang điểm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
2 | Ghế trang điểm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5 | cái |
3 | Tủ đồ thấp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
K | PHÒNG HOÁ TRANG NỮ | |||
1 | Bàn trang điểm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
2 | Ghế trang điểm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5 | cái |
3 | Tủ đồ thấp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
4 | Kệ treo áo | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
L | Thiết bị điều hoà | |||
1 | Dàn nóng điều hòa không khí VRV-VRF 2 chiều inverter công suất (48HP) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | bộ |
2 | Dàn nóng điều hòa không khí VRV-VRF 3 chiều inverter công suất (38HP) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | bộ |
3 | Dàn lạnh âm trần Cassette 4 hướng thổi, kèm bơm nước ngưng và phin lọc gió | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | bộ |
4 | Dàn lạnh âm trần nối ống gió áp suất cao, không kèm bơm nước ngưng và phin lọc gió | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9 | bộ |
5 | Bộ chia ga cho dàn nóng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | bộ |
6 | Bộ chia ga cho dàn lạnh | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10 | bộ |
7 | Bộ điều khiển từ xa nối dây | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12 | bộ |
8 | Mặt nạ cho Cassette 4 hướng thổi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | bộ |
9 | Bơm nước ngưng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 13 | bộ |
M | THIẾT BỊ PHÔNG RÈM SÂN KHẤU | |||
1 | Rèm sân khấu - ( Yếm sân khấu ) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 18 | m2 |
2 | Phông màn chính | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 151 | m2 |
3 | Phông hậu | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 151 | m2 |
4 | Cánh gà ( 6 cánh gà ) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 126 | m2 |
5 | Rèm cánh gà ( 3 dây yếm cánh gà ) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 129 | m2 |
6 | Hệ đông cơ rèm sân khấu (bao gồm lắp dựng) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | bộ |
N | THIẾT BỊ THÔNG TIN LIÊN LẠC | |||
1 | Vỏ tủ rack trung tâm (tủ 42U) Vật liệu: Tôn mạ kẽm dày 1,2mm - 1,8 mm, sơn tĩnh điện Thương hiệu: Hadra | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | tủ |
2 | Modem quang trung tâm 8 port Tự động trao đổi 8x10/100/1000Mbps và MDIX tự động kết nối nhanh các cổng RJ45 Tích hợp 8 cổng PoE (Port 1 - Port 8) Công suất tối đa 15,4W cho mỗi cổng POE, tổng điện năng lên đến 120W Truyền dữ liệu lên đến 120km, truyền tải Single Mode tới 20km Giao diện quang SC, truyền dẫn quang đến 20km Thương hiệu: TP-Link | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
3 | Switch 48 port 10/100/1000 Mbps Cổng kết nối: 48 10/100/1000Mbps RJ45 Ports Auto Negotiation/AUTO MDI/MDIX Băng thông: 96 Gbps Bảng địa chỉ MAC: 8K Bộ nhớ đệm: 16Mb Điện năng tiêu thụ: 29.8W Thương hiệu: TP-Link | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
4 | Part panel 48 port 48 cổng, cao 1U và theo kiểu dáng SL Thương hiệu: SIEM AX | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
5 | Router wifi 802,11a/b/g/n/ac up to 1200Mbps 802, 11a/b/g/n/ac up to 1200 Mbps Thương hiệu: TP-Links | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | cái |
6 | Phiến đấu dây IDF 20 đôi dây Vật liệu chế tạo: Nhựa ABS Dung lượng đấu nối: Tối đa 150 đôi dây khi lắp phiến 10x2 Nhiệt độ môi trường làm việc: -20˚C-80˚C Thương hiệu: TP-Link | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
7 | Tổng đài IP 10 máy lẻ/10 kênh vol IP, 2 cổng Lan 10/100/1000Mbps Hỗ trợ từ 50 cuộc gọi đồng thời Hỗ trợ Web call – Gọi trực tiếp trên nền tảng web (Web RTC) Hỗ trợ ghi âm nội dung cuộc gọi Thương hiệu: TP-Link | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
8 | Chống sét lan truyền Model thiết bị chống sét: EZ9L33745 Số cực 04: 3P+N Điện áp làm việc liên tục lớn nhất: 400V Mức điện áp bảo vệ: Up: 1.5kV Công nghệ chế tạo thiết bị chống sét Schneider: MOV+GDT Dòng cắt sét bình thường dạng xung 8/20µs: In: 45kA giữa L-N: 45kA giữa N-PE Dòng cắt sét lớn nhất dạng xung 8/20µs: Imax: 45kA giữa L-N : 45kA giữa N-PE | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
9 | UPS dự phòng 10kVA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
10 | Camera IDOME 2MP ống kính 2.4-8mm (Camera IP hồng ngoại 2.0 M; Cảm biến hình ảnh CMOS 1/2.8; Độ phân giải 1920×1080 25fps/30fps) Thương hiệu: Dahua | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16 | cái |
11 | Đầu ghi qua mạng 24 kênh 1080 (2MP) 24 kênh HD 1080P lite, 2 SATA, Audio, thêm 2 Camera IP, chuẩn nén H.265+ Thương hiệu: Dahua | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
12 | Switch 24 PORT 10/100/1000 Mbps Cổng kết nối: 24 10/100/1000Mbps RJ45 Ports AUTO Negotiation/AUTO MDI/MDIX Băng thông: 48Gbps Bảng địa chỉ MAC: 8K Bộ nhớ đệm 512Kb Điện năng tiêu thụ: 14.86W Thương hiệu: TP-Link | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
13 | Bộ Adaptor AC/DC | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16 | cái |
14 | Tủ camera trung tâm Giúp bảo vệ đầu ghi cho Camera Mặt kính đảm bảo quan sát được các đèn trạng thái Có khe lắp khóa chống phá Chất liệu: Tôn mạ kẽm dày 1mm-1,2mm Kiểu lắp: treo tường Thương hiệu: Hikvision | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
15 | Tivi LCD 49inh Android Tivi; Độ phân giải: 4K (Ultra HD); Loại màn hình: LED viền (Edge LED), IPS LCD) Thương hiệu: Samsung | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
16 | Loa hộp gắn tường 6W | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 18 | bộ |
17 | Loa âm trần 6W | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 66 | bộ |
18 | Bộ định tuyến 4 vùng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | bộ |
19 | Ampifier | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | bộ |
20 | Máy tính quản lý trung tâm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | bộ |
O | THIẾT BỊ PCCC | |||
1 | Bơm chữa cháy điện, Q=60-240m3/h(234m3/h) - H = 91,3-65m(60 M.C.N), P=55kw | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
2 | Bơm điện bù áp, Q= 2,4-10,2m3/h(3,6 m3/h), H=96,1-43m( 70 M.C.N), P=3kw | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
3 | Tủ điều khiển 3 bơm chữa cháy( 2 điện + 1 bù) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | tủ |
4 | Bình tích áp 200l | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
5 | Tủ báo cháy trung tâm địa chỉ 2 loop, 127 địa chỉ 1 loop, ko bao gồm card mạng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
6 | Tủ điều khiển quạt (1 quạt) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | Cái |
P | THIẾT BỊ HÚT KHÓI THÔNG GIÓ | |||
1 | Tủ điều khiển quạt, điều khiển sao tam giác, công suất 23KW | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
2 | Quạt cấp khí tươi Q= 7500 m3/h, P=250 Pa | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
3 | Quạt hút khí thải Q= 750 m3/h, P=150 Pa | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | cái |
4 | Quạt hút khí thải Q= 1000 m3/h, P=150 Pa | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
Chi phí dự phòng | ||||
1 | Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh | 0% |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy cẩu ≤50T | kèm theo tài liệu chứng minh- Đối với thiết bị sở hữu của nhà thầu gồm tài liệu chứng minh sở hữu của nhà thầu và giấy chứng nhận đăng kiểm/ kiểm định/ hiệu chuẩn còn hiệu lực.- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị, máy móc và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê gồm giấy chứng nhận đăng kiểm/ kiểm định/ hiệu chuẩn còn hiệu lực. | 1 |
2 | Máy ép cọc thuỷ lực Robot ≤860T | kèm theo tài liệu chứng minh- Đối với thiết bị sở hữu của nhà thầu gồm tài liệu chứng minh sở hữu của nhà thầu và giấy chứng nhận đăng kiểm/ kiểm định/ hiệu chuẩn còn hiệu lực.- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị, máy móc và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê gồm giấy chứng nhận đăng kiểm/ kiểm định/ hiệu chuẩn còn hiệu lực. | 1 |
3 | Máy đào≥0,8m3 | kèm theo tài liệu chứng minh- Đối với thiết bị sở hữu của nhà thầu gồm tài liệu chứng minh sở hữu của nhà thầu và giấy chứng nhận đăng kiểm/ kiểm định/ hiệu chuẩn còn hiệu lực.- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị, máy móc và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê gồm giấy chứng nhận đăng kiểm/ kiểm định/ hiệu chuẩn còn hiệu lực. | 1 |
4 | Ô tô tự đổ ≥5T | kèm theo tài liệu chứng minh- Đối với thiết bị sở hữu của nhà thầu gồm tài liệu chứng minh sở hữu của nhà thầu và giấy chứng nhận đăng kiểm/ kiểm định/ hiệu chuẩn còn hiệu lực.- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị, máy móc và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê gồm giấy chứng nhận đăng kiểm/ kiểm định/ hiệu chuẩn còn hiệu lực. | 2 |
5 | Cần trục ô tô≥ 16T | kèm theo tài liệu chứng minh- Đối với thiết bị sở hữu của nhà thầu gồm tài liệu chứng minh sở hữu của nhà thầu và giấy chứng nhận đăng kiểm/ kiểm định/ hiệu chuẩn còn hiệu lực.- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị, máy móc và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê gồm giấy chứng nhận đăng kiểm/ kiểm định/ hiệu chuẩn còn hiệu lực. | 1 |
6 | Máy cắt uốn cốt thép | kèm theo tài liệu chứng minh:-Tài liệu chứng minh sở hữu của nhà thầu- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị, máy móc và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê. | 1 |
7 | Máy đầm bàn | kèm theo tài liệu chứng minh:-Tài liệu chứng minh sở hữu của nhà thầu- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị, máy móc và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê. | 1 |
8 | Máy đầm dùi | kèm theo tài liệu chứng minh:-Tài liệu chứng minh sở hữu của nhà thầu- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị, máy móc và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê. | 1 |
9 | Máy đầm đất cầm tay | kèm theo tài liệu chứng minh:-Tài liệu chứng minh sở hữu của nhà thầu- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị, máy móc và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê. | 1 |
10 | Máy hàn điện | kèm theo tài liệu chứng minh:-Tài liệu chứng minh sở hữu của nhà thầu- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị, máy móc và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê. | 1 |
11 | Máy trộn vữa | kèm theo tài liệu chứng minh:-Tài liệu chứng minh sở hữu của nhà thầu- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị, máy móc và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê. | 1 |
12 | Máy trộn bê tông | kèm theo tài liệu chứng minh:-Tài liệu chứng minh sở hữu của nhà thầu- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị, máy móc và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê. | 1 |
13 | Máy nén khí | kèm theo tài liệu chứng minh:-Tài liệu chứng minh sở hữu của nhà thầu- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị, máy móc và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê. | 1 |
14 | Máy vận thăng | kèm theo tài liệu chứng minh:-Tài liệu chứng minh sở hữu của nhà thầu- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị, máy móc và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê. | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cung cấp cọc bê tông ly tâm PHC - 350A (Bao gồm chi phí vận chuyển và bốc xếp tới chân công trình) | 4.372 | m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
2 | Ép cọc ống bê tông cốt thép dự ứng lực bằng máy ép Robot thủy lực tự hành, đất cấp I, đường kính cọc 350mm | 43,7 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
3 | Sản xuất cọc dẫn ép âm (L>1,7m) | 1 | cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
4 | Ép âm cọc ống bê tông cốt thép dự ứng lực bằng máy ép Robot thủy lực tự hành, đất cấp II, đường kính cọc 350mm (NC, MTC x hệ số 1.05) | 3,135 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
5 | Nối cọc ống bê tông cốt thép, đường kính cọc 350mm | 190 | mối nối | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
6 | Bản thép D320 dày 5mm ở đầu cọc | 0,1581 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
7 | Lắp đặt bản thép D320 dày 2mm đầu cọc | 0,1581 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
8 | Cốt thép trong đầu cọc, đường kính | 4,116 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
9 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 6,497 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
10 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 2,9741 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
11 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 3,9015 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
12 | Đào móng băng, rộng | 43,35 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
13 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp II (10% đào bằng thủ công) | 29,3914 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
14 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | 69,0294 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
15 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài | 1,8628 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
16 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài | 15,112 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
17 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | 4,7722 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
18 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính | 9,289 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
19 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính | 16,2667 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
20 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông nền, đá 1x2, mác 300 | 27,0075 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
21 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng | 372,3726 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
22 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột | 9,0132 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
23 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột > 0,1m2, chiều cao | 9,345 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
24 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao | 2,1201 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
25 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | 145,0602 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
26 | Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầuK=0,90 | 3,1767 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
27 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi | 2,9826 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
28 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi | 2,9826 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
29 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II | 2,9826 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
30 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 6,416 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
31 | Lớp nilon chống thấm | 15,9108 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
32 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | 159,1077 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
33 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp II | 5,1667 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
34 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 0,465 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
35 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 3,456 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
36 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn móng cột | 0,2524 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
37 | Bê tông móng bể chiều rộng móng | 6,5814 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
38 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép đáy bể nước+ bể phốt, đường kính | 0,6304 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
39 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép đáy bể nước+ bể phốt, đường kính | 0,1604 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
40 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 0,1502 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
41 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | 2,4804 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
42 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa con sơn | 0,336 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
43 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | 32 | 1 cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
44 | Xây gạch không nung 6x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM mác 50 | 18,2067 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
45 | Trát tường trong bể lần 1, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | 117,116 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
46 | Trát tường trong,chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 | 117,116 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
47 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 50 | 96,32 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
48 | Ngâm nước xi măng | 39,593 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
49 | Láng bể nước dày 2,0 cm, vữa XM 50 | 20,8384 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
50 | Đánh màu bằng xi măng nguyên chất bể | 137,9544 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Cổ phần Khảo sát Địa chất và Xây dựng Hải Dương như sau:
- Có quan hệ với 49 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,29 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 94,85%, Tư vấn 5,15%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 411.223.387.484 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 410.154.438.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,26%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tôi càng thấy nhiều tôi càng ít biết chắc. "
John Lennon
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Cổ phần Khảo sát Địa chất và Xây dựng Hải Dương đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Cổ phần Khảo sát Địa chất và Xây dựng Hải Dương đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.